ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4407/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 09 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ GIÁ VÀ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CÂY GIỐNG XUẤT VƯỜN MỘT SỐ LOÀI CÂY TRỒNG RỪNG CHỦ YẾU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH GIAI ĐOẠN 2017-2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 44/2015/TT-BNNPTNT ngày 23 tháng 11 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3597/TTr-SNN&PTNT ngày 30 tháng 10 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố giá và tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống xuất vườn một số loài cây trồng rừng chủ yếu trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2017-2020, bao gồm 15 giống loài cây tại phụ biểu kèm theo.
Điều 2. Phạm vi và đối tượng áp dụng quy định tại Điều 2, Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp;
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công thương; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Chi nhánh tỉnh Quảng Ninh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ BIỂU
GIÁ VÀ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CÂY GIỐNG XUẤT VƯỜN MỘT SỐ LOÀI CÂY TRỒNG RỪNG CHỦ YẾU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Kèm theo Quyết định số 4407/QĐ-UBND ngày 9/11/2017 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
STT | TÊN LOÀI CÂY | Giá quy định (đồng/cây) | CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CHỦ YẾU | |||||
Tuổi cây (tháng tuổi) | Đường kính cổ rễ (mm) | Chiều cao vút ngọn (cm) | Quy cách bầu đất tối thiểu (đường kính ø x chiều cao H) | Số lần đảo bầu phân loại | CÁC CHỈ TIÊU KHÁC | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1 | Thông nhựa xuất xứ Quảng Ninh (thông chân vịt, thông lùn) | 4.000 | ≥ 18 | > 10 | ≥ 20 | 9cm x 13cm | ≥ 3 lần | Toàn bộ lá xanh lục, không nấm bệnh, hệ rễ phát triển ổn định có nấm cộng sinh, cây chưa phát đọt non |
2 | Thông mã vĩ | 1.800 | ≥ 9 | > 2,5 | > 25 | (5-6) cm x 12cm | ≥ 2 lần | Cây ra lá kim 100%. Thân mộc hóa cứng cáp; hệ rễ ổn định và phát triển mạnh, có nhiều nấm cộng sinh |
3 | Cây sa mộc gieo tạo từ hạt | 2.500 | ≥ 12 | > 3 | ≥ 25 | (5-6) cm x 12cm | ≥ 2 lần | Cây thân thẳng, đã phát sinh 3 - 4 cành, lá xanh đậm, không sâu bệnh; hệ rễ phát triển mạnh. Cây không bị cụt ngọn, chưa ra búp non mới |
4 | Cây quế gieo tạo từ hạt | 2.500 | ≥ 12 | ≥ 4 | > 30 | (6,5-7) cm x 13cm | ≥ 2 lần | Cây xanh tốt, hệ rễ ổn định phát triển mạnh; toàn bộ lá xanh đậm, thân cứng cáp; bỏ giàn che trước khi xuất trồng ít nhất 1 tháng, cây không có đọt non |
5 | Cây hồi gieo tạo từ hạt | 5.800 | ≥ 18 | > 6 | ≥ 60 | 8cm x 15cm | > 2 lần | Cây xanh tốt không sâu bệnh; thân cây mộc hóa cứng cáp; hệ rễ ổn định; bỏ giàn che trước khi xuất trồng vài tháng, cây không có lá non màu đỏ |
6 | Cây sở gieo tạo từ hạt | 4.800 | > 12 | > 4 | ≥ 30 | 8cm x 13cm | ≥ 2 lần | Cây xanh tốt, đã qua đảo bầu ít nhất 2 lần, hệ rễ thứ cấp phát triển mạnh |
7 | Cây keo tai tượng gieo từ hạt xuất xứ nội | 650 | > 4 - 6 (tùy mùa) | ≥ 3 | ≥ 25 | (4-5) cm x 11cm | > 1 lần | Cây ra nhiều "lá to”. Sau đảo bầu ít nhất 15 ngày, cơ bản rụng lá me; hệ rễ thứ cấp phát triển mạnh; cây không sâu bệnh |
8 | Cây keo tai tượng gieo từ hạt nhập nội | 1.400 | > 4 - 6 (tùy mùa) | ≥ 3 | ≥ 25 | (4-5) cm x 11cm | > 1 lần | Cây ra nhiều "lá to”. Sau đảo bầu ít nhất 15 ngày, cơ bản rụng lá me; hệ rễ thứ cấp phát triển mạnh; cây không sâu bệnh |
9 | Cây keo lai (mô) | 4.000 | 3 - 5 (tùy mùa) | ≥ 3 | ≥ 25 | (4-5) cm x 11cm | 1 lần | Cây xanh tốt; hệ rễ phát triển mạnh; cây không bị nhiễm bệnh |
10 | Cây keo lai (hom) | 1.000 | > 3 (tùy mùa) | ≥ 3 | ≥ 25 | (4-5) cm x 11cm | 1 lần | Cây con được nhân từ hom mang đỉnh sinh trưởng, cây xanh tốt; hệ rễ phát triển mạnh; cây không sâu bệnh |
11 | Cây bạch đàn (mô) | 2.000 | 3 - 5 (tùy mùa) | ≥ 3 | ≥ 25 | (4-5) cm x 11cm | 1 lần | Cây cứng cáp; hệ rễ phát triển mạnh; cây không bị nhiễm bệnh |
12 | Cây trang | 19.000 | ≥ 24 | ≥ 12 | ≥ 100 | 14cm x 25cm (bầu hàn đáy, đục 6-8 lỗ xung quanh) | ≥ 6 lần | Cây phát triển cân đối, không bị nhiễm bệnh, không bị dập hoặc gẫy ngọn |
13 | Cây đước vòi | 19.000 | ≥ 24 | ≥ 12 | ≥ 100 | 14cm x 25cm (bầu hàn đáy, đục 6-8 lỗ xung quanh) | ≥ 6 lần | Cây phát triển cân đối, không bị nhiễm bệnh, không bị dập hoặc gẫy ngọn |
14 | Cây mắm biển | 18.500 | ≥ 24 | ≥ 12 | ≥ 100 | 14cm x 25cm (bầu hàn đáy, đục 6-8 lỗ xung quanh) | ≥ 6 lần | Cây phát triển cân đối, không bị nhiễm bệnh, không bị dập hoặc gẫy ngọn |
15 | Cây bần chua | 12.000 | ≥ 18 | ≥ 20 | ≥ 120 | 14cm x 25cm (bầu hàn đáy, đục 6-8 lỗ xung quanh) | ≥ 6 lần | Cây phát triển cân đối, không bị nhiễm bệnh, không bị dập hoặc gẫy ngọn |
- 1 Quyết định 2000/QĐ-UBND năm 2018 công bố giá và tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống xuất vườn của các loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2 Quyết định 878/QĐ-UBND phê duyệt giá bán lẻ tối đa, mức trợ giá và địa chỉ cung ứng các loại giống cây trồng thuộc chỉ tiêu trợ giá của nhà nước năm 2018 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3 Quyết định 2161/QĐ-UBND năm 2017 về định mức kinh tế - kỹ thuật các loại cây trồng chính và khảo nghiệm giống một số cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 77/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá cây giống phục vụ trồng rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm 2017
- 5 Quyết định 38/2016/QĐ-TTg về chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 794/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá cây giống để trồng rừng trên đất bán ngập ngọt do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7 Thông tư 44/2015/TT-BNNPTNT về Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Quyết định 1579/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây Thông nhựa để trồng rừng phòng hộ năm 2015 do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 10 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 1 Quyết định 2000/QĐ-UBND năm 2018 công bố giá và tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống xuất vườn của các loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2 Quyết định 878/QĐ-UBND phê duyệt giá bán lẻ tối đa, mức trợ giá và địa chỉ cung ứng các loại giống cây trồng thuộc chỉ tiêu trợ giá của nhà nước năm 2018 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3 Quyết định 2161/QĐ-UBND năm 2017 về định mức kinh tế - kỹ thuật các loại cây trồng chính và khảo nghiệm giống một số cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 77/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá cây giống phục vụ trồng rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm 2017
- 5 Quyết định 794/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá cây giống để trồng rừng trên đất bán ngập ngọt do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6 Quyết định 1579/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây Thông nhựa để trồng rừng phòng hộ năm 2015 do tỉnh Quảng Bình ban hành