ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4383/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 25 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT CHIỀU RỘNG, RANH GIỚI HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị Định 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
Căn cứ Thông tư số 29/2016/TT-BTNMT ngày 12/10/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển;
Căn cứ Quyết định số 1790/QĐ-BTNMT ngày 06/6/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành và công bố Danh mục các điểm có giá trị đặc trưng mực nước triều vùng ven biển và 10 đảo, cụm đảo lớn của Việt Nam; Bản đồ đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm và đường ranh giới ngoài cách đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm một khoảng cách 3 hải lý vùng ven biển Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Định;
Căn cứ văn bản số 5776/BTNMT-TCBHĐVN ngày 06/11/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc góp ý chiều rộng, ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 982/TTr-STNMT ngày 20/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Chiều rộng, ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Định với các nội dung sau:
Chiều rộng, ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Định gồm 43 đoạn với 291 điểm gồm đường Ranh giới ngoài (đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm) và Ranh giới trong (khoảng cách từ đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm về phía đất liền) với các tọa độ cụ thể tại 28 xã, phường thuộc các huyện Hoài Nhơn, Phù Mỹ, Phù Cát, Tuy Phước và thành phố Quy Nhơn như phụ lục chi tiết và bản đồ thể hiện ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan, UBND các huyện Hoài Nhơn, Phù Mỹ, Phù Cát, Tuy Phước và UBND thành phố Quy Nhơn triển khai Cắm mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển và tổ chức công bố Hành lang bảo vệ bờ biển trên các phương tiện thông tin đại chúng.
Giao Chủ tịch UBND các huyện Hoài Nhơn, Phù Mỹ, Phù Cát, Tuy Phước và Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn có biển nơi có hành lang bảo vệ bờ biển được thiết lập thực hiện niêm yết công khai bản đồ ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tại trụ sở UBND.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND các huyện Hoài Nhơn, Phù Mỹ, Phù Cát, Tuy Phước; Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
CHIỀU RỘNG, RANH GIỚI HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 4383/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 của UBND tỉnh Bình Định)
TT | Đoạn | Tên mặt cắt | Xã/ Phường | Huyện/ | Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển | Chiều rộng hành lang (m) | ||||||
Tọa độ điểm ranh giới ngoài | Tọa độ điểm ranh giới trong | |||||||||||
X (m) | Y (m) | X (m) | Y (m) | |||||||||
1 | Đoạn 1 | D01-1 | X. Tam Quan Bắc | H. Hoài Nhơn | 1612507,96 | 589119,39 | 1612534,71 | 589105,78 | 30,0 | |||
2 | Đoạn 1 | D01-2 | X. Tam Quan Bắc | H. Hoài Nhơn | 1612496,48 | 589099,52 | 1612529,57 | 589082,76 | 37,1 | |||
3 | Đoạn 1 | D01-3 | X. Tam Quan Bắc | H. Hoài Nhơn | 1612482,91 | 589076,03 | 1612521,47 | 589056,91 | 43,0 | |||
4 | Đoạn 2 | D02-1 | X. Tam Quan Bắc | H. Hoài Nhơn | 1612246,00 | 588273,10 | 1612308,71 | 588140,65 | 146,5 | |||
5 | Đoạn 2 | D02-2 | X. Tam Quan Bắc | H. Hoài Nhơn | 1612110,95 | 588133,07 | 1612150,73 | 588078,84 | 67,3 | |||
6 | Đoạn 2 | D02-3 | X. Tam Quan Bắc | H. Hoài Nhơn | 1611672,67 | 587906,44 | 1611690,69 | 587847,07 | 62,0 | |||
7 | Đoạn 2 | D02-4 | X. Tam Quan Bắc | H. Hoài Nhơn | 1611131,81 | 587842,43 | 1611133,30 | 587794,65 | 47,8 | |||
8 | Đoạn 2 | D02-5 | X. Tam Quan Bắc | H. Hoài Nhơn | 1610609,22 | 587916,88 | 1610594,97 | 587880,37 | 39,2 | |||
9 | Đoạn 3 | D03-1 | X. Tam Quan Nam | H. Hoài Nhơn | 1610419,14 | 587974,24 | 1610410,55 | 587917,60 | 57,3 | |||
10 | Đoạn 3 | D03-2 | X. Tam Quan Nam | H. Hoài Nhơn | 1610130,04 | 588038,44 | 1610117,92 | 587997,67 | 42,5 | |||
11 | Đoạn 3 | D03-3 | X. Tam Quan Nam | H. Hoài Nhơn | 1609643,07 | 588185,50 | 1609589,98 | 588025,96 | 168,1 | |||
12 | Đoạn 3 | D03-4 | X. Tam Quan Nam | H. Hoài Nhơn | 1609215,94 | 588322,53 | 1609175,22 | 588256,36 | 77,7 | |||
13 | Đoạn 3 | D03-5 | X. Tam Quan Nam | H. Hoài Nhơn | 1608722,24 | 588486,05 | 1608704,42 | 588440,19 | 49,2 | |||
14 | Đoạn 3 | D03-6 | X. Tam Quan Nam | H. Hoài Nhơn | 1608313,20 | 588623,45 | 1608284,53 | 588550,32 | 78,5 | |||
15 | Đoạn 3 | D03-7 | X. Tam Quan Nam | H. Hoài Nhơn | 1607782,79 | 588833,34 | 1607736,62 | 588717,12 | 125,1 | |||
16 | Đoạn 3 | D03-8 | X. Tam Quan Nam | H. Hoài Nhơn | 1607245,99 | 589066,85 | 1607196,28 | 588944,77 | 131,8 | |||
17 | Đoạn 3 | D03-9 | X. Tam Quan Nam | H. Hoài Nhơn | 1606693,95 | 589295,23 | 1606684,08 | 589270,62 | 26,5 | |||
18 | Đoạn 4 | D04-1 | X. Hoài Thanh | H. Hoài Nhơn | 1606309,10 | 589455,54 | 1606299,70 | 589425,50 | 31,5 | |||
19 | Đoạn 4 | D04-2 | X. Hoài Thanh | H. Hoài Nhơn | 1606261,09 | 589481,30 | 1606248,87 | 589445,65 | 37,7 | |||
20 | Đoạn 4 | D04-3 | X. Hoài Thanh | H. Hoài Nhơn | 1605913,02 | 589642,69 | 1605900,52 | 589563,77 | 79,9 | |||
21 | Đoạn 5 | D05-1 | X. Hoài Hương | H. Hoài Nhơn | 1605831,27 | 589683,60 | 1605814,23 | 589557,69 | 127,1 | |||
22 | Đoạn 5 | D05-2 | X. Hoài Hương | H. Hoài Nhơn | 1605785,62 | 589691,66 | 1605770,21 | 589622,20 | 71,1 | |||
23 | Đoạn 5 | D05-3 | X. Hoài Hương | H. Hoài Nhơn | 1605376,47 | 589877,57 | 1605335,43 | 589788,50 | 98,1 | |||
24 | Đoạn 5 | D05-4 | X. Hoài Hương | H. Hoài Nhơn | 1605005,19 | 590089,26 | 1604993,97 | 589908,42 | 181,2 | |||
25 | Đoạn 5 | D05-5 | X. Hoài Hương | H. Hoài Nhơn | 1604540,60 | 590284,65 | 1604502,75 | 590158,47 | 131,7 | |||
26 | Đoạn 5 | D05-6 | X. Hoài Hương | H. Hoài Nhơn | 1604454,10 | 590355,46 | 1604425,59 | 590179,12 | 178,6 | |||
27 | Đoạn 5 | D05-7 | X. Hoài Hương | H. Hoài Nhơn | 1604008,97 | 590551,68 | 1603981,94 | 590490,87 | 66,5 | |||
28 | Đoạn 5 | D05-8 | X. Hoài Hương | H. Hoài Nhơn | 1603568,46 | 590763,30 | 1603539,48 | 590704,43 | 65,6 | |||
29 | Đoạn 5 | D05-9 | X. Hoài Hương | H. Hoài Nhơn | 1603120,92 | 590973,76 | 1603058,82 | 590876,09 | 115,7 | |||
30 | Đoạn 6 | D06-1 | X. Hoài Hải | H. Hoài Nhơn | 1602940,56 | 591063,78 | 1602896,37 | 590962,07 | 110,9 | |||
31 | Đoạn 6 | D06-2 | X. Hoài Hải | H. Hoài Nhơn | 1602770,30 | 591151,23 | 1602723,10 | 591080,97 | 84,6 | |||
32 | Đoạn 6 | D06-3 | X. Hoài Hải | H. Hoài Nhơn | 1602478,11 | 591312,93 | 1602435,13 | 591209,57 | 111,9 | |||
33 | Đoạn 6 | D06-4 | X. Hoài Hải | H. Hoài Nhơn | 1602090,08 | 591492,85 | 1602062,53 | 591432,67 | 66,2 | |||
34 | Đoạn 7 | D07-1 | X. Hoài Hải | H. Hoài Nhơn | 1602028,11 | 591542,81 | 1601982,21 | 591466,64 | 88,9 | |||
35 | Đoạn 7 | D07-2 | X. Hoài Hải | H. Hoài Nhơn | 1601591,24 | 591786,11 | 1601566,18 | 591731,88 | 59,7 | |||
36 | Đoạn 7 | D07-3 | X. Hoài Hải | H. Hoài Nhơn | 1601202,56 | 592013,17 | 1601164,55 | 591945,11 | 78,0 | |||
37 | Đoạn 7 | D07-4 | X. Hoài Hải | H. Hoài Nhơn | 1600874,53 | 592195,53 | 1600841,98 | 592141,45 | 63,1 | |||
38 | Đoạn 7 | D07-5 | X. Hoài Hải | H. Hoài Nhơn | 1600533,80 | 592369,20 | 1600500,71 | 592305,84 | 71,5 | |||
39 | Đoạn 7 | D07-6 | X. Hoài Hải | H. Hoài Nhơn | 1600368,00 | 592484,69 | 1600313,33 | 592408,66 | 93,6 | |||
40 | Đoạn 7 | D07-7 | X. Hoài Hải | H. Hoài Nhơn | 1599908,28 | 592739,10 | 1599864,93 | 592655,60 | 94,1 | |||
41 | Đoạn 7 | D07-8 | X. Hoài Hải | H. Hoài Nhơn | 1599448,48 | 593001,84 | 1599399,41 | 592906,10 | 107,6 | |||
42 | Đoạn 7 | D07-9 | X. Hoài Hải | H. Hoài Nhơn | 1599040,43 | 593242,08 | 1598939,60 | 593067,50 | 201,6 | |||
43 | Đoạn 7 | D07-10 | X. Hoài Hải | H. Hoài Nhơn | 1598566,01 | 593506,19 | 1598525,54 | 593430,75 | 85,6 | |||
44 | Đoạn 7 | D07-11 | X. Hoài Hải | H. Hoài Nhơn | 1598500,56 | 593562,75 | 1598482,38 | 593557,54 | 18,9 | |||
45 | Đoạn 8 | D08-1 | X. Hoài Mỹ | H. Hoài Nhơn | 1596855,12 | 593510,20 | 1596885,39 | 593426,65 | 88,9 | |||
46 | Đoạn 8 | D08-2 | X. Hoài Mỹ | H. Hoài Nhơn | 1596626,17 | 593437,07 | 1596633,78 | 593336,49 | 100,9 | |||
47 | Đoạn 8 | D08-3 | X. Hoài Mỹ | H. Hoài Nhơn | 1596542,06 | 593433,54 | 1596535,11 | 593342,57 | 91,2 | |||
48 | Đoạn 8 | D08-4 | X. Hoài Mỹ | H. Hoài Nhơn | 1596269,30 | 593447,51 | 1596240,39 | 593353,49 | 98,4 | |||
49 | Đoạn 8 | D08-5 | X. Hoài Mỹ | H. Hoài Nhơn | 1596044,39 | 593516,29 | 1596031,64 | 593479,48 | 39,0 | |||
50 | Đoạn 9 | D09-1 | X. Hoài Mỹ | H. Hoài Nhơn | 1595951,90 | 593373,00 | 1595993,19 | 593378,69 | 41,7 | |||
51 | Đoạn 9 | D09-2 | X. Hoài Mỹ | H. Hoài Nhơn | 1595922,49 | 593292,80 | 1595996,88 | 593242,81 | 89,6 | |||
52 | Đoạn 9 | D09-3 | X. Hoài Mỹ | H. Hoài Nhơn | 1595549,82 | 593142,86 | 1595532,98 | 593029,84 | 114,3 | |||
53 | Đoạn 9 | D09-4 | X. Hoài Mỹ | H. Hoài Nhơn | 1595057,84 | 593170,98 | 1595018,77 | 593072,83 | 105,6 | |||
54 | Đoạn 9 | D09-5 | X. Hoài Mỹ | H. Hoài Nhơn | 1594547,02 | 593338,30 | 1594504,60 | 593242,85 | 104,5 | |||
55 | Đoạn 9 | D09-6 | X. Hoài Mỹ | H. Hoài Nhơn | 1594055,64 | 593528,18 | 1594026,35 | 593453,50 | 80,2 | |||
56 | Đoạn 9 | D09-7 | X. Hoài Mỹ | H. Hoài Nhơn | 1593586,20 | 593724,43 | 1593550,49 | 593630,83 | 100,2 | |||
57 | Đoạn 9 | D09-8 | X. Hoài Mỹ | H. Hoài Nhơn | 1593198,92 | 593893,42 | 1593098,16 | 593699,55 | 218,5 | |||
58 | Đoạn 9 | D09-9 | X. Hoài Mỹ | H. Hoài Nhơn | 1592866,98 | 594038,33 | 1592785,62 | 593793,81 | 257,7 | |||
59 | Đoạn 9 | D09-10 | X. Hoài Mỹ | H. Hoài Nhơn | 1592811,26 | 594078,10 | 1592724,92 | 593803,64 | 287,7 | |||
60 | Đoạn 10 | D10-1 | X. Mỹ Đức | H. Phù Mỹ | 1590683,09 | 593778,15 | 1590708,71 | 593765,42 | 28,6 | |||
61 | Đoạn 10 | D10-2 | X. Mỹ Đức | H. Phù Mỹ | 1590469,50 | 593742,28 | 1590458,29 | 593696,05 | 47,6 | |||
62 | Đoạn 10 | D10-3 | X. Mỹ Đức | H. Phù Mỹ | 1590329,51 | 593778,51 | 1590312,56 | 593722,16 | 58,8 | |||
63 | Đoạn 10 | D10-4 | X. Mỹ Đức | H. Phù Mỹ | 1590235,11 | 593797,67 | 1590217,86 | 593755,09 | 45,9 | |||
64 | Đoạn 10 | D10-5 | X. Mỹ Đức | H. Phù Mỹ | 1590178,53 | 593816,05 | 1590163,78 | 593762,63 | 55,4 | |||
65 | Đoạn 10 | D10-6 | X. Mỹ Đức | H. Phù Mỹ | 1589991,33 | 593832,24 | 1589970,30 | 593772,95 | 62,9 | |||
66 | Đoạn 10 | D10-7 | X. Mỹ Đức | H. Phù Mỹ | 1589911,62 | 593866,78 | 1589877,68 | 593800,27 | 74,7 | |||
67 | Đoạn 10 | D10-8 | X. Mỹ Đức | H. Phù Mỹ | 1589566,78 | 593997,88 | 1589503,20 | 593811,82 | 196,6 | |||
68 | Đoạn 10 | D10-9 | X. Mỹ Đức | H. Phù Mỹ | 1589268,09 | 594129,28 | 1589252,68 | 594070,23 | 61,0 | |||
69 | Đoạn 10 | D10-10 | X. Mỹ Đức | H. Phù Mỹ | 1588855,06 | 594332,86 | 1588813,39 | 594236,17 | 105,3 | |||
70 | Đoạn 10 | D10-11 | X. Mỹ Đức | H. Phù Mỹ | 1588467,58 | 594537,12 | 1588380,31 | 594349,88 | 206,6 | |||
71 | Đoạn 10 | D10-12 | X. Mỹ Đức | H. Phù Mỹ | 1587935,30 | 594803,78 | 1587872,74 | 594657,18 | 159,4 | |||
72 | Đoạn 10 | D10-13 | X. Mỹ Đức | H. Phù Mỹ | 1587473,52 | 595059,50 | 1587418,53 | 594915,00 | 154,6 | |||
73 | Đoạn 11 | D11-1 | X. Mỹ Thắng | H. Phù Mỹ | 1587285,40 | 595162,37 | 1587209,16 | 595021,40 | 160,3 | |||
74 | Đoạn 11 | D11-2 | X. Mỹ Thắng | H. Phù Mỹ | 1586960,21 | 595351,11 | 1586887,05 | 595193,59 | 173,7 | |||
75 | Đoạn 11 | D11-3 | X. Mỹ Thắng | H. Phù Mỹ | 1586579,24 | 595572,94 | 1586496,77 | 595411,06 | 181,7 | |||
76 | Đoạn 11 | D11-4 | X. Mỹ Thắng | H. Phù Mỹ | 1586094,47 | 595879,10 | 1585996,68 | 595725,21 | 182,3 | |||
77 | Đoạn 11 | D11-5 | X. Mỹ Thắng | H. Phù Mỹ | 1585633,35 | 596184,22 | 1585488,37 | 595991,43 | 241,2 | |||
78 | Đoạn 11 | D11-6 | X. Mỹ Thắng | H. Phù Mỹ | 1585128,39 | 596513,37 | 1585099,43 | 596472,56 | 50,0 | |||
79 | Đoạn 11 | D11-7 | X. Mỹ Thắng | H. Phù Mỹ | 1584629,37 | 596846,21 | 1584588,02 | 596786,53 | 72,6 | |||
80 | Đoạn 11 | D11-8 | X. Mỹ Thắng | H. Phù Mỹ | 1584212,20 | 597106,79 | 1584070,00 | 596904,30 | 247,4 | |||
81 | Đoạn 11 | D11-9 | X. Mỹ Thắng | H. Phù Mỹ | 1583956,40 | 597310,39 | 1583818,50 | 597100,88 | 250,8 | |||
82 | Đoạn 11 | D11-10 | X. Mỹ Thắng | H. Phù Mỹ | 1583435,97 | 597655,58 | 1583327,50 | 597481,27 | 205,3 | |||
83 | Đoạn 11 | D11-11 | X. Mỹ Thắng | H. Phù Mỹ | 1583028,18 | 597950,26 | 1582933,80 | 597757,82 | 214,3 | |||
84 | Đoạn 11 | D11-12 | X. Mỹ Thắng | H. Phù Mỹ | 1582422,03 | 598364,71 | 1582300,24 | 598206,65 | 199,5 | |||
85 | Đoạn 11 | D11-13 | X. Mỹ Thắng | H. Phù Mỹ | 1582007,82 | 598685,30 | 1581857,56 | 598517,72 | 225,1 | |||
86 | Đoạn 11 | D11-14 | X. Mỹ Thắng | H. Phù Mỹ | 1581620,15 | 598950,51 | 1581492,23 | 598775,63 | 216,7 | |||
87 | Đoạn 11 | D11-15 | X. Mỹ Thắng | H. Phù Mỹ | 1581310,54 | 599187,29 | 1581189,36 | 598991,98 | 229,8 | |||
88 | Đoạn 12 | D12-1 | X. Mỹ An | H. Phù Mỹ | 1581241,55 | 599232,83 | 1581116,88 | 599043,84 | 226,4 | |||
89 | Đoạn 12 | D12-2 | X. Mỹ An | H. Phù Mỹ | 1580911,89 | 599481,34 | 1580785,59 | 599288,25 | 230,7 | |||
90 | Đoạn 12 | D12-3 | X. Mỹ An | H. Phù Mỹ | 1580576,93 | 599739,22 | 1580523,13 | 599656,56 | 98,6 | |||
91 | Đoạn 12 | D12-4 | X. Mỹ An | H. Phù Mỹ | 1580124,38 | 600077,00 | 1580054,73 | 600002,34 | 102,1 | |||
92 | Đoạn 12 | D12-5 | X. Mỹ An | H. Phù Mỹ | 1579697,86 | 600436,84 | 1579655,93 | 600403,83 | 53,4 | |||
93 | Đoạn 13 | D13-1 | X. Mỹ An | H. Phù Mỹ | 1579329,20 | 600326,17 | 1579348,69 | 600327,37 | 19,5 | |||
94 | Đoạn 13 | D13-2 | X. Mỹ An | H. Phù Mỹ | 1579130,75 | 600097,06 | 1579152,07 | 600024,40 | 75,7 | |||
95 | Đoạn 13 | D13-3 | X. Mỹ An | H. Phù Mỹ | 1578873,01 | 599994,12 | 1578900,40 | 599927,11 | 72,4 | |||
96 | Đoạn 13 | D13-4 | X. Mỹ An | H. Phù Mỹ | 1578385,72 | 600051,73 | 1578308,32 | 599919,76 | 153,0 | |||
97 | Đoạn 13 | D13-5 | X. Mỹ An | H. Phù Mỹ | 1577863,81 | 600306,45 | 1577756,48 | 600158,08 | 183,1 | |||
98 | Đoạn 13 | D13-6 | X. Mỹ An | H. Phù Mỹ | 1577265,28 | 600673,02 | 1577230,67 | 600621,95 | 61,7 | |||
99 | Đoạn 13 | D13-7 | X. Mỹ An | H. Phù Mỹ | 1576763,85 | 600976,16 | 1576735,68 | 600932,03 | 52,3 | |||
100 | Đoạn 13 | D13-8 | X. Mỹ An | H. Phù Mỹ | 1576478,08 | 601178,71 | 1576455,32 | 601126,45 | 57,0 | |||
101 | Đoạn 14 | D14-1 | X. Mỹ Thọ | H. Phù Mỹ | 1573910,22 | 601038,82 | 1573960,67 | 601033,76 | 50,7 | |||
102 | Đoạn 14 | D14-2 | X. Mỹ Thọ | H. Phù Mỹ | 1573859,08 | 600836,20 | 1573931,57 | 600788,66 | 86,7 | |||
103 | Đoạn 14 | D14-3 | X. Mỹ Thọ | H. Phù Mỹ | 1573747,47 | 600680,73 | 1573814,74 | 600611,64 | 96,4 | |||
104 | Đoạn 14 | D14-4 | X. Mỹ Thọ | H. Phù Mỹ | 1573475,03 | 600491,29 | 1573520,33 | 600403,37 | 98,9 | |||
105 | Đoạn 14 | D14-5 | X. Mỹ Thọ | H. Phù Mỹ | 1572969,88 | 600338,33 | 1572980,80 | 600264,46 | 74,7 | |||
106 | Đoạn 14 | D14-6 | X. Mỹ Thọ | H. Phù Mỹ | 1572643,10 | 600314,93 | 1572647,90 | 600270,22 | 45,0 | |||
107 | Đoạn 14 | D14-7 | X. Mỹ Thọ | H. Phù Mỹ | 1572390,39 | 600311,01 | 1572391,29 | 600211,12 | 99,9 | |||
108 | Đoạn 14 | D14-8 | X. Mỹ Thọ | H. Phù Mỹ | 1571936,05 | 600370,21 | 1571920,09 | 600274,42 | 97,1 | |||
109 | Đoạn 15 | D15-1 | X. Mỹ Thành | H. Phù Mỹ | 1571860,22 | 600383,57 | 1571848,99 | 600286,47 | 97,7 | |||
110 | Đoạn 15 | D15-2 | X. Mỹ Thành | H. Phù Mỹ | 1571484,15 | 600454,05 | 1571452,08 | 600362,63 | 96,9 | |||
111 | Đoạn 15 | D15-3 | X. Mỹ Thành | H. Phù Mỹ | 1571002,14 | 600601,89 | 1570978,33 | 600508,20 | 96,7 | |||
112 | Đoạn 15 | D15-4 | X. Mỹ Thành | H. Phù Mỹ | 1570534,56 | 600773,19 | 1570500,27 | 600682,28 | 97,2 | |||
113 | Đoạn 15 | D15-5 | X. Mỹ Thành | H. Phù Mỹ | 1570072,11 | 600972,84 | 1570021,78 | 600886,70 | 99,8 | |||
114 | Đoạn 15 | D15-6 | X. Mỹ Thành | H. Phù Mỹ | 1569630,97 | 601186,14 | 1569587,89 | 601097,64 | 98,4 | |||
115 | Đoạn 15 | D15-7 | X. Mỹ Thành | H. Phù Mỹ | 1569160,98 | 601391,07 | 1569119,92 | 601302,04 | 98,0 | |||
116 | Đoạn 15 | D15-8 | X. Mỹ Thành | H. Phù Mỹ | 1568743,86 | 601604,95 | 1568697,90 | 601517,27 | 99,0 | |||
117 | Đoạn 15 | D15-9 | X. Mỹ Thành | H. Phù Mỹ | 1568321,46 | 601802,47 | 1568207,34 | 601589,97 | 241,2 | |||
118 | Đoạn 15 | D15-10 | X. Mỹ Thành | H. Phù Mỹ | 1567854,03 | 602057,26 | 1567660,94 | 601710,26 | 397,1 | |||
119 | Đoạn 15 | D15-11 | X. Mỹ Thành | H. Phù Mỹ | 1567425,63 | 602294,24 | 1567129,82 | 601840,87 | 541,3 | |||
120 | Đoạn 15 | D15-12 | X. Mỹ Thành | H. Phù Mỹ | 1566954,79 | 602568,71 | 1566752,18 | 602140,80 | 473,5 | |||
121 | Đoạn 15 | D15-13 | X. Mỹ Thành | H. Phù Mỹ | 1566580,69 | 602795,95 | 1566291,13 | 602386,12 | 501,8 | |||
122 | Đoạn 15 | D15-14 | X. Mỹ Thành | H. Phù Mỹ | 1566295,45 | 602987,13 | 1565983,11 | 602526,00 | 557,0 | |||
123 | Đoạn 15 | D15-15 | X. Mỹ Thành | H. Phù Mỹ | 1566034,16 | 603135,46 | 1565833,36 | 602760,57 | 425,3 | |||
124 | Đoạn 15 | D15-16 | X. Mỹ Thành | H. Phù Mỹ | 1565613,16 | 603406,99 | 1565387,03 | 603034,78 | 435,5 | |||
125 | Đoạn 15 | D15-17 | X. Mỹ Thành | H. Phù Mỹ | 1565145,40 | 603713,48 | 1564942,44 | 603281,29 | 477,5 | |||
126 | Đoạn 15 | D15-18 | X. Mỹ Thành | H. Phù Mỹ | 1564738,08 | 603995,90 | 1564533,43 | 603609,54 | 437,2 | |||
127 | Đoạn 15 | D15-19 | X. Mỹ Thành | H. Phù Mỹ | 1564310,53 | 604268,75 | 1564087,48 | 604002,66 | 347,2 | |||
128 | Đoạn 15 | D15-20 | X. Mỹ Thành | H. Phù Mỹ | 1563876,75 | 604581,39 | 1563706,27 | 604392,92 | 254,1 | |||
129 | Đoạn 15 | D15-21 | X. Mỹ Thành | H. Phù Mỹ | 1563800,18 | 604681,05 | 1563572,29 | 604424,26 | 343,3 | |||
130 | Đoạn 16 | D16-1 | X. Cát Khánh | H. Phù Cát | 1562382,96 | 603221,82 | 1562412,73 | 603158,56 | 69,9 | |||
131 | Đoạn 16 | D16-2 | X. Cát Khánh | H. Phù Cát | 1562173,44 | 603107,42 | 1562197,00 | 603056,21 | 56,4 | |||
132 | Đoạn 16 | D16-3 | X. Cát Khánh | H. Phù Cát | 1561736,61 | 602972,77 | 1561741,22 | 602938,21 | 34,9 | |||
133 | Đoạn 16 | D16-4 | X. Cát Khánh | H. Phù Cát | 1561316,22 | 602906,45 | 1561325,54 | 602858,37 | 49,0 | |||
134 | Đoạn 16 | D16-5 | X. Cát Khánh | H. Phù Cát | 1560838,63 | 602961,28 | 1560833,62 | 602860,91 | 100,5 | |||
135 | Đoạn 16 | D16-6 | X. Cát Khánh | H. Phù Cát | 1560334,04 | 603060,18 | 1560311,00 | 602961,69 | 101,2 | |||
136 | Đoạn 16 | D16-7 | X. Cát Khánh | H. Phù Cát | 1560114,31 | 603103,46 | 1560104,07 | 603006,10 | 97,9 | |||
137 | Đoạn 16 | D16-8 | X. Cát Khánh | H. Phù Cát | 1559830,72 | 603184,07 | 1559796,61 | 603093,08 | 97,2 | |||
138 | Đoạn 16 | D16-9 | X. Cát Khánh | H. Phù Cát | 1559370,37 | 603354,27 | 1559364,03 | 603238,69 | 115,7 | |||
139 | Đoạn 17 | D17-1 | X. Cát Thành | H. Phù Cát | 1559287,80 | 603375,72 | 1559242,63 | 603287,79 | 98,9 | |||
140 | Đoạn 17 | D17-2 | X. Cát Thành | H. Phù Cát | 1558989,99 | 603470,80 | 1558918,20 | 603392,13 | 106,5 | |||
141 | Đoạn 17 | D17-3 | X. Cát Thành | H. Phù Cát | 1558357,76 | 603732,50 | 1558307,79 | 603597,48 | 144,0 | |||
142 | Đoạn 17 | D17-4 | X. Cát Thành | H. Phù Cát | 1557882,62 | 603935,95 | 1557844,29 | 603833,63 | 109,3 | |||
143 | Đoạn 17 | D17-5 | X. Cát Thành | H. Phù Cát | 1557425,52 | 604138,46 | 1557385,30 | 604045,32 | 101,5 | |||
144 | Đoạn 17 | D17-6 | X. Cát Thành | H. Phù Cát | 1556925,01 | 604373,23 | 1556820,92 | 604174,31 | 224,5 | |||
145 | Đoạn 17 | D17-7 | X. Cát Thành | H. Phù Cát | 1556478,11 | 604598,50 | 1556369,85 | 604414,98 | 213,1 | |||
146 | Đoạn 17 | D17-8 | X. Cát Thành | H. Phù Cát | 1556209,38 | 604733,60 | 1556108,60 | 604554,93 | 205,1 | |||
147 | Đoạn 17 | D17-9 | X. Cát Thành | H. Phù Cát | 1555915,64 | 604878,68 | 1555869,46 | 604785,21 | 104,3 | |||
148 | Đoạn 18 | D18-1 | X. Cát Hải | H. Phù Cát | 1555834,62 | 604920,70 | 1555736,37 | 604736,40 | 208,8 | |||
149 | Đoạn 18 | D18-2 | X. Cát Hải | H. Phù Cát | 1555351,92 | 605190,66 | 1555291,03 | 605087,65 | 119,7 | |||
150 | Đoạn 18 | D18-3 | X. Cát Hải | H. Phù Cát | 1554753,38 | 605507,61 | 1554689,83 | 605414,59 | 112,7 | |||
151 | Đoạn 18 | D18-4 | X. Cát Hải | H. Phù Cát | 1554332,73 | 605752,89 | 1554331,95 | 605751,58 | 1,5 | |||
152 | Đoạn 18 | D18-5 | X. Cát Hải | H. Phù Cát | 1553872,51 | 606031,75 | 1553864,61 | 606021,40 | 13,0 | |||
153 | Đoạn 18 | D18-6 | X. Cát Hải | H. Phù Cát | 1553405,90 | 606298,73 | 1553400,90 | 606289,06 | 10,9 | |||
154 | Đoạn 18 | D18-7 | X. Cát Hải | H. Phù Cát | 1552976,50 | 606557,01 | 1552910,72 | 606443,63 | 131,1 | |||
155 | Đoạn 18 | D18-8 | X. Cát Hải | H. Phù Cát | 1552551,98 | 606806,65 | 1552464,58 | 606675,16 | 157,9 | |||
156 | Đoạn 18 | D18-9 | X. Cát Hải | H. Phù Cát | 1552132,51 | 607065,52 | 1552043,16 | 606936,94 | 156,6 | |||
157 | Đoạn 18 | D18-10 | X. Cát Hải | H. Phù Cát | 1551718,94 | 607304,82 | 1551630,56 | 607155,48 | 173,5 | |||
158 | Đoạn 18 | D18-11 | X. Cát Hải | H. Phù Cát | 1551309,62 | 607563,07 | 1551051,65 | 607336,80 | 343,1 | |||
159 | Đoạn 18 | D18-12 | X. Cát Hải | H. Phù Cát | 1551090,30 | 607706,05 | 1551012,65 | 607663,86 | 88,4 | |||
160 | Đoạn 19 | D19-1 | X. Cát Hải | H. Phù Cát | 1549642,78 | 607512,99 | 1549674,13 | 607497,31 | 35,1 | |||
161 | Đoạn 19 | D19-2 | X. Cát Hải | H. Phù Cát | 1549575,55 | 607471,27 | 1549600,26 | 607348,64 | 125,1 | |||
162 | Đoạn 19 | D19-3 | X. Cát Hải | H. Phù Cát | 1549188,01 | 607528,41 | 1549116,21 | 607301,30 | 238,2 | |||
163 | Đoạn 19 | D19-4 | X. Cát Hải | H. Phù Cát | 1548758,97 | 607687,16 | 1548716,55 | 607534,29 | 158,6 | |||
164 | Đoạn 19 | D19-5 | X. Cát Hải | H. Phù Cát | 1548391,70 | 607834,59 | 1548253,57 | 607552,45 | 314,1 | |||
165 | Đoạn 19 | D19-6 | X. Cát Hải | H. Phù Cát | 1547954,16 | 608029,68 | 1547818,91 | 607854,85 | 221,0 | |||
166 | Đoạn 20 | D20-1 | X. Cát Hải | H. Phù Cát | 1546891,74 | 607877,48 | 1546929,21 | 607826,74 | 63,1 | |||
167 | Đoạn 20 | D20-2 | X. Cát Hải | H. Phù Cát | 1546613,30 | 607745,55 | 1546637,88 | 607618,35 | 129,6 | |||
168 | Đoạn 20 | D20-3 | X. Cát Hải | H. Phù Cát | 1546100,38 | 607785,22 | 1546063,46 | 607655,13 | 135,2 | |||
169 | Đoạn 20 | D20-4 | X. Cát Hải | H. Phù Cát | 1545594,46 | 607952,49 | 1545562,57 | 607820,22 | 136,1 | |||
170 | Đoạn 20 | D20-5 | X. Cát Hải | H. Phù Cát | 1545257,34 | 608102,49 | 1545177,95 | 607913,22 | 205,2 | |||
171 | Đoạn 20 | D20-6 | X. Cát Hải | H. Phù Cát | 1544963,12 | 608247,25 | 1544842,49 | 608021,39 | 256,1 | |||
172 | Đoạn 20 | D20-7 | X. Cát Hải | H. Phù Cát | 1544709,35 | 608386,84 | 1544553,87 | 608138,88 | 292,7 | |||
173 | Đoạn 20 | D20-8 | X. Cát Hải | H. Phù Cát | 1544605,62 | 608525,29 | 1544355,04 | 608373,34 | 293,1 | |||
174 | Đoạn 21 | D21-1 | X. Cát Tiến | H. Phù Cát | 1543563,62 | 607037,59 | 1543570,29 | 607019,42 | 19,4 | |||
175 | Đoạn 21 | D21-2 | X. Cát Tiến | H. Phù Cát | 1543476,28 | 607005,76 | 1543476,56 | 606988,47 | 17,3 | |||
176 | Đoạn 21 | D21-3 | X. Cát Tiến | H. Phù Cát | 1543199,45 | 607001,95 | 1543199,43 | 606996,01 | 5,9 | |||
177 | Đoạn 21 | D21-4 | X. Cát Tiến | H. Phù Cát | 1542929,64 | 607003,24 | 1542921,75 | 606953,29 | 50,6 | |||
178 | Đoạn 21 | D21-5 | X. Cát Tiến | H. Phù Cát | 1542433,76 | 607063,69 | 1542413,34 | 607006,63 | 60,6 | |||
179 | Đoạn 21 | D21-6 | X. Cát Tiến | H. Phù Cát | 1541977,20 | 607174,89 | 1541945,85 | 607080,02 | 99,9 | |||
180 | Đoạn 21 | D21-7 | X. Cát Tiến | H. Phù Cát | 1541482,88 | 607370,02 | 1541437,06 | 607281,96 | 99,3 | |||
181 | Đoạn 21 | D21-8 | X. Cát Tiến | H. Phù Cát | 1541024,97 | 607572,71 | 1540998,11 | 607515,40 | 63,3 | |||
182 | Đoạn 21 | D21-9 | X. Cát Tiến | H. Phù Cát | 1540570,30 | 607779,38 | 1540541,61 | 607728,91 | 58,1 | |||
183 | Đoạn 22 | D22-1 | X. Cát Chánh | H. Phù Cát | 1540532,93 | 607822,11 | 1540496,36 | 607755,79 | 75,7 | |||
184 | Đoạn 22 | D22-2 | X. Cát Chánh | H. Phù Cát | 1540097,55 | 608032,24 | 1540059,30 | 607942,42 | 97,6 | |||
185 | Đoạn 22 | D22-3 | X. Cát Chánh | H. Phù Cát | 1539654,15 | 608275,68 | 1539595,51 | 608197,91 | 97,4 | |||
186 | Đoạn 22 | D22-4 | X. Cát Chánh | H. Phù Cát | 1539226,90 | 608513,73 | 1539171,39 | 608432,81 | 98,1 | |||
187 | Đoạn 22 | D22-5 | X. Cát Chánh | H. Phù Cát | 1538816,20 | 608771,02 | 1538755,21 | 608695,61 | 97,0 | |||
188 | Đoạn 22 | D22-6 | X. Cát Chánh | H. Phù Cát | 1538444,57 | 609011,84 | 1538352,06 | 608881,61 | 159,7 | |||
189 | Đoạn 22 | D22-7 | X. Cát Chánh | H. Phù Cát | 1538276,49 | 609120,36 | 1538172,04 | 608962,24 | 189,5 | |||
190 | Đoạn 22 | D22-8 | X. Cát Chánh | H. Phù Cát | 1538109,28 | 609229,62 | 1538007,64 | 609041,52 | 213,8 | |||
191 | Đoạn 22 | D22-9 | X. Cát Chánh | H. Phù Cát | 1537791,22 | 609491,00 | 1537626,80 | 609302,86 | 249,9 | |||
192 | Đoạn 23 | D23-1 | X. Nhơn Lý | TP. Quy Nhơn | 1537652,67 | 609611,01 | 1537495,29 | 609417,34 | 249,6 | |||
193 | Đoạn 23 | D23-2 | X. Nhơn Lý | TP. Quy Nhơn | 1537444,58 | 609757,76 | 1537306,61 | 609607,57 | 203,9 | |||
194 | Đoạn 23 | D23-3 | X. Nhơn Lý | TP. Quy Nhơn | 1537077,96 | 610097,60 | 1537037,63 | 610060,04 | 55,1 | |||
195 | Đoạn 23 | D23-4 | X. Nhơn Lý | TP. Quy Nhơn | 1536691,96 | 610451,57 | 1536630,70 | 610401,40 | 79,2 | |||
196 | Đoạn 23 | D23-5 | X. Nhơn Lý | TP. Quy Nhơn | 1536432,53 | 610739,81 | 1536368,85 | 610695,24 | 77,7 | |||
197 | Đoạn 23 | D23-6 | X. Nhơn Lý | TP. Quy Nhơn | 1536209,27 | 611077,44 | 1536146,05 | 611037,77 | 74,6 | |||
198 | Đoạn 23 | D23-7 | X. Nhơn Lý | TP. Quy Nhơn | 1536052,35 | 611487,04 | 1535999,43 | 611478,47 | 53,6 | |||
199 | Đoạn 24 | D24-1 | X. Nhơn Lý | TP. Quy Nhơn | 1536022,97 | 611592,17 | 1535923,34 | 611581,90 | 100,2 | |||
200 | Đoạn 24 | D24-2 | X. Nhơn Lý | TP. Quy Nhơn | 1535996,67 | 611675,03 | 1535924,39 | 611669,78 | 72,5 | |||
201 | Đoạn 24 | D24-3 | X. Nhơn Lý | TP. Quy Nhơn | 1535972,00 | 611840,34 | 1535945,39 | 611840,80 | 26,6 | |||
202 | Đoạn 24 | D24-4 | X. Nhơn Lý | TP. Quy Nhơn | 1535977,70 | 611939,60 | 1535959,66 | 611942,45 | 18,3 | |||
203 | Đoạn 24 | D24-5 | X. Nhơn Lý | TP. Quy Nhơn | 1536106,68 | 612241,56 | 1536062,84 | 612261,42 | 48,1 | |||
204 | Đoạn 24 | D24-6 | X. Nhơn Lý | TP. Quy Nhơn | 1536178,72 | 612319,72 | 1536162,00 | 612332,36 | 21,0 | |||
205 | Đoạn 26 | D26-1 | X. Nhơn Lý | TP. Quy Nhơn | 1535050,73 | 612734,97 | 1535072,71 | 612725,91 | 23,8 | |||
206 | Đoạn 26 | D26-2 | X. Nhơn Lý | TP. Quy Nhơn | 1534987,20 | 612655,60 | 1535006,48 | 612634,96 | 28,2 | |||
207 | Đoạn 26 | D26-3 | X. Nhơn Lý | TP. Quy Nhơn | 1534952,28 | 612631,65 | 1534977,88 | 612599,85 | 40,8 | |||
208 | Đoạn 26 | D26-4 | X. Nhơn Lý | TP. Quy Nhơn | 1534800,64 | 612548,86 | 1534817,92 | 612504,77 | 47,4 | |||
209 | Đoạn 26 | D26-5 | X. Nhơn Lý | TP. Quy Nhơn | 1534666,41 | 612497,10 | 1534680,17 | 612454,46 | 44,8 | |||
210 | Đoạn 26 | D26-6 | X. Nhơn Lý | TP. Quy Nhơn | 1534491,01 | 612437,88 | 1534505,07 | 612414,79 | 27,0 | |||
211 | Đoạn 27 |
| X. Phước Sơn | H. Tuy Phước | Biên ngoài là đường MNTCTBNN | Ranh giới hành lang bảo vệ là toàn bộ phần bên trong của đường MNTCTBNN | Toàn bộ cồn | |||||
212 | Đoạn 28 |
| X. Phước Hòa | H. Tuy Phước | ||||||||
213 | Đoạn 29 | D29-1 | X. Nhơn Lý | TP. Quy Nhơn | Thực hiện theo Quyết định số 514/QĐ-TTg ngày 08/5/2019 Thủ tướng Chính phủ về việc Quy hoạch điều chỉnh tổng thể Khu kinh tế Nhơn Hội đến năm 2040 | (*) | ||||||
214 | Đoạn 29 | D29-2 | X. Nhơn Lý | TP. Quy Nhơn | ||||||||
215 | Đoạn 29 | D29-3 | X. Nhơn Lý | TP. Quy Nhơn | ||||||||
216 | Đoạn 29 | D29-4 | X. Nhơn Lý | TP. Quy Nhơn | ||||||||
217 | Đoạn 29 | D29-5 | X. Nhơn Lý | TP. Quy Nhơn | ||||||||
218 | Đoạn 30 | D30-1 | X. Phước Thuận | H. Tuy Phước | 1529343,68 | 604960,63 | 1529295,00 | 604881,46 | 92,9 | |||
219 | Đoạn 30 | D30-2 | X. Phước Thuận | H. Tuy Phước | 1529273,82 | 605169,04 | 1529150,45 | 605003,68 | 206,3 | |||
220 | Đoạn 30 | D30-3 | X. Phước Thuận | H. Tuy Phước | 1529116,07 | 605362,24 | 1529041,59 | 605088,57 | 283,6 | |||
221 | Đoạn 30 | D30-4 | X. Phước Thuận | H. Tuy Phước | 1528979,50 | 605382,26 | 1528982,85 | 605146,44 | 235,8 | |||
222 | Đoạn 30 | D30-5 | X. Phước Thuận | H. Tuy Phước | 1528924,99 | 605269,72 | 1528915,67 | 605193,74 | 76,5 | |||
223 | Đoạn 31 | D31-1 | P. Nhơn Bình | TP. Quy Nhơn | 1528237,57 | 605073,69 | 1528195,09 | 605120,12 | 62,9 | |||
224 | Đoạn 31 | D31-2 | P. Nhơn Bình | TP. Quy Nhơn | 1528291,09 | 605165,79 | 1528209,48 | 605177,36 | 82,4 | |||
225 | Đoạn 31 | D31-3 | P. Nhơn Bình | TP. Quy Nhơn | 1528230,97 | 605346,38 | 1528179,16 | 605203,66 | 151,8 | |||
226 | Đoạn 31 | D31-4 | P. Nhơn Bình | TP. Quy Nhơn | 1528091,42 | 605311,27 | 1528090,12 | 605238,18 | 73,1 | |||
227 | Đoạn 31 | D31-5 | P. Nhơn Bình | TP. Quy Nhơn | 1528037,70 | 605271,91 | 1528070,43 | 605239,12 | 46,3 | |||
228 | Đoạn 32 | D32-1 | P. Nhơn Bình | TP. Quy Nhơn | Thực hiện theo Thông tư số 55/2018/TT-BGTVT ngày 20/11/2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Định, tỉnh Phú Yên và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn | (**) | ||||||
229 | Đoạn 32 | D32-2 | P. Nhơn Bình | TP. Quy Nhơn | ||||||||
230 | Đoạn 32 | D32-3 | P. Nhơn Bình | TP. Quy Nhơn | ||||||||
231 | Đoạn 32 | D32-4 | P. Nhơn Bình | TP. Quy Nhơn | ||||||||
232 | Đoạn 33 | D33-1 | P. Đống Đa | TP. Quy Nhơn | Thực hiện theo Thông tư số 55/2018/TT-BGTVT ngày 20/11/2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Định, tỉnh Phú Yên và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn | (**) | ||||||
233 | Đoạn 33 | D33-2 | P. Đống Đa | TP. Quy Nhơn | ||||||||
234 | Đoạn 33 | D33-3 | P. Đống Đa | TP. Quy Nhơn | ||||||||
235 | Đoạn 33 | D33-4 | P. Đống Đa | TP. Quy Nhơn | ||||||||
236 | Đoạn 33 | D33-5 | P. Đống Đa | TP. Quy Nhơn | ||||||||
237 | Đoạn 33 | D33-6 | P. Đống Đa | TP. Quy Nhơn | ||||||||
238 | Đoạn 34 | D34-1 | P. Nhơn Hải | TP. Quy Nhơn | 1523343,07 | 612559,52 | 1523383,66 | 612560,02 | 40,6 | |||
239 | Đoạn 34 | D34-2 | P. Nhơn Hải | TP. Quy Nhơn | 1523318,96 | 612501,86 | 1523336,85 | 612489,24 | 21,9 | |||
240 | Đoạn 34 | D34-3 | P. Nhơn Hải | TP. Quy Nhơn | 1523227,13 | 612412,42 | 1523234,39 | 612402,44 | 12,3 | |||
241 | Đoạn 34 | D34-4 | P. Nhơn Hải | TP. Quy Nhơn | 1522861,21 | 612537,41 | 1522832,36 | 612501,42 | 46,1 | |||
242 | Đoạn 34 | D34-5 | P. Nhơn Hải | TP. Quy Nhơn | 1522717,74 | 612460,49 | 1522737,36 | 612450,34 | 22,1 | |||
243 | Đoạn 34 | D34-6 | P. Nhơn Hải | TP. Quy Nhơn | 1522651,36 | 612392,63 | 1522666,16 | 612377,70 | 21,0 | |||
244 | Đoạn 34 | D34-7 | P. Nhơn Hải | TP. Quy Nhơn | 1522541,72 | 612292,65 | 1522557,91 | 612275,15 | 23,8 | |||
245 | Đoạn 34 | D34-8 | P. Nhơn Hải | TP. Quy Nhơn | 1522514,59 | 612268,79 | 1522521,35 | 612251,48 | 18,6 | |||
246 | Đoạn 34 | D34-9 | P. Nhơn Hải | TP. Quy Nhơn | 1522381,82 | 612210,27 | 1522392,60 | 612196,05 | 17,8 | |||
247 | Đoạn 35 | D35-1 | P. Nhơn Hải | TP. Quy Nhơn | Thực hiện theo Quyết định số 514/QĐ-TTg ngày 08/5/2019 Thủ tướng Chính phủ về việc Quy hoạch điều chỉnh tổng thể Khu kinh tế Nhơn Hội đến năm 2040 | (*) | ||||||
248 | Đoạn 35 | D35-2 | P. Nhơn Hải | TP. Quy Nhơn | ||||||||
249 | Đoạn 35 | D35-3 | P. Nhơn Hải | TP. Quy Nhơn | ||||||||
250 | Đoạn 35 | D35-4 | P. Nhơn Hải | TP. Quy Nhơn | ||||||||
251 | Đoạn 35 | D35-5 | P. Nhơn Hải | TP. Quy Nhơn | ||||||||
252 | Đoạn 35 | D35-6 | P. Nhơn Hải | TP. Quy Nhơn | ||||||||
253 | Đoạn 35 | D35-7 | P. Nhơn Hải | TP. Quy Nhơn | ||||||||
254 | Đoạn 35 | D35-8 | P. Nhơn Hải | TP. Quy Nhơn | ||||||||
255 | Đoạn 36 | D36-1 | P. Hải Cảng | TP. Quy Nhơn | 1523256,32 | 607066,41 | 1523261,31 | 607067,59 | 5,1 | |||
256 | Đoạn 37 | D37-1 | P. Lê Lợi | TP. Quy Nhơn | 1523227,56 | 606851,11 | 1523233,96 | 606848,92 | 6,8 | |||
257 | Đoạn 37 | D37-2 | P. Lê Lợi | TP. Quy Nhơn | 1523131,50 | 606578,33 | 1523170,28 | 606564,87 | 41,2 | |||
258 | Đoạn 37 | D37-3 | P. Lê Lợi | TP. Quy Nhơn | 1522975,00 | 606242,85 | 1523021,04 | 606216,49 | 53,0 | |||
259 | Đoạn 38 | D38-1 | P. Trần Phú | TP. Quy Nhơn | 1522922,95 | 606146,82 | 1522964,32 | 606117,78 | 50,5 | |||
260 | Đoạn 38 | D38-2 | P. Trần Phú | TP. Quy Nhơn | 1522827,65 | 605971,45 | 1522860,74 | 605950,57 | 39,1 | |||
261 | Đoạn 38 | D38-3 | P. Trần Phú | TP. Quy Nhơn | 1522657,79 | 605730,70 | 1522694,66 | 605703,81 | 45,6 | |||
262 | Đoạn 38 | D38-4 | P. Trần Phú | TP. Quy Nhơn | 1522351,52 | 605350,24 | 1522399,42 | 605308,12 | 63,8 | |||
263 | Đoạn 38 | D38-5 | P. Trần Phú | TP. Quy Nhơn | 1522081,05 | 605060,20 | 1522123,98 | 605016,22 | 61,5 | |||
264 | Đoạn 39 | D39-1 | P. Nguyễn Văn Cừ | TP. Quy Nhơn | 1522023,64 | 605001,29 | 1522034,32 | 604989,45 | 15,9 | |||
265 | Đoạn 39 | D39-2 | P. Nguyễn Văn Cừ | TP. Quy Nhơn | 1521667,00 | 604696,33 | 1521687,06 | 604669,44 | 33,5 | |||
266 | Đoạn 39 | D39-3 | P. Nguyễn Văn Cừ | TP. Quy Nhơn | 1521270,49 | 604450,36 | 1521283,83 | 604424,72 | 28,9 | |||
267 | Đoạn 39 | D39-4 | P. Nguyễn Văn Cừ | TP. Quy Nhơn | 1520825,53 | 604246,99 | 1520834,98 | 604222,19 | 26,5 | |||
268 | Đoạn 40 | D40-1 | P. Ghềnh Ráng | TP. Quy Nhơn | 1520517,43 | 604137,69 | 1520524,11 | 604120,58 | 18,4 | |||
269 | Đoạn 40 | D40-2 | P. Ghềnh Ráng | TP. Quy Nhơn | 1520374,80 | 604086,73 | 1520377,21 | 604074,87 | 12,1 | |||
270 | Đoạn 40 | D40-3 | P. Ghềnh Ráng | TP. Quy Nhơn | 1520340,77 | 604089,94 | 1520339,73 | 604083,08 | 6,9 | |||
271 | Đoạn 41 | D41-1 | P. Ghềnh Ráng | TP. Quy Nhơn | 1518318,65 | 604525,39 | 1518335,67 | 604492,33 | 37,2 | |||
272 | Đoạn 41 | D41-2 | P. Ghềnh Ráng | TP. Quy Nhơn | 1518271,50 | 604520,37 | 1518273,10 | 604449,31 | 71,1 | |||
273 | Đoạn 41 | D41-3 | P. Ghềnh Ráng | TP. Quy Nhơn | 1517869,33 | 604498,23 | 1517870,38 | 604455,47 | 42,8 | |||
274 | Đoạn 41 | D41-4 | P. Ghềnh Ráng | TP. Quy Nhơn | 1517522,55 | 604488,33 | 1517523,67 | 604463,24 | 25,1 | |||
275 | Đoạn 41 | D41-5 | P. Ghềnh Ráng | TP. Quy Nhơn | 1517270,83 | 604485,89 | 1517272,00 | 604457,12 | 28,8 | |||
276 | Đoạn 41 | D41-6 | P. Ghềnh Ráng | TP. Quy Nhơn | 1517076,10 | 604487,64 | 1517075,44 | 604451,57 | 36,1 | |||
277 | Đoạn 41 | D41-7 | P. Ghềnh Ráng | TP. Quy Nhơn | 1516923,90 | 604497,55 | 1516918,96 | 604477,02 | 21,1 | |||
278 | Đoạn 41 | D41-8 | P. Ghềnh Ráng | TP. Quy Nhơn | 1516885,18 | 604523,44 | 1516857,37 | 604462,02 | 67,4 | |||
279 | Đoạn 41 | D41-9 | P. Ghềnh Ráng | TP. Quy Nhơn | 1516872,94 | 604564,17 | 1516852,90 | 604559,28 | 20,6 | |||
280 | Đoạn 42 | D42-1 | P. Ghềnh Ráng | TP. Quy Nhơn | 1513944,14 | 605769,70 | 1513918,45 | 605764,29 | 26,3 | |||
281 | Đoạn 42 | D42-2 | P. Ghềnh Ráng | TP. Quy Nhơn | 1513940,85 | 605887,09 | 1513922,29 | 605894,20 | 19,9 | |||
282 | Đoạn 42 | D42-3 | P. Ghềnh Ráng | TP. Quy Nhơn | 1513967,92 | 605932,20 | 1513955,67 | 605940,16 | 14,6 | |||
283 | Đoạn 43 | D43-1 | P. Ghềnh Ráng | TP. Quy Nhơn | 1513749,28 | 605984,91 | 1513760,54 | 605977,62 | 13,4 | |||
284 | Đoạn 43 | D43-2 | P. Ghềnh Ráng | TP. Quy Nhơn | 1513677,91 | 605955,87 | 1513672,00 | 605916,10 | 40,2 | |||
285 | Đoạn 43 | D43-3 | P. Ghềnh Ráng | TP. Quy Nhơn | 1513591,53 | 605986,52 | 1513567,63 | 605945,75 | 47,3 | |||
286 | Đoạn 43 | D43-4 | P. Ghềnh Ráng | TP. Quy Nhơn | 1513482,95 | 606061,83 | 1513453,47 | 606022,24 | 49,4 | |||
287 | Đoạn 43 | D43-5 | P. Ghềnh Ráng | TP. Quy Nhơn | 1513343,68 | 606198,15 | 1513321,83 | 606150,83 | 52,1 | |||
288 | Đoạn 43 | D43-6 | P. Ghềnh Ráng | TP. Quy Nhơn | 1513267,21 | 606218,26 | 1513259,80 | 606172,12 | 46,7 | |||
289 | Đoạn 43 | D43-7 | P. Ghềnh Ráng | TP. Quy Nhơn | 1513176,79 | 606221,45 | 1513172,40 | 606175,50 | 46,2 | |||
290 | Đoạn 43 | D43-8 | P. Ghềnh Ráng | TP. Quy Nhơn | 1513045,42 | 606198,03 | 1513045,08 | 606182,39 | 15,6 | |||
291 | Đoạn 43 | D43-9 | P. Ghềnh Ráng | TP. Quy Nhơn | 1512922,10 | 606223,25 | 1512901,97 | 606197,58 | 32,6 | |||
Ghi chú:
- Khoảng cách các đoạn (*) được sử dụng để tham khảo khi các cơ quan chức năng triển khai các Quy hoạch cụ thể.
TT | Đoạn | Tên mặt cắt | Tọa độ | Khoảng cách cảnh báo từ đường MNTCTBNN về phía đất liền (m) | |||
Tọa độ điểm ranh giới ngoài (đường MNTCTBNN) | Tọa độ điểm ranh giới trong | ||||||
X (m) | Y (m) | X (m) | Y (m) | ||||
1 | Đoạn 29 | D29-1 | 1532294,02 | 612486,37 | 1532296,54 | 612481,28 | 5,7 |
2 | Đoạn 29 | D29-2 | 1532223,74 | 612436,65 | 1532220,57 | 612414,15 | 22,7 |
3 | Đoạn 29 | D29-3 | 1532038,91 | 612473,98 | 1532032,93 | 612417,02 | 57,3 |
4 | Đoạn 29 | D29-4 | 1531850,98 | 612565,63 | 1531847,77 | 612455,78 | 109,9 |
5 | Đoạn 29 | D29-5 | 1531757,58 | 612605,47 | 1531751,58 | 612523,33 | 82,4 |
6 | Đoạn 35 | D35-1 | 1522152,91 | 611468,37 | 1522163,13 | 611476,44 | 13,0 |
7 | Đoạn 35 | D35-2 | 1522194,79 | 611417,29 | 1522220,37 | 611435,2 | 31,2 |
8 | Đoạn 35 | D35-3 | 1522215,03 | 611377,69 | 1522259,94 | 611397,94 | 49,3 |
9 | Đoạn 35 | D35-4 | 1522244,85 | 611088,54 | 1522343,1 | 611079,94 | 98,6 |
10 | Đoạn 35 | D35-5 | 1522208,72 | 610807,11 | 1522301,64 | 610775,68 | 98,1 |
11 | Đoạn 35 | D35-6 | 1522131,32 | 610585,08 | 1522219,71 | 610554,96 | 93,4 |
12 | Đoạn 35 | D35-7 | 1522000,06 | 610340,35 | 1522073,33 | 610294,83 | 86,3 |
13 | Đoạn 35 | D35-8 | 1521765,41 | 610074,38 | 1521844,99 | 610066,73 | 80,0 |
- Khoảng cách các đoạn (**): các đoạn này nằm ở trong đầm, không chịu tác động trực tiếp của biển, không bị tác động xói sạt lở trực tiếp của biển, nên không để khoảng cách cảnh báo.
- 1 Quyết định 267/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt chiều rộng, ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 2657/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục khu vực Thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3 Quyết định 2592/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 4 Quyết định 514/QĐ-TTg năm 2019 về phê duyệt Điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Nhơn Hội, tỉnh Bình Định đến năm 2040 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý, bảo vệ hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Quảng Ngãi
- 6 Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Danh mục khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Định
- 7 Thông tư 55/2018/TT-BGTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Định, tỉnh Phú Yên và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8 Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Quảng Ngãi
- 9 Quyết định 1790/QĐ-BTNMT năm 2018 công bố danh mục các điểm có giá trị đặc trưng mực nước triều vùng ven biển và 10 đảo, cụm đảo lớn của Việt Nam; bản đồ đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm và đường ranh giới ngoài cách đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm một khoảng cách 03 hải lý vùng ven biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Thông tư 29/2016/TT-BTNMT Quy định kỹ thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11 Nghị định 40/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo
- 12 Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo 2015
- 13 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 14 Luật bảo vệ môi trường 2014
- 1 Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý, bảo vệ hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 2592/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 4 Quyết định 267/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt chiều rộng, ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bến Tre
- 5 Quyết định 2657/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục khu vực Thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 6 Quyết định 2315/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Hà Tĩnh
- 7 Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt chiều rộng, ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Ninh Bình
- 8 Quyết định 3064/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Quảng Trị