- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Thông tư 14/2017/TT-BLĐTBXH quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Quyết định 04/2023/QĐ-UBND về Bộ định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo các nghề trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội (Đợt 02)
- 5 Quyết định 6/2023/QĐ-UBND quy định danh mục nghề và mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 6 Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục đào tạo nghề trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng cho người lao động trên địa bàn tỉnh Bình Phước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 06 tháng 01 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG TRONG ĐÀO TẠO NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BLĐTBXH ngày 25/5/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Báo cáo kết quả thẩm định số 13/BC-HĐTĐ ngày 25/12/2020 của Hội đồng thẩm định định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong đào tạo nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với các nghề: Điện công nghiệp; Nghiệp vụ nhà hàng; Kỹ thuật, sửa chữa lắp ráp máy tính; Công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 318/TTr-SLĐTBXH ngày 28/12/2020 (kèm theo Biên bản họp Hội đồng thẩm định định mức kinh tế - kỹ thuật trình độ sơ cấp áp dụng trong đào tạo nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh) ngày 17/12/2020).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong đào tạo nghề trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh, gồm các nghề như sau:
1. Nghề Điện công nghiệp;
2. Nghề Nghiệp vụ nhà hàng;
3. Nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính;
4. Nghề Công nghệ thông tin (hay còn gọi Tin học ứng dụng, Tin học văn phòng, Ứng dụng phần mềm).
(Chi tiết như các phụ lục 1, 2, 3, 4 kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Lao động -Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan triển khai thực hiện định mức kinh tế - kỹ thuật đối với các nghề tại Điều 1; đồng thời hướng dẫn, kiểm tra việc áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật đối với các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 của UBND tỉnh)
Tên nghề: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết |
|
|
| Cao đẳng | 2,43 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành |
|
|
| Cao đẳng | 11,94 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp |
|
|
| Cao đẳng | 2,16 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
I | Thiết bị dạy MH 01-An toàn điện | ||
1 | Máy vi tính, máy chiếu | Máy tính bộ HP thông số phù hợp tại thời điểm mua sắm Máy chiếu Panasonic thông số phù hợp tại thời điểm mua sắm | 20 |
2 | Bộ đồ nghề điện, cơ khí cầm tay | Kìm điện, kìm cắt, tuốc nơ vít, búa, dũa, cưa sắt,… | 20 |
3 | VOM, MΩ, Ampe kìm | VOM: Sawa YX360TRF MΩ: Kyoritsu 3005A Ampe kìm: Kyoritsu KT200 | 10 |
4 | Các loại động cơ điện một pha và ba pha gia dụng | Động cơ KĐB 1 pha ro to lồng sóc 0,5 kW, 220V Động cơ KĐB 3 pha ro to lồng sóc 0,75 kW, Y/Δ 380/220V | 10 |
5 | Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện, bình chữa cháy | Bình CO2 Samwoo MT5 | 10 |
6 | Dụng cụ cứu thương |
| 10 |
6.1 | Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
6.2 | Tủ cứu thương | 450x300x200 mm |
|
6.3 | Panh | Panh thẳng không mấu y tế 180,200 mm |
|
6.4 | Kéo | Kéo y tế 180,200 mm |
|
6.5 | Cáng cứu thương | 1900x440x60 mm, tải trọng 150kg |
|
6.6 | Manocanh (mô hình người để thực hành cứu thương) | Cao 1800mm, Vai 1360mmm, Cổ 430mm, Ngực 1220mm, Bụng 880mm, bắp tay: 430mm |
|
6.7 | Nẹp cố định người bị nạn | Kích thước 330x50 mm |
|
7 | Dụng cụ bảo hộ lao động |
| 20 |
7.1 | Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
7.2 | Bộ đồ bảo hộ lao động | Kích thước phù hợp với người học |
|
7.3 | Ủng cao su | Cách điện 5kV |
|
7.4 | Găng tay cao su | Cách điện 5kV |
|
7.5 | Thảm cao su | Kích thước 1x2m, cách điện 5kV |
|
7.6 | Ghế cách điện | Vật liệu Composite 600x500x185mm, dày 10mm, chân sứ, nặng 15kg |
|
7.7 | Sào cách điện | Vật liệu Composite, kiểu lồng rút - khúc rời, cách điện 10kV |
|
7.8 | Dây an toàn | Haru Nhật - HC -27-XADT |
|
7.9 | Mũ bảo hộ | BB N001 |
|
7.10 | Trang bị phòng hộ nhiễm độc | Mặt nạ phòng độc 3M 6800 |
|
II | Thiết bị dạy MĐ2-Vẽ điện | ||
1 | Máy vi tính cài phần mềm chuyên dụng, máy chiếu | Máy tính bộ HP thông số phù hợp tại thời điểm mua sắm Máy chiếu Panasonic thông số phù hợp tại thời điểm mua sắm | 25 |
2 | Dụng cụ vẽ các loại, bản vẽ kỹ thuật | Bảng vẽ kĩ thuật A3 Isomars Thước thẳng dài 1000m, compa DIN 6486, Eke,… | 20 |
3 | Mô hình hệ thống cung cấp điện cho một căn hộ/một xưởng công nghiệp | Panel có kích thước 2400x1200x500 mm | 10 |
4 | Mô hình các mạch điện, mạng điện cơ bản | Mạch điện gồm: Nguồn điện, bóng đèn, công tắc, ổ cắm, cầu chì, thiết bị đo lường, bảo vệ,… | 10 |
III | Thiết bị dạy MĐ3-Lắp đặt điện | ||
1 | Máy vi tính, máy chiếu |
| 30 |
2 | Bộ đồ nghề điện | Máy khoan, kìm điện, kìm cắt, tuốc nơ vít hai chấu,… | 80 |
3 | VOM, MΩ, Ampe kìm |
| 40 |
4 | Aptomat - MCCB-2P | 63A, 15KA, 415V | 16 |
5 | Aptomat - MCCB-3P | 100A, 15KA, 415V | 16 |
6 | Công tắc tơ LS MC22 | 250VAC - 22A | 16 |
7 | Rơ le nhiệt | LS 22A | 16 |
8 | Công tắc hành trình | WLCA 12-2N, 2A-250VAC | 10 |
9 | Chuông điện | 250VAC - 10A | 40 |
10 | Lò so uốn ống | Ø 25 | 20 |
11 | Mặt nạ 2 vị tr | 70x120 mm | 40 |
12 | Mặt nạ 3 vị tr | 70x120 mm | 40 |
13 | Mặt nạ 6 vị tr | 140x120 mm | 40 |
14 | Nút nhấn đơn | Ø 25 | 16 |
15 | Đầu nối thẳng ống PVC | Φ20 | 40 |
16 | Đầu nối chữ L ống PVC | Φ20 | 40 |
17 | Kẹp ống PVC | Φ20 | 40 |
18 | Kìm bấm đầu cos cáp | M16- M50 | 18 |
19 | Kìm cắt cáp | LICOTA, TPT-20046A | 18 |
20 | Kìm bấm đầu cos | LICOTA 25-354 mm | 40 |
21 | Tủ điện | 600x400x200mm | 40 |
22 | Thanh nhôm cài thiết bị | 1000mm | 14 |
IV | Thiết bị dạy MĐ4-Lắp đặt, sửa chữa mạch điện máy công nghiệp | ||
1 | Máy vi tính, máy chiếu |
| 30 |
2 | Bộ đồ nghề điện | Kìm điện, kìm cắt, kìm bấm đầu cos, tuốc nơ vít hai chấu,… | 90 |
3 | Đồng hồ VOM | Sawa YX360TRF | 20 |
4 | Panel thực tập đầy đủ khí cụ điện cần thiết | 4 công tắc tơ, 2 rơ le thời gian, 2 rơ le trung gian, 2 bộ nút nhấn, 1 Áp tô mát 1pha, 1 Áp tô mát 3pha | 90 |
5 | Nguồn điện xoay chiều 1 pha, 3 pha, nguồn điện một chiều | Nguồn 220/380 VAC, 120 VDC | 90 |
6 | Mô hình các máy sản xuất | 20 | |
7 | Động cơ KĐB 3 pha roto lồng sóc | Động cơ 3 pha 220/380V, công suất 0,75kW | 50 |
8 | Động cơ KĐB 3 pha roto lồng sóc, hai cấp tốc độ | Động cơ 3 pha 220/380V, công suất 0,75kW, Δ/YY | 16 |
9 | Động cơ KĐB 3 pha roto dây quấn | Động cơ 3 pha 220/380V, công suất 0,75kW | 16 |
10 | Động cơ 1 chiều | Động cơ 1 chiều 120VDC | 8 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
I | Vật tư dạy MH 01- An toàn điện | |||||
1 | Giáo trình An toàn điện | Quyển |
| 1 | 0 | 1 |
II | Vật tư dạy MĐ 02 -Vẽ điện | |||||
1 | Giáo trình, tài liệu phát tay | Quyển |
| 1 | 0 | 1 |
2 | Giấy vẽ các loại | Tờ | Giấy A4 | 20 | 0 | 20 |
3 | Bút chì, thước các loại, compa | Bộ | Bút chì 2B, thước 20cm, eke, compa | 1 | 0 | 1 |
III | Thiết bị dạy MĐ 03 - Lắp đặt điện | |||||
1 | Giáo trình | Quyển |
| 1 | 0 | 1 |
2 | Cáp đồng 7 lõi M11 | mét |
| 1 | 30 | 0,7 |
3 | Dây điện đơn 1 lõi (dây 12/10) | mét | Tiết diện 1.0 mm2 | 2 | 30 | 1,4 |
4 | Dây điện đơn 1 lõi (dây 20/10) | mét | Tiết diện 1.0 mm2 | 2 | 30 | 1,4 |
5 | Dây điện đơn mềm 1.0 | mét | Tiết diện 1.0 mm2 | 30 | 20 | 24 |
6 | Dây điện đơn mềm 1.5 | mét | Tiết diện 1.5 mm2 | 10 | 20 | 8 |
7 | Nẹp vuông | mét | 20x25mm | 12 | 10 | 10,8 |
8 | Nẹp vuông | mét | 40x25mm | 8 | 10 | 7,2 |
9 | Ống nhựa PVC | mét | Φ20 | 6 | 10 | 5,4 |
10 | Nhựa thông | gam |
| 1 | 0 | 1 |
11 | Chì hàn (cuộn nhỏ) | cuộn |
| 0.5 | 0 | 0,5 |
12 | Đầu cốt đồng SC25 | cái |
| 20 | 0 | 20 |
13 | Đầu cốt hở Φ3 | bì | (100 cái/bì) | 1 | 0 | 1 |
14 | Đầu cốt hở Φ4 | bì | (100 cái/bì) | 2 | 0 | 2 |
15 | Máng nhựa xương cá | mét |
| 2 | 10 | 1,8 |
16 | Dây rút nhựa | bì | dài 200mm | 1 | 0 | 1 |
17 | Trạm đấu dây | cái | 12P-25A | 2 | 30 | 1,4 |
18 | Trạm đấu dây | cái | 6P-25A | 2 | 30 | 1,4 |
19 | Trạm đấu dây | cái | 12P-15A | 2 | 30 | 1,4 |
20 | Đế dán thích | cái | 25x25 | 30 | 0 | 30 |
21 | Dây rút nhựa | bì | (100 dây/bì) | 1 | 0 | 1 |
22 | Vít bắt gỗ, bu lông ốc | kg |
| 0.3 | 20 | 0,24 |
23 | Băng keo điện | cuộn |
| 2 | 0 | 2 |
24 | Công tắc 2 cực Panasonic | cái |
| 5 | 20 | 4 |
25 | Công tắc 3 cực Panasonic | cái |
| 3 | 20 | 2,4 |
26 | Công tắc 4 cực Panasonic | cái |
| 2 | 20 | 1,6 |
27 | Hộp nổi đơn nano | cái |
| 4 | 20 | 3,2 |
28 | Hộp nổi đơn nano | cái |
| 2 | 20 | 1,6 |
29 | Hộp đấu dây sino | cái | 110x110x50 mm | 6 | 20 | 4,8 |
30 | Cầu chì Nano | cái |
| 2 | 20 | 1,6 |
31 | Ổ cắm 2 lỗ Panasonic | cái |
| 2 | 20 | 1,6 |
32 | Đèn báo | cái | Ø 20, 250VAC - 5A | 6 | 20 | 4,8 |
33 | Đèn sợi đốt | cái | 75W, 250VAC | 3 | 0 | 3 |
34 | Bộ đèn huỳnh quang | cái | dài 0,6m; 40W, 250VAC | 2 | 10 | 1,8 |
IV | Thiết bị dạy MĐ 04 -Lắp đặt, sửa chữa mạch điện máy công nghiệp | |||||
1 | Giáo trình | Quyển |
| 1 | 0 | 1 |
2 | Dây điện mềm | mét | Tiết diện 1.0 mm2 | 80 | 30 | 56 |
3 | Dây điện mềm | mét | Tiết diện 1.5 mm2 | 30 | 30 | 21 |
4 | Trạm đấu dây | cái | 12P-25A | 10 | 50 | 5 |
5 | Trạm đấu dây | cái | 6P-25A | 4 | 50 | 2 |
6 | Đầu cốt hở | bì | Φ3, làm bằng Đồng, loại dày | 2 | 0 | 2 |
7 | Đầu cốt hở | bì | Φ4, làm bằng Đồng, loại dày | 4 | 0 | 4 |
8 | Đế rơ le thời gian | cái | Loại 8 chân, 220V | 3 | 50 | 1,5 |
9 | Đế rơ le trung gian | cái | Loại 14 chân, 220V | 3 | 50 | 1,5 |
10 | Máng nhựa xương cá | mét | Dài 1,7m; 300x300mm | 3 | 20 | 2,4 |
11 | Nút nhấn | cái | 3 vị trí (For, Rew, Stop) | 2 | 50 | 1 |
12 | Dây điện trở | mét | Hình lò xo | 1 | 50 | 0,5 |
13 | Ốc, vít | bì | Ốc 4 dài 20mm, vít dài 20mm | 1 | 30 | 0,7 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 người học (m2×giờ) |
I | Cơ sở vật chất dạy MH 01- An toàn điện | |||
1 | Khu học lý thuyết | 1,5 | 15 | 22,5 |
2 | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm | 4 | 15 | 60 |
II | Cơ sở vật chất dạy MĐ 02 -Vẽ điện | |||
1 | Khu học lý thuyết | 1,5 | 10 | 15 |
2 | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm | 4 | 20 | 80 |
III | Cơ sở vật chất dạy MĐ 03 - Lắp đặt điện | |||
1 | Khu học lý thuyết | 1,5 | 30 | 45 |
2 | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm | 4 | 90 | 360 |
IV | Cơ sở vật chất dạy MĐ 04 -Lắp đặt, sửa chữa mạch điện máy công nghiệp | |||
1 | Khu học lý thuyết | 1,5 | 30 | 45 |
2 | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm | 4 | 90 | 360 |
PHỤ LỤC 2
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NGHIỆP VỤ NHÀ HÀNG
(Kèm theo Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 của UBND tỉnh)
Tên nghề: NGHIỆP VỤ NHÀ HÀNG
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 14,4 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 2,4 |
|
| Trình độ cao đẳng trở lên; riêng MĐ03 (Tiếng Anh chuyên ngành Nhà hàng) trình độ đại học trở lên | 2,4 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 12 |
|
| Trình độ cao đẳng trở lên; riêng MĐ03 (Tiếng Anh chuyên ngành Nhà hàng) trình độ đại học trở lên | 12 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 2,16 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính xách tay | Bộ vi xử lý: Intel® Core™ i5 RAM: 1 x 4GB DDR4/2666 MHz Ổ đĩa cứng: HDD 1TB SATA3 Màn hình: 15.6” inch FHD | 4,7 |
2 | Máy chiếu màn chiếu |
|
|
2.1 | Máy chiếu ACER hoặc tương đương | Công nghệ : DLP 3D ready - 0.55" DarkChipTM 3 DMD Độ sáng : 3,300 ANSI Lumens Độ phân giải : Native XGA (1,024 x 768), Maximum WUXGA (1,920 x 1,200) | 4,7 |
2.2 | Màn chiếu đứng có chân di động hoặc màn chiếu điện | Kích thước 70"x70" (1Inchs=2.54 Cm) | 4,7 |
3 | Bàn ghế phục vụ ăn uống |
|
|
3.1 | Bàn vuông | Chất liệu bằng gỗ Kích thước 1m x 1m x 0.8m | 6,0 |
3.2 | Bàn hình chữ nhật | Chất liệu bằng inox Kích thước 1,4m x 0.7 m x 0.75m | 4,3 |
3.3. | Bàn tròn | Loại bàn tròn xếp gọn được. Vật liệu: bằng inox 304 dày 1ly KT: (D=1.170x0.75)m. Chân trụ bằng ống tròn Inox Ø32. | 3,0 |
3.4 | Ghế ngồi | Chất liệu bằng gỗ Chiều cao ghế tính từ mặt đất đến chỗ ngồi: 450mm Chiều cao lưng ghế: 900mm Chiều rộng ghế: 450mm Chiều sâu ghế: 420mm | 6,0 |
4 | Bộ phục vụ đồ ăn Á |
|
|
4.1 | Đĩa kê Á | Đĩa tròn 20cm; Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam | 3,0 |
4.2 | Đĩa kê tách trà, cà phê | Đĩa tròn 12cm; Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam | 1,7 |
4.3 | Đĩa kê ấm trà | Đĩa tròn 18cm; Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam | 1,7 |
4.4 | Đĩa kê khăn lạnh | Khay khăn 13cm; Chất liệu: Gốm sứ - Việt Nam | 3,0 |
4.5 | Chén ăn cơm Đĩa lót | Chén ăn cơm 11.2cm; Đĩa lót 15.5cm; Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam | 3,0 |
4.6 | Đĩa ăn món chính | Đĩa tròn 20cm; Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam | 3,0 |
4.7 | Tô lớn đựng canh | Tô cao lớn 23cm; Chất liệu: Gốm sứ - Việt Nam | 1,7 |
4.8 | Đĩa sứ đặt bàn | Đĩa tròn 20cm; Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam | 3,7 |
4.9 | Chén nước chấm | Đĩa tròn 25cm; Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam | 3,7 |
4.10 | Đĩa sâu lòng | Đĩa tròn 25cm; Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam | 1,7 |
4.11 | Bộ đựng gia vị Á | Lọ đựng gia vị làm bằng Chất liệu thủy tinh | 3,7 |
4.12 | Kẹp càng cua | Chất liệu: Inox | 1,7 |
4.13 | Gối kê đũa | Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam | 3,7 |
4.14 | Gối kê muỗng sứ | Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam | 3,7 |
4.15 | Muỗng canh | Chất liệu: Inox | 1,7 |
4.16 | Lọ tăm | Kích thước 5.5cm | 3,7 |
4.17 | Kẹp Menu để bàn. | Kích thước 25 - 30cm, Chất liệu: Inox | 2,3 |
4.18 | Sổ ghi order | Chất liệu: Nhựa | 2,3 |
4.19 | Tập Menu giới thiệu món ăn | Chất liệu: Simily; Kích thước: L240*H320mm | 2,3 |
5 | Bộ phục vụ đồ ăn Âu |
|
|
5.1 | Đĩa ăn Âu | Đĩa tròn 22cm; Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam | 3,7 |
5.2 | Đĩa súp sâu lòng | Đĩa tròn 17cm; Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam | 3,7 |
5.3 | Đĩa tráng miệng | Đĩa tròn 16cm; Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam | 3,7 |
5.4 | Đĩa bánh mỳ | Đĩa tròn 18cm; Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam | 3,7 |
5.5 | Thìa ăn súp | Chất liệu: Inox | 3,7 |
5.6 | Kẹp gắp thức ăn | Kích Thước: 25cm- Độ dày 0.8mm; Chất liệu: Inox | 2,3 |
5.7 | Thìa ăn chính | Chất liệu: Inox | 3,7 |
5.8 | Nĩa ăn chính | Chất liệu: Inox | 3,7 |
5.9 | Dao ăn chính | Chất liệu: Inox | 3,7 |
5.10 | Thìa tráng miệng | Chất liệu: Inox | 3,7 |
5.11 | Nĩa tráng miệng | Chất liệu: Inox | 3,7 |
5.12 | Dao ăn bơ | Chất liệu: Inox | 3,7 |
5.13 | Nĩa ăn cá | Chất liệu: Inox | 3,7 |
5.14 | Dao ăn cá | Chất liệu: Inox | 3,7 |
5.15 | Nĩa trộn salad | Chất liệu: Inox | 3,7 |
5.16 | Thìa trộn salad | Chất liệu: Inox | 3,7 |
5.17 | Nồi hâm nóng buffet chữ nhật 2 ngăn | Kích thước: 0.66m x 0.49m x 0.46m; Chất liệu: Inox | 1,7 |
5.18 | Kệ trưng bày Buffet | Chất liệu: Gỗ | 1,7 |
5.19 | Lọ hoa | Kích thước: 55x55x18cm | 3,7 |
6 | Bộ khay phục vụ nhà hàng |
|
|
6.1 | Khay nhựa chữ nhật | Kích thước 36x46cm | 5,7 |
6.2 | Khay nhựa tròn chống trượt | Kích thước: đường kính 36cm | 5,7 |
7 | Tủ đựng dụng cụ phục vụ | Kích thước: 1.5m x 0.5m x 1.5m | 6,0 |
8 | Xe đẩy phục vụ 3 tầng | Kích thước: 800x600x850 mm | 5,7 |
9 | Thùng rác chân đạp | Kích thước: 20xH28cm | 6,0 |
10 | Máy làm lạnh nước trái cây | Máy làm lạnh 2 bình; Dung tích: 18,9 lit | 1,7 |
11 | Bộ dụng cụ phục vụ các loại sinh tố |
|
|
11.1 | Máy xay sinh tố | Công suất: 1600 W Dung tích cối: 01 Cối lớn: 2 lít Chất liệu lưỡi dao:Thép không gỉ Tốc độ:3 tốc độ, 1 nút nhồi để trộn nguyên liệu Nút chỉnh tốc độ:Nút nhấn | 0,9 |
11.2 | Máy ép trái cây | Công suất: 200 W Dung tích: 0.6 lít Chất liệu lưỡi xay:Thép không gỉ | 0,9 |
11.3 | Vòi Bơm Siro - Pump Syrup nhỏ (2 cái) | Vòi bơm si- rô bằng nhựa cao cấp Loại nhỏ 8ml/lần nhấn | 0,9 |
11.4 | Bình đựng nước (2 cái) | Chất liệu: Thủy tinh Bình nước 1300ml, có eo, tay cầm thủy tinh. | 0,9 |
11.5 | Máy xay đá bào | Lưỡi bào: 2 - Công suất tiêu thụ: 380W | 0,9 |
11.6 | Dụng Cụ Lắc Cocktail (2 Bộ) | 1 cốc hình nón dung tích 26-30 oz và 1 ly thủy tinh nhỏ hơn với dung tích 500ml. | 0,9 |
11.7 | Kẹp Vắt Chanh Inox | Chất liệu: inox - Loại lớn | 0,9 |
11.8 | Ly định lượng (6 cái) | Chất liệu : Inox Dung tích: 15-30ml, 20-40ml, 25-50ml. | 0,9 |
11.9 | Ca đong nguyên liệu | Thể tích: 0.35L - 0.55L - 0.90L. Chất liệu: Inox cao cấp. | 0,9 |
11.10 | Muỗng xoắn 2 đầu (3 cái) | Kích thước: 30cm x 37g. Chất liệu: Inox cao cấp. | 0,9 |
12 | Bộ dụng cụ phục vụ cà phê |
|
|
12.1 | Phin cà phê cá nhân (10 cái) | Chất liệu Inox 304 - Việt nam | 0,4 |
12.2 | Tách cà phê kèm đĩa lót (10 bộ) | Chất Liệu: Gốm sứ - Minh Long - Việt Nam | 0,4 |
12.3 | Muỗng cà phê (10 cái) | Chất liệu Inox - Việt nam | 0,4 |
13 | Bộ dụng cụ phục vụ trà |
|
|
13.1 | Bộ ấm ly trà | Chất liệu: sứ cao cấp Hoa văn: Sứ trắng | 0,4 |
13.2 | Dụng cụ lọc trà INOX SUS304 | Chất liệu: INOX SUS304 Đường kính 6,5cn, cao 6cm | 0,9 |
13.3 | Ấm đun nước siêu tốc | Công suất: 2000w Dung tích: 1.5 lít Trọng lượng: 1.6kg Đế xoay 360 độ Tự động ngắt điện. | 0,4 |
14 | Bộ dụng cụ phục vụ đồ uống có cồn |
|
|
14.1 | Vòi rót rượu Inox (6 Cái) | Kích thước: 11cm x 15g. Chất liệu: Inox cao cấp Nhựa. | 1,7 |
14.2 | Dụng cụ khui rượu (3 cái) | Kích thước: Ø0.4x18cmx217g. Chất liệu: Gang (Inox) Nhựa cao cấp. | 0,7 |
14.3 | Dụng cụ pha rượu | Chất liệu: Inox cao cấp, mỗi bộ bao gồm: 1: Kích thước:13.5cm x Ø11.6cm x Trọng lượng: 106g - Thể tích: 0.25l. 2: Kích thước:14.5cm x Ø06.8cm x Trọng lượng: 111g - Thể tích: 0.35l. 3: Kích thước:20.0cm x Ø08.0cm x Trọng lượng: 242g - Thể tích: 0.55l. 4: Kích thước:20.0cm x Ø08.0cm x Trọng lượng: 264g - Thể tích: 0.75l. | 1,7 |
14.4 | Xô đá inox (Kèm chân) (3 cái) | Chất liệu: Inox, KT: đường kính 250mm | 3,34 |
14.5 | Muỗng Xúc đá 240ml (3 cái) | Kích thước: 19 x 12cm - Chất liệu: Inox | 3,34 |
14.6 | Kẹp gắp đá | Kích thước: 20 cm - Chất liệu: Inox | 3,34 |
14.7 | Bộ dao cắt, tỉa | Chất liệu: thép không rỉ | 3,34 |
14.8 | Thớt | Chất liệu: gỗ | 3,34 |
15 | Các loại ly |
|
|
15.1 | Ly thủy tinh (Ocean pyramid) | Dung tích: 260ml | 1,7 |
15.2 | Ly tròn cao (Ocean Highball) | Dung tích: 380ml | 1,7 |
15.3 | Ly nước (Ocean Water globet) | Dung tích: 308ml - cao 135mm | 1,7 |
15.4 | Ly tròn thấp (Juice) | Dung tích: 175ml - cao 86,5mm | 1,7 |
15.5 | Ly Pilsner | Dung tích: 200ml - cao 130,5mm | 1,7 |
15.6 | Ly Margarita | Dung tích: 200ml - cao 130,5mm | 1,7 |
15.7 | Ly Cocktail | Dung tích: 95ml - cao 123mm | 1,7 |
15.8 | Ly uống rượu mạnh | Cao: 72 mm - Đường kính: 38 mm Dung tích: 40 ml | 1,7 |
15.9 | Ly vang đỏ (Red wine glass) | Dung tích: 455ml - cao 217mm | 1,7 |
15.10 | Ly vang trắng (White wine glass) | Dung tích: 240ml - cao 180mm | 1,7 |
15.11 | Ly sâm panh hình ống (Champagne Flute) | Dung tích: 185ml - cao 210mm | 1,7 |
15.12 | Ly sâm panh hình bán cầu (Champagne Saucer) | Dung tích: 165ml - cao 209mm | 1,7 |
15.13 | Ly rượu mùi (Liqueur) | Dung tích: 210ml - cao 156mm | 1,7 |
15.14 | Ly Brandy (Balloon) | Dung tích: 255ml - cao 112mm | 1,7 |
15.15 | Ly Poco | Dung tích: 350 ml - cao 176,5mm | 1,7 |
15.16 | Ly Rock | Dung tích: 260ml - cao 80mm | 1,7 |
16 | Quầy Bar | Chất liệu: Mặt quầy bằng đá Granite, khung và ngăn bằng gỗ Kích thước quầy pha chế: Cao tổng 2.15m, Dài 1.6m, Cao mặt 1.15m, Sâu 0.8m. | 5,5 |
17 | Cabin thực hành ngoại ngữ | 1 bộ gồm bàn ghế, ca bin âm thanh nghe | 1,5 |
18 | Máy vi tính | Máy tính để bàn HP ProDesk 400G4MT i5 7500 | 2,0 |
19 | Máy cassette | Cassette TOSHIBA TY-CWU11 | 1,3 |
20 | Bảng kẹp giấy (flipchart) | Flipchart Upside Down | 0,3 |
21 | Loa máy tính | Loa máy tính Logitech Z506 5.1 | 1,3 |
22 | Bảng mica | Bảng Mica Trương Hoàng TH01 - (Có khay đựng bút) | 5,0 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | Cà phê các loại | Kg | Màu nâu đặc trưng của sản phẩm, hạt rang chín đều, không cháy. Thơm đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ. Vị đặc trưng của sản phẩm. | 0,6 | 0% | 100% |
2 | Trà các loại | Kg | Còn hạn sử dụng, có nhãn mác rõ ràng. Trà phải sạch và không được chứa các chất ngoại lai. Không được có mùi khó chịu và phải có các đặc tính, ngoại hình, màu sắc và vị của trà | 0,3 | 0% | 100% |
3 | Bột cacao nguyên chất | Kg | Còn hạn sử dụng, có nhãn mác rõ ràng. Màu nâu đặc trưng của sản phẩm. Thơm đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ. Dạng bột, mịn, không vón cục | 0,05 | 0% | 100% |
4 | Nhóm trái cây |
|
|
|
|
|
4.1 | Chanh | Kg | Quả tươi ngon, kích thước đồng đều, không héo úa, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. | 2,0 | 0% | 100% |
4.2 | Cam | Kg | 1,33 | 0% | 100% | |
4.3 | Chanh dây | Kg | 0,93 | 0% | 100% | |
4.4 | Cà chua | Kg | 0,93 | 0% | 100% | |
4.5 | Cà rốt | Kg | 0,93 | 0% | 100% | |
4.6 | Thơm | Kg | 0,93 | 0% | 100% | |
4.7 | Bơ | Kg | 0,93 | 0% | 100% | |
4.8 | Chuối | Kg | 0,93 | 0% | 100% | |
4.9 | Xoài | Kg | 0,93 | 0% | 100% | |
5 | Bia | Lon/ Chai | Còn hạn sử dụng, có nhãn mác rõ ràng; Vị đặc trưng của sản phẩm. | 3,0 | 0% | 100% |
6 | Rượu vang |
|
|
|
|
|
6.1 | Rượu vang trắng | Chai | Chai 700ml, có nhãn mác, có tem niêm yết trên nút chai. | 1,33 | 0% | 100% |
6.2 | Rượu vang đỏ | Chai | Chai 700ml, có nhãn mác, có tem niêm yết trên nút chai. | 1,33 | 0% | 100% |
6.3 | Rượu champagne | Chai | Chai 700ml, có nhãn mác, có tem niêm yết trên nút chai. | 0,3 | 0% | 100% |
7 | Các loại rượu pha chế Cocktail |
|
|
|
|
|
7.1 | Vodka Mens | Chai | Chai 500ml, có nhãn mác, có tem niêm yết trên nút chai. | 0,3 | 0% | 100% |
7.2 | Rum Barcadi | Chai | Chai 700ml, có nhãn mác, có tem niêm yết trên nút chai. | 0,3 | 0% | 100% |
7.3 | Gin | Chai | Chai 700ml, có nhãn mác, có tem niêm yết trên nút chai. | 0,3 | 0% | 100% |
7.4 | Blue Curacao | Chai | Chai 700ml, có nhãn mác, có tem niêm yết trên nút chai. | 0,3 | 0% | 100% |
7.5 | Triple sec | Chai | Chai 700ml, có nhãn mác, có tem niêm yết trên nút chai. | 0,3 | 0% | 100% |
7.6 | Tequila | Chai | Chai 700ml, có nhãn mác, có tem niêm yết trên nút chai. | 0,3 | 0% | 100% |
7.7 | Syrup Grenadine | Chai | Chai 700ml, có nhãn mác, có tem niêm yết trên nút chai. | 0,3 | 0% | 100% |
8 | Các loại nước có gas |
|
|
|
|
|
8.1 | 7UP | Lon | Còn hạn sử dụng, có nhãn mác rõ ràng. Lon không bị móp méo hoặc bong tróc nhãn hiệu. | 1,33 | 0% | 100% |
8.2 | Soda | Lon | 1,33 | 0% | 100% | |
8.3 | Tonic | Lon | 1,33 | 0% | 100% | |
9 | Nguyên liệu khác |
|
|
|
|
|
9.1 | Đường cát trắng | Kg | Có bao bì nhãn mác rõ ràng. Đường phải khô ráo, không lẫn nước và tạp chất. | 0,53 | 0% | 100% |
9.2 | Sữa đặc | Kg | Còn hạn sử dụng, có bao bì nhãn mác rõ ràng. Sữa phải có mùi đặc trưng, không có mùi lạ, không lẫn tạp chất. | 0,4 | 0% | 100% |
9.3 | Sữa tươi | Lít | 0,3 | 0% | 100% | |
9.4 | Sữa chua | Hộp | 1,6 | 0% | 100% | |
9.5 | Đá viên | Kg | Đá trong suốt, ko lẫn tạp chất, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. | 3,33 | 0% | 100% |
10 | Vật tư vệ sinh |
|
|
|
|
|
10.1 | Nước rửa chén/ly | Lít | Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng. | 0,3 | 0% | 100% |
10.2 | Bì đựng rác | Kg | Túi chuyên dụng tự hủy. | 0,3 | 0% | 100% |
10.3 | Khăn lau | Cái | Thấm nước tốt, dễ giặt tẩy. | 0,4 | 0% | 100% |
10.4 | Dụng cụ lửa ly | Cái | Tạo bọt tốt, có tay cầm. | 0,4 | 0% | 100% |
11 | Món ăn chế biến sẵn |
|
|
|
|
|
11.1 | Bò lúc lắc Khoai tây chiên | Đĩa | Thịt bò chín mềm, thấm nước sốt, các loại rau củ chín vừa đủ; khoai tây chiên ăn kèm | 0,33 | 0% | 100% |
11.2 | Thịt lợn hun khói | Đĩa | Thịt xông khói giòn dai, mằn mặn hấp dẫn | 0,33 | 0% | 100% |
11.3 | Gà nướng giấy bạc | Con | Gà nướng có màu vàng sậm đẹp mắt, thịt dai ngon và có hương thơm của sả, vị vừa ăn | 0,33 | 0% | 100% |
11.4 | Cá ngừ đại dương Mù tạt | Đĩa | Thái thịt cá thành từng lát mỏng, cho vào chiếc đĩa và để lạnh. Thức chấm ăn kèm là mù tạt, được pha kèm với nước tương, tương ớt, chanh rồi đánh nhuyễn | 0,33 | 0% | 100% |
11.5 | Cá hồng hấp | Con | Sau khi hấp chín cho ra đĩa lòng sâu rồi rưới nước sốt đều lên mặt cá sao cho nước sốt ngập 1/2 thân cá | 0,33 | 0% | 100% |
11.6 | Cá lóc um chuối | Con | Món ăn vừa cay thơm, vừa đậm đà hương vị và hấp dẫn | 0,33 | 0% | 100% |
11.7 | Tôm chiên cốm | Đĩa | Món ăn bắt mắt, màu sắc hấp dẫn, ngọt tự nhiên; lớp vỏ giòn tan | 0,33 | 0% | 100% |
11.8 | Mực nướng muối ớt | Đĩa | Mực có độ dai, giòn và thơm | 0,33 | 0% | 100% |
11.9 | Trứng gà ốp la | Đĩa | Lòng đỏ tái, nằm giữa phần lòng trắng hơi giòn ở phần rìa nhưng bên trong vẫn mềm | 0,33 | 0% | 100% |
11.10 | Chả ram tôm đất | Đĩa | Miếng chả ram giòn tan của lớp bánh tráng chiên ở ngoài, bên trong có thịt tôm đất vàng ruộm | 0,33 | 0% | 100% |
11.11 | Súp thập cẩm | Chén | Súp tươi ngon, vừa chín tới, nước súp ngọt thanh, có độ sền sệt nhất định | 2,0 | 0% | 100% |
11.12 | Bánh mì | Cái | Bánh giòn, thơm, mềm, xốp | 2,0 | 0% | 100% |
11.13 | Bơ ăn bánh mì | Kg | Món bơ thơm ngon và béo | 0,1 | 0% | 100% |
11.14 | Mì Ý sốt kem | Đĩa | Cho mì vào đĩa, đổ sốt lên trên, trang trí với ngò tây và phô mai | 0,33 | 0% | 100% |
12 | Đũa gỗ | Đôi | Chất liệu gỗ, chiều dài 28cm | 1,33 | 65% | 35% |
13 | Bộ đồ vải |
|
|
|
|
|
13.1 | Khăn phục vụ | Cái | Kích thước: chiều dài 60cm, chiều rộng 30cm màu: đỏ | 1,33 | 80% | 20% |
13.2 | Khăn vệ sinh | Cái | Chất liệu vải thấm hút nước tốt | 0,67 | 80% | 20% |
13.3 | Khăn ăn | Cái | Kích thước: 50 x 50 cm, vải trơn. | 5,7 | 80% | 20% |
13.4 | Khăn trải bàn ăn hình vuông | Cái | Kích thước: 180*180cm | 3,7 | 80% | 20% |
13.5 | Khăn trải bàn ăn hình chữ nhật | Cái | Kích thước: 220*150cm | 3,7 | 80% | 20% |
13.6 | Khăn trải bàn ăn hình tròn | Cái | Kích thước: Đường kính 1970mm | 3,7 | 80% | 20% |
13.7 | Bộ rèm trang trí bàn | Cái | Chất liệu: Vải | 2,33 | 80% | 20% |
14 | Bút lông viết bảng | Hộp | Màu xanh và màu đen | 0,2 | 0% | 100% |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 người học (m2 x giờ) |
1 | Phòng học lý thuyết | 1 | 2,4 | 2,4 |
2 | Phòng thực hành | 1 | 12 | 12 |
3 | Khu chức năng, hạ tầng khác (Thư viện) | 1 | 2,4 | 2,4 |
PHỤ LỤC 3
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT SỬA CHỮA, LẮP RÁP MÁY TÍNH
(Kèm theo Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 của UBND tỉnh)
Tên ngành/nghề: KỸ THUẬT SỬA CHỮA, LẮP RÁP MÁY TÍNH.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1. Thời gian đào tạo: 03 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 14,90 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết |
|
|
| Cao đẳng | 2,57 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành |
|
|
| Cao đẳng | 12,33 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 2,24 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
I | THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT |
| |
1 | Máy vi tính | Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 2,6 |
2 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent; Màn chiếu tối thiểu: 1800x1800 | 2,6 |
II | THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
| |
1 | Bộ thực hành điện tử cơ bản, mỗi bộ bao gồm: |
| 30,0 |
| Khối chỉnh lưu | I: ≥ 3A |
|
| Khối ổn áp | U:≥ ± 9VDC |
|
| Khối khuếch đại Tín hiệu nhỏ | EC (chung), BC. CC DC, SC, GC |
|
| Khối bảo vệ | P: ≥ 1W |
|
| Khối khuếch đại công suất | P: ≥ 3W; Có chế độ A, AB, B |
|
| Khối hiển thị | Hiển thị bằng led 7 đoạn và led đơn |
|
2 | Bo cắm chân linh kiện (Test board) |
| 60,0 |
3 | Mạch dao động |
| 20,0 |
4 | Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
| 25,0 |
5 | Máy phát xung |
| 10,0 |
6 | Đồng hồ vạn năng |
| 150,0 |
7 | Dụng cụ sửa chữa máy tính cầm tay; Mỗi bộ bao gồm: | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 240,0 |
| Bộ tuốc nơ vít đa năng |
|
|
| Panh |
|
|
| Kìm điện |
|
|
| Kìm bấm |
|
|
| Vòng tĩnh điện |
|
|
8 | Card test main |
| 3,3 |
9 | Thiết bị khò, hàn; Mỗi bộ bao gồm: | Loại thông dụng trên thị trường | 50,0 |
| Mỏ hàn xung |
|
|
| Mỏ hàn kim |
|
|
| Ống hút thiếc |
|
|
| Máy khò |
|
|
10 | Linh kiện máy tính; Mỗi bộ bao gồm: | Loại thông dụng trên thị trường và đồng bộ nhau | 190,0 |
| CPU |
|
|
| Quạt CPU |
|
|
| Bo mạch chính |
|
|
| Bộ nhớ RAM |
|
|
| VGA card |
|
|
| Sound card |
|
|
| Network card |
|
|
| Ổ cứng |
|
|
| Ổ đĩa quang |
|
|
| Bộ nguồn |
|
|
| Vỏ máy |
|
|
| Màn hình |
|
|
| Bàn phím |
|
|
| Chuột |
|
|
11 | Mô hình dàn trải máy vi tính. | Thể hiện được các thành phần bên trong máy vi tính và hoạt động được | 5,0 |
12 | Hệ điều hành | - Phiên bản phổ biến; Cài đặt cho 19 máy vi tính | 5,0 |
13 | Trình điều khiển (driver) | Phù hợp với phần cứng và cài đặt được cho 19 máy vi tính | 5,0 |
14 | Phần mềm Hiren boot | - Phiên bản phổ biến; Cài đặt cho 19 máy vi tính | 5,0 |
15 | Phần mềm ứng dụng | - Phiên bản phổ biến; Cài đặt cho 19 máy vi tính | 5,0 |
16 | Phần mềm sao lưu phục hồi hệ thống | - Phiên bản phổ biến; Cài đặt cho 19 máy vi tính | 5,0 |
17 | Bàn thực hành tháo, lắp | K ch thước: ≥ (1040x480x750) mm | 90,0 |
18 | Bộ đào tạo sửa chữa máy tính | Có hệ thống cài đặt và gỡ bỏ lỗi điện tử cơ bản của hệ thống | 90,0 |
19 | Bộ thiết bị đào tạo sửa chữa nguồn máy tính | Có hệ thống cài đặt và gỡ bỏ các lỗi điện tử | 30,0 |
20 | Máy làm chân chipset | Loại thông dụng trên thị trường | 15,0 |
21 | Khuôn làm chân chipset | Loại thông dụng trên thị trường | 90,0 |
22 | Bút nhấc IC | Loại thông dụng trên thị trường | 90,0 |
23 | Máy đóng chip | Loại thông dụng trên thị trường | 5,0 |
24 | Kiểm tra lỗi mainboard (Card test mainboard) | - Có chuẩn PCI - Có đèn báo mã lỗi - Có bảng mã lỗi | 90,0 |
25 | Đèn test socket | Loại thông dụng trên thị trường | 90,0 |
26 | Kính lúp | Loại thông dụng trên thị trường | 90,0 |
27 | Bộ nạp Bios đa năng; Mỗi bộ bao gồm: | Loại thông dụng trên thị trường | 5,0 |
| Đế rom |
|
|
| Máy nạp rom |
|
|
| Chương trình nạp rom |
|
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ % thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | Dây dẫn điện có bọc cách điện d = 1 ¸ 1,6mm | m | Loại thông dụng trên thị trường | 5,56 | 50 | 2,78 |
2 | Cáp mạng | m | 5,56 | 50 | 2,78 | |
3 | Điện trở các loại | cái | 5,56 | 20 | 4,44 | |
4 | Tụ điện các loại | cái | 5,56 | 20 | 4,44 | |
5 | Cuộn cảm các loại | cái | 2,22 | 90 | 0,22 | |
6 | Led 5mm | cái | 5,56 | 20 | 4,44 | |
7 | Tesboard hàn 20cmx10cm | cái | 1,94 | 0 | 1,94 | |
8 | Biến trở các loại | Cái | 2,78 | 50 | 1,39 | |
9 | Đi ốt chỉnh lưu | Cái | 5,56 | 20 | 4,44 | |
10 | Loa 8 Ω | Cái | 2,22 | 50 | 1,11 | |
11 | THYRISTOR (SCR) các loại | cái | 2,22 | 90 | 0,22 | |
12 | DIAC các loại | cái | 2,22 | 90 | 0,22 | |
13 | TRIAC các loại | cái | 2,22 | 90 | 0,22 | |
14 | BJT các loại | cái | 2,22 | 90 | 0,22 | |
15 | IC các loại | cái | 2,22 | 90 | 0,22 | |
16 | Transistor các loại | cái | 2,22 | 90 | 0,22 | |
17 | CPU các loại | cái | 2,22 | 90 | 0,22 | |
18 | Nguồn 1 chiều/Xoay chiều | cái | 2,22 | 90 | 0,22 | |
19 | Chì hàn | cuộn | 1,11 | 0 | 1,11 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 người học (m2×giờ) |
1 | Phòng học lý thuyết | 1,43 | 2,57 | 3,67 |
2 | Phòng thực hành | 2,78 | 12,33 | 17,62 |
3 | Các khu chức năng, hạ tầng kỹ thuật khác | 5,05 | 17,89 | 25,55 |
PHỤ LỤC 4
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Kèm theo Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 của UBND tỉnh)
Tên nghề: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(hay tên gọi khác Tin học văn phòng; Ứng dụng phần mềm; Tin học ứng dụng)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1.
Thời gian đào tạo: 03 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 16,11 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết |
|
|
| Cao đẳng | 2,00 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành |
|
|
| Cao đẳng | 14,11 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 2,42 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
I | PHÒNG KỸ THUẬT CƠ SỞ (LÝ THUYẾT) |
| |
1 | Máy vi tính | Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 2,0 |
2 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent; Màn chiếu tối thiểu: 1800x1800 | 2,0 |
II | PHÒNG THỰC HÀNH MÁY TÍNH |
| |
1 | Máy vi tính | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 274,4 |
2 | Máy chiếu (Projector) |
| 14,4 |
3 | Bộ phần mềm văn phòng | - Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm (bao gồm Microsoft Words, Microsoft Excel và Microsoft Powerpoint) - Cài được cho 19 máy tính | 14,4 |
4 | Bộ phần mềm phông chữ tiếng Việt | Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm | 14,4 |
5 | Phần mềm diệt virus | Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm | 14,4 |
6 | Scanner | Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. | 14,4 |
7 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. | 14,4 |
8 | Máy in | Máy in khổ A4, đen trắng | 14,4 |
9 | Tủ mạng | K ch thước: >= (600 x 550 x 1000) mm | 14,4 |
10 | Máy chủ | Loại thông dụng trên thị trường | 14,4 |
11 | Bộ thu/phát wifi | Hỗ trợ 02 băng tần 2.4GHz và 5.0GHz. | 57,8 |
12 | Thiết bị chuyển mạch (Switch) | Tối thiểu 24 cổng | 14,4 |
13 | KVM Switch | Hỗ trợ giao diện USB, RJ-45 | 14,4 |
14 | Hệ thống lưu trữ NAS | Có cấu hình thông dụng: Chống lại sự truy cập trái phép, bảo vệ dữ liệu File Server : Lưu trữ tất cả File của toàn hệ thống mạng nội bộ, truy cập nội bộ truy cập từ xa dễ dàng | 57,8 |
15 | Patch panel | Tối thiểu 24 cổng | 14,4 |
16 | Modem | - Tối thiểu 4 cổng LAN - Hỗ trợ wifi với hai băng tần 2.4 GHz và 5.0 GHz | 14,4 |
17 | Thiết bị tường lửa | - Cổng kết nối: USB, RJ45, SFP - Giao thức bảo mật: HTTP URL, HTTPS, IP - Bảo vệ tấn công từ chối dịch vụ | 14,4 |
18 | Đường truyền internet | Tốc độ đường truyền: ≥ 15 Mbps | 14,4 |
19 | Bộ lưu điện | Công suất: >= 1000VA | 14,4 |
20 | Hệ điều hành máy trạm | - Phiên bản tương thích với cấu hình máy tính - Sử dụng cài đặt được cho 19 máy tính | 14,4 |
21 | Hệ điều hành máy chủ | - Phiên bản hệ điều hành phổ biến - Cài đặt được các dịch vụ thông thường trên hệ thống mạng | 14,4 |
22 | Trình điều khiển thiết bị theo từng thiết bị | - Phiên bản tương thích với cấu hình máy tính - Sử dụng trên các hệ điều hành tương ứng - Sử dụng cài đặt được cho 19 máy tính | 14,4 |
23 | Trình duyệt web | - Phiên bản phổ biến - Sử dụng cài đặt được cho 19 máy tính | 14,4 |
24 | Phần mềm quản lý lớp học | - Có phiên bản thích hợp: Quản lý, giám sát được lớp học - Sử dụng cài đặt được cho 19 máy tính | 14,4 |
25 | Bảng nội quy phòng thực hành máy tính | Kích thước: ≥100 cm x 60 cm | 14,4 |
26 | Bộ dụng cụ tháo, lắp và kiểm tra mạng; Mỗi bộ gồm: Thiết bị kiểm tra cáp mạng Kìm bấm cáp mạng Cờ-lê Dao cài phiến đấu dây | Loại thông dụng trên thị trường Loại thông dụng trên thị trường Bấm đầu nối chuẩn RJ45 Loại thông dụng trên thị trường Loại thông dụng trên thị trường | 274,4 |
27 | Máy hút bụi | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 43,3 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ % thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | Giấy A4 80 GSM | ream | Loại thông dụng trên thị trường | 0,33 | 0 | 0,33 |
2 | Mực máy in laser mono color | hộp | 0,11 | 0 | 0,11 | |
3 | Thiết bị chuyển mạch (Switch) | chiếc | Loại 24 cổng, tốc độ: ≥ 100Mb/s | 0,06 | 90 | 0,01 |
4 | Cáp mạng | mét | Cáp UTP Cat5e, chống nhiễu | 11,11 | 30 | 7,78 |
5 | Tấm ráp nối (Patch Panel) | chiếc | Loại 24 cổng | 0,06 | 90 | 0,01 |
6 | Hạt mạng (Connector) | chiếc | Vỏ nhựa hoặc loại, chống nhiễu kim | 4,22 | 0 | 4,22 |
7 | Ổ cắm dây mạng (Wallplate) | bộ | Loại thông dụng trên thị trường | 1,06 | 90 | 0,11 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 người (m2) | Tổng thời gian sử trung bình dụng của 01 người (giờ) | Định mức sử dụng của 01 người (m2 x giờ) |
1 | Phòng học lý thuyết | 1,43 | 2,00 | 2,86 |
2 | Phòng thực hành | 2,78 | 14,11 | 39,20 |
3 | Các khu chức năng, hạ tầng kỹ thuật khác | 5,05 | 19,33 | 50,47 |
- 1 Quyết định 04/2023/QĐ-UBND về Bộ định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo các nghề trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội (Đợt 02)
- 2 Quyết định 6/2023/QĐ-UBND quy định danh mục nghề và mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục đào tạo nghề trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng cho người lao động trên địa bàn tỉnh Bình Phước