Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 442/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 15 tháng 05 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC, ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn Qui chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị Quyết HĐND tỉnh Kon Tum Khóa X - Kỳ họp thứ 3 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bố ngân sách năm 2012;

Căn cứ Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND ngày 05/04/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa X - Kỳ họp chuyên đề về điều chỉnh, bổ sung Dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2012 ban hành tại Nghị quyết số 25/2011/NQ-HĐND ngày 02/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 702/STC-QLNS ngày 16/4/2012 về việc đề nghị công bố công khai Dự toán NSĐP 2012,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố công khai dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2012 (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức thực hiện công bố Quyết định này.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (B/c);
- Bộ Tài chính (B/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (B/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (B/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 2;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu VT-KTTH(3).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH



 

BIỂU MẪU KÈM THEO SỐ LIỆU CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012 TỈNH KON TUM

1/ Mẫu số 10/CKTC-NSĐP; Cân đối dự toán NSĐP năm 2012

2/ Mẫu số 11/CKTC-NSĐP; Cân đối dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách của huyện, thành phố năm 2012

3/ Mẫu số 12/CKTC-NSĐP; Dự toán thu NSNN năm 2012

4/ Mẫu số 13/CKTC-NSĐP; Dự toán chi NSĐP năm 2012

5/ Mẫu số 14/CKTC-NSĐP; Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo từng lĩnh vực năm 2012

6/ Mẫu số 15/CKTC-NSĐP; Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo từng cơ quan, đơn vị thuộc cấp tỉnh năm 2012

7/ Mẫu số 16A/CKTC-NSĐP; Dự toán chi đầu tư XDCB của ngân sách địa phương năm 2012

8/ Mẫu số 16B/CKTC-NSĐP; Dự toán chi đầu tư XDCB vốn TW bổ sung mục tiêu năm 2012

9/ Mẫu số 17/CKTC-NSĐP; Dự toán chi ngân sách cho các dự án, chương trình mục tiêu quốc gia và các mục tiêu nhiệm vụ khác do địa phương thực hiện năm 2012

10/ Mẫu số 18/CKTC-NSĐP; Dự toán thu, chi ngân sách của các huyện, thành phố năm 2012

11/ Mẫu số 19/CKTC-NSĐP; Tỷ lệ % phân chia các khoản thu cho ngân sách huyện, thành phố năm 2012

12/ Mẫu số 20/CKTC-NSĐP; Tỷ lệ % phân chia các khoản thu cho ngân sách xã, phường, thị trấn năm 2012.

 

Mẫu số: 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 15/5/2012 của UBND tỉnh Kon Tum)

Đvt: triệu đồng

Stt

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2012

 

Phần I: Thu NSNN

1.624.300

A

Tổng số thu NSNN trên địa bàn (A1+A2)

1.624.300

A1

Thu NSNN trên địa bàn cân đối

1.499.300

1

Thu nội địa

1.447.300

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

52.000

A2

Các khoản thu quản lý qua ngân sách

125.000

1

Thu xổ số kiến thiết

55.000

2

Thu tiền quyền sử dụng rừng

70.000

 

Phần II: Thu ngân sách địa phương

4.041.037

A

Các khoản thu ngân sách địa phương (I+II+III)

3.945.537

I

Thu cân đối ngân sách

2.909.292

 

Thu NS địa phương hưởng theo phân cấp

1.441.320

II

Thu bổ sung mục tiêu từ ngân sách trung ương

911.245

1

Bổ sung nhiệm vụ đầu tư

730.605

 

Đầu tư dự án từ nguồn vốn ngoài nước

140.000

 

Đầu tư dự án từ nguồn vốn trong nước

590.605

2

Bổ sung vốn sự nghiệp

180.640

 

Vốn ngoài nước

5.653

 

Nhiệm vụ cụ thể vốn trong nước

174.987

III

Các khoản thu quản lý qua ngân sách

125.000

1

Thu xổ số kiến thiết

55.000

2

Thu tiền quyền sử dụng rừng

70.000

B

Ghi thu, ghi chi quản lý qua NS theo chế độ

95.500

1

Viện phí và học phí

82.500

 

Viện phí

76.000

 

Học phí

6.500

3

Phạt an toàn giao thông

13.000

 

Phần III: Chi ngân sách địa phương

4.041.037

A

Chi ngân sách địa phương

3.945.537

A1

Chi cân đối ngân sách địa phương

2.909.292

1

Chi đầu tư phát triển

533.240

2

Chi thường xuyên

2.271.643

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

4

Dự phòng (đối với dự toán)

79.929

5

50% tăng thu dự toán cân đối lương

23.480

A2

Chi nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu

911.245

A3

Khoản chi bố trí theo số thu thực tế

125.000

I

Chi xổ số kiến thiết quản lý qua NS

55.000

II

Chi từ nguồn thu qua đề án cho thuê rừng

70.000

B

Ghi thu, ghi chi quản lý qua NS theo chế độ

95.500

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 15/5/2012 của UBND tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

3.560.085

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

(Các khoản thu cố định và điều tiết)

970.119

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

2.379.216

 

- Thu bổ sung cân đối

1.325.980

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

911.245

 

- Thu bổ sung thực hiện tiền lương tối thiểu 830.000đ

141.991

3

Thu quản lý qua ngân sách

125.000

 

- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

55.000

 

- Thu qua đề án cho thuê rừng

70.000

4

Ghi thu - Ghi chi qua ngân sách nhà nước

85.750

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

3.560.085

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho NS cấp dưới)

2.105.718

2

Bổ sung cho ngân sách cấp huyện, TP

1.245.918

 

- Bổ sung cân đối

851.716

 

- Bổ sung có mục tiêu

243.304

 

- Bổ sung thực hiện tiền lương tối thiểu 830.000đ

150.898

3

Chi từ nguồn quản lý qua ngân sách

122.700

 

- Từ nguồn thu hoạt động xổ số kiến thiết

52.700

 

- Từ nguồn thu qua đề án cho thuê rừng

70.000

4

Ghi thu - Ghi chi qua ngân sách nhà nước

85.750

 

- Viện phí

76.000

 

- Học phí

4.200

 

- Thu phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT

5.550

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ (Bao gồm: Ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố

1.726.870

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

(Các khoản thu cố định và điều tiết)

471.202

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.243.618

a

Bổ sung cân đối ngân sách

851.716

b

Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên

241.004

 

- Nguồn cân đối ngân sách cấp tỉnh

104.877

 

- Nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu

136.127

c

Bổ sung thực hiện tiền lương tối thiểu 830.000đ

150.898

3

Thu quản lý qua ngân sách

2.300

 

- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

2.300

 

-  Thu qua đề án cho thuê rừng

 

4

Ghi thu - Ghi chi qua ngân sách nhà nước

9.750

II

Chi ngân sách huyện, thành phố

1.726.870

1

Chi cân đối ngân sách

1.473.816

2

Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên

241.004

 

- Nguồn cân đối ngân sách cấp tỉnh

104.877

 

- Nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu

136.127

3

Chi từ nguồn quản lý qua ngân sách

2.300

 

- Từ nguồn thu hoạt động xổ số kiến thiết

2.300

 

- Từ nguồn thu qua đề án cho thuê rừng

 

4

Ghi thu - Ghi chi qua ngân sách nhà nước

9.750

 

- Viện phí

 

 

- Học phí

2.300

 

- Thu phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT

7.450

 

Mẫu số: 12/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 15/5/2012 của UBND tỉnh Kon Tum)

Đvt: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán 2012

 

PHẦN I: THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

A

Thu NSNN trên địa bàn (A1+A2)

1.624.300

A1

Thu NSNN trên địa bàn cân đối NS (I+II)

1.499.300

I

Thu từ SXKD trong nước

1.447.300

**

Thu loại trừ tiền sử dụng đất

910.400

1

Thu từ XNQD TW

533.000

 

Thuế giá trị gia tăng

335.350

 

Thuế thu nhập D.N

85.000

 

Thuế Tài nguyên nước

111.000

 

Thuế môn bài

170

 

Thu hồi vốn, thu khác

1.480

2

Thu từ XNQD ĐP

68.000

 

Thuế giá trị gia tăng

35.390

 

Thuế thu nhập D.N

18.000

 

TTĐB

20

 

Thuế Tài nguyên

13.410

 

Thuế môn bài

128

 

Thu hồi vốn, thu khác

1.052

3

Thu từ DN có vốn ĐTNN

160

 

Thuế giá trị gia tăng

60

 

Thu khác

100

4

Thu từ TP kinh tế NQD

343.000

 

Thuế GTGT

283.645

 

Thuế TNDN

27.550

 

Thuế TTĐB hàng nội địa

2.200

 

Thuế tài nguyên

10.260

 

Thuế môn bài

6.850

 

Thu khác ngoài QD

12.495

5

Lệ phí trước bạ

52.230

6

Thuế sử dụng đất NN

910

7

Thuế sử dụng đất phi NN

3.730

8

Thuế thu nhập cá nhân

56.000

9

Thuế bảo vệ môi trường

53.000

10

Thu phí và lệ phí

37.220

 

Trong đó: Lệ phí bãi gỗ nhập khẩu

20.000

11

Thu tiền sử dụng đất

279.100

12

Thu tiền cho thuê đất

2.800

13

Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

100

14

Thu khác ngân sách

16.550

 

Tr.đó: Tiền bán cây đứng

10.400

15

Thu tại xã

1.500

II

Thu thuế XNK và VAT hàng NK

52.000

 

Tr.đó: Thuế xuất nhập khẩu

2.000

A2

Các khoản thu quản lý qua ngân sách

125.000

1

Thu xổ số kiến thiết quản lý qua ngân sách

55.000

2

Thu tiền quyền sử dụng rừng

70.000

B

Ghi thu, ghi chi quản lý qua ngân sách

95.500

1

Viện phí và học phí

82.500

 

Viện phí

76.000

 

Học phí

6.500

2

Phạt an toàn giao thông

13.000

 

PHẦN II. THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

A

Các khoản thu ngân sách địa phương (I+II+III)

3.945.537

I

Thu cân đối ngân sách địa phương

2.909.292

1

Thu cố định và điều tiết

1.441.320

1.1

Ngân sách cấp tỉnh

970.119

1.2

Ngân sách cấp huyện

471.201

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.467.972

II

Thu bổ sung mục tiêu từ ngân sách Trung ương

911.245

1

Bổ sung nhiệm vụ đầu tư

730.605

2

Bổ sung vốn sự nghiệp

180.640

III

Các khoản thu quản lý qua ngân sách

125.000

1

Thu xổ số kiến thiết

55.000

2

Thu qua để cho thuê rừng

70.000

B

Ghi thu, ghi chi quản lý qua NS theo chế độ

95.500

1

Viện phí và học phí

82.500

2

Phạt an toàn giao thông

13.000

 

Tổng cộng (A+B)

4.041.037

 

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 15/5/2012 của UBND tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán
NSĐP

A

Chi cân đối ngân sách địa phương

2.909.292

1

Chi đầu tư phát triển

533.240

 

Trong đó:

 

 

- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

77.130

 

- Chi khoa học, công nghệ

14.000

2

Chi thường xuyên

2.271.644

 

Trong đó:

 

 

- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

994.800

 

- Chi khoa học, công nghệ

12.953

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

4

Dự phòng (đối với dự toán)

79.929

5

50% tăng thu cân đối lương

23.480

B

Chi Trung ương bổ sung có mục tiêu

911.245

C

Chi quản lý qua ngân sách

125.000

1

- Từ nguồn thu hoạt động xổ số kiến thiết

55.000

2

- Từ nguồn thu qua đề án cho thuê rừng

70.000

D

Ghi thu - Ghi chi qua ngân sách nhà nước

95.500

 

- Viện phí

76.000

 

- Học phí

6.500

 

- Thu phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT

13.000

 

Tổng cộng (A+B+C)

4.041.037

 

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 15/5/2012 của UBND tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

A

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

2.105.717

I

Chi đầu tư phát triển

284.880

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

284.380

2

Chi đầu tư hỗ trợ DNNN

500

II

Chi thường xuyên

975.447

1

Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề

248.303

2

Chi sự nghiệp khoa học CN

11.783

3

Chi sự nghiệp môi trường

2.730

4

Chi trợ giá hàng chính sách

5.542

5

Chi sự nghiệp kinh tế

145.314

6

Chi sự nghiệp y tế

289.104

7

Chi sự nghiệp văn hóa - Thể thao và du lịch

23.336

8

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

7.022

9

Chi đảm bảo xã hội

14.974

10

Chi quản lý hành chính

192.057

11

Chi an ninh quốc phòng

14.550

12

Chi khác ngân sách

20.733

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

IV

Dự phòng

45.792

V

50% tăng thu cân đối lương

23.480

VI

Chi nhiệm vụ TW bổ sung có mục tiêu, nhiệm vụ cụ thể

775.118

VII

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

B

CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH

122.700

1

Chi từ nguồn xổ số kiến thiết quản lý qua ngân sách

52.700

2

Chi từ nguồn giao, cho thuê rừng tự nhiên

70.000

C

GHI THU - GHI CHI QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

85.750

1

- Viện phí

76.000

 

- Học phí

4.200

2

- Thu phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT

5.550

TỔNG CỘNG (A + B)

2.314.167