- 1 Nghị định 61/2015/NĐ-CP Quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 5 Thông tư 32/2018/TT-BLĐTBXH hướng dẫn việc hỗ trợ đào tạo nghề đối với lao động đang làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Quyết định 1719/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Quyết định 90/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Quyết định 263/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND quy định về chính sách khuyến khích, ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 11 Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định chính sách khuyến khích, ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm theo Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND
- 12 Thông tư 53/2022/TT-BTC quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13 Thông tư 17/2022/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện nội dung về giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động tại các tiểu dự án và nội dung thành phần thuộc 03 chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 594/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 14 tháng 4 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ Quốc gia về việc làm;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn 1 từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc hỗ trợ đào tạo nghề đối với lao động đang làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa;
Căn cứ Thông tư số 53/2022/TT-BTC ngày 12 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Thông tư số 17/2022/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số nội dung về giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động tại các tiểu dự án và nội dung thành phần thuộc 03 Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành quy định về chính sách khuyến khích, ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước và Nghị quyết số 04/2022/NQ- HĐND ngày 12/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số Điều của Quy định chính sách khuyến khích, ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 74/TTr-SLĐTBXH ngày 10 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Trong quá trình thực hiện, cần điều chỉnh, bổ sung, các đơn vị gửi về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định./.
| KT. CHỦ TỊCH |
NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của UBND tỉnh)
STT | NGHỀ ĐÀO TẠO | GHI CHÚ |
I | NGHỀ NÔNG NGHIỆP | |
1 | Trồng và chăm sóc cây Tiêu |
|
2 | Trồng và chăm sóc cây Cà phê |
|
3 | Trồng và khai thác mủ cao su |
|
4 | Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cảnh |
|
5 | Trồng và khai thác nấm |
|
6 | Chăn nuôi Heo |
|
7 | Chăn nuôi Trâu - Bò |
|
8 | Kỹ thuật chăn nuôi gia cầm |
|
9 | Trồng và chăm sóc cây có múi |
|
10 | Kỹ thuật sản xuất rau an toàn ứng dụng Công nghệ cao |
|
11 | Kỹ thuật chăn nuôi và phòng bệnh cho dê |
|
12 | Kỹ thuật ghép và trồng điều |
|
13 | Kỹ thuật nuôi thỏ |
|
14 | Kỹ thuật nuôi dúi |
|
15 | Kỹ thuật nuôi ba ba |
|
16 | Kỹ thuật nuôi lươn |
|
17 | Kỹ thuật nuôi vịt trời |
|
18 | Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá nước ngọt (cá tra, cá lăng, cá lóc, cá rô, cá sặc …). |
|
19 | Phòng trừ sâu bệnh hại cây công nghiệp |
|
20 | Kỹ thuật nuôi dế |
|
21 | Kỹ thuật trồng và thâm canh cây ca cao, cây gấc… |
|
II | NGHỀ PHI NÔNG NGHIỆP |
|
1 | Kế toán Doanh nghiệp |
|
2 | May Công nghiệp |
|
3 | Điện dân dụng |
|
4 | Vận hành xe nâng hàng |
|
5 | Lái xe hạng B2 |
|
6 | Lái xe hạng C |
|
7 | Lái xe ô tô nâng hạng B2 lên hạng C |
|
8 | Mộc dân dụng |
|
9 | Hàn điện |
|
10 | Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô |
|
11 | Sửa chữa điện thoại di động |
|
12 | Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ |
|
13 | Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp |
|
14 | Chăm sóc da |
|
15 | Xoa bóp (Massage) |
|
16 | Tin học văn phòng |
|
17 | Sửa chữa thiết bị may công nghiệp |
|
18 | Điện công nghiệp |
|
19 | Kỹ thuật trang điểm |
|
20 | Thêu máy, thêu tay và kết cườm |
|
21 | Sơn Ôtô cơ bản |
|
22 | Sơn Ôtô nâng cao |
|
23 | Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch, nhà hàng, khách sạn |
|
24 | Sửa chữa xe gắn máy |
|
25 | Thiết kế Website |
|
26 | Thiết kế đồ họa |
|
27 | Mây tre đan |
|
28 | Hàn hơi và inox |
|
29 | Vận hành cần trục |
|
30 | Kỹ năng bán hàng |
|
31 | Pha chế đồ uống |
|
32 | Kỹ thuật xây dựng |
|
33 | Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi |
|
34 | Chế biến món ăn Á - Âu |
|
35 | Vệ sinh công nghiệp |
|
36 | May dân dụng |
|
37 | Lắp đặt điện nội thất |
|
38 | Cài đặt và sửa chữa máy vi tính |
|
39 | Nghiệp vụ bảo vệ |
|
40 | Điện lạnh |
|
41 | Sửa chữa điện công nghiệp |
|
42 | Thiết kế tạo mẫu tóc |
|
43 | Quản trị mạng máy tính |
|
44 | Chăm sóc sức khỏe |
|
45 | Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ |
|
46 | Tiếng Nhật |
|
47 | Tiếng Hàn |
|
48 | Mộc mỹ nghệ |
|
49 | Thư ký văn phòng |
|
50 | Nghiệp vụ kế toán và khai báo thuế |
|
51 | Cắt uốn tóc nữ |
|
52 | Cắt uốn tóc nam |
|
53 | Phun xâm thêu trên da không sử dụng thuốc gây tê dạng tiêm |
|
54 | Quản lý spa |
|
55 | Chế biến mủ cao su |
|
56 | Kỹ thuật chế biến hạt điều |
|
57 | Thêu tranh |
|
58 | Cắt gọt kim loại |
|
59 | Sản xuất sản phẩm từ cao su |
|
60 | Sửa chữa, bảo trì máy chế biến cao su |
|
61 | Kiểm phẩm cao su SVR và latex cô đặc |
|
62 | Quản lý sử dụng thuốc bảo vệ thực vật |
|
63 | Kỹ thuật sơ chế và bảo quản hoa màu |
|
64 | Kỹ thuật sơ chế và bảo quản sản phẩm cây công nghiệp |
|
65 | Kỹ thuật sơ chế và bảo quản sản phẩm cây lương thực |
|
66 | Kỹ thuật sản xuất phân hữu cơ vi sinh |
|
67 | Ren thủ công |
|
68 | Móc thủ công |
|
69 | Dệt thổ cẩm |
|
Tổng cộng: 90 ngành, nghề (21 nông nghiệp và 69 phi nông nghiệp) |
|
- 1 Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong đào tạo nghề trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 04/2023/QĐ-UBND về Bộ định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo các nghề trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội (Đợt 02)
- 3 Quyết định 6/2023/QĐ-UBND quy định danh mục nghề và mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 4 Quyết định 1223/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục nghề nông nghiệp đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn thành phố Cần Thơ, giai đoạn 2023-2025