Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 4746/2013/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 30 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH THANH HÓA NĂM 2012

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”;

Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 ngày 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ Ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán Ngân sách địa phương”; Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân”;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính”;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hoá khóa XVI, kỳ họp thứ 8 về việc: “Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2012 của tỉnh Thanh Hóa”,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2012, cụ thể như sau:

(Có các phụ lục chi tiết đính kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trịnh Văn Chiến

 

PHỤ BIỂU:

CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH THANH HÓA NĂM 2012
 (Kèm theo Quyết định số: 4746/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

1. Thu ngân sách nhà nước phân chia cho các cấp ngân sách.

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Tổng thu NSNN

Trong đó phân chia các cấp ngân sách

NS Trung ương

NS tỉnh

NS huyện

NS xã

A

B

1=2+3+4+5

2

3

4

5

I

Các khoản thu theo dự toán

21.302.612

1.544.618

17.338.173

1.528.447

891.374

1

Thu NSNN trên địa bàn

6.623.053

1.544.618

2.658.614

1.528.447

891.374

1.1

Thu nội địa

5.094.810

16.375

2.658.614

1.528.447

891.374

 

Trong đó: Thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

1.2

- Thuế XK, NK, TTĐB, VAT do Hải quan thu

1.528.243

1.528.243

 

 

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách TW

14.679.559

 

14.679.559

 

 

II

Thu chuyển giao trợ cấp NSĐP

11.238.760

 

 

8.760.418

2.478.342

III

Thu tiền huy động đầu tư theo K3-Đ8 luật NSNN

444.322

4.322

440.000

 

 

IV

Thu kết dư năm trước

774.547

 

232.653

259.700

282.194

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước sang

2.714.788

 

1.726.947

881.083

106.758

VI

Thu hoàn trả giữa các cấp ngân sách

23.942

 

23.715

227

 

VII

Các khoản thu quản lý qua NSNN

1.508.249

 

1.188.993

96.948

222.308

 

Tổng thu NSNN: (I+II+III+IV+V+VI+VII)

38.007.220

1.548.940

20.950.481

11.526.823

3.980.976

2. Chi ngân sách địa phương.

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Tổng chi NSĐP

Trong đó Phân chia các cấp ngân sách

NS tỉnh

NS huyện

NS xã

A

B

1=2+3+4

2

3

4

I

Chi cân đối NSĐP

19.814.474

8.307.313

7.983.680

3.523.481

1

Chi đầu tư phát triển

6.437.441

4.135.340

1.068.318

1.233.783

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Chi Xây dựng cơ bản

6.325.353

4.029.446

1.062.497

1.233.410

 

- Chi hỗ trợ DN cung ứng sản phẩm công ích

4.903

4.903

 

 

2

Chi trả nợ (gốc và lãi) theo K3-Đ8 luật NSNN

141.180

141.180

 

 

3

Chi thường xuyên

13.232.623

4.027.563

6.915.362

2.289.698

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.230

3.230

 

 

II

Chi chuyển nguồn sang năm sau

2.991.907

2.097.504

726.017

168.386

III

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới

11.238.760

8.760.418

2.478.342

 

IV

Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách

30.764

5.098

25.439

227

V

Chi từ nguồn thu quản lý qua NSNN

1.398.517

1.188.993

81.040

128.484

 

Tổng chi NSĐP (I+II+III+IV+V):

35.474.422

20.359.326

11.294.518

3.820.578

3. Chênh lệch thu - chi ngân sách địa phương.

Đơn vị: Triệu đồng.

TT

Chỉ tiêu

Tổng số

Trong đó Phân chia các cấp ngân sách

NS tỉnh

NS huyện

NS xã

A

B

1=2+3+4

2

3

4

I

Tổng thu NSĐP

36.458.280

20.950.481

11.526.823

3.980.976

II

Tổng chi NSĐP

35.474.422

20.359.326

11.294.518

3.820.578

III

Chênh lệch thu – chi (I-II)

983.858

591.155

232.305

160.398