Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/2024/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 08 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH DANH MỤC LOÀI CÂY SINH TRƯỞNG NHANH, CÂY SINH TRƯỞNG CHẬM; CÂY MỤC ĐÍCH, CÂY PHI MỤC ĐÍCH ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ VÀ RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về các biện pháp lâm sinh;

Căn cứ Thông tư số 17/2022/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về các biện pháp lâm sinh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định danh mục loài cây sinh trưởng nhanh, cây sinh trưởng chậm; cây mục đích, cây phi mục đích đối với rừng phòng hộ và rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Hà Giang.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Quyết định này áp dụng đối với cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân, hộ gia đình và cộng đồng dân cư có hoạt động liên quan đến các biện pháp lâm sinh, bao gồm:

1. Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên; khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung;

2. Nuôi dưỡng rừng, làm giàu rừng tự nhiên;

3. Cải tạo rừng tự nhiên;

4. Trồng rừng mới, trồng lại rừng; chăm sóc, nuôi dưỡng rừng trồng.

Điều 3. Danh mục loài cây sinh trưởng nhanh, cây sinh trưởng chậm; cây mục đích, cây phi mục đích đối với rừng phòng hộ và rừng sản xuất

1. Danh mục loài cây sinh trưởng nhanh, cây sinh trưởng chậm theo Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Cây mục đích, cây phi mục đích đối với rừng phòng hộ và rừng sản xuất theo Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan hướng dẫn, kiểm tra, đánh giá việc thực hiện Quyết định này. Theo dõi, tổng hợp đề xuất của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, cơ quan, đơn vị, kịp thời tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung danh mục loài cây cho phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương.

2. Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ danh mục loài cây sinh trưởng nhanh, cây sinh trưởng chậm; cây mục đích, cây phi mục đích đối với rừng phòng hộ và rừng sản xuất để tổ chức triển khai thực hiện các biện pháp lâm sinh đảm bảo theo đúng quy định.

Điều 5. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 10 năm 2024.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- UBMTTQ và các đoàn thể tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Thông tin - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KHTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC LOÀI CÂY SINH TRƯỞNG NHANH, CÂY SINH TRƯỞNG CHẬM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2024/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh Hà Giang)

I. LOÀI CÂY SINH TRƯỞNG NHANH

TT

Loài cây

Tên Việt Nam

Tên khoa học

1

Keo lá tràm

Acacia auriculiformis

2

Keo tai tượng

Acacia mangium

3

Keo lai

Acacia mangium x Acacia auriculiformis

4

Tống quá sủ

Alnus nepalensis

5

Trầm hương

Aquilaria crassna

6

Trám trắng

Canarium album

7

Trám đen

Canarium tramdenum

8

Lát hoa

Chukrasia tabularis

9

Sưa

Dalbergia tonkinensis

10

Bạch đàn urô

Eucalyptus urophylla

11

Cao su

Hevea brasiliensis

12

Mỡ

Mangletia conifera

13

Xoan ta

Melia azedarach

14

Giổi xanh

Michelia mediocris

15

Hông

Paulownia fortunei

16

Xoan đào

Pygeum arboreum

17

Bồ đề

Styrax tonkinensis

18

Tếch

Tectona grandis

19

Trẩu

Vernicia motana

II. CÂY SINH TRƯỞNG CHẬM

TT

Loài cây

Tên Việt Nam

Tên Khoa học

1

Quế

Cinamomum cassia

2

Sa mộc

Cunninghamia lanceolata

3

Sơn tra (táo mèo)

Docynia indica

4

Sấu

Dracontomelum duperreanum

5

Lim xanh

Erythrophloeum fordii

6

Cây Hồi

Illicium verum Hook.f

7

Óc chó

Juglans regia Linn

8

Mắc ca

Macadamia integrifolia

9

Dổi ăn hạt

Michelia tonkinensis

10

Thông ba lá

Pinus kesiya

11

Thông mã vĩ (Thông đuôi ngựa)

Pinus massoniana

12

Thông nhựa

Pinus merkusii

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÂY MỤC ĐÍCH, CÂY PHI MỤC ĐÍCH ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ VÀ RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2024/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh Hà Giang)

I. CÂY MỤC ĐÍCH

TT

Loài cây

Mục đích

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Rừng phòng hộ

Rừng sản xuất

1

Keo lá tràm

Acacia auriculiformis

 

X

2

Keo lai

Acacia hybrid

 

X

3

Keo tai tượng

Acacia mangium

 

X

4

Gội núi

Aglaia globosus

X

X

5

Gội nếp

Aglaia spectabilis

X

X

6

Muồng xanh

Albizia procera

 

X

7

Tống quá sủ

Ainus nepalensis

X

X

8

Sữa

Alstonia scholaris

X

 

9

Sâng

Amesiodendron chinensis

X

X

10

Chò đãi

Annamocarya sinensis

 

X

11

Gáo

Anthocephalus indicus

X

X

12

Cứt ngựa

Archidendron balansae

X

X

13

Mán đìa

Archidendron clypearia

 

X

14

Dâu da

Baccaurea ramiflora

X

X

15

Móng bò sọc

Banhinia variegata

 

X

16

Móng bò tím

Bauhinia purpurea

 

X

17

Cáng lò

Betula alnoides

X

X

18

Nhội

Bischofia trifoliata

X

X

19

Gạo

Bombax ceiba

 

X

20

Dướng

Broussonetia papyrifera

 

X

21

Nghiến

Burretiodendron hsienmu

X

X

22

Bách xanh

Calocedrus macrolepis

X

X

23

Chè Shan

Camellia sinensis

X

X

24

Trám trắng

Canarium album

X

X

25

Trám chim

Canarium tonkinense

X

X

26

Trám đen

Canarium tramdenum

X

X

27

Dẻ ăn quả (Dẻ gai yên thế)

Castanopsis boisii

X

X

28

Sồi phảng

Castanopsis cerebrina

X

X

29

Dẻ gai lá dày

Castanopsis crassifolia

X

X

30

Dẻ gai ấn độ

Castanopsis indica

X

X

31

Dạ nâu

Chaetocarpus castanocarpus

X

 

32

Lát hoa

Chukrasia tabularis

X

X

33

Quế

Cinamomum cassia

X

X

34

Gù hương

Cinnamomum balansae

X

X

35

Re gừng

Cinnamomum bejolghota

X

X

36

Long não

Cinnamomum camphora

X

X

37

Re hương

Cinnamomum parthenoxylon

X

X

38

Đỏ ngọn

Cratoxylon prunifolium

 

X

39

Sa mộc (Sa mu)

Cunninghamia lanceolata

X

X

40

Sưa

Dalbergia tonkinensis

X

X

41

Mun

Diospyros mun

X

X

42

Chò nâu

Dipterocarpus retusus

X

X

43

Sơn tra

Docynia indica

X

X

44

Sấu

Dracontomelum dupeưeanum

X

X

45

Phay sừng

Duabaga sonneratioides

X

X

46

Vạng trứng

Endospermum chínense

X

X

47

Lim xanh

Erythrophloeum fordii

X

X

48

Bạch đàn urô

Eucalyptus urophylla

 

X

49

Đinh vàng

Fernandoa collignonii

X

X

50

Sanh

Ficus benjamina

X

 

51

Đa búp đỏ

Ficus elastica

X

 

52

Si

Ficus retusa var. nitida

X

 

53

Pơ mu

Fokienia hodginsii

X

X

54

Trai lý

Garcinia fagraeoides

X

X

55

Bứa

Garcinia obolongiflia

 

X

56

Ngát

Gironniera subaequalis

X

X

57

Cao su

Hevea brasilinesis

 

X

58

Sao đen

Hopea odorata

X

X

59

Sang máu

Horsfieldia amygdalina

 

X

60

Hồi

Illicium verum

 

X

61

Xà cừ

Khaya senegalensis

 

X

62

Sau sau

Liquidambar formosana

X

 

63

Sồi xanh

Lithocarpus pseudosundaicus

X

X

64

Bời lời

Litsea cubeba

X

X

65

Màng tang

Litsea cubeba

 

X

66

Mắc ca

Macadamia integrifolia

X

X

67

Lá nến

Macaranga sampsonii

 

X

68

Kháo

Machilus odoratissima

X

X

69

Sến mật

Madhuca pasquieri

X

X

70

Mỡ

Mangletia conifera

X

X

71

Vàng tâm

Manglietia dandyi

X

X

72

Đinh

Markhamia stipulata

X

X

73

Xoan ta

Melia azedarach

 

X

74

Giổi bà

Michelia balansae

X

X

75

Giổi xanh

Michelia mediocris

X

X

76

Giổi ăn hạt

Michelian tonkinensis

X

X

77

Gáo vàng

Nauclea orientalis

X

X

78

Ràng ràng mít

Ormosia balansae

X

X

79

Gioi găng

Paramichelia baillonii

X

X

80

Chò chỉ

Parashorea chinensis

X

X

81

Hông

Paulownia fortunei

 

X

82

Lim xẹt

Peltophorum dasyrrhachis var. tonkinense

X

X

83

Me rừng

Phyllanthus emblica

X

 

84

Thông ba lá

Pinus kesiya

X

X

85

Thông mã vĩ

Pinus massoniana

X

X

86

Thông nhựa

Pinus merkusii

X

X

87

Kim giao

Podocarpus fleuryi

X

X

88

Cọ phèn

Protium serratum

X

X

89

Xoan đào

Pygeum arboreum

 

X

90

Vàng anh

Sacara dives

X

 

91

Sòi tía

Sapium discolor

X

 

92

Vối thuốc

Schima wallichii

X

X

93

Gụ mật

Sindora siamensis

X

X

94

Sảng nhung

Sterculia lanceolata

X

X

95

Bồ đề

Styrax tonkinensis

 

X

96

Me

Tamarindus indica

X

 

97

Tếch

Tectona grandis

 

X

98

Chò xanh

Terminalia myriocarpa

X

 

99

Tông dù

Toona sinensis

 

X

100

Táu muối

Vatica odorata

X

X

101

Trẩu

Vernicia motana

 

X

102

Thừng mực lông

Wrightia pubescens

X

X

II. CÂY PHI MỤC ĐÍCH

TT

Loài cây

Tên Việt Nam

Tên khoa học

1

Bọ nẹt

Alchomea rugosa

2

Thành ngạnh

Cratoxylon palyanthum

3

Sổ xoan

Dillenia ovata

4

Vả

Ficus auriculata

5

Ngái

Ficus hispida

6

Sung

Ficus racemosa

7

Dọc

Garcinia multiflora

8

Ba soi

Macaranga denticulata

9

Ba bét lông

Mallotus barbatus

10

Thàn mát

Millettia ichthyotona

11

Cơi

Pterocarya tonkinensis

12

Muối

Rhus chinensis

13

Duối

Streblus asper

14

Hu đay

Trema orientalis

15

Đu đủ rừng

Trevesia cavaleriei