ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2008/QĐ-UBND | Buôn Ma Thuột, ngày 24 tháng 11 năm 2008 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/06/2007 của Chính phủ, về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 03/2008/NĐ-CP ngày 07/01/2008 của Chính phủ, về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/06/2007 của Chính phủ, về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25/07/2007 của Bộ Xây dựng, về việc hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Công văn số 1255/SXD-KT ngày 21/11/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Các công trình xây dựng có đơn giá sửa chữa khác biệt với quy định trong Bộ đơn giá sửa chữa công trình xây dựng này, Sở Xây dựng có trách nhiệm tổng hợp và tham mưu với UBND tỉnh quy định bổ sung.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện và thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2008 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Bộ đơn giá sửa chữa công trình xây dựng là chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công và xe máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa công trình xây dựng.
1. Bộ đơn giá sửa chữa công trình xây dựng bao gồm các chi phí sau:
a. Chi phí vật liệu:
Là chi phí giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây lắp sửa chữa. Chi phí vật liệu quy định trong Bộ đơn giá này đã bao gồm vật liệu hao hụt trong quá trình thi công.
Giá vật tư, vật liệu trong Bộ đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng.
Trong quá trình thực hiện Bộ đơn giá nếu giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu để tính đơn giá thì được bù trừ chênh lệch. Các đơn vị căn cứ vào mức giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực, ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính ra chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu theo đơn giá để xác định mức bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào chi phí vật liệu trong dự toán.
b. Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công trong đơn giá chỉ bao gồm tiền lương cơ bản được xác định theo bảng lương A.1 (xây dựng cơ bản) ban hành theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004; Nghị định số 166/2007/NĐ-CP ngày 16/11/2007 của Chính phủ về việc quy định mức lương tối thiểu chung (mức lương tối thiểu 540.000 đồng/tháng).
Các khoản phụ cấp gồm: phụ cấp lưu động tính bằng 40% lương tối thiểu, một số khoản lương phụ tính bằng 12% lương cơ bản và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% lương cơ bản theo hướng dẫn của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Xây dựng.
Chi phí nhân công trong đơn giá sửa chữa công trình xây dựng được tính cho loại công tác nhóm I của bảng lương A.8.1. Đối với các loại công tác xây lắp sửa chữa của các công trình thuộc các nhóm của bảng lương A.8.1 thì chi phí nhân công được nhân với hệ số điều chỉnh sau:
Thuộc nhóm II: bằng 1,0574 so với tiền lương trong đơn giá sửa chữa công trình xây dựng.
Thuộc nhóm III: bằng 1,1593 so với tiền lương trong đơn giá sửa chữa công trình xây dựng.
c. Chi phí máy thi công:
Là chi phí sử dụng máy trực tiếp sử dụng để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây lắp sửa chữa.
2. Bộ Đơn giá sửa chữa công trình xây dựng được xác định trên cơ sở:
Công văn số 1778/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán sửa chữa công trình xây dựng.
Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25/07/2007 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Quyết định số 26/2008/QĐ-UBND ngày 08/07/2008 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Bảng lương A.1 (xây dựng cơ bản) ban hành theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp trong các Công ty Nhà nước.
Nghị định số 166/2007/NĐ-CP ngày 16/11/2007 của Chính phủ về việc quy định mức lương tối thiểu chung (mức lương tối thiểu 540.000 đồng/tháng)
Tập đơn giá được phân theo nhóm, loại công tác được mã hóa thống nhất theo quy định trong công văn số 1778/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán sửa chữa công trình xây dựng. Tập đơn giá được chia thành 04 phần:
PHẦN I: THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
PHẦN II: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC
Chương I: Công tác phá dỡ, tháo dỡ các bộ phận kết cấu của công trình.
Chương II: Công tác xây đá, gạch.
Chương III: Công tác BÊTÔNG đá dăm đổ tại chỗ.
Chương IV: Công tác làm mái.
Chương V: Công tác trát, láng.
Chương VI: Công tác ốp, lát gạch, đá.
Chương VII: Công tác làm trần, làm mộc trang trí thông dụng.
Chương VIII: Công tác quét vôi, nước xi măng, nhựa bitum, bả, sơn, đánh vẹcni kết cấu gỗ và một số công tác khác.
Chương IX: Dàn giáo phục vụ thi công.
Chương X: Công tác vận chuyển phế liệu, phế thải.
PHẦN III: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA CẦU, ĐƯỜNG BỘ
Chương XI: Công tác sửa chữa cầu đường bộ.
Chương XII: Công tác sửa chữa đường bộ.
PHẦN IV: ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA CẦU, ĐƯỜNG SẮT
Chương XIII: Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ các cấu kiện của dầm thép cầu đường sắt.
Chương XIV: Công tác sửa chữa đường sắt.
III. HƯỚNG DẪN LẬP DỰ TOÁN CHI PHÍ SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG:
1. Thực hiện theo nội dung hướng dẫn của Bộ Xây dựng về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
2. Bảng tổng hợp dự toán chi phí sửa chữa công trình xây dựng:
Số TT | Khoản mục chi phí | Cách tính | Kết quả Ký hiệu |
I | CHI PHÍ TRỰC TIẾP |
|
|
1 | Chi phí vật liệu | vl1 + vl2 | VL |
1.1 | Đơn giá vật liệu trong đơn giá sửa chữa công trình xây dựng năm 2008 (chưa có VAT) |
| vl1 |
1.2 | Bù giá vật liệu XD đến hiện trường XL |
| vl2 |
2 | Chi phí nhân công | nc1 + nc2 | NC |
2.1 | Đơn giá nhân công trong đơn giá sửa chữa công trình xây dựng năm 2008 | NC trong đơn giá | nc1 |
2.2 | Các khoản phụ cấp (khu vực) tính theo mức lương tối thiểu | F1 / H x nc1 | nc2 |
3 | Chi phí máy thi công | m1 | M |
3.1 | Đơn giá máy thi công trong đơn giá sửa chữa công trình xây dựng năm 2008 | Theo ĐG XDCT | m1 |
4 | Trực tiếp chi phí khác | 1,5% x (VL+NC+M) | TT |
| Cộng chi phí trực tiếp | VL+NC+M+TT | T |
II | CHI PHÍ CHUNG | P x T | C |
| GIÁ THÀNH DỰ TOÁN XÂY DỰNG | T + C | Z |
III | THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC | (T + C) x tỷ lệ quy định | TL |
| Giá trị dự toán xây dựng trước thuế | (T+C+LT) | G |
IV | THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG | G x TXDGTGT | GTGT |
| Giá trị dự toán xây dựng sau thuế | G+GTGT | GXDCPT |
V | CHI PHÍ XÂY DỰNG NHÀ TẠM TẠI HIỆN TRƯỜNG ĐỂ Ở VÀ ĐIỀU HÀNH THI CÔNG | G x tỷ lệ quy định x (1+TXDGTGT) | GXDLT |
VI | CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN | Theo quy định hiện hành | GQLDA |
VII | CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG | Theo quy định hiện hành | GTV |
VIII | CHI PHÍ KHÁC | Theo quy định hiện hành | GK |
IX | CHI PHÍ DỰ PHÒNG | Theo quy định hiện hành | GDP |
Trong đó:
P: Định mức chi phí chung (%); TL: thu nhập chịu thuế tính trước (%).
H: Hệ số để tính các khoản phụ cấp theo lương.
• Đối với nhóm I của công nhân xây dựng cơ bản thì H = 3,132
• Đối với nhóm II của công nhân xây dựng cơ bản thì H = 3,312
• Đối với nhóm III của công nhân xây dựng cơ bản thì H = 3,631
Công nhân xây dựng cơ bản nói trên được quy định tại Bảng lương A.1 Thang lương 7 bậc, được ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các Công ty nhà nước.
F1: Phụ cấp khu vực theo Thông tư LT số 11/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của liên tịch Bộ Nội vụ, Bộ LĐTB và XH, Bộ Tài chính, Ủy ban Dân tộc hướng dẫn mức phụ cấp khu vực của các địa phương, đơn vị.
TXDGTGT: Mức thuế suất giá trị gia tăng quy định cho công tác xây dựng.
Bộ đơn giá sửa chữa công trình xây dựng là căn cứ để xác định giá dự toán chi phí sửa chữa công trình xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và là căn cứ để tổ chức đấu thầu lựa chọn đơn vị thực hiện các công tác xây lắp sửa chữa công trình xây dựng.
Đối với một số đơn giá khác như: Đào, đắp đất, đá, cát; sản xuất, lắp dựng các cấu kiện bêtông đúc sẵn, cấu kiện gỗ, cấu kiện sắt thép; lắp đặt hệ thống điện, nước trong nhà và phục vụ sinh hoạt v.v… không có trong Bộ đơn giá này được áp dụng theo Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng, lắp đặt trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do UBND tỉnh Đắk Lắk công bố tại Quyết định số 44/2008/QĐ-UBND ngày 24/11/2008.
Đối với những đơn giá sửa chữa công trình xây dựng mà yêu cầu kỹ thuật, Điều kiện thi công khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng định mức dự toán do Bộ Xây dựng hướng dẫn để xây dựng định mức và lập đơn giá trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng.
Trong quá trình sử dụng Bộ đơn giá sửa chữa công trình xây dựng, nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết.
ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC
PHẦN II: ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN SỬA CHỮA NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC
Đơn giá sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc gồm:
Chương I: Từ XA. 0100 đến XA. 2500
Công tác phá dỡ, tháo dỡ các bộ phận kết cấu của công trình.
Chương II: Từ XB. 1000 đến XB. 9000
Công tác xây gạch đá.
Chương III: Từ XC. 0000 đến XE. 1700
Công tác bêtông đá dăm đổ tại chỗ.
Chương IV: Từ XF. 1100 đến XF. 3200
Công tác làm mái.
Chương V: Từ XG. 1100 đến XH. 2100
Công tác trát, láng.
Chương VI: Từ XI. 0000 đến XK. 8100
Công tác ốp, lát gạch, đá.
Chương VII: Từ XL. 1100 đến XL. 8200
Công tác làm trần, làm mộc trang trí thông dụng.
Chương VIII: Từ XM. 0000 đến XN. 8200
Công tác quét vôi, nước ximăng, nhựa bitum, bả, sơn, đánh vécni kết cấu gỗ và một số công tác khác.
Chương IX: Từ XO. 1000 đến XO. 2200
Dàn giáo phục vụ thi công.
Chương X: Từ XP. 0000 đến XP. 9200
Công tác vận chuyển phế liệu, phế thải.
PHẦN III: ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN SỬA CHỮA CẦU ĐƯỜNG BỘ
Chương XI: Từ XQ. 1100 đến XQ. 1900
Công tác sửa chữa cầu đường bộ.
Chương XII: Từ XR. 1100 đến XR. 8200
Công tác sửa chữa đường bộ.
PHẦN IV: ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN SỬA CHỮA CẦU ĐƯỜNG SẮT
Chương XIII: Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ các cấu kiện của dầm thép cầu đường sắt
Từ XS. 1100 đến XS. 5300
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ các cấu kiện của dầm thép.
Từ XT. 1100 đến XT. 4300
Gia cố dầm cầu.
Chương XIV: Từ XU. 1100 đến XU. 8300
Công tác sửa chữa đường sắt.
Mức hao phí quy định trong đơn giá sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc được tính với điều kiện thi công ở độ cao ≤ 4m so với cao độ ± 0.00 của công trình. Đối với các công tác xây lắp sửa chữa thi công ở độ cao > 4m thì mỗi độ cao tăng thêm ≤ 4m (tương đương với một tầng nhà) thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số 1,15 với mức liền kề trước đó (trừ công tác dàn giáo phục vụ thi công).
CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU CỦA CÔNG TRÌNH
I. ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Các bộ phận kết cấu của công trình cũ có thể phá hoặc tháo dỡ hoàn toàn hoặc từng bộ phận để thay thế hoặc sửa chữa lại.
- Khi phá hoặc tháo dỡ cần thực hiện theo đúng trình tự biện pháp thi công, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn lao động, phá hoặc tháo dỡ phải cẩn thận để tận dụng thu hồi vật liệu và bảo vệ các bộ phận kết cấu khác của công trình.
- Tháo dỡ mái để đảo ngói hoặc lợp lại không được xếp chồng vật liệu tập trung một chỗ cao quá 30cm làm hư hỏng sườn mái hoặc xô trượt dễ gây tai nạn lao động. Khi tháo dỡ mái ngói có dây buộc cần tháo dây để dỡ ngói tránh làm sứt lỗ buộc.
- Tháo dỡ vì kèo, khuôn cửa, cánh cửa gỗ cần lưu ý tránh làm gẫy mộng hoặc dập lỗ mộng.
- Những vật liệu khi phá hoặc tháo dỡ ra phải phân loại, sắp xếp gọn gàng vào nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Khối lượng công việc phá hoặc tháo dỡ được đo từ các bộ phận kết cấu cần phải phá hoặc tháo dỡ theo đơn vị tính của định mức.
- Khi phá hoặc tháo dỡ các kết cấu nếu phải thực hiện chống đỡ, gia cố để đảm bảo an toàn lao động và độ ổn định cho các bộ phận kết cấu khác của công trình thì chi phí nhân công tương ứng được nhân với hệ số 1,5, các chi phí về vật liệu phục vụ cho công tác chống đỡ, gia cố được tính riêng theo thiết kế biện pháp thi công cụ thể.
- Trường hợp khi phá hoặc tháo dỡ cần phải bắc giáo thì các chi phí cho công việc này được tính riêng.
- Đối với trường hợp phải thu hồi vật liệu thì đơn giá nhân công tương ứng trong đơn giá được nhân với các hệ số trong bảng sau:
Mức thu hồi vật liệu so với khối lượng phá hoặc tháo dỡ | Hệ số |
20 ÷ 30% | 1,5 |
> 30 ÷ 50% | 1,8 |
> 50% | 2,2 |
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.
- Khi phá hoặc tháo dỡ các kết cấu của công trình theo đúng Yêu cầu kỹ thuật quy định cho loại kết cấu cần phải sửa chữa lại hoặc thay thế.
- Phân loại vật liệu, vận chuyển và xếp đống theo quy định trong phạm vi 30m.
- Thu dọn nơi làm việc (công tác bốc xúc, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài 30m được tính bằng định mức riêng).
XA. 0100 - PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XA.0111 XA.0112 XA.0113 | Phá dỡ móng BÊTÔNG: Gạch vỡ Không có cốt thép Có cốt thép |
m3 m3 m3 |
|
159.776 417.825 500.053 |
|
XA.0121 XA.0131 | Phá dỡ móng Xây gạch Xây đá |
m3 m3 |
|
133.704 240.667 |
|
XA. 0200 - PHÁ DỠ NỀN BÊTÔNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XA.0211 XA.0212 XA.0213 XA.0221 | Phá dỡ nền BÊTÔNG: Gạch vỡ Không cốt thép Có cốt thép Phá dỡ nền láng vữa xi măng |
m2 m2 m2 m2 |
|
17.382 20.056 52.145 6.685 |
|
XA. 0300 - PHÁ DỠ NỀN GẠCH
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XA.0311 XA.0312 XA.0313 XA.0314 | Phá dỡ nền gạch: Gạch đất nung không vỉa nghiêng Gạch lá nem Gạch XM; gạch gốm các loại Gạch đất nung vỉa nghiêng |
m2 m2 m2 m2 |
|
8.691 7.354 10.028 17.382 |
|
XA. 0400 - PHÁ DỠ TƯỜNG
XA. 0410 - TƯỜNG BÊTÔNG KHÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XA.0411 XA.0412 XA.0413 XA.0414 XA.0415 | Tường BÊTÔNG không cốt thép Chiều dày tường ≤ 11cm Chiều dày tường ≤ 22cm Chiều dày tường ≤ 33cm Chiều dày tường ≤ 45cm Chiều dày tường > 45cm |
m3 m3 m3 m3 m3 |
|
245.347 317.547 365.012 419.831 482.671 |
|
XA. 0420 - TƯỜNG BÊTÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XA.0421 XA.0422 XA.0423 XA.0424 XA.0425 | Tường BÊTÔNG cốt thép Chiều dày tường ≤ 11cm Chiều dày tường ≤ 22cm Chiều dày tường ≤ 33cm Chiều dày tường ≤ 45cm Chiều dày tường > 45cm |
m3 m3 m3 m3 m3 |
|
248.689 326.906 369.692 431.864 496.042 |
|
XA. 0430 - TƯỜNG XÂY GẠCH
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XA.0431 XA.0432 XA.0433 XA.0434 XA.0435 | Tường xây gạch: Chiều dày tường ≤ 11cm Chiều dày tường ≤ 22cm Chiều dày tường ≤ 33cm Chiều dày tường ≤ 45cm Chiều dày tường > 45cm |
m3 m3 m3 m3 m3 |
|
76.880 84.902 89.582 118.997 129.024 |
|
XA. 0440 - TƯỜNG XÂY ĐÁ CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XA.0442 XA.0443 XA.0444 XA.0445 | Tường xây gạch: Chiều dày tường ≤ 22cm Chiều dày tường ≤ 33cm Chiều dày tường ≤ 45cm Chiều dày tường > 45cm |
m3 m3 m3 m3 |
|
89.582 111.643 124.345 137.047 |
|
XA. 0500 - PHÁ DỠ XÀ, DẦM, CỘT, TRỤ, SÀN, MÁI
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XA.0511
XA.0521 XA.0522 XA.0531 | Phá dỡ xà, dầm BÊTÔNG cốt thép Phá dỡ cột, trụ: BÊTÔNG cốt thép Gạch đá Phá dỡ sàn, mái BÊTÔNG cốt thép | m3
m3 m3 m3 |
| 566.236
492.699 116.991 583.618 |
|
XA. 0600 - PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢY
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XA.0610 XA.0620 | Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy Xây gạch Xây ngói bò |
m m |
|
2.674 1.337 |
|
XA. 0700 - PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN MÁI BẰNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XA.0710 XA.0720 XA.0730 XA.0740 | Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng: Gạch vỉa nghiêng trên mái Xi măng láng trên mái BÊTÔNG xỉ trên mái Gạch lá nem |
m2 m2 m2 m2 |
|
20.056 12.702 14.707 10.028 |
|
XA. 0800 - PHÁ LỚP VỮA TRÁT
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XA.0810 XA.0820 | Phá lớp vữa trát Tường, cột, trụ Xà, dầm, trần |
m2 m2 |
|
8.022 12.702 |
|
XA. 0900 - PHÁ DỠ HÀNG RÀO
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XA.0910 XA.0920 XA.0930 | Phá vỡ hàng rào: Dây thép gai Song sắt Tre, gỗ |
m2 m2 m2 |
|
2.674 6.017 1.337 |
|
XA. 1000 - CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XA.1011 XA.1012 | Cạo bỏ lớp vôi: Tường, cột trụ Xà, dầm, trần |
m2 m2 |
|
4.011 4.680 |
|
XA.1021 XA.1022 XA.1023 XA.1024 | Cạo bỏ lớp sơn cũ: BÊTÔNG Gỗ Kính Kim loại |
m2 m2 m2 m2 |
|
7.354 6.685 10.028 13.370 |
|
XA. 1100 - PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU KHÁC
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XA.1111 XA.1112 XA.1120 XA.1130 | Đào bỏ mặt đường nhựa Chiều dày ≤ 10cm Chiều dày > 10cm Cạo rỉ các kết cấu thép Đục nhám mặt BÊTÔNG |
m2 m2 m2 m2 |
|
6.685 14.707 16.713 10.028 |
|
XA. 1200 - ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG TƯỜNG BÊTÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 lỗ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đục lỗ thông tường BÊTÔNG dày ≤ 11cm: |
|
|
|
|
XA.1211 XA.1212 XA.1213 | Tiết diện lỗ ≤ 0,04 m2 Tiết diện lỗ ≤ 0,09 m2 Tiết diện lỗ ≤ 0,15 m2 | 1 lỗ 1 lỗ 1 lỗ |
| 30.083 38.774 62.172 |
|
| Đục lỗ thông tường BÊTÔNG dày ≤ 22cm: |
|
|
|
|
XA.1221 XA.1222 XA.1223 | Tiết diện lỗ ≤ 0,04 m2 Tiết diện lỗ ≤ 0,09 m2 Tiết diện lỗ ≤ 0,15 m2 | 1 lỗ 1 lỗ 1 lỗ |
| 68.189 88.913 143.063 |
|
XA. 1300 - ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG XÂY GẠCH
Đơn vị tính: đồng/1 lỗ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đục lỗ thông tường xây gạch dày ≤ 11cm: |
|
|
|
|
XA.1311 XA.1312 XA.1313 | Tiết diện lỗ ≤ 0,04 m2 Tiết diện lỗ ≤ 0,09 m2 Tiết diện lỗ ≤ 0,15 m2 | 1 lỗ 1 lỗ 1 lỗ |
| 5.348 6.685 8.022 |
|
| Đục lỗ thông tường xây gạch dày ≤ 22cm: |
|
|
|
|
XA.1321 XA.1322 XA.1323 | Tiết diện lỗ ≤ 0,04 m2 Tiết diện lỗ ≤ 0,09 m2 Tiết diện lỗ ≤ 0,15 m2 | 1 lỗ 1 lỗ 1 lỗ |
| 8.022 9.359 10.696 |
|
XA. 1400 - ĐỤC MỞ TƯỜNG LÀM CỬA
Đơn vị tính: đồng/1 m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đục mở tường BÊTÔNG làm cửa: |
|
|
|
|
XA.1411 XA.1412 XA.1413 | Chiều dày tường ≤ 11 cm Chiều dày tường ≤ 22 cm Chiều dày tường ≤ 33 cm | m2 m2 m2 |
| 106.963 204.567 258.717 |
|
| Đục mở tường xây gạch làm cửa: |
|
|
|
|
XA.1421 XA.1422 XA.1423 | Chiều dày tường ≤ 11 cm Chiều dày tường ≤ 22 cm Chiều dày tường ≤ 33 cm | m2 m2 m2 |
| 21.393 32.089 52.145 |
|
XA. 1500 - ĐỤC TƯỜNG, SÀN THÀNH RÃNH ĐỂ CÀI SÀN BÊTÔNG, CHÔN ỐNG NƯỚC, ỐNG BẢO VỆ DÂY DẪN
Đơn vị tính: đồng/1 m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XA.1510 XA.1520 | Đục tường, sàn thành rãnh: Tường, sàn BÊTÔNG Tường, sàn gạch |
m m |
|
32.757 8.022 |
|
Ghi chú: Khi phá dỡ 1m3 các kết cấu BÊTÔNG cốt thép đã được định mức trong các bảng định mức nói trên, nếu sử dụng máy hàn điện để cắt thép thay cho việc cắt thép bằng thủ công thì đơn giá cho công tác này được bổ sung và Điều chỉnh như sau:
- Bổ sung hao phí vật liệu que hàn là 1,8 kg vào đơn giá vật liệu.
- Đơn giá nhân công công tác phá dỡ ứng với từng loại kết cấu bêtông cốt thép được nhân với hệ số KNC = 0,8.
- Bổ sung hao phí máy thi công máy hàn 23kw là 0,25 ca vào đơn giá máy.
XA. 1600 - THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU
XA. 1610 - THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU GỖ CỦA MÁI
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XA.1611 XA.1612 | Tháo dỡ các kết cấu gỗ của mái: Xà gồ, dầm, cầu phong Vì kèo |
m3 m3 |
|
174.484 215.263 |
|
XA. 1620 - THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU KHÁC CỦA MÁI
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XA.1621 XA.1622 XA.1623 XA.1624 XA.1625 XA.1626 | Tháo dỡ các kết cấu khác của mái: Li tô Rui mè Ngói móc Ngói vẩy cá Tôn Fibrôximăng |
m2 m2 m2 m2 m2 m2 |
|
2.674 3.343 5.348 8.691 3.343 4.011 |
|
XA. 1630 - THÁO DỠ TRẦN
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XA.1631 XA.1632 XA.1633 | Tháo dỡ trần: Cót ép, tấm nhựa Vôi rơm (cả tháo lati) Trần gỗ |
m2 m2 m2 |
|
1.337 6.685 5.348 |
|
XA. 1640 - THÁO DỠ KHUÔN CỬA
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XA.1641 XA.1642 | Tháo dỡ khuôn cửa: Khuôn cửa đơn Khuôn cửa kép |
m m |
|
6.685 10.028 |
|
XA. 1650 - THÁO DỠ CÁNH CỬA
Đơn vị tính: đồng/1 cánh cửa
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XA.1651 XA.1652 | Tháo dỡ cánh cửa: Cửa đi Cửa sổ |
1 cánh cửa 1 cánh cửa |
|
3.343 2.006 |
|
XA. 1660 - THÁO DỠ CẦU THANG GỖ
XA. 1661 - THÁO DỠ BẬC THANG
Đơn vị tính: đồng/1 bậc
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XA.1661 | Tháo dỡ bậc thang | 1 bậc |
| 4.011 |
|
XA. 1662 - THÁO DỠ YẾM THANG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XA.1662 | Tháo dỡ yếm thang | m2 |
| 5.311 |
|
XA. 1663 - THÁO DỠ LAN CAN
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XA.1663 | Tháo dỡ lan can | m |
| 6.685 |
|
XA. 1670 - THÁO DỠ VÁCH NGĂN
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XA.1671 XA.1672 XA.1673 | Tháo dỡ vách ngăn: Khung mắt cáo Giấy, ván ép, gỗ ván Nhôm kính, gỗ kính |
m2 m2 m2 |
|
2.006 2.674 7.354 |
|
XA. 1680 - THÁO DỠ PHỤ KIỆN VỆ SINH
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XA.1681 XA.1682 XA.1683 XA.1684 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh Bồn tắm Chậu rửa Bệ xí Chậu tiểu |
bộ bộ bộ bộ |
|
33.426 7.354 10.028 10.028 |
|
XA. 1690 - THÁO DỠ CÁC CẤU KIỆN BẰNG BÊTÔNG, GANG, THÉP
Đơn vị tính: đồng/1 cấu kiện
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tháo dỡ các cấu kiện bằng BÊTÔNG, gang, thép: |
|
|
|
|
XA.1691 XA.1692 XA.1693 XA.1694 XA.1695 | Trọng lượng ≤ 50kg Trọng lượng ≤ 100kg Trọng lượng ≤ 150kg Trọng lượng ≤ 250kg Trọng lượng ≤ 350kg | 1 cấu kiện 1 cấu kiện 1 cấu kiện 1 cấu kiện 1 cấu kiện |
| 28.746 58.161 78.217 137.047 200.556 |
|
XA. 1710 - CẮT MẶT ĐƯỜNG BÊTÔNG ASPHALT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu. Tiến hành cắt bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Cắt mặt đường bêtông Asphalt: |
|
|
|
|
XA.1711 XA.1712 XA.1713 | Chiều dày lớp cắt ≤ 5cm Chiều dày lớp cắt ≤ 6cm Chiều dày lớp cắt ≤ 7cm | 100m 100m 100m | 26.041 31.249 36.457 | 122.748 139.486 160.409 | 46.140 52.432 60.821 |
XA. 1710 - CẮT BÊTÔNG KHE CO GIÃN MẶT CẦU, KHE KỸ THUẬT (KHE ĐẶT VÒNG DÒ XE, KHE ĐẶT CÁP V.V…)
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Cắt bêtông khe co giãn mặt cầu, khe kỹ thuật: |
|
|
|
|
XA.1721 XA.1722 XA.1723 XA.1724 | Chiều dày lớp cắt ≤ 5cm Chiều dày lớp cắt ≤ 6cm Chiều dày lớp cắt ≤ 7cm Chiều dày lớp cắt ≤ 8cm | 100m 100m 100m 100m | 208.325 239.574 281.238 333.320 | 418.458 557.945 662.559 767.174 | 692.104 838.914 985.723 1.132.533 |
XA. 1800 - CÀO BÓC LỚP MẶT ĐƯỜNG BÊTÔNG ASPHALT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu cao độ lớp mặt đường cần bóc. Tiến hành bóc bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bóc bằng thủ công điểm máy không tới được. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi, xúc hốt phế liệu lên xe vận chuyển. Vận chuyển phế thải bằng Ôtô 7 tấn trong phạm vi 1000m.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Cào bóc lớp mặt đường BÊTÔNG Asphalt: |
|
|
|
|
XA.1810 XA.1820 XA.1830 XA.1840 XA.1850 | Chiều dày lớp cắt ≤ 3cm Chiều dày lớp cắt ≤ 4cm Chiều dày lớp cắt ≤ 5cm Chiều dày lớp cắt ≤ 6cm Chiều dày lớp cắt ≤ 7cm | 100m2 100m2 100m2 100m2 100m2 | 418.133 561.493 77.653 101.547 137.387 | 146.460 170.871 198.768 231.547 269.906 | 1.202.782 1.319.238 1.456.659 1.601.302 1.758.984 |
XA. 1900 - VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI TIẾP 1000M BẰNG ÔTÔ 7 TẤN
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ôtô 7 tấn |
|
|
|
|
XA.1910 XA.1920 XA.1930 XA.1940 XA.1950 | Chiều dày lớp cắt ≤ 3cm Chiều dày lớp cắt ≤ 4cm Chiều dày lớp cắt ≤ 5cm Chiều dày lớp cắt ≤ 6cm Chiều dày lớp cắt ≤ 7cm | 100m 100m 100m 100m 100m |
|
| 11.964 15.483 19.706 23.225 30.967 |
XA. 2000 - KHOAN BÊTÔNG BẰNG MŨI KHOAN ĐẶC
Thành phần công việc:
Định vị lỗ khoan, khoan lỗ qua bêtông, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 lỗ khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Khoan BÊTÔNG bằng mũi khoan Ø12mm: Lỗ khoan Ø12mm: |
|
|
|
|
XA.2011 XA.2012 XA.2013 | Chiều sâu khoan ≤ 5cm Chiều sâu khoan ≤ 10cm Chiều sâu khoan ≤ 15cm | 1 lỗ khoan 1 lỗ khoan 1 lỗ khoan | 262 524 787 | 936 1.070 1.203 | 2.690 3.459 4.074 |
| Khoan BÊTÔNG bằng mũi khoan Ø16mm: Lỗ khoan Ø16mm: |
|
|
|
|
XA.2022 XA.2023 XA.2024 | Chiều sâu khoan ≤ 10cm Chiều sâu khoan ≤ 15cm Chiều sâu khoan ≤ 20cm | 1 lỗ khoan 1 lỗ khoan 1 lỗ khoan | 699 1.049 1.399 | 1.203 1.404 1.538 | 4.612 7.303 9.225 |
| Khoan BÊTÔNG bằng mũi khoan Ø20mm: Lỗ khoan Ø20mm: |
|
|
|
|
XA.2034 XA.2035 XA.2036 | Chiều sâu khoan ≤ 20cm Chiều sâu khoan ≤ 25cm Chiều sâu khoan ≤ 30cm | 1 lỗ khoan 1 lỗ khoan 1 lỗ khoan | 1.538 1.923 2.308 | 1.738 1.939 2.206 | 10.993 13.760 16.450 |
| Khoan BÊTÔNG bằng mũi khoan Ø22mm: Lỗ khoan Ø16mm: |
|
|
|
|
XA.2044 XA.2045 XA.2046 | Chiều sâu khoan ≤ 20cm Chiều sâu khoan ≤ 25cm Chiều sâu khoan ≤ 30cm | 1 lỗ khoan 1 lỗ khoan 1 lỗ khoan | 1.748 2.185 2.622 | 1.872 2.139 2.407 | 11.915 14.606 17.373 |
XA. 2100 - KHOAN LẤY LÕI XUYÊN QUA BÊTÔNG CỐT THÉP - GÓC KHOAN NGHIÊNG BẤT KỲ
Thành phần công việc:
Định vị lỗ khoan, khoan mồi bằng máy khoan bêtông 0,6kw đường kính Ø24mm, khoan mở rộng bằng máy khoan BÊTÔNG 1,5 kw đường kính Ø40mm, tiếp nước thường xuyên cho máy khoan. Hoàn thiện lỗ khoan đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 lỗ khoan
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Khoan lấy lõi xuyên qua BÊTÔNG cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ, mũi khoan Ø40mm: |
|
|
|
|
XA.2110 XA.2114 XA.2115 XA.2116 XA.2117 | Lỗ khoan Ø40mm Chiều sâu khoan ≤ 20cm Chiều sâu khoan ≤ 25cm Chiều sâu khoan ≤ 30cm Chiều sâu khoan ≤ 35cm |
1 lỗ khoan 1 lỗ khoan 1 lỗ khoan 1 lỗ khoan |
20.380 20.380 20.380 20.380 |
12.033 12.702 13.370 14.039 |
9.619 11.296 12.896 14.726 |
| Khoan lấy lõi xuyên qua BÊTÔNG cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ, mũi khoan Ø50mm: |
|
|
|
|
XA.2120 XA.2124 XA.2125 XA.2126 XA.2127 | Lỗ khoan Ø50mm Chiều sâu khoan ≤ 20cm Chiều sâu khoan ≤ 25cm Chiều sâu khoan ≤ 30cm Chiều sâu khoan ≤ 35cm |
1 lỗ khoan 1 lỗ khoan 1 lỗ khoan 1 lỗ khoan |
50.270 50.270 50.270 50.270 |
12.033 12.702 13.370 14.039 |
11.004 12.934 14.941 16.864 |
| Khoan lấy lõi xuyên qua BÊTÔNG cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ, mũi khoan Ø60mm: |
|
|
|
|
XA.2130 XA.2134 XA.2135 XA.2136 XA.2137 | Lỗ khoan Ø60mm Chiều sâu khoan ≤ 20cm Chiều sâu khoan ≤ 25cm Chiều sâu khoan ≤ 30cm Chiều sâu khoan ≤ 35cm |
1 lỗ khoan 1 lỗ khoan 1 lỗ khoan 1 lỗ khoan |
54.346 54.346 54.346 54.346 |
12.033 12.702 13.370 14.039 |
11.680 13.780 15.956 18.048 |
| Khoan lấy lõi xuyên qua BÊTÔNG cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ, mũi khoan Ø70mm: |
|
|
|
|
XA.2140 XA.2144 XA.2145 XA.2146 XA.2147 | Lỗ khoan Ø70mm Chiều sâu khoan ≤ 20cm Chiều sâu khoan ≤ 25cm Chiều sâu khoan ≤ 30cm Chiều sâu khoan ≤ 35cm |
1 lỗ khoan 1 lỗ khoan 1 lỗ khoan 1 lỗ khoan |
30.569 30.569 30.569 30.569 |
12.033 12.702 13.370 14.039 |
12.442 14.710 17.056 19.317 |
| Khoan lấy lõi xuyên qua BÊTÔNG cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ, mũi khoan Ø80mm: |
|
|
|
|
XA.2150 XA.2154 XA.2155 XA.2156 XA.2157 | Lỗ khoan Ø80mm Chiều sâu khoan ≤ 20cm Chiều sâu khoan ≤ 25cm Chiều sâu khoan ≤ 30cm Chiều sâu khoan ≤ 35cm |
1 lỗ khoan 1 lỗ khoan 1 lỗ khoan 1 lỗ khoan |
30.569 30.569 30.569 30.569 |
12.033 12.702 13.370 14.039 |
13.203 15.726 18.325 20.755 |
XA. 2200 - CẮT SÀN, TƯỜNG BÊTÔNG BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đánh dấu vị trí cắt, cắt bêtông bằng máy, cậy phá bêtông khi cắt, thu dọn, vận chuyển phế thải ra khỏi vị trí trong phạm vi 30m. Hoàn thiện chỗ cắt theo yêu cầu kỹ thuật.
XA. 2210 - CẮT SÀN BÊTÔNG BẰNG MÁY
XA. 2220 - CẮT TƯỜNG BÊTÔNG BẰNG MÁY
Đơn vị: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XA.2210 XA.2211 XA.2212 XA.2213 | Cắt sàn BÊTÔNG bằng máy: Chiều dày sàn ≤ 10cm Chiều dày sàn ≤ 15cm Chiều dày sàn ≤ 20cm |
m m m |
490 782 1.165 |
20.724 31.420 41.448 |
8.538 12.760 20.044 |
XA.2220 XA.2223 XA.2224 XA.2225 XA.2226 | Cắt tường BÊTÔNG bằng máy: Chiều dày tường ≤ 20cm Chiều dày tường ≤ 30cm Chiều dày tường ≤ 45cm Chiều dày tường > 45cm |
m m m m |
7.737 8.158 8.872 9.994 |
42.117 62.841 94.930 141.726 |
28.303 43.742 64.326 97.775 |
XA. 2300 - ĐỤC LỚP BÊTÔNG MẶT NGOÀI CÁC LOẠI KẾT CẤU BÊTÔNG BẰNG BÚA CĂN
Thành phần công việc:
Đục lớp bêtông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu BÊTÔNG; Hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn vị: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đục lớp bêtông mặt ngoài các loại kết cấu bêtông bằng búa căn Chiều dày đục ≤ 3cm |
|
|
|
|
XA.2310 XA.2320 | Đục theo hướng nằm ngang Đục từ dưới lên | m2 m2 | 121 121 | 11.031 12.033 | 19.954 29.931 |
XA.2410 - PHUN CÁT TẨY SẠCH MẶT NGOÀI KẾT CẤU BÊTÔNG
Thành phần công việc:
Đổ cát vào phiễu chứa, phun cát đã được phơi khô để tẩy sạch mặt ngoài của kết cấu bêtông, thu dọn mặt bằng sau khi phun.
Đơn vị: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XA.2410 | Phun cát tẩy sạch mặt ngoài kết cấu bêtông | m2 | 3.712 | 1.404 | 11.846 |
XA.2500 - PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊTÔNG BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Phá vỡ các kết cấu bêtông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m. Thu dọn mặt bằng sau khi phá dỡ.
Đơn vị: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Phá dỡ bằng búa căn, kết cấu BÊTÔNG: |
|
|
|
|
XA.2511 XA.2512 | Có cốt thép Không có thép | m3 m3 | 13.586 | 188.306 172.963 | 1.257.755 1.013.575 |
| Phá dỡ bằng máy khoan cầm tay, kết cấu BÊTÔNG: |
|
|
|
|
XA.2521 XA.2522 | Có cốt thép Không có thép | m3 m3 | 13.586 | 211.322 196.675 | 179.854 126.898 |
- Xây trên tường cũ phải cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt tường xây, tưới nước trước khi xây.
- Chỉ dùng gạch cũ để xây khi gạch thu hồi còn đảm bảo đúng mác quy định.
- Gạch khô phải làm ẩm trước khi xây, vữa trộn cho ca nào phải dùng trong ca đó.
- Kết cấu xây bằng gạch đá phải đảm bảo đúng thiết kế, phù hợp với kết cấu cũ hiện có.
- Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng Ximăng PCB.30, cát vàng có mô đun độ lớn ML > 2.
- Khối lượng xây không tính trừ phần lỗ cửa có diện tích ≤ 0,04m2.
- Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.
- Vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 30m.
- Làm ẩm gạch xây trước khi xây (đối với kết cấu xây bằng các loại gạch).
- Xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc.
- Trộn vữa, xây bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn khi kết thúc công việc.
XB. 1000 - XÂY ĐÁ HỘC
XB. 1100 - XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xây móng Chiều dày ≤ 60cm |
|
|
|
|
XB.1113 XB.1114 XB.1115 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m3 m3 m3 | 304.439 341.568 381.482 | 138.384 138.384 138.384 |
|
| Chiều dày > 60cm |
|
|
|
|
XB.1123 XB.1124 XB.1125 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m3 m3 m3 | 304.439 341.568 381.482 | 135.041 135.041 135.041 |
|
XB. 1200 - XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xây tường thẳng Chiều dày ≤ 60cm |
|
|
|
|
XB.1213 XB.1214 XB.1215 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m3 m3 m3 | 304.439 341.568 381.482 | 183.843 183.843 183.843 |
|
| Chiều dày > 60cm |
|
|
|
|
XB.1223 XB.1224 XB.1225 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m3 m3 m3 | 304.439 341.568 381.482 | 174.484 174.484 174.484 |
|
XB. 1300 - XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xây tường trụ pin, tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ Chiều dày ≤ 60cm |
|
|
|
|
XB.1313 XB.1314 XB.1315 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m3 m3 m3 | 304.439 341.568 381.482 | 203.899 203.899 203.899 |
|
| Chiều dày > 60cm |
|
|
|
|
XB.1323 XB.1324 XB.1325 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m3 m3 m3 | 304.439 341.568 381.482 | 191.865 191.865 191.865 |
|
XB. 1400 - XÂY MỐ, TRỤ CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xây mố cầu |
|
|
|
|
XB.1413 XB.1414 XB.1415 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m3 m3 m3 | 304.439 341.568 381.482 | 195.876 195.876 195.876 |
|
| Xây trụ, cột cầu |
|
|
|
|
XB.1423 XB.1424 XB.1425 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m3 m3 m3 | 418.572 455.701 495.615 | 342.282 342.282 342.282 |
|
| Xây tường cánh, tường đầu cầu: |
|
|
|
|
XB.1433 XB.1434 XB.1435 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m3 m3 m3 | 304.439 341.568 381.482 | 187.186 187.186 187.186 |
|
XB. 1500 - XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xây mặt bằng |
|
|
|
|
XB.1513 XB.1514 XB.1515 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m3 m3 m3 | 304.439 341.568 381.482 | 161.113 161.113 161.113 |
|
| Xây mái dốc thẳng |
|
|
|
|
XB.1523 XB.1524 XB.1525 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m3 m3 m3 | 304.439 341.568 381.482 | 167.799 167.799 167.799 |
|
| Xây mái dốc cong |
|
|
|
|
XB.1533 XB.1534 XB.1535 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m3 m3 m3 | 312.279 349.408 389.322 | 177.826 177.826 177.826 |
|
XB. 1600 - XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG, MÁI DỐC
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xếp đá khan không chít mạch |
|
|
|
|
XB.1610 XB.1620 XB.1630 | Mặt bằng Mái dốc thẳng Mái dốc thẳng | m3 m3 m3 | 153.586 153.586 160.600 | 88.245 102.952 145.737 |
|
| Xếp đá khan có chít mạch Xếp đá khan mặt bằng |
|
|
|
|
XB.1643 XB.1644 XB.1645 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m3 m3 m3 | 177.630 186.537 189.887 | 117.660 117.660 117.660 |
|
| Xếp đá khan mái dốc thẳng |
|
|
|
|
XB.1653 XB.1654 XB.1655 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m3 m3 m3 | 177.630 183.537 189.887 | 129.024 129.024 129.024 |
|
| Xếp đá khan mái dốc cong |
|
|
|
|
XB.1663 XB.1664 XB.1665 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m3 m3 m3 | 183.942 189.849 196.199 | 147.743 147.743 147.743 |
|
XB. 1710 - XÂY CỐNG
XB. 1720 - XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Xây cống |
|
|
|
|
XB.1713 XB.1714 XB.1715 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m3 m3 m3 | 304.439 341.568 381.482 | 254.706 254.706 254.706 |
|
| Xây các kết cấu phức tạp khác |
|
|
|
|
XB.1723 XB.1724 XB.1725 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m3 m3 m3 | 306.739 343.868 383.782 | 314.873 314.873 314.873 |
|
XB. 3000 - XÂY ĐÁ CHẺ
XB. 3100 - XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20CM)
XB. 3200 - XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20CM)
XB. 3300 - XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20CM)
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XB.3100 XB.3113 XB.3114 XB.3115 | Xây móng đá chẻ Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 |
m3 m3 m3 |
761.561 787.720 815.842 |
207.834 207.834 207.834 |
|
XB.3210 | Xây tường đá chẻ chiều dày ≤ 30cm |
|
|
|
|
XB.3213 XB.3214 XB.3215 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m3 m3 m3 | 764.996 791.999 821.028 | 235.732 235.732 235.732 |
|
XB.3220 | Xây tường đá chẻ chiều dày > 30cm |
|
|
|
|
XB.3223 XB.3224 XB.3225 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m3 m3 m3 | 731.720 757.879 786.001 | 207.834 207.834 207.834 |
|
XB.3310 | Xây trụ độc lập bằng đá chẻ |
|
|
|
|
XB.3313 XB.3314 XB.3315 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m3 m3 m3 | 735.155 762.158 791.187 | 335.464 335.464 335.464 |
|
XB. 3400 - XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25CM)
XB. 3500 - XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25CM)
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XB.3410 XB.3413 XB.3414 XB.3415 | Xây móng đá chẻ Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 |
m3 m3 m3 |
256.776 281.247 307.554 |
135.999 135.999 135.999 |
|
XB.3510 | Xây tường đá chẻ chiều dày ≤ 30cm |
|
|
|
|
XB.3513 XB.3514 XB.3515 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m3 m3 m3 | 267.078 293.237 321.359 | 156.922 156.922 156.922 |
|
XB.3520 | Xây tường đá chẻ chiều dày > 30cm |
|
|
|
|
XB.3523 XB.3524 XB.3525 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m3 m3 m3 | 256.776 281.247 307.554 | 146.460 146.460 146.460 |
|
XB. 3600 - XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15X20X25CM)
XB. 3700 - XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15X20X25CM)
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XB.3610 XB.3613 XB.3614 XB.3615 | Xây móng đá chẻ Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 |
m3 m3 m3 |
283.310 308.625 335.839 |
135.999 135.999 135.999 |
|
XB.3710 | Xây tường đá chẻ chiều dày ≤ 30cm |
|
|
|
|
XB.3713 XB.3714 XB.3715 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m3 m3 m3 | 288.368 314.527 342.649 | 146.460 146.460 146.460 |
|
XB.3720 | Xây tường đá chẻ chiều dày > 30cm |
|
|
|
|
XB.3723 XB.3724 XB.3725 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m3 m3 m3 | 283.310 308.625 335.839 | 141.578 141.578 141.578 |
|
XB. 6000 - XÂY GẠCH THẺ (4X8X19CM)
XB. 6100 - XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XB.6110 | Xây móng gạch thẻ chiều dày ≤ 30cm |
|
|
|
|
XB.6113 XB.6114 XB.6115 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m3 m3 m3 | 690.474 720.008 751.758 | 188.523 188.523 188.523 |
|
XB.6120 | Xây móng gạch thẻ chiều dày > 30cm |
|
|
|
|
XB.6123 XB.6124 XB.6125 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m3 m3 m3 | 679.091 709.469 742.126 | 167.130 167.130 167.130 |
|
XB. 6200 - XÂY TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XB.6210 | Xây tường gạch thẻ chiều dày ≤ 10cm |
|
|
|
|
XB.6213 XB.6214 XB.6215 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m3 m3 m3 | 716.476 734.196 753.246 | 261.391 261.391 261.391 |
|
XB.6220 | Xây tường gạch thẻ chiều dày ≤ 20cm |
|
|
|
|
XB.6223 XB.6224 XB.6225 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m3 m3 m3 | 660.749 689.439 720.282 | 232.645 232.645 232.645 |
|
XB.6230 | Xây tường gạch thẻ chiều dày > 20cm |
|
|
|
|
XB.6233 XB.6234 XB.6235 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m3 m3 m3 | 654.713 685.091 717.748 | 222.617 222.617 222.617 |
|
XB. 6300 - XÂY CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XB.6310 XB.6313 XB.6314 XB.6315 | Xây cột trụ gạch thẻ Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 |
m3 m3 m3 |
629.201 657.891 688.734 |
386.405 386.405 386.405 |
|
XB. 6400 - XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XB.6410 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác |
|
|
|
|
XB.6413 XB.6414 XB.6415 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m3 m3 m3 | 652.712 682.246 713.996 | 391.753 391.753 391.753 |
|
XB. 7200 - XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG TUYNEN (8X8X19CM)
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XB.7210 | Xây tường Chiều dày ≤ 10cm |
|
|
|
|
XB.7213 XB.7214 XB.7215 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m3 m3 m3 | 584.739 599.085 614.506 | 188.523 188.523 188.523 |
|
XB.7220 | Xây tường Chiều dày <= 30cm |
|
|
|
|
XB.7223 XB.7224 XB.7225 XB.7230 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 Xây tường | m3 m3 m3 | 576.312 594.876 614.833 | 164.456 164.456 164.456 |
|
| Chiều dày > 30cm |
|
|
|
|
XB.7233 XB.7234 XB.7235 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m3 m3 m3 | 561.860 584.644 609.136 | 142.395 142.395 142.395 |
|
XB. 9000 - XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XB.9010 | Xây tường gạch thông gió 20x20cm |
|
|
|
|
XB.9013 XB.9014 XB.9015 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m3 m3 m3 | 96.985 97.576 98.211 | 56.824 56.824 56.824 |
|
CÔNG TÁC BÊTÔNG ĐÁ DĂM ĐỔ TẠI CHỖ
Đơn giá công tác bêtông đá dăm đổ tại chỗ sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc bao gồm ba nhóm công tác:
- Đổ bêtông.
- Gia công, lắp dựng cốt thép.
- Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn.
XC. 0000 CÔNG TÁC ĐỔ BÊTÔNG
I. YÊU CẦU KỸ THUẬT.
- Khi trộn bêtông phải cân đong vật liệu, nước theo đúng định mức cấp phối vật liệu đã quy định.
- Khi đổ bêtông các kết cấu phải san bằng trước khi đầm, bêtông đổ thành từng lớp và phải đầm kỹ tránh hiện tượng đông đặc, rỗ, phân tầng, đầm đến khi nổi nước ximăng thì thôi. Chiều dày mỗi lớp đổ không vượt quá 30cm.
- Không được đổ bêtông từ độ cao > 1,5m. Nếu đổ bêtông ở độ cao > 1,5m phải đổ bằng máng.
- Khi vận chuyển bêtông không để rơi vãi, mất nước, phân tầng. Nếu trường hợp bị phân tầng thì khi vận chuyển đến nơi đổ phải trộn lại trước khi đổ vữa bêtông vào các kết cấu.
- Khi đổ bêtông tiếp lên kết cấu bêtông cũ thì trước khi đổ phải đục mặt bêtông giáp lai, dùng bàn chải và nước rửa sạch, tưới nước ximăng lên bề mặt bêtông cũ.
- Vữa bêtông trong đơn giá sử dụng Ximăng PCB.30 độ sụt 2-4 cm.
II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
- Đơn giá gia công lắp dựng cốt thép; gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính riêng.
- Đối với các kết cấu bêtông cần phải sử dụng giàn giáo để phục vụ thi công thì đơn giá sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.
III. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa, đổ, đầm bêtông bằng thủ công và bảo dưỡng bêtông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
XC. 1000 - BÊTÔNG LÓT MÓNG, MÓNG, NỀN, BỆ MÁY
XC. 1100 - BÊTÔNG LÓT MÓNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Bêtông lót móng đá 4x6 |
|
|
|
|
XC.1112 XC.1113 XC.1114 | Vữa mác 150 Vữa mác 200 Vữa mác 250 | m3 m3 m3 | 408.506 465.476 581.182 | 220.260 220.260 220.260 |
|
XC. 1200 - BÊTÔNG MÓNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Bêtông móng đá 1x2 Chiều rộng ≤ 250cm |
|
|
|
|
XC.1212 XC.1213 XC.1214 XC.1215 | Vữa mác 150 Vữa mác 200 Vữa mác 250 Vữa mác 300 | m3 m3 m3 m3 | 549.888 615.638 683.597 935.324 | 206.575 206.575 206.575 206.575 |
|
| Chiều rộng > 250cm |
|
|
|
|
XC.1222 XC.1223 XC.1224 XC.1225 | Vữa mác 150 Vữa mác 200 Vữa mác 250 Vữa mác 300 | m3 m3 m3 m3 | 595.298 661.048 729.007 980.733 | 271.089 271.089 271.089 271.089 |
|
| Bêtông móng đá 2x4 Chiều rộng ≤ 250cm |
|
|
|
|
XC.1232 XC.1233 XC.1234 XC.1235 | Vữa mác 150 Vữa mác 200 Vữa mác 250 Vữa mác 300 | m3 m3 m3 m3 | 516.982 578.859 644.590 720.598 | 206.575 206.575 206.575 206.575 |
|
| Chiều rộng > 250cm |
|
|
|
|
XC.1242 XC.1243 XC.1244 XC.1245 | Vữa mác 150 Vữa mác 200 Vữa mác 250 Vữa mác 300 | m3 m3 m3 m3 | 562.392 624.268 689.999 766.008 | 271.089 271.089 271.089 271.089 |
|
| Bêtông móng đá 4x6 Chiều rộng ≤ 250cm |
|
|
|
|
XC.1252 XC.1253 XC.1254 XC.1255 | Vữa mác 150 Vữa mác 200 Vữa mác 250 Vữa mác 300 | m3 m3 m3 m3 | 488.749 548.447 610.241 675.132 | 206.575 206.575 206.575 206.575 |
|
| Chiều rộng > 250cm |
|
|
|
|
XC.1262 XC.1263 XC.1264 XC.1265 | Vữa mác 150 Vữa mác 200 Vữa mác 250 Vữa mác 300 | m3 m3 m3 m3 | 534.159 593.857 655.651 720.542 | 271.089 271.089 271.089 271.089 |
|
XC. 1300 - BÊTÔNG NỀN
XC. 1400 - BÊTÔNG BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Bêtông nền đá 1x2 |
|
|
|
|
XC.1312 XC.1313 XC.1314 XC.1315 | Vữa mác 150 Vữa mác 200 Vữa mác 250 Vữa mác 300 | m3 m3 m3 m3 | 549.888 615.638 683.597 935.324 | 192.890 192.890 192.890 192.890 |
|
| Bêtông nền đá 2x4 |
|
|
|
|
XC.1322 XC.1323 XC.1324 XC.1325 | Vữa mác 150 Vữa mác 200 Vữa mác 250 Vữa mác 300 | m3 m3 m3 m3 | 516.982 578.859 644.590 720.598 | 192.890 192.890 192.890 192.890 |
|
| Bêtông nền đá 4x6 |
|
|
|
|
XC.1332 XC.1333 XC.1334 XC.1335 | Vữa mác 150 Vữa mác 200 Vữa mác 250 Vữa mác 300 | m3 m3 m3 m3 | 488.749 548.447 610.241 675.132 | 192.890 192.890 192.890 192.890 |
|
| Bêtông bệ máy đá 1x2 |
|
|
|
|
XC.1422 XC.1423 XC.1424 XC.1425 | Vữa mác 150 Vữa mác 200 Vữa mác 250 Vữa mác 300 | m3 m3 m3 m3 | 549.888 615.638 683.597 935.324 | 231.338 231.338 231.338 231.338 |
|
| Bêtông bệ máy đá 2x4 |
|
|
|
|
XC.1432 XC.1433 XC.1434 XC.1435 | Vữa mác 150 Vữa mác 200 Vữa mác 250 Vữa mác 300 | m3 m3 m3 m3 | 516.982 578.859 644.590 720.598 | 231.338 231.338 231.338 231.338 |
|
| Bêtông bệ máy đá 4x6 |
|
|
|
|
XC.1442 XC.1443 XC.1444 XC.1445 | Vữa mác 150 Vữa mác 200 Vữa mác 250 Vữa mác 300 | m3 m3 m3 m3 | 488.749 548.447 610.241 675.132 | 231.338 231.338 231.338 231.338 |
|
XC. 2000 - BÊTÔNG TƯỜNG, CỘT, XÀ DẦM, GIẰNG
XC. 2100 - BÊTÔNG TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Bêtông tường đá 1x2 Chiều rộng ≤ 45cm |
|
|
|
|
XC.2112 XC.2113 XC.2114 XC.2115 | Vữa mác 150 Vữa mác 200 Vữa mác 250 Vữa mác 300 | m3 m3 m3 m3 | 698.226 763.976 831.935 1.083.661 | 455.262 455.262 455.262 455.262 |
|
| Chiều rộng > 45cm |
|
|
|
|
XC.2122 XC.2123 XC.2124 XC.2125 | Vữa mác 150 Vữa mác 200 Vữa mác 250 Vữa mác 300 | m3 m3 m3 m3 | 640.708 706.457 774.417 1.026.143 | 406.460 406.460 406.460 406.460 |
|
| Bêtông tường đá 2x4 Chiều rộng ≤ 45cm |
|
|
|
|
XC.2132 XC.2133 XC.2134 XC.2135 | Vữa mác 150 Vữa mác 200 Vữa mác 250 Vữa mác 300 | m3 m3 m3 m3 | 665.320 727.197 792.928 868.936 | 455.262 455.262 455.262 455.262 |
|
| Chiều rộng > 45cm |
|
|
|
|
XC.2142 XC.2143 XC.2144 XC.2145 | Vữa mác 150 Vữa mác 200 Vữa mác 250 Vữa mác 300 | m3 m3 m3 m3 | 607.801 669.678 735.409 811.418 | 406.460 406.460 406.460 406.460 |
|
XC. 2200 - BÊTÔNG CỘT
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Bêtông cột đá 1x2 Tiết diện ≤ 0,1m2 |
|
|
|
|
XC.2212 XC.2213 XC.2214 XC.2215 | Vữa mác 150 Vữa mác 200 Vữa mác 250 Vữa mác 300 | m3 m3 m3 m3 | 625.571 691.321 759.280 1.011.006 | 546.849 546.849 546.849 546.849 |
|
| Tiết diện > 0,1m2 |
|
|
|
|
XC.2222 XC.2223 XC.2224 XC.2225 | Vữa mác 150 Vữa mác 200 Vữa mác 250 Vữa mác 300 | m3 m3 m3 m3 | 610.434 676.184 744.143 995.870 | 516.766 516.766 516.766 516.766 |
|
| Bêtông cột đá 2x4 Tiết diện ≤ 0,1m2 |
|
|
|
|
XC.2232 XC.2233 XC.2234 XC.2235 | Vữa mác 150 Vữa mác 200 Vữa mác 250 Vữa mác 300 | m3 m3 m3 m3 | 592.665 654.541 720.272 796.281 | 546.849 546.849 546.849 546.849 |
|
| Tiết diện > 0,1m2 |
|
|
|
|
XC.2242 XC.2243 XC.2244 XC.2245 | Vữa mác 150 Vữa mác 200 Vữa mác 250 Vữa mác 300 | m3 m3 m3 m3 | 577.528 639.405 705.136 781.144 | 516.766 516.766 516.766 516.766 |
|
XC. 2300 - BÊTÔNG XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Bêtông xà dầm, giằng đá 1x2 |
|
|
|
|
XC.2312 XC.2313 XC.2314 XC.2315 | Vữa mác 150 Vữa mác 200 Vữa mác 250 Vữa mác 300 | m3 m3 m3 m3 | 549.888 615.638 683.597 935.324 | 268.745 268.745 268.745 268.745 |
|
XC. 3000 - BÊTÔNG SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG, CẦU THANG.
XC. 3100 - BÊTÔNG SÀN MÁI
XC. 3200 - BÊTÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG.
XC. 3300 - BÊTÔNG CẦU THANG.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Bêtông sàn mái đá 1x2 |
|
|
|
|
XC.3112 XC.3113 XC.3114 XC.3115 | Vữa mác 150 Vữa mác 200 Vữa mác 250 Vữa mác 300 | m3 m3 m3 m3 | 549.888 615.638 683.597 935.324 | 208.578 208.578 208.578 208.578 |
|
| Bêtông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2 |
|
|
|
|
XC.3212 XC.3213 XC.3214 XC.3215 | Vữa mác 150 Vữa mác 200 Vữa mác 250 Vữa mác 300 | m3 m3 m3 m3 | 549.888 615.638 683.597 935.324 | 358.327 358.327 358.327 358.327 |
|
| Bêtông cầu thang đá 1x2 |
|
|
|
|
XC.3312 XC.3313 XC.3314 XC.3315 | Vữa mác 150 Vữa mác 200 Vữa mác 250 Vữa mác 300 | m3 m3 m3 m3 | 549.888 615.638 683.597 935.324 | 447.908 447.908 447.908 447.908 |
|
XC. 4100 - BÊTÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Bêtông mái bờ kênh mương đá 1x2 |
|
|
|
|
XC.4112 XC.4113 XC.4114 XC.4115 | Vữa mác 150 Vữa mác 200 Vữa mác 250 Vữa mác 300 | m3 m3 m3 m3 | 549.888 615.638 683.597 935.324 | 247.132 247.132 247.132 247.132 |
|
XC. 4200 - BÊTÔNG MẶT ĐƯỜNG.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Bêtông mặt đường đá 1x2 Chiều dày ≤ 25cm |
|
|
|
|
XC.4212 XC.4213 XC.4214 XC.4215 | Vữa mác 150 Vữa mác 200 Vữa mác 250 Vữa mác 300 | m3 m3 m3 m3 | 583.712 649.462 717.421 969.147 | 191.564 191.564 191.564 191.564 |
|
| Chiều dày > 25cm |
|
|
|
|
XC.4222 XC.4223 XC.4224 XC.4225 | Vữa mác 150 Vữa mác 200 Vữa mác 250 Vữa mác 300 | m3 m3 m3 m3 | 587.104 652.854 720.813 972.539 | 174.016 174.016 174.016 174.016 |
|
| Bêtông mặt đường đá 2x4 Chiều dày ≤ 25cm |
|
|
|
|
XC.4232 XC.4233 XC.4234 XC.4235 | Vữa mác 150 Vữa mác 200 Vữa mác 250 Vữa mác 300 | m3 m3 m3 m3 | 550.806 612.683 678.414 754.422 | 191.564 191.564 191.564 191.564 |
|
| Chiều dày > 25cm |
|
|
|
|
XC.4242 XC.4243 XC.4244 XC.4245 | Vữa mác 150 Vữa mác 200 Vữa mác 250 Vữa mác 300 | m3 m3 m3 m3 | 554.198 616.074 681.805 757.814 | 174.016 174.016 174.016 174.016 |
|
XC. 5000 - BÊTÔNG MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m. Đổ, đầm và bảo dưỡng bêtông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Bêtông móng, mố, trụ đá 1x2 Trên cạn |
|
|
|
|
XC.5112 XC.5113 XC.5114 XC.5115 | Vữa mác 150 Vữa mác 200 Vữa mác 250 Vữa mác 300 | m3 m3 m3 m3 | 549.888 615.638 683.597 935.324 | 319.517 319.517 319.517 319.517 | 72.030 72.030 72.030 72.030 |
| Dưới nước |
|
|
|
|
XC.5122 XC.5123 XC.5124 XC.5125 | Vữa mác 150 Vữa mác 200 Vữa mác 250 Vữa mác 300 | m3 m3 m3 m3 | 549.888 615.638 683.597 935.324 | 383.128 383.128 383.128 383.128 | 288.059 288.059 288.059 288.059 |
| Bêtông móng, mố, trụ đá 2x4 Trên cạn |
|
|
|
|
XC.5132 XC.5133 XC.5134 XC.5135 | Vữa mác 150 Vữa mác 200 Vữa mác 250 Vữa mác 300 | m3 m3 m3 m3 | 516.982 578.859 644.590 720.598 | 319.517 319.517 319.517 319.517 | 72.030 72.030 72.030 72.030 |
| Dưới nước |
|
|
|
|
XC.5142 XC.5143 XC.5144 XC.5145 | Vữa mác 150 Vữa mác 200 Vữa mác 250 Vữa mác 300 | m3 m3 m3 m3 | 516.982 578.859 644.590 720.598 | 383.128 383.128 383.128 383.128 | 288.059 288.059 288.059 288.059 |
| Bêtông mũ mố, mũ trụ đá 1x2 Trên cạn |
|
|
|
|
XC.5212 XC.5213 XC.5214 XC.5215 | Vữa mác 150 Vữa mác 200 Vữa mác 250 Vữa mác 300 | m3 m3 m3 m3 | 549.888 615.638 683.597 935.324 | 600.282 600.282 600.282 600.282 | 72.030 72.030 72.030 72.030 |
| Dưới nước |
|
|
|
|
XC.5222 XC.5223 XC.5224 XC.5225 | Vữa mác 150 Vữa mác 200 Vữa mác 250 Vữa mác 300 | m3 m3 m3 m3 | 549.888 615.638 683.597 935.324 | 719.461 719.461 719.461 719.461 | 288.059 288.059 288.059 288.059 |
| Bêtông mũ mố, mũ trụ đá 2x4 Trên cạn |
|
|
|
|
XC.5232 XC.5233 XC.5234 XC.5235 | Vữa mác 150 Vữa mác 200 Vữa mác 250 Vữa mác 300 | m3 m3 m3 m3 | 516.982 578.859 644.590 720.598 | 600.282 600.282 600.282 600.282 | 72.030 72.030 72.030 72.030 |
| Dưới nước |
|
|
|
|
XC.5242 XC.5243 XC.5244 XC.5245 | Vữa mác 150 Vữa mác 200 Vữa mác 250 Vữa mác 300 | m3 m3 m3 m3 | 516.982 578.859 644.590 720.598 | 719.461 719.461 719.461 719.461 | 288.059 288.059 288.059 288.059 |
XC. 6000 - PHUN BÊTÔNG VÀO BỀ MẶT CẤU KIỆN BÊTÔNG BẰNG MÁY PHUN ÁP LỰC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, trộn bêtông bằng máy trộn, vận chuyển bêtông khô vào máy phun, phun ép bêtông áp lực cao vào bề mặt cấu kiện cần gia cố.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Phun bêtông bằng máy phun áp lực chiều dày 5cm đá 1x2. Phun từ dưới lên |
|
|
|
|
XC.6112 XC.6113 XC.6114 XC.6115 | Vữa mác 150 Vữa mác 200 Vữa mác 250 Vữa mác 300 | m3 m3 m3 m3 | 32.918 36.855 40.923 55.992 | 20.457 20.457 20.457 20.457 | 80.146 80.146 80.146 80.146 |
| Phun ngang |
|
|
|
|
XC.6122 XC.6123 XC.6124 XC.6125 | Vữa mác 150 Vữa mác 200 Vữa mác 250 Vữa mác 300 | m3 m3 m3 m3 | 32.918 36.855 40.923 55.992 | 17.716 17.716 17.716 17.716 | 66.381 66.381 66.381 66.381 |
XD. 0000 - CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT THÉP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kéo thẳng thép, nắn, uốn, buộc bằng thủ công theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
XD. 1100 - CỐT THÉP MÓNG
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Cốt thép móng |
|
|
|
|
XD.1110 XD.1120 XD.1130 | Đường kính ≤ 10mm Đường kính ≤ 18mm Đường kính > 18mm | 100kg 100kg 100kg | 1.554.069 1.649.784 1.649.784 | 163.119 139.052 110.974 |
|
XD. 1200 - CỐT THÉP BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Cốt thép bệ máy |
|
|
|
|
XD.1210 XD.1220 XD.1230 | Đường kính ≤ 10mm Đường kính ≤ 18mm Đường kính > 18mm | 100kg 100kg 100kg | 1.554.069 1.649.784 1.649.784 | 170.473 154.428 140.389 |
|
XD. 1300 - CỐT THÉP TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Cốt thép tường |
|
|
|
|
XD.1310 XD.1320 XD.1330 | Đường kính ≤ 10mm Đường kính ≤ 18mm Đường kính > 18mm | 100kg 100kg 100kg | 1.554.069 1.649.784 1.649.784 | 169.476 132.512 104.615 |
|
XD. 1400 - CỐT THÉP CỘT
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Cốt thép cột |
|
|
|
|
XD.1410 XD.1420 XD.1430 | Đường kính ≤ 10mm Đường kính ≤ 18mm Đường kính > 18mm | 100kg 100kg 100kg | 1.554.069 1.649.784 1.649.784 | 186.214 145.763 126.932 |
|
XD. 1500 - CỐT THÉP XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Cốt thép xà dầm, giằng |
|
|
|
|
XD.1510 XD.1520 XD.1530 | Đường kính ≤ 10mm Đường kính ≤ 18mm Đường kính > 18mm | 100kg 100kg 100kg | 1.554.069 1.649.784 1.649.784 | 258.747 142.276 109.497 |
|
XD. 1600 - CỐT THÉP LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng |
|
|
|
|
XD.1610 XD.1620 | Đường kính ≤ 10mm Đường kính > 10mm | 100kg 100kg | 1.554.069 1.649.784 | 248.285 225.968 |
|
XD. 1700 - CỐT THÉP SÀN MÁI
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Cốt thép sàn mái |
|
|
|
|
XD.1710 XD.1720 | Đường kính ≤ 10mm Đường kính > 10mm | 100kg 100kg | 1.554.069 1.649.784 | 183.843 167.130 |
|
XD. 1800 - CỐT THÉP CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Cốt thép cầu thang |
|
|
|
|
XD.1810 XD.1820 XD.1830 | Đường kính ≤ 10mm Đường kính ≤ 18mm Đường kính > 18mm | 100kg 100kg 100kg | 1.554.069 1.649.784 1.649.784 | 248.983 226.665 205.742 |
|
XD. 1900 - CỐT THÉP MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn |
|
|
|
|
XD.1910 XD.1920 XD.1930 | Đường kính ≤ 10mm Đường kính ≤ 18mm Đường kính > 18mm | 100kg 100kg 100kg | 1.554.069 1.649.285 1.649.610 | 198.144 137.458 115.523 | 15.176 41.121 39.668 |
XD. 2000 - CỐT THÉP MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước |
|
|
|
|
XD.2010 XD.2020 XD.2030 | Đường kính ≤ 10mm Đường kính ≤ 18mm Đường kính > 18mm | 100kg 100kg 100kg | 1.554.069 1.693.441 1.696.687 | 245.670 171.091 142.576 | 23.951 46.644 49.527 |
XE. 0000 - CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN CHO BÊTÔNG ĐỔ TẠI CHỖ
I. YÊU CẦU KỸ THUẬT.
- Ván khuôn cho công tác bêtông đổ tại chỗ phải đảm bảo chịu được trọng lượng, áp lực, các tải trọng di động trong quá trình đổ bêtông.
- Đảm bảo đúng hình dáng, kích thước, vị trí của kết cấu theo bản vẽ thiết kế.
- Đảm bảo vững chắc, kín khít, không biến hình và mất nước ximăng khi đổ bêtông.
II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
- Gỗ chống trong đơn giá ván khuôn tính theo loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn và phương thức chống từng loại kết cấu trong định mức sử dụng vật tư hiện hành.
- Gỗ ván trong đơn giá là loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn quy định trong định mức sử dụng vật tư hiện hành.
- Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính cho 1 m2 diện tích mặt bêtông từng loại kết cấu cần sử dụng ván khuôn.
- Nếu trên bề mặt kết cấu bêtông có diện tích chỗ rỗng ≤0,5m2 sẽ không trừ đi diện tích ván khuôn và không được tính thêm ván khuôn cho bề mặt thành, gờ xung quanh chỗ rỗng.
III. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.
- Chọn gỗ ván, nẹp, đinh… mang đến nơi sản xuất và lắp dựng.
- Cưa, rọc, cắt, nối gỗ ván. Khoan bắt vít bulông (nếu có) đóng nẹp, ghép ván thành tấm theo đúng yêu cầu.
- Lắp đặt ván khuôn, văng chống vững chắc theo đúng vị trí, kích thước thiết kế.
- Kiểm tra và điều chỉnh.
- Trám, chèn khe hở.
- Tháo dỡ, xếp gọn ván khuôn.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
XE. 1000 - VÁN KHUÔN GỖ
XE. 1100 - MÓNG ĐÀI BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XE.1110 | Móng đài, bệ máy | m2 | 47.576 | 10.028 |
|
XE. 1200 - MÓNG CỘT
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XE.1210 XE.1220 | Móng tròn, đa giác Móng vuông, chữ nhật | m2 m2 | 53.743 47.655 | 36.100 22.061 |
|
XE. 1300 - CỘT, MỐ, TRỤ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XE.1310 XE.1320 | Cột, mố, trụ tròn, elíp Cột, mố, trụ vuông, chữ nhật | m2 m2 | 58.322 50.495 | 63.611 25.591 |
|
XE. 1400 - XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XE.1410 | Xà dầm, giằng | m2 | 63.325 | 27.784 |
|
XE. 1500 - TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XE.1510 XE.1520 | Tường Chiều dày ≤ 45cm Chiều dày > 45cm |
m2 m2 |
47.913 50.849 |
22.666 26.322 |
|
XE. 1600 - SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XE.1610 XE.1620 | Sàn mái Lanh tô, lanh liền mái hắt, máng nước, tấm đan | m2 m2 | 53.077 53.077 | 21.935 22.666 |
|
XE. 1700 - CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XE.1710 | Cầu thang | m2 | 74.595 | 36.558 |
|
- Lợp ngói máy phải khớp mộng, xâu lỗ bằng dây thép nhỏ, buộc ngói vào litô
- Lợp ngói 75 viên/m2 (ngói vẫy cá) hàng trên phủ 2/3 hàng dưới.
- Lợp Fibrôximăng, tôn múi, tấm nhựa thì móc sắt phải ôm chặt xà gồ, êcu phải đệm bằng rông đen cao su dày ≤ 3mm.
- Công tác làm bờ nóc, bờ chảy, sắp nóc trên mái bằng gạch, ngói được định mức riêng.
- Trường hợp không sử dụng tấm úp nóc khi lợp mái Fibrôximăng, tấm tôn, tấm nhựa thì không tính lượng hao phí vật liệu để úp nóc đã được định mức và mức hao phí nhân công được nhân với hệ số K = 0,9.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đục lỗ tấm tôn, tấm nhựa, Fibrô ximăng, đặt móc sắt.
- Trộn vữa (đối với công tác làm bờ chảy, bờ nóc), lợp mái, buộc dây thép (đối với mái lợp ngói), bắt bulông (đối với mái lợp tôn, tấm nhựa, tấm Fibrô ximăng)
- Kiểm tra hoàn thiện đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
XF. 1100 - LỢP MÁI NGÓI 22 V/M2
XF. 1200 - LỢP MÁI NGÓI 13 V/M2
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lợp mái ngói 22v/m2 |
|
|
|
|
XF.1110 XF.1120 | Đóng li tô Lợp mái | m2 m2 | 14.764 13.261 | 9.764 10.461 |
|
| Lợp mái ngói 13v/m2 |
|
|
|
|
XF.1210 XF.1220 | Đóng li tô Lợp mái | m2 m2 | 10.405 12.079 | 8.369 9.067 |
|
XF. 1300 - DÁN NGÓI MŨ HÀI TRÊN MÁI NGHIÊNG BÊTÔNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XF.1310 | Dán ngói mũ hài trên mái nghiêng bêtông |
|
|
|
|
XF.1313 | Vữa xi măng mác 50 | m2 | 112.087 | 59.282 |
|
XF.1314 | Vữa xi măng mác 100 | m2 | 114.197 | 59.282 |
|
XF.1315 | Vữa xi măng mác 150 | m2 | 116.465 | 59.282 |
|
XF. 1400 - ĐẢO NGÓI 22 V/M2, NGÓI 13 V/M2, NGÓI 75 V/M2
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đảo ngói |
|
|
|
|
XF.1410 | Loại ngói 22v/m2 | m2 |
| 16.041 |
|
XF.1420 | Loại ngói 13v/m2 | m2 |
| 12.554 |
|
XF.1430 | Loại ngói 75v/m2 | m2 |
| 20.923 |
|
XF. 1500 - LỢP MÁI NGÓI 75V/M2
XF. 1600 - LỢP MÁI NGÓI ÂM DƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lợp mái ngói 75v/m2 |
|
|
|
|
XF.1510 XF.1520 | Đóng li tô Lợp mái | m2 m2 | 26.252 23.166 | 10.461 16.041 |
|
| Lợp mái ngói âm dương |
|
|
|
|
XF.1610 XF.1620 | Đóng li tô Lợp mái | m2 m2 | 27.750 346.715 | 11.159 16.041 |
|
XF. 1700 - LỢP MÁI FIBRÔ XIMĂNG, TẤM TÔN, TẤM NHỰA
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XF.1711 | Lợp mái Fibrôximăng | m2 | 37.898 | 14.646 |
|
XF.1721 | Lợp mái tôn | m2 | 82.480 | 10.461 |
|
XF.1731 | Lợp tấm nhựa | m2 | 34.484 | 9.764 |
|
XF. 2000 - XÂY BỜ NÓC HOẶC CON LƯƠN TRÊN MÁI BẰNG GẠCH CHỈ, GẠCH THẺ
XF. 2100 - XÂY BẰNG GẠCH CHỈ
XF. 2120 - XÂY BẰNG GẠCH THẺ
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XF.2110 | Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái bằng gạch chỉ (kể cả trát) |
|
|
|
|
XF.2113 XF.2114 XF.2115 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m m m | 142.560 145.218 148.075 | 12.554 12.554 12.554 |
|
| Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái bằng gạch thẻ |
|
|
|
|
XF.2210 XF.2113 XF.2114 XF.2115 | Trát mộng 5cm Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 |
m m m |
4.565 4.982 5.430 |
9.067 9.067 9.067 |
|
XF.2220 XF.2213 XF.2214 XF.2215 | Trát mộng 10cm Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 |
m m m |
8.515 9.197 9.931 |
9.764 9.764 9.764 |
|
XF. 3100 - XÂY BỜ NÓC BẰNG NGÓI BÒ
XF. 3200 - XÂY BỜ CHẢY BẰNG GẠCH CHỈ
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XF.3110 XF.3113 XF.3114 XF.3115 | Xây bờ nóc bằng ngói bò Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m m m m |
9.596 10.216 10.883 |
4.185 4.185 4.185 |
|
XF.3210 XF.3213 XF.3214 XF.3215 | Xây bờ chảy bằng gạch chỉ Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m m m m |
73.083 74.855 76.760 |
5.579 5.579 5.579 |
|
XG. 0000 - CÔNG TÁC TRÁT
I. YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Trước khi trát phải chải, rửa mặt dầm, trần, tường. Dầm, trần bêtông phải được băm nhám trước khi trát. Trát trên kết cấu cũ phải được làm sạch lớp vữa cũ và làm ẩm kết cấu (công tác đục phá lớp vữa cũ được tính riêng).
- Mặt trát phải phẳng, nhẵn, không có vết nứt, lồi, lõm hoặc giáp lai.
- Vữa phải bám chặt vào tường, khi khô gõ không có tiếng kêu "bồm bộp".
II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
- Khi trát các kết cấu của công trình chịu nước và các kết cấu phức tạp khác (như: Tường cong, nghiêng vặn vỏ đổ, trần vòm, cột trụ có rãnh kẻ trang trí …) thì mức chi phí của đơn giá tương ứng được nhân với hệ số trong bảng sau đây:
Số thứ tự | Điều kiện trát | Hệ số |
1 | Trát các kết cấu của công trình chịu nước ngầm | 1,2 |
2 | Trát các kết cấu phức tạp khác | 1,3 |
- Nếu trát tường gạch rỗng 4 ÷ 6 lỗ thì đơn giá chi phí vữa tăng 10%.
- Nếu trát tường có đánh màu bằng ximăng thì đơn giá vật liệu, nhân công được nhân với hệ số KVL = 1,05, KNC = 1,1.
- Nếu phải bả lớp bám dính bằng ximăng lên bề mặt trước khi trát xà dầm, trần bêtông thì đơn giá vật liệu, nhân công được nhân với hệ số KVL = 1,25, KNC = 1,2.
III. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện làm việc.
- Chùi và rửa sạch mặt tường, trần và cạo rỉ cốt thép của kết cấu bị lộ thiên ra ngoài
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
- Căng dây, dẫn cốt, đánh mốc.
- Trộn vữa.
- Trát vào kết cấu.
- Kiểm tra lại bề mặt trát và sửa chữa lại các chỗ chưa đạt yêu cầu kỹ thuật
- Thu dọn nơi làm việc.
XG. 1100 - TRÁT TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XG.1113 XG.1114 XG.1115 | Trát tường Chiều dày 1 cm Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 |
m2 m2 m2 |
4.465 5.562 6.742 |
15.483 15.483 15.483 |
|
XG.1123 XG.1124 XG.1125 | Chiều dày 1,5 cm Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 |
m2 m2 m2 |
6.526 8.130 9.853 |
16.041 16.041 16.041 |
|
XG.1133 XG.1134 XG.1135 | Chiều dày 2 cm Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 |
m2 m2 m2 |
8.587 10.697 12.965 |
16.738 16.738 16.738 |
|
XG. 1200 - TRÁT TRỤ, CỘT, LAM ĐỨNG, CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang |
|
|
|
|
XG.1213 XG.1214 XG.1215 | Chiều dày 1 cm Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 |
m2 m2 m2 |
4.833 6.020 7.296 |
37.661 37.661 37.661 |
|
XG.1223 XG.1224 XG.1225 | Chiều dày 1,5 cm Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 |
m2 m2 m2 |
6.904 8.600 10.424 |
38.359 38.359 38.359 |
|
XG.1233 XG.1234 XG.1235 | Chiều dày 2 cm Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 |
m2 m2 m2 |
9.666 12.040 14.593 |
39.056 39.056 39.056 |
|
XG. 1300 - TRÁT XÀ DẦM, TRẦN
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XG.1313 XG.1314 XG.1315 | Trát xà dầm Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 |
m2 m2 m2 |
6.526 8.130 9.853 |
34.872 34.872 34.872 |
|
XG.1323 XG.1324 XG.1325 | Trát trần Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 |
m2 m2 m2 |
6.526 8.130 9.853 |
31.384 31.384 31.384 |
|
XG. 1400 - TRÁT PHÀO ĐƠN, GỜ CHỈ
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XG.1413 XG.1414 XG.1415 | Trát phào đơn Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 |
m m m |
4.122 5.134 6.223 |
21.015 21.015 21.015 |
|
XG.1423 XG.1424 XG.1425 | Trát gờ chỉ Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 |
m m m |
962 1.198 1.452 |
16.165 16.165 16.165 |
|
XG. 1500 - TRÁT SÊNÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Trát sênô, mái hắt, lam ngang dày 1cm |
|
|
|
|
XG.1513 XG.1514 XG.1515 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 4.465 5.562 6.742 | 22.318 22.318 22.318 |
|
XG. 2100 - TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XG.2113 XG.2114 XG.2115 | Trát vẩy tường chống vang Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 |
m2 m2 m2 |
15.457 19.254 23.336 |
29.990 29.990 29.990 |
|
XG. 3100 - TRÁT GRANITÔ GỜ CHỈ, GỜ LỒI, ĐỐ TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Trát Granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường dày 1cm |
|
|
|
|
XG.3113 XG.3114 XG.3115 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 4.376 4.521 4.677 | 31.384 31.384 31.384 |
|
XG. 3200 - TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG
XG. 3300 - TRÁT GRANITÔ THÀNH ÔVĂNG, SÊNÔ, LANCAN, DIỀM CHE NẮNG.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Trát Granitô tay vịn cầu thang dày 2,5cm |
|
|
|
|
XG.3213 XG.3214 XG.3215 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 54.392 55.841 57.399 | 285.947 285.947 285.947 |
|
| Trát Granitô thành ôvăng, sênô, lan can, diềm che nắng dày 1cm |
|
|
|
|
XG.3313 XG.3314 XG.3315 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 43.674 45.123 46.680 | 236.429 236.429 236.429 |
|
| Trát Granitô thành ôvăng, sênô, lan can, diềm che nắng dày 2,5cm |
|
|
|
|
XG.3323 XG.3324 XG.3325 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 49.076 50.525 52.083 | 248.285 248.285 248.285 |
|
XG. 4000 - TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XG.4113 XG.4114 XG.4115 | Trát tường dày 1 cm Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 |
m2 m2 m2 |
43.674 45.123 46.680 |
192.491 192.491 192.491 |
|
XG.4123 XG.4124 XG.4125 | Trát tường dày 1,5 cm Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 |
m2 m2 m2 |
49.076 50.525 52.083 |
201.558 201.558 201.558 |
|
XG.4213 XG.4214 XG.4215 | Trát trụ, cột dày 1 cm Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 |
m2 m2 m2 |
43.674 45.123 46.680 |
249.680 249.680 249.680 |
|
XG.4223 XG.4224 XG.4225 | Trát trụ, cột dày 1,5 cm Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 |
m2 m2 m2 |
49.076 50.525 52.083 |
261.537 261.537 261.537 |
|
XG. 5000 - TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT DÀY 1CM
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XG.5113 XG.5114 XG.5115 | Trát tường dày 1 cm Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 |
m2 m2 m2 |
47.034 48.476 50.026 |
130.420 130.420 130.420 |
|
XG.5213 XG.5214 XG.5215 | Trát trụ, cột dày 1 cm Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 |
m2 m2 m2 |
47.034 48.476 50.026 |
164.594 164.594 164.594 |
|
XG. 6000 - TRÁT ĐÁ RỬA THÀNH ÔVĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Trát đá rửa thành ôvăng, sênô, lancan, diềm chắn nắng |
|
|
|
|
XG.6113 XG.6114 XG.6115 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 55.667 58.041 60.594 | 175.753 175.753 175.753 |
|
XH. 0000 - CÔNG TÁC LÁNG VỮA
I. YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Trước khi láng phải băm nhám, chải rửa sạch phần diện tích cần láng.
- Mặt láng phải phẳng, không tạo gờ so với mặt láng của kết cấu cũ.
- Chỉ thực hiện đánh màu khi mặt láng đã se lại.
II. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, căng dây lấy cốt làm mốc.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
- Trộn vữa, láng vữa, đánh màu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
XH. 1100 - LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀU
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Láng nền sàn không đánh màu |
|
|
|
|
XH.1113 XH.1114 XH.1115 | Chiều dày 2cm Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 |
m2 m2 m2 |
9.618 11.980 14.520 |
6.974 6.974 6.974 |
|
XH.1123 XH.1124 XH.1125 | Chiều dày 3cm Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 |
m2 m2 m2 |
13.396 16.687 20.225 |
8.369 8.369 8.369 |
|
XH. 1200 - LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MÀU
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Láng nền sàn có đánh màu |
|
|
|
|
XH.1213 XH.1214 XH.1215 | Chiều dày 2cm Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 |
m2 m2 m2 |
9.938 12.301 14.841 |
10.461 10.461 10.461 |
|
XH.1223 XH.1224 XH.1225 | Chiều dày 3cm Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 |
m2 m2 m2 |
13.717 17.008 20.545 |
11.159 11.159 11.159 |
|
XH. 1300 - LÁNG SÊNÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP, MÁNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 2 cm |
|
|
|
|
XH.1313 XH.1314 XH.1315 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 4.809 5.990 7.260 | 13.949 13.949 13.949 |
|
| Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2 cm |
|
|
|
|
XH.1323 XH.1324 XH.1325 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 8.566 10.592 12.769 | 36.964 36.964 36.964 |
|
| Láng mương cáp, mương rãnh dày 1 cm |
|
|
|
|
XH.1333 XH.1334 XH.1335 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 4.809 5.990 7.260 | 25.108 25.108 25.108 |
|
XH.1343 XH.1344 XH.1345 | Láng hè dày 3 cm Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 |
m2 m2 m2 |
14.060 17.435 21.064 |
11.856 11.856 11.856 |
|
XH. 1400 - LÁNG CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Láng cầu thang thường |
|
|
|
|
XH.1413 XH.1414 XH.1415 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 9.618 11.980 14.520 | 19.528 19.528 19.528 |
|
| Láng cầu thang xoáy trôn ốc |
|
|
|
|
XH.4323 XH.4324 XH.4325 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 10.018 12.381 14.921 | 23.713 23.713 23.713 |
|
Ghi chú: Khi láng cầu thang có gờ mũ ở bậc thì đơn giá vật liệu được nhân với hệ số KVL = 1,1, đơn giá nhân công được nhân với hệ số KNC = 1,3.
XH. 2100 - LÁNG GRANITÔ NỀN, SÀN, CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XH.2110 XH.2120 | Láng Granitô nền sàn Láng cầu thang | m2 m2 | 29.485 25.825 | 159.014 290.131 |
|
1. Yêu cầu kỹ thuật
- Gạch ốp không cong vênh, bẩn ố, mờ men.
- Mặt ốp phẳng, các cạnh góc phải thẳng sắc.
- Ốp gạch, đá đúng kỹ thuật, kích thước, đảm bảo hình hoa, mầu sắc. Ốp đá phải liên kết giữa đá ốp vào mặt ốp.
- Mạch ốp ngang bằng, thẳng đứng.
- Miết mạch xong phải lau sạch mặt ốp không còn vết nữa.
2. Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
- Trộn vữa, trát vữa lót, ốp gạch, đá đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
1. Yêu cầu kỹ thuật
- Trước khi lát phải tưới nước mặt lát bằng nước, thường hoặc nước ximăng.
- Gạch phải làm ẩm, nếu dùng gạch cũ thì phải cạo sạch vữa (công tác cạo vữa tính riêng).
- Phải căng dây làm mốc hoặc lát hàng gạch, đá mẫu cho thẳng hàng. Thông mạch giữa các phòng, đảm bảo độ dốc thoát nước.
- Trát lớp vữa lát, chiều dày lớp vữa lót đối với gạch men sứ ≤ 1cm, gạch lá nem, gạch ximăng và các loại gạch, đá lát khác ≤ 2cm.
- Lát gạch, đá phải đảm bảo đúng hình hoa văn và màu sắc.
- Đảm bảo mạch vữa quy định đối với gạch lá nem ≤ 5mm, gạch men sứ, gạch ximăng và các loại gạch, đá lát khác ≤ 2mm, đối với gạch chỉ, gạch thẻ ≤ 10mm.
2. Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
- Dọn mặt nền, lấy cốt, căng dây làm mốc, trộn vữa, lát gạch, đá đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
XI. 0000 - CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ
XI. 1000 - ỐP GẠCH XIMĂNG 20X20; 20X10 CM
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Ốp tường gạch ximăng 20x20 cm |
|
|
|
|
XI.1113 XI.1114 XI.1115 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 49.364 50.545 51.815 | 51.193 51.193 51.193 |
|
| Ốp trụ, cột gạch ximăng 20x20 cm |
|
|
|
|
XI.1213 XI.1214 XI.1215 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 54.536 56.139 57.863 | 82.060 82.060 82.060 |
|
| Ốp chân tường gạch ximăng 20x10 cm |
|
|
|
|
XI.1313 XI.1314 XI.1315 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 51.952 53.555 55.279 | 86.577 86.577 86.577 |
|
XI. 2000 - ỐP GẠCH MEN SỨ 20X15; 20X20; 20X30 CM
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Ốp tường gạch men sứ 20x15 cm |
|
|
|
|
XI.2113 XI.2114 XI.2115 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 106.670 108.204 109.853 | 68.509 68.509 68.509 |
|
| Ốp tường gạch men sứ 20x20 cm |
|
|
|
|
XI.2123 XI.2124 XI.2125 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 102.957 104.491 106.140 | 63.239 63.239 63.239 |
|
| Ốp tường gạch men sứ 20x30 cm |
|
|
|
|
XI.2133 XI.2134 XI.2135 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 106.666 108.200 109.849 | 52.699 52.699 52.699 |
|
| Ốp trụ, cột gạch men sứ 20x15 cm |
|
|
|
|
XI.2213 XI.2214 XI.2215 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 107.198 108.740 110.397 | 85.824 85.824 85.824 |
|
| Ốp trụ, cột gạch men sứ 20x20 cm |
|
|
|
|
XI.2223 XI.2224 XI.2225 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 103.467 105.008 106.666 | 84.318 84.318 84.318 |
|
| Ốp trụ, cột gạch men sứ 20x30 cm |
|
|
|
|
XI.2233 XI.2234 XI.2235 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 107.194 108.735 110.393 | 78.296 78.296 78.296 |
|
XI. 3000 - ỐP GẠCH MEN SỨ 15X15; 11X11 CM
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Ốp tường gạch men sứ 15x15 cm |
|
|
|
|
XI.3113 XI.3114 XI.3115 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 101.138 102.573 104.115 | 65.497 65.497 65.497 |
|
| Ốp tường gạch men sứ 11x11 cm |
|
|
|
|
XI.3123 XI.3124 XI.3125 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 103.476 105.839 108.379 | 69.262 69.262 69.262 |
|
| Ốp trụ, cột gạch men sứ 15x15 cm |
|
|
|
|
XI.3213 XI.3214 XI.3215 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 101.138 102.573 104.115 | 102.387 102.387 102.387 |
|
| Ốp trụ, cột gạch men sứ 11x11 cm |
|
|
|
|
XI.3223 XI.3224 XI.3225 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 103.476 105.839 108.379 | 108.409 108.409 108.409 |
|
XI. 4000 - ỐP GẠCH ĐẤT SÉT NUNG, GẠCH XIMĂNG 6X20 CM
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Ốp tường gạch đất sét nung 6x20 cm |
|
|
|
|
XI.4113 XI.4114 XI.4115 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 49.732 51.166 52.708 | 76.037 76.037 76.037 |
|
| Ốp trụ, cột gạch đất sét nung 6x20 cm |
|
|
|
|
XI.4213 XI.4214 XI.4215 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 49.732 51.166 52.708 | 76.037 76.037 76.037 |
|
| Ốp tường gạch ximăng 6x20 cm |
|
|
|
|
XI.4313 XI.4314 XI.4315 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 49.732 51.166 52.708 | 84.318 84.318 84.318 |
|
| Ốp trụ, cột gạch ximăng 6x20 cm |
|
|
|
|
XI.4323 XI.4324 XI.4325 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 49.732 51.166 52.708 | 84.318 84.318 84.318 |
|
XI. 5000 - ỐP GẠCH GỐM TRÁNG MEN 3X10 CM
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Ốp tường gạch gốm tráng men 3x10 cm |
|
|
|
|
XI.5113 XI.5114 XI.5115 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 102.956 104.391 105.933 | 137.017 137.017 137.017 |
|
| Ốp trụ, cột gạch gốm tráng men 3x10 cm |
|
|
|
|
XI.5213 XI.5214 XI.5215 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 102.956 104.391 105.933 | 192.728 192.728 192.728 |
|
XI. 6000 - ỐP GẠCH VĨ VÀO KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Ốp gạch vĩ vào kết cấu |
|
|
|
|
XI.6113 XI.6114 XI.6115 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 52.090 53.609 55.242 | 52.699 52.699 52.699 |
|
XI. 7000 - ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Ốp tường đá Cẩm thạch, Hoa cương, kích thước 20x20 cm |
|
|
|
|
XI.7113 XI.7114 XI.7115 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 136.705 139.661 142.839 | 134.006 134.006 134.006 |
|
| Ốp tường đá Cẩm thạch, Hoa cương, kích thước 30x30 cm |
|
|
|
|
XI.7123 XI.7124 XI.7125 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 245.180 248.136 251.314 | 154.333 154.333 154.333 |
|
| Ốp tường đá Cẩm thạch, Hoa cương, kích thước 40x40 cm |
|
|
|
|
XI.7133 XI.7134 XI.7135 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 202.485 205.441 208.619 | 137.017 137.017 137.017 |
|
| Ốp trụ, cột đá Cẩm thạch, Hoa cương, kích thước 20x20 cm |
|
|
|
|
XI.7213 XI.7214 XI.7215 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 136.705 139.661 142.839 | 162.614 162.614 162.614 |
|
| Ốp trụ, cột đá Cẩm thạch, Hoa cương, kích thước 30x30 cm |
|
|
|
|
XI.7223 XI.7224 XI.7225 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 245.180 248.136 251.314 | 213.807 213.807 213.807 |
|
| Ốp trụ, cột đá Cẩm thạch, Hoa cương, kích thước 40x40 cm |
|
|
|
|
XI.7233 XI.7234 XI.7235 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 202.485 205.441 208.619 | 175.412 175.412 175.412 |
|
XK. 0000 - CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ
XK. 1200 - LÁT GẠCH THẺ 4X8X19CM
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lát gạch thẻ 4x8x19cm |
|
|
|
|
XI.1223 XI.1224 XI.1225 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 48.963 54.329 60.098 | 23.236 23.236 23.236 |
|
XK. 2100 - LÁT GẠCH LÁ NEM
XK. 2200 - LÁT GẠCH XIMĂNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lát lá nem 20x20cm |
|
|
|
|
XK.2113 XK.2114 XK.2115 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 35.902 38.219 40.710 | 14.623 14.623 14.623 |
|
| Lát gạch ximăng 30x30cm |
|
|
|
|
XK.2213 XK.2214 XK.2215 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 51.587 53.903 56.394 | 16.817 16.817 16.817 |
|
| Lát gạch ximăng 20x20cm |
|
|
|
|
XK.2223 XK.2224 XK.2225 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 48.194 50.014 51.971 | 17.548 17.548 17.548 |
|
| Lát gạch ximăng 10x10cm |
|
|
|
|
XK.2233 XK.2234 XK.2235 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 49.030 50.850 52.807 | 18.279 18.279 18.279 |
|
XK. 3100 - LÁT GẠCH CERAMIC VÀ GRANÍT NHÂN TẠO
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lát gạch ceramic kích thước gạch 30x30 cm |
|
|
|
|
XK.3113 XK.3114 XK.3115 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 106.874 109.180 111.658 | 40.945 40.945 40.945 |
|
| Lát gạch ceramic kích thước gạch 40x40 cm |
|
|
|
|
XK.3123 XK.3124 XK.3125 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 121.479 123.784 126.263 | 32.902 32.902 32.902 |
|
| Lát gạch ceramic kích thước gạch 50x50 cm |
|
|
|
|
XK.3133 XK.3134 XK.3135 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 122.216 124.521 126.999 | 24.128 24.128 24.128 |
|
| Lát gạch granit nhân tạo kích thước gạch 30x30 cm |
|
|
|
|
XK.3213 XK.3214 XK.3215 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 123.589 125.895 128.373 | 40.945 40.945 40.945 |
|
| Lát gạch granit nhân tạo kích thước gạch 40x40 cm |
|
|
|
|
XK.3223 XK.3224 XK.3225 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 145.014 147.319 149.798 | 32.902 32.902 32.902 |
|
| Lát gạch granit nhân tạo kích thước gạch 50x50 cm |
|
|
|
|
XK.3233 XK.3234 XK.3235 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 230.417 232.722 235.201 | 24.128 24.128 24.128 |
|
XK. 4000 - LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 mét.
- Trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế sửa chữa cụ thể.
- Bảo đảm an toàn giao thông.
- Phần móng tính riêng.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lát gạch ximăng kích thước gạch 30x30 cm |
|
|
|
|
XK.4113 XK.4114 XK.4115 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 50.101 52.191 54.436 | 21.204 21.204 21.204 |
|
| Lát gạch ximăng kích thước gạch 40x40 cm |
|
|
|
|
XK.4123 XK.4124 XK.4125 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 51.597 53.686 55.932 | 19.010 19.010 19.010 |
|
| Lát gạch lá dừa kích thước gạch 10x20 cm |
|
|
|
|
XK.4213 XK.4214 XK.4215 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 54.404 56.714 59.198 | 19.741 19.741 19.741 |
|
| Lát gạch lá dừa kích thước gạch 20x20 cm |
|
|
|
|
XK.4223 XK.4224 XK.4225 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 35.004 37.216 39.594 | 17.548 17.548 17.548 |
|
| Lát gạch XM tự chèn |
|
|
|
|
XK.4310 XK.4320 | Chiều dày 3,5 cm Chiều dày 5,5 cm | m2 m2 | 88.740 106.488 | 14.623 16.817 |
|
XK.5100 - LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lát đá Cẩm thạch, Hoa cương kích thước đá 20x20 cm |
|
|
|
|
XK.5113 XK.5114 XK.5115 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 119.982 121.867 123.892 | 43.870 43.870 43.870 |
|
| Lát đá Cẩm thạch, Hoa cương kích thước đá 30x30 cm |
|
|
|
|
XK.5123 XK.5124 XK.5125 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 119.636 121.520 123.546 | 38.751 38.751 38.751 |
|
| Lát đá Cẩm thạch, Hoa cương kích thước đá 40x40 cm |
|
|
|
|
XK.5133 XK.5134 XK.5135 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 119.412 121.296 123.322 | 32.902 32.902 32.902 |
|
XK.6100 - LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lát gạch chống nóng Gạch 4 lỗ 22x10,5x15 cm |
|
|
|
|
XK.6113 XK.6114 XK.6115 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 40.812 43.515 46.422 | 18.719 18.719 18.719 |
|
| Lát gạch chống nóng Gạch 6 lỗ 22x15x10,5 cm |
|
|
|
|
XK.6123 XK.6124 XK.6125 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 36.541 39.040 41.726 | 17.382 17.382 17.382 |
|
XK.7100 - LÁT GẠCH MEN SỨ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lát gạch men sứ 15x15 cm |
|
|
|
|
XK.7113 XK.7114 XK.7115 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 92.835 94.324 95.926 | 19.010 19.010 19.010 |
|
| Lát gạch men sứ 11x11 cm |
|
|
|
|
XK.7123 XK.7124 XK.7125 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 93.211 95.114 97.160 | 20.472 20.472 20.472 |
|
XK.8100 - LÁT GẠCH VĨ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lát gạch vĩ |
|
|
|
|
XK.8113 XK.8114 XK.8115 | Vữa XM mác 50 Vữa XM mác 75 Vữa XM mác 100 | m2 m2 m2 | 49.952 51.856 53.902 | 20.472 20.472 20.472 |
|
CÔNG TÁC LÀM TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG
- Gỗ làm dầm trần là gỗ được gia công phù hợp kết cấu của trần.
- Nếu dùng lại gỗ cũ sau khi tháo dỡ trần thì phải được sự chỉ định của đơn vị tư vấn thiết kế.
- Gia công lắp dựng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đo kích thước lấy mẫu, cắt gia công theo yêu cầu kỹ thuật.
- Lắp dựng hoàn chỉnh 1 đơn vị sản phẩm.
- Kiểm tra và thu dọn nơi làm việc.
Công tác gia công, lắp dựng gỗ dầm trần, dầm sàn được tính theo định mức riêng.
XL. 1100 - LÀM TRẦN VÔI RƠM
XL. 1200 - LÀM TRẦN MÈ GỖ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XL.1110 XL.1210 | Làm trần vôi rơm Làm trần mè gỗ | m2 m2 | 84.418 136.047 | 26.502 13.949 |
|
XL. 2100 - LÀM TRẦN GIẤY ÉP CỨNG, LÀM TRẦN VÁN ÉP
XL. 2200 - LÀM TRẦN FIBRÔ XIMĂNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XL.2111 XL.2112 XL.2210 | Làm trần giấy ép cứng Làm trần ván ép Làm trần Fibrôximăng | m2 m2 m2 | 23.522 22.318 33.274 | 14.646 14.646 15.343 |
|
XL. 3100 - LÀM TRẦN CÓT ÉP
XL. 3200 - LÀM TRẦN GỖ DÁN
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XL.3110 XL.3210 | Làm trần cót ép Làm trần gỗ dán | m2 m2 | 12.454 30.374 | 14.646 16.041 |
|
XL. 4100 - LÀM TRẦN BẰNG TẤM NHỰA THẠCH CAO HOA VĂN 50X50CM, 63X41CM
XL. 4200 - LÀM TRẦN BẰNG TẤM NHỰA HOA VĂN 50X50CM, 63X41CM
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XL.4110 | Làm trần bằng tấm trần thạch cao hoa văn 50x50cm | m2 | 156.556 | 158.097 |
|
XL.4210 | Làm trần bằng tấm trần thạch cao hoa văn 63x41cm | m2 | 156.556 | 158.097 |
|
XL.4110 | Làm trần nhựa hoa văn 50x50cm | m2 | 34.239 | 66.250 |
|
XL.4210 | Làm trần nhựa hoa văn 63x41cm | m2 | 34.239 | 66.250 |
|
XL. 5100 - LÀM TRẦN LAMBRIS GỖ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Làm trần Lambris dày 1cm |
|
|
|
|
XL.5110 XL.5111 | Gỗ nhóm III Gỗ nhóm IV | m2 m2 | 52.533 45.201 | 158.097 158.097 |
|
| Làm trần Lambris dày 1,5cm |
|
|
|
|
XL.5120 XL.5121 | Gỗ nhóm III Gỗ nhóm IV | m2 m2 | 76.318 65.602 | 158.097 158.097 |
|
XL. 6100 - LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP
XL. 6200 - LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT
XL. 6300 - LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XL.6110 | Làm vách ngăn bằng ván ép | m2 | 19.248 | 31.619 |
|
| Làm vách ngăn gỗ ván ghép khít, chiều dày gỗ 1,5 cm |
|
|
|
|
XL.6210 XL.6211 | Gỗ nhóm III Gỗ nhóm IV | m2 m2 | 46.866 55.866 | 40.654 40.654 |
|
| Làm vách ngăn gỗ ván ghép khít, chiều dày gỗ 2 cm |
|
|
|
|
XL.6220 XL.6221 | Gỗ nhóm III Gỗ nhóm IV | m2 m2 | 61.933 73.933 | 40.654 40.654 |
|
| Làm vách ngăn gỗ ván chồng mí, chiều dày gỗ 1,5 cm |
|
|
|
|
XL.6310 XL.6311 | Gỗ nhóm III Gỗ nhóm IV | m2 m2 | 54.399 64.899 | 60.980 60.980 |
|
| Làm vách ngăn gỗ ván chồng mí, chiều dày gỗ 2 cm |
|
|
|
|
XL.6320 XL.6321 | Gỗ nhóm III Gỗ nhóm IV | m2 m2 | 66.955 79.955 | 60.980 60.980 |
|
XL. 7100 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖ
XL. 7200 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT CẦU THANG BẰNG GỖ
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Gia công và đóng chân tường bằng gỗ kích thước 2x10cm |
|
|
|
|
XL.7110 XL.7111 | Gỗ nhóm III Gỗ nhóm IV | m m | 6.328 7.588 | 20.206 20.206 |
|
| Gia công và đóng chân tường bằng gỗ kích thước 2x20cm |
|
|
|
|
XL.7120 XL.7121 | Gỗ nhóm III Gỗ nhóm IV | m m | 12.656 15.176 | 24.248 24.248 |
|
| Gia công, lắp đặt tay vịn cầu thang, kích thước 8x10cm |
|
|
|
|
XL.7210 XL.7211 | Gỗ nhóm III Gỗ nhóm IV | m m | 25.312 30.352 | 48.495 48.495 |
|
| Gia công, lắp đặt tay vịn cầu thang, kích thước 8x14cm |
|
|
|
|
XL.7220 XL.7221 | Gỗ nhóm III Gỗ nhóm IV | m m | 36.914 42.156 | 59.003 59.003 |
|
XL. 7300 - GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN
XL. 7400 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT GỖ DẦM SÀN, DẦM TRẦN
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Gia công và lắp dựng khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn |
|
|
|
|
XL.7310 XL.7311 | Gỗ nhóm III Gỗ nhóm IV | m3 m3 | 2.971.342 3.556.342 | 903.412 903.412 |
|
| Gia công và lắp đặt gỗ dầm sàn, dầm trần |
|
|
|
|
XL.7410 XL.7411 | Gỗ nhóm III Gỗ nhóm IV | m3 m3 | 2.971.342 3.556.342 | 1.129.265 1.129.265 |
|
XL. 7500 - LÀM MẶT SÀN GỖ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Làm mặt sàn gỗ, ván dày 2 cm |
|
|
|
|
XL.7510 XL.7511 | Gỗ nhóm III Gỗ nhóm IV | m2 m2 | 61.933 73.933 | 103.892 103.892 |
|
| Làm mặt sàn gỗ, ván dày 3 cm |
|
|
|
|
XL.7520 XL.7521 | Gỗ nhóm III Gỗ nhóm IV | m2 m2 | 94.577 113.077 | 103.892 103.892 |
|
Ghi chú: Nếu ván sàn đóng theo hình xương cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế thì đơn giá nhân công/m2 tăng thêm 15%.
XL. 7600 - LÀM TƯỜNG LAMBRIS GỖ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Làm tường Lambris gỗ, ván dày 2 cm |
|
|
|
|
XL.7610 XL.7611 | Gỗ nhóm III Gỗ nhóm IV | m2 m2 | 34.310 40.810 | 139.020 139.020 |
|
| Làm tường Lambris gỗ, ván dày 3 cm |
|
|
|
|
XL.7620 XL.7621 | Gỗ nhóm III Gỗ nhóm IV | m2 m2 | 49.377 58.877 | 139.020 139.020 |
|
XL. 7700 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3X1CM
XL. 7800 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI BẰNG GỖ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Gia công và đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ, kích thước lỗ 5x5cm |
|
|
|
|
XL.7710 XL.7711 | Gỗ nhóm III Gỗ nhóm IV | m2 m2 | 29.843 35.343 | 94.858 94.858 |
|
| Gia công và đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ, kích thước lỗ 10x10cm |
|
|
|
|
XL.7720 XL.7721 | Gỗ nhóm III Gỗ nhóm IV | m2 m2 | 20.802 24.502 | 83.566 83.566 |
|
| Gia công và đóng diềm mái chiều dày 2 cm |
|
|
|
|
XL.7810 XL.7811 | Gỗ nhóm III Gỗ nhóm IV | m2 m2 | 61.378 73.378 | 33.878 33.878 |
|
| Gia công và đóng diềm mái chiều dày 3 cm |
|
|
|
|
XL.7820 XL.7821 | Gỗ nhóm III Gỗ nhóm IV | m2 m2 | 94.022 112.522 | 37.642 37.642 |
|
XL. 8100 - DÁN FORMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG TẤM
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XL.8110 | Dán Formica vào các kết cấu dạng tấm | m2 | 18.715 | 11.293 |
|
XL. 8200 - DÁN FORMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG CHỈ RỘNG ≤ 3CM
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XL.8210 | Dán Formica vào các kết cấu dạng chỉ rộng ≤ 3 cm | m | 149 | 6.023 |
|
CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XIMĂNG, NHỰA BITUM, BẢ, SƠN, ĐÁNH VẸCNI KẾT CẤU GỖ VÀ MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC
XM.0000 - QUÉT VÔI, NƯỚC XIMĂNG, NHỰA BITUM, BẢ CÁC KẾT CẤU
I. YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Trước khi thực hiện công việc này phải làm sạch lớp vôi, lớp nước ximăng, lớp nhựa bitum, lớp sơn trên kết cấu đã bả.
- Công tác làm sạch bề mặt kết cấu trước khi thực hiện công việc nói trên được tính riêng.
- Các chỗ sứt mẻ, lỗ trên bề mặt kết cấu phải được trám vá lại
II. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 mét.
- Kiểm tra, trám, vá lại bề mặt kết cấu (nếu có). Lọc vôi, pha màu, quét vôi, nước ximăng, nhựa bitum, bả các kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
XF. 1100 - QUÉT VÔI CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XM.1110 XM.1120 | Quét vôi 1 nước trắng 2 nước màu 3 nước trắng |
m2 m2 |
673 424 |
3.343 4.011 |
|
XM. 1300 - QUÉT NƯỚC XIMĂNG
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XM.1310 | Quét nước xi măng | m2 | 1.230 | 1.939 |
|
XM. 1400 - QUÉT FLINKOTE CHỐNG THẤM MÁI, SÊNÔ, ÔVĂNG
Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 mét
- Quét 3 nước Flinkote chống thấm kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XM.1410 | Quét Flinkote chống thấm mái, sênô, ôvăng | m2 | 11.081 | 2.607 |
|
XM. 2100 - CÔNG TÁC BẢ MATÍT, XIMĂNG (BẢ 3 LẦN) VÀO KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XM.2110 XM.2120 | Bả bằng matít Tường Cột, dầm trần |
m2 m2 |
5.840 5.840 |
33.878 40.654 |
|
XM.2130 XM.2140 | Bả bằng ximăng Tường Cột, dầm trần |
m2 m2 |
2.294 2.294 |
45.171 54.205 |
|
XM. 2200 - CÔNG TÁC BẢ HỖN HỢP SƠN + XIMĂNG TRẮNG + BỘT BẢ + PHỤ GIA
XM. 2300 - CÔNG TÁC BẢ VENTONÍT (BẢ 3 LẦN) VÀO KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Bả hỗn hợp sơn + ximăng trắng + bột bả + phụ gia |
|
|
|
|
XM.2210 XM.2220 | Tường Cột, dầm trần | m2 m2 | 15.510 15.510 | 37.642 45.171 |
|
| Bả bằng Ventônít |
|
|
|
|
XM.2310 XM.2320 | Tường Cột, dầm trần | m2 m2 | 4.276 4.276 | 35.384 42.159 |
|
XM. 3100 - QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN GIẤY DẦU
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Quét nhựa bitum và dán giấy dầu |
|
|
|
|
XM.3110 XM.3120 XM.3130 XM.3140 | 1 lớp giấy, 1 lớp nhựa 2 lớp giấy, 2 lớp nhựa 2 lớp giấy, 3 lớp nhựa 3 lớp giấy, 4 lớp nhựa | m2 m2 m2 m2 | 19.075 38.241 52.961 73.013 | 22.730 32.089 37.437 40.780 |
|
XM. 3200 - QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN BAO TẢI
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Quét nhựa bitum và dán bao tải |
|
|
|
|
XM.3210 XM.3220 | 1 lớp bao tải, 2 lớp nhựa 2 lớp bao tải, 3 lớp nhựa | m2 m2 | 34.655 53.567 | 40.111 60.835 |
|
XM. 4100 - CHÉT KHE NỐI
Đơn vị tính: đồng/1md
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XM.4110 | Chét khe nối | md |
|
|
|
XM. 5100 - BƠM KEO EPOXY VÀO KHE NỨT RỘNG KHOẢNG 1MM BẰNG MÁY BƠM CẦM TAY
Thành phần công việc
- Tẩy rửa sạch khe nứt, khoan lỗ gắn vòi bơm, thổi thông khe nứt bằng máy nén khí. Pha trộn, bơm keo vào khe nứt theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XM.5110 | Bơm keo Epoxy vào khe nứt rộng 1mm | m | 36.305 | 16.713 | 63.390 |
XN.0000 - CÔNG TÁC SƠN
I. YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Trước khi sơn lên kết cấu gỗ phải để gỗ khô, đánh giấy nhám, cọ chổi sạch và trám matít những chỗ khuyết tật, lỗ đinh.
- Sơn lên tường, cột, dầm, trần phải làm sạch lớp bị bong, bị hoen ố.
- Sơn trên kim loại, phải cạo rỉ, lau sạch bụi, sơn lót bằng sơn chống rỉ, sơn lại phải cạo lớp sơn cũ.
- Công tác làm sạch lớp sơn cũ tính riêng.
- Sơn theo đúng quy trình kỹ thuật.
II. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 mét.
- Lau chùi, đánh giấy nhám, trám matít (nếu có).
- Pha sơn, sơn đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
XN. 1100 - SƠN CỬA
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XN.1110 XN.1120 | Sơn cửa kính 2 nước 3 nước |
m2 m2 |
3.088 4.026 |
5.348 7.354 |
|
XN.1210 XN.1220 | Sơn cửa Panô 2 nước 3 nước |
m2 m2 |
8.415 11.079 |
13.370 17.382 |
|
XN.1310 XN.1320 | Sơn cửa chớp 2 nước 3 nước |
m2 m2 |
11.472 14.166 |
20.056 26.072 |
|
XN. 2100 - SƠN GỖ, SƠN KÍNH MỜ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XN.2110 XN.2120 | Sơn gỗ 2 nước 3 nước |
m2 m2 |
7.628 9.868 |
15.376 18.050 |
|
XN.2130 | Sơn kính mờ 1 nước | m2 | 2.368 | 2.674 |
|
XN.3100 - SƠN TƯỜNG
XN.3200 - SƠN SẮT THÉP
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XN.3110 XN.3120 | Sơn tường 2 nước 3 nước |
m2 m2 |
9.351 14.685 |
7.354 10.028 |
|
XN.3210 XN.3220 | Sơn sắt dẹt 2 nước 3 nước |
m2 m2 |
4.795 6.593 |
6.685 9.359 |
|
XN.3230 XN.3240 | Sơn sắt thép các loại 2 nước 3 nước |
m2 m2 |
7.499 9.376 |
9.359 13.370 |
|
XN.4100 - SƠN SILICÁT VÀO CÁC KẾT QUẢ ĐÃ BẢ
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XN.4110 XN.4120 | Sơn vào tường Sơn vào cột, dầm, trần | m2 m2 | 11.200 11.200 | 6.098 7.528 |
|
XN. 5000 - ĐÁNH VẸCNI KẾT CẤU GỖ
Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 mét.
- Chám khe nứt, lỗ trên bề mặt kết cấu gỗ.
- Đánh giấy nhám mặt gỗ đảm bảo nhẵn theo yêu cầu.
- Đánh vẹcni đúng yêu cầu kỹ thuật
- Pha cồn.
- Thu dọn nơi làm việc.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XN.5110 XN.5120 | Đánh vécni tampon Gỗ dạng tấm Gỗ dạng thanh |
m2 m2 |
4.395 4.395 |
38.796 47.687 |
|
XN.5210 XN.5220 | Đánh vécni cobalt Gỗ dạng tấm Gỗ dạng thanh |
m2 m2 |
6.729 6.729 |
33.138 42.838 |
|
XN.6000 - CẮT VÀ LẮP KÍNH
I. YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Cắt kính đúng kích thước, hình dáng, tận dụng kính, tính toán sao cho khi cắt số dư còn nhỏ nhất.
- Đóng nẹp gỗ cả 4 phía của tấm kính ô cửa, ô vách theo quy định hay gắn matit tấm kính bảo đảm chặt, bằng phẳng.
II. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 mét.
- Lau sạch tấm kính.
- Đo kích thước các ô kính, ghi lại số lượng, số loại.
- Tính toán chiều cắt.
- Cắt và lắp kính vào kết cấu bằng gắn matít hay bằng đóng nẹp gỗ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lau chùi matít.
- Thu dọn nơi làm việc.
XN.1100 - SƠN CỬA
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Chiều dày kính ≤ 7mm |
|
|
|
|
XN.6110 XN.6120 | Gắn bằng matít Cửa, vách dạng thường Cửa, vách phức tạp |
m2 m2 |
87.161 87.161 |
18.821 24.091 |
|
XN.6210 | Chiều dày kính ≤ 7mm Đóng bằng nẹp gỗ vào cửa, vào vách |
m2 |
90.037 |
16.563 |
|
XN.7100 - LẮP CÁC LOẠI PHỤ KIỆN CỬA (KE, KHÓA, CHỐT, HÃM …)
I. YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Việc lắp ke khóa, chốt hãm quy định lắp hoàn toàn bằng vít.
- Ke lắp phải đúng vị trí, đặt chìm phẳng với mặt gỗ.
- Khóa lắp chắc chắn đúng kỹ thuật.
- Các chốt hãm lắp đầy đủ số lượng và đúng vị trí.
- Không được dùng búa đóng vít hoặc dùng đinh đóng thay vít.
II. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị dụng cụ đồ nghề, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 mét.
- Đo lấy dấu, khoan mồi, bắt vít.
- Đục lỗ, đặt khóa, đặt ke, chốt hãm đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
Đơn vị tính: đồng/1chốt
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XN.7110 | Lắp đặt chốt ngang, dọc | 1 chốt |
| 2.092 |
|
Đơn vị tính: đồng/1bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XN.7120 XN.7130 | Lắp đặt Crêmôn Cửa sổ Cửa đi |
Bộ Bộ |
|
4.185 4.882 |
|
XN.7140 XN.7150 | Lắp đặt bộ Ke (1 bộ 4 cái) Cửa sổ Cửa đi |
Bộ Bộ |
|
11.159 11.856 |
|
XN.7160 | Lắp ổ khóa chìm 2 tay nắm | Bộ |
| 23.015 |
|
XN.7170 | Lắp chốt dọc chìm trong cửa | Bộ |
| 10.461 |
|
XN.7180 | Lắp móc gió | Bộ |
| 697 |
|
Ghi chú: Số lượng ke, khóa, chốt hãm … và các vật liệu khác phục vụ lắp đặt được tính riêng.
XN. 8000 - LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC TRÊN MÁI
XN. 8100 - LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG INOX TRÊN MÁI
Thành phần công việc
- Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt bể nước bằng Inox trên mái (Kiểu Tân á - Đại thành). |
|
|
|
|
XN.8101 XN.8102 XN.8103 XN.8104 XN.8105 XN.8106 XN.8107 XN.8108 XN.8109 | Dung tích bể 0,5 m3 Dung tích bể 1,0 m3 Dung tích bể 1,5 m3 Dung tích bể 2,0 m3 Dung tích bể 2,5 m3 Dung tích bể 3,0m3 Dung tích bể 3,5 m3 Dung tích bể 4,0 m3 Dung tích bể 5,0 m3 | cái cái cái cái cái cái cái cái cái | 2.960.020 4.176.984 5.886.589 7.600.480 12.005.580 10.673.313 12.001.831 13.320.208 16.261.204 | 139.486 181.332 195.281 209.229 223.178 251.075 271.998 299.895 418.458 |
|
XN. 8200 - LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG NHỰA TRÊN MÁI
Thành phần công việc
Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái (Kiểu Đại thành). |
|
|
|
|
XN.8201 XN.8202 XN.8203 XN.8204 XN.8205 XN.8206 XN.8207 XN.8208 XN.8209 XN.8210 XN.8211 | Dung tích bể 0,25 m3 Dung tích bể 0,3 m3 Dung tích bể 0,4 m3 Dung tích bể 0,5 m3 Dung tích bể 0,7 m3 Dung tích bể 0,6 m3 Dung tích bể 1,0 m3 Dung tích bể 1,5 m3 Dung tích bể 2,0 m3 Dung tích bể 3,0 m3 Dung tích bể 4,0 m3 | cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái | 564.280 675.003 787.668 923.892 1.123.615 1.410.049 1.568.376 2.072.296 2.589.531 3.592.249 4.944.229 | 104.615 125.538 139.486 153.435 167.383 181.332 195.281 209.229 223.178 237.126 251.075 |
|
- Công tác lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo phụ thuộc rất nhiều vào đặc điểm và tính chất riêng biệt của công tác sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc như: Vị trí không gian kết cấu cần sửa chữa, các yêu cầu về điều kiện thi công, yêu cầu đảm bảo vệ sinh môi trường và an toàn trong quá trình sửa chữa …
- Các thành phần chi phí đã được vào đơn giá bao gồm: Các chi phí cho việc lắp dựng dàn giáo để thực hiện thi công sửa chữa kết cấu và tháo dỡ nó khi hoàn thành việc sửa chữa kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Công tác dàn giáo phục vụ thi công được đơn giá cho lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo ngoài và dàn giáo trong khi tiến hành sửa chữa các kết cấu phía ngoài và phía trong của ngôi nhà, vật kiến trúc.
1. Chiều cao dàn giáo trong đơn giá là chiều cao tính từ cốt mặt nền, sàn hiện tại của công trình đến cao độ lớn nhất bảo đảm đủ điều kiện thuận lợi cho việc thi công sửa chữa kết cấu.
2. Trong đơn giá đã bao gồm các hao phí vật liệu làm sàn để vật liệu, thang sắt người leo.
3. Dàn giáo ngoài tính theo diện tích hình chiếu thẳng góc trên mặt ngoài của kết cấu (hình chiếu đứng).
4. Dàn giáo trong chỉ được sử dụng khi sửa chữa các kết cấu có chiều cao > 3,6m và chia làm 2 loại:
- Các công tác sửa chữa phần tường, cột: Dàn giáo được tính theo hình chiếu đứng.
- Các công tác sửa chữa dầm, trần: Dàn giáo được tính theo hình chiếu bằng. Chiều cao dàn giáo tính từ mặt nền, sàn trong nhà đến chiều cao 3,6m làm lớp chuẩn gốc. Sau đó, cứ mỗi khoảng tăng cao 1,2m tính thêm một lớp để cộng dồn (khoảng tăng chưa đủ 0,6m thì không tính).
5. Diện tích dàn giáo để xây hoặc sửa chữa lại trụ, cột độc lập tính bằng chiều dài chu vi mặt cắt cột, trụ cộng với 3,6 m nhân với chiều cao cột.
6. Thời gian sử dụng dàn giáo để tính khấu hao là một tháng, cứ kéo dài 1 tháng được bổ sung vào đơn giá 2% hao phí vật liệu sử dụng dàn giáo.
7. Đơn giá các hao phí cho công tác bảo vệ an toàn (như lưới võng an toàn …) và che chắn bảo đảm vệ sinh môi trường trong quá trình thi công sửa chữa (nếu có) được tính riêng.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m.
- Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Bốc xếp lên phương tiện trước và sau khi sử dụng (đối với dàn giáo công cụ) và xếp đống với dàn giáo tre.
XO.1000 - LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO THÉP ỐNG
XO.1100 - DÀN GIÁO NGOÀI
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Dàn giáo ngoài Chiều cao |
|
|
|
|
XO.1110 XO.1120 XO.1130 XO.1140 XO.1150 XO.1160 XO.1170 | 12 mét trở xuống 20 mét trở xuống 30 mét trở xuống 45 mét trở xuống 60 mét trở xuống 75 mét trở xuống 90 mét trở xuống | 100m2 100m2 100m2 100m2 100m2 100m2 100m2 | 259.085 369.140 572.900 830.059 1.503.266 2.084.728 2.631.667 | 538.919 591.703 829.557 1.145.610 1.479.258 1.751.650 1.963.438 | 127.905 127.905 127.905 194.638 209.299 209.299 209.299 |
XO.1200 - DÀN GIÁO TRONG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XO.1211 | Dàn giáo trong sửa chữa tường, cột có chiều cao > 3,6m Dàn giáo trong sửa chữa dầm, trần có chiều cao > 3,6m | 100m2 | 683.448 | 444.429 | 80.889 |
XO.1212 | Chiều cao chuẩn 3,6m | 100m2 | 377.224 | 89.277 | 15.167 |
XO.1213 | Mỗi 1,2m tăng thêm | 100m2 | 51.792 | 28.021 | 50.555 |
XO. 2000 - LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO TRE
XO.2100 - DÀN GIÁO NGOÀI
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Dàn giáo ngoài, Chiều cao |
|
|
|
|
XO.2110 XO.2120 | 12 mét trở xuống 20 mét trở xuống | 100m2 100m2 | 371.813 612.445 | 424.228 547.391 |
|
XO.2200 - DÀN GIÁO TRONG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Dàn giáo trong bằng tre sửa chữa kết cấu có chiều cao > 3,6m |
|
|
|
|
XO.2210 XO.2220 | Chiều cao chuẩn 3,6m Mỗi 1,2m tăng thêm | 100m2 100m2 | 440.180 100.366 | 540.874 180.509 |
|
CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, PHẾ THẢI
- Công tác bốc xếp, vận chuyển phụ thuộc vào tính chất, đặc điểm của đối tượng cần vận chuyển. Yêu cầu đặt ra là: Tránh vơi vãi, đổ vỡ, hư hỏng trong quá trình bốc xếp, vận chuyển.
- Vật liệu được phân loại và sắp xếp đúng nơi quy định, bảo đảm cho vận chuyển thuận tiện trong quá trình thi công sửa chữa kết cấu.
- Công tác vận chuyển vật liệu trong đơn giá các công tác xây lắp sửa chữa đã tính với cự ly vận chuyển trong phạm vi quy định. Nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi quy định thì được bổ sung đơn giá vận chuyển tiếp theo quy định trong bảng đơn giá.
- Các phế thải sau khi phá hoặc tháo dỡ trong đơn giá đã tính với cự ly vận chuyển trong phạm vi quy định và đã được xếp gọn. Nếu phải đưa các phế thải ra ngoài phạm vi quy định này thì căn cứ vào khối lượng phế thải cần vận chuyển và mức hao phí tính cho công tác bốc xếp, vận chuyển trong bảng đơn giá để tính toán bổ sung đơn giá.
- Trường hợp các phế thải sau khi phá dỡ được vận chuyển bằng máng hoặc ống vận chuyển thì các hao phí cho công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ máng, ống vận chuyển được tính riêng tùy theo yêu cầu và điều kiện cụ thể của công tác vận chuyển.
- Chuẩn bị công cụ hoặc phương tiện vận chuyển.
- Bốc xếp nguyên vật liệu … vào phương tiện vận chuyển và vận chuyển bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
- Xếp, đổ nguyên vật liệu … đúng nơi quy định.
XP.0000 - BỐC XẾP VÀ VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, PHẾ THẢI
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Bốc xếp |
|
|
|
|
XP.1110 | Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ | m3 |
| 10.259 |
|
XP.1210 | Đất sét, đất dính | m3 |
| 17.259 |
|
XP.1310 | Sỏi, đá dăm các loại | m3 |
| 15.690 |
|
XP.1410 | Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng | m3 |
| 21.121 |
|
XP.1510 | Các loại bột (bột đá, bột thạch anh …) | tấn |
| 9.052 |
|
XP.2110 | Gạch Silicát | 1000v |
| 42.243 |
|
XP.2210 | Gạch chỉ, gạch thẻ | 1000v |
| 27.156 |
|
XP.2310 | Gạch rỗng đất nung các loại | 1000v |
| 30.174 |
|
XP.2410 | Gạch bêtông | 1000v |
| 29.872 |
|
XP.2510 | Gạch lát các loại | m2 |
| 785 |
|
XP.2610 | Gạch men kính các loại | m2 |
| 724 |
|
XP.2710 | Đá ốp lát các loại | m2 |
| 845 |
|
XP.2810 | Ngói các loại | 1000v |
| 30.174 |
|
XP.3110 | Vôi các loại | Tấn |
| 18.104 |
|
XP.3210 | Tấm lợp các loại | 100m2 |
| 13.880 |
|
XP.3310 | Ximăng đóng bao các loại | Tấn |
| 12.673 |
|
XP.4110 | Sắt thép các loại | Tấn |
| 24.742 |
|
XP.5110 | Gỗ các loại | m3 |
| 13.880 |
|
XP.5210 | Tre cây 8÷9m | 100 cây |
| 41.157 |
|
XP.6110 | Kính các loại | m2 |
| 1.267 |
|
XP.7110 | Cấu kiện BT đúc sẵn | Tấn |
| 24.742 |
|
XP.8110 | Dụng cụ thi công | Tấn |
| 19.915 |
|
XP.9110 | Vận chuyển các loại phế thải | m3 |
| 16.294 |
|
| Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10 mét khởi điểm |
|
|
|
|
XP.1121 | Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ | m3 |
| 10.259 |
|
XP.1221 | Đất sét, đất dính | m3 |
| 13.276 |
|
XP.1321 | Sỏi, đá dăm các loại | m3 |
| 12.673 |
|
XP.1421 | Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng | m3 |
| 13.880 |
|
XP.1521 | Các loại bột (bột đá, bột thạch anh …) | Tấn |
| 9.052 |
|
XP.2121 | Gạch Silicát | 1000v |
| 18.104 |
|
XP.2221 | Gạch chỉ, gạch thẻ | 1000v |
| 9.052 |
|
XP.2321 | Gạch rỗng đất nung các loại | 1000v |
| 9.052 |
|
XP.2421 | Gạch bêtông | 1000v |
| 9.957 |
|
XP.2521 | Gạch lát các loại | m2 |
| 241 |
|
XP.2621 | Gạch men kính các loại | m2 |
| 241 |
|
XP.2721 | Đá ốp lát các loại | m2 |
| 278 |
|
XP.2821 | Ngói các loại | 1000v |
| 12.069 |
|
XP.3121 | Vôi các loại | Tấn |
| 9.052 |
|
XP.3221 | Tấm lợp các loại | 100m2 |
| 8.449 |
|
XP.3321 | Ximăng đóng bao các loại | Tấn |
| 7.242 |
|
XP.4121 | Sắt thép các loại | Tấn |
| 11.466 |
|
XP.5121 | Gỗ các loại | m3 |
| 9.052 |
|
XP.5221 | Tre cây 8÷9m | 100 cây |
| 6.035 |
|
XP.6121 | Kính các loại | m2 |
| 121 |
|
XP.7121 | Cấu kiện BT đúc sẵn | Tấn |
| 1.810 |
|
XP.8121 | Dụng cụ thi công | Tấn |
| 13.276 |
|
XP.9121 | Vận chuyển các loại phế thải | m3 |
| 13.276 |
|
| Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10 mét tiếp theo |
|
|
|
|
XP.1122 | Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ | m3 |
| 3.017 |
|
XP.1222 | Đất sét, đất dính | m3 |
| 3.923 |
|
XP.1322 | Sỏi, đá dăm các loại | m3 |
| 3.802 |
|
XP.1422 | Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng | m3 |
| 3.923 |
|
XP.1522 | Các loại bột (bột đá, bột thạch anh …) | Tấn |
| 2.716 |
|
XP.2122 | Gạch Silicát | 1000v |
| 6.035 |
|
XP.2222 | Gạch chỉ, gạch thẻ | 1000v |
| 4.224 |
|
XP.2322 | Gạch rỗng đất nung các loại | 1000v |
| 5.250 |
|
XP.2422 | Gạch bêtông | 1000v |
| 4.647 |
|
XP.2522 | Gạch lát các loại | m2 |
| 121 |
|
XP.2622 | Gạch men kính các loại | m2 |
| 121 |
|
XP.2722 | Đá ốp lát các loại | m2 |
| 145 |
|
XP.2822 | Ngói các loại | 1000v |
| 4.043 |
|
XP.3122 | Vôi các loại | Tấn |
| 5.733 |
|
XP.3222 | Tấm lợp các loại | 100m2 |
| 2.535 |
|
XP.3322 | Ximăng đóng bao các loại | Tấn |
| 2.716 |
|
XP.4122 | Sắt thép các loại | Tấn |
| 5.612 |
|
XP.5122 | Gỗ các loại | m3 |
| 3.017 |
|
XP.5222 | Tre cây 8÷9m | 100 cây |
| 2.414 |
|
XP.6122 | Kính các loại | m2 |
| 60 |
|
XP.7122 | Cấu kiện bêtông đúc sẵn | Tấn |
| 5.431 |
|
XP.8122 | Dụng cụ thi công | Tấn |
| 3.923 |
|
XP.9122 | Vận chuyển các loại phế thải | m3 |
| 3.923 |
|
| Vận chuyển bằng gánh phương tiện thô sơ |
|
|
|
|
| 10 mét khởi điểm |
|
| 7.845 |
|
XP.1131 | Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ | m3 |
| 10.259 |
|
XP.1231 | Đất sét, đất dính | m3 |
| 9.052 |
|
XP.1331 | Sỏi, đá dăm các loại | m3 |
| 9.656 |
|
XP.1431 | Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng | m3 |
| 7.845 |
|
XP.1531 | Các loại bột (bột đá, bột thạch anh …) | Tấn |
| 12.069 |
|
XP.2131 | Gạch Silicát | 1000v |
| 7.845 |
|
XP.2231 | Gạch chỉ, gạch thẻ | 1000V |
| 9.052 |
|
XP.2331 | Gạch rỗng đất nung các loại | 1000V |
| 9.656 |
|
XP.2431 | Gạch bêtông | 1000V |
| 241 |
|
XP.2531 | Gạch lát các loại | m2 |
| 241 |
|
XP.2631 | Gạch men kính các loại | m2 |
| 290 |
|
XP.2731 | Đá ốp lát các loại | m2 |
| 9.656 |
|
XP.2831 | Ngói các loại | 1000v |
| 8.449 |
|
XP.3131 | Vôi các loại | Tấn |
| 7.242 |
|
XP.3231 | Tấm lợp các loại | 100m2 |
| 7.845 |
|
XP.3331 | Ximăng đóng bao các loại | Tấn |
| 9.052 |
|
XP.4131 | Sắt thép các loại | Tấn |
| 7.242 |
|
XP.5131 | Gỗ các loại | m3 |
| 6.035 |
|
XP.5231 | Tre cây 8÷9m | 100 cây |
| 121 |
|
XP.6131 | Kính các loại | m2 |
| 9.837 |
|
XP.7131 | Cấu kiện bêtông đúc sẵn | Tấn |
| 9.656 |
|
XP.8131 | Dụng cụ thi công | Tấn |
| 10.259 |
|
XP.9131 | Vận chuyển các loại phế thải | m3 |
| 7.845 |
|
| Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10 mét tiếp theo |
|
|
|
|
XP.1132 | Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ | m3 |
| 1.026 |
|
XP.1232 | Đất sét, đất dính | m3 |
| 1.086 |
|
XP.1332 | Sỏi, đá dăm các loại | m3 |
| 1.026 |
|
XP.1432 | Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng | m3 |
| 1.026 |
|
XP.1532 | Các loại bột (bột đá, bột thạch anh …) | Tấn |
| 966 |
|
XP.2132 | Gạch Silicát | 1000v |
| 1.509 |
|
XP.2232 | Gạch chỉ, gạch thẻ | 1000V |
| 1.026 |
|
XP.2332 | Gạch rỗng đất nung các loại | 1000V |
| 1.086 |
|
XP.2432 | Gạch bêtông | 1000V |
| 1.147 |
|
XP.2532 | Gạch lát các loại | m2 |
| 30 |
|
XP.2632 | Gạch men kính các loại | m2 |
| 30 |
|
XP.2732 | Đá ốp lát các loại | m2 |
| 36 |
|
XP.2832 | Ngói các loại | 1000v |
| 1.026 |
|
XP.3132 | Vôi các loại | Tấn |
| 1.086 |
|
XP.3232 | Tấm lợp các loại | 100m2 |
| 845 |
|
XP.3332 | Ximăng đóng bao các loại | Tấn |
| 966 |
|
XP.4132 | Sắt thép các loại | Tấn |
| 1.388 |
|
XP.5132 | Gỗ các loại | m3 |
| 845 |
|
XP.5232 | Tre cây 8÷9m | 100 cây |
| 905 |
|
XP.6132 | Kính các loại | m2 |
| 36 |
|
XP.7132 | Cấu kiện bêtông đúc sẵn | Tấn |
| 3.742 |
|
XP.8132 | Dụng cụ thi công | Tấn |
| 1.086 |
|
XP.9132 | Vận chuyển các loại phế thải | m3 |
| 1.086 |
|
XP.9200 - VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI BẰNG ÔTÔ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng |
|
|
|
|
XP.9211 XP.9221 XP.9231 | Ôtô 2,5 tấn Ôtô 5 tấn Ôtô 7 tấn | m3 m3 m3 |
|
| 12.498 10.111 10.557 |
| Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng: |
|
|
|
|
XP.9261 XP.9271 XP.9281 | Ôtô 2,5 tấn Ôtô 5 tấn Ôtô 7 tấn | m3 m3 m3 |
|
| 7.352 4.904 4.223 |
ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA CẦU, ĐƯỜNG BỘ
Đơn giá sửa chữa cầu, đường bộ gồm:
Chương XI: Từ XQ. 1100 đến XQ.1900
Công tác sửa chữa cầu đường bộ
Chương XII: Từ XR.1100 đến XR.8200
Công tác sửa chữa cầu đường bộ
Ngoài các đơn giá công tác được tính trong phần này, các đơn giá xây lắp sửa chữa khác có liên quan đến sửa chữa cầu, đường bộ được thực hiện theo Quy định áp dụng chung và nội dung đơn giá các công tác xây lắp quy định trong phần II của tập đơn giá này.
CÔNG TÁC SỬA CHỮA CẦU ĐƯỜNG BỘ
XQ. 1100 - SỬA CHỮA CẦU GỖ
Thành phần công việc:
Tháo dỡ kết cấu gỗ cũ kể cả xếp thứ tự vật liệu thu hồi tại công trường, gia công và lắp dựng kết cấu gỗ cầu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay ván sàn cầu gỗ + bờ + bò + ván chịu mòn |
|
|
|
|
XQ.1110 XQ.1111 | Gỗ nhóm III Gỗ nhóm IV | m3 m3 | 2.580.193 3.082.693 | 571.893 571.893 |
|
| Thay đà dọc |
|
|
|
|
XQ.1120 XQ.1121 XQ.1130 | Gỗ nhóm III Gỗ nhóm IV Lắp lại sàn cầu gỗ | m3 m3 m3 | 2.834.892 3.384.892 57.321 | 852.260 852.260 383.587 |
|
XQ. 1200 - THAY CÁC BỘ PHẬN CẦU SẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo, tháo dỡ, gia công, lắp dựng kết cấu thép cầu sắt bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay các bộ phận cầu sắt |
|
|
|
|
XQ.1210 XQ.1220 | Không dùng dàn giáo Có dùng dàn giáo | tấn tấn | 18.768.750 19.090.444 | 2.851.097 3.221.433 | 1.295.719 1.303.109 |
XQ. 1300 - SƠN CẦU SẮT (1 LỚP SƠN CHỐNG GHỈ + 2 LỚP SƠN MÀU)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo bằng sắt, đánh gỉ kết cấu thép, sơn 1 lớp sơn chống gỉ, 2 nước sơn màu, vận chuyển vật liệu, dàn giáo trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sơn cầu sắt |
|
|
|
|
XQ.1310 XQ.1320 | Không dùng dàn giáo Có dùng dàn giáo | m2 m2 | 11.650 12.869 | 36.545 40.172 |
1.592 |
Ghi chú: Trường hợp phải sơn thêm một số lớp sơn màu thì cứ sơn thêm mỗi lớp, lượng hao phí sơn màu và nhân công trong đơn giá nói trên được bổ sung thêm như sau:
+ Sơn màu: 0,09 kg/m2
+ Nhân công: 0,1 công/m2
XQ. 1400 - QUÉT DỌN MẶT CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm vệ sinh mặt cầu, quét dọn mặt cầu kể cả hốt đất, rác ở các ống thoát nước hay các gối tựa mố cầu. vận chuyển rác thải trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XQ.1410 | Quét dọn mặt cầu | 10 m2 |
| 3.128 |
|
XQ. 1500 - SIẾT GIẰNG GIÓ, BULÔNG CẦU SẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo bằng sắt phục vụ thi công. Siết lại giằng gió, bulông kể cả chỉnh cầu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XQ.1510 | Siết giằng gió và các kết cấu tương tự bị lỏng | 1 bộ | 12.219 | 81.159 | 5.561 |
| Siết lại bulông các bộ phận sắt cầu |
|
|
|
|
XQ.1521 XQ.1522 | Không dàn giáo Có dàn giáo | 1 cái 1 cái |
232 | 1.828 2.559 |
1.011 |
XQ. 1600 - ĐÓNG ĐINH CẦU GỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đóng lại đinh cầu (kể cả nhổ đinh cũ), khoan lỗ để đóng đinh mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/10 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XQ.1610 XQ.1620 | Đóng đinh cầu Tận dụng đinh cũ Đóng đinh mới |
10 cái 10 cái |
3.045 10.150 |
730 365 |
|
XQ. 1800 - ĐÓNG ĐINH CẦU GỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm vệ sinh lau chùi gối cầu, bôi mỡ gối cầu đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XQ.1810 XQ.1820 | Bôi mỡ gối cầu Gối kê Gối dàn, gối treo |
cái cái |
2.471 12.354 |
20.056 33.426 |
|
XQ. 1900 - SẢN XUẤT, LẮP DỰNG LAN CAN CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ các khoan lan can hỏng, thu hồi chở về kho, sản xuất lan can mới theo hình dáng kết cấu ban đầu, lắp đặt, chải gỉ vệ sinh, sơn một lớp sơn chống gỉ 2 lớp sơn phủ đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, thiết bị, nhân lực trong phạm vi 30km bằng Ôtô 5 tấn
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XQ.1910 | Sản xuất, lắp dựng lan can cầu | 1 tấn | 18.339.263 | 5.928.162 | 2.394.349 |
XR. 1100 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Thành phần công việc:
Đào ổ gà, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, rải đất cấp phối tự nhiên, tưới nước, đầm nén, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Hoàn thiện mặt đường đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên. Thi công bằng thủ công Chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|
|
|
|
XR.1111 XR.1112 XR.1113 XR.1114 | 10 cm 15 cm 20 cm 25 cm | 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 | 36.656 54.858 73.313 91.767 | 165.989 251.773 332.674 451.238 | 4.857 5.551 6.245 6.939 |
| Thi công kết hợp cơ giới Chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|
|
|
|
XR.1121 XR.1122 XR.1123 XR.1124 | 10 cm 15 cm 20 cm 25 cm | 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 | 36.656 54.858 73.313 91.767 | 131.117 228.060 262.931 297.803 | 60.626 70.192 79.758 89.325 |
XR. 2000 - VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM
Thành phần công việc:
Đào ổ gà, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, rải đá 4x6, rải vật liệu chèn, tưới nước, đầm nén, rải lớp hao mòn, bốc dỡ vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Hoàn thiện mặt đường đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
XR. 2100 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM, LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẠT
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm, lớp hao mòn bằng đá mạt. Thi công bằng thủ công Chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|
|
|
|
XR.2111 XR.2112 XR.2113 XR.2114 | 10 cm 12 cm 14 cm 15 cm | 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 | 224.143 265.155 305.810 326.419 | 238.521 250.378 262.234 276.183 |
|
| Thi công kết hợp cơ giới Chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|
|
|
|
XR.2121 XR.2122 XR.2123 XR.2124 | 10 cm 12 cm 14 cm 15 cm | 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 | 224.143 266.109 307.083 327.692 | 203.650 210.624 216.901 221.783 | 102.980 115.623 137.582 142.906 |
XR. 2200 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM, LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẠT VÀ ĐẤT CẤP PHỐI THIÊN NHIÊN
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm, lớp hao mòn bằng đá mạt và đất cấp phối tự nhiên. Thi công bằng thủ công Chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|
|
|
|
XR.2211 XR.2212 XR.2213 XR.2214 | 10 cm 12 cm 14 cm 15 cm | 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 | 221.127 262.139 302.794 325.010 | 238.521 250.378 262.234 276.183 |
|
| Thi công kết hợp cơ giới Chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|
|
|
|
XR.2221 XR.2222 XR.2223 XR.2224 | 10 cm 12 cm 14 cm 15 cm | 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 | 221.127 263.093 304.067 324.676 | 203.650 210.624 216.901 221.783 | 102.980 115.623 137.582 142.906 |
XR. 2300 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ GRANÍT 4X6 CHÈN ĐẤT DÍNH HOẶC ĐẤT CẤP PHỐI THIÊN NHIÊN
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Vá mặt đường bằng đá Granít 4x6 chèn đất dính hoặc đất cấp phối tự nhiên. Thi công bằng thủ công Chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|
|
|
|
XR.2311 XR.2312 XR.2313 XR.2314 XR.2316 | 10 cm 12 cm 14 cm 15 cm 18 cm | 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 | 214.230 258.620 297.197 340.716 381.428 | 223.178 235.732 248.983 263.629 278.972 |
|
| Thi công kết hợp cơ giới Chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|
|
|
|
XR.2321 XR.2322 XR.2323 XR.2324 XR.2326 | 10 cm 12 cm 14 cm 15 cm 18 cm | 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 | 212.966 255.081 297.197 340.716 381.428 | 190.399 201.558 212.716 225.270 238.521 | 89.672 107.638 124.274 138.913 156.880 |
XR. 2400 - VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA
Thành phần công việc:
Đào ổ gà sâu theo kết cấu mặt đường lớp trên, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, nấu và tưới nhựa, rải đá, đầm nén, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Vá mặt đường nhựa bằng thủ công rải nóng Thi công bằng thủ công Chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|
|
|
|
XR.2411 XR.2412 XR.2413 XR.2414 XR.2415 | 3 cm 4 cm 5 cm 6 cm 7 cm | 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 | 519.562 544.630 569.699 594.768 619.837 | 132.512 138.789 145.066 151.342 158.317 |
|
| Thi công kết hợp cơ giới Chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|
|
|
|
XR.2421 XR.2422 XR.2423 XR.2424 XR.2425 | 3 cm 4 cm 5 cm 6 cm 7 cm | 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 | 519.562 544.630 569.699 594.768 619.837 | 97.640 103.917 110.194 116.471 123.445 | 47.245 47.245 47.245 47.245 47.245 |
XR. 2500 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ DĂM NHỰA NGUỘI
Thành phần công việc:
Đào ổ gà mặt đường nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, đầm nén, nấu pha chế và tưới nhựa lót. Rải đá dăm nhựa nguội, đầm nén, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Vá mặt đường nhựa bằng đá dăm nhựa nguội Thi công bằng thủ công Chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|
|
|
|
XR.2511 XR.2512 XR.2513 XR.2514 XR.2515 | 3 cm 4 cm 5 cm 6 cm 7 cm | 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 | 454.534 588.092 721.077 854.063 987.048 | 84.389 106.707 128.327 149.948 172.265 |
|
| Thi công kết hợp cơ giới Chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|
|
|
|
XR.2521 XR.2522 XR.2523 XR.2524 XR.2525 | 3 cm 4 cm 5 cm 6 cm 7 cm | 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 | 472.303 612.167 723.370 890.175 1.028.892 | 75.323 94.153 112.984 131.117 149.948 | 20.691 20.691 20.691 20.691 20.691 |
Ghi chú: Trường hợp sử dụng nồi nấu nhựa để sản xuất nhựa tưới lót thì được bổ sung hao phí máy thi công tính cho nồi nấu nhựa là: 0,02 ca; hao phí nhân công trong đơn giá được nhân với hệ số KNC = 0,8 và không tính hao phí củi đã định mức cho công tác này.
XR. 2600 - DẶM VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG BÊTÔNG ATPHAN HẠT MỊN RẢI NÓNG (CHƯA BAO GỒM NHỰA LÓT)
Thành phần công việc:
Đào ổ gà mặt đường bêtông nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, đầm nén, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Rải bêtông nhựa, đầm nén. Hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Vá mặt đường bêtông atphan hạt mịn rải nóng. Thi công kết hợp cơ giới Chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|
|
|
|
XR.2621 XR.2622 XR.2623 XR.2624 XR.2625 | 3 cm 4 cm 5 cm 6 cm 7 cm | 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 10 m2 | 535.773 719.063 895.304 1.078.595 1.254.836 | 59.282 78.112 96.943 115.076 133.907 | 13.308 14.639 15.970 17.301 18.632 |
XR. 3000 - TƯỚI NHỰA LÓT HOẶC NHỰA BÁM DÍNH MẶT ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Nấu nhựa và tưới nhựa bằng nhựa pha dầu hay nhũ tương nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
XR. 3100 - TIÊU CHUẨN NHỰA 1,1 KG/M2
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XR.3111 XR.3112 | Tiêu chuẩn nhựa 1,1 kg/m2 Nhựa pha dầu Thủ công Cơ giới |
10 m2 10 m2 |
141.948 141.948 |
16.738 5.579 |
1.951 9.591 |
XR.3121 XR.3122 | Tiêu chuẩn nhựa 1,1 kg/m2 Nhũ tương nhựa Thủ công Cơ giới |
10 m2 10 m2 |
104.337 104.337 |
13.251 2.092 |
9.591 |
XR. 3200 - TIÊU CHUẨN NHỰA 0,5 KG/M2
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XR.3211 XR.3212 | Tiêu chuẩn nhựa 0,5 kg/m2 Nhựa pha dầu Thủ công Cơ giới |
10 m2 10 m2 |
76.611 76.611 |
10.461 3.278 |
1.153 5.652 |
XR.3221 XR.3222 | Tiêu chuẩn nhựa 0,5 kg/m2 Nhũ tương nhựa Thủ công Cơ giới |
10 m2 10 m2 |
47.426 47.426 |
11.996 1.395 |
5.652 |
XR. 3300 - LÁNG NHỰA TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ
Thành phần công việc:
Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Rải đá kể cả đá bảo dưỡng sau khi láng, nấu nhựa, tưới nhựa, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Láng nhựa 1 lớp trên mặt đường cũ, nhựa 0,7 kg/m2 |
|
|
|
|
XR.3311 XR.3312 | Thủ công Cơ giới | 10 m2 10 m2 | 73.712 73.712 | 8.369 5.579 | 13.517 19.529 |
| Láng nhựa 1 lớp trên mặt đường cũ, nhựa 0,9 kg/m2 |
|
|
|
|
XR.3321 XR.3322 | Thủ công Cơ giới | 10 m2 10 m2 | 93.375 93.375 | 9.764 6.974 | 13.960 22.020 |
| Láng nhựa 1 lớp trên mặt đường cũ, nhựa 1,1 kg/m2 |
|
|
|
|
XR.3331 XR.3332 | Thủ công Cơ giới | 10 m2 10 m2 | 115.440 115.440 | 13.949 8.369 | 14.404 24.199 |
| Láng nhựa 1 lớp trên mặt đường cũ, nhựa 1,5 kg/m2 |
|
|
|
|
XR.3341 XR.3342 | Thủ công Cơ giới | 10 m2 10 m2 | 159.856 159.856 | 18.831 11.298 | 15.290 27.313 |
| Láng nhựa 2 lớp trên mặt đường cũ, nhựa 2,5 kg/m2 |
|
|
|
|
XR.3351 XR.3352 | Thủ công Cơ giới | 10 m2 10 m2 | 279.409 279.409 | 26.502 15.901 | 21.210 37.017 |
| Láng nhựa 2 lớp trên mặt đường cũ, nhựa 3 kg/m2 |
|
|
|
|
XR.3361 XR.3362 | Thủ công Cơ giới | 10 m2 10 m2 | 329.323 329.323 | 32.082 19.249 | 22.097 40.131 |
XR. 3400 - BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Thành phần công việc:
San sửa mặt đường cũ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Rải đất cấp phối tự nhiên, tưới nước, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Bảo dưỡng mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên. Chiều dày 3cm |
|
|
|
|
XR.3411 XR.3412 | Thủ công Cơ giới | 10 m2 10 m2 | 10.618 10.618 | 18.050 2.006 | 11.588 72.069 |
| Bảo dưỡng mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên. |
|
|
|
|
XR.3421 XR.3422 | Thủ công Cơ giới | 10 m2 10 m2 | 35.392 35.392 | 23.398 4.011 | 53.706 114.609 |
XR. 4100 - ĐÓNG CỪ GỖ CHỐNG XÓI LỞ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đóng cừ tràm theo đúng yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XR.4110 | Đóng cừ tràm chống xói lở | 100m | 2.440.570 | 469.192 |
|
XR. 4200 - ĐẮP LỀ ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dãy cỏ, bóc đất phong hóa, gạch mái taluy, vận chuyển vật liệu phế thải trong phạm vi 100m. Đắp lề đường đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XR.4210 | Đắp lề đường bằng đất cấp phối tự nhiên | m3 | 35.898 | 135.544 |
|
XR. 4400 - VỆ SINH MẶT ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, thu gom phế thải và vận chuyển trong phạm vi 100m. Vệ sinh mặt đường đảm bảo quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XR.4410 XR.4420 XR.4430 | Vệ sinh mặt đường Quét nước mặt đường Quét dọn đất mặt đường Rửa mặt đường bằng cơ giới |
100m2 100m2 100m2 |
|
13.033 42.358 13.033 |
24.980 |
XR. 4500 - LẤP HỐ SỤT, HỐ SÌNH LÚN CAO SU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào bỏ lớp vật liệu cũ ra khỏi phạm vi mặt đường, lấp vật liệu xuống hố, chèn, rải vật liệu, tưới nước bằng xe nước, đầm chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lấp hố sụt, hố sình lún cao su |
|
|
|
|
XR.4510 XR.4520 XR.4530 | Bằng cát Bằng đất cấp phối tự nhiên Bằng đá 0 ÷ 4cm | m3 m3 m3 | 129.375 35.392 199.301 | 37.437 56.824 63.509 | 5.143 5.143 5.143 |
XR. 5000 - ĐÀO HỐT ĐẤT SỤT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào, bốc xúc vận chuyển đất sụt ra khỏi phạm vi sụt lở trong phạm vi quy định, sửa lại nền đường, lề đường, rãnh thoát nước.
XR. 5100 - ĐÀO HỐT ĐẤT SỤT BẰNG THỦ CÔNG TRONG PHẠM VI 30M
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đào hốt đất sụt bằng thủ công |
|
|
|
|
XR.5101 XR.5102 XR.5103 | Đất cấp I Đất cấp II Đất cấp III | m3 m3 m3 |
| 38.643 45.355 64.840 |
|
XR. 5200 - ĐÀO HỐT ĐẤT SỤT BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI HOẶC BẰNG CƠ GIỚI TRONG PHẠM VI <= 50M
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đào hốt đất sụt trong phạm vi ≤ 50m Thủ công kết hợp cơ giới |
|
|
|
|
XR.5211 XR.5212 XR.5213 | Đất cấp I Đất cấp II Đất cấp III | 100m3 100m3 100m3 |
| 1.186.664 1.599.814 2.413.080 | 470.011 574.900 767.419 |
| Đào hốt đất sụt trong phạm vi ≤ 50m Cơ giới |
|
|
|
|
XR.5221 XR.5222 XR.5223 | Đất cấp I Đất cấp II Đất cấp III | 100m3 100m3 100m3 |
| 741.584 999.639 1.507.931 | 751.486 920.106 1.228.135 |
XR. 5300 - ĐÀO HỐT ĐẤT SỤT BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI HOẶC BẰNG CƠ GIỚI TRONG PHẠM VI <= 100M
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đào hốt đất sụt trong phạm vi ≤ 100m Thủ công kết hợp cơ giới |
|
|
|
|
XR.5311 XR.5312 XR.5313 | Đất cấp I Đất cấp II Đất cấp III | 100m3 100m3 100m3 |
| 1.186.664 1.599.814 2.413.080 | 731.570 940.021 1.286.555 |
| Đào hốt đất sụt trong phạm vi ≤ 100m Cơ giới |
|
|
|
|
XR.5321 XR.5322 XR.5323 | Đất cấp I Đất cấp II Đất cấp III | 100m3 100m3 100m3 |
| 741.584 999.639 1.507.931 | 1.168.388 1.500.317 2.057.957 |
Ghi chú: Khi đào đất sụt bằng cơ giới với các tổ hợp máy thiết bị thi công khác thì áp dụng theo đơn giá công tác xúc đất để đắp hoặc đổ đi trong tập đơn giá xây dựng công trình phần Xây dựng - Lắp đặt trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, ban hành kèm theo Quyết định số 44/2008/QĐ-UB ngày 24/11/2008 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
XR. 5400 - BẠT ĐẤT LỀ ĐƯỜNG, DẪY CỎ LỀ ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Bạt đất lề, hoàn thiện lề đường đúng yêu cầu kỹ thuật, dẫy cỏ lề, dẫy đến tận gốc đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất hay cỏ bằng thủ công trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đồng/10m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XR.5410 XR.5420 | Bạt lề đường Dãy cỏ lề đường | 100m2 100m2 |
| 15.640 13.685 |
|
XR. 6000 - SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6, ĐẤT CHỌN LỌC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, sửa nền, sửa móng đường yếu theo thiết kế, san, đổ vật liệu vào nền, móng đường thành từng lớp, tưới nước, san đầm chặt theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
XR. 6100 - SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sửa nền, móng đường bằng cát |
|
|
|
|
XR.6111 XR.6112 | Thủ công Thủ công kết hợp cơ giới | m3 m3 | 147.250 147.250 | 46.728 13.251 |
17.069 |
| Sửa nền, móng đường bằng đá xô bồ |
|
|
|
|
XR.6121 XR.6122 | Thủ công Thủ công kết hợp cơ giới | m3 m3 | 166.452 166.452 | 44.636 22.318 |
40.823 |
| Sửa nền, móng đường bằng đá dăm 4x6 |
|
|
|
|
XR.6131 XR.6132 | Thủ công Thủ công kết hợp cơ giới | m3 m3 | 185.308 185.308 | 69.743 20.923 |
56.897 |
XR. 6200 - SỬA NỀN, MÓNG BẰNG ĐẤT CHỌN LỌC (ĐẤT ĐÃ CÓ SẴN)
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sửa nền, móng đường bằng đất chọn lọc (đất đã có sẵn) Thủ công |
|
|
|
|
XR.6211 XR.6212 XR.6213 | Đất cấp I Đất cấp II Đất cấp III | m3 m3 m3 |
| 60.676 69.046 82.297 |
|
| Thủ công kết hợp cơ giới |
|
|
|
|
XR.6221 XR.6222 XR.6223 | Đất cấp I Đất cấp II Đất cấp III | m3 m3 m3 |
| 24.410 27.897 47.425 | 23.897 27.311 30.724 |
XR. 6300 - ĐẮP ĐẤT SÉT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san, xăm vằm và luyện đất, đắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất sét trong phạm vi 30m (Khai thác, vận chuyển đất sét chưa tính trong đơn giá này).
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đắp đất sét Tầng phòng nước: |
|
|
|
|
XR.6311 XR.6312 XR.6321 | Thân cống Sau mố cầu Đắp bờ vây thi công | m3 m3 m3 |
| 78.199 65.166 52.132 |
|
XR. 6400 - SỬA MẶT ĐƯỜNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Thành phần công việc:
Sửa mặt đường cũ, quét dọn hoàn thiện mặt đường đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sửa mặt đường đất cấp phối tự nhiên |
|
|
|
|
XR.6410 XR.6420 | Thủ công Cơ giới | 100m2 100m2 |
| 287.464 14.841 |
66.940 |
XR. 6500 - VÉT RÃNH THOÁT NƯỚC
Thành phần công việc:
Vét rãnh dọc, thoát nước, gom rác, đất vận chuyển đi nơi khác trong phạm vi 100m
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XR.6510 | Vét rãnh thoát nước | 1m |
| 2.281 |
|
XR. 6600 - PHÁT QUANG DỌC HAI BÊN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Phát, chặt cây con, tre, nứa, lồ ô ... hai bên đường, vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XR.6610 | Phát quang dọc hai bên đường | m2 |
| 1.431 |
|
XR. 6700 - TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY XANH
Thành phần công việc:
+ Trồng cây:
Chuẩn bị, đào hố, bổ sung đất mùn, trồng cây, tưới nước chăm sóc cây đến khi bén rễ.
+ Chăm sóc cây:
Vun xới, cắt tỉa, làm cỏ, bón phân theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100 cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XR.6710 | Trồng cây xanh | 100 cây | 562.726 | 521.446 | 151.760 |
Đơn vị tính: đồng/1 lần/100 cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XR.6720 | Chăm sóc cây | 1 lần/ 100 cây | 6.800 | 100.278 | 1.518 |
XR. 7000 - SỬA CHỮA VỈA HÈ, XỬ LÝ NỀN VỈA HÈ
Thành phần công việc:
+ Sửa chữa vỉa hè:
Sau khi nền vỉa hè đã được xử lý, thực hiện sửa chữa vỉa hè bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Sửa chữa vỉa hè bằng:
- Láng vữa ximăng mác 100, dày 3cm.
- Lát gạch khía 20x20cm, vữa XM lót mác 75.
- Bêtông đá dăm 1x2 mác 200, dày 3cm; láng bằng vữa ximăng mác 100, dày 2cm.
- Bêtông sỏi rửa với lớp vữa ximăng mác 100, dày 2cm; lớp lót bằng bêtông đá dăm 1x2 mác 200, dày 5cm.
+ Xử lý nền vỉa hè:
Đào phần diện tích vỉa hè bị hư hỏng bằng thủ công, bốc dỡ vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m, đắp cát dày 10cm tưới nước bằng xe tưới nước, trộn vữa, đổ và đầm bêtông nền đá 4x6, mác 50, dày 10cm, đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XR.7111 XR.7112 XR.7113 XR.7114 | Sửa chữa vỉa hè bằng: Ximăng cát vàng Gạch khía 20x20cm Bêtông đá 1x2 Sỏi rửa |
m2 m2 m2 m2 |
18.150 36.775 30.275 87.845 |
10.696 18.719 13.370 26.741 |
|
XR.7211 | Xử lý nền của vỉa hè | m2 | 52.727 | 20.056 | 150 |
XR. 7300 - SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT (CÔNG NGHỆ SƠN NÓNG)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ sơn vào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt (công nghệ sơn nóng). |
|
|
|
|
XR.7311 XR.7312 XR.7313 | ≤ 1mm ≤ 1,5 mm ≤ 2mm | m2 m2 m2 | 52.189 66.556 83.246 | 11.699 13.161 14.623 | 26.544 26.544 26.544 |
XR. 7400 - LAU CHÙI CỌC TIÊU, BIỂN BÁO
Thành phần công việc:
Lau chùi cọc tiêu, biển báo bằng thủ công đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật …
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XR.7410 | Lau chùi cọc tiêu, biển báo | cái |
| 1.991 |
|
XR. 7500 - GIA CÔNG LẮP ĐẶT BẢNG BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ, BẢNG TÊN ĐƯỜNG BẰNG TÔN DÀY 2MM
Thành phần công việc:
Lấy dấu, cắt và gia công thành bảng, sơn 3 nước: 1 nước chống gỉ, 2 nước sơn màu, vẽ hình 3 nước sơn, tháo biển báo cũ, lắp biển báo mới theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển biển báo, nhân lực bằng Ôtô 2,5 tấn trong phạm vi 30km.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Gia công, lắp đặt bảng báo hiệu đường bộ bằng tôn dày 2mm |
|
|
|
|
XR.7511 | Thay mới loại tròn | cái | 375.704 | 175.821 | 9.190 |
XR.7512 | Thay mới loại vuông, tam giác, chữ nhật | cái | 287.576 | 175.821 | 9.190 |
XR.7513 | Vẽ lại | cái | 22.872 | 73.537 | 9.190 |
| Gia công, lắp đặt bảng tên đường 0,3 x 0,3m bằng tôn dày 2mm |
|
|
|
|
XR.7521 XR.7523 | Thay mới Vẽ lại | cái cái | 45.009 3.434 | 26.072 13.370 | 9.190 9.190 |
XR. 7600 - GIA CÔNG, LẮP ĐẶT TRỤ ĐỠ BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ
Thành phần công việc:
Lấy dấu, cắt sắt, khoan lỗ, chụp đầu ống bằng nắp chụp nhựa (đối với sắt ống tròn), cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước sơn chống gỉ, 2 nước sơn màu), đào đất. Trộn vữa, đổ, đầm bêtông đá 1x2 làm chân trụ. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu bằng thủ công trong phạm vi 30m, vận chuyển trụ đỡ biển báo, vật liệu khác và nhân lực trong phạm vi 30km bằng ôtô.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Gia công, lắp đặt trụ đỡ biển báo hiệu đường bộ dài 3m. Trụ đỡ biển loại cột bằng thép hình |
|
|
|
|
XR.7610 XR.7620 XR.7630 | Cột thép L Cột thép U Cột thép I | cái cái cái | 242.844 301.515 371.511 | 69.526 69.526 69.526 | 42.227 42.227 42.227 |
| Gia công, lắp đặt trụ đỡ biển báo hiệu đường bộ dài 3m. Trụ đỡ biển bằng sắt ống |
|
|
|
|
XR.7640 XR.7650 | Sắt ống Ø60 Sắt ống Ø80 | cái cái | 339.255 465.928 | 66.852 79.554 | 22.055 22.055 |
| Trụ đỡ và biển báo phản quang tròn |
|
|
|
|
XR.7660 | Ø90cm, biển tam giác 90x90x90cm, biển vuông 90x90cm | cái | 444.235 | 83.565 | 22.055 |
XR. 7700 - THAY THẾ TRỤ, CỘT BÊTÔNG DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ trụ, cột cũ cần thay thế, nắm chỉnh lại các ống thép Ø50mm, tấm sóng, lắp đặt lại ống thép, tấm sóng, sơn, thẳng hàng (nếu sử dụng loại ống thép Ø50mm và tấm sóng), hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc xếp, vận chuyển trụ, cột bêtông và nhân lực trong phạm vi ≤ 50km.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay thế trụ bêtông giải phân cách |
|
|
|
|
XR.7710 XR.7720 | Trụ bêtông Cột bêtông | cái cái | 41.530 24.180 | 100.278 100.278 | 25.278 25.278 |
XR. 7800 - GẮN VIÊN PHẢN QUANG, CHÙI RỬA DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
+ Gắn viên phản quang:
Bốc dỡ, vận chuyển vật tư ra công trường bằng xe ôtô 2,5 tấn. Làm vệ sinh hiện trường, lấy dấu, canh giữ và hướng dẫn giao thông. Vận hành lò nấu keo, trải keo và gắn viên phản quang theo tiêu chuẩn thiết kế kỹ thuật. Làm vệ sinh lò nung keo.
+ Chùi rửa dải phân cách:
Bốc dỡ, vận chuyển công cụ ra công trường bằng xe Ôtô 2,5 tấn. Chùi rửa dải phân cách bằng nước và bột giặt, quét dọn mặt đường bảo đảm yêu cầu quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 viên
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XR.7811 XR.7812 | Gắn viên phản quang: Trên mặt bêtông Trên mặt đường nhựa |
1 viên 1 viên |
54.993 54.897 |
4.813 4.613 |
3.761 3.761 |
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XR.7820 | Chùi rửa dải phân cách | m2 | 405 | 9.426 | 6.330 |
XR. 7900 - SƠN DẢI PHÂN CÁCH, DÁN MÀNG PHẢN QUANG ĐẦU DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Bốc dỡ, vận chuyển vật tư ra công trường bằng xe Ôtô 2,5 tấn. Làm vệ sinh dải phân cách, canh giữ giao thông và sơn trắng đỏ 3 nước theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đối với sơn giải phân cách). Cạo dũa, chà láng phần diện tích cần dán, cắt màng phản quang dán vào đầu dải phân cách (đối với dán màng phản quang).
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XR.7911 XR.7912 XR.7920 | Sơn dải phân cách Sơn mới Sơn lại Dán màng phản quang |
m2 m2 m2 |
15.281 15.281 100.733 |
14.707 17.382 26.741 |
11.028 11.028 11.028 |
XR. 8100 - THAY THẾ ỐNG THÉP Ø50, TẤM SÓNG DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cưa, tháo dỡ ống thép, tấm sóng cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại tấm sóng liền kế, lắp đặt ống thép, tấm sóng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, sơn lại ống thép Ø50, hoàn thiện công tác thay thế. Vận chuyển ống thép, tấm sóng, nhân lực trong phạm vi 30km.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XR.8110 | Thay thế ống thép Ø50 | m | 74.501 | 13.370 | 4.043 |
Đơn vị tính: đồng/1 tấm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XR.8120 | Thay thế tấm tôn lượn sóng | tấm | 1.488.061 | 100.278 | 3.860 |
XR. 8200 - SẢN XUẤT BIỂN BÁO PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Lấy dấu, cắt gò thành bảng, in bảng, chùi khôn bảng, rửa màng in, vẽ khuôn mẫu tráng màng phim, cắt màng dán, cán hấp, phơi bảng.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sản xuất biển báo phản quang |
|
|
|
|
XR.8210 | Biển vuông 60x60cm | cái | 111.845 | 68.189 |
|
XR.8220 | Biển tròn Ø70, bát giác cạnh 25cm | cái | 145.675 | 71.532 |
|
XR.8230 | Biển tam giác cạnh 70cm | cái | 89.252 | 62.172 |
|
XR.8240 | Biển chữ nhật 30x50cm | cái | 46.105 | 46.128 |
|
ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA CẦU, ĐƯỜNG SẮT
Đơn giá sửa chữa cầu, đường sắt gồm:
Chương XIII: Từ XS. 1100 đến XT. 4300
Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ các cấu kiện của dầm thép cầu đường sắt.
Chương XIV: từ XU. 1000 đến XU. 8300
Công tác sửa chữa đường sắt.
Ngoài các đơn giá công tác được tính trong phần này, các đơn giá xây lắp sửa chữa khác có liên quan đến sửa chữa cầu, đường sắt được thực hiện theo Quy định áp dụng chung và nội dung đơn giá các công tác xây lắp quy định trong phần II và phần III của tập đơn giá này.
Trường hợp sửa chữa đường sắt ở những đoạn có độ dốc i ≥ 2 ‰, đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,2; sửa chữa trong đường hầm đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,3; sửa chữa ở những đoạn đường khó khăn có mật độ tàu chạy > 11 đôi/ngày đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,1 so với đơn giá tương ứng.
SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ CÁC CẤU KIỆN CỦA DẦM THÉP CẦU ĐƯỜNG SẮT
XS. 1000 - SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP DÀN KÍN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tây, khoan doa lỗ v.v… Sản xuất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
XS. 1100 - SẢN XUẤT THANH MẠ HẠ, MẠ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XS.1111 | Sản xuất thanh mạ hạ, mạ thượng, thanh đầu dàn | tấn | 17.170.771 | 2.316.315 | 1.863.936 |
XS.1121 | Sản xuất bản nút dàn chủ | tấn | 17.130.637 | 2.915.866 | 3.398.121 |
XS. 1200 - SẢN XUẤT THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XS.1211 | Sản xuất thanh đứng, thanh treo | tấn | 17.119.382 | 2.635.101 | 2.007.388 |
XS.1221 | Sản xuất thanh xiên | tấn | 17.153.174 | 2.405.516 | 2.098.473 |
XS. 1300 - SẢN XUẤT HỆ LIÊN KẾT DỌC CẦU
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XS.1311 | Sản xuất hệ liên kết dọc trên | tấn | 16.950.974 | 1.955.122 | 2.025.992 |
XS.1321 | Sản xuất hệ liên kết dọc dưới | tấn | 16.976.963 | 1.952.197 | 1.910.856 |
XS. 1400 - SẢN XUẤT DẦM DỌC, DẦM NGANG
- Dầm dọc bao gồm: Dầm dọc + liên kết với dầm ngang, liên kết dầm dọc.
- Dầm ngang bao gồm: Dầm ngang + liên kết với dàn chủ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XS.1411 | Sản xuất dầm dọc | tấn | 17.103.464 | 2.325.089 | 2.344.310 |
XS.1421 | Sản xuất dầm ngang | tấn | 17.171.901 | 2.338.250 | 1.886.207 |
XS. 1500 - SẢN XUẤT KẾT CẤU THÉP ĐƯỜNG NGƯỜI ĐI, SÀN TRÁNH XE TRÊN DẦM, ĐƯỜNG KIỂM TRA
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XS.1511 | Sản xuất kết cấu thép đường người đi, sàn tránh xe | tấn | 17.394.862 | 2.814.966 | 936.078 |
XS.1521 | Sản xuất kết cấu thép đường kiểm tra | tấn | 17.388.104 | 1.997.529 | 1.001.016 |
XS. 2000 - SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP DÀN HỞ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, khoan, doa lỗ v.v… sản xuất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
XS. 2100 - SẢN XUẤT THANH MẠ HẠ, MẠ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XS.2111 | Sản xuất thanh mạ hạ, mạ thượng, thanh đầu dàn | tấn | 17.152.421 | 2.083.806 | 1.863.936 |
XS.2121 | Sản xuất bản nút dàn chủ | tấn | 17.153.828 | 2.915.866 | 3.398.121 |
XS. 2200 - SẢN XUẤT THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XS.2211 | Sản xuất thanh đứng, thanh treo | tấn | 16.965.911 | 1.492.298 | 1.032.065 |
XS.2221 | Sản xuất thanh xiên | tấn | 17.067.785 | 1.965.358 | 2.191.328 |
XS. 2300 - SẢN XUẤT HỆ LIÊN KẾT DỌC DƯỚI DẦM DỌC, DẦM NGANG
- Dầm dọc bao gồm: Dầm dọc + liên kết với dầm ngang, liên kết dầm dọc.
- Dầm ngang bao gồm: Dầm ngang + liên kết với dàn chủ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XS.2311 | Sản xuất hệ liên kết dọc dưới | tấn | 16.961.090 | 2.073.570 | 1.493.148 |
XS.2321 | Sản xuất dầm dọc | tấn | 17.483.101 | 3.342.132 | 2.300.273 |
XS.2331 | Sản xuất dầm ngang | tấn | 17.187.980 | 2.469.127 | 1.388.175 |
XS. 3000 - SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP ĐẶC CHẠY DƯỚI
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, hàn, khoan, doa lỗ v.v… sản xuất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
XS. 3100 - SẢN XUẤT DẦM CHỦ, HỆ LIÊN KẾT DỌC DƯỚI, SẢN XUẤT DẦM DỌC, DẦM NGANG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XS.3111 | Sản xuất dầm chủ | tấn | 16.782.665 | 1.483.524 | 1.600.456 |
XS.3121 | Sản xuất liên kết dọc dưới | tấn | 16.934.419 | 1.599.778 | 2.113.764 |
XS.3131 | Sản xuất dầm dọc | tấn | 17.389.444 | 3.783.022 | 2.882.804 |
XS.3141 | Sản xuất dầm ngang | tấn | 17.195.361 | 1.775.988 | 3.837.757 |
XS. 4000 - SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP ĐẶC CHẠY TRÊN
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, hàn, khoan, doa lỗ v.v… sản xuất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
XS. 4100 - SẢN XUẤT DẦM , HỆ LIÊN KẾT
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XS.4111 | Sản xuất dầm, hệ liên kết | tấn | 17.138.479 | 2.347.755 | 1.217.555 |
XS. 5000 - LIÊN KẾT HỆ DẦM THÉP BẰNG RIVÊ, BULÔNG, HÀN
XS. 5100 - TÁN RIVÊ BẰNG BÚA HƠI ÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, lò lửa, nướng đinh, ném đinh, mở bulông, lắp, tán đinh rivê đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
(Trường hợp gia cố tăng cường thêm vào kết cấu cũ: đơn giá nhân công và máy được nhân với hệ số K = 1,5)
Đơn vị tính: đồng/con
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tán rivê bằng búa hơi ép. Rivê Ø8-12 |
|
|
|
|
XS.5111 XS.5112 XS.5113 | Tán ngang Tán ngữa Tán bổ | con con con | 226 226 226 | 2.852 3.290 2.486 | 16.290 20.514 15.687 |
| Tán rivê bằng búa hơi ép. Rivê Ø24-26 |
|
|
|
|
XS.5121 XS.5122 XS.5123 | Tán ngang Tán ngữa Tán bổ | con con con | 226 226 226 | 3.656 4.753 3.217 | 25.340 10.860 21.720 |
XS. 5200 - LẮP RÁP CẤU KIỆN SẮT THÉP BẰNG BULÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, tháo liên kết bulông, lói tạm, lắp bulông liên kết đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
(Trường hợp gia cố tăng cường thêm vào kết cấu cũ: Đơn giá nhân công được nhân với hệ số K = 1,5)
Đơn vị tính: đồng/con
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp ráp cấu kiện sắt thép bằng bulông thường |
|
|
|
|
XS.5211 XS.5212 | Trên bờ Dưới nước | con con | 8.333 8.492 | 2.023 2.371 |
|
| Lắp ráp cấu kiện sắt thép bằng bulông cường độ cao |
|
|
|
|
XS.5221 XS.5222 | Trên bờ Dưới nước | con con | 8.333 8.492 |
|
|
XS. 5300 - LẮP RÁP CẤU KIỆN THÉP BẰNG LIÊN KẾT HÀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, máy móc thiết bị, hàn ghép cấu kiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp ráp cấu kiện sắt thép bằng liên kết hàn trên cạn, dày: |
|
|
|
|
XS.5311 XS.5312 | ≤ 12mm > 12mm | 10m 10m | 95.860 141.148 | 160.855 299.776 | 294.051 533.328 |
| Lắp ráp cấu kiện sắt thép bằng liên kết hàn dưới nước, dày: |
|
|
|
|
XS.5321 XS.5322 | ≤ 12mm > 12mm | 10m 10m | 96.614 141.148 | 204.725 359.731 | 353.149 634.227 |
XT. 1000 - GIA CỐ DẦM CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, chặt rivê (hoặc tháo bulông) cũ, bắt bulông, lói giữ cấu kiện cũ, lắp ráp cấu kiện mới vào vị trí gia cố. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
XT. 1100 - GIA CỐ MẠ HẠ, MẠ THƯỢNG, THANH CỔNG CẦU, BẢN NÚT DÀN CHỦ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XT.1111 | Gia cố mạ hạ, mạ thượng, thanh cổng cầu | tấn | 689.256 | 4.144.946 | 543.172 |
XT.1121 | Gia cố bản nút giàn chủ | tấn | 521.314 | 7.008.900 | 878.661 |
XT. 1200 - GIA CỐ THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XT.1211 | Gia cố thanh đứng, thanh treo | tấn | 704.468 | 4.081.335 | 531.106 |
XT.1221 | Gia cố thanh xiên | tấn | 1.114.439 | 5.030.381 | 531.106 |
XT. 1300 - GIA CỐ DẦM DỌC, DẦM NGANG, HỆ LIÊN KẾT DỌC CẦU
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XT.1310 | Gia cố dầm dọc | tấn | 587.567 | 4.045.508 | 487.087 |
XT.1320 | Gia cố dầm ngang | tấn | 1.005.917 | 5.530.494 | 511.221 |
XT.1330 | Gia cố liên kết dọc trên | tấn | 550.905 | 4.738.648 | 475.020 |
XT.1340 | Gia cố liên kết dọc dưới | tấn | 613.474 | 4.939.717 | 487.087 |
XT. 1400 - LẮP MỚI HỆ MẶT CẦU VÀ THÁO DỠ HỆ MẶT CẦU CŨ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cưa cắt, khoan lỗ, khắc ngàm tà vẹt mặt cầu, tháo dỡ hệ mặt cầu cũ, lắp dựng mặt cầu mới theo yêu cầu kỹ thuật. Xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XT.1411 | Làm mới hệ mặt cầu | m2 | 1.441.985 | 713.695 | 4.817 |
XT.1412 | Tháo dỡ hệ mặt cầu cũ | m2 | 2.011 | 338.779 |
|
XT. 2000 - LẮP DỰNG, THÁO DỠ CẤU KIỆN DẦM THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển cấu kiện đến vị trí mố trụ, cẩu lắp, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
XT. 2100 - LẮP DỰNG DẦM THÉP CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp dựng dầm thép các loại |
|
|
|
|
XT.2110 XT.2120 | Trên cạn Dưới nước | tấn tấn | 228.511 232.264 | 1.317.475 1.656.255 | 2.111.096 2.328.375 |
XT. 2200 - THÁO DỠ DẦM THÉP CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tháo dỡ dầm thép các loại |
|
|
|
|
XT.2210 XT.2220 | Trên cạn Dưới nước | tấn tấn | 138.701 154.676 | 662.559 941.532 | 4.449.650 4.780.837 |
XT. 3000 - CẮT SẮT THÉP CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy sắt thép chiều sâu cạnh tẩy 1-3mm, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
XT.3100 - CẮT TÔN BẢN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Cắt tôn bản. Chiều dày |
|
|
|
|
XT.3110 XT.3120 XT.3130 | 6-10mm 11-17mm 18-22mm | m m m | 2.813 5.213 8.592 | 1.538 2.340 2.540 | 3.300 4.125 6.599 |
XT. 3200 - CẮT SẮT U
Đơn vị tính: đồng/1 mạch
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Cắt sắt U. Chiều cao: |
|
|
|
|
XT.3210 XT.3220 XT.3230 | 120 ÷ 140mm 160 ÷ 220mm 240 ÷ 400mm | mạch mạch mạch | 989 1.505 2.065 | 2.875 3.476 6.685 | 4.125 4.949 4.949 |
XT. 3300 - CẮT SẮT I
Đơn vị tính: đồng/1 mạch
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Cắt sắt I Chiều cao: |
|
|
|
|
XT.3310 XT.3320 XT.3330 | 140 ÷ 150mm 155 ÷ 165mm 190 ÷ 195mm | mạch mạch mạch | 9.715 12.681 14.783 | 5.348 6.685 9.359 | 3.300 3.712 4.125 |
XT. 3400 - CẮT SẮT L
Đơn vị tính: đồng/1 mạch
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Cắt sắt L Quy cách |
|
|
|
|
XT.3410 XT.3420 | L 75-L 90 L 100-L 120 | mạch mạch | 2.121 4.944 | 12.702 14.039 | 825 1.237 |
XT. 4000 - KHOAN, DOA LỖ SẮT THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, khoan, doa lỗ sắt thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Nếu khoan, doa lỗ trên cao, công tác làm giàn giáo thi công được tính riêng.
XT. 4100 - KHOAN LỖ SẮT THÉP DÀY 5-22, LỖ KHOAN Ø14-27
Đơn vị tính: đồng/10 lỗ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Khoan lỗ sắt thép tôn dày 5-22mm, lỗ khoan Ø14-27. Trên cạn: |
|
|
|
|
XT.4111 XT.4112 | Đứng cần Ngang cần | 10 lỗ 10 lỗ |
| 9.415 20.225 | 35.040 55.872 |
| Khoan lỗ sắt thép tôn dày 5-22mm, lỗ khoan Ø14-27. Dưới nước: |
|
|
|
|
XT.4121 XT.4122 | Đứng cần Ngang cần | 10 lỗ 10 lỗ |
| 33.477 43.938 | 27.695 46.961 |
XT. 4200 - DOA LỖ SẮT THÉP
Đơn vị tính: đồng/10 lỗ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Doa lỗ sắt thép. Trên dàn: |
|
|
|
|
XT.4211 XT.4212 | 2-4 lớp thép 5-7 lớp thép | 10 lỗ 10 lỗ |
| 12.554 20.225 | 344.769 137.907 |
| Doa lỗ sắt thép. Dưới dàn: |
|
|
|
|
XT.4221 XT.4222 | 2-4 lớp thép 5-7 lớp thép | 10 lỗ 10 lỗ |
| 11.856 16.041 | 689.537 861.921 |
XT. 4300 - CHẶT RIVÊ CẦU CŨ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ để chặt, bắt tạm bulông cần thiết để giữ kết cấu khỏi xê dịch lỗ.
Đơn vị tính: đồng/con
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Chặt rivê cầu cũ. Loại rivê: |
|
|
|
|
XT.4310 | Ø16 - 19 | con | 1.695 | 5.081 |
|
XT.4320 | Ø20- 22 | con | 1.695 | 8.022 |
|
XT.4330 | Ø24 - 26 | con | 1.695 | 13.370 |
|
XU. 1000 - THÁO RAY, TÀ VẸT CŨ
XU. 1100 - THÁO RAY CŨ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị.
- Tháo ray đường cũ, tháo lập lách, bulông cóc.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 1500m.
Đơn vị tính: đồng/thanh
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tháo ray cũ trên tà vẹt sắt: |
|
|
|
|
XU.1111 XU.1112 XU.1113 | Ray >=38kg Ray 30-:-33kg Ray 24-:-26kg | thanh thanh thanh |
| 67.521 52.145 40.780 |
|
| Tháo ray cũ trên tà vẹt gỗ: |
|
|
|
|
XU.1121 XU.1122 XU.1123 | Ray >=38kg Ray 30-:-33kg Ray 24-:-26kg | thanh thanh thanh |
| 66.852 51.476 40.111 |
|
| Tháo ray cũ trên tà vẹt bêtông: |
|
|
|
|
XU.1131 XU.1132 XU.1133 | TVBTK3A cóc cứng TVBTK3A cóc đàn hồi TV BTK92 | thanh thanh thanh |
| 90.919 108.969 104.289 |
|
XU. 1200 - THÁO TÀ VẸT CŨ ĐƯỜNG 1M, ĐƯỜNG 1,435M, ĐƯỜNG LỒNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, moi đá, đất.
- Tháo tà vẹt
- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.
- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ, xếp gọn trong phạm vi 1500m.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tháo tà vẹt cũ đường 1m: |
|
|
|
|
XU.1211 XU.1212 XU.1213 XU.1214 XU.1215 XU.1216 | Tà vẹt gỗ không đệm sắt Tà vẹt gỗ có đệm sắt Tà vẹt sắt TVBTK3A cóc cứng TVBTK3A cóc đàn hồi TVBTK92 | cái cái cái cái cái cái |
| 11.365 13.370 12.702 22.061 22.061 26.072 |
|
| Tháo tà vẹt cũ đường 1,435m: |
|
|
|
|
XU.1221 XU.1222 XU.1224 XU.1225 XU.1226 | Tà vẹt gỗ không đệm sắt Tà vẹt gỗ có đệm sắt TVBTK3A cóc cứng TVBTK3A cóc đàn hồi TVBTK92 | cái cái cái cái cái |
| 20.056 22.730 26.072 27.409 29.415 |
|
| Tháo tà vẹt cũ đường lồng: |
|
|
|
|
XU.1231 XU.1232 XU.1234 XU.1235 XU.1236 | Tà vẹt gỗ không đệm sắt Tà vẹt gỗ có đệm sắt TVBTK3A cóc cứng TVBTK3A cóc đàn hồi TVBTK92 | cái cái cái cái cái |
| 28.746 32.757 38.106 39.443 42.785 |
|
XU. 2000 - THAY THẾ RAY, TÀ VẸT, THANH GIẰNG CỰ LY
XU. 2100 - THAY THẾ RAY
Thành phần công việc:
- Xả, vận chuyển ray, phụ kiện trong phạm vi 1500m.
- Lắp ráp đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
XU. 2110 - ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT SẮT
Đơn vị tính: đồng/thanh
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đường 1m tà vẹt sắt Ray >=38kg, P38-:-P50, L=12,5m |
|
|
|
|
XU.2111 XU.2112 | R<=500m, ray P38 - L=12,5m R>500m, ray P38 - L=12,5m | thanh thanh | 11.349.672 11.349.672 | 139.415 116.179 |
|
| Ray P30-:-P33, L=12,5m |
|
|
|
|
XU.2113 XU.2114 | R<=500m, ray P33 - L=12,5m R>500m, ray P33 - L=12,5m | thanh thanh | 9.899.587 9.899.587 | 106.885 89.071 |
|
| Ray P24-:-P26 L=10m |
|
|
|
|
XU.2115 XU.2116 | R<=500m, ray P24 - L=10m R>500m, ray P24 - L=10m | thanh thanh | 5.760.425 5.760.425 | 84.423 70.482 |
|
| Ray P50, L=25m |
|
|
|
|
XU.2117 XU.2118 | R<=500m, ray P50 - L=25m R>500m, ray P50 - L=25m | thanh thanh | 29.635.838 29.635.838 | 278.829 193.632 |
|
XU. 2120 - ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT GỖ
Đơn vị tính: đồng/thanh
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đường 1m tà vẹt gỗ Ray >=38kg, P38-:-P50, L=12,5m |
|
|
|
|
XU.2121 XU.2122 | R<=500m, ray P38 - L=12,5m R>500m, ray P38- L=12,5m | thanh thanh | 11.349.672 11.349.672 | 100.688 83.649 |
|
| Ray P30-:-P33, L=12,5m |
|
|
|
|
XU.2123 XU.2124 | R<=500m, ray P33 - L=12,5m R>500m, ray P33 - L=12,5m | thanh thanh | 9.899.587 9.899.587 | 77.453 64.286 |
|
| Ray P24-:-P26, L=10m |
|
|
|
|
XU.2125 XU.2126 | R<=500m, ray P24- L=10m R>500m, ray P24- L=10m | thanh thanh | 5.760.425 5.760.425 | 60.413 50.344 |
|
XU. 2130 - ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT BÊTÔNG
Đơn vị tính: đồng/thanh
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đường 1m tà vẹt bêtông Ray >=38kg, P38-:-P50, L=12,5m |
|
|
|
|
XU.2131 XU.2132 | R<=500m, ray P38 - L=12,5m R>500m, ray P38- L=12,5m | thanh thanh | 11.349.672 11.349.672 | 235.456 195.955 |
|
| Ray P30-:-P33, L=12,5m |
|
|
|
|
XU.2133 XU.2134 | R<=500m, ray P33 - L=12,5m R>500m, ray P33 - L=12,5m | thanh thanh | 9.899.587 9.899.587 | 229.260 191.308 |
|
| Ray P24-:-P26 L=10m |
|
|
|
|
XU.2135 XU.2136 | R<=500m, ray P24- L=10m R>500m, ray P24- L=10m | thanh thanh | 5.760.425 5.760.425 | 223.838 186.661 |
|
XU. 2200 - THAY THẾ TÀ VẸT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đào vận chuyển tà vẹt trong phạm vi 1500m.
- Lắp tà vẹt đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
XU. 2210 - ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT SẮT
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XU.2211 | Đường 1m, tà vẹt gỗ, có đệm sắt | cái | 248.342 | 26.334 |
|
XU.2212 | Đường 1m, tà vẹt gỗ, không đệm sắt | cái | 237.186 | 20.138 |
|
XU.2213 | Đường 1m, tà vẹt sắt | cái | 121.010 | 20.912 |
|
XU. 2220 - ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT BÊTÔNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XU.2221 | Đường 1m, tà vẹt BÊTÔNG cóc cứng | cái | 163.500 | 29.432 |
|
XU.2222 | Đường 1m, tà vẹt BÊTÔNG cóc đàn hồi | cái | 241.416 | 31.756 |
|
XU.2223 | Đường 1m, tà vẹt BÊTÔNG K92 | cái | 112.975 | 35.628 |
|
XU. 2230 - ĐƯỜNG 1,435M TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT BÊTÔNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XU.2231 | Đường 1,435m, tà vẹt gỗ không đệm | cái | 237.186 | 24.010 |
|
XU.2232 | Đường 1,435m, tà vẹt gỗ có đệm | cái | 248.342 | 31.756 |
|
XU.2233 | Đường 1,435m, tà vẹt bêtông K3A cóc cứng | cái | 129.722 | 35.628 |
|
XU.2234 | Đường 1,435m, tà vẹt bêtông cóc đàn hồi | cái | 180.107 | 37.952 |
|
XU.2235 | Đường 1,435m, tà vẹt bêtông K92 | cái | 121.682 | 42.599 |
|
XU. 2240 - ĐƯỜNG LỒNG TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT BÊTÔNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XU.2241 | Đường lồng tà vẹt gỗ không đệm | cái | 240.738 | 34.854 |
|
XU.2242 | Đường lồng tà vẹt gỗ có đệm | cái | 257.471 | 46.472 |
|
XU.2243 | Đường lồng tà vẹt BÊTÔNG | cái | 191.225 | 61.188 |
|
XU. 2300 - THAY THANH GIẰNG CỰ LY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị.
- Tháo dỡ thanh giằng cũ.
- Vận chuyển thanh giằng, phụ kiện trong phạm vi 30m, lắp thanh giằng mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 500m.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XU.2310 | Thay thanh giằng cự ly, đường 1m | bộ | 14.794 | 15.491 |
|
XU.2320 | Thay thanh giằng cự ly, đường 1,435m | bộ | 14.794 | 19.363 |
|
XU. 3100 - LÀM LẠI NỀN ĐÁ LÒNG ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Cuốc, chặt sạch cỏ rác.
- Sàng đá, loại đất, đá bản, chèn đá đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
- Đầm nền tạo mui luyện thoát nước.
Đơn vị tính: đồng/1m đường
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Làm lại nền đá lòng đường, đường 1m |
|
|
|
|
XU.3111 XU.3112 XU.3113 | Đường tà vẹt sắt Đường tà vẹt gỗ Đường tà vẹt bêtông | m m m |
| 101.634 101.634 106.151 |
|
| Làm lại nền đá lòng đường, đường 1,435m |
|
|
|
|
XU.3122 XU.3123 | Đường tà vẹt gỗ Đường tà vẹt bêtông | m m |
| 120.455 124.972 |
|
| Làm lại nền đá lòng đường, đường lồng |
|
|
|
|
XU.3132 XU.3133 | Đường tà vẹt gỗ Đường tà vẹt bêtông | m m |
| 169.390 175.412 |
|
XU. 3200 - NÂNG, GIẬT, CHÈN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Dùng kích, xà beng, búa cuốc nâng ray, tà vẹt từng đợt đến cao độ yêu cầu giật đúng lượng và phương giật.
- Chèn đường đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Nâng, giật, chèn đợt 1, đợt 2 chỉnh lý đợt 1, đợt 2. Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.
Đơn vị tính: đồng/1 cái tà vẹt
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Nâng, giật, chèn đường, đường 1m |
|
|
|
|
XU.3211 XU.3212 XU.3213 | Đường tà vẹt sắt Đường tà vẹt gỗ Đường tà vẹt bêtông | 1 cái tà vẹt 1 cái tà vẹt 1 cái tà vẹt |
| 32.372 27.855 37.642 |
|
| Nâng, giật, chèn đường, đường 1,435m |
|
|
|
|
XU.3222 XU.3223 | Đường tà vẹt gỗ Đường tà vẹt bêtông | 1 cái tà vẹt 1 cái tà vẹt |
| 42.159 60.980 |
|
| Nâng, giật, chèn đường, đường lồng |
|
|
|
|
XU.3232 XU.3233 | Đường tà vẹt gỗ Đường tà vẹt bêtông | 1 cái tà vẹt 1 cái tà vẹt |
| 60.227 88.083 |
|
XU. 3300 - BỔ SUNG ĐÁ 4X6 VÀO ĐƯỜNG, GHI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, xả đá từ toa xuống đường, rải đều đá xuống đường vận chuyển điều hòa trong phạm vi 250m, cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XU.3310 | Bổ sung đá 4x6 vào đường, ghi | m3 | 169.445 | 89.928 |
|
XU. 3400 - SỬA CHỮA RÃNH XƯƠNG CÁ
Thành phần công việc:
- Đào, sửa rãnh xương cá đúng tiêu chuẩn: dài 1,5m, rộng 0,4m.
- Bốc xếp, vận chuyển, xếp đá vào rãnh.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XU.3410 XU.3420 XU.3430 | Sửa chữa rãnh xương cá, độ sâu 0,3m Sửa chữa rãnh xương cá, độ sâu 0,5m Sửa chữa rãnh xương cá, độ sâu 0,7m | cái cái cái | 25.269 42.116 58.962 | 20.923 29.990 52.307 |
|
XU. 3500 - VÉT DỌN MƯƠNG RÃNH
Thành phần công việc:
- Dùng cuốc, xẻng vét dọn mương rãnh.
- Xúc, vét đất, cỏ rác, vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XU.3510 XU.3520 XU.3530 | Vét dọn mương rãnh, lòng rãnh sâu 10cm Vét dọn mương rãnh, lòng rãnh sâu 20cm Vét dọn mương rãnh, lòng rãnh sâu 30cm | m m m |
| 3.910 5.213 6.517 |
|
XU. 3600 - LÀM VAI ĐÁ ĐƯỜNG SẮT
Thành phần công việc:
- Làm vai đá đảm bảo mỹ quan, yêu cầu kỹ thuật.
- Mặt đường có độ dốc thoát nước, chân đá phải ngay thẳng, gọn gàng.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XU.3610 | Làm vai đá đường sắt | m |
| 2.092 |
|
XU. 4000 - SỬA CHỮA ĐƯỜNG NGANG
Thành phần công việc:
- Uốn 2 đầu ray hộ luân (hộ bánh).
- Vận chuyển ray hộ luân + phối kiện, tấm đan, cấp phối nhựa trong phạm vi 1500m.
- Tháo dỡ đường ngang cũ, thu hồi vận chuyển, xếp gọn trong phạm vi 1500m.
- Lắp đặt đường ngang, hoàn chỉnh đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
XU. 4100 - ĐƯỜNG 1M
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XU.4110 XU.4120 XU.4130 | Đường 1m, đường ngang lát tấm đan Đường 1m, đường ngang đổ nhựa Đường 1m, đường ngang không đặt ray hộ luân | m m m | 1.908.779 2.041.917 100.677 | 182.014 230.034 166.523 |
|
XU. 4200 - ĐƯỜNG 1,435M
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XU.4210 XU.4220 | Đường 1,435m, đường ngang lát tấm đan Đường 1,435m, đường ngang đổ nhựa | m m | 1.941.680 2.122.994 | 199.828 252.496 |
|
XU. 4300 - ĐƯỜNG LỒNG
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XU.4310 XU.4320 | Đường lồng, đường ngang lát tấm đan Đường lồng, đường ngang đổ nhựa | m m | 2.815.097 2.929.436 | 239.329 302.840 |
|
XU. 4400 - THAY TÀ VẸT GHI
Thành phần công việc:
- Tháo dỡ tà vẹt cũ.
- Thay tà vẹt mới đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu hồi, vận chuyển tà vẹt, vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 200m.
- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.
XU. 4410 - ĐƯỜNG 1M
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XU.4411 XU.4412 XU.4413 | Đường 1m, tà vẹt 2m Đường 1m, tà vẹt 3,05m Đường 1m, tà vẹt 4,1m | cái cái cái | 222.188 332.001 441.812 | 28.657 38.726 46.472 |
|
XU. 4420 - ĐƯỜNG 1,435M
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XU.4421 XU.4422 XU.4423 | Đường 1,435m, tà vẹt 2m Đường 1,435m, tà vẹt 3,05m Đường 1,435m, tà vẹt 4,1m | cái cái cái | 219.821 329.633 439.444 | 34.079 46.472 55.766 |
|
XU. 4430 - ĐƯỜNG LỒNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XU.4431 XU.4432 XU.4433 | Đường lồng, tà vẹt 2m Đường lồng, tà vẹt 3,05m Đường lồng, tà vẹt 4,1m | cái cái cái | 221.005 330.817 440.628 | 41.050 55.766 68.158 |
|
XU. 5000 - THAY RAY HỘ LUÂN CHI (CÂN THỎ)
Thành phần công việc:
- Vận chuyển ray, phụ kiện trong phạm vi 200m.
- Tháo dỡ ray hộ luân cũ.
- Lắp ray hộ luân mới đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ, xếp gọn trong phạm vi 200m.
- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.
XU. 5100 - ĐƯỜNG 1M
Đơn vị tính: đồng/thanh
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XU.5110 | Thay ray hộ luân ghi, đường 1m | thanh | 11.308.531 | 282.702 |
|
XU. 5200 - ĐƯỜNG 1,435M
Đơn vị tính: đồng/thanh
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XU.5210 | Thay ray hộ luân ghi, đường 1,435m | thanh | 11.307.526 | 336.144 |
|
XU. 5300 - ĐƯỜNG LỒNG
Đơn vị tính: đồng/thanh
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XU.5310 | Thay ray hộ luân ghi, đường lồng | thanh | 11.400.332 | 404.303 |
|
XU. 6000 - LÀM LẠI NỀN ĐÁ GHI, NÂNG, GIẬT, CHÈN GHI, THÁO DỠ GHI CŨ
Thành phần công việc:
- Nhặt sạch cỏ rác.
- Cuốc, sàng đá loại bỏ đất đá bẩn, vào đá, chèn đá theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
XU. 6100 - LÀM LẠI NỀN ĐÁ GHI
Đơn vị tính: đồng/bộ ghi
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XU.6111 XU.6121 XU.6131 | Làm lại nền đá ghi, đường 1m Làm lại nền đá ghi, đường 1,435m Làm lại nền đá ghi, đường lồng | 1 bộ ghi 1 bộ ghi 1 bộ ghi |
| 1.825.645 2.187.009 2.641.726 |
|
XU. 6200 - NÂNG, GIẬT, CHÈN GHI
Thành phần công việc:
- Vào đá, nâng, giật, chèn ghi theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XU.6110 XU.6120 XU.6130 | Nâng, giật, chèn ghi, đường 1m Nâng, giật, chèn ghi, đường 1,435m Nâng, giật, chèn ghi, đường lồng | bộ bộ bộ |
| 2.032.676 2.409.098 2.860.804 |
|
XU. 6300 - THÁO DỠ GHI CŨ
Thành phần công việc:
- Tháo dỡ ghi, phân loại.
- Thu hồi, vận chuyển ghi, xếp gọn trong phạm vi 200m.
- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XU.6310 XU.6320 XU.6330 | Tháo dỡ ghi cũ, đường 1m Tháo dỡ ghi cũ, đường 1,435m Tháo dỡ ghi cũ, đường lồng | bộ bộ bộ |
| 1.002.780 1.189.966 1.417.262 |
|
XU. 7000 - THAY TÂM GHI (CHUYỂN HƯỚNG)
Thành phần công việc:
- Vận chuyển tâm ghi, phụ kiện đến vị trí trong phạm vi 200m.
- Tháo dỡ tâm ghi cũ.
- Lắp tâm ghi mới đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ, xếp gọn trong phạm vi 200m.
- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.
XU. 7100 - ĐƯỜNG 1M
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XU.7110 | Thay tâm ghi (chuyển hướng) đường 1m | cái | 129.645 | 436.833 |
|
XU. 7200 - ĐƯỜNG 1,435M
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XU.7210 | Thay tâm ghi (chuyển hướng) đường 1,435m | cái | 122.610 | 508.864 |
|
XU. 7300 - ĐƯỜNG LỒNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XU.7310 | Thay tâm ghi (chuyển hướng) đường lồng | cái | 152.229 | 632.013 |
|
XU. 8000 - THAY LƯỠI GHI
Thành phần công việc:
- Vận chuyển lưỡi ghi đến vị trí trong phạm vi 200m.
- Tháo dỡ lưỡi ghi cũ.
- Thay lưỡi ghi mới.
- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ, xếp gọn trong phạm vi 200m.
- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.
XU. 8100 - ĐƯỜNG 1M
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XU.8110 | Thay lưỡi ghi đường 1m | cái | 313.721 | 301.291 |
|
XU. 8200 - ĐƯỜNG 1,435M
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XU.8210 | Thay lưỡi ghi đường 1,435m | cái | 387.892 | 321.428 |
|
XU. 8300 - ĐƯỜNG LỒNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
XU.8310 | Thay lưỡi ghi đường lồng | cái | 301.130 | 450.774 |
|
BẢNG QUY ĐỊNH NHÓM I, II, III CỦA CÔNG NHÂN XÂY DỰNG CƠ BẢN THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 205/2004/NĐ-CP NGÀY 14/12/2004 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG VÀ CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP TRONG CÁC CÔNG TY NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2008 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
A.8.1. Xây dựng cơ bản:
a) Nhóm I:
- Mộc, nề, sắt;
- Lắp ghép cấu kiện; thí nghiệm hiện trường;
- Sơn vôi và cắt lắp kính;
- BÊTÔNG;
- Duy tu, bảo dưỡng đường băng sân bay;
- Sửa chữa cơ khí tại hiện trường;
- Công việc thủ công khác.
b) Nhóm II:
- Vận hành các loại máy xây dựng;
- Khảo sát, đo đạc xây dựng;
- Lắp đặt máy móc, thiết bị, đường ống;
- Bảo dưỡng máy thi công;
- Xây dựng đường giao thông;
- Lắp đặt turbine có công suất < 25 Mw;
- Gác chắn đường ngang, gác chắn cầu chung thuộc ngành đường sắt;
- Quản lý, sửa chữa thường xuyên đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa;
- Tuần đường, tuần cầu, tuần hầm đường sắt, đường bộ;
- Kéo phà, lắp cầu phao thủ công.
c) Nhóm III:
- Xây lắp thiết bị trạm biến áp;
- Xây lắp cầu;
- Xây lắp công trình thủy;
- Xây dựng đường băng sân bay;
- Công nhân địa vật lý;
- Lắp đặt turbine có công suất > = 25 Mw;
- Xây dựng công trình ngầm;
- Xây dựng công trình ngoài biển;
- Xây dựng công trình thủy điện, công trình đầu mối thủy lợi;
- Đại tu, làm mới đường sắt.
BẢNG GIÁ VỮA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2008 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Mã hiệu | Vữa Bêtông, ximăng, bêtông nhựa, đá dăm đen | Thành tiền (đ) |
a/ Vữa bêtông: | ||
C2111 | Vữa Bêtông M100 - Đá 0,5x1- Độ sụt 2-:-4cm | 423.314 |
C2112 | Vữa Bêtông M150 - Đá 0,5x1- Độ sụt 2-:-4cm | 488.247 |
C2113 | Vữa Bêtông M200 - Đá 0,5x1- Độ sụt 2-:-4cm | 552.337 |
C2114 | Vữa Bêtông M250 - Đá 0,5x1- Độ sụt 2-:-4cm | 623.401 |
C2115 | Vữa Bêtông M300 - Đá 0,5x1- Độ sụt 2-:-4cm | 867.528 |
C2121 | Vữa Bêtông M100 - Đá 1x2- Độ sụt 2-:-4 cm | 437.078 |
C2122 | Vữa Bêtông M150 - Đá 1x2- Độ sụt 2-:-4 cm | 498.765 |
C2123 | Vữa Bêtông M200 - Đá 1x2- Độ sụt 2-:-4 cm | 558.402 |
C2124 | Vữa Bêtông M250 - Đá 1x2- Độ sụt 2-:-4 cm | 620.043 |
C2125 | Vữa Bêtông M300 - Đá 1x2- Độ sụt 2-:-4 cm | 848.366 |
C2131 | Vữa Bêtông M100 - Đá 2x4- Độ sụt 2-:-4 cm | 411.060 |
C2132 | Vữa Bêtông M150 - Đá 2x4- Độ sụt 2-:-4 cm | 468.918 |
C2133 | Vữa Bêtông M200 - Đá 2x4- Độ sụt 2-:-4 cm | 525.042 |
C2134 | Vữa Bêtông M250 - Đá 2x4- Độ sụt 2-:-4 cm | 584.662 |
C2135 | Vữa Bêtông M300 - Đá 2x4- Độ sụt 2-:-4 cm | 653.604 |
C2141 | Vữa Bêtông M100 - Đá 4x6- Độ sụt 2-:-4 cm | 389.053 |
C2142 | Vữa Bêtông M150 - Đá 4x6- Độ sụt 2-:-4 cm | 443.310 |
C2143 | Vữa Bêtông M200 - Đá 4x6- Độ sụt 2-:-4 cm | 497.458 |
C2144 | Vữa Bêtông M250 - Đá 4x6- Độ sụt 2-:-4 cm | 553.507 |
C2145 | Vữa Bêtông M300 - Đá 4x6- Độ sụt 2-:-4 cm | 612.365 |
b/ Vữa ximăng: | ||
B1212 | Vữa XM cát vàng M25 - Cát có mô đun ML>2 | 248.584 |
B1213 | Vữa XM cát vàng M50 - Cát có mô đun ML>2 | 343.485 |
B1214 | Vữa XM cát vàng M75 - Cát có mô đun ML>2 | 427.869 |
B1215 | Vữa XM cát vàng M100 - Cát có mô đun ML>2 | 518.583 |
B1216 | Vữa XM cát vàng M125 - Cát có mô đun ML>2 | 595.576 |
B1222 | Vữa XM cát vàng M25 - Cát có mô đun ML=1,5-:-2,0 | 250.651 |
B1223 | Vữa XM cát vàng M50 - Cát có mô đun ML=1,5-:-2,0 | 358.239 |
B1224 | Vữa XM cát vàng M75 - Cát có mô đun ML=1,5-:-2,0 | 450.008 |
B1225 | Vữa XM cát vàng M100 - Cát có mô đun ML=1,5-:-2 | 540.716 |
B1232 | Vữa XM cát vàng M25 - Cát có mô đun ML=0,7-:-1,4 | 266.460 |
B1233 | Vữa XM cát vàng M50 - Cát có mô đun ML=0,7-:-1,4 | 387.763 |
B1234 | Vữa XM cát vàng M75 - Cát có mô đun ML=0,7-:-1,4 | 487.966 |
c/ Cấp phối BÊTÔNG nhựa nóng, đá dăm đen: | ||
BTNC 15 | Cấp phối BTN hạt mịn BTNC 15 | 704.964,00 |
BTCN 20 | Cấp phối BTN hạt trung BTNC 20 | 678.798,00 |
BTNR 31.5 | Cấp phối đá dăm đen trộn nhựa BTNR 31.5 | 573.212,00 |
ĐẾN HIỆN TRƯỜNG XÂY LẮP DÙNG TÍNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN: CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2008 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Số TT | Danh mục vật liệu | Đơn vị | Giá đến HT chưa có VAT (đ) |
1 | Nước | lít | 6,06 |
2 | Phụ gia dẻo | lít | 16.500,00 |
3 | Lưỡi cắt bêtông loại 356mm | cái | 102.120,00 |
4 | Răng cào | bộ | 5.430.298,00 |
5 | Mũi khoan Ø12mm | cái | 16.650,00 |
6 | Mũi khoan Ø16mm | cái | 22.200,00 |
7 | Mũi khoan Ø20mm | cái | 24.420,00 |
8 | Mũi khoan Ø22mm | cái | 27.750,00 |
9 | Mũi khoan Ø24mm | cái | 33.300,00 |
10 | Mũi khoan hợp kim Ø24 mm | cái | 33.300,00 |
11 | Mũi khoan hợp kim Ø40mm | cái | 222.000,00 |
12 | Mũi khoan hợp kim Ø70mm | cái | 388.500,00 |
13 | Mũi khoan kim cương Ø24 mm | cái | 340.992,00 |
14 | Mũi khoan kim cương Ø50mm | cái | 710.400,00 |
15 | Mũi khoan kim cương Ø60mm | cái | 777.000,00 |
16 | Đá cắt | viên | 8.073,00 |
17 | Đá mài | viên | 4.238,00 |
18 | Mũi đục | cái | 8.070,00 |
19 | Cát vàng | m3 | 106.045,00 |
20 | Đá 0,5x1 | m3 | 138.554,00 |
21 | Đá 0-4 | m3 | 151.100,00 |
22 | Đá 1x2 | m3 | 167.126,00 |
23 | Đá 2x4 | m3 | 151.100,00 |
24 | Đá 4x6 (SX máy) | m3 | 140.385,00 |
25 | Đá hộc | m3 | 114.986,00 |
26 | Đá mạt | m3 | 95.416,00 |
27 | Đá trắng nhỏ | kg | 942,00 |
28 | Bột đá | kg | 777,00 |
29 | Bột màu | kg | 13.098,00 |
30 | Xi măng PCB30 | kg | 1.055,00 |
31 | Xi măng PCB40 | kg | 1.172,00 |
32 | Xi măng trắng | kg | 2.228,00 |
33 | Que hàn Ø2,5mm | kg | 7.548,00 |
34 | Cốt thép | kg | 15.077,00 |
35 | Thép Ø≤10mm - CT3 | kg | 15.077,00 |
36 | Thép Ø≤18mm - CT5 | kg | 15.267,00 |
37 | Thép Ø>18mm - CT5 | kg | 15.267,00 |
38 | Linh kiện thép khác | kg | 15.467,00 |
39 | Dây thép | kg | 7.570,00 |
40 | Đá chẻ (KT: 10x10x20cm) | viên | 1.421,00 |
41 | Đá chẻ (KT: 20x20x25cm) | viên | 2.029,00 |
42 | Đá chẻ (KT: 15x20x25cm) | viên | 1.624,00 |
43 | Gạch thẻ (KT: 4x8x19cm) | viên | 478,00 |
44 | Gạch ống (KT: 8x8x19cm) | viên | 753,00 |
45 | Gạch thông gió (KT: 20x20cm) | viên | 3.503,00 |
46 | Vữa BT, M100, đá 0,5x1 | m3 | 423.314,00 |
47 | Vữa BT, M150, đá 0,5x1 | m3 | 488.247,00 |
48 | Vữa BT, M200, đá 0,5x1 | m3 | 552.337,00 |
49 | Vữa BT, M250, đá 0,5x1 | m3 | 623.401,00 |
50 | Vữa BT, M300, đá 0,5x1 | m3 | 867.528,00 |
51 | Vữa BT, M100, đá 1x2 | m3 | 437.078,00 |
52 | Vữa BT, M150, đá 1x2 | m3 | 498.765,00 |
53 | Vữa BT, M200, đá 1x2 | m3 | 558.402,00 |
54 | Vữa BT, M250, đá 1x2 | m3 | 620.043,00 |
55 | Vữa BT, M300, đá 1x2 | m3 | 848.366,00 |
56 | Vữa BT, M100, đá 2x4 | m3 | 411.060,00 |
57 | Vữa BT, M150, đá 2x4 | m3 | 468.918,00 |
58 | Vữa BT, M200, đá 2x4 | m3 | 525.042,00 |
59 | Vữa BT, M250, đá 2x4 | m3 | 584.662,00 |
60 | Vữa BT, M300, đá 2x4 | m3 | 653.604,00 |
61 | Vữa BT, M100, đá 4x6 | m3 | 389.053,00 |
62 | Vữa BT, M150, đá 4x6 | m3 | 443.310,00 |
63 | Vữa BT, M200, đá 4x6 | m3 | 497.458,00 |
64 | Vữa BT, M250, đá 4x6 | m3 | 553.507,00 |
65 | Vữa BT, M300, đá 4x6 | m3 | 612.365,00 |
66 | Vữa XM cát vàng M25 - mô đun M>2 | m3 | 248.584,00 |
67 | Vữa XM cát vàng M50 - mô đun M>2 | m3 | 343.485,00 |
68 | Vữa XM cát vàng M75 - mô đun M>2 | m3 | 427.869,00 |
69 | Vữa XM cát vàng M100 - mô đun M>2 | m3 | 518.583,00 |
70 | Vữa XM cát vàng M125 - mô đun M>2 | m3 | 595.576,00 |
71 | Vữa XM cát vàng M25 - mô đun M=1,5-:-2,0 | m3 | 250.651,00 |
72 | Vữa XM cát vàng M50 - mô đun M=1,5-:-2,0 | m3 | 358.239,00 |
73 | Vữa XM cát vàng M75 - mô đun M=1,5-:-2,0 | m3 | 450.008,00 |
74 | Vữa XM cát vàng M100 - mô đun M=1,5-:-2 | m3 | 540.716,00 |
75 | Vữa XM cát vàng M25 - mô đun M=0,7-:-1,4 | m3 | 266.460,00 |
76 | Vữa XM cát vàng M50 - mô đun M=0,7-:-1,4 | m3 | 387.763,00 |
77 | Vữa XM cát vàng M75 - mô đun M=0,7-:-1,4 | m3 | 487.966,00 |
78 | Gỗ ván | m3 | 2.883.147,00 |
79 | Nhựa đường | kg | 8.973,00 |
80 | Gỗ ván cầu công tác | m3 | 2.883.147,00 |
81 | Gỗ đà nẹp | m3 | 2.556.147,00 |
82 | Gỗ chống | m3 | 2.556.147,00 |
83 | Đinh | kg | 11.100,00 |
84 | Bulông M16 | cái | 5.518,00 |
85 | Bulông M18x26 | bộ | 8.589,00 |
86 | Bulông M20x30 | bộ | 3.885,00 |
87 | Đinh đĩa | cái | 999,00 |
88 | Tăng đơ Ø14 | cái | 7.770,00 |
89 | Li tô 3x3cm | m | 2.997,00 |
90 | Ngói 13v/m2 | viên | 849,00 |
91 | Ngói 22v/m2 | viên | 594,00 |
92 | Ngói 75v/m2 | viên | 297,00 |
93 | Ngói mũi hài | viên | 1.380,00 |
94 | Ngói âm dương | viên | 4.079,00 |
95 | Tấm lợp Fibrô ximăng | m2 | 20.627,00 |
96 | Tấm lợp: Tôn múi | m2 | 54.628,00 |
97 | Tấm lợp: Tấm nhựa | m2 | 20.345,00 |
98 | Fibrô úp nóc | m | 19.005,00 |
99 | Tôn úp nóc | m | 17.290,00 |
100 | Gạch chỉ | viên | 4.705,00 |
101 | Gạch thẻ (KT: 180x80x50mm) | viên | 478,00 |
102 | Ngói bò | viên | 2.357,00 |
103 | Gạch ximăng (KT: 6x20cm) | viên | 512,00 |
104 | Gạch sét nung (KT: 6x20cm) | viên | 512,00 |
105 | Gạch ximăng (KT: 40x40cm) | viên | 6.820,00 |
106 | Gạch ximăng (KT: 30x30cm) | viên | 3.836,00 |
107 | Gạch ximăng (KT: 20x20cm) | viên | 1.705,00 |
108 | Gạch ximăng (KT: 20x10cm) | viên | 852,00 |
109 | Gạch ximăng (KT: 10x10cm) | viên | 426,00 |
110 | Gạch men sứ (KT: 20x15cm) | viên | 2.747,00 |
111 | Gạch men sứ (KT: 20x20cm) | viên | 3.663,00 |
112 | Gạch men sứ (KT: 20x30cm) | viên | 5.495,00 |
113 | Gạch men sứ (KT: 15x15cm) | viên | 2.060,00 |
114 | Gạch men sứ (KT: 11x11cm) | viên | 1.108,00 |
115 | Gạch gốm tráng men (KT: 3x10cm) | viên | 275,00 |
116 | Gạch vỉ | m2 | 40.595,00 |
117 | Đá cẩm thạch (KT: 20x20cm) | m2 | 120.990,00 |
118 | Đá cẩm thạch (KT: 30x30cm) | m2 | 120.990,00 |
119 | Đá cẩm thạch (KT: 40x40cm) | m2 | 120.990,00 |
120 | Đá hoa cương (KT: 20x20cm) | m2 | 120.990,00 |
121 | Đá hoa cương (KT: 30x30cm) | m2 | 120.990,00 |
122 | Đá hoa cương (KT: 40x40cm) | m2 | 120.990,00 |
123 | Móc sắt | cái | 1.443,00 |
124 | Gạch lá nem (KT: 20x20cm) | viên | 1.026,00 |
125 | Gạch Ceramic (KT: 30x30cm) | viên | 8.592,39 |
126 | Gạch Ceramic (KT: 40x40cm) | viên | 17.689,60 |
127 | Gạch Ceramic (KT: 50x50cm) | viên | 32.444,00 |
128 | Gạch Granit (KT: 30x30cm) | viên | 9.978,00 |
129 | Gạch Granit (KT: 40x40cm) | viên | 21.035,00 |
130 | Gạch Granit (KT: 50x50cm) | viên | 59.360,00 |
131 | Gạch lá dừa (KT: 10x20cm) | viên | 1.003,00 |
132 | Gạch lá dừa (KT: 20x20cm) | viên | 1.003,00 |
133 | Gạch XM tự chèn - dày 3,5cm | m2 | 89.676,00 |
134 | Gạch XM tự chèn - dày 5,5cm | m2 | 107.076,00 |
135 | Gạch chống nóng 4 lỗ (KT: 22x10,5x15cm) | viên | 753,00 |
136 | Gạch chống nóng 6 lỗ (KT: 22x15x10,5cm) | viên | 905,00 |
137 | Gạch chống nóng 10 lỗ (KT: 22x22x10,5cm) | viên | 1.089,00 |
138 | Gỗ xẻ (KT: 3x1cm) | m3 | 3.011.147,00 |
139 | Vôi | kg | 991,00 |
140 | Rơm | kg | 222,00 |
141 | Giấy ép cứng | m2 | 12.147,00 |
142 | Ván ép | m2 | 11.100,00 |
143 | Gỗ nẹp (KT: 100x5x1cm) | m | 2.194,00 |
144 | Cót ép | m2 | 2.523,00 |
145 | Gỗ dán | m2 | 18.105,00 |
146 | Thép góc (thép hình, thép lá) | kg | 15.467,00 |
147 | Tấm trần Fibrô ximăng | m2 | 20.627,00 |
148 | Tấm trần thạch cao | m2 | 79.214,00 |
149 | Tấm trần nhựa | m2 | 22.561,00 |
150 | Gỗ ván nhóm III | m3 | 3.964.147,00 |
151 | Gỗ ván nhóm IV | m3 | 3.400.147,00 |
152 | Gỗ ván nhóm V | m3 | 2.883.147,00 |
153 | Gỗ xẻ nhóm III | m3 | 2.511.147,00 |
154 | Gỗ xẻ nhóm IV | m3 | 3.011.147,00 |
155 | Formica | m2 | 13.431,00 |
156 | Keo dán | kg | 18.164,00 |
157 | Phèn chua | kg | 16.165,00 |
158 | Flinkote | kg | 13.431,00 |
159 | Matit | kg | 13.209,00 |
160 | Bột phấn | kg | 3.186,00 |
161 | Sơn | kg | 29.970,00 |
162 | Sơn chống ghỉ | kg | 26.640,00 |
163 | Sơn màu | kg | 32.190,00 |
164 | Sơn lót | kg | 45.510,00 |
165 | Ventônít | kg | 3.186,00 |
166 | Bột bã | kg | 5.828,00 |
167 | Phụ gia | kg | 7.309,00 |
168 | Nhựa bitum số 4 | kg | 8.973,00 |
169 | Giấy dầu | m2 | 2.664,00 |
170 | Củi đun | kg | 70,00 |
171 | Dây thừng | m | 6.660,00 |
172 | Keo Epoxy | kg | 134.310,00 |
173 | Xăng A92 | kg | 20.168,00 |
174 | Phấn Italic | kg | 18.286,00 |
175 | Giấy nhám thô | m2 | 8.880,00 |
176 | Giấy nhám mịn | m2 | 15.540,00 |
177 | Dầu bóng | kg | 35.311,00 |
178 | Vécni | kg | 12.109,00 |
179 | Cồn 90o | lít | 9.990,00 |
180 | Kính (dày <=7mm) | m2 | 71.694,00 |
181 | Bể Inox (Kiểu Tân á - Đại thành) |
|
|
| Dung tích bể: |
|
|
| 0,5 m3 | cái | 2.088.818,00 |
| 0,6 m3 | cái | 2.309.809,00 |
| 1,0 m3 | cái | 3.299.727,00 |
| 1,5 m3 | cái | 4.995.000,00 |
| 2,0 m3 | cái | 6.700.364,00 |
| 2,5 m3 | cái | 8.436.000,00 |
| 3,0 m3 | cái | 9.757.909,00 |
| 3,5 m3 | cái | 11.079.818,00 |
| 4,0 m3 | cái | 12.391.636,00 |
| 5,0 m3 | cái | 15.318.000,00 |
182 | Bể nhựa (Kiểu Tân á - Đại thành) |
|
|
| Dung tích bể: |
|
|
| 0,25 m3 | cái | 531.455,00 |
| 0,3 m3 | cái | 637.745,00 |
| 0,4 m3 | cái | 748.745,00 |
| 0,5 m3 | cái | 882.955,00 |
| 0,7 m3 | cái | 1.079.727,00 |
| 0,9 m3 | cái | 1.357.732,00 |
| 1,0 m3 | cái | 1.508.591,00 |
| 1,5 m3 | cái | 2.005.064,00 |
| 2,0 m3 | cái | 2.514.655,00 |
| 3,0 m3 | cái | 3.502.555,00 |
| 4,0 m3 | cái | 4.834.555,00 |
183 | Giá đỡ bể nước (KL: 50,5 kg/1 giá) | cái | 781.083,50 |
184 | Cút vào nhựa Ø27 | cái | 2.331,00 |
185 | Cút ra Inox Ø34 | cái | 3.730,00 |
186 | Cút ra Inox Ø49 | cái | 9.557,00 |
187 | Phao điện | bộ | 44.400,00 |
188 | Van xả nhựa Ø27 | cái | 7.770,00 |
189 | Nắp đậy Inox | cái | 11.100,00 |
190 | Cút đồng Ø34 | cái | 2.797,00 |
191 | Nắp đậy | cái | 8.325,00 |
192 | Cút ra đồng Ø34 | cái | 2.797,00 |
193 | Ống thép Ø48 | kg | 15.467,00 |
194 | Ống thép Ø50 | m | 68.877,00 |
195 | Ống thép Ø60 | m | 83.690,00 |
196 | Ống thép Ø80 | m | 113.313,00 |
197 | Thang sắt người leo | chiếc | 244.200,00 |
198 | Tre cây | cây | 11.100,00 |
199 | Đinh bulông | kg | 8.070,00 |
200 | Ôxy | chai | 64.014,00 |
201 | Axetylen | m3 | 9.091,00 |
202 | Cây chống ≥Ø10cm, L=1m | m | 31.949,00 |
203 | Sắt giàn giáo | kg | 15.467,00 |
204 | Đinh cầu | cái | 1.015,00 |
205 | Nắp chụp | cái | 8.325,00 |
206 | Biển báo phản quang tròn, tam giác, vuông (KT: Ø90cm, 90x90x90cm, 90x90cm) | cái | 51.843,00 |
207 | Trụ BÊTÔNG L=1,2m (M150, đá 1x2) | cái | 23.941,00 |
208 | Cột BÊTÔNG L=1,2m (M150, đá 1x2) | cái | 23.941,00 |
209 | Bàn chải cước | cái | 10.091,00 |
210 | Cây giống | cái | 5.550,00 |
211 | Chổi tàu cau | cái | 3.171,00 |
212 | Trụ đỡ biển báo Ø110x3,5 | cột | 319.530,00 |
213 | Bột giặt | kg | 9.082,00 |
214 | Bột sơn (trắng hoặc vàng) | kg | 13.098,00 |
215 | Đất đèn | kg | 9.937,00 |
216 | Gas | kg | 20.168,00 |
217 | Keo Bituminuos | kg | 181.636,00 |
218 | Keo Megapoxy | kg | 181.636,00 |
219 | Mỡ bò | kg | 5.883,00 |
220 | Nhũ tương nhựa | kg | 8.702,00 |
221 | Phân vi sinh | kg | 2.720,00 |
222 | Sỏi hạt lớn | kg | 755,00 |
223 | Tôn dày 2mm | kg | 15.288,00 |
224 | Tôn tráng kẽm dày 1,2mm | kg | 15.288,00 |
225 | Dầu hỏa | lít | 14.349,00 |
226 | Dầu DO | lít | 14.349,00 |
227 | Dung môi PUH3519 | lít | 10.595,00 |
228 | Dung môi PUV | lít | 16.789,00 |
229 | Mực in cao cấp | lít | 166.500,00 |
230 | Cừ Ø8-10 dài 4-5m | m | 22.187,00 |
231 | Màng phản quang | m2 | 91.575,00 |
232 | Đá Granit 4x6 | m3 | 140.385,00 |
233 | Đá xô bồ | m3 | 126.100,00 |
234 | Đất cấp phối tự nhiên | m3 | 25.280,25 |
235 | Tấm sóng 3x47x4120mm | tấm | 1.400.731,00 |
236 | Đá dăm nhựa nguội | tấn | 573.212,00 |
237 | BT nhựa nóng hạt mịn - BTNC 15 | tấn | 704.964,00 |
238 | Gạch khía 20x20 | viên | 1.003,00 |
239 | Viên phản quang | viên | 36.190,00 |
240 | Tà vẹt gỗ (KT: 16x22x220cm) | cái | 214.896,00 |
241 | Đinh Tirơpông | cái | 967,00 |
242 | Bulông móc cầu M20x275 | cái | 10.212,00 |
243 | Bulông phòng xô M19x195-295 | cái | 32.380,00 |
244 | Tà vẹt gỗ (KT: 15x25x220cm) | cái | 228.938,00 |
245 | Tà vẹt gỗ (KT: 15x25x200cm) | cái | 208.125,00 |
246 | Tà vẹt gỗ (KT: 15x25x305cm) | cái | 317.391,00 |
247 | Tà vẹt gỗ (KT: 15x25x410cm) | cái | 426.656,00 |
248 | Tà vẹt sắt | cái | 94.208,00 |
249 | Bulông + lói | cái | 10.212,00 |
250 | Bulông M17-M30 | cái | 7.215,00 |
251 | Bulông + lói giữ cấu kiện | cái | 10.212,00 |
252 | Bulông + lói lắp ráp cấu kiện | cái | 10.212,00 |
253 | Rivê | cái | 133,00 |
254 | Than rèn | kg | 333,00 |
255 | Ván tuần cầu | m3 | 3.400.147,00 |
256 | Ray P24, L=10m | thanh | 5.613.904,00 |
257 | Ray P33, L=12,5m | thanh | 9.732.473,00 |
258 | Ray P38, L=12,5m | thanh | 11.167.344,00 |
259 | Ray P50, L=25m | thanh | 29.362.534,00 |
260 | Lập lách | đôi | 101.862,00 |
261 | Bulông, rông đen | cái | 4.000,00 |
262 | Đinh KrămPông | cái | 1.178,00 |
263 | Đệm sắt | cái | 5.550,00 |
264 | Tà vẹt bêtông | cái | 74.213,00 |
265 | Cóc, bulong cóc | cái | 5.889,00 |
266 | Rông đen lò so | cái | 588,00 |
267 | Sắt chữ U | cái | 11.100,00 |
268 | Đệm cao su | cái | 3.533,00 |
269 | Vữa lưu huỳnh | kg | 8.000,00 |
270 | Bu lông M22x200 | cái | 15.000,00 |
271 | Rông đen phẳng | cái | 4.000,00 |
272 | Rông đen | cái | 1.000,00 |
273 | Căn sắt C3-C4 | cái | 2.000,00 |
274 | Cóc đàn hồi | cái | 1.000,00 |
275 | Căn nhựa (0,4-0,6) | cái | 2.000,00 |
276 | Đinh xoắn | cái | 3.000,00 |
277 | Cóc nhựa | cái | 1.000,00 |
278 | Nắp na | cái | 5.550,00 |
279 | Thanh giằng | bộ | 14.720,00 |
280 | Cấp phối nhựa | m3 | 1.409.928,00 |
281 | Tấm đan | m2 | 78.176,00 |
282 | Tấm đan (KT: 0,8x0,6x0,1m) | tấm | 26.803,00 |
283 | Thanh chống K | thanh | 25.044,00 |
284 | Thanh chống tấm đan | thanh | 25.044,00 |
285 | Ray hộ luân | m | 893.388,00 |
286 | Củ đậu | cái | 1.000,00 |
287 | Suốt | cái | 1.000,00 |
288 | Bu lông suốt ngang | cái | 1.000,00 |
289 | Móng trâu | cái | 1.000,00 |
290 | Tâm ghi | cái | 20.000,00 |
291 | Đệm tâm ghi | cái | 10.000,00 |
292 | Củ đậu + suốt | cái | 3.000,00 |
293 | Đệm chung tâm ghi | cái | 10.000,00 |
294 | Đệm lót tâm ghi | cái | 15.000,00 |
295 | Đinh suốt | cái | 3.000,00 |
296 | Đinh suốt + cóc | cái | 3.000,00 |
297 | Lưỡi ghi | cái | 10.000,00 |
298 | Đệm đầu | tấm | 15.000,00 |
299 | Đệm trượt | cái | 10.000,00 |
300 | Đinh đệm trượt | cái | 3.000,00 |
301 | Đinh | cái | 3.000,00 |
302 | Đệm cũ đậu lưỡi ghi | cái | 15.000,00 |
303 | Đệm chung | cái | 10.000,00 |
DÙNG TÍNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN: CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2008 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Số TT | Nhân công | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) |
1 | Nhân công 3.0/7 | công | 60.347,08 |
2 | Nhân công 3.5/7 | công | 65.165,54 |
3 | Nhân công 3.7/7 | công | 66.852,00 |
4 | Nhân công 4.0/7 | công | 69.743,08 |
5 | Nhân công 4.3/7 | công | 73.116,00 |
6 | Nhân công 4.5/7 | công | 75.284,31 |
7 | Nhân công 4.7/7 | công | 77.452,62 |
8 | Nhân công 5.0/7 | công | 80.825,54 |
THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH DÙNG TÍNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH -PHẦN: CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2008 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Số TT | Loại máy | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) |
1 | Máy cắt BÊTÔNG MCD 218 | ca | 209.728,39 |
2 | Máy cào bóc Wirtgen-C1000 | ca | 3.980.510,41 |
3 | Ôtô chở nước 5m3 | ca | 693.884,22 |
4 | Ôtô tưới nước 5m3 | ca | 693.884,22 |
5 | Ôtô tưới nước 6m3 | ca | 758.802,45 |
6 | Ôtô tải 2,5 tấn | ca | 367.584,83 |
7 | Ôtô tải 3 tấn | ca | 367.584,83 |
8 | Ôtô tải 5 tấn | ca | 505.553,63 |
9 | Ôtô tải 7 tấn | ca | 703.788,31 |
10 | Ôtô chở phế thải 7 tấn | ca | 703.788,31 |
11 | Ôtô chứa nhiên liệu 2,5 tấn | ca | 367.584,83 |
12 | Máy ép khí 420 m3/h | ca | 773.368,81 |
13 | Máy khoan BÊTÔNG 0,6KW | ca | 76.871,17 |
14 | Máy khoan BÊTÔNG 1,5KW | ca | 84.598,81 |
15 | Máy khoan 4,5KW | ca | 120.413,24 |
16 | Máy mài 1KW | ca | 70.787,06 |
17 | Máy cắt BÊTÔNG 1,5KW | ca | 89.665,50 |
18 | Búa căn 3m3 KN/ph | ca | 92.730,77 |
19 | Máy nén khí 9m3/ph | ca | 812.246,68 |
20 | Máy nén khí 6m3/ph | ca | 717.952,36 |
21 | Máy nén khí 4m3/ph | ca | 574.614,21 |
22 | Máy nén khí 2m3/ph | ca | 318.077,95 |
23 | Máy khoan cầm tay ≤1,5KW | ca | 84.598,81 |
24 | Máy hàn 27,5KW | ca | 157.045,72 |
25 | Máy hàn 23KW | ca | 144.142,60 |
26 | Máy hàn hơi 2000 l/h | ca | 89.757,97 |
27 | Máy trộn 250 lít | ca | 130.462,51 |
28 | Máy đầm dùi 1,5KW | ca | 83.916,85 |
29 | Cần cẩu 10T | ca | 946.877,29 |
30 | Cần cẩu 16T | ca | 1.083.978,25 |
31 | Cần cẩu 25T | ca | 1.846.772,59 |
32 | Xà lan 200T | ca | 627.426,62 |
33 | Tàu kéo 150CV | ca | 890.520,43 |
34 | Máy phun BÊTÔNG | ca | 1.376.558,12 |
35 | Máy trộn 100 lít | ca | 101.087,80 |
36 | Máy bơm keo | ca | 227.542,33 |
37 | Lò nấu sơn YHK 3A | ca | 535.578,22 |
38 | Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A | ca | 137.792,42 |
39 | Xe tưới nhựa | ca | 1.556.951,74 |
40 | Lò nung keo | ca | 21.369,00 |
41 | Máy đầm cóc 50kg | ca | 113.793,89 |
42 | Máy lu 10T | ca | 633.736,25 |
43 | Máy lu 8,5T | ca | 559.225,94 |
44 | Máy san 110CV | ca | 1.195,360,16 |
45 | Máy ủi 110CV | ca | 1.327.713,91 |
46 | Nồi nấu nhựa | ca | 88.663,00 |
47 | Ca nô 150CV | ca | 890.520,43 |
48 | Giá long môn | ca | 3.032.142,28 |
49 | Máy mài 2,7KW | ca | 78.563,42 |
50 | Phao thép 200T | ca | 192.476,43 |
51 | Tời điện 5 tấn | ca | 125.348,24 |
52 | Xà lan 400T | ca | 939.539,31 |
MỤC LỤC
PHẦN I. THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ:
II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ:
III. HƯỚNG DẪN LẬP DỰ TOÁN CHI PHÍ SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG:
IV. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG:
PHẦN II. ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC
Chương I. CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU CỦA CÔNG TRÌNH
XA. 0100 - PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠI
XA. 0200 - PHÁ DỠ NỀN BÊTÔNG
XA. 0300 - PHÁ DỠ NỀN GẠCH
XA. 0400 - PHÁ DỠ TƯỜNG
XA. 0410 - TƯỜNG BÊTÔNG KHÔNG CỐT THÉP
XA. 0420 - TƯỜNG BÊTÔNG CỐT THÉP
XA. 0430 - TƯỜNG XÂY GẠCH
XA. 0440 - TƯỜNG XÂY ĐÁ CÁC LOẠI
XA. 0500 - PHÁ DỠ XÀ, DẦM, CỘT, TRỤ, SÀN, MÁI
XA. 0600 - PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢY
XA. 0700 - PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN MÁI BẰNG
XA. 0800 - PHÁ LỚP VỮA TRÁT
XA. 0900 - PHÁ DỠ HÀNG RÀO
XA. 1000- CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN
XA. 1100 - PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU KHÁC
XA. 1200 - ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG BÊTÔNG
XA. 1300 - ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG XÂY GẠCH
XA. 1400 - ĐỤC MỞ TƯỜNG LÀM CỬA
XA. 1500 - ĐỤC TƯỜNG, SÀN THÀNH RÃNH ĐỂ CÀI SÀN BÊTÔNG, CHÔN ỐNG NƯỚC, ỐNG BẢO VỆ DÂY DẪN
XA. 1600 - THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU
XA. 1610 - THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU GỖ CỦA MÁI
XA. 1620 - THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU KHÁC CỦA MÁI
XA. 1630 - THÁO DỠ TRẦN
XA. 1640 - THÁO DỠ KHUÔN CỬA
XA. 1650 - THÁO DỠ CÁNH CỬA
XA. 1660 - THÁO DỠ CẦU THANG GỖ
XA. 1661 - THÁO DỠ BẬC THANG
XA. 1662 - THÁO DỠ YẾM THANG
XA. 1663 - THÁO DỠ LAN CAN
XA. 1670 - THÁO DỠ VÁCH NGĂN
XA. 1680 - THÁO DỠ PHỤ KIỆN VỆ SINH
XA. 1690 - THÁO DỠ CÁC CẤU KIỆN BẰNG BÊTÔNG, GANG, THÉP
XA. 1710 - CẮT MẶT ĐƯỜNG BÊTÔNG ASPHALT
XA. 1710 - CẮT BÊTÔNG KHE CO GIÃN MẶT CẦU, KHE KỸ THUẬT (KHE ĐẶT VÒNG DÒ XE, KHE ĐẶT CÁP ...)
XA. 1800 - CÀO BÓC LỚP MẶT ĐƯỜNG BÊTÔNG ASPHALT
XA. 1900 - VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI TIẾP 1000M BẰNG ÔTÔ 7 TẤN
XA. 2000 - KHOAN BÊTÔNG BẰNG MŨI KHOAN ĐẶC
XA. 2100 - KHOAN LẤY LÕI XUYÊN QUA BÊTÔNG CỐT THÉP- GÓC KHOAN NGHIÊNG BẤT KỲ
XA. 2200 - CẮT SÀN, TƯỜNG BÊTÔNG BẰNG MÁY
XA. 2210 - CẮT SÀN BÊTÔNG BẰNG MÁY
XA. 2220 - CẮT TƯỜNG BÊTÔNG BẰNG MÁY
XA. 2300 - ĐỤC LỚP BÊTÔNG MẶT NGOÀI CÁC LOẠI KẾT CẤU BÊTÔNG BẰNG BÚA CĂN
XA. 2410 - PHUN CÁT TẨY SẠCH MẶT NGOÀI KẾT CẤU BÊTÔNG
XA. 2500 - PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊTÔNG BẰNG MÁY
Chương II. CÔNG TÁC XÂY ĐÁ, GẠCH
XB. 1000 - XÂY ĐÁ HỘC
XB. 1100 - XÂY MÓNG
XB. 1200 - XÂY TƯỜNG THẲNG
XB. 1300 - XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
XB. 1400 - XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU
XB. 1500 - XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC
XB. 1600 - XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG, MÁI DỐC
XB. 1710 - XÂY CỔNG
XB. 1720 - XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
XB. 3000 - XÂY ĐÁ CHẺ
XB. 3100 - XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20cm)
XB. 3200 - XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20cm)
XB. 3300 - XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20cm)
XB. 3400 - XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20x20x25cm)
XB. 3500 - XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20x20x25cm)
XB. 3600 - XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15x20x25cm)
XB. 3700 - XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15x20x25cm)
XB. 6000 - XÂY GẠCH THẺ (4x8x19cm)
XB. 6100 - XÂY MÓNG
XB. 6200 - XÂY TƯỜNG
XB. 6300 - XÂY CỘT, TRỤ
XB. 6400 - XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
XB. 7200 - XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG TUYNEN (8x8x19cm)
XB. 9000 - XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ
Chương III. CÔNG TÁC BÊTÔNG ĐÁ DĂM ĐỔ TẠI CHỖ
XC. 0000 - CÔNG TÁC ĐỔ BÊTÔNG
XC. 1000 - BÊTÔNG LÓT MÓNG, MÓNG, NỀN, BỆ MÁY
XC. 1100 - BÊTÔNG LÓT MÓNG
XC. 1200 - BÊTÔNG MÓNG
XC. 1300 - BÊTÔNG NỀN
XC. 1400 - BÊTÔNG BỆ MÁY
XC. 2000 - BÊTÔNG TƯỜNG, CỘT, XÀ DẦM, GIẰNG
XC. 2100 - BÊTÔNG TƯỜNG
XC. 2200 - BÊTÔNG CỘT
XC. 2300 - BÊTÔNG XÀ DẦM, GIẰNG
XC. 3000 - BÊTÔNG SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, ÔVĂNG, CẦU THANG
XC. 3100 - BÊTÔNG SÀN MÁI
XC. 3200 - BÊTÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, ÔVĂNG
XC. 3300 - BÊTÔNG CẦU THANG
XC. 4100 - BÊTÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
XC. 4200 - BÊTÔNG MẶT ĐƯỜNG
XC. 5000 - BÊTÔNG MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU
XC. 6000 - PHUN BÊTÔNG VÀO BỀ MẶT CẤU KIỆN BÊTÔNG BẰNG MÁY PHUN ÁP LỰC
XD. 0000 - CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT THÉP
XD. 1100 - CỐT THÉP MÓNG
XD. 1200 - CỐT THÉP BỆ MÁY
XD. 1300 - CỐT THÉP TƯỜNG
XD. 1400 - CỐT THÉP CỘT
XD. 1500 - CỐT THÉP XÀ DẦM, GIẰNG
XD. 1600 - CỐT THÉP LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, ÔVĂNG
XD. 1700 - CỐT THÉP SÀN MÁI
XD. 1800 - CỐT THÉP CẦU THANG
XD. 1900 - CỐT THÉP MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN
XD. 2000 - CỐT THÉP MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC
XE. 0000 - CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN CHO BÊTÔNG ĐỔ TẠI CHỖ
XE. 1000 - VÁN KHUÔN GỖ
XE. 1100 - MÓNG ĐÀI BỆ MÁY
XE. 1200 - MÓNG CỘT
XE. 1300 - CỘT, MỐ, TRỤ
XE. 1400 - XÀ DẦM, GIẰNG
XE. 1500 - TƯỜNG
XE. 1600 - SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN
XE. 1700 - CẦU THANG
Chương IV. CÔNG TÁC LÀM MÁI
XF. 1100 - LỢP MÁI NGÓI 22v/m2
XF. 1200 - LỢP MÁI NGÓI 13v/m2
XF. 1300 - DÁN NGÓI MŨI HÀI TRÊN MÁI NGHIÊNG BÊTÔNG
XF. 1400 - ĐẢO NGÓI 22 v/m2, NGÓI 13 v/m2, NGÓI 75 v/m2
XF. 1500 - LỢP MÁI NGÓI 75 v/m2
XF. 1600 - LỢP MÁI NGÓI ÂM DƯƠNG
XF. 1700 - LỢP MÁI FIBRÔ XIMĂNG, TẤM TÔN, TẤM NHỰA
XF. 2000 - XÂY BỜ NÓC HOẶC CON LƯƠN TRÊN MÁI BẰNG GẠCH CHỈ, GẠCH THẺ
XF. 2100 - XÂY BẰNG GẠCH CHỈ
XF. 2120 - XÂY BẰNG GẠCH THẺ
XF. 3100 - XÂY BỜ NÓC BẰNG NGÓI BÒ
XF. 3200 - XÂY BỜ CHẢY BẰNG GẠCH CHỈ
Chương V. CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG
XG. 0000 - CÔNG TÁC TRÁT
XG. 1100 - TRÁT TƯỜNG
XG. 1200 - TRÁT TRỤ, CỘT, LAM ĐỨNG, CẦU THANG
XG. 1300 - TRÁT XÀ DẦM, TRẦN
XG. 1400 - TRÁT PHÀO ĐƠN, GỜ CHỈ
XG. 1500 - TRÁT SÊNÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG
XG. 2100 - TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG
XG. 3100 - TRÁT GRANITÔ GỜ CHỈ, GỜ LỒI, ĐỐ TƯỜNG
XG. 3200 - TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG
XG. 3300 - TRÁT GRANITÔ THÀNH ÔVĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG
XG. 4000 - TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ, CỘT
XG. 5000 - TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT DÀY 1CM
XG. 6000 - TRÁT ĐÁ RỬA THÀNH ÔVĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG
XH. 0000 - CÔNG TÁC LÁNG VỮA
XH. 1100 - LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀU
XH. 1200 - LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MÀU
XH. 1300 - LÁNG SÊNÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP, MÁNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ ĐƯỜNG
XH. 1400 - LÁNG CẦU THANG
XH. 2100 - LÁNG GRANITÔ NỀN, SÀN, CẦU THANG
Chương VI. CÔNG TÁC ỐP, LÁT GẠCH, ĐÁ
XI. 0000 - CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ
XI. 1000 - ỐP GẠCH XIMĂNG 20x20; 20x10cm
XI. 2000 - ỐP GẠCH MEN SỨ 20x15; 20x20; 20x30cm
XI. 3000 - ỐP GẠCH MEN SỨ 15x15; 11x11cm
XI. 4000 - ỐP GẠCH ĐẤT SÉT NUNG, GẠCH XI MĂNG 6x20cm
XI. 5000 - ỐP GẠCH GỐM TRÁNG MEN 3x10cm
XI. 6000 - ỐP GẠCH VĨ VÀO KẾT CẤU
XI. 7000 - ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG
XK. 0000 - CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ
XK. 1200 - LÁT GẠCH THẺ 4x8x19cm
XK. 2100 - LÁT GẠCH LÁ NEM
XK. 2200 - LÁT GẠCH XIMĂNG
XK. 3100 - LÁT GẠCH CERAMIC VÀ GRANIT NHÂN TẠO
XK. 4000 - LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ
XK. 5100 - LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG
XK. 6100 - LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG
XK. 7100 - LÁT GẠCH MEN SỨ
XK. 8100 - LÁT GẠCH VĨ
Chương VII. CÔNG TÁC LÀM TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG
XL. 1100 - LÀM TRẦN VÔI RƠM
XL. 1200 - LÀM TRẦN MÈ GỖ
XL. 2100 - LÀM TRẦN GIẤY ÉP CỨNG, LÀM TRẦN VÁN ÉP
XL. 2200 - LÀM TRẦN FIBRÔ XIMĂNG
XL. 3100 - LÀM TRẦN CÓT ÉP
XL. 3200 - LÀM TRẦN GỖ DÁN
XL. 4100 - LÀM TRẦN BẰNG TẤM NHỰA THẠCH CAO HOA VĂN 50x50cm, 63x41cm
XL. 4200 - LÀM TRẦN BẰNG TẤM NHỰA HOA VĂN 50x50cm, 63x41cm
XL. 5100 - LÀM TRẦN LAMBRIS GỖ
XL. 6100 - LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP
XL. 6200 - LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN KHÉP KHÍT
XL. 6300 - LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ
XL. 7100 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖ
XL. 7200 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT CẦU THANG BẰNG GỖ
XL. 7300 - GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN
XL. 7400 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT GỖ DẦM SÀN, DẦM TRẦN
XL. 7400 - LÀM MẶT SÀN GỖ
XL. 7600 - LÀM TƯỜNG LAMBRIS GỖ
XL. 7700 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3x1cm
XL. 7800 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI BẰNG GỖ
XL. 8100 - DÁN FORMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG TẤM
XL. 8200 - DÁN FORMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG CHỈ RỘNG ≤ 3cm
Chương VIII. CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XIMĂNG, NHỰA BITUM, BẢ, SƠN, ĐÁNH VẸCNI KẾT CẤU GỖ VÀ MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC
XM. 0000 - QUÉT VÔI, NƯỚC XIMĂNG, NHỰA BITUM, BẢ CÁC KẾT CẤU
XM. 1100 - QUÉT VÔI CÁC KẾT CẤU
XM. 1300 - QUÉT NƯỚC XIMĂNG
XM. 1400 - QUÉT FLINKOTE CHỐNG THẤM MÁI, SÊNÔ, ÔVĂNG
XM. 2100 - CÔNG TÁC BẢ MATÍT, XIMĂNG (BẢ 3 LẦN) VÀO KẾT CẤU
XM. 2200 - CÔNG TÁC BẢ HỖN HỢP SƠN + XIMĂNG TRẮNG + BỘT BẢ + PHỤ GIA
XM. 2300 - CÔNG TÁC BẢ VENTONÍT (BẢ 3 LẦN) VÀO KẾT CẤU
XM. 3100 - QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN GIẤY DẦU
XM. 3200 - QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN BAO TẢI
XM. 4100 - CHÉT KHE NỐI
XM. 5100 - BƠM KEO EPOXY VÀO KHE NỨT RỘNG KHOẢNG 1MM BẰNG MÁY BƠM CẦM TAY
XN. 0000 - CÔNG TÁC SƠN
XN. 1100 - SƠN CỬA
XN. 2100 - SƠN GỖ, SƠN KÍNH MỜ
XN. 3100 - SƠN TƯỜNG
XN. 3200 - SƠN SẮT THÉP
XN. 4100 - SƠN SILICÁT VÀO CÁC KẾT CẤU ĐÃ BẢ
XN. 5000 - ĐÁNH VẸCNI KẾT CẤU GỖ
XN. 6000 - CẮT VÀ LẮP KÍNH
XN. 1100 - SƠN CỬA
XN. 7100 - LẮP CÁC LOẠI PHỤ KIỆN CỬA (KE, KHÓA, CHỐT, HÃM…)
XN. 8000 - LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC TRÊN MÁI
XN. 8100 - LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG INOX TRÊN MÁI
XN. 8200 - LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG NHỰA TRÊN MÁI
Chương IX. DÀN GIÁO PHỤC VỤ THI CÔNG
XO. 1000 - LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO THÉP ỐNG
XO. 1100 - DÀN GIÁO NGOÀI
XO. 1200 - DÀN GIÁO TRONG
XO. 2000 - LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO TRE
XO. 2100 - DÀN GIÁO NGOÀI
XO. 2200 - DÀN GIÁO TRONG
Chương X. CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, PHẾ THẢI
XP. 0000 - BỐC XẾP VÀ VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, PHẾ THẢI
XP. 9200 - VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI BẰNG ÔTÔ
PHẦN III. ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA CẦU, ĐƯỜNG BỘ
Chương XI. CÔNG TÁC SỬA CHỮA CẦU ĐƯỜNG BỘ
XQ. 1100 - SỬA CHỮA CẦU GỖ
XQ. 1200 - THAY CÁC BỘ PHẬN CẦU SẮT
XQ. 1300 - SƠN CẦU SẮT (1 LỚP SƠN CHỐNG GHỈ + 2 LỚP SƠN MÀU)
XQ. 1400 - QUÉT DỌN MẶT CẦU
XQ. 1500 - SIẾT GIẰNG GIÓ, BULÔNG CẦU SẮT
XQ. 1600 - ĐÓNG ĐINH CẦU GỖ
XQ. 1800 - ĐÓNG ĐINH CẦU GỖ
XQ. 1900 - SẢN XUẤT, LẮP DỰNG LAN CAN CẦU
Chương XII. CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNG BỘ
XR. 1100 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
XR. 2000 - VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM
XR. 2100 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM, LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẠT
XR. 2200 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM, LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẠT VÀ ĐẤT CẤP PHỐI THIÊN NHIÊN
XR. 2300 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ GRANIT 4X6 CHÈN ĐẤT DÍNH HOẶC ĐẤT CẤP PHỐI THIÊN NHIÊN
XR. 2400 - VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA
XR. 2500 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ DĂM NHỰA NGUỘI
XR. 2600 - DẶM VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG BÊTÔNG ATPHAN HẠT MỊN RẢI NÓNG (CHƯA BAO GỒM NHỰA LÓT)
XR. 3000 - TƯỚI NHỰA LÓT HOẶC NHỰA BÁM DÍNH MẶT ĐƯỜNG
XR. 3100 - TIÊU CHUẨN NHỰA 1,1 KG/M2
XR. 3200 - TIÊU CHUẨN NHỰA 0,5 KG/M2
XR. 3300 - LÁNG NHỰA TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ
XR. 3400 - BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
XR. 4100 - ĐÓNG CỪ GỖ CHỐNG XÓI LỞ
XR. 4200 - ĐẮP LỀ ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
XR. 4400 - VỆ SINH MẶT ĐƯỜNG
XR. 4500 - LẤP HỐ SỤT, HỐ SÌNH LÚN CAO SU
XR. 5000 - ĐÀO HỐT ĐẤT SỤT
XR. 5100 - ĐÀO HỐT ĐẤT SỤT BẰNG THỦ CÔNG TRONG PHẠM VI 30M
XR. 5200 - ĐÀO HỐT ĐẤT SỤT BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI HOẶC BẰNG CƠ GIỚI TRONG PHẠM VI <=50M
XR. 5300 - ĐÀO HỐT ĐẤT SỤT BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI HOẶC BẰNG CƠ GIỚI TRONG PHẠM VI <=100M
XR. 5400 - BẠT ĐẤT LỀ ĐƯỜNG, DẪY CỎ LỀ ĐƯỜNG
XR. 6000 - SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6, ĐẤT CHỌN LỌC
XR. 6100 - SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6
XR. 6200 - SỬA NỀN, MÓNG BẰNG ĐẤT CHỌN LỌC (ĐẤT ĐÃ CÓ SẴN)
XR. 6300 - ĐẮP ĐẤT SÉT
XR. 6400 - SỬA MẶT ĐƯỜNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
XR. 6500 - VÉT RÃNH THOÁT NƯỚC
XR. 6600 - PHÁT QUANG DỌC HAI BÊN ĐƯỜNG
XR. 6700 - TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY XANH
XR. 7000 - SỬA CHỮA VỈA HÈ, XỬ LÝ NỀN VỈA HÈ
XR. 7300 - SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT
XR. 7400 - LAU CHÙI CỌC TIÊU, BIỂN BÁO
X4. 7500 - GIA CÔNG LẮP ĐẶT BẢNG BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ, BẢNG TÊN ĐƯỜNG BẰNG TÔN DÀY 2MM
XR. 7600 - GIA CÔNG, LẮP ĐẶT TRỤ ĐỠ BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ
XR. 7700 - THAY THẾ TRỤ, CỘT BÊTÔNG DẢI PHÂN CÁCH
XR. 7800 - GẮN VIÊN PHẢN QUANG, CHÙI RỬA DẢI PHÂN CÁCH
XR. 7900 - SƠN DẢI PHÂN CÁCH, DÁN MÀNG PHẢN QUANG ĐẦU DẢI PHÂN CÁCH
XR. 8100 - THAY THẾ ỐNG THÉP Ø50, TẤM SÓNG DẢI PHÂN CÁCH
XR. 8200 - SẢN XUẤT BIỂN BÁO PHẢN QUANG
PHẦN IV. ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA CẦU, ĐƯỜNG SẮT
Chương XIII. SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ CÁC CẤU KIỆN CỦA DẦM THÉP CẦU ĐƯỜNG SẮT
XS. 1000 - SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP DÀN KÍN
XS. 1100 - SẢN XUẤT THANH MẠ HẠ, MẠ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ
XS. 1200 - SẢN XUẤT THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN
XS. 1300 - SẢN XUẤT HỆ LIÊN KẾT DỌC CẦU
XS. 1400 - SẢN XUẤT DẦM DỌC, DẦM NGANG
XS. 1500 - SẢN XUẤT KẾT CẤU THÉP ĐƯỜNG NGƯỜI ĐI, SÀN TRÁNH XE TRÊN DẦM, ĐƯỜNG KIỂM TRA
XS. 2000 - SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP DÀN HỞ
XS. 2100 - SẢN XUẤT THANH MẠ HẠ, MẠ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ
XS. 2200 - SẢN XUẤT THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN
XS. 2300 - SẢN XUẤT HỆ LIÊN KẾT DỌC DƯỚI DẦM DỌC, DẦM NGANG
XS. 3000 - SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP ĐẶC CHẠY DƯỚI
XS. 3100 - SẢN XUẤT DẦM CHỦ, HỆ LIÊN KẾT DỌC DƯỚI, SẢN XUẤT DẦM DỌC, DẦM NGANG
XS. 4000 - SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP ĐẶC CHẠY TRÊN
XS. 4100 - SẢN XUẤT DẦM, HỆ LIÊN KẾT
XS. 5000 - LIÊN KẾT HỆ DẦM THÉP BẰNG RIVÊ, BULÔNG, HÀN
XS. 5100 - TÁN RIVÊ BẰNG BÚA HƠI ÉP
XS. 5200 - LẮP RÁP CẤU KIỆN SẮT THÉP BẰNG BULÔNG
XS. 5300 - LẮP RÁP CẤU KIỆN THÉP BẰNG LIÊN KẾT HÀN
XT. 1000 - GIA CỐ DẦM CẦU
XT. 1100 - GIA CỐ MẠ HẠ, MẠ THƯỢNG, THANH CỔNG CẦU, BẢN NÚT DÀN CHỦ
XT. 1200 - GIA CỐ THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN
XT. 1300 - GIA CỐ DẦM DỌC, DẦM NGANG, HỆ LIÊN KẾT DỌC CẦU
XT. 1400 - LẮP MỚI HỆ MẶT CẦU VÀ THÁO DỠ HỆ MẶT CẦU CŨ
XT. 2000 - LẮP DỰNG, THÁO DỠ CẤU KIỆN DẦM THÉP
XT. 2100 - LẮP DỰNG DẦM THÉP CÁC LOẠI
XT. 2200 - THÁO DỠ DẦM THÉP CÁC LOẠI
XT. 3000 - CẮT SẮT THÉP CÁC LOẠI
XT. 3100 - CẮT TÔN BẢN
XT. 3200 - CẮT SẮT U
XT. 3300 - CẮT SẮT I
XT. 3400 - CẮT SẮT L
XT. 4000 - KHOAN, DOA LỖ SẮT THÉP
XT. 4100 - KHOAN LỖ SẮT THÉP DÀY 5 - 22, LỖ KHOAN Ø14-27
XT. 4200 - DOA LỖ SẮT THÉP
XT. 4300 - CHẶT RIVÊ CẦU CŨ
Chương XIV. CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNG SẮT
XU. 1000 - THÁO RAY, TÀ VẸT CŨ
XU. 1100 - THÁO RAY CŨ
XU. 1200 - THÁO TÀ VẸT CŨ ĐƯỜNG 1M, ĐƯỜNG 1,435M, ĐƯỜNG LỒNG
XU. 2000 - THAY THẾ RAY, TÀ VẸT, THANH GIẰNG CỰ LY
XU. 2100 - THAY THẾ RAY
XU. 2110 - ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT SẮT
XU. 2120 - ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT GỖ
XU. 2130 - ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT BÊTÔNG
XU. 2200 - THAY THẾ TÀ VẸT
XU. 2210 - ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT SẮT
XU. 2220 - ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT BÊTÔNG
XU. 2230 - ĐƯỜNG 1,435M TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT BÊTÔNG
XU. 2240 - ĐƯỜNG LỒNG TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT BÊTÔNG
XU. 2300 - THAY THANH GIẰNG CỰ LY
XU. 3100 - LÀM LẠI NỀN ĐÁ LÒNG ĐƯỜNG
XU. 3200 - NÂNG, GIẬT, CHÈN ĐƯỜNG
XU. 3300 - BỔ SUNG ĐÁ 4X6 VÀO ĐƯỜNG, GHI
XU. 3400 - SỬA CHỮA RÃNH XƯƠNG CÁ
XU. 3500 - VÉT DỌN MƯƠNG RÃNH
XU. 3600 - LÀM VAI ĐÁ ĐƯỜNG SẮT
XU. 4000 - SỬA CHỮA ĐƯỜNG NGANG
XU. 4100 - ĐƯỜNG 1M
XU. 4200 - ĐƯỜNG 1,435M
XU. 4300 - ĐƯỜNG LỒNG
XU. 4400 - THAY TÀ VẸT GHI
XU. 4410 - ĐƯỜNG 1M
XU. 4420 - ĐƯỜNG 1,435M
XU. 4430 - ĐƯỜNG LỒNG
XU. 5000 - THAY RAY HỘ LUÂN CHI (CÂN THỎ)
XU. 5100 - ĐƯỜNG 1M
XU. 5200 - ĐƯỜNG 1,435M
XU. 5300 - ĐƯỜNG LỒNG
XU. 6000 - LÀM LẠI NỀN ĐÁ GHI, NÂNG, GIẬT, CHÈN GHI, THÁO DỠ GHI CŨ
XU. 6100 - LÀM LẠI NỀN ĐÁ GHI
XU. 6200 - NÂNG, GIẬT, CHÈN GHI
XU. 6300 - THÁO DỠ GHI CŨ
XU. 7000 - THAY TÂM GHI (CHUYỂN HƯỚNG)
XU. 7100 - ĐƯỜNG 1M
XU. 7200 - ĐƯỜNG 1M
XU. 7300 - ĐƯỜNG 1M
XU. 8000 - THAY LƯỠI GHI
XU. 8100 - ĐƯỜNG 1M
XU. 8200 - ĐƯỜNG 1,435M
XU. 8300 - ĐƯỜNG LỒNG
Phụ lục I.
Phụ lục II.
- 1 Quyết định 08/2011/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công trong Bộ đơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2 Quyết định 08/2015/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong bộ đơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3 Quyết định 15/2016/QĐ-UBND năm 2016 về điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công một số bộ đơn giá trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 4 Quyết định 54/2015/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 5 Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2016 (01/01/2016 - 31/12/2016)
- 6 Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2016 (01/01/2016 - 31/12/2016)
- 1 Quyết định 2541/QĐ-UBND năm 2009 công bố Tập đơn giá sửa chữa công trình xây dựng, trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2 Quyết định 44/2008/QĐ-UBND công bố bộ đơn giá xây dựng công trình – phần xây dựng, lắp đặt trên địa bàn tỉnh Đắk Lăk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lăk ban hành
- 3 Quyết định 26/2008/QĐ-UBND công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 4 Nghị định 03/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 99/2007/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình Chính phủ
- 5 Nghị định 166/2007/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu chung
- 6 Công văn số 1778/BXD-VP về việc công bố Định mức dự toán sửa chữa công trình xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 7 Thông tư 05/2007/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 8 Nghị định 99/2007/NĐ-CP về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 9 Thông tư liên tịch 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT hướng dẫn chế độ phụ cấp khu vực do Bộ Nội vụ - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Uỷ ban Dân tộc ban hành
- 10 Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 11 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 12 Luật xây dựng 2003
- 1 Quyết định 2541/QĐ-UBND năm 2009 công bố Tập đơn giá sửa chữa công trình xây dựng, trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2 Quyết định 54/2015/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3 Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2016 (01/01/2016 - 31/12/2016)