ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2017/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý và sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BTC ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 5140/TTr-STC ngày 28 tháng 12 năm 2017, Báo cáo số 402/BC-STP ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nội dung sửa đổi, bổ sung
“1. Tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cụ thể:
…
Phụ lục số 12: Trường Cao đẳng Y Thái Nguyên gồm 01 đơn vị, 97 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
Phụ lục số 12a: Trường Cao đẳng Y Thái Nguyên gồm 01 đơn vị, 185 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.
…”
(Có Phụ lục 12a. Tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản, đơn vị Trường Cao đẳng Y Thái Nguyên kèm theo).
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 01 năm 2018.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC VỀ MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG (CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG) CÓ GIÁ MUA DƯỚI 500 TRIỆU ĐỒNG/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(Kèm theo Quyết định số: 44/2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh Ban hành tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên)
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y THÁI NGUYÊN
STT | Đơn vị/Chủng loại MMTB chuyên dùng được trang bị | Đơn vị tính | Số lượng MMTBCD được trang bị tối đa |
1 | Âm li | Chiếc | 2 |
2 | Bàn điều khiển ánh sáng sân khấu | Bộ | 1 |
3 | Bàn khám sản | Chiếc | 9 |
4 | Bàn xông lưng, xông cổ | Chiếc | 4 |
5 | Bình sắc khí | Chiếc | 9 |
6 | Bộ định lượng tinh dầu dược | Chiếc | 9 |
7 | Bộ dụng cụ mở khí quản Pakixtan | Chiếc | 8 |
8 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 2 |
9 | Bộ lò nung | Chiếc | 9 |
10 | Bộ thiết bị gắn trên đầu giường bệnh | Bộ | 4 |
11 | Bơm tiêm điện | Chiếc | 20 |
12 | Cân phân tích điện tử | Chiếc | 10 |
13 | Cáng đẩy vận chuyển bệnh nhân | Chiếc | 9 |
14 | Đèn quang trùng hợp QHL75 | Chiếc | 1 |
15 | Đèn soi đáy mắt trực tiếp | Chiếc | 25 |
16 | Ghế mat xa | Chiếc | 4 |
17 | Giường điện đa năng | Chiếc | 10 |
18 | Hệ thống âm thanh | Chiếc | 2 |
19 | Hệ thống camera | Chiếc | 2 |
20 | Hộp thử kính TQ TL-L10 | Chiếc | 1 |
21 | Khuôn thuốc đạn | Chiếc | 10 |
22 | Khuôn thuốc trứng | Chiếc | 10 |
23 | Kính hiển vi 2 mắt | Chiếc | 90 |
24 | Máy ảnh canon | Chiếc | 4 |
25 | Máy bơm 3 pha | Chiếc | 2 |
26 | Máy cất nước | Chiếc | 9 |
27 | Máy chiếu đa năng Mitsubishi - XD 550U | Chiếc | 40 |
28 | Máy dập viên | Chiếc | 1 |
29 | Máy điện rung | Chiếc | 10 |
30 | Máy điều hòa Sumikura 2 cục 2 chiều - 36.000BTU | Chiếc | 10 |
31 | Máy định vị chóp Propex II | Chiếc | 3 |
32 | Máy đo PH | Chiếc | 4 |
33 | Máy hút ẩm | Chiếc | 8 |
34 | Máy hút đờm rãi &E-A | Chiếc | 3 |
35 | Máy in Olivetti | Chiếc | 1 |
36 | Máy in phun màu | Chiếc | 2 |
37 | Máy khí dung siêu âm sách tay 2000KU-400 | Chiếc | 1 |
38 | Máy Kymograph | Chiếc | 2 |
39 | Máy Laser nội mạch T9 | Chiếc | 5 |
40 | Máy lấy cao răng ARRT | Chiếc | 9 |
41 | Máy mát xa | Chiếc | 1 |
42 | Máy monitor | Chiếc | 5 |
43 | Máy monitor nội nha | Mô hình | 4 |
44 | Máy phân tích nước tiểu | Chiếc | 7 |
45 | Máy phát điện | Chiếc | 2 |
46 | Máy quay li tâm | Mô hình | 9 |
47 | Máy tạo ô xy | Chiếc | 9 |
48 | Máy tạo oxy | Chiếc | 9 |
49 | Máy tập đa năng | Chiếc | 2 |
50 | Máy tẩy trắng Răng | Chiếc | 3 |
51 | Máy theo dõi bệnh nhân | Chiếc | 5 |
52 | Máy truyền dịch | Chiếc | 5 |
53 | Máy truyền dịch | Chiếc | 20 |
54 | MH Rửa Dạ Dày trong suốt. | Mô hình | 9 |
55 | Mô hình bán thân 32 phần nội tạng | Mô hình | 4 |
56 | Mô hình bán thân trong suốt kèm theo nội tạng cao 105cm | Mô hình | 9 |
57 | Mô hình băng bó vết thương | Chiếc | 9 |
58 | Mô hình các giai đoạn phát triển thai nhi | Mô hình | 4 |
59 | Mô hình cánh tay tiêm trẻ sơ sinh | Mô hình | 2 |
60 | Mô hình cánh tay TT đo huyết áp | Mô hình | 9 |
61 | Mô hình cấp cứu (xoa bóp tim, thổi ngạt) bán thân | Mô hình | 4 |
62 | Mô hình cấp cứu dị vật đường thở | Mô hình | 2 |
63 | Mô hình cấp cứu trẻ sơ sinh | Mô hình | 13 |
64 | Mô hình cắt khâu tầng sinh môn | Mô hình | 5 |
65 | Mô hình cắt khâu tầng sinh môn (1 bộ 3 mô hình) | Mô hình | 4 |
66 | Mô hình cấu tạo tim 7 chi tiết | Mô hình | 9 |
67 | Mô hình châm cứu 14 huyệt vị cao 84cm | Mô hình | 9 |
68 | Mô hình châm cứu tiêu chuẩn cao 170cm | Mô hình | 1 |
69 | Mô hình chăm sóc bệnh nhân | Mô hình | 9 |
70 | Mô hình chăm sóc người bệnh | Mô hình | 5 |
71 | Mô hình chăm sóc nhi khoa trẻ lớn 5 tuổi | Mô hình | 2 |
72 | Mô hình chăm sóc phẫu thuật mở khí quản | Mô hình | 20 |
73 | Mô hình chăm sóc trẻ 1 tuổi | Mô hình | 2 |
74 | Mô hình chăm sóc trẻ sơ sinh | Mô hình | 9 |
75 | Mô hình chọc dò màng phổi | Mô hình | 4 |
76 | Mô hình chọc dò tủy sống | Mô hình | 9 |
77 | Mô hình chọc dò tủy sống trẻ em | Mô hình | 2 |
78 | Mô hình chức năng thanh quản | Mô hình | 9 |
79 | Mô hình chức năng tim và hệ tuần hoàn | Mô hình | 9 |
80 | Mô hình cơ chế đẻ | Chiếc | 9 |
81 | Mô hình Cơ đầu mặt | Mô hình | 4 |
82 | Mô hình cơ xương sống linh hoạt có đầu, xương đùi và cơ | Mô hình | 2 |
83 | Mô hình cột sống A52 | Chiếc | 2 |
84 | Mô hình đặt dụng cụ tử cung | Mô hình | 4 |
85 | Mô hình đặt nội khí quản trẻ em | Mô hình | 2 |
86 | Mô hình đặt nội khí quản trẻ sơ sinh | Mô hình | 2 |
87 | Mô hình đặt sond dạ dày | Mô hình | 4 |
88 | Mô hình đặt vòng | Mô hình | 9 |
89 | Mô hình dạy khám vú | Mô hình | 9 |
90 | Mô hình dạy phụ đẻ | Mô hình | 9 |
91 | Mô hình ĐD đa nâng cao cấp CS vết thương phần mềm | Mô hình | 9 |
92 | Mô hình điện tử biểu hiện hệ tuần hoàn máu | Mô hình | 4 |
93 | Mô hình điều dưỡng đa năng | Mô hình | 9 |
94 | Mô hình đỡ đẻ | Mô hình | 2 |
95 | Mô hình đỡ đẻ thông thường | Mô hình | 9 |
96 | Mô hình em bé DAPI | Mô hình | 8 |
97 | Mô hình gan với túi mật | Mô hình | 9 |
98 | Mô hình giải phẫu bán thân 17 phần | Mô hình | 4 |
99 | Mô hình giải phẫu chi trên | Mô hình | 4 |
100 | Mô hình giải phẫu cơ chi dưới | Mô hình | 9 |
101 | Mô hình giải phẫu cơ chi trên | Mô hình | 4 |
102 | Mô hình giải phẫu cơ toàn thân Cao 78 cm | Mô hình | 2 |
103 | Mô hình giải phẫu gan có túi mật, lá lách và tá tràng | Mô hình | 9 |
104 | Mô hình giải phẫu hệ thống tiêu hoá | Mô hình | 3 |
105 | Mô hình giải phẫu hệ tuần hoàn | Mô hình | 2 |
106 | Mô hình giải phẫu họng | Mô hình | 3 |
107 | Mô hình giải phẫu não | Mô hình | 9 |
108 | Mô hình giải phẫu phổi | Mô hình | 9 |
109 | Mô hình giải phẫu sinh dục nữ | Mô hình | 9 |
110 | Mô hình giải phẫu thân | Mô hình | 4 |
111 | Mô hình giải phẫu thận | Mô hình | 4 |
112 | Mô hình giải phẫu tiết liệu | Mô hình | 9 |
113 | Mô hình giải phẫu tim 4 phần | Mô hình | 8 |
114 | Mô hình giải phẫu vi thể da | Mô hình | 3 |
115 | Mô hình giãn nở cổ tử cung | Mô hình | 8 |
116 | Mô hình giảng dạy về cột sống 5 màu | Mô hình | 9 |
117 | Mô hình hệ thống tuần hoàn | Mô hình | 4 |
118 | Mô hình hồi sức cấp cứu trẻ sơ sinh | Mô hình | 2 |
119 | Mô hình hồi tỉnh tim phổi ép tim | Mô hình | 9 |
120 | Mô hình huấn luyện kỹ năng hút dịch đặc biệt | Mô hình | 4 |
121 | Mô hình hướng dẫn KHH gia đình | Mô hình | 4 |
122 | Mô hình hút thai dụng cụ/chân không | Mô hình | 4 |
123 | Mô hình khám nghe tim thai điện tử | Mô hình | 4 |
124 | Mô hình khám ngực phụ nữ | Mô hình | 9 |
125 | Mô hình khám phụ khoa | Mô hình | 9 |
126 | Mô hình khám phụ khoa | Chiếc | 4 |
127 | Mô hình khám sinh dục nữ | Mô hình | 4 |
128 | Mô hình khám vú tiên tiến | Mô hình | 4 |
129 | Mô hình khung xương A10 | Mô hình | 2 |
130 | Mô hình khung xương A11 | Mô hình | 4 |
131 | Mô hình khung xương chậu nữ 5 phần | Mô hình | 2 |
132 | Mô hình khung xương chậu nữ để tập đỡ đẻ | Mô hình | 4 |
133 | Mô hình khung xương toàn thân 6401.03 A1 tay | Mô hình | 2 |
134 | Mô hình mở nội khí quản trẻ em | Chiếc | 2 |
135 | Mô hình mở nội khí quản trẻ sơ sinh | Mô hình | 2 |
136 | Mô hình phỏng sinh | Mô hình | 4 |
137 | Mô hình quá trình đỡ đẻ | Mô hình | 9 |
138 | Mô hình quản lý đường thở | Mô hình | 9 |
139 | Mô hình rửa dạ dày | Mô hình | 9 |
140 | Mô hình sản phụ khoa khám và nghe tim thai ĐT | Mô hình | 9 |
141 | Mô hình tắm và chăm sóc sức khỏe sơ sinh | Mô hình | 2 |
142 | Mô hình thông tiểu nam | Mô hình | 20 |
143 | Mô hình thông tiểu nam, nữ trong suốt | Mô hình | 4 |
144 | Mô hình thông tiểu nữ | Mô hình | 20 |
145 | Mô hình thực hành HSCC | Mô hình | 9 |
146 | Mô hình thực tập CPR có đèn hiển thị | Mô hình | 9 |
147 | Mô hình thực tập đỡ đẻ 180 | Mô hình | 4 |
148 | Mô hình thực tập khám phụ khoa | Mô hình | 4 |
149 | Mô hình thực tập khâu tầng sinh môn | Mô hình | 9 |
150 | Mô hình thực tập thụt tháo | Mô hình | 20 |
151 | Mô hình thực tập tiêm da | Mô hình | 9 |
152 | Mô hình thụt tháo đại tràng | Mô hình | 8 |
153 | Mô hình tiêm bắp tay có cảnh báo bằng đèn | Mô hình | 9 |
154 | Mô hình tiêm chân trẻ sơ sinh | Mô hình | 2 |
155 | Mô hình tiêm chích tổng hợp | Mô hình | 9 |
156 | Mô hình tiêm đầu trẻ | Mô hình | 2 |
157 | Mô hình tiêm mông điện tử | Mô hình | 20 |
158 | Mô hình tiêm truyền dịch cánh tay | Mô hình | 3 |
159 | Mô hình tiêm và truyền dịch cánh tay | Mô hình | 14 |
160 | Mô hình tiếp cận tĩnh mạch trẻ sơ sinh | Mô hình | 2 |
161 | Mô hình tim 7 phần | Mô hình | 4 |
162 | Mô hình tổ hợp vết thương | Mô hình | 9 |
163 | Mô hình trẻ sơ sinh | Mô hình | 2 |
164 | Mô hình TT khâu tầng sinh môn | Mô hình | 1 |
165 | Mô hình tụy, lách, tá tràng | Mô hình | 9 |
166 | Mô hình xương chậu | Mô hình | 2 |
167 | Mô hình xương sọ A2211 - 3B | Chiếc | 4 |
168 | Mô hình xương toàn thân nam cao 170cm | Mô hình | 4 |
169 | Mô hình xương toàn thân nam cao 94cm | Mô hình | 6 |
170 | Mô hình ĐD người trưởng thành ĐN | Mô hình | 9 |
171 | Nồi đun parapin | Chiếc | 4 |
172 | Nồi hấp | Chiếc | 4 |
173 | Ổn áp lioa 50KVA | Chiếc | 2 |
174 | Quả cân chuẩn F1 | Chiếc | 20 |
175 | Tay khoan nhanh và chậm | Chiếc | 2 |
176 | Tủ ấm | Chiếc | 1 |
177 | Tủ an toàn sinh học | Chiếc | 4 |
178 | Tủ để dụng cụ Y tế kèm 2 chậu rửa bằng Inox | Chiếc | 1 |
179 | Tủ điện 200A | Chiếc | 1 |
180 | Tủ lạnh | Chiếc | 6 |
181 | Tủ sấy 32 lít | Chiếc | 4 |
182 | Tủ sấy dụng cụ | Chiếc | 4 |
183 | Tủ sấy Inox 60 lit | Chiếc | 1 |
184 | Xà đơn | Chiếc | 4 |
185 | Xà kép điều chỉnh độ cao | Chiếc | 2 |
(Phụ lục này gồm 01 đơn vị, 185 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng)
- 1 Quyết định 29/2017/QĐ-UBND tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
- 2 Quyết định 24/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
- 3 Quyết định 38/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
- 4 Quyết định 38/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
- 1 Quyết định 709/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 1915/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị trang bị tại các phòng phục vụ hoạt động chung của các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi tỉnh quản lý do tỉnh Phú Yên ban hành
- 2 Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục quy định tiêu chuẩn, định mức trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng có mức giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 2540/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 4 Quyết định 3275/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị phục vụ hoạt động đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
- 5 Quyết định 2470/QĐ-UBND năm 2017 quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 6 Quyết định 2837/QĐ-UBND năm 2017 về quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban quản lý dự án, chương trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc tỉnh Hải Dương quản lý
- 7 Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Điện Biên quản lý
- 8 Thông tư 19/2016/TT-BTC hướng dẫn nội dung Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9 Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Nghị định 52/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
- 12 Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước 2008
- 1 Quyết định 2470/QĐ-UBND năm 2017 quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 2 Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Điện Biên quản lý
- 3 Quyết định 2837/QĐ-UBND năm 2017 về quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban quản lý dự án, chương trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc tỉnh Hải Dương quản lý
- 4 Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục quy định tiêu chuẩn, định mức trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng có mức giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
- 5 Quyết định 2540/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 6 Quyết định 3275/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị phục vụ hoạt động đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
- 7 Quyết định 709/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 1915/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị trang bị tại các phòng phục vụ hoạt động chung của các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi tỉnh quản lý do tỉnh Phú Yên ban hành
- 8 Quyết định 24/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên