Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 05 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Thông tư số 15/2023/TT-BGDĐT ngày 09/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Giáo dục;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý, nghiệp vụ chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lâm Đồng:

1. Danh mục vị trí việc làm gồm:                                     35 vị trí, cụ thể:

- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý:                                    06 vị trí.

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành:                         10 vị trí.

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung:        18 vị trí.

- Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ:                                       01 vị trí.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Cơ cấu ngạch công chức đối với công chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo:

+ Công chức giữ ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương là 07/31 người; chiếm 22,5% tổng số;

+ Công chức giữ ngạch chuyên viên hoặc tương đương là 24/31 người; chiếm 77,5% tổng số;

+ Chức danh khác (lao động hợp đồng theo (theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ): 01 người.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy quyền cho Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế, thực hiện phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm;

2. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng công chức theo danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ; Giáo dục và Đào tạo căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP;
- Lưu: VT, NC1, TKCT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Ngọc Hiệp

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 44/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

TT

Tên vị trí việc làm

Mã vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

Đơn vị thực hiện

Ghi chú

 

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 06

1

Giám đốc

SGDĐT-LĐQL-01

CVC trở lên

Ban giám đốc

 

 

2

Phó Giám đốc

SGDĐT-LĐQL-02

CVC trở lên

Ban giám đốc

 

 

3

Chánh Thanh tra

SGDĐT-LĐQL-03

TTV hoặc tương đương trở lên

Thanh tra Sở

 

 

4

Trưởng phòng

SGDĐT-LĐQL-04

CV trở lên

Phòng chức năng, chuyên môn

 

 

5

Phó Chánh Thanh tra

SGDĐT-LĐQL-05

TTV hoặc tương đương trở lên

Thanh tra Sở

 

 

6

Phó trưởng phòng

SGDĐT-LĐQL-06

CV trở lên

Phòng chức năng, chuyên môn

 

 

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 10

1

Chuyên viên chính về quản lý chương trình giáo dục

SGDĐT-NVCN-01

CVC

Phòng Giáo dục Trung học

 

 

2

Chuyên viên chính về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục

SGDĐT- NVCN -02

CVC

Phòng Giáo dục Trung học

 

 

3

Chuyên viên chính về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục

SGDĐT- NVCN -03

CVC

Phòng TCHC

 

 

4

Chuyên viên chính về quản lý người học

SGDĐT- NVCN -04

CVC

Phòng Giáo dục Trung học

 

 

5

Chuyên viên về quản lý chương trình giáo dục

SGDĐT- NVCN -05

CV

Phòng Giáo dục Trung học

 

 

Phòng Giáo dục Tiểu học và Giáo dục Mầm non

 

6

Chuyên viên về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục

SGDĐT- NVCN -06

CV

Phòng Giáo dục Trung học

 

 

Phòng QLCL -GDTX

 

7

Chuyên viên về quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục

SGDĐT- NVCN -07

CV

Phòng QLCL -GDTX

 

 

8

Chuyên viên về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục

SGDĐT- NVCN -08

CV

Phòng KHTC

 

 

9

Chuyên viên về quản lý người học

SGDĐT- NVCN -09

CV

Phòng Giáo dục Trung học

 

 

Phòng QLCL -GDTX

 

10

Chuyên viên về quản lý thi và văn bằng, chứng chỉ

SGDĐT- NVCN -10

CV

Phòng QLCL -GDTX

 

 

III

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 18

1

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

SGDĐT-CMDC-01

TTVC

Thanh tra Sở

 

 

2

Chuyên viên chính về tổng hợp

SGDĐT-CMDC-02

CVC

Phòng TCHC

 

 

3

Chuyên viên chính về truyền thông

SGDĐT-CMDC-03

CVC

Phòng TCHC

 

 

4

Chuyên viên kế hoạch đầu tư

SGDĐT-CMDC-04

CV

Phòng KHTC

 

 

5

Chuyên viên về tài chính

SGDĐT-CMDC-05

CV

Phòng KHTC

 

 

6

Thanh tra viên về công tác thanh tra

SGDĐT-CMDC-06

TTV

Thanh tra Sở

 

 

7

Chuyên viên về công tác thanh tra

SGDĐT-CMDC-07

CV

Thanh tra Sở

 

 

8

Chuyên viên về hợp tác quốc tế

SGDĐT-CMDC-08

CV

Phòng QLCL-GDTX

 

 

9

Chuyên viên về pháp chế

SGDĐT-CMDC-09

CV

Phòng TCHC

 

 

10

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

SGDĐT-CMDC-10

CV

Phòng TCHC

 

 

11

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

SGDĐT-CMDC-11

CV

Phòng TCHC

 

 

12

Chuyên viên về thi đua khen thưởng

SGDĐT-CMDC-12

CV

Phòng TCHC

 

 

13

Chuyên viên về cải cách hành chính

SGDĐT-CMDC-13

CV

Phòng TCHC

 

 

14

Chuyên viên thống kê

SGDĐT-CMDC-14

CV

Phòng KHTC

 

 

15

Chuyên viên về quản trị công sở

SGDĐT-CMDC-15

CV

Phòng TCHC

 

 

16

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

SGDĐT-CMDC-16

KTV trở lên

Phòng KHTC

 

 

17

Kế toán viên

SGDĐT-CMDC-17

KTV

Phòng KHTC

 

 

18

Văn thư viên

SGDĐT-CMDC-18

Văn thư viên

Phòng TCHC

 

 

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ: 01

1

Nhân viên phục vụ

SGDĐT-HTPV-01

Nhân viên

Phòng TCHC