- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3 Luật Thủy lợi 2017
- 4 Thông tư 280/2016/TT-BTC quy định giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Nghị định 96/2018/NĐ-CP quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
- 6 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Quyết định 1477/QĐ-BTC về giá tối đa sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2021/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2020);
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số 280/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi;
Thực hiện Quyết định số 1477/QĐ-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giá tối đa sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021;
Thực hiện Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 531/TTr-SNN ngày 05 tháng 11 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau đối với: đất trồng lúa; trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày; sản xuất muối; chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản, cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu; tiêu thoát nước khu vực nông thôn và đô thị trừ vùng nội thị.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Chủ sở hữu công trình thủy lợi, chủ quản lý công trình thủy lợi.
2. Tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi.
3. Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi.
4. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Điều 3. Giá cụ thể sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi
1. Giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất trồng lúa
STT | Biện pháp công trình | Giá cụ thể (đồng/ha) |
I | Đất trồng lúa 1 vụ |
|
1 | Tưới tiêu bằng động lực | 1.055.000 |
2 | Lợi dụng thủy triều để tưới, tiêu bằng trọng lực | 512.400 |
3 | Chỉ tạo nguồn tưới tiêu bằng trọng lực | 292.800 |
4 | Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ | 824.000 |
II | Đất trồng lúa 2 vụ (lúa 2 vụ = lúa 1 vụ x 2) |
|
1 | Tưới tiêu bằng động lực | 2.110.000 |
2 | Lợi dụng thủy triều để tưới, tiêu bằng trọng lực | 1.024.800 |
3 | Chỉ tạo nguồn tưới tiêu bằng trọng lực | 585.600 |
4 | Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ | 1.648.000 |
2. Giá cụ thể đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày (40% đất trồng lúa)
STT | Biện pháp công trình | Giá cụ thể (đồng/ha/vụ) |
1 | Tưới tiêu bằng động lực | 422.000 |
2 | Lợi dụng thủy triều để tưới, tiêu bằng trọng lực | 204.960 |
3 | Chỉ tạo nguồn tưới tiêu bằng trọng lực | 117.120 |
4 | Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ | 329.600 |
3. Giá cụ thể đối với sản xuất muối (2% giá muối thành phẩm)
STT | Biện pháp công trình | Giá cụ thể (đồng) |
1 | Sản xuất muối (diêm nghiệp) | 540.000 |
4. Giá cụ thể đối với cấp nước để chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản và cấp nước cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu
STT | Các đối tượng dùng nước | Đơn vị tính | Giá cụ thể theo các biện pháp công trình |
1 | Cấp nước cho chăn nuôi |
|
|
a | Bơm | Đồng/m3 | 1.320 |
b | Hồ đập, kênh cống | Đồng/m3 | 900 |
2 | Lợi dụng thủy triều cấp nước để nuôi trồng thủy sản | Đồng/ha/năm | 1.250.000 |
3 | Cấp nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu (80% đối với đất trồng lúa 1 vụ, lợi dụng thủy triều để tưới, tiêu bằng trọng lực) | Đồng/ha/vụ | 409.920 |
5. Giá cụ thể tiêu, thoát nước khu vực nông thôn và đô thị trừ vùng nội thị (5% đối với đất trồng lúa/vụ): 25.620 đồng/ha/vụ.
6. Giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi quy định tại khoản 1, 2, 3, 4, 5 Điều này là giá không có thuế giá trị gia tăng.
Điều 4. Quản lý, sử dụng tiền thu được từ cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
Thực hiện theo Điều 4 Thông tư số 280/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 12 năm 2021.
2. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính cùng các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.
3. Trong quá trình thực hiện có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân phản ánh kịp thời về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND quy định về Giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 46/2021/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi thuộc địa phương quản lý năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3 Quyết định 46/2021/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bến Tre