UỶ BAN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT NHÀ NƯỚC | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 438-KHKT/QĐ | Hà Nội,, ngày 07 tháng 12 năm 1976 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH 17 TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC.
CHỦ NHIỆM ỦY BAN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT NHÀ NƯỚC
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. – Nay ban hành 17 (mười bảy) tiêu chuẩn Nhà nước về thép cán mỏng; thuật ngữ rèn đập; vật liệu dệt; gà sống; trứng gà tươi và tinh dịch lợn (danh mục kèm theo)
Điều 2. – Tùy theo hình thức ban hành, ngày có hiệu lực và phạm vi áp dụng, các tiêu chuẩn trên phải được nghiêm chỉnh chấp hành trong tất cả các ngành, các địa phương có liên quan.
| K.T. CHỦ NHIỆM ỦY BAN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT NHÀ NƯỚC PHÓ CHỦ NHIỆM
Lê Khắc |
DANH MỤC TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
(ban hành kèm theo quyết định số 438-KHKT/QĐ ngày 7-12-1976)
Số TT | Ký hiệu tiêu chuẩn | Tên gọi của tiêu chuẩn | Hình thức ban hành | Ngày có hiệu lực | Phạm vi áp dụng |
1 | TCVN 1843 - 76 | Thép cán nóng. Thép vuông. Cỡ, thông số kích thước | Khuyến khích áp dụng |
|
|
2 | TCVN 1844 - 76 | Thép cán nóng – thép băng | -nt- |
|
|
3 | TCVN 1845 - 76 | Thép cán nóng – thép dài. Cỡ, thông số kích thước | -nt- |
|
|
4 | TCVN 1846 - 76 | Dây thép. Phân loại | -nt- |
|
|
5 | TCVN 1847 - 76 | Dây thép tròn. Kéo nguội. Cỡ, thông số kích thước | -nt- |
|
|
6 | TCVN 1848 - 76 | Dây thép kết cấu cácbon | -nt- |
|
|
7 | TCVN 1849 - 76 | Dây thép cácbon thấp chất lượng | -nt- |
|
|
8 | TCVN 1850 - 76 | Phôi thép cán nóng. Cỡ, thông số kích thước. | -nt- |
|
|
9 | TCVN 1851 - 76 | Phôi thép cán phá. Cỡ, thông số kích thước. | -nt- |
|
|
10 | TCVN 1852 - 76 | Phôi thép tấm. Cỡ, thông số kích thước. | -nt- |
|
|
11 | TCVN 1853 - 76 | Phôi thép cán từ thép cácbon thông thường và thép hợp kim thấp. Yêu cầu kỹ thuật | -nt- |
|
|
12 | TCVN 1854 - 76 | Phôi thép cán từ thép cácbon chất lượng thấp hợp kim trung bình và hợp kim cao . Yêu cầu kỹ thuật | Khuyến khích áp dụng |
|
|
13 | TCVN 1855 - 76 | Rèn đập. Thuật ngữ | -nt- |
|
|
14 | TCVN 1856 - 76 | Vật liệu dệt – hệ | Chính thức áp dụng | 1-1-1978 | Các ngành, các địa phương có liên quan |
15 | TCVN 1857 - 76 | Gà sống | -nt- | 1-7-1977 | -nt- |
16 | TCVN 1858 - 76 | Trứng gà tươi | -nt- | -nt- | -nt- |
17 | TCVN 1859 - 76 | Tinh dịch lợn. Yêu cầu kỹ thuật. | -nt- | 1-4-1977 | -nt- |
[1] Xem căn cứ của quyết định số 433-KHKT/QĐ trên.
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1853:1976 về Phôi thép cán từ thép cácbon thông thường và thép hợp kim thấp - Yêu cầu kỹ thuật chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1843:1976 về Thép cán nóng - Thép vuông - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1844:1976 về Thép cán nóng – Thép băng do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1845:1976 về Thép cán nóng – Thép dài - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1846:1976 về Dây thép - Phân loại do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1848:1976 về Dây thép kết cấu cácbon chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1850:1976 về Phôi thép cán nóng - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1851:1976 về Phôi thép cán phá - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1852:1976 về Phôi thép tấm - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 10 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1854:1976 về Phôi thép cán từ thép cacbon chất lượng - Hợp kim trung bình và hợp kim cao - Yêu cầu kỹ thuật chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 11 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1855:1976 về Rèn dập - Thuật ngữ do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 12 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1856:1976 về Vật liệu dệt - Hệ Tex do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành