- 1 Quyết định 03/2006/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định 17/2003/QĐ-BTC quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Điều tra chống buôn lậu trực thuộc Tổng cục Hải quan do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 2 Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 446/QĐ-UBND | Phú Nhuận, ngày 08 tháng 5 năm 2017 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn thu từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn thu từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư 03/2006/TT-BTC ngày 06/01/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc quận tổ chức thực hiện quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | QUYẾT TOÁN NĂM 2016 |
| 1 | 2 |
A | Tổng Thu NSNN trên địa bàn | 2,844,726 |
1 | Thu nội địa (Không kể thu từ dầu thô) | 2,832,638 |
2 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
|
3 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
4 | Ghi thu - ghi chi | 12,088 |
B | Thu ngân sách huyện | 600,024 |
1 | Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp | 373,277 |
| - Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% | 106,714 |
| - Các khoản thu phân chia ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ | 266,563 |
2 | Bổ sung từ ngân sách cấp trên | 105,036 |
| - Bổ sung cân đối | 69,338 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 35,698 |
| Trong đó: Vốn ĐTXD ngoài nước |
|
3 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước | 18,236 |
4 | Thu kết dư ngân sách chuyển sang | 90,787 |
5 | Ghi thu - ghi chi | 12,088 |
6 | Thu hưởng thêm qua điều tiết | 600 |
7 | Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để cân đối chi TX |
|
C | Chi ngân sách huyện | 501,832 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 28,276 |
2 | Chi thường xuyên | 440,347 |
3 | Dự phòng |
|
4 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | 21,121 |
5 | Ghi thu - ghi chi | 12,088 |
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | QUYẾT TOÁN NĂM 2016 |
| 1 | 2 |
A | Ngân sách cấp huyện |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp huyện | 565,212 |
1 | Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp | 351,452 |
| - Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% | 67,888 |
| - Các khoản thu phân chia ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ | 283,565 |
2 | Bổ sung từ ngân sách cấp trên | 105,036 |
| - Bổ sung cân đối | 69,338 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 35,698 |
3 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước | 10,886 |
4 | Thu kết dư ngân sách chuyển sang | 85,149 |
5 | Ghi thu - ghi chi | 12,088 |
6 | Thu hưởng thêm qua điều tiết | 600 |
7 | Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để cân đối chi TX |
|
II | Chi ngân sách cấp huyện | 472,932 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo phân cấp (Không kể bổ sung ngân sách phường, xã) | 378,013 |
2 | Ghi thu - ghi chi | 12,088 |
3 | Bổ sung ngân sách phường, xã | 82,832 |
| - Bổ sung cân đối | 68,410 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 14,422 |
B | Ngân sách cấp phường, xã |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp phường, xã | 117,644 |
1 | Thu ngân sách phường hưởng theo phân cấp | 21,824 |
| - Các khoản thu ngân sách phường, xã hưởng 100% | 17,574 |
| - Các khoản thu phân chia ngân sách phường, xã hưởng theo tỷ lệ | 4,251 |
2 | Bổ sung từ ngân sách cấp huyện | 82,832 |
| - Bổ sung cân đối | 68,410 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 14,422 |
3 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước | 5,639 |
4 | Thu kết dư ngân sách chuyển sang | 7,349 |
5 | Thu hưởng thêm qua điều tiết |
|
6 | Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để cân đối chi TX |
|
II | Chi ngân sách xã, phường | 111,731 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG THU | Quyết toán năm 2016 |
A | Tổng các khoản thu cân đối NSNN | 2,844,72 |
I | Thu nội địa | 2,832,63 |
1 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 1,231,07 |
| Thuế giá trị gia tăng | 772,25 |
| Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước | 3,05 |
| Thuế thu nhập DN | 439,39 |
| Thuế môn bài | 16,37 |
2 | Thuế thu nhập đối với người có TN cao | 304,38 |
3 | Thuế nhà đất |
|
4 | Thu điều tiết | 2,63 |
5 | Thuế SD đất phi NN | 5,51 |
6 | Thuế Bảo vệ môi trường | 760,18 |
7 | Thu khác của Thuế | 11,94 |
8 | Lệ phí trước bạ | 192,10 |
9 | Các loại phí, Lệ phí | 30,20 |
10 | Thu tiền thuê đất, mặt đất mặt nước | 98,35 |
11 | Thu giao quyền sử dụng đất | 148,15 |
12 | Thu khác | 48,07 |
II | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
III | Số ghi thu | 12,08 |
B | Thu ngân sách huyện | 600,02 |
I | Các khoản thu cân đối ngân sách huyện | 587,93 |
1 | Các khoản thu NS huyện hưởng 100% | 106,71 |
2 | Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ % | 266,56 |
3 | Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 105,03 |
4 | Thu hưởng thêm qua điều tiết | 60 |
5 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước | 18,23 |
6 | Thu kết dư ngân sách chuyển sang | 90,78 |
7 | Thu hàng viện trợ không hoàn lại |
|
II | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 12,08 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | QUYẾT TOÁN NĂM 2016 |
| Tổng số chi ngân sách | 501,832 |
I | Chi đầu tư phát triển | 28,276 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề | 3,947 |
2 | Chi khoa học và công nghệ |
|
II | Chi thường xuyên | 440,347 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề | 140,443 |
2 | Chi khoa học và công nghệ |
|
III | Dự phòng |
|
IV | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | 21,121 |
V | Ghi thu - ghi chi | 12,088 |
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG CHI | Quyết toán năm 2016 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN | 472,932 |
I | Chi đầu tư phát triển | 28,276 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 28,276 |
II | Chi thường xuyên | 335,115 |
1 | Chi quốc phòng | 4,567 |
2 | Chi an ninh | 2,066 |
3 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 140,408 |
4 | Sự nghiệp y tế | 43,122 |
5 | Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ |
|
6 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 1,684 |
7 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
8 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 264 |
9 | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 61,805 |
10 | Chi sự nghiệp kinh tế | 32,209 |
11 | Chi quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể | 44,737 |
12 | Chi trợ giá mặt hàng chính sách |
|
13 | Chi khác ngân sách | 4,253 |
III | CHI CHUYỂN NGUỒN | 14,621 |
IV | CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QL QUA NSNN | 12,088 |
V | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 82,832 |
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | QUYẾT TOÁN NĂM 2016 | ||||||||
Tổng chi (Kể cả chi bằng nguồn huy động viện trợ) | I/ Chi đầu tư phát triển | II/ Chi thường xuyên | ||||||||
Tổng số | Trong đó | |||||||||
Chi SN giáo dục đào tạo | Chi SN Y tế | Chi SN Kinh tế | Chi SN khác | Chi quản lý hành chính | Chi chương trình MTQG | |||||
I | Các cơ quan đơn vị của Quận | 365,658 | 28,276 | 337,382 | 152,488 | 42,477 | 32,209 | 64,363 | 44,569 | 645 |
1 | Sự nghiệp kinh tế | 34,176 | 1,967 | 32,209 |
|
| 32,209 |
|
|
|
| Cty DVCI quận (KTTC, GTCC) | 28,996 |
| 28,996 |
|
| 28,996 |
|
|
|
| Ban quản lý dự án, Cty DVCI (SNGT) | 4,313 | 1,967 | 2,346 |
|
| 2,346 |
|
|
|
| Phòng TC - KH (CSCC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phòng TNMT (SN môi trường) | 89 |
| 89 |
|
| 89 |
|
|
|
| Ban Bồi thường - GPMB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phòng TNMT (kế hoạch sử dụng đất) | 778 |
| 778 |
|
| 778 |
|
|
|
| Sửa chữa nhà từ nguồn KHSCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sự nghiệp giáo dục | 155,669 | 3,947 | 151,722 | 151,722 |
|
|
|
|
|
a | Khối Giáo dục | 153,746 | 3,947 | 149,799 | 149,799 |
|
|
|
|
|
| Trường Mầm Non Sơn Ca 1 | 2,896 |
| 2,896 | 2,896 |
|
|
|
|
|
| Trường Mầm Non Sơn ca 2 | 3,277 |
| 3,277 | 3,277 |
|
|
|
|
|
| Trường Mần Non Sơn ca 3 | 3,493 |
| 3,493 | 3,493 |
|
|
|
|
|
| Trường Mầm Non Sơn Ca 4 | 5,601 | 332 | 5,269 | 5,269 |
|
|
|
|
|
| Trường Mầm Non Sơn Ca 5 | 4,064 |
| 4,064 | 4,064 |
|
|
|
|
|
| Trường Mầm Non Sơn Ca 7 | 5,285 |
| 5,285 | 5,285 |
|
|
|
|
|
| Trường Mầm Non Sơn Ca 8 | 2,748 | 214 | 2,534 | 2,534 |
|
|
|
|
|
| Trường Mầm non Sơn Ca 9 | 4,516 |
| 4,516 | 4,516 |
|
|
|
|
|
| Trường Mầm Non Sơn Ca 10 | 5,633 |
| 5,633 | 5,633 |
|
|
|
|
|
| Trường Mần Non Sơn Ca 11 | 3,683 |
| 3,683 | 3,683 |
|
|
|
|
|
| Trường Mầm Non Sơn Ca 12 | 3,355 | 1 | 3,354 | 3,354 |
|
|
|
|
|
| Trường Mầm Non Sơn Ca 14 | 3,474 |
| 3,474 | 3,474 |
|
|
|
|
|
| Trường Mần Non Sơn Ca 15 | 4,128 | 1 | 4,127 | 4,127 |
|
|
|
|
|
| Trường Mầm Non Sơn Ca 17 | 2,796 |
| 2,796 | 2,796 |
|
|
|
|
|
| Trường MGBC Hương Sen | 2,716 | 209 | 2,507 | 2,507 |
|
|
|
|
|
| Trường Tiểu học Đông Ba | 4,787 | 2 | 4,785 | 4,785 |
|
|
|
|
|
| Trường Tiểu học Cao Bá Quát | 5,555 |
| 5,555 | 5,555 |
|
|
|
|
|
| Trường Tiểu học Sông Lô | 3,437 |
| 3,437 | 3,437 |
|
|
|
|
|
| Trường Tiểu học Hồ Văn Huê | 4,161 |
| 4,161 | 4,161 |
|
|
|
|
|
| Trường Tiểu học Trung Nhất | 6,877 |
| 6,877 | 6,877 |
|
|
|
|
|
| Trường Tiểu học Lê Đình Chinh | 3,430 | 418 | 3,012 | 3,012 |
|
|
|
|
|
| Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chính | 4,373 | 3 | 4,370 | 4,370 |
|
|
|
|
|
| Trường Tiểu học Vạn Tường | 1,872 |
| 1,872 | 1,872 |
|
|
|
|
|
| Trường Tiểu học Đặng Văn Ngữ | 4,506 |
| 4,506 | 4,506 |
|
|
|
|
|
| Trường Tiểu học Chí Linh | 2,066 |
| 2,066 | 2,066 |
|
|
|
|
|
| Trường TH Phạm Ngọc Thạch | 3,976 | 496 | 3,480 | 3,480 |
|
|
|
|
|
| Trường THCS Cổ Loa | 4,389 | 4 | 4,385 | 4,385 |
|
|
|
|
|
| Trường THCS Đào Duy Anh | 4,162 |
| 4,162 | 4,162 |
|
|
|
|
|
| Trường THCS Ngô Tất Tố | 11,326 |
| 11,326 | 11,326 |
|
|
|
|
|
| Trường THCS Cầu Kiệu | 7,679 | 22 | 7,657 | 7,657 |
|
|
|
|
|
| Trường THCS Sông Đà | 2,968 |
| 2,968 | 2,968 |
|
|
|
|
|
| Trường THCS Độc Lập | 9,787 | 1,284 | 8,502 | 8,502 |
|
|
|
|
|
| Trường THCS Châu Văn Liêm | 5,155 | 937 | 4,218 | 4,218 |
|
|
|
|
|
| Trường Chuyên Biệt Niềm Tin | 2,430 | 12 | 2,417 | 2,417 |
|
|
|
|
|
| TTKT Hướng Nghiệp DN | 1,291 |
| 1,291 | 1,291 |
|
|
|
|
|
| Trường Bồi Dưỡng | 1,852 | 10 | 1,842 | 1,842 |
|
|
|
|
|
b | TT Bồi dưỡng chính trị | 1,334 |
| 1,334 | 1,334 |
|
|
|
|
|
c | TT dạy nghề | 319 |
| 319 | 319 |
|
|
|
|
|
d | Đào tạo khác | 269 |
| 269 | 269 |
|
|
|
|
|
3 | Khối Y tế | 42,477 |
| 42,477 |
| 42,477 |
|
|
|
|
| - Bệnh viện quận | 11,513 |
| 11,513 |
| 11,513 |
|
|
|
|
| - TTYT dự phòng | 17,109 |
| 17,109 |
| 17,109 |
|
|
|
|
| - Phòng văn hóa thông tin | 13,855 |
| 13,855 |
| 13,855 |
|
|
|
|
4 | SN văn hóa - TDTT | 2,888 | 940 | 1,948 |
|
|
| 1,948 |
|
|
| Nhà thiếu nhi | 1,755 | 940 | 815 |
|
|
| 815 |
|
|
| Trung tâm Văn hóa | 349 |
| 349 |
|
|
| 349 |
|
|
| Phòng Văn hóa - Thông tin | 520 |
| 520 |
|
|
| 520 |
|
|
| Trung tâm Thể dục thể thao | 264 |
| 264 |
|
|
| 264 |
|
|
5 | Khối quản lý nhà nước | 109,994 | 9,503 | 100,491 | 767 |
|
| 62,416 | 36,033 | 645 |
| Phòng LĐTBXH | 64,460 |
| 64,460 |
|
|
| 61,805 | 2,654 |
|
| Quản lý nhà nước | 2,654 |
| 2,654 |
|
|
|
| 2,654 |
|
| Sự nghiệp xã hội | 61,805 |
| 61,805 |
|
|
| 61,805 |
|
|
| Văn phòng UBND | 8,949 |
| 8,949 |
|
|
| 610 | 8,339 |
|
| Phòng Văn hóa -TT | 1,397 |
| 1,397 |
|
|
| 102 | 1,295 |
|
| Phòng Quản lý đô thị | 5,512 |
| 5,512 |
|
|
|
| 5,512 |
|
| Phòng Tài nguyên - Môi trường | 2,477 |
| 2,477 |
|
|
|
| 2,477 |
|
| Thanh tra | 1,569 |
| 1,569 |
|
|
|
| 1,569 |
|
| Phòng Nội Vụ | 5,268 | 20 | 5,247 |
|
|
|
| 5,247 |
|
| Phòng Tư pháp | 1,288 |
| 1,288 |
|
|
|
| 1,288 |
|
| Phòng Kinh tế | 2,055 | 396 | 1,659 |
|
|
| 42 | 1,617 |
|
| Phòng Giáo dục | 12,191 | 9,087 | 3,104 | 767 |
|
|
| 2,338 |
|
| Phòng Tài chính - Kế hoạch | 2,873 |
| 2,873 |
|
|
| 486 | 2,387 |
|
| Phòng Y Tế | 1,954 |
| 1,954 |
|
|
|
| 1,309 | 645 |
| Đảng CSVN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đoàn thể | 9,276 | 740 | 8,536 |
|
|
|
| 8,536 |
|
| Mặt trận tổ quốc | 3,907 | 441 | 3,466 |
|
|
|
| 3,466 |
|
| Quận đoàn | 2,026 | 299 | 1,727 |
|
|
|
| 1,727 |
|
| Hội liên hiệp phụ nữ | 1,605 |
| 1,605 |
|
|
|
| 1,605 |
|
| Hội Cựu chiến binh | 721 |
| 721 |
|
|
|
| 721 |
|
| Hội chữ thập đỏ | 1,016 |
| 1,016 |
|
|
|
| 1,016 |
|
7 | Chi khác | 11,179 | 11,179 |
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi hỗ trợ khác | 9,821 |
| 9,821 |
|
|
| 8,158 | 1,664 |
|
1 | ANQP - TTAT xã hội | 6,633 |
| 6,633 |
|
|
| 6,633 |
|
|
| Công An |
|
| 2,066 |
|
|
| 2,066 |
|
|
| Quận Đội |
|
| 4,567 |
|
|
| 4,567 |
|
|
3 | CC Thuế | 838 |
| 838 |
|
|
| 838 |
|
|
4 | Kho Bạc | 111 |
| 111 |
|
|
| 111 |
|
|
6 | Đội QL thị trường | 318 |
| 318 |
|
|
| 318 |
|
|
7 | Phòng Thống kê | 91 |
| 91 |
|
|
|
| 91 |
|
8 | Viện kiểm sát | 422 |
| 422 |
|
|
|
| 422 |
|
9 | Tòa án | 706 |
| 706 |
|
|
|
| 706 |
|
10 | Đội Thi hành án | 444 |
| 444 |
|
|
|
| 444 |
|
11 | Liên đoàn lao động | 50 |
| 50 |
|
|
| 50 |
|
|
12 | Ban quản lý dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Ban Bồi thường - GPMB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Hoàn trả ngân sách | 160 |
| 160 |
|
|
| 160 |
|
|
15 | Bảo hiểm xã hội | 48 |
| 48 |
|
|
| 48 |
|
|
16 | Quỹ XĐGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Các đơn vị khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Chi bổ sung NS cấp dưới | 82,832 |
| 82,832 |
|
|
| 82,832 |
|
|
IV | Dự phòng NS cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 14,621 |
| 14,621 |
|
|
| 14,621 |
|
|
| TỔNG CỘNG | 472,932 | 28,276 | 444,656 | 152,488 | 42,477 | 32,209 | 169,974 | 46,233 | 645 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục công trình | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC-HT | Năng lực thiết kế | Tổng dự toán được duyệt | Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/12/2015 | Đã thanh toán từ khởi công đến 31/01/2016 | Kế hoạch năm 2016 | Quyết toán năm 2016 | ||||||||
Tổng số | Trong đó: Thanh toán khối lượng các năm trước chuyển sang | Chia theo nguồn vốn | Tổng số | Trong đó: Thanh toán khối lượng các năm trước chuyển sang | Chia theo nguồn vốn | ||||||||||||
Vốn trong nước | Hoạt động theo K3 Điều 8 Luật NSNN | Vốn nước ngoài | Vốn trong nước | Hoạt động theo K3 Điều 8 Luật NSNN | vốn nước ngoài | ||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| TỔNG |
|
|
| 221,313 | 0 | 29,211 | 29,631 | 0 | 0 | 0 | 0 | 28,276 | 0 | 28,276 | 0 | 0 |
| A- VỐN ĐẦU TƯ PHÂN CẤP |
|
|
| 211,959 | 0 | 29,211 | 29,456 | 0 | 0 | 0 | 0 | 28,239 | 0 | 28,239 | 0 | 0 |
| 1/Thanh toán khối lượng đọng |
|
|
| 31,885 | 0 | 11,174 | 1,391 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,391 | 0 | 1,391 | 0 | 0 |
1 | Sửa chữa, cải tạo trụ sở Công an phường 02 |
|
|
| 1,447 |
| 481 | 11 |
|
|
|
| 11 |
| 11 |
|
|
2 | Bia ghi công Mặt trận Cầu Kiệu |
|
|
| 1,159 |
| 1,069 | 12 |
|
|
|
| 12 |
| 12 |
|
|
3 | Đường Cô Giang (HTTN) |
|
|
| 10,997 |
|
| 1,179 |
|
|
|
| 1,179 |
| 1,179 |
|
|
4 | Hẻm 50 Đỗ Tấn Phong |
|
|
| 3,422 |
|
| 99 |
|
|
|
| 99 |
| 99 |
|
|
5 | Trường THCS Ngô Tất Tố (nhà vệ sinh) |
|
|
| 612 |
| 350 | 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
6 | Trường TH Đông Ba (sửa chữa chống thấm) |
|
|
| 337 |
| 292 | 2 |
|
|
|
| 2 |
| 2 |
|
|
7 | Hẻm 85 Nguyễn Đình Chiểu |
|
|
| 3,444 |
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
8 | Hẻm 103 Trần Huy Liệu |
|
|
| 996 |
|
| 15 |
|
|
|
| 15 |
| 15 |
|
|
9 | Trường Mầm non Sơn Ca 12 (sửa chữa) |
|
|
| 437 |
| 432 | 1 |
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
10 | Trường TH Lê Đình Chinh (sửa chữa) |
|
|
| 385 |
| 378 | 2 |
|
|
|
| 2 |
| 2 |
|
|
11 | Trường THCS Châu Văn Liêm (sửa chữa) |
|
|
| 800 |
| 772 | 3 |
|
|
|
| 3 |
| 3 |
|
|
12 | Sửa chữa khu liên cơ quan (Phòng thống kê, Phòng tư pháp, khu tiếp dân) |
|
|
| 875 |
| 853 | 1 |
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
13 | Sửa chữa khối văn phòng Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận |
|
|
| 1,018 |
| 998 | 1 |
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
14 | Sửa chữa Phòng nội vụ, kho, nhà xe, hạ tầng kỹ thuật |
|
|
| 987 |
| 956 | 1 |
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
15 | Trường TH Nguyễn Đình Chính (sửa chữa) |
|
|
| 1,153 |
| 1,046 | 1 |
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
16 | Trường THCS Cầu Kiệu (sửa chữa) |
|
|
| 488 |
| 434 | 10 |
|
|
|
| 10 |
| 10 |
|
|
17 | Trường Bồi dưỡng giáo dục (sửa chữa) |
|
|
| 516 |
| 455 | 10 |
|
|
|
| 10 |
| 10 |
|
|
18 | Công trình khác |
|
|
| 2,813 |
| 2,658 | 43 |
|
|
|
| 43 |
| 43 |
|
|
| 2/Công trình chuyển tiếp |
|
|
| 44,824 | 0 | 17,342 | 4,984 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4,871 | 0 | 4,871 | 0 | 0 |
1 | Nâng cấp, làm mới HTTN đường Cao Thắng |
|
|
| 8,698 |
| 6,926 | 201 |
|
|
|
| 201 |
| 201 |
|
|
2 | Nâng cấp, làm mới HTTN đường Cầm Bá Thước |
|
|
| 21,363 |
| 4,069 | 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
3 | Trường TH Lê Đình Chinh |
|
|
| 1,712 |
| 1,108 | 416 |
|
|
|
| 416 |
| 416 |
|
|
4 | Cải tạo vỉa hè đường Phan Đình Phùng phường 1, 2, 15, 17 |
|
|
| 7,111 |
| 4,546 | 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
5 | SC, CT quận đoàn quận Phú Nhuận |
|
|
| 330 |
|
| 299 |
|
|
|
| 299 |
| 299 |
|
|
6 | SC, CT nhà thiếu nhi quận Phú Nhuận |
|
|
| 1,093 |
|
| 940 |
|
|
|
| 940 |
| 940 |
|
|
7 | Sửa chữa, làm mới trụ biển báo lộ giới |
|
|
| 933 |
| 693 | 99 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
8 | SC, CT trụ sở UBND và BCH quân sự P10 |
|
|
| 948 |
|
| 862 |
|
|
|
| 862 |
| 862 |
|
|
9 | BCH quân sự P13 số 93 LVS |
|
|
| 520 |
|
| 300 |
|
|
|
| 300 |
| 300 |
|
|
10 | SC Mặt Trận Tổ Quốc |
|
|
| 541 |
|
| 417 |
|
|
|
| 417 |
| 417 |
|
|
11 | SC, CT Phòng Kinh Tế |
|
|
| 400 |
|
| 396 |
|
|
|
| 396 |
| 396 |
|
|
12 | Khu tiếp dân UBND P5 |
|
|
| 487 |
|
| 463 |
|
|
|
| 463 |
| 463 |
|
|
13 | Trường MG Hương Sen |
|
|
| 223 |
|
| 223 |
|
|
|
| 209 |
| 209 |
|
|
14 | Trường THCS Độc Lập |
|
|
| 466 |
|
| 368 |
|
|
|
| 368 |
| 368 |
|
|
15 | Công trình khác |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
| 3/Công trình khởi công mới |
|
|
| 71,957 | 0 | 695 | 22,648 | 0 | 0 | 0 | 0 | 21,636 | 0 | 21,636 | 0 | 0 |
1 | SC, CT Trường Độc Lập |
|
|
| 1,008 |
|
| 916 |
|
|
|
| 916 |
| 916 |
|
|
2 | Trường MNSC 8 |
|
|
| 247 |
|
| 214 |
|
|
|
| 214 |
| 214 |
|
|
3 | Trường MNSC 1 |
|
|
| 380 |
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
4 | Trường MNSC 4 |
|
|
| 366 |
|
| 332 |
|
|
|
| 332 |
| 332 |
|
|
5 | Trường Phạm Ngọc Thạch |
|
|
| 525 |
|
| 496 |
|
|
|
| 496 |
| 496 |
|
|
6 | SC, CT trường Châu Văn Liêm |
|
|
| 1,085 |
|
| 934 |
|
|
|
| 934 |
| 934 |
|
|
7 | SC, CT trụ sở BCH quân sự phường 03 |
|
|
| 2,301 |
| 41 | 618 |
|
|
|
| 618 |
| 618 |
|
|
8 | SC, CT trụ sở BCH QS và TTHT cộng đồng phường 04 |
|
|
| 2,350 |
| 75 | 1,784 |
|
|
|
| 1,784 |
| 1,784 |
|
|
9 | CT, MR trụ sở UBND P7 và xây mới BCH quân sự phường 07 |
|
|
| 5,981 |
| 250 | 3,932 |
|
|
|
| 3,931 |
| 3,931 |
|
|
10 | XD trụ sở mới BCH quân sự phường 09 |
|
|
| 5,029 |
| 167 | 2,500 |
|
|
|
| 2,323 |
| 2,323 |
|
|
11 | XD mới trụ sở UBND P13 |
|
|
| 18,745 |
| 162 | 1,331 |
|
|
|
| 589 |
| 589 |
|
|
12 | Cải tạo vỉa hè đường Nguyễn Kiệm P 3,4,9 |
|
|
| 11,901 |
|
| 365 |
|
|
|
| 364 |
| 364 |
|
|
13 | Sửa chữa, cải tạo các trường học dịp hè năm 2014-2015 |
|
|
| 6,221 |
|
| 90 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
14 | Mua sắm TTB cho các trường |
|
|
| 12,303 |
|
| 9,087 |
|
|
|
| 9,087 |
| 9,087 |
|
|
15 | GTMR, cải tạo HTTN hẻm 541 Huỳnh Văn Bánh |
|
|
| 3,515 |
| 0 | 48 |
|
|
|
| 48 |
| 48 |
|
|
16 | Công trình khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
| 4/Các công trình chuẩn bị đầu tư |
|
|
| 63,293 | 0 | 0 | 433 | 0 | 0 | 0 | 0 | 341 | 0 | 341 | 0 | 0 |
1 | Bệnh viện Quận |
|
|
| 7,569 |
|
| 5 |
|
|
|
| 0 |
| 0 |
|
|
2 | SC, CT trụ sở BCH quân sự phường 05 |
|
|
| 500 |
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
3 | Xây mới nhà kho và phòng làm việc của UBND phường 5 |
|
|
| 1,555 |
|
| 48 |
|
|
|
| 47 |
| 47 |
|
|
4 | Nâng tầng, cải tạo lại phòng làm việc của trụ sở UBND phường 2 |
|
|
| 2,359 |
|
| 193 |
|
|
|
| 192 |
| 192 |
|
|
5 | Khối dân vận phường 1 |
|
|
| 980 |
|
| 5 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
6 | SC-CT BCH quận sự phường 8 |
|
|
| 500 |
|
| 5 |
|
|
|
| 0 |
| 0 |
|
|
7 | Xây thêm phòng làm việc trụ sở UBND P11 |
|
|
| 3,000 |
|
| 5 |
|
|
|
| 0 |
| 0 |
|
|
8 | SC,CT trụ sở UBND P15 |
|
|
| 616 |
|
| 20 |
|
|
|
| 20 |
| 20 |
|
|
9 | Nâng cấp, xây dựng mở rộng trụ sở UBND P9 |
|
|
| 20,000 |
|
| 5 |
|
|
|
| 0 |
| 0 |
|
|
10 | Công trình khác |
|
|
| 26,214 |
|
| 148 |
|
|
|
| 82 |
| 82 |
|
|
| II- VỐN NGÂN SÁCH QUẬN |
|
|
| 9,354 |
|
| 175 |
|
|
|
| 37 |
| 37 |
|
|
1 | Xây dựng mới UBND P13-BT GPMB |
|
|
| 7,854 |
|
| 100 |
|
|
|
| 0 |
| 0 |
|
|
2 | Di tích kiến trúc nghệ thuật quốc gia đình Phú Nhuận |
|
|
| 1,500 |
|
| 38 |
|
|
|
| 37 |
| 37 |
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: %
STT | Chi tiết theo các sắc thuế (theo phân cấp của tỉnh) | Tỷ lệ % phân chia nguồn thu cấp TW được hưởng | Tỷ lệ % phân chia nguồn thu cấp tỉnh được hưởng | Tỷ lệ % phân chia nguồn thu cấp huyện được hưởng | Tỷ lệ % phân chia nguồn thu xã được hưởng |
1 | Thuế giá trị gia tăng | 77% | 1% | 22% |
|
2 | Thuế thu nhập DN | 77% | 1% | 22% |
|
3 | Thuế môn bài nhỏ (thuộc NSPX) |
|
|
| 100% |
4 | Lệ phí trước bạ nhà, đất |
|
| 80% | 20% |
5 | Thuế nhà đất (QH) |
|
|
| 100% |
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: %
STT | PHƯỜNG, XÃ | Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh) | ||
Thuế nhà đất | Thuế môn bài các hộ nhỏ | Lệ phí trước bạ nhà, đất | ||
1 | UBND PHƯỜNG 1 | 100% | 100% | 20% |
2 | UBND PHƯỜNG 2 | 100% | 100% | 20% |
3 | UBND PHƯỜNG 3 | 100% | 100% | 20% |
4 | UBND PHƯỜNG 4 | 100% | 100% | 20% |
5 | UBND PHƯỜNG 5 | 100% | 100% | 20% |
6 | UBND PHƯỜNG 7 | 100% | 100% | 20% |
7 | UBND PHƯỜNG 8 | 100% | 100% | 20% |
8 | UBND PHƯỜNG 9 | 100% | 100% | 20% |
9 | UBND PHƯỜNG 10 | 100% | 100% | 20% |
10 | UBND PHƯỜNG 11 | 100% | 100% | 20% |
11 | UBND PHƯỜNG 12 | 100% | 100% | 20% |
12 | UBND PHƯỜNG 13 | 100% | 100% | 20% |
13 | UBND PHƯỜNG 14 | 100% | 100% | 20% |
14 | UBND PHƯỜNG 15 | 100% | 100% | 20% |
15 | UBND PHƯỜNG 17 | 100% | 100% | 20% |
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC XÃ, PHƯỜNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT | TÊN PHƯỜNG | Tổng thu NSNN trên địa bàn phường | Tổng chi cân đối ngân sách phường | Bổ sung từ ngân sách cấp quận cho cấp phường | ||
Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | ||||
1 | UBND PHƯỜNG 1 | 7,905 | 7,806 | 6,135 | 4,807 | 1,328 |
2 | UBND PHƯỜNG 2 | 8,760 | 7,299 | 4,155 | 3,563 | 592 |
3 | UBND PHƯỜNG 3 | 7,593 | 7,265 | 5,778 | 4,633 | 1,145 |
4 | UBND PHƯỜNG 4 | 8,040 | 7,744 | 5,961 | 4,946 | 1,016 |
5 | UBND PHƯỜNG 5 | 8,517 | 8,368 | 6,368 | 5,194 | 1,174 |
6 | UBND PHƯỜNG 7 | 9,099 | 8,942 | 6,709 | 5,475 | 1,234 |
7 | UBND PHƯỜNG 8 | 6,884 | 6,884 | 4,464 | 3,775 | 689 |
8 | UBND PHƯỜNG 9 | 10,062 | 9,003 | 6,156 | 4,084 | 2,073 |
9 | UBND PHƯỜNG 10 | 7,572 | 6,766 | 4,465 | 4,016 | 449 |
10 | UBND PHƯỜNG 11 | 7,249 | 6,788 | 4,927 | 4,369 | 558 |
11 | UBND PHƯỜNG 12 | 6,713 | 6,713 | 5,378 | 4,249 | 1,129 |
12 | UBND PHƯỜNG 13 | 6,894 | 6,894 | 5,827 | 5,046 | 781 |
13 | UBND PHƯỜNG 14 | 7,080 | 6,913 | 5,476 | 4,738 | 737 |
14 | UBND PHƯỜNG 15 | 7,520 | 7,423 | 5,423 | 4,644 | 778 |
15 | UBND PHƯỜNG 17 | 7,756 | 6,925 | 5,610 | 4,870 | 739 |
TỔNG CỘNG | 117,644 | 111,731 | 82,832 | 68,410 | 14,422 |
- 1 Quyết định 104/QĐ-VKSTC năm 2022 công bố công khai quyết toán vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2021 do Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
- 2 Quyết định 2372/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2021
- 3 Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành