Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 446/QĐ-UBND

Phú Nhuận, ngày 08 tháng 5 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn thu từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn thu từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư 03/2006/TT-BTC ngày 06/01/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc quận tổ chức thực hiện quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- UBND Thành phố;
- Thường trực Quận ủy;
- Thường trực HĐND Quận;
- Thường trực UBND Quận;
- Văn phòng Quận ủy;
- Các phòng ban thuộc UBND Quận;
- Cơ quan của các đoàn thể Quận;
- UBND các phường thuộc Quận;
- Lưu: Phòng TC-KH (TH).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Ánh Nguyệt

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN

-------

Mẫu số 21/CKTC-NSH

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

QUYẾT TOÁN NĂM 2016

 

1

2

A

Tổng Thu NSNN trên địa bàn

2,844,726

1

Thu nội địa (Không kể thu từ dầu thô)

2,832,638

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

 

3

Thu viện trợ không hoàn lại

 

4

Ghi thu - ghi chi

12,088

B

Thu ngân sách huyện

600,024

1

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

373,277

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

106,714

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ

266,563

2

Bổ sung từ ngân sách cấp trên

105,036

 

- Bổ sung cân đối

69,338

 

- Bổ sung có mục tiêu

35,698

 

Trong đó: Vốn ĐTXD ngoài nước

 

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

18,236

4

Thu kết dư ngân sách chuyển sang

90,787

5

Ghi thu - ghi chi

12,088

6

Thu hưởng thêm qua điều tiết

600

7

Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để cân đối chi TX

 

C

Chi ngân sách huyện

501,832

1

Chi đầu tư phát triển

28,276

2

Chi thường xuyên

440,347

3

Dự phòng

 

4

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

21,121

5

Ghi thu - ghi chi

12,088

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN

-------

Mẫu số 22/CKTC-NSH

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

QUYẾT TOÁN NĂM 2016

 

1

2

A

Ngân sách cấp huyện

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp huyện

565,212

1

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

351,452

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

67,888

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ

283,565

2

Bổ sung từ ngân sách cấp trên

105,036

 

- Bổ sung cân đối

69,338

 

- Bổ sung có mục tiêu

35,698

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

10,886

4

Thu kết dư ngân sách chuyển sang

85,149

5

Ghi thu - ghi chi

12,088

6

Thu hưởng thêm qua điều tiết

600

7

Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để cân đối chi TX

 

II

Chi ngân sách cấp huyện

472,932

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo phân cấp (Không kể bổ sung ngân sách phường, xã)

378,013

2

Ghi thu - ghi chi

12,088

3

Bổ sung ngân sách phường, xã

82,832

 

- Bổ sung cân đối

68,410

 

- Bổ sung có mục tiêu

14,422

B

Ngân sách cấp phường, xã

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp phường, xã

117,644

1

Thu ngân sách phường hưởng theo phân cấp

21,824

 

- Các khoản thu ngân sách phường, xã hưởng 100%

17,574

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách phường, xã hưởng theo tỷ lệ

4,251

2

Bổ sung từ ngân sách cấp huyện

82,832

 

- Bổ sung cân đối

68,410

 

- Bổ sung có mục tiêu

14,422

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

5,639

4

Thu kết dư ngân sách chuyển sang

7,349

5

Thu hưởng thêm qua điều tiết

 

6

Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để cân đối chi TX

 

II

Chi ngân sách xã, phường

111,731

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN

-------

Mẫu số 23/CKTC-NSH

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG THU

Quyết toán năm 2016

A

Tổng các khoản thu cân đối NSNN

2,844,72

I

Thu nội địa

2,832,63

1

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

1,231,07

 

Thuế giá trị gia tăng

772,25

 

Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước

3,05

 

Thuế thu nhập DN

439,39

 

Thuế môn bài

16,37

2

Thuế thu nhập đối với người có TN cao

304,38

3

Thuế nhà đất

 

4

Thu điều tiết

2,63

5

Thuế SD đất phi NN

5,51

6

Thuế Bảo vệ môi trường

760,18

7

Thu khác của Thuế

11,94

8

Lệ phí trước bạ

192,10

9

Các loại phí, Lệ phí

30,20

10

Thu tiền thuê đất, mặt đất mặt nước

98,35

11

Thu giao quyền sử dụng đất

148,15

12

Thu khác

48,07

II

Thu viện trợ không hoàn lại

 

III

Số ghi thu

12,08

B

Thu ngân sách huyện

600,02

I

Các khoản thu cân đối ngân sách huyện

587,93

1

Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

106,71

2

Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

266,56

3

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

105,03

4

Thu hưởng thêm qua điều tiết

60

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

18,23

6

Thu kết dư ngân sách chuyển sang

90,78

7

Thu hàng viện trợ không hoàn lại

 

II

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

12,08

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN

-------

Mẫu số 24/CKTC-NSH

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

QUYẾT TOÁN NĂM 2016

 

Tổng số chi ngân sách

501,832

I

Chi đầu tư phát triển

28,276

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề

3,947

2

Chi khoa học và công nghệ

 

II

Chi thường xuyên

440,347

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề

140,443

2

Chi khoa học và công nghệ

 

III

Dự phòng

 

IV

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

21,121

V

Ghi thu - ghi chi

12,088

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN

-------

Mẫu số 25/CKTC-NSH

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

Quyết toán năm 2016

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

472,932

I

Chi đầu tư phát triển

28,276

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

28,276

II

Chi thường xuyên

335,115

1

Chi quốc phòng

4,567

2

Chi an ninh

2,066

3

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

140,408

4

Sự nghiệp y tế

43,122

5

Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ

 

6

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

1,684

7

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

8

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

264

9

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

61,805

10

Chi sự nghiệp kinh tế

32,209

11

Chi quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

44,737

12

Chi trợ giá mặt hàng chính sách

 

13

Chi khác ngân sách

4,253

III

CHI CHUYỂN NGUỒN

14,621

IV

CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QL QUA NSNN

12,088

V

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

82,832

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN
-------

Mẫu số 26/CKTC-NSH

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

QUYẾT TOÁN NĂM 2016

Tổng chi (Kể cả chi bằng nguồn huy động viện trợ)

I/ Chi đầu tư phát triển

II/ Chi thường xuyên

Tổng số

Trong đó

Chi SN giáo dục đào tạo

Chi SN Y tế

Chi SN Kinh tế

Chi SN khác

Chi quản lý hành chính

Chi chương trình MTQG

I

Các cơ quan đơn vị của Quận

365,658

28,276

337,382

152,488

42,477

32,209

64,363

44,569

645

1

Sự nghiệp kinh tế

34,176

1,967

32,209

 

 

32,209

 

 

 

 

Cty DVCI quận (KTTC, GTCC)

28,996

 

28,996

 

 

28,996

 

 

 

 

Ban quản lý dự án, Cty DVCI (SNGT)

4,313

1,967

2,346

 

 

2,346

 

 

 

 

Phòng TC - KH (CSCC)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng TNMT (SN môi trường)

89

 

89

 

 

89

 

 

 

 

Ban Bồi thường - GPMB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng TNMT (kế hoạch sử dụng đất)

778

 

778

 

 

778

 

 

 

 

Sửa chữa nhà từ nguồn KHSCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sự nghiệp giáo dục

155,669

3,947

151,722

151,722

 

 

 

 

 

a

Khối Giáo dục

153,746

3,947

149,799

149,799

 

 

 

 

 

 

Trường Mầm Non Sơn Ca 1

2,896

 

2,896

2,896

 

 

 

 

 

 

Trường Mầm Non Sơn ca 2

3,277

 

3,277

3,277

 

 

 

 

 

 

Trường Mần Non Sơn ca 3

3,493

 

3,493

3,493

 

 

 

 

 

 

Trường Mầm Non Sơn Ca 4

5,601

332

5,269

5,269

 

 

 

 

 

 

Trường Mầm Non Sơn Ca 5

4,064

 

4,064

4,064

 

 

 

 

 

 

Trường Mầm Non Sơn Ca 7

5,285

 

5,285

5,285

 

 

 

 

 

 

Trường Mầm Non Sơn Ca 8

2,748

214

2,534

2,534

 

 

 

 

 

 

Trường Mầm non Sơn Ca 9

4,516

 

4,516

4,516

 

 

 

 

 

 

Trường Mầm Non Sơn Ca 10

5,633

 

5,633

5,633

 

 

 

 

 

 

Trường Mần Non Sơn Ca 11

3,683

 

3,683

3,683

 

 

 

 

 

 

Trường Mầm Non Sơn Ca 12

3,355

1

3,354

3,354

 

 

 

 

 

 

Trường Mầm Non Sơn Ca 14

3,474

 

3,474

3,474

 

 

 

 

 

 

Trường Mần Non Sơn Ca 15

4,128

1

4,127

4,127

 

 

 

 

 

 

Trường Mầm Non Sơn Ca 17

2,796

 

2,796

2,796

 

 

 

 

 

 

Trường MGBC Hương Sen

2,716

209

2,507

2,507

 

 

 

 

 

 

Trường Tiểu học Đông Ba

4,787

2

4,785

4,785

 

 

 

 

 

 

Trường Tiểu học Cao Bá Quát

5,555

 

5,555

5,555

 

 

 

 

 

 

Trường Tiểu học Sông Lô

3,437

 

3,437

3,437

 

 

 

 

 

 

Trường Tiểu học Hồ Văn Huê

4,161

 

4,161

4,161

 

 

 

 

 

 

Trường Tiểu học Trung Nhất

6,877

 

6,877

6,877

 

 

 

 

 

 

Trường Tiểu học Lê Đình Chinh

3,430

418

3,012

3,012

 

 

 

 

 

 

Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chính

4,373

3

4,370

4,370

 

 

 

 

 

 

Trường Tiểu học Vạn Tường

1,872

 

1,872

1,872

 

 

 

 

 

 

Trường Tiểu học Đặng Văn Ngữ

4,506

 

4,506

4,506

 

 

 

 

 

 

Trường Tiểu học Chí Linh

2,066

 

2,066

2,066

 

 

 

 

 

 

Trường TH Phạm Ngọc Thạch

3,976

496

3,480

3,480

 

 

 

 

 

 

Trường THCS Cổ Loa

4,389

4

4,385

4,385

 

 

 

 

 

 

Trường THCS Đào Duy Anh

4,162

 

4,162

4,162

 

 

 

 

 

 

Trường THCS Ngô Tất Tố

11,326

 

11,326

11,326

 

 

 

 

 

 

Trường THCS Cầu Kiệu

7,679

22

7,657

7,657

 

 

 

 

 

 

Trường THCS Sông Đà

2,968

 

2,968

2,968

 

 

 

 

 

 

Trường THCS Độc Lập

9,787

1,284

8,502

8,502

 

 

 

 

 

 

Trường THCS Châu Văn Liêm

5,155

937

4,218

4,218

 

 

 

 

 

 

Trường Chuyên Biệt Niềm Tin

2,430

12

2,417

2,417

 

 

 

 

 

 

TTKT Hướng Nghiệp DN

1,291

 

1,291

1,291

 

 

 

 

 

 

Trường Bồi Dưỡng

1,852

10

1,842

1,842

 

 

 

 

 

b

TT Bồi dưỡng chính trị

1,334

 

1,334

1,334

 

 

 

 

 

c

TT dạy nghề

319

 

319

319

 

 

 

 

 

d

Đào tạo khác

269

 

269

269

 

 

 

 

 

3

Khối Y tế

42,477

 

42,477

 

42,477

 

 

 

 

 

- Bệnh viện quận

11,513

 

11,513

 

11,513

 

 

 

 

 

- TTYT dự phòng

17,109

 

17,109

 

17,109

 

 

 

 

 

- Phòng văn hóa thông tin

13,855

 

13,855

 

13,855

 

 

 

 

4

SN văn hóa - TDTT

2,888

940

1,948

 

 

 

1,948

 

 

 

Nhà thiếu nhi

1,755

940

815

 

 

 

815

 

 

 

Trung tâm Văn hóa

349

 

349

 

 

 

349

 

 

 

Phòng Văn hóa - Thông tin

520

 

520

 

 

 

520

 

 

 

Trung tâm Thể dục thể thao

264

 

264

 

 

 

264

 

 

5

Khối quản lý nhà nước

109,994

9,503

100,491

767

 

 

62,416

36,033

645

 

Phòng LĐTBXH

64,460

 

64,460

 

 

 

61,805

2,654

 

 

Quản lý nhà nước

2,654

 

2,654

 

 

 

 

2,654

 

 

Sự nghiệp xã hội

61,805

 

61,805

 

 

 

61,805

 

 

 

Văn phòng UBND

8,949

 

8,949

 

 

 

610

8,339

 

 

Phòng Văn hóa -TT

1,397

 

1,397

 

 

 

102

1,295

 

 

Phòng Quản lý đô thị

5,512

 

5,512

 

 

 

 

5,512

 

 

Phòng Tài nguyên - Môi trường

2,477

 

2,477

 

 

 

 

2,477

 

 

Thanh tra

1,569

 

1,569

 

 

 

 

1,569

 

 

Phòng Nội Vụ

5,268

20

5,247

 

 

 

 

5,247

 

 

Phòng Tư pháp

1,288

 

1,288

 

 

 

 

1,288

 

 

Phòng Kinh tế

2,055

396

1,659

 

 

 

42

1,617

 

 

Phòng Giáo dục

12,191

9,087

3,104

767

 

 

 

2,338

 

 

Phòng Tài chính - Kế hoạch

2,873

 

2,873

 

 

 

486

2,387

 

 

Phòng Y Tế

1,954

 

1,954

 

 

 

 

1,309

645

 

Đảng CSVN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đoàn thể

9,276

740

8,536

 

 

 

 

8,536

 

 

Mặt trận tổ quốc

3,907

441

3,466

 

 

 

 

3,466

 

 

Quận đoàn

2,026

299

1,727

 

 

 

 

1,727

 

 

Hội liên hiệp phụ nữ

1,605

 

1,605

 

 

 

 

1,605

 

 

Hội Cựu chiến binh

721

 

721

 

 

 

 

721

 

 

Hội chữ thập đỏ

1,016

 

1,016

 

 

 

 

1,016

 

7

Chi khác

11,179

11,179

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi hỗ trợ khác

9,821

 

9,821

 

 

 

8,158

1,664

 

1

ANQP - TTAT xã hội

6,633

 

6,633

 

 

 

6,633

 

 

 

Công An

 

 

2,066

 

 

 

2,066

 

 

 

Quận Đội

 

 

4,567

 

 

 

4,567

 

 

3

CC Thuế

838

 

838

 

 

 

838

 

 

4

Kho Bạc

111

 

111

 

 

 

111

 

 

6

Đội QL thị trường

318

 

318

 

 

 

318

 

 

7

Phòng Thống kê

91

 

91

 

 

 

 

91

 

8

Viện kiểm sát

422

 

422

 

 

 

 

422

 

9

Tòa án

706

 

706

 

 

 

 

706

 

10

Đội Thi hành án

444

 

444

 

 

 

 

444

 

11

Liên đoàn lao động

50

 

50

 

 

 

50

 

 

12

Ban quản lý dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Ban Bồi thường - GPMB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Hoàn trả ngân sách

160

 

160

 

 

 

160

 

 

15

Bảo hiểm xã hội

48

 

48

 

 

 

48

 

 

16

Quỹ XĐGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Các đơn vị khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi bổ sung NS cấp dưới

82,832

 

82,832

 

 

 

82,832

 

 

IV

Dự phòng NS cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Chi chuyển nguồn sang năm sau

14,621

 

14,621

 

 

 

14,621

 

 

 

TỔNG CỘNG

472,932

28,276

444,656

152,488

42,477

32,209

169,974

46,233

645

 


ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN

-------

Mẫu số 27/CKTC-NSH

 

QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục công trình

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-HT

Năng lực thiết kế

Tổng dự toán được duyệt

Giá trkhối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/12/2015

Đã thanh toán từ khởi công đến 31/01/2016

Kế hoạch năm 2016

Quyết toán năm 2016

Tổng số

Trong đó: Thanh toán khối lượng các năm trước chuyển sang

Chia theo nguồn vốn

Tổng số

Trong đó: Thanh toán khối lượng các năm trước chuyển sang

Chia theo nguồn vốn

Vốn trong nước

Hoạt động theo K3 Điều 8 Luật NSNN

Vốn nước ngoài

Vốn trong nước

Hoạt động theo K3 Điều 8 Luật NSNN

vốn nước ngoài

A

B

1

2

3

4

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

TỔNG

 

 

 

221,313

0

29,211

29,631

0

0

0

0

28,276

0

28,276

0

0

 

A- VỐN ĐẦU TƯ PHÂN CẤP

 

 

 

211,959

0

29,211

29,456

0

0

0

0

28,239

0

28,239

0

0

 

1/Thanh toán khối lượng đọng

 

 

 

31,885

0

11,174

1,391

0

0

0

0

1,391

0

1,391

0

0

1

Sửa chữa, cải tạo trụ sở Công an phường 02

 

 

 

1,447

 

481

11

 

 

 

 

11

 

11

 

 

2

Bia ghi công Mặt trận Cầu Kiệu

 

 

 

1,159

 

1,069

12

 

 

 

 

12

 

12

 

 

3

Đường Cô Giang (HTTN)

 

 

 

10,997

 

 

1,179

 

 

 

 

1,179

 

1,179

 

 

4

Hẻm 50 Đỗ Tấn Phong

 

 

 

3,422

 

 

99

 

 

 

 

99

 

99

 

 

5

Trường THCS Ngô Tất Tố (nhà vệ sinh)

 

 

 

612

 

350

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

6

Trường TH Đông Ba (sửa chữa chống thấm)

 

 

 

337

 

292

2

 

 

 

 

2

 

2

 

 

7

Hẻm 85 Nguyễn Đình Chiểu

 

 

 

3,444

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

8

Hẻm 103 Trần Huy Liệu

 

 

 

996

 

 

15

 

 

 

 

15

 

15

 

 

9

Trường Mầm non Sơn Ca 12 (sửa chữa)

 

 

 

437

 

432

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

10

Trường TH Lê Đình Chinh (sửa chữa)

 

 

 

385

 

378

2

 

 

 

 

2

 

2

 

 

11

Trường THCS Châu Văn Liêm (sửa chữa)

 

 

 

800

 

772

3

 

 

 

 

3

 

3

 

 

12

Sửa chữa khu liên cơ quan (Phòng thống kê, Phòng tư pháp, khu tiếp dân)

 

 

 

875

 

853

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

13

Sửa chữa khối văn phòng Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận

 

 

 

1,018

 

998

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

14

Sửa chữa Phòng nội vụ, kho, nhà xe, hạ tầng kỹ thuật

 

 

 

987

 

956

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

15

Trường TH Nguyễn Đình Chính (sửa chữa)

 

 

 

1,153

 

1,046

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

16

Trường THCS Cầu Kiệu (sửa chữa)

 

 

 

488

 

434

10

 

 

 

 

10

 

10

 

 

17

Trường Bồi dưỡng giáo dục (sửa chữa)

 

 

 

516

 

455

10

 

 

 

 

10

 

10

 

 

18

Công trình khác

 

 

 

2,813

 

2,658

43

 

 

 

 

43

 

43

 

 

 

2/Công trình chuyển tiếp

 

 

 

44,824

0

17,342

4,984

0

0

0

0

4,871

0

4,871

0

0

1

Nâng cấp, làm mới HTTN đường Cao Thắng

 

 

 

8,698

 

6,926

201

 

 

 

 

201

 

201

 

 

2

Nâng cấp, làm mới HTTN đường Cầm Bá Thước

 

 

 

21,363

 

4,069

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

3

Trường TH Lê Đình Chinh

 

 

 

1,712

 

1,108

416

 

 

 

 

416

 

416

 

 

4

Cải tạo vỉa hè đường Phan Đình Phùng phường 1, 2, 15, 17

 

 

 

7,111

 

4,546

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

5

SC, CT quận đoàn quận Phú Nhuận

 

 

 

330

 

 

299

 

 

 

 

299

 

299

 

 

6

SC, CT nhà thiếu nhi quận Phú Nhuận

 

 

 

1,093

 

 

940

 

 

 

 

940

 

940

 

 

7

Sửa chữa, làm mới trụ biển báo lộ giới

 

 

 

933

 

693

99

 

 

 

 

0

 

 

 

 

8

SC, CT trụ sở UBND và BCH quân sự P10

 

 

 

948

 

 

862

 

 

 

 

862

 

862

 

 

9

BCH quân sự P13 số 93 LVS

 

 

 

520

 

 

300

 

 

 

 

300

 

300

 

 

10

SC Mặt Trận Tổ Quốc

 

 

 

541

 

 

417

 

 

 

 

417

 

417

 

 

11

SC, CT Phòng Kinh Tế

 

 

 

400

 

 

396

 

 

 

 

396

 

396

 

 

12

Khu tiếp dân UBND P5

 

 

 

487

 

 

463

 

 

 

 

463

 

463

 

 

13

Trường MG Hương Sen

 

 

 

223

 

 

223

 

 

 

 

209

 

209

 

 

14

Trường THCS Độc Lập

 

 

 

466

 

 

368

 

 

 

 

368

 

368

 

 

15

Công trình khác

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

3/Công trình khởi công mới

 

 

 

71,957

0

695

22,648

0

0

0

0

21,636

0

21,636

0

0

1

SC, CT Trường Độc Lập

 

 

 

1,008

 

 

916

 

 

 

 

916

 

916

 

 

2

Trường MNSC 8

 

 

 

247

 

 

214

 

 

 

 

214

 

214

 

 

3

Trường MNSC 1

 

 

 

380

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

4

Trường MNSC 4

 

 

 

366

 

 

332

 

 

 

 

332

 

332

 

 

5

Trường Phạm Ngọc Thạch

 

 

 

525

 

 

496

 

 

 

 

496

 

496

 

 

6

SC, CT trường Châu Văn Liêm

 

 

 

1,085

 

 

934

 

 

 

 

934

 

934

 

 

7

SC, CT trụ sở BCH quân sự phường 03

 

 

 

2,301

 

41

618

 

 

 

 

618

 

618

 

 

8

SC, CT trụ sở BCH QS và TTHT cộng đồng phường 04

 

 

 

2,350

 

75

1,784

 

 

 

 

1,784

 

1,784

 

 

9

CT, MR trụ sở UBND P7 và xây mới BCH quân sự phường 07

 

 

 

5,981

 

250

3,932

 

 

 

 

3,931

 

3,931

 

 

10

XD trụ sở mới BCH quân sự phường 09

 

 

 

5,029

 

167

2,500

 

 

 

 

2,323

 

2,323

 

 

11

XD mới trụ sở UBND P13

 

 

 

18,745

 

162

1,331

 

 

 

 

589

 

589

 

 

12

Cải tạo vỉa hè đường Nguyễn Kiệm P 3,4,9

 

 

 

11,901

 

 

365

 

 

 

 

364

 

364

 

 

13

Sửa chữa, cải tạo các trường học dịp hè năm 2014-2015

 

 

 

6,221

 

 

90

 

 

 

 

0

 

 

 

 

14

Mua sắm TTB cho các trường

 

 

 

12,303

 

 

9,087

 

 

 

 

9,087

 

9,087

 

 

15

GTMR, cải tạo HTTN hẻm 541 Huỳnh Văn Bánh

 

 

 

3,515

 

0

48

 

 

 

 

48

 

48

 

 

16

Công trình khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

4/Các công trình chuẩn bị đầu tư

 

 

 

63,293

0

0

433

0

0

0

0

341

0

341

0

0

1

Bệnh viện Quận

 

 

 

7,569

 

 

5

 

 

 

 

0

 

0

 

 

2

SC, CT trụ sở BCH quân sự phường 05

 

 

 

500

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

3

Xây mới nhà kho và phòng làm việc của UBND phường 5

 

 

 

1,555

 

 

48

 

 

 

 

47

 

47

 

 

4

Nâng tầng, cải tạo lại phòng làm việc của trụ sở UBND phường 2

 

 

 

2,359

 

 

193

 

 

 

 

192

 

192

 

 

5

Khối dân vận phường 1

 

 

 

980

 

 

5

 

 

 

 

0

 

 

 

 

6

SC-CT BCH quận sự phường 8

 

 

 

500

 

 

5

 

 

 

 

0

 

0

 

 

7

Xây thêm phòng làm việc trụ sở UBND P11

 

 

 

3,000

 

 

5

 

 

 

 

0

 

0

 

 

8

SC,CT trụ sở UBND P15

 

 

 

616

 

 

20

 

 

 

 

20

 

20

 

 

9

Nâng cấp, xây dựng mở rộng trụ sở UBND P9

 

 

 

20,000

 

 

5

 

 

 

 

0

 

0

 

 

10

Công trình khác

 

 

 

26,214

 

 

148

 

 

 

 

82

 

82

 

 

 

II- VỐN NGÂN SÁCH QUẬN

 

 

 

9,354

 

 

175

 

 

 

 

37

 

37

 

 

1

Xây dựng mới UBND P13-BT GPMB

 

 

 

7,854

 

 

100

 

 

 

 

0

 

0

 

 

2

Di tích kiến trúc nghệ thuật quốc gia đình Phú Nhuận

 

 

 

1,500

 

 

38

 

 

 

 

37

 

37

 

 

 


ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN

-------

Mẫu số 29/CKTC-NSH

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH QUYẾT ĐỊNH NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: %

STT

Chi tiết theo các sắc thuế (theo phân cấp của tỉnh)

Tỷ lệ % phân chia nguồn thu cấp TW được hưởng

Tỷ lệ % phân chia nguồn thu cấp tỉnh được hưởng

Tỷ lệ % phân chia nguồn thu cấp huyện được hưởng

Tỷ lệ % phân chia nguồn thu xã được hưởng

1

Thuế giá trị gia tăng

77%

1%

22%

 

2

Thuế thu nhập DN

77%

1%

22%

 

3

Thuế môn bài nhỏ (thuộc NSPX)

 

 

 

100%

4

Lệ phí trước bạ nhà, đất

 

 

80%

20%

5

Thuế nhà đất (QH)

 

 

 

100%

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN

-------

Mẫu số 30/CKTC-NSH

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG, XÃ ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH QUYẾT ĐỊNH NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: %

STT

PHƯỜNG, XÃ

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)

Thuế nhà đất

Thuế môn bài các hộ nhỏ

Lệ phí trước bạ nhà, đất

1

UBND PHƯỜNG 1

100%

100%

20%

2

UBND PHƯỜNG 2

100%

100%

20%

3

UBND PHƯỜNG 3

100%

100%

20%

4

UBND PHƯỜNG 4

100%

100%

20%

5

UBND PHƯỜNG 5

100%

100%

20%

6

UBND PHƯỜNG 7

100%

100%

20%

7

UBND PHƯỜNG 8

100%

100%

20%

8

UBND PHƯỜNG 9

100%

100%

20%

9

UBND PHƯỜNG 10

100%

100%

20%

10

UBND PHƯỜNG 11

100%

100%

20%

11

UBND PHƯỜNG 12

100%

100%

20%

12

UBND PHƯỜNG 13

100%

100%

20%

13

UBND PHƯỜNG 14

100%

100%

20%

14

UBND PHƯỜNG 15

100%

100%

20%

15

UBND PHƯỜNG 17

100%

100%

20%

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN

-------

Mẫu số 31/CKTC-NSH

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC XÃ, PHƯỜNG NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

TÊN PHƯỜNG

Tổng thu NSNN trên địa bàn phường

Tổng chi cân đối ngân sách phường

Bổ sung từ ngân sách cấp quận cho cấp phường

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

1

UBND PHƯỜNG 1

7,905

7,806

6,135

4,807

1,328

2

UBND PHƯỜNG 2

8,760

7,299

4,155

3,563

592

3

UBND PHƯỜNG 3

7,593

7,265

5,778

4,633

1,145

4

UBND PHƯỜNG 4

8,040

7,744

5,961

4,946

1,016

5

UBND PHƯỜNG 5

8,517

8,368

6,368

5,194

1,174

6

UBND PHƯỜNG 7

9,099

8,942

6,709

5,475

1,234

7

UBND PHƯỜNG 8

6,884

6,884

4,464

3,775

689

8

UBND PHƯỜNG 9

10,062

9,003

6,156

4,084

2,073

9

UBND PHƯỜNG 10

7,572

6,766

4,465

4,016

449

10

UBND PHƯỜNG 11

7,249

6,788

4,927

4,369

558

11

UBND PHƯỜNG 12

6,713

6,713

5,378

4,249

1,129

12

UBND PHƯỜNG 13

6,894

6,894

5,827

5,046

781

13

UBND PHƯỜNG 14

7,080

6,913

5,476

4,738

737

14

UBND PHƯỜNG 15

7,520

7,423

5,423

4,644

778

15

UBND PHƯỜNG 17

7,756

6,925

5,610

4,870

739

TỔNG CỘNG

117,644

111,731

82,832

68,410

14,422