- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 199/QĐ-BNV năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 442/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 19 tháng 3 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 57/TTr-SNV ngày 15/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 10 thủ tục hành chính mới ban hành và 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 632/QĐ-UBND ngày 12/4/2016, trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 632/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 442/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT | Số hồ sơ TTHC bị bãi bỏ | Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ |
I. | Quyết định số 632/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 | |
1. | T-CMU-286282-TT | Thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng |
2. | T-CMU-286283-TT | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo |
3. | T-CMU-286284-TT | Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở |
4. | T-CMU-286285-TT | Đăng ký người vào tu |
5. | T-CMU-286286-TT | Thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng |
6. | T-CMU-286287-TT | Thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng |
7. | T-CMU-286288-TT | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 442/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
| 1. Tổ chức, người đại diện nộp hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã, sau đây viết tắt là “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã”. 2. Hoặc nộp trực tuyến đến Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau tại địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn, nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”. 3. Thời gian nộp vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau: - Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút. - Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút. | |||||
1 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng | 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đăng ký hợp lệ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. - Hoặc nộp trực tuyến. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. | Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
2 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đăng ký hợp lệ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. - Hoặc nộp trực tuyến. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. | Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
3 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đăng ký hợp lệ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. - Hoặc nộp trực tuyến. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. | Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
4 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Ngay sau khi UBND cấp xã nhận được thông báo hợp lệ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. - Hoặc nộp trực tuyến. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. | Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
5 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Ngay sau khi UBND cấp xã nhận được thông báo hợp lệ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. - Hoặc nộp trực tuyến. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. | Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
6 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đăng ký hợp lệ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. - Hoặc nộp trực tuyến. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. | Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
7 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hợp lệ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. - Hoặc nộp trực tuyến. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. | Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
8 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị hợp lệ, cụ thể: - UBND cấp xã nơi dự kiến đặt địa điểm mới để sinh hoạt tôn giáo tập trung, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ có trách nhiệm xin ý kiến UBND cấp huyện về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung. - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến hợp lệ của UBND cấp xã, UBND cấp huyện có trách nhiệm trả lời bằng văn bản. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày có ý kiến của UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về việc thay đổi địa điểm. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. - Hoặc nộp trực tuyến. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. | Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
9 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Ngay sau khi UBND cấp xã nhận được thông báo hợp lệ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. - Hoặc nộp trực tuyến. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. | Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
10 | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Ngay sau khi UBND cấp xã nhận được thông báo hợp lệ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. - Hoặc nộp trực tuyến. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. | Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tình Cà Mau
- 2 Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tình Cà Mau
- 1 Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 199/QĐ-BNV năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7 Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tình Cà Mau
- 2 Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau