Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4364/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 03 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, THỊ XÃ NGHI SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 11/2021/TT- BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1040/TTr-STNMT ngày 27/10/2021, của Chủ tịch UBND thị xã Nghi Sơn tại Tờ trình số 296/TTr-UBND ngày 25/10/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Nghi Sơn, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích đất đến năm 2030 là: 45.560,99 ha

- Đất nông nghiệp: 22.198,80 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 22.993,88 ha.

- Đất chưa sử dụng: 368,31 ha.

Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích

Cơ cấu

Cấp tỉnh phân bổ

Cấp huyện xác định bổ sung

Tổng diện tích theo quy hoạch đến năm 2030

Cơ cấu (%)

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

45.560,99

100

45.560,99

 

45.560,99

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

31.121,67

68,31

22.198,80

 

22.198,80

48,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.754,95

14,83

4.705,50

 

4.705,50

10,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.746,60

12,61

3.697,02

127,95

3.824,97

8,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.675,81

5,87

1.585,05

 

1.585,05

3,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.206,88

7,04

2.358,01

 

2.358,01

5,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.169,74

9,15

5.885,09

 

5.885,09

12,92

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12.830,74

28,16

6.557,75

 

6.557,75

14,39

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.300,16

2,85

1.016,51

 

1.016,51

2,23

1.8

Đất làm muối

LMU

164,99

0,36

51,49

 

51,49

0,11

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

18,40

0,04

 

39,40

39,40

0,09

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13.599,66

29,85

22.993,88

 

22.993,88

50,47

2.1

Đất quốc phòng

CQP

682,46

1,50

736,54

 

736,54

1,62

2.2

Đất an ninh

CAN

2,44

0,01

6,80

 

6,80

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

418,09

0,92

6.043,99

 

6.043,99

13,27

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

250,21

0,55

1.395,82

 

1.395,82

3,06

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.014,58

4,42

1.997,01

 

1.997,01

4,38

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

704,78

1,55

1.263,80

 

1.263,80

2,77

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.827,59

8,40

4.734,95

 

4.734,95

10,39

2.9.1

Đất giao thông

DGT

2.601,53

5,71

 

2.782,73

2.782,73

6,11

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

984,78

2,16

 

1.224,32

1.224,32

2,69

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

25,04

0,05

 

248,16

248,16

0,54

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,83

0,01

 

1,94

1,94

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

39,87

0,09

 

75,84

75,84

0,17

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,82

0,03

 

36,10

36,10

0,08

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

97,94

0,21

 

174,01

174,01

0,38

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

51,64

0,11

 

164,14

164,14

0,36

2.9.9

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

DCH

10,16

0,02

 

27,72

27,72

0,06

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,04

0,01

2,24

 

2,24

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

29,73

0,07

134,58

 

134,58

0,30

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.395,86

3,06

1.346,86

 

1.346,86

2,96

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.064,11

4,53

3.023,08

 

3.023,08

6,64

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,47

0,05

29,49

 

29,49

0,06

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,90

0,02

9,90

 

9,90

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,83

0,02

30,60

 

30,60

0,07

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

402,39

0,88

512,29

 

512,29

1,12

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

32,76

0,07

 

32,76

32,76

0,07

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,49

0,01

 

0,49

0,49

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,74

0,01

 

104,14

104,14

0,23

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,67

0,03

 

20,99

20,99

0,05

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.179,22

2,59

 

1.125,38

1.125,38

2,47

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

533,18

1,17

 

442,05

442,05

0,97

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,14

0,01

 

0,14

0,14

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

839,66

1,84

368,31

 

368,31

0,81

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

45.560,99

 

45.560,99

100

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

18.321,96

 

27.239,02

59,79

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực chuyên trồng lúa nước

KVL

 

 

 

1.610,31

1.610,31

3,53

2

Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KVN

 

 

 

227,81

227,81

0,50

3

Khu vực rừng phòng hộ

KPH

 

 

 

5.885,09

5.885,09

12,92

4

Khu vực rừng đặc dụng

KDD

 

 

 

 

 

 

5

Khu vực rừng sản xuất

KSX

 

 

 

6.557,75

6.557,75

14,39

6

Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp

KKN

 

 

 

6.459,77

6.459,77

14,18

7

Khu đô thị, thương mại, dịch vụ

KDV

 

 

 

6.238,83

6.238,83

13,69

8

Khu du lịch

KDL

 

 

 

1.935,83

1.935,83

4,25

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

3.768,33

3.768,33

8,27

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

9.089,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.049,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.921,63

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1.082,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

848,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

588,24

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

4.120,55

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

345,65

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

53,50

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,02

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2.244,15

(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

471,35

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

469,35

(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thị xã Nghi Sơn.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thị xã Nghi Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

45.560,99

1

Đất nông nghiệp

NNP

29.256,29

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15.603,95

3

Đất chưa sử dụng

CSD

700,75

(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.851,16

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

192,62

(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.867,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

560,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

537,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

274,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

202,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

188,64

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

500,93

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

85,59

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

54,80

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

69,93

(Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

138,91

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

136,91

(Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân thị xã Nghi Sơn.

- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Nghi Sơn; công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh; trước khi thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư phải có ý kiến bằng văn bản của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp về sự phù hợp hoặc không phù hợp với khu chức năng của khu kinh tế.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.

- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của thị xã theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, thị xã Nghi Sơn theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở:Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND thị xã Nghi Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số I.1:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 4364/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính (ha)

Anh Sơn

Bình Minh

Các Sơn

Định Hải

Hải An

Hải Bình

Hải Châu

Hải

Hải Hòa

Hải Lĩnh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

9.089,03

298,67

182,52

303,18

64,93

138,02

45,48

173,74

122,73

288,50

136,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.049,45

96,18

50,69

17,93

10,24

52,88

 

64,84

0,70

150,34

45,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.921,63

75,68

45,09

11,50

10,24

51,60

 

64,84

0,70

75,00

43,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1.082,74

35,56

70,23

5,20

15,84

49,84

0,85

7,48

6,84

57,76

58,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

848,87

23,22

30,25

20,21

7,11

23,50

10,10

10,60

1,50

72,39

26,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

588,24

 

 

5,20

 

9,70

1,00

23,24

 

8,01

6,71

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

4.120,55

143,71

27,75

251,65

31,75

 

 

 

87,30

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

345,65

 

3,60

3,00

 

2,10

20,54

64,70

1,19

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

53,50

 

 

 

 

 

12,99

2,88

25,20

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2.244,15

 

0,46

7,50

726,49

 

3,10

62,07

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

8,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất làm muối chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LMU/NTS

60,00

 

 

 

 

 

 

60,00

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang rừng phòng hộ

RSX/RPH

2.139,44

 

 

7,50

726,24

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

13,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

23,69

 

0,46

 

0,25

 

3,10

2,07

 

 

 

 

Phụ biểu số I.2:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 4364 /QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính (ha)

Hải Nhân

Hải Ninh

Hải Thanh

Hải Thượng

Hải Yến

Mai Lâm

Nghi Sơn

Ngọc Lĩnh

Nguyên Bình

Ninh Hải

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

9.089,03

282,56

250,58

21,72

228,14

35,39

274,57

69,69

201,65

771,55

119,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.049,45

106,45

82,99

0,75

17,07

 

60,35

 

89,68

278,52

12,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.921,63

102,35

82,99

0,75

16,46

 

60,35

 

85,08

278,52

12,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1.082,74

33,41

113,75

0,61

29,53

8,91

31,46

1,15

18,30

72,01

47,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

848,87

92,21

21,34

0,98

8,40

8,86

29,70

0,19

35,82

102,19

32,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

588,24

 

 

2,00

 

 

115,00

31,50

40,00

 

27,56

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

4.120,55

49,00

32,50

17,38

151,04

17,52

24,37

36,85

17,80

316,64

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

345,65

1,50

 

 

9,67

0,10

13,69

 

0,05

2,20

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

53,50

 

 

 

12,43

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2.244,15

16,57

 

 

 

 

 

0,01

 

1406,25

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

8,02

8,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất làm muối chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LMU/NTS

60,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang rừng phòng hộ

RSX/RPH

2.139,44

 

 

 

 

 

 

 

 

1405,70

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

13,00

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

23,69

3,55

 

 

 

 

 

0,01

 

0,55

 

 

Phụ biểu số I.3:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 4364/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính (ha)

Phú Lâm

Phú Sơn

Tân Dân

Tân Trường

Thanh Sơn

Thanh Thủy

Tĩnh Hải

Trúc Lâm

Trường Lâm

Tùng Lâm

Xuân Lâm

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

9.089,03

562,26

224,17

279,10

1501,68

252,48

244,11

59,04

383,69

935,79

271,67

365,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.049,45

27,00

35,48

80,74

105,54

51,34

100,52

24,68

195,15

115,17

40,90

135,81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.921,63

26,50

34,76

78,86

105,54

51,34

100,52

23,43

195,15

115,17

40,90

132,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1.082,74

34,09

26,32

77,98

88,94

39,86

36,05

21,66

12,62

43,12

18,52

18,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

848,87

10,69

6,33

35,35

84,70

2,22

0,67

12,00

42,53

37,15

7,38

53,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

588,24

21,00

 

43,57

 

 

 

 

72,50

36,94

63,50

80,81

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

4.120,55

469,35

156,02

38,88

1222,48

158,78

 

 

26,42

703,41

139,96

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

345,65

0,14

0,02

2,58

 

0,28

106,87

0,70

34,48

 

1,41

76,83

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

53,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,02

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2.244,15

 

8,00

1,70

 

 

 

7,50

 

 

 

4,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

8,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất làm muối chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LMU/NTS

60,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang rừng phòng hộ

RSX/RPH

2.139,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

13,00

 

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

23,69

 

 

1,70

 

 

 

7,50

 

 

 

4,50

 

Phụ biểu số II.1:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, thị xã Nghi Sơn
 (Kèm theo Quyết định số: 4364/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính (ha)

Anh Sơn

Bình Minh

Các Sơn

Định Hải

Hải An

Hải Bình

Hải Châu

Hải

Hải Hòa

Hải Lĩnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,00

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,00

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

469,35

5,30

2,73

 

0,05

 

10,49

25,11

22,65

35,00

22,60

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,81

 

 

 

 

 

2,65

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

237,25

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

27,72

 

0,80

 

 

 

 

 

1,19

10,00

7,60

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,90

 

 

 

 

 

0,10

2,00

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

44,76

1,50

 

 

 

 

 

8,11

 

 

2,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

56,94

2,80

1,03

 

0,05

 

 

12,00

21,46

7,00

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

38,22

 

0,61

 

 

 

 

2,00

17,92

7,00

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

9,35

2,80

0,40

 

 

 

 

2,00

3,54

 

 

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

0,05

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,13

 

 

 

0,05

 

 

2,00

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2,00

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

2,00

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

2,00

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

DCH

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

77,64

 

0,90

 

 

 

7,74

1,00

 

18,00

13,00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,00

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số II.2:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, thị xã Nghi Sơn
 (Kèm theo Quyết định số: 4364/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính (ha)

Hải Nhân

Hải Ninh

Hải Thanh

Hải Thượng

Hải Yến

Mai Lâm

Nghi Sơn

Ngọc Lĩnh

Nguyên Bình

Ninh Hải

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

469,35

 

20,70

5,24

22,86

5,00

0,40

8,51

 

19,00

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

237,25

 

 

 

5,85

5,00

 

 

 

15,00

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

27,72

 

 

 

1,13

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,90

 

 

0,50

0,30

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

44,76

 

6,70

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

56,94

 

 

1,70

9,44

 

0,40

0,85

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

38,22

 

 

1,00

9,44

 

 

0,15

 

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

9,35

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

0,05

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,07

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,13

 

 

0,20

 

 

0,30

0,58

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

DCH

0,12

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,61

 

 

 

 

 

 

7,66

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

77,64

 

14,00

3,00

 

 

 

 

 

4,00

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,14

 

 

 

6,14

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số II.3:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, thị xã Nghi Sơn
 (Kèm theo Quyết định số: 4364/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính (ha)

Phú Lâm

Phú Sơn

Tân Dân

Tân Trường

Thanh Sơn

Thanh Thủy

Tĩnh Hải

Trúc Lâm

Trường Lâm

Tùng Lâm

Xuân Lâm

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

469,35

0,37

0,69

17,80

209,63

5,00

0,22

11,00

8,00

11,00

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,81

 

 

1,16

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

237,25

 

 

 

183,18

5,00

0,22

11,00

 

11,00

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

27,72

 

 

 

 

 

 

 

7,00

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

44,76

 

 

 

26,45

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

56,94

 

0,11

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

38,22

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

9,35

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

DCH

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,61

0,37

0,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

77,64

 

 

15,00

 

 

 

 

1,00

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,54

 

 

1,54

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III.1:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thị xã Nghi Sơn
 (Kèm theo Quyết định số: 4364/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích 2021 (ha)

Cơ cấu (%)

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính (ha)

Anh Sơn

Bình Minh

Các Sơn

Định Hải

Hải An

Hải Bình

Hải Châu

Hải

Hải Hòa

Hải Lĩnh

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

45.560,99

100

1.082,07

639,60

3.605,90

2.642,76

626,05

954,26

908,19

1.222,44

762,30

842,66

1

Đất nông nghiệp

NNP

29.256,29

64,21

796,76

262,75

2.906,89

2.308,81

343,08

33,58

394,86

577,78

254,35

508,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.194,83

13,60

316,32

100,13

819,04

291,94

179,80

 

85,41

3,17

91,63

116,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.208,72

11,43

292,17

36,33

762,17

291,94

88,37

 

85,41

3,17

15,00

98,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.400,97

5,27

72,71

38,88

132,61

66,27

60,98

1,23

6,09

2,63

45,16

70,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.004,42

6,59

44,37

54,64

139,37

153,80

42,02

9,61

13,86

0,32

100,79

167,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.981,10

8,74

 

21,77

265,71

827,49

54,70

 

57,61

 

2,47

154,08

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12.321,82

27,04

363,11

40,76

1.539,63

952,72

 

 

 

567,02

9,24

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.276,57

2,80

0,24

6,57

9,49

16,59

5,57

14,61

197,96

0,30

4,31

 

1.8

Đất làm muối

LMU

50,19

0,11

 

 

 

 

 

8,14

33,92

4,34

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

26,40

0,06

 

 

1,04

 

 

 

 

 

0,75

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15.603,95

34,25

280,30

314,88

666,91

322,65

280,38

915,65

496,01

641,85

453,53

318,91

2.1

Đất quốc phòng

CQP

685,97

1,51

 

2,51

12,67

 

7,19

565,11

0,11

1,52

3,19

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,12

0,01

 

0,16

 

 

0,16

0,16

0,16

0,51

1,19

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.010,47

2,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

701,68

1,54

 

20,82

 

2,10

40,77

3,53

1,00

26,50

51,98

46,45

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.095,21

4,60

 

16,27

0,07

 

0,18

67,56

12,17

357,91

1,94

21,81

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

850,27

1,87

3,00

 

22,11

 

 

 

10,99

 

 

3,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.112,29

9,03

101,19

93,29

285,39

207,24

73,73

49,13

96,38

170,37

178,64

65,63

2.9.1

Đất giao thông

DGT

2.776,32

6,09

75,79

53,34

204,70

82,15

60,90

37,73

52,96

159,69

140,74

57,33

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

1.026,82

2,25

18,44

17,43

68,11

118,32

5,44

3,18

37,43

8,87

13,38

2,35

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

59,14

0,13

0,08

0,10

0,08

0,02

0,03

0,11

0,04

 

0,12

0,02

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,87

 

0,01

0,02

0,04

0,03

0,02

 

0,02

 

0,18

0,04

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

42,61

0,09

0,88

1,13

2,33

0,65

0,79

0,83

1,18

0,47

4,43

1,95

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

16,42

0,04

0,10

0,27

0,39

0,24

0,17

0,10

0,20

0,09

4,94

0,28

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

109,27

0,24

1,66

11,23

4,63

1,39

4,09

5,72

2,01

1,09

10,69

1,81

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

63,34

0,14

4,22

7,07

4,16

4,44

2,28

0,86

0,97

 

2,83

1,85

2.9.9

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

DCH

16,51

0,04

 

2,70

0,95

 

 

0,61

1,57

0,15

1,32

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

91,23

0,20

 

2,14

 

 

 

 

 

 

0,25

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.455,45

3,19

100,25

 

237,57

77,41

 

 

 

64,12

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.299,62

5,05

 

134,80

 

 

141,90

122,92

135,08

 

175,95

139,13

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,02

0,05

0,26

0,33

1,58

0,26

0,38

0,21

0,24

0,40

6,66

0,37

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

10,70

0,02

 

 

0,79

 

 

 

0,57

 

2,67

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,51

0,02

0,15

 

0,91

 

 

 

0,85

 

 

0,49

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

453,00

0,99

7,74

5,48

30,05

10,04

10,25

5,23

8,02

16,00

16,74

31,61

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

32,76

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,42

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

12,85

0,03

 

 

 

 

 

 

 

2,59

4,08

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,79

0,03

0,14

0,48

0,16

0,10

0,34

0,12

0,71

 

0,82

0,39

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.172,88

2,57

34,32

38,29

60,97

21,21

4,65

101,68

229,67

 

7,59

4,62

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

562,28

1,23

33,25

0,30

14,63

4,30

0,84

 

0,05

1,92

1,78

0,97

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,14

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

700,75

1,54

5,02

61,96

32,10

11,30

2,59

5,03

17,32

2,81

54,41

15,68

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

45.560,99

100,00

1.082,07

639,60

3.605,90

2.642,76

626,05

954,26

908,19

1.222,44

762,30

842,66

6

Đất đô thị*

KDT

18.321,96

40,21

 

639,60

 

 

626,05

954,26

908,19

 

762,30

842,66

 

Phụ biểu số III.2:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 4364 /QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích 2021 (ha)

Cơ cấu (%)

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính (ha)

Hải Nhân

Hải Ninh

Hải Thanh

Hải Thượng

Hải Yến

Mai Lâm

Nghi Sơn

Ngọc Lĩnh

Nguyên Bình

Ninh Hải

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

45.560,99

100,00

1.548,79

1.015,83

266,63

2.421,09

679,28

1.779,67

328,34

869,22

3.325,51

631,68

1

Đất nông nghiệp

NNP

29.256,29

64,21

1.207,41

482,28

63,14

1.287,93

29,22

1.032,48

118,93

592,47

2.817,58

306,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.194,83

13,60

325,76

161,30

6,53

11,54

0,09

220,91

 

347,10

452,54

57,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.208,72

11,43

255,19

160,34

6,53

9,26

0,09

145,12

 

283,13

321,38

57,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.400,97

5,27

100,02

195,05

0,38

58,64

4,57

172,75

1,21

42,07

96,38

95,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.004,42

6,59

204,04

63,56

0,31

5,69

6,33

29,26

0,00

44,60

244,58

48,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.981,10

8,74

388,59

27,76

31,92

 

1,90

367,52

50,05

112,06

21,45

104,91

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12.321,82

27,04

152,97

33,26

24,01

1.198,53

16,33

55,39

67,67

40,88

1.968,99

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.276,57

2,80

36,05

1,35

 

9,75

0,01

186,65

 

5,55

30,17

0,70

1.8

Đất làm muối

LMU

50,19

0,11

 

 

 

3,79

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

26,40

0,06

 

 

 

 

 

 

 

0,20

3,48

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15.603,95

34,25

340,72

470,38

181,52

1.124,01

639,44

746,46

197,91

262,58

488,30

302,98

2.1

Đất quốc phòng

CQP

685,97

1,51

 

 

1,40

12,54

1,65

 

2,29

 

27,18

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,12

0,01

 

0,16

0,16

0,16

1,06

0,20

 

 

0,16

0,16

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.010,47

2,22

 

 

 

132,79

415,60

 

 

 

0,32

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

701,68

1,54

2,60

13,90

1,20

1,25

1,89

113,18

100,05

 

8,60

78,84

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.095,21

4,60

1,30

3,66

13,87

589,10

171,66

216,14

46,31

 

9,37

0,28

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

850,27

1,87

 

6,70

 

 

 

 

 

 

7,83

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.112,29

9,03

179,88

112,85

32,74

160,77

30,93

164,86

16,84

97,80

188,99

65,99

2.9.1

Đất giao thông

DGT

2.776,32

6,09

105,25

80,06

25,31

132,70

18,73

140,86

14,55

81,56

142,53

59,03

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

1.026,82

2,25

59,77

19,72

3,96

9,05

0,15

13,49

0,10

11,56

23,43

1,69

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

59,14

0,13

1,17

0,22

0,12

15,41

11,97

6,28

0,27

0,01

1,29

0,03

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,87

0,00

0,02

0,08

0,01

0,15

 

0,04

 

0,03

0,06

0,03

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

42,61

0,09

3,81

2,03

0,44

1,00

0,09

0,45

0,11

1,40

4,83

1,12

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

16,42

0,04

0,98

0,24

0,19

0,11

 

0,64

0,10

0,25

4,71

0,24

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

109,27

0,24

4,21

7,47

0,87

2,02

 

2,34

0,72

1,75

8,96

2,51

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

63,34

0,14

4,67

2,36

1,11

 

 

 

0,26

0,97

2,62

1,34

2.9.9

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

DCH

16,51

0,04

 

0,68

0,71

0,33

 

0,76

0,72

0,26

0,57

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,24

0,00

 

 

0,02

 

 

 

 

0,68

 

0,60

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

91,23

0,20

3,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.455,45

3,19

134,14

 

 

 

10,61

 

27,27

122,58

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.299,62

5,05

 

248,19

85,08

134,16

 

168,53

 

 

102,93

108,48

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,02

0,05

0,89

1,41

0,37

0,25

 

0,48

0,33

0,35

1,06

0,71

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

10,70

0,02

 

0,20

 

0,30

0,94

 

0,37

 

 

0,75

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,51

0,02

 

0,18

4,57

 

 

 

0,12

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

453,00

0,99

14,81

15,92

8,69

9,24

5,04

9,02

3,83

14,84

75,15

36,88

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

32,76

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,49

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

12,85

0,03

0,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,79

0,03

0,59

1,90

0,53

0,35

0,07

 

0,17

0,20

3,23

0,71

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.172,88

2,57

 

61,97

32,89

0,76

 

58,71

0,14

23,81

36,98

9,47

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

562,28

1,23

2,70

3,35

 

82,36

 

15,36

0,04

2,33

26,51

0,11

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,14

0,00

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

700,75

1,54

0,66

63,17

21,97

9,14

10,62

0,73

11,50

14,17

19,64

21,77

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

45.560,99

100,00

1.548,79

1.015,83

266,63

2.421,09

679,28

1.779,67

328,34

869,22

3.325,51

631,68

6

Đất đô thị*

KDT

18.321,96

40,21

 

1.015,83

266,63

2.421,09

 

1.779,67

 

 

3.325,51

631,68

 

Phụ biểu số III.3:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thị xã Nghi Sơn
 (Kèm theo Quyết định số: 4364/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích 2021 (ha)

Cơ cấu (%)

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính (ha)

Phú Lâm

Phú Sơn

Tân Dân

Tân Trường

Thanh Sơn

Thanh Thủy

Tĩnh Hải

Trúc Lâm

Trường Lâm

Tùng Lâm

Xuân Lâm

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

45.560,99

100

1.919,21

3.445,59

963,63

3.729,41

937,71

953,85

672,59

1.552,16

3.086,70

1.187,75

960,10

1

Đất nông nghiệp

NNP

29.256,29

64,21

1.645,93

2.717,06

602,29

2.021,82

750,20

651,20

233,59

1.170,89

2.032,09

682,39

423,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.194,83

13,60

136,79

152,39

97,04

405,85

271,94

296,37

76,85

327,20

420,34

223,62

199,28

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.208,72

11,43

105,10

83,54

60,00

405,55

271,94

281,38

47,33

327,14

420,23

192,72

101,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.400,97

5,27

80,31

275,36

73,57

139,26

228,75

71,59

39,22

32,43

98,48

71,87

26,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.004,42

6,59

225,64

520,12

100,91

269,75

10,61

0,93

76,16

66,02

184,41

124,85

52,51

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.981,10

8,74

109,05

 

275,40

 

 

 

1,17

458,78

499,48

85,09

62,15

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12.321,82

27,04

1.086,46

1.730,17

53,77

1.117,32

208,34

 

 

179,50

793,66

122,11

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.276,57

2,80

7,68

23,00

1,61

84,74

30,56

282,31

40,19

106,96

35,73

54,85

83,08

1.8

Đất làm muối

LMU

50,19

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

26,40

0,06

 

16,03

 

4,89

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15.603,95

34,25

266,62

722,38

342,13

1.519,65

181,93

296,13

417,26

370,82

1.012,52

494,89

534,23

2.1

Đất quốc phòng

CQP

685,97

1,51

3,26

 

0,16

 

 

 

 

 

44,19

1,01

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,12

0,01

 

 

0,16

 

 

 

0,20

0,20

 

 

0,16

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.010,47

2,22

 

 

 

337,62

 

 

0,96

6,42

4,86

111,90

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

701,68

1,54

0,05

0,11

102,55

20,76

0,33

 

2,25

27,62

5,14

12,54

15,67

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.095,21

4,60

 

0,52

 

207,96

 

1,48

185,72

0,71

96,73

35,34

37,16

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

850,27

1,87

23,53

29,39

 

426,97

 

 

 

 

249,08

67,67

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.112,29

9,03

106,23

578,45

48,14

192,26

92,14

129,00

61,11

127,21

191,39

102,94

110,79

2.9.1

Đất giao thông

DGT

2.776,32

6,09

88,50

122,17

37,85

157,55

64,94

90,59

49,80

108,33

156,40

87,29

86,98

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

1.026,82

2,25

9,83

446,92

4,35

25,05

18,54

31,94

1,83

9,31

18,19

10,92

14,06

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

59,14

0,13

2,21

2,24

0,20

2,00

1,08

0,90

3,40

0,80

7,50

0,24

1,18

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,87

0,00

0,13

0,02

0,03

0,16

0,02

0,01

0,08

0,59

 

0,02

0,02

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

42,61

0,09

1,07

1,61

1,97

1,06

0,84

1,17

0,04

1,06

1,82

0,80

1,23

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

16,42

0,04

0,22

0,22

0,34

0,24

0,16

0,24

0,14

0,07

0,31

0,11

0,13

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

109,27

0,24

1,58

2,62

1,76

2,23

1,91

2,30

5,04

6,44

2,71

1,49

6,02

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

63,34

0,14

2,48

2,48

1,40

3,25

1,93

1,84

0,64

0,61

4,07

1,87

0,77

2.9.9

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

DCH

16,51

0,04

0,20

0,16

0,24

0,70

2,71

 

0,15

 

0,40

0,21

0,40

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,24

0,00

 

 

0,58

 

 

0,30

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

91,23

0,20

 

 

0,30

 

 

0,10

 

 

85,18

0,01

0,03

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.455,45

3,19

80,26

88,62

 

109,79

54,09

76,25

 

 

179,77

92,71

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.299,62

5,05

 

 

156,33

 

 

 

138,21

104,95

 

 

202,98

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,02

0,05

0,55

0,37

0,44

0,51

0,59

0,48

0,32

0,21

0,48

0,49

4,05

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

10,70

0,02

0,15

0,10

0,04

 

 

 

0,19

2,33

0,44

 

0,84

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,51

0,02

 

0,96

 

0,07

0,28

0,18

 

0,66

0,78

0,31

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

453,00

0,99

5,62

6,59

22,51

9,66

13,88

7,01

6,56

6,32

9,68

3,54

27,07

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

32,76

0,07

 

 

 

14,60

 

 

 

 

11,39

2,35

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,49

0,00

 

 

 

 

 

 

0,49

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

12,85

0,03

 

 

 

 

 

 

 

5,60

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,79

0,03

 

 

0,80

0,52

0,45

0,24

0,43

0,23

0,03

0,07

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.172,88

2,57

15,68

16,14

4,33

29,70

15,61

75,02

19,84

50,21

43,23

58,32

117,07

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

562,28

1,23

31,30

1,14

5,79

169,23

4,56

6,07

1,00

38,14

90,16

5,69

18,40

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,14

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

700,75

1,54

6,66

6,16

19,21

187,93

5,58

6,53

21,74

10,46

42,09

10,47

2,35

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

45.560,99

100

1.919,21

3.445,59

963,63

3.729,41

937,71

953,85

672,59

1.552,16

3.086,70

1.187,75

960,10

6

Đất đô thị*

KDT

18.321,96

40,21

 

 

963,63

 

 

 

672,59

1.552,16

 

 

960,10

 

Phụ biểu số IV.1:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 4364/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính (ha)

Anh Sơn

Bình Minh

Các Sơn

Định Hải

Hải An

Hải Bình

Hải Châu

Hải

Hải Hòa

Hải Lĩnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.851,16

2,55

65,06

3,40

4,30

19,20

21,36

17,91

36,59

111,80

49,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.60,12

 

18,39

1,40

0,30

4,53

 

7,26

0,70

69,56

15,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

537,88

 

16,05

1,40

0,30

4,53

 

7,26

0,70

65,50

12,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

274,85

 

32,05

 

2,00

8,17

0,10

4,85

4,22

13,76

20,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

186,24

1,05

8,05

2,00

2,00

2,60

2,85

2,02

1,20

20,47

7,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

188,64

 

 

 

 

3,90

 

 

 

8,01

6,71

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

500,93

1,50

2,77

 

 

 

 

 

0,08

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

85,59

 

3,80

 

 

 

6,62

0,90

1,19

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

54,80

 

 

 

 

 

11,79

2,88

29,20

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

192,62

 

5,37

 

0,10

2,10

2,60

3,87

24,36

7,18

7,35

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,00

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

38,11

 

0,25

 

 

 

2,50

0,07

1,58

 

0,30

2.9.1

Đất giao thông

DGT

29,88

 

0,25

 

 

 

2,50

0,07

1,23

 

0,20

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

5,39

 

 

 

 

 

 

 

0,35

 

0,10

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

1,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

DCH

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

46,59

 

 

 

0,10

 

 

 

6,56

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

69,12

 

4,92

 

 

2,10

0,10

1,20

 

6,98

5,32

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

13,29

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

1,73

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6,34

 

 

 

 

 

 

0,60

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

16,50

 

 

 

 

 

 

 

16,22

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV.2:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 4364 /QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính (ha)

Hải Nhân

Hải Ninh

Hải Thanh

Hải Thượng

Hải Yến

Mai Lâm

Nghi Sơn

Ngọc Lĩnh

Nguyên Bình

Ninh Hải

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.851,16

81,68

29,76

2,96

140,71

19,09

29,57

68,57

2,00

97,48

76,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA

560,12

48,78

17,10

0,25

10,55

 

5,25

 

1,00

61,28

12,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

537,88

45,05

17,10

0,25

9,34

 

4,56

 

1,00

55,09

12,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

274,85

15,49

2,60

0,35

14,32

8,83

6,01

0,05

 

24,17

17,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

186,24

13,91

2,56

0,92

3,70

5,24

2,95

0,32

1,00

4,21

22,82

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

188,64

 

 

 

 

 

8,00

31,50

 

 

23,26

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

500,93

2,00

7,50

1,44

91,54

4,92

4,66

36,70

 

7,83

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

85,59

1,50

 

 

9,67

0,10

2,70

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

54,80

 

 

 

10,93

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

192,62

6,45

3,36

1,51

16,26

8,00

0,78

0,19

 

2,17

8,46

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

38,11

4,05

0,16

1,18

0,15

6,50

0,50

0,12

 

 

0,30

2.9.1

Đất giao thông

DGT

29,88

2,00

 

0,02

0,05

6,50

 

0,05

 

 

0,30

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

5,39

0,60

 

 

0,10

 

0,50

 

 

 

 

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,16

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

1,71

0,55

 

1,16

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

0,90

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

DCH

0,07

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

46,59

2,40

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

69,12

 

2,50

0,33

10,41

 

0,28

 

 

1,47

8,16

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,35

 

 

 

0,10

 

 

 

 

0,05

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

13,29

 

0,70

 

 

1,50

 

 

 

0,65

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6,34

 

 

 

5,60

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

16,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV.3:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 4364 /QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính (ha)

Phú Lâm

Phú Sơn

Tân Dân

Tân Trường

Thanh Sơn

Thanh Thủy

Tĩnh Hải

Trúc Lâm

Trường Lâm

Tùng Lâm

Xuân Lâm

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.851,16

35,94

21,01

110,95

413,69

3,01

2,30

3,47

36,51

81,58

138,49

124,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

560,12

1,34

1,07

38,36

128,54

0,05

 

0,21

17,80

4,38

54,02

39,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

537,88

1,34

1,07

38,20

128,54

0,05

 

0,21

17,80

4,38

54,02

39,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

274,85

10,71

0,02

24,70

32,68

1,51

1,80

1,56

0,02

15,28

7,73

3,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

186,24

7,19

2,13

4,76

35,68

1,17

0,50

1,70

18,70

2,87

1,43

3,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

188,64

 

 

32,86

 

 

 

 

 

 

52,40

22,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

500,93

16,69

17,77

8,19

216,79

 

 

 

 

59,05

21,50

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

85,59

0,02

0,02

2,08

 

0,28

 

 

 

 

1,41

55,30

1.8

Đất làm muối

LMU

54,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

192,62

5,00

0,44

51,14

27,12

 

 

 

2,07

4,90

0,36

1,48

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

38,11

 

0,22

20,23

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

29,88

 

0,22

16,49

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

5,39

 

 

3,74

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

1,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

DCH

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

46,59

5,00

0,08

 

27,12

 

 

 

 

4,90

0,36

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

69,12

 

 

21,81

 

 

 

 

2,06

 

 

1,48

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

13,29

 

 

8,51

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,32

 

 

0,31

 

 

 

 

0,01

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6,34

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

16,50

 

 

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số V.1:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, thị xã Nghi Sơn
 (Kèm theo Quyết định số: 4364/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính (ha)

Anh Sơn

Bình Minh

Các Sơn

Định Hải

Hải An

Hải Bình

Hải Châu

Hải Hà

Hải Hòa

Hải Lĩnh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.867,38

2,55

65,06

3,40

4,30

19,20

21,36

18,39

36,59

113,15

50,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

560,12

 

18,39

1,40

0,30

4,53

 

7,26

0,70

69,56

15,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

537,88

 

16,05

1,40

0,30

4,53

 

7,26

0,70

65,50

12,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

274,85

 

32,05

 

2,00

8,17

0,10

4,85

4,22

13,76

20,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

202,46

1,05

8,05

2,00

2,00

2,60

2,85

2,50

1,20

21,82

7,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

188,64

 

 

 

 

3,90

 

 

 

8,01

6,71

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

500,93

1,50

2,77

 

 

 

 

 

0,08

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

85,59

 

3,80

 

 

 

6,62

0,90

1,19

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

54,80

 

 

 

 

 

11,79

2,88

29,20

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

69,93

 

0,10

 

 

 

2,50

62,07

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất làm muối chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LMU/NTS

60,00

 

 

 

 

 

 

60,00

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang rừng phòng hộ

RSX/RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

9,93

 

0,10

 

 

 

2,50

2,07

 

 

 

 

Phụ biểu số V.2:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, thị xã Nghi Sơn
 (Kèm theo Quyết định số: 4364 /QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính (ha)

Hải Nhân

Hải Ninh

Hải Thanh

Hải Thượng

Hải Yến

Mai Lâm

Nghi Sơn

Ngọc Lĩnh

Nguyên Bình

Ninh Hải

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.867,38

86,27

29,76

2,96

140,71

19,09

29,57

68,57

2,00

97,48

82,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

560,12

48,78

17,10

0,25

10,55

 

5,25

 

1,00

61,28

12,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

537,88

45,05

17,10

0,25

9,34

 

4,56

 

1,00

55,09

12,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

274,85

15,49

2,60

0,35

14,32

8,83

6,01

0,05

 

24,17

17,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

202,46

18,50

2,56

0,92

3,70

5,24

2,95

0,32

1,00

4,21

29,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

188,64

 

 

 

 

 

8,00

31,50

 

 

23,26

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

500,93

2,00

7,50

1,44

91,54

4,92

4,66

36,70

 

7,83

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

85,59

1,50

 

 

9,67

0,10

2,70

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

54,80

 

 

 

10,93

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

69,93

3,55

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất làm muối chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LMU/NTS

60,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang rừng phòng hộ

RSX/RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

9,93

3,55

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

Phụ biểu số V.3:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 4364 /QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính (ha)

Phú Lâm

Phú Sơn

Tân Dân

Tân Trường

Thanh Sơn

Thanh Thủy

Tĩnh Hải

Trúc Lâm

Trường Lâm

Tùng Lâm

Xuân Lâm

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.867,38

35,94

21,01

113,09

413,69

3,34

2,30

3,47

36,51

81,58

138,49

124,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

560,12

1,34

1,07

38,36

128,54

0,05

 

0,21

17,80

4,38

54,02

39,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

537,88

1,34

1,07

38,20

128,54

0,05

 

0,21

17,80

4,38

54,02

39,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

274,85

10,71

0,02

24,70

32,68

1,51

1,80

1,56

0,02

15,28

7,73

3,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

202,46

7,19

2,13

6,90

35,68

1,50

0,50

1,70

18,70

2,87

1,43

3,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

188,64

 

 

32,86

 

 

 

 

 

 

52,40

22,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

500,93

16,69

17,77

8,19

216,79

 

 

 

 

59,05

21,50

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

85,59

0,02

0,02

2,08

 

0,28

 

 

 

 

1,41

55,30

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

54,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

69,93

 

 

1,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất làm muối chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LMU/NTS

60,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang rừng phòng hộ

RSX/RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

9,93

 

 

1,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số VI.1:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021, thị xã Nghi Sơn
 (Kèm theo Quyết định số: 4364 /QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính (ha)

Anh Sơn

Bình Minh

Các Sơn

Định Hải

Hải An

Hải Bình

Hải Châu

Hải

Hải Hòa

Hải Lĩnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,00

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,00

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

136,91

1,50

1,83

 

 

 

7,10

8,11

38,65

 

9,60

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

20,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

10,72

 

0,80

 

 

 

 

 

1,19

 

7,60

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,90

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

29,31

1,50

 

 

 

 

 

8,11

 

 

2,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

49,94

 

1,03

 

 

 

 

 

37,46

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

44,84

 

0,61

 

 

 

 

 

33,54

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

4,93

 

0,40

 

 

 

 

 

3,92

 

 

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

0,05

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

DCH

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

10,00

 

 

 

 

 

7,00

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số VI.2:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021, thị xã Nghi Sơn
 (Kèm theo Quyết định số: 4364/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính (ha)

Hải Nhân

Hải Ninh

Hải Thanh

Hải Thượng

Hải Yến

Mai Lâm

Nghi Sơn

Ngọc Lĩnh

Nguyên Bình

Ninh Hải

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

136,91

 

6,70

5,16

23,72

 

0,03

7,93

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,16

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

20,85

 

 

 

5,85

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

10,72

 

 

 

1,13

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,90

 

 

0,50

0,30

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

29,31

 

6,70

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

49,94

 

 

1,50

9,44

 

0,03

0,27

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

44,84

 

 

1,00

9,44

 

 

0,15

 

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

4,93

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

0,05

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

DCH

0,12

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,03

 

 

 

 

 

 

7,66

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

10,00

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

7,00

 

 

 

7,00

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số VI.3:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021, thị xã Nghi Sơn
 (Kèm theo Quyết định số: 4364/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính (ha)

Phú Lâm

Phú Sơn

Tân Dân

Tân Trường

Thanh Sơn

Thanh Thủy

Tĩnh Hải

Trúc Lâm

Trường Lâm

Tùng Lâm

Xuân Lâm

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

136,91

0,37

0,11

0,10

26,00

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

20,85

 

 

 

15,00

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

10,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

29,31

 

 

 

11,00

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

49,94

 

0,11

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

44,84

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

4,93

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

DCH

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,03

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số VII:

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021, thi xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 4364/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Tên dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

1.1

Công trình quốc phòng

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Thao trường bắn

4,90

2,39

2,51

CQP

Bình Minh

2

Khu tăng gia sản xuất

1,00

 

1,00

CQP

Hải Hòa

3

Điểm đất số 55 và 63 tại phường Nguyên Bình

14,96

 

14,96

CQP

Nguyên Bình

1.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

4

Trụ sở công an phường Hải Châu

0,16

 

0,16

CAN

Hải Châu

5

Trụ sở công an phường Hải Lĩnh

0,16

 

0,16

CAN

Hải Lĩnh

6

Trụ sở công an phường Hải Hòa

0,16

 

0,16

CAN

Hải Hòa

7

Trụ sở công an phường Nguyên Bình

0,16

 

0,16

CAN

Nguyên Bình

8

Trụ sở công an phường Tân Dân

0,16

 

0,16

CAN

Tân Dân

9

Trụ sở Công an phường Bình Minh

0,16

 

0,16

CAN

Bình Minh

10

Trụ sở công an Phường Hải Thanh

0,16

 

0,16

CAN

Hải Thanh

11

Trụ sở công an phường Hải Ninh

0,16

 

0,16

CAN

Hải Ninh

12

Trụ sở công an Phường Hải Bình

0,16

 

0,16

CAN

Hải Bình

13

Trụ sở công an Phường Hải An

0,16

 

0,16

CAN

Hải an

14

Trụ sở công an Phường Ninh Hải

0,16

 

0,16

CAN

Ninh Hải

15

Trụ sở công an phường Xuân Lâm

0,16

 

0,16

CAN

Xuân Lâm

16

Trụ sở công an phường Hải Thượng

0,16

 

0,16

CAN

Hải Thượng

17

Trụ sở Công an phường Trúc Lâm

0,20

 

0,20

CAN

Trúc Lâm

18

Trụ sở công an Phường Tĩnh Hải

0,20

 

0,20

CAN

Tĩnh Hải

19

Trụ sở công an phường Mai Lâm

0,20

 

0,2

CAN

Mai Lâm

2

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

20

Dự án xây dựng hạ tầng KCN Luyện Kim

324,30

 

324,30

SKK

Hải Thượng

21

Dự án Đầu tư xây dựng và khai thác hạ tầng KCN số 3

247,12

 

45,00

SKK

Tân Trường

202,12

SKK

Tùng Lâm

3

Đất giao thông

 

 

 

 

 

22

Đường giao thông ven biển qua các địa phận các phường, xã thuộc thị xã Nghi Sơn

28,13

 

11

DGT

Hải Châu

5,6

DGT

Hải Ninh

5,5

DGT

Hải An

5,6

DGT

Tân Dân

7,11

DGT

Hải Lĩnh

23

Xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn Hoằng Hóa- Sầm Sơn và đoạn Quảng Xương - Tĩnh Gia

8,11

 

4,25

DGT

Hải Châu

3,86

DGT

Hải Lĩnh

24

Phát triển tổng hợp các đô thị động lực- tiểu dự án đô thị Tĩnh Gia

11,6

 

4,5

DGT

Bình Minh

3,75

DGT

Nguyên Bình

1,6

DTL

Bình Minh

1,75

DTL

Nguyên Bình

25

Tuyến đường bộ ven biển đoạn từ phường Ninh Hải đến cầu Lạch Bạng 2 (Tuyến 1)

41,14

 

8,74

DGT

Hải Hòa

0,94

DGT

Xuân Lâm

20,34

DGT

Bình Minh

11,12

DGT

Ninh Hải

26

Tuyến đường Bình Minh đi đường Sao Vàng - KKT Nghi Sơn (Tuyến 2)

8,66

 

3,61

DGT

Bình Minh

5,05

DGT

Nguyên Bình

27

Dự án Cầu Đò Bè và đường đầu cầu

0,7

 

0,15

DGT

Hải Thanh

0,55

DGT

Bình Minh

28

Xây dựng tuyến đường từ quốc lộ 1A đi bãi biển Ninh Hải (Tuyến 4)

4,38

 

4,38

DGT

Ninh Hải

29

Xây dựng đường cao tốc Bắc Nam (đoạn Nghi Sơn - Diễn Châu)

392,10

369,99

22,11

DGT

Tân Trường, Trường Lâm, Phú Sơn, Phú Lâm

4

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

30

Cải tạo kênh Than (Dự án Đô thị động lực)

19,61

 

0,68

DTL

Ninh Hải

9,88

DTL

Hải Hòa

8,66

DTL

Bình Minh

0,39

DTL

Hải Thanh

31

Cải tạo kênh Cầu Trắng (Dự án Đô thị động lực)

11,35

 

4,80

DTL

Hải Nhân

1,83

DTL

Hải Hòa

1,00

DTL

Nguyên Bình

3,72

DTL

Bình Minh

32

Hồ Khe Tuần

0,25

 

0,25

DTL

Tân Trường

5

Đất xử lý chất thải

 

 

 

 

 

33

Xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải cho khu vực trung tâm thị trấn Tĩnh Gia (nay là phường Hải Hòa)

0,50

 

0,50

DRA

Hải Hòa

34

Trạm xử lý nước thải

2,14

 

2,14

DRA

Bình Minh

6

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

35

Khu tái định cư thực hiện dự án Đô thị động lực

9,82

 

1,91

ODT

Hải Hòa

0,61

ODT

Xuân Lâm

1,72

ODT

Nguyên Bình

2,62

ODT

Ninh Hải

2,96

ODT

Bình Minh

7

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

36

Dự án Bãi tập kết vật tư, nguyên vật liệu trong KCN số 4

10,00

 

10,00

SKK

Tân Trường

37

Dự án số 1, Tổ hợp hóa chất Đức Giang Nghi Sơn

30,71

 

13,21

SKK

Tân Trường

17,50

SKK

Phú Lâm

38

Nhà máy điện mặt trời Thanh Hóa I

192,00

 

192,00

SKK

Phú Lâm

39

Dự án Nhà máy sản xuất vật liệu bảo ôn và tấm thạch cao Long Sơn

30,59

 

30,59

SKK

Tân Trường

40

Nhà máy sản xuất gỗ Bình Phát

1,50

 

1,50

SKK

Trường Lâm

41

Nhà máy sản xuất và chế biến hạt giống công nghiệp Việt Thành

1,41

 

1,41

SKK

Trường Lâm

42

Nhà máy sản xuất, chế biến lâm sản Ngọc Nguyên

1,94

 

1,94

SKK

Trường Lâm

43

Dự án gia công, chế tạo cơ khí tại phường Hải Thượng

1,70

 

1,70

SKK

Hải Thượng

44

Nhà máy sang chiết nạp Gas (LPG) (giai đoạn 2)

1,50

 

1,50

SKK

Mai Lâm

44

Khu cơ khí chế tạo sửa chữa phục vụ Khu liên hợp Gang thép Nghi Sơn

5,00

 

5,00

SKK

Hải Thượng

45

Nhà máy Nhiệt điện công Thanh (Phần chưa giải phóng mặt bằng)

70,00

53,00

17,00

SKK

Hải Yến

46

Kho xăng dầu Hải Hà Nghi Sơn

10,00

 

10,00

SKK

Hải Yến ,Tĩnh Hải

47

Kho xăng dầu Hưng Yên - Nghi Sơn

4,20

 

4,20

SKK

Hải Yến

48

Nhà máy vôi công nghiệp Đại Dương

7,9

 

7,9

SKK

Tân Trường

49

Nhà máy xi măng Đại Dương 2

21,48

 

21,48

SKK

Tân Trường

50

Nhà máy sản xuất vôi công nghiệp Huy Hoàn

3,10

 

3,10

SKK

Tân Trường

51

Xưởng gia công, chế tạo cơ khí VT.CK

1,50

 

1,50

SKK

Trường Lâm, Tân Trường

52

Nhà máy bê tông thương phẩm, cấu kiện và sửa chữa cơ giới CMC Hà Nội

5,51

 

5,51

SKK

Hải Thượng

8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

 

 

 

8.1

Đất giao thông

 

 

 

 

 

53

Hệ thống điện chiếu sáng tuyến quốc lộ 1A từ phường Ninh Hải đến Hải Ninh và phường Hải Ninh đến Cầu Ghép thị xã Nghi Sơn

2,64

 

0,80

DGT

Hải Châu

0,80

DGT

Hải An

1,04

DGT

Tân Dân

54

Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường vào bệnh viện đa khoa khu vực Tĩnh Gia (nay là thị xã Nghi Sơn) tại phường Hải Hòa

0,01

 

0,01

DGT

Hải Hòa

55

Đường giao thông phục vụ dân sinh vào rừng sản xuất thôn Liên Sơn, xã Hải Thượng

1,00

 

1,00

DGT

Hải Thượng

56

Dự án Cảng tổng hợp Quốc tế gang thép Nghi Sơn

24,38

21,38

3,00

DGT

Hải Thượng, Hải Hà

57

Dự án Cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà nội - thành phố Hồ Chí Minh

1,87

0,50

1,37

DGT

Các Sơn, Hải Nhân, Trúc Lâm, Tùng Lâm

58

Bến cảng chuyên dùng phục vụ kho đầu mối LPG và kho nhựa đường lỏng tại Khu kinh tế Nghi Sơn (Tân Thành 8)

6,80

 

6,80

DGT

Hải Thượng

59

Đường vào khu vực Cảng container Long Sơn

2,53

 

2,53

DGT

Hải Hà

60

Đường từ quốc lộ 1A đến điểm đầu đường Đông Tây 4 đi cảng Nghi Sơn

1,00

 

1,00

DGT

Hải Thượng

61

Đường giao thông từ Hải Hòa đi Xuân Lâm

15,83

 

7,34

DGT

Nguyên Bình

4,20

DGT

Bình Minh

4,29

DGT

Hải Hòa

62

Dự án đường Đông Tây 1 kéo dài - khu kinh tế Nghi Sơn

1,60

 

0,50

DGT

Xuân Lâm

0,60

DGT

Trúc Lâm

0,50

DGT

Phú Lâm

63

Tuyến đường từ nhà ông Hồ Đình Minh đến Trạm y tế

0,28

 

0,28

DGT

Tân Dân

64

Đường thôn Song đi công sở xã

1,40

 

1,40

DGT

Các Sơn

65

Bến xe Hải Hòa, thị xã Nghi Sơn

5,04

 

5,04

DGT

Hải Hòa

66

Đường giao thông Hải Hòa đi Bình Minh

0,75

0,74

0,01

DGT

Hải Hòa

67

Đường Âu thuyền từ cầu Đò Bè đến thôn Xuân Tiến

1,20

 

1,20

DGT

Hải Thanh

68

Bến xe tại phường Hải Bình

0,3

 

0,3

DGT

Hải Bình

69

Dự án các tuyến đường giao thông trục chính phía Tây Khu kinh tế Nghi Sơn

6,5

 

3,00

DGT

Tùng Lâm

3,5

DGT

Tân Trường

70

Đầu tư xây dựng tuyến đường vận chuyển nguyên liệu đá vôi, sét phục vụ nhà máy xi măng Đại Dương

13,50

 

13,50

DGT

Tân Trường

71

Cảng tổng hợp Quang Trung

6,69

 

3,73

DGT

Hải Thượng

2,96

DGT

Nghi Sơn

72

Cảng tổng hợp Long Sơn

27,10

 

7,71

DGT

Hải Hà

6,89

DGT

Hải Thượng

12,50

DGT

Nghi Sơn

73

Khu bến container 2 và hậu cần cảng nghi Sơn (phần chưa giao)

80,00

79,32

0,68

DGT

Hải hà

74

Cảng chuyên dụng Công Thanh

22,50

20,05

0,45

DGT

Hải Thượng

75

Thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng đối với diện tích ngoài mốc để thực hiện đầu tư nạo vét luồng dự án Cảng tổng hợp quốc tế Nghi Sơn

14,65

 

8,76

DGT

Hải Thượng

5,89

DGT

Hải Hà

76

Cảng container Long Sơn

76,00

 

76,00

DGT

Hải Hà

8.2

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

77

Kè chống sạt lở và nạo vét tiêu thoát lũ KKT trọng điểm Nghi Sơn

55,10

 

5,50

DTL

Bình Minh

6,12

DTL

Xuân Lâm

4,3

DTL

Hải Bình

2,60

DTL

Trúc Lâm

4,30

DTL

Tĩnh Hải

3,50

DTL

Mai Lâm

12,60

DTL

Tùng Lâm

9,41

DTL

Tân Trường

6,77

DTL

Trường Lâm

78

Thu hồi đất hành lang sông Yên

0,60

 

0,60

DTL

Hải Châu

79

Xây dựng hệ thống thoát nước chống ngập úng cho khu vực phường Mai Lâm

7,70

 

7,70

DTL

Mai Lâm

80

Hoàn trả hồ Ông Già xã Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia (phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc- Nam phía Đông đoạn Nghi Sơn - Diễn Châu qua địa bàn tỉnh Thanh Hóa)

4,96

 

4,96

DTL

Trường Lâm

81

Cải tạo hệ thống kênh tiêu thoát nước kết hợp quản lý vận hành kênh Hói Bài thuộc làng nghề nước mắm Ba Làng phường Hải Thanh

1,24

 

0,84

DTL

Bình Minh

0,40

DTL

Hải Thanh

82

Hệ thống thoát nước sông Yên Hòa đoạn từ đập hồ Khe Ải

1,60

 

1,60

DTL

Hải Thượng

83

Mương thoát nước nhà máy Xi măng Nghi Sơn

0,18

 

0,18

DTL

Hải Thượng

84

Đầu tư nạo vét tuyến luồng và tuyến đê mới để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình bến cảng số 06 tại Khu kinh tế Nghi Sơn

3,54

 

3,54

DTL

Hải Hà

85

Điều chỉnh, bổ sung dự án Cải dịch sông tuần cung

17,72

 

17,72

DTL

Tùng lâm

8.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

 

86

Mở rộng Trường Mầm non

0,10

 

0,10

DGD

Hải Châu

87

Trường Mầm non Thanh Thủy

0,50

 

0,50

DGD

Thanh Thủy

88

Trường Mầm non KYOTO

1,21

 

1,21

DGD

Nguyên Bình

89

Dự án Trường Mầm non Hong Fu, khu bãi đỗ, trông giữ xe và dịch vụ cộng đồng

8,76

 

3,53

DGD

Bình Minh

1,51

TMD

Bình Minh

2,80

DGD

Nguyên Bình

0,92

DGD

Xuân Lâm

90

Trường Mầm non tư thục Hồng Phúc

0,15

0,12

0,03

DGD

Hải Thanh

91

Dự án Mở rộng cơ sở II - Trường trung cấp nghề Hưng Đô

1,04

0,90

0,14

DGD

Xuân Lâm

92

Trường mầm non Phú Lâm

0,34

0,12

0,22

DGD

Phú Lâm

8.4

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

93

Nhà văn hóa thôn Phú Đông

0,17

 

0,17

DVH

Hải Lĩnh

94

Nhà văn hóa và khu thể thao thôn Hồng Phong

0,30

 

0,30

DVH

Hải Lĩnh

95

Khu tưởng niệm xã Tân Trường (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Đường cao tốc Bắc Nam)

0,15

 

0,15

DVH

Tân Trường

96

Nhà văn hóa Kim Phú

0,07

 

0,07

DVH

Mai Lâm

97

Nhà văn hóa Hữu Nhân

0,05

 

0,05

DVH

Mai Lâm

8.5

Đất y tế

 

 

 

 

 

98

Dự án Phòng khám đa khoa thuộc trung tâm y tế thị xã Nghi Sơn

0,40

 

0,40

DYT

Mai Lâm

8.6

Đất năng lượng

 

 

 

 

 

99

Di dời và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn tuyến đường điện 110kV nằm trong phạm vi giải phóng mặt bằng dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn QL45 - Nghi Sơn thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017- 2020 đoạn qua huyện Tĩnh Gia

0,80

 

0,45

DNL

Phú Lâm

0,35

DNL

Phú Sơn

100

Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kV TBA 220kV Nông Cống- TBA 220kV Nghi Sơn và nhánh rẽ, tỉnh Thanh Hóa

26,13

 

1,35

DNL

Các Sơn

8,74

DNL

Phú Sơn

1,02

DNL

Phú Lâm

1,70

DNL

Tùng Lâm

9,22

DNL

Tân Trường

4,10

DNL

Trường Lâm

101

Nâng cấp cáp tuyến đường dây trung áp và các trạm biến áp theo dự án JICA

0,59

 

0,08

DNL

Nguyên Bình

0,05

DNL

Bình Minh

0,09

DNL

Hải Bình

0,09

DNL

Trúc Lâm

0,09

DNL

Tân Trường

0,07

DNL

Hải Yến

0,12

DNL

Mai Lâm

102

Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Thanh Hóa

0,06

 

0,01

DNL

Thanh Sơn

0,01

DNL

Hải Ninh

0,01

DNL

Hải An

0,01

DNL

Tân Dân

0,01

DNL

Hải Hòa

0,01

DNL

Bình Minh

103

Chống quá tải lưới điện trung áp

0,77

 

0,05

DNL

Thanh Thủy

0,05

DNL

Thanh Sơn

0,05

DNL

Hải Ninh

0,05

DNL

Anh Sơn

0,05

DNL

Tân Dân

0,05

DNL

Phú Sơn

0,05

DNL

Hải Hòa

0,05

DNL

Nguyên Bình

0,05

DNL

Bình Minh

0,05

DNL

Phú Lâm

0,05

DNL

Xuân Lâm

0,05

DNL

Trúc Lâm

0,05

DNL

Mai Lâm

0,05

DNL

Hải Yến

0,05

DNL

Hải Thượng

0,02

DNL

Nghi Sơn

104

Đường điện 110Kv Cảng Long Sơn

1,00

 

1,00

DNL

Hải Thượng

105

Đường dây 110 Kv thuộc nhánh rẽ đường dây 110 kV cấp điện TBA 110 kV TNXM Long Sơn

0,75

 

0,75

DNL

Hải Thượng

106

Kéo dài thêm kênh thoát nước làm mát của Nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn

1,00

 

1,00

DNL

Hải Hà

107

Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kV TBA 220kV Quỳnh Lưu- TBA 220kV Nghi Sơn và nhánh rẽ, tỉnh Thanh Hóa

2,30

 

2,30

DNL

Trường Lâm

108

Di dời và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn tuyến đường điện 110kV nằm trong phạm vi giải phóng mặt bằng dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Nghi Sơn - Diễn Châu thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020 đoạn qua huyện Tĩnh Gia

0,90

 

0,90

DNL

Trường Lâm

109

Đường dây và TBA 110kv Tĩnh Gia 2

0,29

 

0,03

DNL

Nguyên Bình

0,03

DNL

Phú Sơn

0,23

DNL

Phú Lâm

110

Dự án Chống quá tải lộ 371E9.13; thay tủ ANNORA lộ 373B9.13 trạm 110kV Tĩnh Gia

0,02

 

0,01

DNL

Trúc Lâm

0,01

DNL

Tân Trường

111

Thu hồi đất hành lang an toàn dự án Đường dây 500kV

2,08

 

0,28

DNL

Mai Lâm

1,80

DNL

Hải Yến

112

Đường dây 500kV Công Thanh Nghi Sơn

1,80

 

1,80

DNL

Mai Lâm

113

Chống quá tải trạm 110kV Tĩnh Gia

0,02

 

0,01

DNL

Mai Lâm

0,01

DNL

Tân Trường

114

Đường điện Chuyển đấu nối chữ T thành chuyển tiếp trên các ĐZ 110Kv giai đoạn 2

0,02

 

0,02

DNL

Mai Lâm

115

Nhánh rẽ ĐZ 110kv cấp điện Trạm biến áp 110Kv TNXM Long Sơn

0,47

 

0,27

DNL

Hải Thượng

0,20

DNL

Nghi Sơn

116

Hành lang tuyến băng tải than, kênh thoát nước và lấy nước làm mát

4,86

 

2,86

DNL

Hải Yến

2,00

DNL

Hải Thượng

117

Di dời và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn tuyến đường điện 110kV nằm trong phạm vi giải phóng mặt bằng dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020 đoạn qua huyện Tĩnh Gia

0,21

 

0,04

DNL

Trường Lâm

0,04

DNL

Tân Trường

0,04

DNL

Phú Sơn

0,04

DNL

Phú Lâm

0,05

DNL

Tùng Lâm

118

Dự án di dời và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn tuyến đường điện 220kv nằm trong phạm vi giải phóng mặt bằng dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Nghi Sơn- Diễn Châu thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc-Nam phía đông giai đoạn 2017-2020 đoạn qua TX.Nghi Sơn

0,87

 

0,87

DNL

Trường Lâm

119

Di dời và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn tuyến đường điện 220kV nằm trong phạm vi giải phóng mặt bằng dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn QL45 - Nghi Sơn thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017- 2020 đoạn qua huyện Tĩnh Gia

0,240

 

0,190

DNL

Phú Sơn

0,050

DNL

Phú Lâm

120

Di dời các đoạn tuyến đường điện 35kV, 10 (22) kV, 0,4kV, và TBA nằm trong phạm vi giải phóng mặt bằng dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn quốc lộ 45- Nghi Sơn thuộc dự án xây dựng một số tuyến đường bộ cao tốc tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020 qua huyện Tĩnh Gia (nay là thị xã Nghi Sơn)

0,010

 

0,01

DNL

Phú Sơn

0,017

 

0,017

DNL

Phú Lâm

0,020

 

0,02

DNL

Tùng Lâm

0,020

 

0,02

DNL

Tân Trường

121

Di dời các đoạn tuyến đường điện 35kV, 10(22)kV, 0,4kV, và TBA nằm trong phạm vi giải phóng mặt bằng dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn quốc lộ 45- Nghi Sơn thuộc dự án xây dựng một số tuyến đường bộ cao tốc tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020 qua huyện Tĩnh Gia (nay là thị xã Nghi Sơn)

0,020

 

0,020

DNL

Tân Trường

0,012

 

0,012

DNL

Trường Lâm

122

Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 476 sau TBA 110kV Tĩnh Gia 2

0,030

 

0,010

DNL

Trúc Lâm

0,010

DNL

Xuân Lâm

0,010

DNL

Nguyên Bình

123

Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 472 sau TBA 110kV Tĩnh Gia 2

0,060

 

0,015

DNL

Xuân Lâm

0,015

DNL

Trúc Lâm

0,015

DNL

Tùng Lâm

0,015

DNL

Phú Lâm

124

Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 474 sau TBA 110kV Tĩnh Gia 2

0,030

 

0,015

DNL

Trúc Lâm

0,015

DNL

Tĩnh Hải

125

Dự án di dời và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn tuyến đường điện 110kv nằm trong phạm vi giải phóng mặt bằng dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Nghi Sơn- Diễn Châu thuộc dự án Xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc-Nam phía đông giai đoạn 2017-2020 đoạn qua TX.Nghi Sơn

0,90

 

0,9

DNL

Trường Lâm

126

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực thị xã Nghi Sơn

0,04

 

0,01

DNL

Phú Sơn

0,01

DNL

Tân Trường

0,01

DNL

Trường Lâm

0,01

DNL

Xuân Lâm

8.7

Đất bưu chính viễn thông

 

 

 

DBV

 

127

Di chuyển Trạm viễn thông Tân Trường

0,03

 

0,03

DBV

Tân Trường

8.8

Đất thể thao

 

 

 

DTT

 

128

Sân vận động Hải Lĩnh

1,20

 

1,20

DTT

Hải Lĩnh

9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

129

Khu xử lý chất thải tập chung Nghi Sơn

80,40

28,00

52,40

DRA

Trường Lâm

130

Dự án Xây dựng bờ kè và san lấp mặt bằng để thực hiện dự án xây dựng mô hình quản lý tổng hợp chất thải rắn sinh hoạt áp dụng thí điểm cho xã Đảo Nghi Sơn

0,97

 

0,97

DRA

Nghi Sơn

10

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

131

Khu dân cư Sốc Mít, thôn Hồng Kỳ

0,70

 

0,70

ONT

Định Hải

132

Khu dân cư thôn Thượng Nam, Đồng Tâm, Hải Nhân và khu dân cư Vườn Thiên, TDP Trung Chính, Hải Hòa

15,70

 

2,17

ONT

Hải Nhân

0,58

DKV

Hải Nhân

2,55

DGT

Hải Nhân

0,09

TIN

Hải Nhân

0,19

DVH

Hải Nhân

4,84

ODT

Hải Hòa

0,76

TMD

Hải Hòa

0,13

DVH

Hải Hòa

3,59

DGT

Hải Hòa

0,93

DKV

Hải Hòa

133

Khu dân cư thôn Đồng Tâm

8,2

 

4

ONT

Hải Nhân

4,2

DGT

Hải Nhân

134

Đất ở tái định cư thực hiện dự án Đường cao tốc Bắc - Nam

4,48

 

2,00

ONT

Phú Lâm

2,48

DGT

Phú Lâm

135

Đất ở thôn Trường Sơn

4,50

 

2,00

ONT

Tùng Lâm

2,50

DGT

Tùng Lâm

136

Dự án Khu dân cư và đường cứu hộ, cứu nạn tại đảo Nghi Sơn

35,98

 

15,00

ONT

Nghi Sơn

20,98

DGT

Nghi Sơn

137

Khu xen cư trạm điện thôn Nam Sơn và Khu xen cư phía nam Sân vận động

0,02

 

0,02

ONT

Nghi Sơn

138

Khu dân cư thôn Nhật Tân

1,25

 

1,25

ONT

Thanh Thủy

139

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Đông Thành ( Bắc Nổ Đó)

1,50

 

1,50

ONT

Thanh Sơn

140

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Trung Sơn- Sơn Thượng

0,80

 

0,80

ONT

Thanh Sơn

141

Đất ở thôn Thịnh Hùng

0,67

 

0,67

ONT

Phú Lâm

142

Đất ở thôn Phú Thịnh

2,20

 

2,20

ONT

Phú Lâm

143

Dự án khu dân cư thôn Trường Cát

1,43

 

1,43

ONT

Trường Lâm

144

Dự án xen lô Khu dân cư phía Nam và phía Tây trạm Y tế mới tại vị trí chợ Nghi Sơn hiện tại và Bến cá hiện tại

0,15

 

0,15

ONT

Nghi Sơn

11

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

145

Khu tái định cư tại phường Hải Châu, thị xã Nghi Sơn phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án đường bộ ven biển đoạn qua thị xã Nghi Sơn

1,80

 

1,30

ODT

Hải Châu

0,50

DGT

Hải Châu

146

Khu dân cư Máng Súng, Tổ dân phố Yên Châu

0,52

 

0,52

ODT

Hải Châu

147

Khu tái định cư tại phường Hải Ninh, thị xã Nghi Sơn phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án đường bộ ven biển đoạn qua thị xã Nghi Sơn

1,10

 

0,65

DGT

Hải Ninh

0,45

ODT

Hải Ninh

148

Dự án Khu tái định cư thôn Hồ Trung và Hồ Thịnh, xã Tân Dân phục vụ công tác bồi thường giải phóng mặt bằng thực hiện dự án khu du lịch sinh thái Tân Dân

1,60

 

1,60

ODT

Tân Dân

149

Khu dân cư thôn Thanh Minh

0,40

 

0,40

ODT

Tân Dân

150

Đất ở khu vực phía Đông nhà văn hóa tổ dân phố Hồ Trung

0,06

 

0,06

ODT

Tân Dân

151

Khu tái định cư thôn Hồ Đông và Hồ Nam phục vụ công tác giải phóng mặt bằng khu du lịch sinh thái Tân Dân

2,00

 

2,00

ODT

Tân Dân

152

khu dân cư dự án T & T

1,50

 

1,50

ODT

Tân Dân

153

Khu đô thị mới Tân Dân

33,00

 

27,90

ODT

Tân Dân

3,50

DGT

Tân Dân

1,60

DGD

Tân Dân

154

Khu tái định cư Hải Lĩnh ( phục vụ giải phóng mặt bằng dự án tuyến đường bộ ven biển)

2,00

 

2,00

ODT

Hải Lĩnh

155

Khu tái định cư thôn Đức Thành

5,00

 

2,30

ODT

Ninh Hải

2,70

DGT

Ninh Hải

156

Khu dân cư mới thôn Hồng Phong

6,27

 

3,00

ODT

Hải Ninh

3,27

DGT

Hải Ninh

157

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tổ dân phố Hồng Kỳ, phường Hải Ninh

8,10

 

4,00

ODT

Hải Ninh

4,10

DGT

158

Khu tái định cư thôn Sơn Hải

8,5

 

4,00

ODT

Ninh Hải

4,50

DGT

Ninh Hải

159

Dự án khu dân cư tại xã Hải Hoà (thuộc khu đất đối ứng thực hiện dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hoà-Bình Minh huyện Tĩnh Gia)

48,83

 

32,00

ODT

Hải Hòa

16,83

DGT

Hải Hòa

160

Khu dân cư đô thị tại phường Hải Hòa, Phường Ninh Hải và xã Hải Nhân

58,00

 

37,50

ONT

Hải Nhân

7,50

DGT

Hải Nhân

2,50

TMD

Hải Nhân

4,00

ONT

Hải Nhân

6,00

DGT

Hải Hòa

0,50

DGT

Ninh Hải

161

Dự án Khu nhà ở đô thị tại phường Nguyên Bình

14,85

 

6,50

ODT

Nguyên Bình

1,67

DGD

Nguyên Bình

1,50

DKV

Nguyên Bình

5,18

DGT

Nguyên Bình

162

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư khu tổ dân phố Vạn Thắng 1

3,00

 

1,42

ODT

Nguyên Bình

1,58

DGT

Nguyên Bình

163

Dự án khu dân cư thôn Đông Tiến và thôn Phú Minh

13,60

 

6,50

ODT

Bình Minh

 

7,10

DGT

Bình Minh

164

Dự án Khu dân cư phía Nam đô thị trung tâm vùng huyện

18,01

 

8,50

ODT

Nguyên Bình

9,51

DGT

Bình Minh

165

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tổ dân phố Quý Hải

0,89

 

0,89

ODT

Bình Minh

166

Khu đô thị mới tại Phường Bình Minh

31,00

 

15,00

ODT

Bình Minh

9,80

DGT

Bình Minh

1,20

DYT

Bình Minh

2,50

DKV

Bình Minh

2,50

DTT

Bình Minh

167

Khu nhà ở thuộc khu Tái định cư xã Hải Yến tại phường Nguyên Bình

14,95

 

7,00

ODT

Nguyên Bình

7,95

DGT

Nguyên Bình

168

Khu tái định cư phường Nguyên Bình phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa- Bình Minh

0,50

 

0,50

ODT

Nguyên Bình

169

Khu tái định cư Xuân Lâm

1,00

 

1,00

ODT

Xuân Lâm

170

Khu đô thị mới tại phường Xuân Lâm

72,00

 

40,70

ODT

Xuân Lâm, Trúc Lâm

12,50

TMD

4,50

DKV

3,20

TSC

8,60

DGT

2,50

DGD

171

Khu tái định cư xã Hải Hà tại Phường Xuân Lâm, Hải Bình

67,00

 

48,80

ODT

Xuân Lâm

18,20

ODT

Hải Bình

172

Khu dân cư đô thị kết hợp tái định cư tại mặt bằng quy hoạch chi tiết 1/500 khu tái định cư tại phường Hải Bình

20,40

 

9,50

ODT

Hải Bình

7,40

DGT

3,5

TMD

173

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Đoan Hùng

2,02

 

2,02

ODT

Hải Bình

174

Khu dân cư tổ dân phố Yên Châu

3,50

 

1,60

ODT

Hải Châu

1,90

DGT

Hải Châu

175

Khu dân cư Thanh Bình, Hòa Bình

1,88

 

1,88

ODT

Hải Châu

176

Dân cư khu Thanh Trung

0,60

 

0,60

ODT

Hải Châu

177

Dự án dân cư các thôn trong Hải An

6,33

 

5,00

ODT

Hải An

1,33

DGT

Hải An

178

Dự án khu xen cư thôn Hồ Trung

1,10

 

1,10

ODT

Tân Dân

179

Khu xen cư thôn các thôn: Quang Minh, Xuân Tiến, Thượng Hải

0,50

 

0,50

ODT

Hải Thanh

180

Khu dân cư thôn Thanh Xuyên

2,50

 

2,50

ODT

Hải Thanh

181

Dự án Khu dân cư các thôn phường Xuân Lâm

3,60

 

1,90

ODT

Xuân Lâm

1,7

DGT

Xuân Lâm

182

Dự án khu tái định cư và xen ghép thôn Đại Thắng

4,20

 

2,00

ODT

Hải Lĩnh

2,20

DGT

Hải Lĩnh

12

Đất xây dựng của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

183

Trạm đăng kiểm xe cơ giới Nghi Sơn

0,80

 

0,80

DTS

Xuân Lâm

13

Đất tôn giáo

 

 

 

 

 

184

Dự án Nhà khách, nhà nghỉ hưu, nghỉ dưỡng của các linh mục Giáo phận Thanh Hóa

1,68

 

1,68

TON

Hải Thanh

185

Mở rộng Nhà thờ Giáo xứ Nghi Sơn

0,02

 

0,02

TON

Nghi Sơn

14

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

186

Nghĩa trang nhân dân thị xã Nghi Sơn

40,00

 

29,00

NTD

Nguyên Bình

11,00

NTD

Xuân Lâm

187

Nghĩa trang nhân dân thị xã Nghi Sơn

40,00

 

40,00

NTD

Tân Dân

188

Mở rộng nghĩa trang Ninh Hải

8,00

1,50

6,50

NTD

Ninh Hải

189

Mở rộng nghĩa trang phường Hải Thượng

2,90

 

2,90

NTD

Hải Thượng

15

Đất chợ

 

 

 

 

 

190

Chợ Bình Minh

1,00

0,20

0,80

DCH

Bình Minh

191

Chợ hải sản Lạch Bạng

0,35

 

0,35

DCH

Hải Thanh

16

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

192

Nhà máy chế biến hải sản Ngọc Sơn

2,33

 

2,33

SKC

Hải Bình

193

Xưởng gia công cơ khí thủy và sản xuất kinh doanh ngư lưới phục vụ hậu cần nghề biển

0,95

 

0,95

SKC

Hải Bình

194

Xưởng sửa chữa tàu thuyền Minh Quân

0,13

 

0,13

SKC

Hải Bình

17

Đất dành cho hoạt động khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

195

Mỏ đất san lấp tại xã Tân Trường và Phú Lâm

46,50

 

46,50

SKS

Tân Trường, Phú Lâm

196

Xây dựng công trình khai thác mỏ đất san lấp và đất, cát có hàm lượng Si02 trung bình 78,84% tại xã Phú Lâm

6,00

 

6,00

SKS

Phú Lâm

197

Mỏ khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Tân Trường

1,05

 

1,05

SKS

Tân Trường, Trường Lâm

198

Xây dựng công trình khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Phú Lâm

7,20

 

7,20

SKS

Phú Lâm

199

Dự án Khai thác mở đá vôi làm vật liệu xây dựng tại xã Trường Lâm

17,85

14,23

3,62

SKS

Trường Lâm

200

Khai thác đá, sản xuất, chế biến đá vật liệu xây dựng thông thường, sản xuất bê tông thương phẩm, bê tông nhựa nóng

12,31

 

12,31

SKS

Trường Lâm

201

Khai thác mỏ đá tại Tân Trường

7,57

 

7,57

SKS

Tân Trường

202

Kho chứa vật liệu nổ (phục vụ cho hoạt động khai thác mỏ đá vôi Trường Lâm)

0,05

 

0,05

SKS

Trường Lâm

203

Mở rộng diện tích đất khai trường mỏ vật liệu xây dựng thông thường tại Tân Trường

3,62

 

3,62

SKS

Tân Trường

204

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

17,38

 

17,38

SKS

Tân Trường

205

Bãi tập kết cát nhiễm mặn

0,46

 

0,46

SKS

Hải Châu

206

Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác cát nhiễm mặn làm vật liệu san lấp tại phường Hải Châu và phường Hải Ninh, thị xã Nghi Sơn

8,38

 

4,88

SKS

Hải Châu

 

3,50

SKS

Hải Ninh

207

Đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đất san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm

16,90

 

16,90

SKS

Phú Sơn

208

Dự án Khai thác mở đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Tân Trường

6,70

 

6,70

SKS

Tân Trường

209

Mở rộng khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Tân Trường

0,25

 

0,25

SKS

Tân Trường

210

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

2,00

 

2,00

SKS

Tùng Lâm

211

Khai thác mở rộng mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Tân Trường (phần nằm trên thị xã Nghi Sơn)

22,68

 

22,68

SKS

Tân Trường

212

Khai thác mỏ đá vôi làm Vật liệu xây dựng thông thường tại núi Hang Dơi

6,45

 

6,45

SKS

Tân Trường

213

Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường và đất làm vật liệu san lấp phục vụ cho các dự án trên địa bàn KKT Nghi Sơn và các vùng lân cận

20,29

 

20,29

SKS

Tân Trường

214

Khai thác cát nhiễm mặn làm vật liệu san lấp

6,68

 

6,68

SKS

Hải Bình, Hải Thanh

18

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

215

Khu bãi đỗ xe và kho hàng hóa Hồ Thành

1,00

 

1,00

TMD

Hải Hòa

216

Cửa hàng xăng dầu

0,40

 

0,40

TMD

Hải Ninh

217

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Hải Ninh

3,74

 

3,74

TMD

Hải Ninh

218

Khu sinh thái tổng hợp Hải Ninh

7,70

 

7,70

TMD

Hải Ninh

219

Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp biển Hải Ninh

6,70

 

6,70

TMD

Hải Ninh

220

Khu du lịch nghỉ dưỡng Phú Thịnh Phát

26,18

 

15,50

TMD

Tân Dân

10,68

TMD

Hải An

221

Dự án khu đô thị sinh thái T&T

85,00

 

57,27

TMD

Tân Dân

7,56

DGT

Tân Dân

20,17

ODT

Tân Dân

222

Khu du lịch Tiên Sa

17,60

 

17,60

TMD

Hải Lĩnh

223

Dự án khu du lịch Sinh thái Hải Lĩnh

12,80

 

12,80

TMD

Hải Lĩnh

224

Dự án khu du lịch sinh thái Nghi Sơn

11,80

 

11,80

TMD

Hải Lĩnh

225

Dự án khu sinh thái tổng hợp Tuấn Hiền

1,93

 

1,93

TMD

Hải Lĩnh

226

Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái bốn mùa

46,57

 

46,57

TMD

Ninh Hải

227

Dự án Central Resort

30,20

 

30,20

TMD

Ninh Hải

228

Khu thương mại dịch vụ, nghĩ dưỡng Hoàng Tuấn

8,36

 

5,46

TMD

Ninh Hải

229

Dự án khu du lịch sinh thái tổng hợp Tràng An

25,90

 

25,90

TMD

Ninh Hải

230

Dự án du lịch biển GOLDEN COAST REORT xã Hải Hoà

13,63

 

13,63

TMD

Hải Hòa

231

Tổng hợp du lịch nghỉ dưỡng biển Hải Hoà

11,67

9,98

1,69

TMD

Hải Hòa

232

Dự án Khu dịch vụ thương mại, kho bãi, xếp dỡ hàng hóa

0,52

0,48

0,04

TMD

Hải Hòa

233

Dự án Khu sinh thái và dịch vụ tại phường Hải Hòa

0,26

 

0,26

TMD

Hải Hòa

234

Bãi trông giữ xe Anh Cường

1,50

 

1,50

TMD

Bình Minh

Nguyên Bình

235

Khu công viên cây xanh, thể dục thể thao kết hợp nghỉ dưỡng Bình Minh

9,30

 

9,30

TMD

Bình Minh

236

Cửa hàng xăng dầu Bình Minh

0,34

 

0,34

TMD

Bình Minh

237

Khu nghỉ dưỡng sinh thái Khánh Thành

5,50

 

5,50

TMD

Bình Minh

238

Khu thương mại dịch vụ Hợp Lực tại KKT Nghi Sơn

1,8

 

1,80

TMD

Nguyên Bình

239

Khu dịch vụ thương mại- y tế Nghi Sơn

1,00

 

1,00

TMD

Nguyên Bình

240

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp

1,54

 

1,54

TMD

Xuân Lâm

241

Khu tổ hợp dịch vụ Asean

1,70

 

1,70

TMD

Xuân Lâm

242

Khu dịch vụ thương mại Giang Linh

0,96

 

0,96

TMD

Xuân Lâm

243

Cửa hàng xăng dầu Xuân Lâm -TTV

0,30

 

0,30

TMD

Xuân Lâm

244

Cửa hàng xăng dầu Xuân Lâm

0,20

 

0,20

TMD

Xuân Lâm

245

Cửa hàng xăng dầu tại Xuân Lâm

0,35

 

0,35

TMD

Xuân Lâm

246

Dự án xây dựng văn phòng ngân hàng công thương Việt Nam chi nhánh Sầm Sơn tại KKT Nghi Sơn

0,38

 

0,38

TMD

Trúc Lâm

247

Khu dịch vụ thương mại LUCKY Thanh Hà

1,2

 

1,20

TMD

Trúc Lâm

248

Cửa hàng xăng dầu Trúc Lâm

0,74

 

0,74

TMD

Trúc Lâm

249

Cửa hàng xăng dầu Trúc Lâm

0,41

 

0,41

TMD

Trúc Lâm

250

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Kim Anh

2,2

 

2,20

TMD

Trúc Lâm

251

Khu tổ hợp dịch vụ thương mại Huy Anh

1,00

 

1,00

TMD

Hải Bình

252

Cửa hàng xăng dầu

0,76

 

0,76

TMD

Hải Bình

253

Dự án Khu dịch vụ thương mại hỗn hợp Linh Minh Anh

1,50

 

1,50

TMD

Tĩnh Hải

254

Dự án Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp Nam Thanh Bắc Nghệ tại Khu kinh tế Nghi Sơn

2,00

 

2,00

TMD

Tĩnh Hải

255

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp Nghi Sơn

0,25

 

0,25

TMD

Tĩnh Hải

256

Dự án Khu nhà hàng khách sạn Huy Hoàn

3,00

 

3,00

TMD

Tân Trường

257

Dự án Trạm dừng nghỉ và dịch vụ hậu cần quốc tế Phục Hưng

15,50

 

15,50

TMD

Tùng Lâm

258

Cửa hàng xăng dầu Long Hưng

0,70

 

0,70

TMD

Tùng Lâm

259

Cửa hàng xăng dầu Nghi Sơn - bãi Trành

0,30

 

0,30

TMD

Tùng Lâm

260

Cửa hàng xăng dầu

0,26

 

0,26

TMD

Tùng Lâm

261

Dự án Khu dịch vụ tổng hợp Đắc Tài

1,50

 

1,50

TMD

Tân Trường, Tùng Lâm

262

Trung tâm kho vận Nghi Sơn

2,03

 

2,03

TMD

Mai Lâm

263

Kho vận VICENZA

14,30

 

14,30

TMD

Mai Lâm

264

Khu dịch vụ công cộng Bắc Núi Xước

62,50

 

62,50

TMD

Mai Lâm

265

Cụm dịch vụ thương mại Đức Linh

0,70

 

0,70

TMD

Mai Lâm

266

Khu nhà ở và dịch vụ hậu cần phục vụ các dự án trong khu kinh tế Nghi Sơn

2,20

 

2,20

TMD

Mai Lâm

267

Trạm dừng nghỉ Bình Thanh

1,77

 

1,77

TMD

Trường Lâm

268

Khu dịch vụ nhà hàng khách sạn Huy Hoàn

2,25

 

2,25

TMD

Hải Thượng

269

Khu sinh thái đảo Nghi Sơn

106,00

37,80

68,20

TMD

Nghi Sơn

270

Di dân thôn Lâm Quảng bị ảnh hưởng bởi dự án Khu công nghiệp số 15

97,00

 

97,00

TMD

Tân Trường

271

Khu dịch vụ tổng hợp logistic Nghi Sơn

8,00

 

8,00

TMD

Mai Lâm

272

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp

2,60

 

2,60

TMD

Mai Lâm

273

Tổ hợp nhà hàng, khách sạn, dịch vụ hậu cần Quyết Tiến

1,41

 

1,41

TMD

Mai Lâm

274

Khu dịch vụ nhà hàng, khách sạn Văn Hoa

1,47

 

1,47

TMD

Hải Yến

275

Kè chống sạt lở và trồng cây xanh (Khu nhà hàng và khách sạn Văn Hoa)

0,05

 

0,05

TMD

Hải Yến

19

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

276

Vùng nuôi trồng thủy sản Đồng Muối Nam Châu, Bắc Châu, Yên châu, Đông Thắng, Thanh Trung

30,00

 

30,00

NTS

Hải Châu

277

Vùng nuôi trồng thủy sản Cảnh Long

30,00

 

30,00

NTS

Hải Châu

20

Đất mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

278

Tuyến luồng nhánh, vũng quay trở tàu và bến neo đậu tàu của dự án Cảng tổng hợp Long Sơn

33,00

 

21,50

MNC

Hải Thượng

11,50

MNC

Hải Hà

279

Luồng tàu bến 5,6,7 dự án cảng tổng hợp quốc tế Nghi Sơn

12,50

 

12,50

MNC

Hải Thượng

280

Khu bến nước trước cảng tổng hợp Quang Trung

2,00

 

2,00

MNC

Hải Thượng

21

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

281

Trang trại chăn nuôi

8,00

 

8,00

NKH

Phú Sơn

22

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở sang đất ở tại đô thị

17,7453

3,3111

12,0555

 

 

282

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở sang đất ở tại đô thị phường Tân Dân

2,3879

0,2690

2,1189

ODT

Tân Dân

283

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở sang đất ở tại đô thị tại phường Hải Châu

0,6824

0,2067

0,4757

ODT

Hải Châu

284

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở sang đất ở tại đô thị tại phường Bình Minh

0,0985

0,0080

0,0905

ODT

Bình Minh

285

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở sang đất ở tại đô thị tại phường Hải Ninh

7,4387

1,3915

6,0472

ODT

Hải Ninh

286

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở sang đất ở tại đô thị tại phường Hải Lĩnh

3,2903

0,3156

0,6119

ODT

Hải Lĩnh

287

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở sang đất ở tại đô thị tại phường Hải Thanh

1,7333

0,5856

1,1477

ODT

Hải Thanh

288

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở sang đất ở tại đô thị tại phường Hải Hòa

1,8566

0,4898

1,3510

ODT

Hải Hòa

289

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở sang đất ở tại đô thị tại phường Ninh Hải

0,2576

0,045

0,2126

ODT

Ninh Hải

23

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở sang đất ở tại nông thôn

5,6196

1,2050

4,4146

 

 

290

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở sang đất ở tại nông thôn tại xã Hải Nhân

5,1192

0,9850

4,1342

ONT

Hải Nhân

291

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở sang đất ở tại nông thôn tại xã Ngọc Lĩnh

0,0164

0,0050

0,0114

ONT

Ngọc Lĩnh

292

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở sang đất ở tại nông thôn tại xã Thanh Sơn

0,4840

0,2150

0,2690

ONT

Thanh Sơn