BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4459/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 25 tháng 11 năm 2014 |
VỀ BAN HÀNH KẾ HOẠCH THANH TRA, KIỂM TRA NĂM 2015 CỦA BỘ GTVT
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ vào Luật thanh tra số 56/2010/QH12 ngày 15/11/2010 và các Nghị định hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 01/2014/TT-TTCP ngày 23/4/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định việc xây dựng, phê duyệt định hướng chương trình thanh tra, kế hoạch thanh tra;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra Bộ Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Kế hoạch thanh tra, kiểm tra năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải”. Trong trường hợp cần thiết, Bộ Giao thông vận tải, Tổng cục ĐBVN, các Cục sẽ tiến hành các cuộc thanh tra, kiểm tra đột xuất theo quy định của pháp luật.
- Giao Chánh Thanh tra Bộ theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch thanh tra, kiểm tra năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải.
- Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp (Viện Khoa học và công nghệ GTVT, Trưởng, Ban QLDA, Báo, Tạp chí, Trung tâm...), doanh nghiệp trực thuộc Bộ tăng cường công tác tự kiểm tra các hoạt động gồm:
+ Công tác quản lý, sử dụng vốn tài sản, đầu tư, xây dựng; việc chấp hành các chế độ, chính sách về tài chính - kế toán, nguồn kinh phí được cấp của cơ quan đơn vị mình và các đơn vị trực thuộc quản lý; Kiểm soát chất lượng sản phẩm.
+ Việc thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở, chấp hành các chế độ đối với cán bộ, công nhân viên và người lao động, thực hiện pháp luật về phòng chống tham nhũng, khiếu nại tố cáo, thực hành tiết kiệm tại đơn vị mình và các đơn vị trực thuộc.
- Các cơ quan đơn vị báo cáo Bộ Giao thông vận tải (qua Thanh tra Bộ) kết quả thực hiện công tác thanh tra, kiểm tra theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Chánh thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Tổng cục trưởng Tổng Cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
THANH TRA, KIỂM TRA NĂM 2015 CỦA BỘ GTVT
(Ban hành kèm theo QĐ số: 4459/QĐ-BGTVT ngày 25/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
A. THANH TRA BỘ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN
TT | Nội dung | Đối tượng thanh tra | Cơ quan phối hợp | Thời gian dự kiến thực hiện |
1 | Thanh tra việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ của Cảng vụ hàng hải. | Các Cảng vụ Hàng hải trên toàn quốc. | - Cục HHVN; - Vụ Tổ chức cán bộ; - Vụ Pháp chế. | Quý II |
2 | Kiểm tra công tác vận tải thủy nội địa. | Các địa phương trên toàn quốc. | - Cục ĐTNĐVN; - Vụ Vận tải; - Vụ Pháp chế. | Quý I |
3 | Kiểm tra việc chấp hành các quy định pháp luật về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải đường bộ bằng xe ô tô. | Sở GTVT và các đơn vị kinh doanh vận tải trên địa bàn các tỉnh, thành phố: Hà Nội, Hải Phòng, Phú Thọ, Hà Giang, Quảng Ninh, Nghệ An, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh, An Giang, Gia Lai, Kon Tum. | - Tổng CĐBVN; - Vụ ATGT; - Vụ VT; - Vụ KHCN. | Quý II, III |
4 | Kiểm tra việc thực hiện công tác quản lý, sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu xe cơ giới theo các quy định tại Thông tư số 30/2011/TT-BGTVT và các quy định có liên quan. | Cục Đăng kiểm VN và các đơn vị có liên quan | - Vụ KHCN; - Vụ Vận tải. | Quý II, III |
5 | Thanh tra công tác đào tạo, huấn luyện cấp bằng, CCCM trong lĩnh vực Đường thủy nội địa, Hàng hải. | - Cục ĐTNĐVN và các đơn vị đào tạo khu vực phía Nam; - Cục HHVN và các cơ sở đào tạo, huấn luyện. | - Vụ TCCB; - Cục ĐTNĐVN; - Cục HHVN. | Quý III, IV |
6 | Thanh tra trách nhiệm về công tác quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. | Các Sở GTVT: Bắc Giang, Hà Giang, Quảng Trị. | - Tổng CĐBVN; - Vụ KHCN; - Vụ KCHT. | Quý II |
7 | Thanh tra công tác đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. | - Tổng cục ĐBVN; - Các Sở GTYT, cơ sở đào tạo, trung tâm sát hạch tại các tỉnh, thành phố: Hải Phòng, Hưng Yên, Hòa Bình, Khánh Hòa, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Tp.Hồ Chí Minh, Cần Thơ, An Giang, Cà Mau, Kiên Giang. | - Tổng cục ĐBVN (phối hợp khi thanh tra tại các đơn vị khác); - Trung tâm CNTT - Vụ TCCB. | Quý II, III |
8 | Kiểm tra nghiệp vụ hoạt động thanh tra chuyên ngành, xử phạt vi phạm hành chính. | Thanh tra Sở GTVT: Sơn La, Điện Biên, Thanh Hóa, Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Đắk Nông, Đắk Lắk, Đà Nẵng, Quảng Nam, Cần Thơ, An Giang. | - Vụ Pháp chế; - Vụ ATGT. | Quý III, IV |
9 | Kiểm tra trách nhiệm về công tác kiểm soát tải trọng phương tiện; kiểm tra thực hiện quy định về xếp hàng hóa tại doanh nghiệp cảng, bến, nhà ga. | - Tổng CĐBVN; - Các Cục: ĐSVN, ĐTNĐVN, HHVN; - Sở GTVT và một số cảng, bến, nhà ga tại các địa phương: Quảng Ninh, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa - Vũng Tàu. | - Vụ VT; - Vụ ATGT; - Tổng cục ĐBVN và các Cục chuyên ngành (khi kiểm tra tại Sở và các doanh nghiệp). | Quý I, II, III, IV |
10 | Kiểm tra công tác quản lý đường ngang và đảm bảo TT ATGT tại đường ngang trên đường sắt. | - Tổng Công ty ĐSVN và cơ quan đơn vị có liên quan. | - Cục ĐSVN; - Vụ ATGT; - Vụ KCHT. | Quý III |
II. Thanh tra, kiểm tra công tác đảm bảo chất lượng công trình giao thông: | ||||
11 | Thanh tra công tác đảm bảo chất lượng công trình Dự án WB5, WB6. | Cục Đường thủy nội địa, Ban QLDA đường thủy phía Bắc và Ban QLDA đường thủy phía Nam. | - Vụ KHCN; - Cục QLXD và CLCTGT. | Quý I, II |
12 | Thanh tra công tác đảm bảo chất lượng công trình Dự án Đường Hồ Chí Minh đoạn qua Tây Nguyên. | - Ban Quản lý dự án đường HCM; - Sở GTVT Kom Tum; - Nhà đầu tư. | - Vụ KHCN; - Cục QLXD và CLCTGT. | Quý II, III |
13 | Thanh tra công tác đảm bảo chất lượng công trình trên QL1. | - Ban QLDA 6; - Ban QLDA ATGT; - Sở GTVT Quảng Bình. | - Vụ KHCN; - Cục QLXD và CLCTGT. | Quý I, II, III, IV |
14 | Kiểm tra việc chấp hành các thủ tục, quy trình, quy phạm, tiêu chuẩn, công tác ATGT, ATLĐ, VSMT, các công trình đang thi công. | Các Sở GTVT: An Giang, Bà Rịa Vũng Tàu, Đắk Lắc, Đắk Nông, Lạng Sơn, Quảng Bình, Quảng Ninh, Tiền Giang, Bắc Giang, Thái Bình, Khánh Hòa, Kiên Giang, Lâm Đồng. | - Vụ KHCN; - Cục QLXD và CLCTGT. | Quý I, II, III, IV |
15 | Kiểm tra công tác chất lượng, công tác đảm bảo ATGT, ATLĐ, VSMT. | Dự án cải tạo nâng cấp quốc lộ 1 và dự án đường Hồ Chí Minh đoạn qua Tây Nguyên. | - Vụ KHCN; - Vụ ATGT; - Cục QLXD và CLCTGT. | Quý I, II, III, IV |
16 | Thanh tra công tác nợ đọng, quyết toán vốn xây dựng cơ bản (Chuyển tiếp từ kế hoạch 2014). | Các CĐT và Đại diện CĐT chưa thực hiện thanh tra năm 2014 |
| Quý l |
17 | Thanh tra việc tuân thủ quy định pháp luật của các chủ thể trong quá trình tổ chức thực hiện dự án theo hình thức BOT trong nước gồm: - Dự án xây dựng cầu Đồng Nai và tuyến hai đầu cầu (Chuyển tiếp từ kế hoạch 2014); - Dự án cải tạo, nâng cấp QL 1K (Chuyển tiếp từ kế hoạch 2014); - Dự án cải tạo nâng cấp quốc lộ 18 đoạn Uông Bí - Hạ Long; | - Đại diện cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền; - Doanh nghiệp dự án; - Các đơn vị TVTK, TVGS, Thi công; - Các đơn vị liên quan. |
| Quý II |
B. TỔNG CỤC, CÁC CỤC CHỦ TRÌ THỰC HIỆN
I. TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM:
TT | Nội dung thanh tra | Đối tượng thanh tra | Cơ quan phối hợp | Thời gian dự kiến thực hiện |
1 | Thanh tra công tác quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông, gồm: công tác bảo trì; hành lang an toàn giao thông đường bộ, cấp giấy phép thi công, cấp giấy phép lưu hành xe quá khổ, quá tải; chất lượng công trình sửa chữa định kỳ. | - Cục QLĐB I, II, III, IV - Sở GTVT: Lào Cai; Sơn La; Điện Biên, Vĩnh Phúc, Hòa Bình, Quảng Ninh, Nghệ An, Thanh Hóa, Bình Định, Quảng Nam, Bình Phước, Long An, Bình Thuận. |
| Quý II, III, IV |
2 | Thanh tra việc chấp hành quy định về công tác bảo trì; chấp hành quy chuẩn báo hiệu đường bộ đối với công trình giao thông đường bộ được đầu tư bằng hình thức BOT. | Các nhà đầu tư đang quản lý, khai thác các công trình thuộc hợp đồng BOT trên QL thuộc địa bàn một số tỉnh: Ninh Bình, Quảng Bình, Đồng Nai, Bình Dương, Ninh Thuận, Quảng Ninh. |
| Quý II, III |
3 | Thanh tra việc chấp hành các quy định về kinh doanh, điều kiện kinh doanh vận tải đối với hoạt động kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, kinh doanh vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ. | Một số Sở GTVT và các doanh nghiệp kinh doanh vận tải trên địa bàn các tỉnh: Hà Nội, Quảng Ninh, Đà Nẵng |
| Quý I, II, III |
4 | Thanh tra công tác đào tạo, sát hạch, cấp GPLX cơ giới đường bộ, tập trung vào chấp hành các quy chuẩn của Trung tâm sát hạch và công tác tổ chức sát hạch lái xe cơ giới đường bộ. | Sở GTVT, cơ sở đào tạo, trung tâm sát hạch một số tỉnh: Tuyên Quang, Lai Châu, Nam Định, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền Giang, Bạc Liêu, Bến Tre. |
| Quý II, III, IV |
TT | Nội dung thanh tra | Đối tượng thanh tra | Cơ quan phối hợp | Thời gian dự kiến thực hiện |
1 | Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn, đào tạo bồi dưỡng nâng cao trình độ đối với nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu. | - Ga Vinh; - Xí nghiệp Vận tải ĐS Thuận Hải; - Xí nghiệp Đầu máy Sài Gòn. |
| Quý II, III |
2 | Thanh tra công tác quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt, bảo vệ công trình đường sắt, hành lang an toàn giao thông đường sắt; hệ thống biển báo, tín hiệu, cảnh báo giao thông; cấp phép đường ngang. | - Công ty TNHH MTV QLĐS Thanh Hóa; - Công ty TNHH MTV QLĐS Quảng Nam Đà Nẵng. |
| Quý II, III |
3 | Thanh tra việc chấp hành các quy định trong hoạt động VT và DV HTVT. | Xí nghiệp Vận tải ĐS Nghĩa Bình |
| Quý III |
4 | Thanh tra về điều kiện cơ sở đào tạo; công tác đào tạo, cấp bằng, chứng chỉ chuyên môn đối với các chức danh nhân viên trực tiếp phục vụ chạy tàu. | Trường Cao đẳng nghề Đường sắt |
| Quý IV |
III. CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VIỆT NAM
TT | Nội dung thanh tra | Đối tượng thanh tra | Cơ quan phối hợp | Thời gian dự kiến thực hiện |
1 | Việc chấp hành các quy định của pháp luật giao thông ĐTNĐ trong hoạt động vận tải, dịch vụ hỗ trợ vận tải; đảm bảo các điều kiện hoạt động của cảng, bến, phương tiện thủy nội địa và kiểm soát trọng tải phương tiện tại cảng, bến thủy nội địa. | Các chủ quản lý, khai thác cảng, bến thủy nội địa; phương tiện, thuyền viên, người lái phương tiện trên địa bàn các tỉnh, thành phố: Phú Thọ, Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định, Ninh Bình, Hải Dương, Cần Thơ, Hồ Chí Minh. | Các Chi cục ĐTNĐ và Cảng vụ ĐTNĐ khu vực | Quý I, III |
2 | Công tác quản lý, bảo trì, nạo vét luồng; quản lý hệ thống báo hiệu trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia. | Các Đoạn QL ĐTNĐ số 1, 7, 10, 12; Công ty CP QLĐS số 3, 8. | Chi cục ĐTNĐ khu vực | Quý II, IV |
3 | Công tác đào tạo, cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn cho thuyền viên, người lái phương tiện. | Các cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện trên địa bàn các tỉnh, thành phố Nam Định, Phú Thọ, Hà Nội. |
| Quý III |
4 | Công tác đăng ký, đăng kiểm phương tiện thủy nội địa và triển khai thực hiện Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2005 và các văn bản hướng dẫn thi hành. | Sở GTVT các tỉnh, thành phố: Quảng Bình, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Bình Dương, Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Vĩnh Long, Cà Mau. | Cục Đăng kiểm Việt Nam | Quý I, IV |
TT | Nội dung thanh tra | Đối tượng thanh tra | Cơ quan phối hợp | Thời gian dự kiến thực hiện |
1 | Thanh tra việc chấp hành các quy định trong công tác triển khai thực hiện Dự án nạo vét theo hình thức XHH và công tác QLNN của CVHH liên quan. | Doanh nghiệp tại khu vực Thanh Hóa, Nghệ An, Đồng Nai, các Cảng vụ Hàng hải liên quan. |
| Quý II, IV |
2 | Thanh tra việc chấp hành các quy định pháp luật Việt Nam và các điều ước Quốc tế về an toàn hàng hải, an ninh hàng hải và phòng ngừa ô nhiễm môi trường trong quản lý và khai thác cảng biển. | Một số Cảng tại khu vực Quy Nhơn, Hà Tĩnh, Cảng vụ Hàng hải liên quan. |
| Quý II, III |
3 | Thanh tra việc chấp hành các quy định trong công tác triển khai thực hiện Dự án nạo vét, duy tu hàng năm luồng hàng hải và công tác QLNN của CVHH liên quan. | Nhà thầu thi công, Ban QLDAHH, TCT BĐATHH, CVHH liên quan: Luồng Phà Rừng, Nghi Sơn, Quy Nhơn và Soài Rạp- Hiệp Phước |
| Quý II, III |
4 | Thanh tra việc chấp hành các quy định pháp luật trong hoạt động của Hoa tiêu Hàng hải. | Công ty Hoa tiêu Khu vực IV, VI. |
| Quý III, IV |
5 | Thanh tra việc chấp hành các quy định trong công tác ứng phó sự cố dầu tràn. | Doanh nghiệp cảng viện dịch vụ hàng hải khu vực Quảng Ngãi, CVHH Quảng Ngải |
| Quý III |
TT | Nội dung thanh tra | Đối tượng thanh tra | Cơ quan phối hợp | Thời gian dự kiến thực hiện |
1 | Thanh tra việc chấp hành các quy định về cung cấp dịch vụ điều hành bay. | Công ty QLB miền Bắc |
| Quý I |
2 | Thanh tra việc thực hiện trách nhiệm của người vận chuyển hàng không đối với hành khách trong trường hợp chậm chuyến, hủy chuyến. | - Tổng công ty HKVN - Công ty CP HK Vietjet - Công ty CP HK Jetstar Pacific |
| Quý I |
3 | Thanh tra việc chấp hành các quy định của các cơ sở thủ tục bay. | - Cảng HKQT: Đà Nẵng, Phú Bài, Phú Quốc, Cần Thơ, Vinh - Cảng HK Tuy Hòa, |
| Quý I |
4 | Thanh tra việc duy trì điều kiện khai thác cảng không, sân bay. | - Cảng HK Cát Bi, - Cảng HK Vinh |
| Quý II |
5 | Thanh tra việc chấp hành các quy định về cung cấp dịch vụ điều hành bay. | Công ty QLB miền Nam |
| Quý II |
6 | Thanh tra việc chấp hành các quy định về khai thác tàu bay. | - Công ty CP HK Vietjet - Công ty CP HK Jetstar Pacific |
| Quý II |
7 | Thanh tra việc duy trì điều kiện hoạt động của các cơ sở đào tạo huấn luyện nhân viên hàng không tại Trung tâm đào tạo của Cảng HKQT Nội Bài; Xí nghiệp | - Trung tâm đào tạo của Cảng HKQT Nội Bài; - Xí nghiệp thương mại mặt đất Tân Sơn Nhất (TIAGS) thuộc Tổng Công ty |
| Quý II |
..................
9 | Kiểm tra, hướng dẫn thực hiện pháp luật về bảo vệ môi trường. | Một số đơn vị trực thuộc Bộ GTVT trong khối sản xuất công nghiệp, vận tải, y tế | Vụ MT |
|
10 | Kiểm tra việc thực hiện Đề án bảo vệ môi trường (theo Thông tư số 01/2012/TT-BTNMT) đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thuộc Bộ (Cảng, nhà ga, xưởng sản xuất, kinh doanh…) | Một số cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ GTVT | Vụ MT |
|
11 | Kiểm tra tiến độ thực hiện nhiệm vụ, đề án, dự án bảo vệ môi trường; Chương trình, mục tiêu quốc gia về sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả và biến đổi khí hậu. | Các đơn vị được giao nhiệm vụ. | Vụ MT |
|
12 | Kiểm tra công tác đảm bảo ATGT. | Các dự án đường bộ vừa thi công vừa khai thác. | Vụ ATGT |
|
13 | Kiểm tra công tác đảm bảo an toàn giao thông đường thủy tại các vị trí có cầu đường bộ, đường sắt vượt sông. | Các Sở GTVT, Đoạn quản lý ĐTNĐ, Công ty CP quản lý đường sông. | Vụ ATGT |
|
14 | Kiểm tra công tác đảm bảo an toàn giao thông tại các đoạn tuyến đường bộ đang khai thác có số vụ tai nạn giao thông cao. | Các Sở GTVT, Nhà đầu tư BOT, Cục QLĐB. | Vụ ATGT |
|
15 | Kiểm tra công tác quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông. | Tổng cục ĐBVN, các Cục QLĐB, Sở GTVT, Tổng công ty và các đơn vị liên quan. | Vụ KCHT |
|
16 | Kiểm tra công tác TCCB, LĐTL. | Một số đơn vị trực thuộc Bộ GTVT | Vụ TCCB |
|
17 | Kiểm tra về năng lực thực hiện chức năng quản lý nhà nước về vận tải đường bộ và đường thủy nội địa tại các địa phương (chuyển từ KH 2014). | Các Sở GTVT Cảng vụ Đường thủy nội địa. | Vụ Vận tải |
|
18 | Kiểm tra chất lượng dịch vụ vận tải đường sắt, đường bộ, đường thủy nội địa (chuyển từ KH 2014). | Các doanh nghiệp, hợp tác xã, đơn vị kinh doanh vận tải đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa | Vụ Vận tải |
|
- 1 Quyết định 1033/QĐ-BKHĐT điều chỉnh kế hoạch thanh tra, kiểm tra năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 2 Quyết định 3642/QĐ-TTCP năm 2015 phê duyệt kế hoạch thanh tra, kiểm tra năm 2016 của Thanh tra Chính phủ
- 3 Quyết định 3348/QĐ-TTCP năm 2015 phê duyệt Kế hoạch thanh tra, kiểm tra năm 2016 của Thanh tra Chính phủ
- 4 Quyết định 1221/QĐ-BNV năm 2014 phê duyệt “Kế hoạch thanh tra, kiểm tra năm 2015 của Bộ Nội vụ"
- 5 Quyết định 2316/QĐ-BTC năm 2014 về Kế hoạch kiểm tra tự kiểm tra công tác xử lý sau thanh tra, kiểm tra đối với các đơn vị thuộc Bộ Tài chính
- 6 Luật Giao thông đường thủy nội địa sửa đổi 2014
- 7 Thông tư 01/2014/TT-TTCP quy định việc xây dựng, phê duyệt định hướng chương trình thanh tra, kế hoạch thanh tra do Thanh tra Chính phủ ban hành
- 8 Quyết định 1683/QĐ-BNV năm 2013 phê duyệt “Kế hoạch thanh tra, kiểm tra năm 2014 của Bộ Nội vụ"
- 9 Quyết định 2345/QĐ-BTNMT năm 2013 về Kế hoạch thanh tra, kiểm tra năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 10 Nghị định 107/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
- 11 Thông tư 01/2012/TT-BTNMT quy định về lập, thẩm định, phê duyệt và kiểm tra, xác nhận việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết; lập và đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12 Thông tư 30/2011/TT-BGTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 13 Luật thanh tra 2010
- 1 Quyết định 1683/QĐ-BNV năm 2013 phê duyệt “Kế hoạch thanh tra, kiểm tra năm 2014 của Bộ Nội vụ"
- 2 Quyết định 2345/QĐ-BTNMT năm 2013 về Kế hoạch thanh tra, kiểm tra năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 3 Quyết định 2316/QĐ-BTC năm 2014 về Kế hoạch kiểm tra tự kiểm tra công tác xử lý sau thanh tra, kiểm tra đối với các đơn vị thuộc Bộ Tài chính
- 4 Quyết định 1221/QĐ-BNV năm 2014 phê duyệt “Kế hoạch thanh tra, kiểm tra năm 2015 của Bộ Nội vụ"
- 5 Quyết định 3642/QĐ-TTCP năm 2015 phê duyệt kế hoạch thanh tra, kiểm tra năm 2016 của Thanh tra Chính phủ
- 6 Quyết định 1033/QĐ-BKHĐT điều chỉnh kế hoạch thanh tra, kiểm tra năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 7 Quyết định 3348/QĐ-TTCP năm 2015 phê duyệt Kế hoạch thanh tra, kiểm tra năm 2016 của Thanh tra Chính phủ