Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 448/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 25 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN TUY AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

n cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 103/TTr-STNMT ngày 20/3/2020), đề nghị của UBND huyện Tuy An (tại Tờ trình số 63/TTr-UBND ngày 18/3/2020) và kết luận của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 03/TB-HĐTĐ ngày 15/01/2020), kèm theo hồ sơ liên quan,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tuy An, với các chỉ tiêu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

 

LOẠI ĐẤT

 

40.758,97

1

Đất nông nghiệp

NNP

31.855,84

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.925,47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.688,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10.503,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.468,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.440,20

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

11.033,22

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

484,46

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,13

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.899,22

2.1

Đất quốc phòng

CQP

34,48

2.2

Đất an ninh

CAN

3,55

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

25,05

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

178,03

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

168,53

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

36,00

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.772,74

 

Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.264,46

 

Đất thủy lợi

DTL

407,94

 

Đất công trình năng lượng

DNL

2,74

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,80

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

5,90

 

Đất cơ sở y tế

DYT

4,29

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

62,47

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

16,00

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,33

 

Đất chợ

DCH

7,81

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

12,15

 

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,81

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

20,97

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

768,92

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

63,93

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,51

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,01

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

45,93

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

189,63

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

6,52

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,92

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,30

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,60

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

997,45

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.538,18

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.003,91

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

-

5

Đất khu kinh tế*

KKT

-

6

Đất đô thị*

KDT

1.438,45

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

 

LOẠI ĐẤT

 

402,58

1

Đất nông nghiệp

NNP

362,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA

44,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

20,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

86,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

23,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9,99

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

196,94

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,80

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25,36

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,23

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,57

 

Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,60

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,04

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,35

 

Đất chợ

DCH

0,58

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,53

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,20

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,00

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7,70

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,13

3

Đất chưa sử dụng

CSD

14,46

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

360,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

44,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

20,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

86,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

23,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

8,49

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

196,94

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,80

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,90

 

Trong đó:

 

-

2.1

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,40

2.2

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

1,50

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

10,13

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14,46

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,16

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,30

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

12,00

 

Trong đó:

 

-

 

Đất thủy lợi

DTL

11,90

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,10

5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, tỷ lệ 1/25.000; các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tuy An.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. UBND huyện Tuy An:

- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Chịu trách nhiệm về tính chính xác của số liệu, thông tin trong Kế hoạch sử dụng đất, sự phù hợp Quy hoạch sử dụng đất của các công trình, dự án và các trường hợp đăng ký chuyển mục đích từ các loại đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân đảm bảo chặt chẽ, đánh giá sự phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt và thực hiện trình tự thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Trong quá trình thực hiện, tiếp tục rà soát, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) đối với các trường hợp có sự không thống nhất số liệu, thông tin và không phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt để có chỉ đạo, xử lý.

- Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường).

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Theo dõi, đôn đốc UBND huyện Tuy An trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tuy An và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTT, KT, Phg. Cg20.02.33

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chí Hiến

 

Biểu 1.

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN TUY AN

(Kèm theo Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vi tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Chí Thạnh

An Dân

xã An Ninh Tây

xã An Ninh Đông

Xã An Thạch

xã An Đnh

An Nghiệp

xã An Hi

xã An Cư

xã An Xuân

xã An Lĩnh

xã An Hòa

Xã An Hiệp

xã An Mỹ

An Chn

Xã An Thọ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

LOẠI ĐẤT

 

40.758,97

1.438,45

2.022,37

1.204,21

2.329,60

1.108,43

1.789,81

3.941,94

1.428,24

2.081,43

3.431,69

6.206,09

2.203,12

4.596,77

1.354,56

1.324,50

4.297,76

1

Đất nông nghiệp

NNP

31.855,84

988,63

1.522,71

800,42

1.334,73

851,62

1.292,75

3.150,69

782,58

1.464,65

3.302,90

5.435,74

1.564,70

3.768,44

988,28

794,80

3.812,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.925,47

191,80

198,80

404,98

257,58

447,83

389,42

382,33

20,39

455,02

185,01

263,68

447,17

507,25

366,93

198,32

208,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.688,50

138,85

144,95

396,71

149.34

443,66

367,12

319,18

6,40

375,79

2,23

3,34

11,96

-

186.83

142,14

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10.503,58

333,55

329,55

204,98

672,76

331,34

293,48

716,35

142,66

749,89

949,54

1.870,20

606,62

1.399,71

485,18

461,45

956,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.468,79

14,11

11,81

49,15

43,57

4,14

16,11

8,63

7,05

30,61

1.197,23

1.069,31

131,22

10,95

18,87

20,31

835,72

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.440,20

106,30

36,99

 

226,56

-

107,27

337,84

92,76

-

297,90

85,48

49,98

-

44,02

55,10

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

11.033,22

342,69

938,78

88,26

24,10

68,31

484,35

1.705,04

498,15

99,04

673,22

2.146,43

229,64

1.795,89

70,18

58,02

1.811,13

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

484,46

0,19

6,78

53,05

110,16

-

2,12

0,50

21,58

130,09

-

0,55

100,07

54,64

3,10

1,59

0,04

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,09

-

-

-

-

0,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.899,22

276,76

352,76

341,93

628,44

176,77

222,32

276,20

561,84

616,03

128,79

308,67

575,88

559,35

263,21

302,89

307,40

2.1

Đất quốc phòng

CQP

34,48

7,25

-

3,20

11,37

-

3,00

-

3,01

-

-

4,26

0,12

-

-

2,27

-

2.2

Đất an ninh

CAN

3,55

1,28

-

-

-

-

-

-

1,00

-

-

-

-

-

1,27

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

25,05

-

-

-

-

-

-

-

-

5,55

-

-

-

-

19,50

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

178,03

1,24

0,33

2,19

0,50

-

0,17

0,24

145,80

0,64

-

-

0,10

2,50

0,35

22,97

1,00

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

168,53

5,02

10,59

6,42

0,65

0,64

1,72

-

26,21

0,50

2,79

-

1,30

0,34

19,40

92,39

0,56

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

36,00

-

-

-

-

-

28,99

-

-

-

-

-

-

-

7,01

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng…

DHT

1.772,74

118,85

76,11

69,88

167,61

61,30

63,24

183,22

30,70

125,61

73,93

102,13

155,88

143,78

118,81

103,46

178,23

2.8

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất giao thông

DGT

1. 264,46

85,61

67,74

44,87

147,97

40,27

35,80

46,84

29,13

109,48

46,46

97,59

126,10

99,85

96,62

62,19

127,94

 

Đất thủy lợi

DTL

407,94

16,00

3,77

17,23

12,13

17,62

22,22

128,73

-

12,32

20,41

1,29

23,52

39,28

14,44

35,72

43,26

 

Đất công trình năng lượng

DNL

2,74

0,55

0,35

0,08

-

-

0,15

-

0,01

0,33

-

-

0,21

0,31

0,17

0,22

0,36

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,80

0,24

0,04

0,05

0,04

0,02

0,02

0,02

0,03

0,10

0,04

0,05

0,04

0,02

0,03

0,03

0,03

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

5,90

1,58

0,11

0,82

0,11

0,16

0,54

1,75

-

-

-

-

-

0,12

-

0,33

0,38

 

Đất cơ sy tế

DYT

4,29

2,40

0,06

0,25

0,10

0,18

0,28

0,07

0,04

0,08

0,16

0,08

0,09

0,09

0,15

0,15

0,11

 

Đất cơ sgiáo dục - đào tạo

DGD

62,47

6,45

2,31

6,18

5,07

1,87

3,27

4,69

1,40

3,06

3,07

2,98

4,50

2,39

5,85

4,08

5,30

 

Đất cơ sở thdục - th thao

DTT

16,00

5,20

1,46

-

0,57

0,93

0,65

0,64

-

-

3,68

-

0,65

0,61

0,96

-

0,65

 

Đt cơ sdịch vụ xã hội

DXH

0,33

-

-

-

0,33

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

DCH

7,81

0,82

0,27

0,40

1,29

0,26

0,31

0,48

0,09

0,24

0,11

0,14

0,77

1,10

0,59

0,74

0,20

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

12,15

-

0,52

-

7,10

-

-

-

-

-

0,36

-

0,06

4,05

-

-

0,06

 

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,81

-

-

-

0,81

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

20,97

14,12

-

1,14

3,59

-

-

-

0,12

-

-

-

-

-

-

-

2,00

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

768,92

-

65,27

68,28

83,51

31,14

31,29

33,57

26,96

71,89

26,79

54,90

68,07

45,70

66,62

62,74

32,21

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

63,93

63,93

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,51

6,50

0,45

0,20

0,15

0,55

0,58

0,44

2,05

0,47

0,55

0,82

0,36

0,45

0,37

0,36

0,21

2.14

Đất xây dựng trụ sở ...

DTS

2,01

0,60

-

-

-

-

0,11

-

1,30

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

45,93

1,80

0,95

3,38

1,03

6,60

2,77

0,53

0,15

1,49

-

0,46

0,61

3,04

1,46

1,66

20,00

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,…

NTD

189,63

13,69

14,74

28,40

39,19

4,85

8,55

4,29

10,66

5,00

3,30

1,31

13,20

14,72

16,97

9,73

1,03

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng,...

SKX

6,52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,92

0,53

0,43

1,35

0,36

0,32

0,37

0,63

1,08

1,09

1,11

0,51

2,36

1,19

0,56

0,46

0,57

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,30

0,08

-

-

0,70

-

-

-

-

-

-

-

0,52

-

-

-

-

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,60

0,08

1,66

0,11

0,42

0,04

0,75

0,23

0,17

0,03

-

-

0,65

0.86

0,41

0,11

0,08

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

997,45

40,72

174,88

148,43

61,20

47,81

80,35

52,85

2,60

63,77

19,93

144,28

5,19

73,36

10,48

6,68

64,93

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.538,18

1,07

6,83

8,95

250,25

23,52

0,43

0,20

310,04

339,99

0,03

 

327,47

269,36

-

0,05

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.003,91

173,06

146,90

61,86

366,44

80,05

274,74

515,06

83,82

0,75

0,01

461,69

62,55

268,98

103,07

226,81

178,12

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Đt khu kinh tế*

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Đt đô thị*

KDT

1.438,45

1.438,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú:

- Xã An Hòa và xã An Hải nay sáp nhập thành xã An Hòa Hải.

- (*) Không tổng hợp khi tính tổng điện tích tự nhiên.

 

Biểu 2.

THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN TUY AN

(Kèm theo Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Chí Thạnh

An Dân

An Ninh Tây

xã An Ninh Đông

xã An Thạch

xã An Định

An Nghiệp

An Hải

xã An Cư

xã An Xuân

xã An Lĩnh

xã An Hòa

xã An Hiệp

xã An Mỹ

xã An Chấn

xã An Th

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

LOẠI ĐẤT

 

402,58

23,49

5,09

7,43

27,98

2,20

9,74

5,81

150,85

1,30

0,11

-

5,64

37,24

23,97

70,09

31,64

1

Đất nông nghiệp

NNP

362,76

22,83

5,07

6,01

16,85

030

7,92

2,81

150,85

0,55

0,11

-

1,94

35,06

17,27

63,67

31,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA

44,82

15,92

3,02

1,46

2,20

-

2,97

0,60

-

0,42

-

-

0,34

2,70

5,78

9,41

-

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

20,69

15,42

2,02

1,21

-

-

2,02

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

86,89

6,18

2,02

3,75

14,65

0,20

1,42

0,21

1,12

0,10

-

-

1,10

15,06

9,19

28,26

3,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

23,32

0,71

0,01

-

-

-

0,51

-

0,12

0,01

-

-

0,50

0,30

-

1,15

20,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9,99

-

-

-

-

-

-

1,00

7,49

-

-

-

-

-

1,50

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

196,94

0,02

0,02

-

-

-

3,02

1,00

142,12

0,02

0,11

-

-

17,00

0,80

24,85

7,98

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,80

-

-

0,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25,36

0,64

-

0,12

9,13

-

1,80

3,00

-

0,73

-

-

0,20

0,18

5,36

4,20

-

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,23

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5,23

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng ....

DHT

1,57

0,04

-

-

-

-

0,10

-

-

0,73

-

-

0,20

-

-

0,50

-

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,60

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

0,50

-

 

Đất cơ s văn hóa

DVH

0,04

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,35

-

-

-

-

-

-

-

-

0,35

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

DCH

0,58

-

-

-

-

-

-

-

-

0,38

-

-

0,20

-

-

-

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,53

-

-

0,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,08

0,13

0,20

-

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,20

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,

NTD

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,00

-

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7,70

0,40

-

-

-

-

1,70

3,00

-

-

-

-

-

0,10

-

2,50

-

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,13

-

-

-

9,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đt chưa sdụng

CSD

14,46

0,02

0,02

130

2,00

2,00

0,02

-

-

0,02

-

-

3,50

2,00

1,34

2,22

0,02

Ghi chú:

- Xã An Hòa và An Hải nay sáp nhập thành xã An Hòa Hải.

- (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

Biểu 3.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN TUY AN

(Kèm theo Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sdụng đất

Mã

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Chí Thạnh

xã An Dân

An Ninh Tây

An Ninh Đông

xã An Thạch

An Định

An Nghiệp

An Hải

An Cư

An Xuân

xã An Linh

xã An Hòa

An Hiệp

xã An Mỹ

xã An Chn

xã An Thọ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

360,86

22,83

5,07

6,01

16,85

0,20

7,92

2,81

150,85

0,55

0,11

-

1,94

35,06

15,37

63,67

31,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

44,82

15,92

3,02

1,46

2,20

-

2,97

0,60

-

0,42

-

-

0,34

2,70

5,78

9,41

-

 

Trong đó Đất chuyên trng a nưc

LUC/PNN

20,69

15,42

2,02

1,21

-

-

2,02

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

86,49

6,18

2,02

3,75

14,65

0,20

1,42

0,21

1,12

0,10

-

-

1,10

15,06

8,79

28,26

3,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

23,32

0,71

0,01

-

-

-

0,51

-

0,12

0,01

-

-

0,50

0,30

-

1,15

20,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

8,49

-

-

-

-

-

-

1,00

7,49

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

196,94

0,02

0,02

-

-

-

3,02

1,00

142,12

0,02

0,11

-

-

17,00

0,80

24,85

7,98

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,80

-

-

0,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyn đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,90

-

-

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,40

-

-

2.2

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

1,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,50

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phi là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

10,13

-

-

-

9,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,00

-

Ghi chú: Xã An Hòa và xã An Hải nay sáp nhập thành xã An Hòa Hải

 

Biểu 4.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 HUYỆN TUY AN

(Kèm theo Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 25/03/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn v hành chính

TT Chí Thạnh

xã An Dân

An Ninh Tây

An Ninh Đông

xã An Thạch

An Định

xã An Nghiệp

An Hải

xã An Cư

xã An Xuân

An Lĩnh

xã An Hòa

xã An Hiệp

xã An Mỹ

xã An Chấn

xã An Thọ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14,46

0,02

0,02

1,30

2,00

2,00

0,02

-

-

0,02

-

-

3,50

2,00

1,34

2,22

0,02

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,16

-

-

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,18

1,12

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

12,00

0,02

0,020

1,30

2,00

2,00

0,02

-

-

0,02

-

-

3,50

2,00

-

1,10

0,02

 

Trong đó

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất thy lợi

DTL

11, 90

-

-

1,30

2,00

2,00

-

-

-

-

-

-

3,50

2,00

-

1,10

-

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,10

0,02

0,02

-

-

-

0,02

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

0,02

Ghi chú: Xã An Hòa và xã An Hải nay sáp nhập thành xã An Hòa Hải