Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 444/QĐ-UBND

Ninh Thun, ngày 28 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Chỉ thị số 31/CT-TTg ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại công văn số 4314/SKHĐT-TH ngày 25 tháng 12 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 cho các sở, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (chi tiết theo phụ biểu đính kèm).

Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch được giao tại Điều 1 Quyết định này, Giám đốc các Sở ngành và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm xây dựng kế hoạch triển khai thực hiện để hoàn thành toàn diện các chỉ tiêu kế hoạch được giao.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Quốc Nam

 

BIỂU CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021

(kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Chỉ tiêu (1)

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

I

Chỉ tiêu kinh tế

 

 

1

Tốc độ tăng trưởng (GRDP)

%

10 - 11

2

GRDP bình quân đầu người

triệu đồng/người

69 - 70

3

Cơ cấu kinh tế

 

 

 

- Nông lâm nghiệp và thủy sản

%

25 - 26

 

- Công nghiệp - xây dựng

%

36 - 37

 

- Dịch vụ

%

37 - 38

4

Tổng vốn đầu tư toàn xã hội

tỷ đồng

26.500

5

Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn

tỷ đồng

3.900

II

Chỉ tiêu xã hội

 

 

1

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều mới giảm

%

1,5 - 2

2

Tỷ lệ số xã đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới

%

61,7

 

- Số xã đạt đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

5

3

Tỷ lệ trường phổ thông đạt chuẩn quốc gia

%

53,5

4

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

63,2

 

Trong đó: có bằng cấp, chứng chỉ

%

25,0

5

Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế

%

93,8

III

Chỉ tiêu môi trường

 

 

1

Tỷ lệ che phủ rừng

%

47

2

Tỷ lệ số hộ dân được sử dụng nước sạch ở đô thị và nước hợp vệ sinh ở nông thôn

%

96

3

Tỷ lệ các khu, cụm công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

%

100

Ghi chú: (1) Thực hiện theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá X kỳ họp thứ 16.

 

BIỂU TỔNG HỢP
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021

(kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

A

CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP

 

 

I

CHỈ TIÊU KINH TẾ

 

 

1

Tốc độ tăng trưởng (GRDP):

%

10 - 11

 

- Nông lâm ngư nghiệp

%

3 - 4

 

- Công nghiệp - xây dựng

%

16 - 17

 

Trong đó: Công nghiệp

%

16 - 17

 

Xây dựng

%

14 - 15

 

- Dịch vụ

%

10 - 11

 

- Thuế Sản phẩm

%

10 - 11

2

Tổng sản phẩm nội tỉnh - GRDP (theo giá hiện hành)

tỷ đồng

41.230

 

- GRDP bình quân đầu người

triệu đồng/người

69 - 70

3

Cơ cấu kinh tế

 

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

25 - 26

 

- Công nghiệp - xây dựng

%

36 - 37

 

- Dịch vụ

%

37 - 38

4

Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất các ngành:

%

10 - 11

 

- Nông lâm ngư nghiệp

%

3 - 4

 

- Công nghiệp - xây dựng

%

16 - 17

 

Trong đó: Công nghiệp

%

17 - 18

 

Xây dựng

%

14 - 15

 

- Dịch vụ

%

10 - 11

5

Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ

tỷ đồng

27.500

6

Tổng giá trị kim ngạch xuất nhập khẩu

triệu USD

445

 

- Giá trị kim ngạch xuất khẩu

triệu USD

100

 

- Giá trị kim ngạch nhập khẩu

triệu USD

345

7

Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn

tỷ đồng

3.900

8

Chi ngân sách địa phương

tỷ đồng

5.606,109

9

Tổng vốn đầu tư toàn xã hội

tỷ đồng

26.500

 

- Vốn đầu tư nguồn NSNN

tỷ đồng

3.230

 

Vốn do địa phương quản lý

tỷ đồng

2.195

 

Vốn Trung ương quản lý

tỷ đồng

1.035

 

- Vốn các thành phần kinh tế và dân cư

tỷ đồng

23.270

 

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)

tỷ đồng

2.500

 

Vốn DN trong nước

tỷ đồng

18.370

 

Vốn dân cư

tỷ đồng

2.400

II

CHỈ TIÊU XÃ HỘI

 

 

1

Dân số trung bình

Nghìn người

596,2

2

Duy trì mức sinh thay thế

Con/phụ nữ

2 - 2,2

3

Số lao động được giải quyết việc làm mới

Người

16.000

4

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

63,2

 

Trong đó: có bằng cấp, chứng chỉ

%

25,0

5

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều mới giảm

%

1,5 - 2

6

Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi thể nhẹ cân giảm còn

%

12,6

7

Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi thể thấp còi giảm còn

%

23,2

III

CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG

 

 

1

Tỷ lệ che phủ rừng

%

47

2

Tỷ lệ số hộ dân được sử dụng nước sạch ở đô thị và nước hợp vệ sinh ở nông thôn

%

96

3

Tỷ lệ các khu, cụm công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

%

100

B

CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN NGÀNH, LĨNH VỰC

 

I

Kinh tế:

 

 

1

Ngành nông lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

- Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất

%

3 - 4

a

Nông lâm nghiệp

 

 

 

- Tổng diện tích gieo trồng

ha

83.500

 

- Sản lượng sản phẩm chủ yếu:

 

 

 

Sản lượng lương thực

tấn

343.600

 

Trong đó: lúa

tấn

280.600

 

Mía

tấn

130.000

 

Hạt điều

tấn

1.200

 

Sắn (mỳ)

tấn

90.000

 

Nho

tấn

33.750

 

Táo

tấn

44.000

 

- Quy mô tổng đàn gia súc

ngàn con

419

 

Trong đó: gia súc có sừng

ngàn con

327

 

- Quy mô tổng đàn gia cầm

triệu con

2,2

 

- Sản lượng thịt hơi các loại

tấn

32.500

 

- Tỷ lệ sind hóa đàn bò

%

51

 

- Diện tích trồng mới rừng phòng hộ và rừng đặc dụng

ha

330

 

- Diện tích giao khoán bảo vệ rừng

ha

71.448

 

- Diện tích khoanh nuôi tái sinh

ha

4.027

 

- Tỷ lệ che phủ rừng

%

47

b

Thủy sản

 

 

 

- Sản lượng khai thác hải sản

tấn

119.500

 

- Sản lượng nuôi trồng thủy sản

tấn

8.500

 

Trong đó: sản lượng tôm thịt

tấn

4.500

 

- Sản xuất giống thủy sản

triệu con

43.150

 

Trong đó: tôm giống

triệu con

42.800

2

Ngành công nghiệp - xây dựng

 

 

a

Công nghiệp

 

 

 

- Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành công nghiệp

%

17 - 18

 

- Sản phẩm công nghiệp chủ yếu:

 

 

 

Đường RS

tấn

7.000

 

Xi măng

tấn

250.000

 

Gạch nung

triệu viên

80

 

Gạch không nung

triệu viên

30

 

Nhân hạt điều

tấn

4.500

 

Tinh bột mỳ

tấn

14.000

 

Phân hữu cơ vi sinh

tấn

1.000

 

Tôm đông lạnh

tấn

7.000

 

Muối các loại

tấn

330.000

 

Muối chế biến

tấn

100.000

 

Sản phẩm may mặc xuất khẩu

triệu SP

3,6

 

Sản lượng điện thương phẩm

triệu Kwh

750

 

Nước máy ghi thu

triệu m3

24,0

 

Đá xây dựng

ngàn m3

1.200

 

Đá ốp lát Granite

ngàn m2

220

 

Nước yến

ngàn lít

80

 

Bia

triệu lít

70

 

Bao bì giấy

tấn

1.000

 

Sản xuất khăn bông

tấn

5.000

 

Điện sản xuất

triệu Kwh

5.000

 

Nha đam

tấn

8.000

b

Xây dựng

 

 

 

- Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành xây dựng

%

14 - 15

 

- Diện tích sàn nhà ở xã hội tăng thêm

m2 sàn/người

13.125

 

- Diện tích sàn nhà ở bình quân

m2 sàn/người

21

 

- Tỷ lệ đô thị hóa

%

35,8 - 36,8

 

- Tỷ lệ hộ dân được sử dụng nước sạch ở đô thị

%

98,5

3

Thương mại dịch vụ, du lịch

 

 

a

Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành dịch vụ

%

10 - 11

 

- Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ xã hội

tỷ đồng

27.500

 

Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ xã hội

%

15 - 16

 

- Giá trị kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn

triệu USD

100

b

Bưu chính - viễn thông

 

 

 

- Số thuê bao điện thoại cố định và trả sau/100 dân

thuê bao/ 100 dân

15,2

 

- Số thuê bao internet/100 dân

thuê bao/ 100 dân

94,2

c

Giao thông vận tải

 

 

 

- Khối lượng hàng hoá luân chuyển

ngàn tấn*km

625.258

 

- Tốc độ tăng hàng hóa luân chuyển

%

13 - 14

 

- Khối lượng hành khách luân chuyển

ngàn người*km

436.936

 

- Tốc độ tăng hành khách luân chuyển

%

15 - 16

d

Du lịch

 

 

 

- Doanh thu du lịch

tỷ đồng

1.500

 

- Số lượt khách du lịch đến tỉnh trong năm

ngàn lượt khách

2.500

 

Khách quốc tế

ngàn lượt khách

200

 

Khách nội địa

ngàn lượt khách

2.300

4

Thu, chi ngân sách (1)

 

 

a

Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn

tỷ đồng

3.900

 

Trong đó:

 

 

 

- Thu nội địa

tỷ đồng

2.700

 

Thu cân đối ngân sách

tỷ đồng

2.700

 

- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

tỷ đồng

1.200

b

Tổng chi ngân sách địa phương

tỷ đồng

5.606,109

 

Trong đó:

 

 

 

Chi cân đối ngân sách địa phương

tỷ đồng

4.331,326

 

Chi các chương trình mục tiêu

tỷ đồng

1.274,783

5

Ngân hàng

 

 

a

Tổng dư nợ tín dụng

tỷ đồng

33.350

 

Trong đó: dư nợ trung và dài hạn

tỷ đồng

16.746

 

- Tốc độ tăng trưởng dư nợ tín dụng

%

15 - 17

b

Huy động nguồn vốn tại địa phương

tỷ đồng

19.435

 

- Tốc độ tăng trưởng huy động vốn

%

> 12

II

Xã hội

 

 

1

Giáo dục và đào tạo

 

 

a

Giáo dục:

 

 

 

- Tổng số học sinh có mặt đầu năm học:

học sinh

145.100

 

Mẫu giáo và nhà trẻ

cháu

27.600

 

Tiểu học

học sinh

60.400

 

THCS

học sinh

39.000

 

THPT

học sinh

18.100

 

- Tỷ lệ học sinh tiểu học học 2 buổi/ngày

%

80,8

 

- Số trường phổ thông công nhận mới đạt chuẩn quốc gia

trường

3

 

- Tỷ lệ trường phổ thông đạt chuẩn quốc gia

%

53,5

b

Đào tạo và dạy nghề:

 

 

 

- Đào tạo hệ CĐSP chính quy

người

120

 

- Bồi dưỡng cán bộ quản lý

người

580

 

- Liên kết đào tạo (thu học phí):

người

1.510

 

Hệ cao đẳng (ngoài sư phạm)

người

100

 

Hệ đại học (vừa học vừa làm)

người

1.260

 

Cao học

người

150

 

- Hướng nghiệp, học nghề phổ thông

học sinh

15.000

 

Trong đó: dạy nghề học sinh phổ thông

học sinh

6.200

2

Y tế

 

 

 

- Tỷ lệ xã, phường đạt tiêu chí quốc gia về y tế

%

93,8

 

- Tỷ lệ trạm y tế xã, phường có bác sĩ làm việc

%

91,5

 

- Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

91

 

- Số bác sĩ/vạn dân

bác sĩ/ vạn dân

10,2

 

- Tổng số giường bệnh (2)

giường

1.780

3

Lao động - Việc làm - Dạy nghề

 

 

 

- Số lao động được giải quyết việc làm mới

người

16.000

 

Trong đó: xuất khẩu lao động

người

150

 

- Đào tạo nghề

người

9.000

 

Trong đó: đào tạo nghề cho lao động nông thôn

người

2.600

 

- Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

63,2

 

Trong đó: đào tạo nghề

%

25,0

 

- Tỷ lệ tham gia BHXH bắt buộc

%

95

 

- Tỷ lệ tham gia BHXH tự nguyện

%

3,51

 

- Tỷ lệ tham gia bảo hiểm thất nghiệp

%

95

4

Văn hóa thông tin

 

 

 

- Tỷ lệ thôn, khu phố được công nhận đạt chuẩn văn hóa trên tổng số thôn, khu phố được phát động

%

97

 

- Tỷ lệ hộ gia đình được công nhận gia đình văn hóa

%

93,4

 

- Tỷ lệ dân số luyện tập thể dục thể thao thường xuyên

%

32,0

 

- Số giờ phát sóng truyền hình

giờ/năm

120.450

 

Chương trình địa phương

giờ/năm

41.610

 

- Số giờ phát sóng phát thanh

giờ/năm

20.068

 

Chương trình địa phương

giờ/năm

6.750

 

- Tỷ lệ hộ nghe được đài tiếng nói Việt Nam

%

100

 

- Tỷ lệ hộ xem được chương trình truyền hình Việt Nam

%

100

III

Về giảm nhẹ rủi ro thiên tai

 

 

1

Tỷ lệ các điểm nguy cơ xảy ra thiên tai có biển cảnh báo về đuối nước, sạt lở đất.

%

81

2

Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có trẻ em được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh trong và sau thiên tai

%

95

3

Tỷ lệ người dân được sơ tán trước khi thiên tai xảy ra tại khu vực dễ bị tổn thương như khu vực ven biển, vùng trũng, vùng bị ngập lụt, vùng hay bị lũ quét và sạt lở đất

%

87

4

Tỷ lệ khu vực đô thị được cấp nước trong và sau thiên tai, đặc biệt là các trường học, nhà trẻ, bệnh viện

%

98,5

5

Tỷ lệ đường bộ được gắn biển báo đảm bảo an toàn giao thông trong mùa mưa lũ

%

100

6

Tỷ lệ số giờ truyền hình dành cho trẻ em trên số giờ phát sóng trong một năm

%

0,6

7

Tỷ lệ số giờ phát thanh dành cho trẻ em trên số giờ phát sóng trong một năm

%

2,3

8

Tỷ lệ số giờ phát thanh chương trình địa phương sản xuất dành cho trẻ em trên số giờ phát sóng dành cho trẻ em trong một năm

%

50

9

Tỷ lệ trẻ em được tham gia vào các chương trình nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường

%

65

10

Tỷ lệ các cơ sở giáo dục được sử dụng làm địa điểm để người dân sơ tán ở vùng thường xuyên xảy ra thiên tai

%

55

11

Tỷ lệ trẻ em trong vùng thường xuyên xảy ra thiên tai có hoàn cảnh đặc biệt được can thiệp, trợ giúp và hòa nhập cộng đồng

%

91

12

Tỷ lệ hộ nghèo trong vùng thường xuyên xảy ra thiên tai được vay vốn NHCS để phát triển kinh tế

%

100

Ghi chú: (1) Thực hiện theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X kỳ họp thứ 1

(2) Không tính số giường bệnh trạm y tế, xã, phường.

 

Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021

(kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

1

Giáo dục và Đào tạo:

 

 

a

Tổng số học sinh có mặt đầu năm học

học sinh

37.200

 

- Nhà trẻ

cháu

1.800

 

Công lập

cháu

120

 

- Mẫu giáo

cháu

7.500

 

Công lập

cháu

2.800

 

- Tiểu học

học sinh

16.560

 

- Trung học cơ sở

học sinh

11.340

 

Trong đó: Trường THCS, THPT Trần Hưng Đạo

học sinh

840

b

Tỷ lệ học sinh tiểu học học 2 buổi/ngày

%

65,6

2

Số lao động được giải quyết việc làm mới

người

4.500

 

Trong đó: Xuất khẩu lao động

người

20

 

Huyện Ninh Phước

CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021

(kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

1

Giáo dục và Đào tạo:

 

 

a

Tổng số học sinh có mặt đầu năm học

học sinh

25.120

 

- Nhà trẻ

cháu

870

 

Công lập

cháu

30

 

- Mẫu giáo

cháu

3.500

 

Công lập

cháu

2.800

 

- Tiểu học

học sinh

12.450

 

- Trung học cơ sở

học sinh

8.300

 

Trong đó: Trường phổ thông DTNT THCS Ninh Phước

học sinh

300

b

Tỷ lệ học sinh tiểu học học 2 buổi/ngày

%

81,0

2

Số lao động được giải quyết việc làm mới

người

2.800

 

Trong đó: Xuất khẩu lao động

người

26

 

Huyện Thuận Nam

CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021

(kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

1

Giáo dục và Đào tạo:

 

 

a

Tổng số học sinh có mặt đầu năm học

học sinh

12.540

 

- Nhà trẻ

cháu

200

 

Công lập

cháu

20

 

- Mẫu giáo

cháu

2.100

 

Công lập

cháu

1.860

 

- Tiểu học

học sinh

6.340

 

- Trung học cơ sở

học sinh

3.900

 

Trong đó: Trường THCS, THPT Nguyễn Văn Linh

"

240

 

Trường THCS, THPT Đặng Chí Thanh

"

570

b

Tỷ lệ học sinh tiểu học học 2 buổi/ngày

%

85,0

2

Số trường mầm non được công nhận mới đạt chuẩn quốc gia

trường

1

3

Số lao động được giải quyết việc làm mới

người

1.800

 

Trong đó: Xuất khẩu lao động

người

15

 

Huyện Ninh Hải

CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021

(kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

1

Giáo dục và Đào tạo:

 

 

a

Tổng số học sinh có mặt đầu năm học

học sinh

19.230

 

- Nhà trẻ

cháu

570

 

Công lập

cháu

64

 

- Mẫu giáo

cháu

3.700

 

Công lập

cháu

2.900

 

- Tiểu học

học sinh

9.180

 

- Trung học cơ sở

học sinh

5.780

b

Tỷ lệ học sinh tiểu học học 2 buổi/ngày

%

81,0

2

Số lao động được giải quyết việc làm mới

người

3.000

 

Trong đó: Xuất khẩu lao động

người

20

 

Huyện Ninh Sơn

CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021

(kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

1

Giáo dục và Đào tạo:

 

 

a

Tổng số học sinh có mặt đầu năm học

học sinh

15.610

 

- Nhà trẻ

cháu

400

 

Công lập

cháu

40

 

- Mẫu giáo

cháu

3.000

 

Công lập

cháu

2.070

 

- Tiểu học

học sinh

7.460

 

- Trung học cơ sở

học sinh

4.750

 

Trong đó: Trường phổ thông DTNT THCS Ninh Sơn

học sinh

300

b

Tỷ lệ học sinh tiểu học học 2 buổi/ngày

%

82,0

c

Số trường phổ thông được công nhận mới đạt chuẩn quốc gia

trường

1

2

Số lao động được giải quyết việc làm mới

người

2.000

 

Trong đó: Xuất khẩu lao động

người

25

 

Huyn Bác Ái

CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021

(kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

1

Giáo dục và Đào tạo:

 

 

a

Tổng số học sinh có mặt đầu năm học

học sinh

7.680

 

- Nhà trẻ

cháu

80

 

- Mẫu giáo

cháu

1.800

 

- Tiểu học

học sinh

3.670

 

- Trung học cơ sở

học sinh

2.130

 

Trong đó: Trường PT DTNT Pinăng Tắc

"

300

 

Trường THCS, THPT Bác Ái

"

266

b

Tỷ lệ học sinh tiểu học học 2 buổi/ngày

%

100

c

Số trường phổ thông công nhận mới đạt chuẩn quốc gia

trường

1

3

Số lao động được giải quyết việc làm mới

người

1.000

 

Trong đó: Xuất khẩu lao động

người

30

 

Huyện Thuận Bắc

CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021

(kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

1

Giáo dục và Đào tạo:

 

 

a

Tổng số học sinh có mặt đầu năm học

học sinh

9.620

 

- Nhà trẻ

cháu

80

 

Công lập

cháu

40

 

- Mẫu giáo

cháu

2.000

 

Công lập

cháu

1.900

 

- Tiểu học

học sinh

4.740

 

- Trung học cơ sở

học sinh

2.800

 

Trong đó: Trường phổ thông DTNT THCS Thuận Bắc

học sinh

300

b

Tỷ lệ học sinh tiểu học học 2 buổi/ngày

%

83,0

c

Số trường phổ thông công nhận mới đạt chuẩn quốc gia

trường

1

2

Số lao động được giải quyết việc làm mới

người

900

 

Trong đó: Xuất khẩu lao động

người

14

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021

(kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

I

Chỉ tiêu tổng hợp

 

 

1

Tốc độ tăng giá trị sản xuất ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

3 - 4

2

Giá trị sản xuất trên một ha đất canh tác chủ động nước tưới

triệu đồng/ha

> 130

3

Tỷ lệ diện tích được ch ủ động tưới trong hệ thống thủy lợi

%

60

4

Tỷ lệ che phủ rừng

%

47

5

Tỷ lệ số hộ dân được sử dụng nước sạch ở đô thị và nước hợp vệ sinh ở nông thôn (*)

%

96

6

Tỷ lệ số xã đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới

%

61,7

 

- Số xã đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới

2 - 3

7

Số xã đạt đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

5

8

Tỷ lệ các điểm nguy cơ xảy ra thiên tai có biển cảnh báo về đuối nước, sạt lở đất.

%

81

9

Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có trẻ em được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh trong và sau thiên tai

%

95

10

Tỷ lệ người dân được sơ tán trước khi thiên tai xảy ra tại khu vực dễ bị tổn thương như khu vực ven biển, vùng trũng, vùng bị ngập lụt, vùng hay bị lũ quét và sạt lở đất

%

87

II

Chỉ tiêu sản xuất

 

 

1

Nông nghiệp:

 

 

a

Tổng diện tích gieo trồng

ha

83.500

b

Sản phẩm nông nghiệp chủ yếu:

 

 

 

- Tổng sản lượng lương thực

tấn

343.600

 

Trong đó: lúa

tấn

280.600

 

- Mía

tấn

130.000

 

- Hạt điều

tấn

1.200

 

- Sắn (mỳ)

tấn

90.000

 

- Nho

tấn

33.750

 

- Táo

tấn

44.000

c

Quy mô tổng đàn gia súc

ngàn con

419

 

Trong đó: gia súc có sừng

ngàn con

327

d

Quy mô tổng đàn gia cầm

triệu con

2,2

e

Sản lượng thịt hơi các loại

tấn

32.500

 

Trong đó: Sản lượng thịt hơi gia súc

tấn

26.500

 

Sản lượng thịt hơi gia cầm

tấn

6.000

f

Tỷ lệ sind hóa đàn bò

%

51

2

Lâm nghiệp:

 

 

 

- Diện tích trồng mới rừng phòng hộ và rừng đặc dụng

ha

330

 

- Diện tích giao khoán bảo vệ rừng

ha

71.448

 

- Diện tích khoanh nuôi tái sinh

ha

4.027

3

Thuỷ sản:

 

 

a

Sản lượng khai thác

tấn

119.500

b

Sản lượng nuôi trồng

tấn

8.500

 

Trong đó: sản lượng tôm thịt

tấn

4.500

c

Sản xuất giống thuỷ sản

triệu con

43.150

 

Trong đó: tôm giống

triệu con

42.800

d

Năng lực tàu thuyền

chiếc

2.498

 

- Tàu ≤ 12m

chiếc

1.150

 

- Tàu từ 12 - <15m

chiếc

563

 

- Tàu ≥ 15m

chiếc

785

Ghi chú: (*) Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp Sở Xây dựng tổng hợp chung.

 

Sở Công Thương

CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021

(kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

I

Chỉ tiêu tổng hợp

 

 

1

Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành công nghiệp

%

17 - 18

2

Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ

%

15 - 16

3

Giá trị kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn

triệu USD

100

II

Chỉ tiêu sản xuất

 

 

 

Sản phẩm chủ yếu

 

 

 

- Đường RS

tấn

7.000

 

- Xi măng

tấn

250.000

 

- Gạch nung

triệu viên

80

 

- Gạch không nung

triệu viên

30

 

- Nhân hạt điều

tấn

4.500

 

- Tinh bột mỳ

tấn

14.000

 

- Phân hữu cơ vi sinh

tấn

1.000

 

- Tôm đông lạnh

tấn

7.000

 

- Muối các loại

tấn

330.000

 

- Muối chế biến

tấn

100.000

 

- Sản phẩm may mặc xuất khẩu

triệu SP

3,6

 

- Sản lượng điện thương phẩm

triệu Kwh

750

 

- Nước máy ghi thu

triệu m3

24

 

- Đá xây dựng

ngàn m3

1.200

 

- Đá ốp lát Granite

ngàn m2

220

 

- Nước yến

ngàn lít

80

 

- Bia

triệu lít

70

 

- Bao bì giấy

tấn

1.000

 

- Sản xuất khăn bông

tấn

5.000

 

- Điện sản xuất

triệu Kwh

5.000

 

- Nha đam

tấn

8.000

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021

(kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

1

Tỷ lệ các khu, cụm công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường (1)

%

100

Ghi chú: (1) Thực hiện theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá X kỳ họp thứ 16.

 

Sở Xây dựng

CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021

(kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

1

Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành xây dựng

%

14 - 15

2

Diện tích sàn nhà ở xã hội tăng thêm

m2 sàn/người

13.125

3

Diện tích sàn nhà ở bình quân

m2 sàn/người

21

4

Tỷ lệ đô thị hóa

%

35,8 - 36,8

5

Tỷ lệ hộ dân được sử dụng nước sạch ở đô thị (*)

%

98,5

Ghi chú: (*) Sở Xây dựng theo dõi gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp

 

Sở Giao thông vận tải

CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021

(kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

1

Hàng hoá

 

 

 

- Khối lượng hàng hoá luân chuyển

ngàn tấn x km

625.258

 

- Tốc độ tăng hàng hóa luân chuyển

%

13 - 14

2

Hành khách

 

 

 

- Khối lượng hành khách luân chuyển

ngàn lượt người x km

436.936

 

- Tốc độ tăng hành khách luân chuyển

%

15 - 16

3

Tỷ lệ đường bộ được gắn biển báo đảm bảo an toàn giao thông trong mùa mưa lũ

%

100

 

Sở Thông tin và Truyền thông

CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021

(kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

1

Số thuê bao điện thoại cố định và trả sau trên 100 dân

thuê bao/ 100 dân

15,2

2

Số thuê bao Internet trên 100 dân

thuê bao/ 100 dân

94,2

3

Số giờ phát sóng phát thanh

giờ/năm

20.068

 

Trong đó: - Chương trình địa phương

giờ/năm

6.750

 

Riêng tiếng dân tộc

giờ/năm

52

4

Số giờ phát sóng truyền hình

giờ/năm

120.450

 

Trong đó: - Chương trình địa phương

giờ/năm

41.610

 

Riêng tiếng dân tộc

giờ/năm

52

5

Tỷ lệ hộ nghe được đài tiếng nói Việt Nam

%

100

6

Tỷ lệ hộ xem được chương trình truyền hình Việt Nam

%

100

7

Tỷ lệ số giờ truyền hình dành cho trẻ em trên số giờ phát sóng trong một năm

%

0,6

8

Tỷ lệ số giờ phát thanh dành cho trẻ em trên số giờ phát sóng trong một năm

%

2,3

9

Tỷ lệ số giờ phát thanh chương trình địa phương sản xuất dành cho trẻ em trên số giờ phát sóng dành cho trẻ em trong một năm

%

50

 

Sở Tài chính

CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021

(kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

1

Tổng nguồn thu ngân sách địa phương

tỷ đồng

5.485,209

 

Trong đó:

 

 

 

- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

tỷ đồng

2.362,270

 

- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

tỷ đồng

3.066,631

 

- Thu chuyển nguồn CCTL 2020 chuyển sang

tỷ đồng

56,308

2

Tổng chi ngân sách địa phương

tỷ đồng

5.606,109

 

Trong đó:

 

 

 

- Chi cân đối ngân sách địa phương

tỷ đồng

4.331,326

 

- Chi các chương trình mục tiêu

tỷ đồng

1.274,783

3

Bội chi ngân sách địa phương

tỷ đồng

120,9

Ghi chú: (1) Thực hiện theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá X kỳ họp thứ 16.

 

Chi cục Hải quan

CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021

(kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

1

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

tỷ đồng

1.200

Ghi chú: (1) Thực hiện theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá X kỳ họp thứ 16.

 

Cục Thuế tỉnh

CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021

(kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

1

Thu nội địa

tỷ đồng

2.700

 

Trong đó:

 

 

 

- Thu cân đối ngân sách

tỷ đồng

2.700

Ghi chú: (1) Thực hiện theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá X kỳ họp thứ 16.

 

Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Ninh Thuận

CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021

(kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

1

Tổng dư nợ cho vay

tỷ đồng

33.350

 

Trong đó: dư nợ cho vay trung và dài hạn

tỷ đồng

16.746

2

Tốc độ tăng trưởng dư nợ tín dụng

%

15 - 17

3

Huy động nguồn vốn tại địa phương

tỷ đồng

19.435

4

Tốc độ tăng trưởng huy động vốn

%

> 12

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021

(kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

A

Giáo dc

 

 

1

Tổng số học sinh có mặt đầu năm

học sinh

145.100

a

Nhà trẻ

cháu

4.000

 

Trong đó: - Công lập

"

394

b

Mẫu giáo

"

23.600

 

Trong đó: - Công lập

"

16.130

c

Cấp Tiểu học

học sinh

60.400

 

Trong đó: Học sinh ngoài công lập

"

400

d

Cấp Trung học cơ sở

học sinh

39.000

 

Trong đó: - Trường PT DTNT THCS Ninh Sơn

"

300

 

- Trường PT DTNT Pinăng Tắc

"

300

 

- Trường PT DTNT Thuận Bắc

"

300

 

- Trường PT DTNT THCS Ninh Phước

"

300

 

- Trường THCS,THPT Bác Ái

"

270

 

- Trường THCS,THPT Nguyễn Văn Linh

"

240

 

- Trường THCS,THPT Đặng Chí Thanh

"

570

 

- Trường THCS, THPT Trần Hưng Đạo

"

840

 

- HS ngoài công lập

"

250

e

Cấp Trung học phổ thông

Học sinh

18.100

 

Trong đó: - Học sinh công lập

"

17.850

 

Bao gồm: Trường THPT DTNT tỉnh

"

300

 

Trường PT DTNT Pinăng Tắc

"

200

 

Trường THCS,THPT Bác Ái

"

420

 

Trường THCS,THPT Nguyễn Văn Linh

"

320

 

Trường THCS,THPT Đặng Chí Thanh

"

490

 

Trường THCS, THPT Trần Hưng Đạo

"

200

 

- Học sinh ngoài công lập

"

250

2

Giáo dục Thường xuyên trung học phổ thông

học sinh

1.400

3

Tỷ lệ học sinh tiểu học học 2 buổi/ngày

%

80,8

4

Số trường phổ thông công nhận mới đạt chuẩn Quốc gia

trường

3

5

Tỷ lệ trường phổ thông được công nhận đạt chuẩn quốc gia

%

53,5

6

Số trường mầm non công nhận mới đạt chuẩn quốc gia

trường

1

7

Tỷ lệ trường mầm non được công nhận đạt chuẩn quốc gia

%

24,1

8

Hướng nghiệp, học nghề phổ thông

học sinh

15.000

 

Trong đó: Học nghề phổ thông

"

6.200

9

Tỷ lệ trẻ em được tham gia vào các chương trình nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường

%

65

10

Tỷ lệ các cơ sở giáo dục được sử dụng làm địa điểm để người dân sơ tán ở vùng thường xuyên xảy ra thiên tai

%

55

B

Đào tạo

người

773

1

1. Cao đẳng sư phạm (hệ chính quy)

sinh viên

120

 

- Giáo dục Mầm non

"

120

2

Bồi dưỡng cán bộ quản lý (NSNN sự nghiệp giáo dục)

người

580

 

- Bồi dưỡng giáo viên phổ thông làm công tác tư vấn tâm lý cho học sinh

"

100

 

- Bồi dưỡng cán bộ quản lý

"

100

 

- Bồi dưỡng nâng cao năng lực cho giáo viên

"

300

 

- Bồi dưỡng tiếng dân tộc

"

80

3

Trung tâm Hỗ trợ Phát triển giáo dục hòa nhập

học sinh

73

 

- Lớp Khiếm thính (1 lớp)

học sinh

11

 

- Lớp Tự kỷ (1 lớp)

học sinh

11

 

- Lớp Khuyết tật trí tuệ (1 lớp)

học sinh

11

 

- Lớp Can thiệp sớm (2 lớp)

học sinh

20

 

- Lớp Phát triển kỹ năng cơ bản (2 lớp)

học sinh

20

C

Đào tạo (thu học phí)

sinh viên

1.510

1

Cao đẳng (ngoài sư phạm)

sinh viên

100

 

- Tiếng Anh

"

50

 

- Tin học ứng dụng

"

50

2

Liên kết đào tạo Đại học (vừa làm - vừa học)

sinh viên

1.260

 

- Liên thông từ CĐ lên ĐH ngành Sư phạm Toán

"

90

 

- Liên thông từ CĐ lên ĐH ngành Sư phạm Ngữ văn

"

40

 

- Liên thông từ CĐ lên ĐH ngành Sư phạm Vật lý

"

40

 

- Liên thông từ CĐ lên ĐH ngành Sư phạm Hóa học

"

40

 

- Liên thông từ CĐ lên ĐH ngành Sư phạm Âm nhạc

"

40

 

- Liên thông từ CĐ lên ĐH ngành Sư phạm Tin học

"

50

 

- Liên thông từ CĐ lên ĐH ngành Giáo dục Mầm non

"

180

 

- Liên thông từ CĐ lên ĐH ngành Sư phạm Tiếng Anh

"

50

 

- Liên thông từ CĐ lên ĐH ngành Giáo dục Tiểu học

"

50

 

- Liên thông từ TC lên ĐH ngành Giáo dục Mầm non

"

50

 

- Liên thông từ TC lên ĐH ngành Giáo dục Tiểu học

"

50

 

- Liên thông từ TC,CĐ lên ĐH ngành Luật

"

100

 

- Liên thông lên ĐH ngành Kế toán

"

60

 

- ĐH Kỹ thuật Điện

"

50

 

- ĐH Kỹ thuật xây dựng

"

50

 

- ĐH Luật (Văn bằng 1)

"

50

 

- ĐH Luật (Văn bằng 2)

"

110

 

- ĐH Tiếng Anh (Văn bằng 2)

"

40

 

- ĐH SP tin học (Văn bằng 2)

"

60

 

- ĐH Hành chính công (Văn bằng 2)

"

60

3

Liên kết đào tạo Cao học (đóng học phí)

học viên

150

 

- Quản lý giáo dục

"

50

 

- Luật

"

50

 

- Kinh tế

"

50

 

Sở Y tế

CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021

(kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

1

Dân số và kế hoạch hóa gia đình

 

 

 

- Dân số trung bình

nghìn người

596,2

 

- Duy trì mức sinh thay thế

con/phụ nữ

2 - 2,2

2

Tỷ lệ trạm y tế xã, phường có bác sĩ làm việc

%

91,5

3

Số xã, phường được công nhận mới đạt tiêu chí quốc gia về y tế (1)

xã, phường

2

 

- Nâng tổng số xã, phường được công nhận đạt tiêu chí quốc gia về y tế

xã, phường

61

 

- Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế

%

93,8

4

Số bác sĩ/vạn dân

bác sĩ/ vạn dân

10,2

5

Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi thể nhẹ cân giảm còn

%

12,6

6

Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi thể thấp còi giảm còn

%

23,2

7

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

91

8

Số giường bệnh: (2)

giường

1.780

 

- Tuyến tỉnh

giường

1.320

 

- Tuyến huyện, thành phố

giường

460

9

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vacxin

%

> 95

10

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vacxin trong mùa mưa lũ

%

> 95

11

Tỷ lệ trạm y tế xã có cơ sở vật chất đạt được tiêu chí cần thiết bền vững trong thiên tai

%

100

12

Tỷ lệ cơ sở y tế có kế hoạch ứng phó thiên tai

%

100

13

Tỷ lệ cơ sở y tế có trang thiết bị, hóa chất, thuốc thiết yếu dự trù cho các tình huống thiên tai và khống chế dịch bệnh bùng phát

%

100

14

Tỷ lệ cơ sở y tế có phương tiện liên lạc, thiết bị vận chuyển cấp cứu bệnh nhân trong tình huống thiên tai

%

100

Ghi chú: (1), (2) Giao Giám đốc Sở Y tế tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh giao chỉ tiêu cụ thể cho các huyện, thành phố và các cơ sở y tế.

 

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021

(kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

1

Số lao động được giải quyết việc làm mới

người

16.000

 

Trong đó: Xuất khẩu lao động

người

150

2

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều mới giảm (1)

%

1,5-2

3

Đào tạo nghề: (2)

người

9.000

 

Trong đó:

 

 

 

- Dài hạn (Cao đẳng và Trung cấp)

người

1.000

 

- Dạy nghề cho lao động nông thôn

người

2.600

4

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

63,2

 

Trong đó: có bằng cấp, chứng chỉ

%

25,0

5

Tỷ lệ tham gia BHXH bắt buộc

%

95

6

Tỷ lệ tham gia BHXH tự nguyện

%

3,51

7

Tỷ lệ tham gia bảo hiểm thất nghiệp

%

95

8

Tỷ lệ trẻ em trong vùng thường xuyên xảy ra thiên tai có hoàn cảnh đặc biệt được can thiệp, trợ giúp và hòa nhập cộng đồng

%

91

9

Tỷ lệ hộ nghèo trong vùng thường xuyên xảy ra thiên tai được vay vốn NHCS để phát triển kinh tế

%

100

Ghi chú: (1), (2) Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh giao chỉ tiêu cụ thể cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ sở giáo dục nghề nghiệp.

 

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021

(kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

1

Số buổi biểu diễn nghệ thuật

buổi

90

 

Trong đó: phục vụ miền núi

buổi

40

2

Số buổi chiếu phim công ích

buổi

500

 

- Phục vụ miền núi

buổi

200

 

- Phục vụ thiếu nhi

buổi

100

 

- Phục vụ nông thôn

buổi

200

3

Số phim lồng tiếng Dân tộc thiểu số

phim

10

4

Số thôn, khu phố văn hoá phát động xây dựng mới trong năm

thôn, khu phố

7

5

Tỷ lệ thôn, khu phố được công nhận đạt chuẩn văn hóa trên tổng số thôn, khu phố được phát động

%

97

6

Tỷ lệ hộ gia đình được công nhận gia đình văn hóa

%

93,4

7

Tỷ lệ dân số luyện tập thể dục thể thao thường xuyên

%

32,0

8

Số lượt khách du lịch đến tỉnh trong năm

ngàn lượt khách

2.500

 

- Khách quốc tế

ngàn lượt khách

200

 

- Khách nội địa

ngàn lượt khách

2.300

9

Công suất sử dụng buồng/phòng của các cơ sở lưu trú

%

65

 

Trường Chính trị tỉnh

CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021

(kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

1

Tổng số học viên tuyển mới

người

2.480

 

Trong đó:

 

 

 

- Trung cấp lý luận chính trị

người

260

 

- Các lớp đào tạo liên kết

người

60

 

- Các lớp bồi dưỡng liên kết

người

1.250

 

- Các lớp bồi dưỡng do địa phương tổ chức

người

910