ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4524/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 02 tháng 11 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Theo đề nghị của Sở Công Thương tại công văn số 2771/SCT-QLTM ngày 03/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch hệ thống cửa hàng bán lẻ, kho xăng dầu trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2018 - 2020 với các nội dung sau:
1. Quy chuẩn áp dụng:
- Áp dụng theo QCVN 01:2013/BCT (Bộ Công Thương) về Quy chuẩn Quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu; QCVN 07-6:2016/BXD (Bộ Xây dựng) về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật: Công trình cấp xăng dầu, khí đốt; TCVN 4530:2011 của Bộ Khoa học và Công Nghệ về Cửa hàng xăng dầu - Yêu cầu thiết kế; QCVN 10:2015/BCT (Bộ Công Thương) về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu trên mặt nước. Riêng đối với các cửa hàng xăng dầu hiện trạng đang hoạt động, để tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp, áp dụng theo tiêu chuẩn về khoảng cách thấp nhất trong các quy chuẩn, tiêu chuẩn trên, đặc biệt đối với khoảng cách tới công trình công cộng, tụ họp đông người.
- Về khoảng cách giữa các cửa hàng xăng dầu: Áp dụng theo Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
2. Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch hệ thống cửa hàng bán lẻ, kho xăng dầu trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2018 - 2020 gồm 292 cửa hàng bán lẻ và 14 kho xăng dầu (Chi tiết tại các Phụ lục 01, 02 và Bản đồ quy hoạch của từng huyện, thị xã, thành phố kèm theo quyết định này), trong đó:
- Bổ sung mới 26 cửa hàng bán lẻ, 03 kho xăng dầu vào Quy hoạch hệ thống cửa hàng bán lẻ, kho xăng dầu trên địa bàn tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục 03 kèm theo quyết định này).
- Điều chỉnh, di chuyển 15 cửa hàng xăng dầu theo Quy hoạch hệ thống cửa hàng bán lẻ, kho xăng dầu trên địa bàn tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục 04 kèm theo quyết định này).
- Bỏ ra khỏi quy hoạch 23 cửa hàng xăng dầu theo Quy hoạch hệ thống cửa hàng bán lẻ, kho xăng dầu trên địa bàn tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục 05 kèm theo quyết định này).
Điều 2. Quyết định này là bộ phận không tách rời và điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 2913/QĐ-UBND ngày 27/9/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch hệ thống cửa hàng bán lẻ, kho xăng dầu trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2010 - 2020.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông Vận tải, Ban Quản lý Khu kinh tế, Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH HỆ THỐNG CỬA HÀNG BÁN LẺ XĂNG DẦU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH GIAI ĐOẠN 2018 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 4524/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên cửa hàng | Chủ đầu tư | Địa điểm | Diện tích (m2)/ trọng tải (tấn) | Cấp cửa hàng |
I | Cửa hàng xăng dầu đang hoạt động |
|
|
|
|
| Trên bộ | 25 |
|
|
|
1 | Cửa hàng XD Đại Yên | Công ty CP xăng dầu dầu khí Quảng Ninh, | Tổ 3, Cầu Trắng, P. Đại Yên. | 1000 | 3 |
2 | Cây xăng dầu Tuần Châu | Công ty cổ phần Hải Dương | Tổ 91, Thôn Đồn Điền, phường Hà Khẩu. | 5494 | 2 |
3 | Cửa hàng số 58 | Xí nghiệp xăng dầu Quảng Ninh-CT XD B12 | Tổ 1, Đồn Điền, P. Việt Hưng. | 1875 | 3 |
4 | Cửa hàng số 12 | Xí nghiệp xăng dầu Quảng Ninh-CT XD B12 | Tổ 65, khu 6, phường Hà Khẩu. | 650 | 3 |
5 | Cửa hàng số 13 | Xí nghiệp xăng dầu Quảng Ninh-CT XD B12 | Tổ 7, Vạn Yên, P. Việt Hưng. | 500 | 3 |
6 | Cửa hàng số 11 | Xí nghiệp xăng dầu Quảng Ninh-CT XD B12 | Tổ 8, khu 6, phường Giếng Đáy. | 1200 | 3 |
7 | Cửa hàng xăng dầu Bãi Cháy | CN Công ty TNHH vật liệu xây dựng và xây lắp thương mại BMC Quảng Ninh | (Tổ 6, khu 5), Đường Hạ Long, P. Bãi Cháy. | 1000 | 3 |
8 | Trạm xăng dầu | Công ty CP dịch vụ thương mại Hạ Long | Tổ 2, Khu 2, phường Giếng Đáy. | 1000 | 3 |
9 | Cửa hàng số 48 | XNXD Quảng Ninh - Công ty Xăng dầu B12 | Tổ 54, khu 4b, phường Cao Xanh | 1062 | 3 |
10 | Cửa hàng XD Hà Khánh | Công ty CP Thương mại dịch vụ Bạch Đằng Hạ Long | Tổ 33, khu 5, phường Hà Khánh. | 2100 | 2 |
11 | Cửa hàng số 52 | XNXD Quảng Ninh - Công ty Xăng dầu B12 | Tổ 43, khu 4, phường Cao Thắng. | 718 | 3 |
12 | Cửa hàng số 50 | XNXD Quảng Ninh - Công ty Xăng dầu B12 | Tổ 3, khu 1, phường Hà Trung | 700 | 3 |
13 | Cửa hàng XD Hà Trung | DNTN Xí nghiệp TM Ngọc Hiền | Tổ 1, khu 1, phường Hà Trung. | 600 | 3 |
14 | Cửa hàng cấp phát dầu Diezel | Công ty cổ phần Hoa Sơn | Tổ 108, khu 11, phường Hà Tu | 500 | 3 |
15 | Cửa hàng số 10 | Xí nghiệp xăng dầu Quảng Ninh - CT XD B12 | Tổ 32, khu 4, phường Hà Phong. | 717 | 3 |
16 | Cửa hàng XD Hà Tu | Công ty TNHH TM-DV Hà Tu | Tổ 78, khu 8, phường Hà Tu | 545 | 3 |
17 | Cửa hàng BLXD biên phòng Hà Tu | Công ty TNHH TM và DV Sao Việt | Tổ 4, khu 6, Hà Tu khu đất BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh | 800 | 3 |
18 | Cửa hàng xăng dầu Đại Yên | CN Công ty cổ phần vật tư xăng dầu Hải Dương tại Quảng Ninh | Khu 5, phường Đại Yên (Ga Yên Cư) | 3000 | 3 |
19 | Cửa hàng xăng dầu số 1 Cái Lân | Xí nghiệp xăng dầu Quảng Ninh-CT XD B12 | Khu 10, phường Bãi Cháy (đường đi cầu Bãi Cháy) | 3000 | 3 |
20 | Cửa hàng xăng dầu Hạ Long | CN Công ty CP Vật tư TKV- Xí nghiệp Vật tư Hòn Gai | Khu 7, tỉnh lộ 337, khu vực Hóa chất mỏ, phường Hà Khánh | 2000 | 3 |
21 | Cửa hàng xăng dầu Cái Lân | Công ty TNHH TMD&DV Bắc Dương | Khu 10, phường Bãi Cháy, trong KCN Cái Lân | 1500 | 3 |
22 | Cửa hàng xăng dầu đảo Tuần Châu | Công ty CP Hải Dương. | Khu 5, phường Tuần Châu | 1500 | 3 |
23 | Cửa hàng xăng dầu Hà Khánh | Công ty TNHH Hưng Bình | Khu 5, P.Hà Khánh, đường công vụ đi Dương Huy | 1500 | 3 |
24 | Cửa hàng xăng dầu số 1 | Công ty cổ phần Vân Đồn Đ&T | Phía đông khu Cột 5 - Cột 8 mở rộng phường Hồng Hà | 2000 | 2 |
25 | CHXD số 125 - Hà Tu | Xí nghiệp xăng dầu Quảng Ninh-CT XD B12 | phường Hà Tu, thành phố Hạ Long | 2000 | 3 |
| Trên biển | 10 |
|
|
|
26 | Tàu TH01-QN4076 | Cty TNHH 1 Tviên VIPCO Hạ Long | (neo đậu ven Vịnh Hạ Long (100t)) Bến Đoan, Phường Hồng Gai | 200 | 3 |
27 | Tàu H 22-QN 7210 | Cty TNHH 1 Tviên VIPCO Hạ Long | Vông Trương Me | 200 | 3 |
28 | Tàu TH08- QN4078 | Cty TNHH 1 Tviên VIPCO Hạ Long | Vông Trương Me, Vịnh Hạ Long (200t) | 110 | 3 |
29 | Tàu H24-QN4075 | Cty TNHH 1 Tviên VIPCO Hạ Long | Luồng Hòn Gai | 200 | 3 |
30 | Tàu bán lẻ XD - Tàu QN- 1580 | Công ty TNHH dầu khí Trường Anh | Luồng Bài Thơ, Đầu Mối, Phường Bạch Đằng - TP Hạ Long | 150 | 3 |
31 | Tàu Hạ Long 02-QN4050 | Công ty CP thương mại vật tư. | Cảng mới, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long | 105 | 3 |
32 | Tàu Trường Giang QN -1568 | Công ty TNHH MTV xăng dầu Trường Giang Quảng Ninh | Khu Hòn Hang Tiên, Luồng Bài Thơ, TP.Hạ Long | 140 | 3 |
33 | Tàu SVSQN-1656 | DNTN - XN TM Hương An | QN-1656, Khu Sa Tô, | 130 | 3 |
34 | Tàu Diệp Dềng 02 QN -3438 | Công ty TNHH VT SB Diệp Dềng | Luồng Hòn Tôm, Hòn Đềa Tại Bến Đoan Hạ Long | 270 | 1 |
35 | Tàu BC 02 QN- 1124 | Cảng dầu B12 - Công ty Xăng dầu B12. | Tàu BC 02 QN- 1124, tại cột 5. | 60 | 3 |
II | Cửa hàng xăng dầu hiện có |
|
|
|
|
1 | Cửa hàng xăng dầu Cao Xanh Hà Khánh | Công ty CP VTSB Diệp Dũng | Khu đô thị Cao Xanh - Hà Khánh | 2380 | 3 |
2 | Cửa hàng xăng dầu Hùng Thắng | Công ty Vân Đồn Đ&T | phường Hùng Thắng | 2000 | 3 |
3 | Cửa hàng xăng dầu khu công nghiệp Việt Hưng | Công ty TNHH MTV Minh Khuê | Trong KCN Việt Hưng, Việt Hưng | 1000 | 3 |
4 | Cửa hàng XD Âu tầu 2, cảng khách quốc tế Tuần Châu | Công ty Cp Tuần Châu | Âu tầu 2, cảng khách quốc tế Tuần Châu, khu 5, phường tuần Châu | 1500 | 3 |
5 | Cửa hàng xăng dầu Việt Hưng | Công ty CP Việt Phát | Khu 6, phường Việt Hưng, tp Hạ Long | 9475 | 2 |
6 | CHXD Hà Khẩu |
| Khu 2, phường Hà Khẩu (đường 279 từ XN Viglacera đến cầu Búp Sê) | 2000 | 3 |
7 | CHXD CCN Hà Khánh |
| Trong Cụm CN phường Hà Khánh | 1500 | 3 |
8 | CHXD Giếng Đáy |
| trong Bến xe Bãi Cháy mới thuộc khu 4a, phường Hùng Thắng | 3000 | 3 |
9 | CHXD Tuần Châu |
| phường Tuần Châu, tp Hạ Long | 2000 | 3 |
10 | CHXD Đại Đán |
| CHXD khu Đại Đán, phường Đại Yên, tp Hạ Long | 8000 | 3 |
11 | CHXD Cầu Trắng |
| khu Cấu Trắng, phường Đại Yên, tp Hạ Long | 15000 | 2 |
12 | CHXD Vựng Đâng |
| Vựng Đâng, phường Yết Kiêu, tp Hạ Long | 3500 | 2 |
13 | CHXD Hà Phong |
| phường Hà Phong, tp Hạ Long | 2000 | 3 |
14 | CHXD Bãi Cháy |
| Khu cảng tàu Sungroup, phường Bãi Cháy, thành phố hạ Long | 2000 | 3 |
I | Cửa hang xăng dầu đang hoạt đồng |
|
|
|
|
| Trên bộ | 11 |
|
|
|
1 | Cửa hàng số 54 | Xí nghiệp xăng dầu Quảng Ninh - Công ty Xăng dầu B12 | Tổ 8, phường Hải Hòa. | 1734 | 3 |
2 | Cửa hàng số 53 | Xí nghiệp xăng dầu Quảng Ninh - Công ty Xăng dầu B12 | Km2 QL 18, phường Hải Yên. | 1000 | 3 |
3 | Cửa hàng số 8 | Xí nghiệp xăng dầu Quảng Ninh - Công ty Xăng dầu B12 | Km 9, xã Hải Đông, TP. Móng Cái | 950 | 3 |
4 | Cửa hàng số 96 | Xí nghiệp xăng dầu Quảng Ninh - Công ty Xăng dầu B12 | Khu vực đài phát hình quốc gia, phường Ninh Dương | 652 | 3 |
5 | Cửa hàng 110 - Hải Tiến | Xí nghiệp xăng dầu Quảng Ninh - Công ty Xăng dầu B12 | Km 14, Thôn 6, xã Hải Tiến. | 1000 | 3 |
6 | Cửa hàng số 9 | Xí nghiệp xăng dầu Quảng Ninh - Công ty Xăng dầu B12 | Phường Ka Long. | 3425 | 3 |
7 | CHXD Ka Long | Công ty TNHH MTV TM XNK Minh Hạnh | Đ.Hùng Vương, phường Ka Long. | 300 | 3 |
8 | CHXD Ninh Dương | Công ty TNHH vận tải thủy bộ Hải Hà | Tổ 4, khu Hồng Phong, p Ninh Dương. | 500 | 3 |
9 | CHXD số 22 | Công ty TNHH XNK Thương mại xây dựng Tiến Hoàng | Đại lộ Hoà Bình, P. Hoà Lạc, TP, Móng Cái | 2700 | 3 |
10 | CHXD Ninh Dương | Công ty CP xăng dầu dầu khí Cái Lân | Thác Hàn, Ninh Dương, MC | 2000 | 3 |
11 | CHXD Hải Sơn | Công ty CP đầu tư và XNK Hải Sơn | Xã Hải Sơn, thành phố Móng Cái | 1000 | 3 |
| Trên biển | 4 |
|
|
|
12 | CHBLXD Tàu 250 QN 2568 | Công ty CP đầu tư và phát triển HaLo | Khu vực Vạn Gia, xã Vĩnh Thực |
| 2 |
13 | Tàu Cửa Lục 06 - QN3790 | Công ty TNHH thương mại Minh Đăng | Khu chuyển tải Vạn Gia, Vĩnh Thực |
| 2 |
14 | CH xăng dầu nổi TB - 1115 (HH388) | Công ty TNHH vận tải thủy bộ Hải Hà | Cảng cá Cửa Đại thuộc xã Vĩnh Trung | 500 | 1 |
15 | Tàu Hưng Bình Sao Xanh BP.01.05 01 | Công ty cổ phần Minh Phú 689 | Bến Công Cách, Vĩnh Thực, TP.Móng Cái |
| 3 |
II | Các cửa hàng xăng dầu hiện có |
|
|
|
|
1 | Cửa hàng xăng dầu Quảng Nghĩa |
| Km 20, xã Quảng Nghĩa | 5000 | 1 |
2 | CHXD Km7 Hải Yên | Để di chuyển CHXD Ka Long | Km 7, Phường Hải Yên | 2000 | 3 |
3 | CHXD Hải Yên (đường đi Bắc Sơn) |
| Khu 7, Phường Hải Yên | 2000 | 3 |
4 | CHXD Nam Cầu Máng |
| Thôn Cầu Máng, xã Hải Xuân | 1500 | 3 |
5 | CHXD Bình Ngọc |
| Thôn 1, phường Bình Ngọc | 1000 | 3 |
6 | CHXD Vạn Gia |
| Cảng Vạn Gia, xã Vĩnh Thực | 1000 | 3 |
7 | CHXD Hải Xuân |
| Phường Hải Xuân, tp Móng Cái | 2000 | 3 |
8 | CHXD trên biển Mũi Ngọc |
| Mũi Ngọc, phường Bình Ngọc, tp Móng Cái | 200 tấn | 3 |
9 | CHXD Km4, phường Hải Yên |
| Km4, phường Hải Yên, tp Móng Cái | 1000 | 3 |
10 | CHXD Km5, phường Hải Yên |
| Km5, phường Hải Yên, tp Móng Cái | 2000 | 3 |
I | Các cửa hàng xăng dầu đang hoạt động |
|
|
|
|
| Trên bộ | 30 |
|
|
|
1 | Cửa hàng XD Đảo Bụt | Công ty TNHH Hiền Dung | Tổ 13, khu 10, km 14, Quang Hanh. | 2500 | 3 |
2 | CHXD Quang Hanh | Công ty CP xăng dầu dầu khí Quảng Ninh | Tổ 6, K9, km 12, Quang Hanh. | 600 | 3 |
3 | Cửa hàng XD số 1 Quang Hanh | Công ty Đầu tư xây dựng và thương mại (Tặng Cty Đông Bắc) | Tổ 2 khu 8, km 10, Quang Hanh | 3800 | 1 |
4 | CHXD than Quang Hanh | Công ty TNHH 1TV than Quang Hanh - Vinacomin | Km 9, Quang Hanh | 1000 | 3 |
5 | Cửa hàng XD Quang Hanh | Công ty CP Thương mại và DV Thái Gia | Tổ 1, khu 4, km 8, Quang Hanh. | 620 |
|
6 | Cửa hàng XD Quang Hanh | Công ty CP TM & DV-Du lịch Cẩm Phả | Số 66, Đường Lê Thanh Nghị, p. Quang Hanh, Cẩm Phả | 354 | 3 |
7 | Cửa hàng số 2 Cẩm Thạch | Xí nghiệp xăng dầu Quảng Ninh | Km 5, phường Cẩm Thạch. | 400 | 3 |
8 | Cửa hàng XD Cẩm Thủy | CCty TNHH Hợp tác và Đầu tư sản xuất Quảng Ninh | Tổ 1, khu Tân Lập 3, phường Cẩm Thủy | 1100 | 3 |
9 | Cửa hàng XD Cẩm Trung | Công ty CP TM & DV-Du lịch Cẩm Phả | Đường Trần Phú, P.Cẩm Trung, TP Cẩm Phả | 273 | 3 |
10 | Cửa hàng số 51 | Xí nghiệp xăng dầu Quảng Ninh | Vũng Đục, phường Cẩm Đông. | 3000 | 3 |
11 | Cửa hàng XD Cẩm Đông | Công ty CP TM & DV-Du lịch Cẩm Phả | Đường Hoàng Quốc Việt P. Cẩm Đông, TP.Cẩm Phả | 393 | 3 |
12 | Cửa hàng Tú Linh | Công ty CP Tú Linh | Tổ 03 khu Đông Sơn, P.Cẩm Sơn | 460 | 3 |
13 | Cửa hàng XD Hàng Hải | C.ty CP Hàng Hải Quảng Hưng | Mốc 178, khai trường Đông Cao Sơn, phường Cẩm Phú. | 500 | 3 |
14 | Cửa hàng số 3 Cẩm Thịnh | Xí nghiệp xăng dầu Quảng Ninh | Tổ 8 c, phường Cẩm Thịnh. | 500 | 3 |
15 | Cửa hàng số 4 - Cửa Ông | Xí nghiệp xăng dầu Quảng Ninh | Khu 2, phường Cửa Ông. | 300 | 3 |
16 | Cửa hàng số 1 Cửa Ông | Công ty Đầu tư xây dựng và thương mại | Tổ 2, khu 1, phường Cửa Ông. | 2023 | 3 |
17 | Cửa hàng XD Mông Dương | Công ty CP TM & DV-Du lịch Cẩm Phả | Tổ 2 khu 6, P. Mông Dương, TP. Cẩm Phả | 465 | 3 |
18 | Cửa hàng XD Bàng Tẩy | Công ty CP Thương mại và DV Thái Gia | Khu 9, phường Mông Dương. | 2000 | 3 |
19 | Cửa hàng XD Dương Huy | Công ty CP TM & DV-Du lịch Cẩm Phả | Thôn Tân Tiến, xã Dương Huy. | 2000 | 2 |
20 | Cửa hàng Cộng Hòa 1 | Cty TM và DVDL Cẩm Phả | Thôn Khe, Xã Cộng Hoà | 2000 | 1 |
21 | Cửa hàng XD Dương Huy | Công ty TNHH MTV Than Quang Hanh-Vinacomin. | Thôn Khe Sim, xã Dương Huy | 1900 | 3 |
22 | Cửa hàng xăng dầu Cẩm Hải | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Cẩm Phả | Thôn 3, Xã Cẩm Hải | 2000 | 3 |
23 | Cửa hàng xăng dầu Mông Dương I | Công ty CP TM DV Thái Gia | Km163 + 900, khu 11, phường Mông Dương | 2000 | 3 |
24 | Cửa hàng XD Mông Dương | Xí nghiệp vật tư vận tải Cẩm Phả | phường Mông Dương. | 800 | 3 |
25 | Cửa hàng XD Cẩm Phả | Xí nghiệp vật tư vận tải Cẩm Phả | phường Cẩm Tây. | 1000 | 3 |
26 | Cửa hàng xăng dầu Quang Hanh | Công ty TNHH MTV Petro Bình Minh Cẩm Phả | Đường tránh Quang Hanh, phường Quang Hanh | 3000 | 2 |
27 | CHXD số 126 - Cẩm Sơn | Xí nghiệp xăng dầu Quảng Ninh | Phường Cẩm Sơn, thành phố Cẩm Phả | 3000 | 3 |
28 | Cửa hàng xăng dầu Mông Dương. | Công ty cổ phần đầu tư Việt Phát | Địa chỉ: Km 167+100, phường Mông Dương, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh | 5000 | 2 |
29 | CHXD Cái Tân | Công ty TNHH MTV Petro Bình Minh Cẩm Phả | thôn Cái Tân, xã Cộng Hòa, tp Cẩm Phả | 5000 | 2 |
30 | CHXD Cẩm Thịnh | Công ty TNHH Tâm Thành | phường Cẩm Thịnh, tp Cẩm Phả | 3000 | 3 |
| Trên biển | 7 |
|
|
|
31 | CHBL XD Tàu QN-1206H | Công ty TNHH Hoàng Khoát | QN- 1206H, Vũng Đục. | 150 | 3 |
32 | CHBL XD Tàu QN6595 | Công ty CP Halomobil | Vũng Đục,Cẩm Phả | 105 | 3 |
33 | CH xăng dầu nổi TB-1114 (HH288) | Công ty TNHH vận tải thủy bộ Hải Hà | Luồng (Cảng) Vũng Đục, phường Cẩm Đông, thị xã Cẩm Phả | 200 | 2 |
34 | CHBL XD Tàu Trường Ánh 08 QN6338 | Công ty TNHH DV thương mại Trường Ánh | TH09-QN4077, Cửa Ông. | 200 | 2 |
35 | CHXD Sao Xanh 02 - QN 7886 | Công ty CP Hoàng Hà 789. | Khu vực Cảng KM6, phường Quang Hanh | 200 | 3 |
36 | CHXD tàu QN 2335 | Công ty TNHH về Xuân Lâm | Khu vực Cửa Võng | 80 | 3 |
37 | CHXD Tầu Mạnh về QN - 7509 | Công ty TNHH Mạnh về QN. | Khu vực Hòn Cặp Liềm | 120 | 3 |
II | Các cửa hàng xăng dầu hiện có |
|
|
|
|
1 | Cửa hàng xăng dầu Mông Dương II | Công ty CP đầu tư TLT | Phường Mông Dương(đường tránh Mông Dương) | 3000 | 2 |
2 | Cửa hàng xăng dầu Đường tránh Cửa Ông | DNTN Toàn Thắng | Đường tránh Cửa Ông | 2000 | 3 |
3 | CHXD tàu QN 2335 | Công ty TNHH Vũ Xuân Lâm | Khu vực Cửa Võng | 80 | 3 |
4 | Cửa hàng xăng dầu Cộng Hòa 2 |
| Gần cầu Gốc Thông, Xã Cộng Hòa | 2000 | 3 |
5 | CHXD cảng Km6 |
| Cụm cảng Km6, phường Quang Hanh, tp Cẩm Phả | 2000 | 3 |
6 | CHXD trên biển tại cảng Km6 |
| Tọa độ 20050’42”N 107014’10”E tại cảng Km6, phường Quang Hanh, tp Cẩm Phả | 500 tấn | 1 |
7 | CHXD Quang Hanh |
| Địa điểm nghiên cứu dự kiến khoảng km 10 - 11, tuyến đường bao biển Hạ Long - Cẩm Phả, phường Quang Hanh, thành phố Cẩm Phả | 5000 |
|
I | Các cửa hàng xăng dầu đang hoạt động |
|
|
|
|
| Trên bộ | 14 |
|
|
|
1 | Cửa hàng XD Thành Đạt | Công ty TNHH Thành Đạt | Phường Phương Nam, TP.Uông Bí | 8000 | 1 |
2 | Cửa hàng XD Phương Nam | DN TN Phương Nam | Thôn Hợp Thành, Phương Nam (Km 2, QL 10) | 951 | 3 |
3 | Cửa hàng XD Xan Da | Công ty TNHH XANDA | Thôn Hồng Hà, Phương Nam. (QL 10). | 1000 | 3 |
4 | Cửa hàng XD Phúc Xuyên | Công ty TNHH Phúc Xuyên | Tổ 7, khu 1, Yên Thanh | 2000 | 3 |
5 | Cửa hàng BLXD | Công ty TNHH TM và DV Phúc An | Khu 1, Phường Yên Thanh | 2000 | 3 |
6 | Cửa hàng XD Khe Ngát | Công ty cổ phần SX và TM than Uông Bí. | Tổ 10, Khe Ngát, Bắc Sơn, | 1715 | 3 |
7 | Cửa hàng xăng dầu T98 | Sư đoàn 395 Quân khu III | Thôn Nam Tân, P Nam Khê | 1150 | 3 |
8 | Cửa hàng số 16 | XN Xăng dầu Quảng Ninh - Công ty XD B12 | Khu 7, Phường Trưng Vương | 973 | 3 |
9 | Cửa hàng số 60 Vàng Danh - XN Xăng dầu Quảng Ninh - Công ty xăng dầu B12 | XN Xăng dầu Quảng Ninh - Công ty xăng dầu B12 | Khu 1, phường Vàng Danh | 1250 | 3 |
10 | Cửa hàng XD đô thị mới Chạp Khê | Công ty TNHH Nam Long | Khu đô thị, phường Trưng Vương, thành phố Uông Bí | 2000 | 3 |
11 | Cửa hàng xăng dầu Nam Khê | CN Công ty CP xăng dầu dầu khí Hà Nội tại Quảng Ninh | Khu Nam Trung, Phường Nam Khê | 2000 | 3 |
12 | Cửa hàng số 61 Quang Trung | XN Xăng dầu Quảng Ninh - Công ty xăng dầu B12 | phường Quang Trung | 1250 | 3 |
13 | Cửa hàng số 17 | XN Xăng dầu Quảng Ninh - Công ty xăng dầu B12 | Cầu Sến, phường Yên Thanh | 396 | 3 |
14 | Cửa hàng xăng dầu Uông Thương | Công ty CP SX và TM than Uông Bí | Khe thần, Phường Vàng Danh | 2000 | 3 |
| Trên biển | 1 |
|
|
|
15 | CHBL XD Hoàng Hưng 16 | Công ty TNHH Đầu tư TM DV Thành Phát | Luồng Sông sinh, Khu vực Cảng Điền Công | 70 | 3 |
II | Các cửa hàng xăng dầu hiện có |
|
|
|
|
1 | Cửa hàng xăng dầu Nam Mẫu | Công ty xăng dầu B12 | Thôn Nam Mẫu, Xã Thượng Yên Công | 2000 | 2 |
2 | Cửa hàng xăng dầu bến xe Phương Đông-đường 10 | XNTM Minh Huệ | phường Phương Đông | 2000 | 2 |
3 | CHXD trên biển | XNTM Cao Xanh | sông Đá Bạc | 0 | 0 |
4 | CHXD Miếu Bòng |
| Thôn Miếu Bòng, Xã Thượng Yên Công | 2000 | 3 |
5 | CHXD cảng Điền Công |
| cảng Điền Công, xã Điền Công | 1000 | 3 |
6 | CHXD Than Thùng |
| CHXD tại khu vực Thanh Thùng, xã Thượng Yên Công, TP Uông Bí | 1000 | 3 |
7 | CHXD Quang Trung |
| Khu 11 phường Quang Trung, thành phố Uông Bí | 2000 | 3 |
I | Các cửa hàng xăng dầu đang hoạt động |
|
|
|
|
| Trên bộ | 21 |
|
|
|
1 | Cửa hàng XD Hồng Phong | Công ty CP thương mại và du lịch Thái Bình | Thôn Bình Lục, xã Hồng Phong. | 1653 | 3 |
2 | Cửa hàng số 67 -Xí nghiệp Xăng dầu Quảng Ninh - Công ty XD B12 | Xí nghiệp Xăng dầu Quảng Ninh | Khu 4, Thị trấn Đông Triều | 846 | 3 |
3 | Cửa hàng số 19 | Xí nghiệp Xăng dầu Quảng Ninh | Thôn Mễ Xá, xã Hưng Đạo | 400 | 3 |
4 | Cửa hàng XD Kim Sơn | DNTN - Xí nghiệp TM Kim Sơn | Thôn Nhuệ Hổ, xã Kim Sơn | 906 | 3 |
5 | Cửa hàng XD Hải Tân | Công ty TNHH Hải Tân | Cụm CN Kim Sơn, Xã Kim Sơn | 1020 | 3 |
6 | Cửa hàng số 18 (Điểm bán số 2) | Xí nghiệp Xăng dầu Quảng Ninh | Khu Vĩnh Hòa, TT Mạo Khê. | 1600 | 3 |
7 | Cửa hàng XD Yên Thọ - DNTN - Xí nghiệp TM Minh Huệ | DNTN - Xí nghiệp TM Minh Huệ | Thôn Yên Trung, xã Yên Thọ. | 792 | 3 |
8 | Cửa hàng XD Hoàng Quế | DNTN - XN TM Kim Khánh | Tràng Bạch, xã Hoàng Quế | 496 |
|
9 | Cửa hàng số 69 | Xí nghiệp Xăng dầu Quảng Ninh | Thôn 7, xã Hồng Thái Tây | 664 | 3 |
10 | Cửa hàng XD Tân Yên | CN Công ty CP xăng dầu Thành Phúc | Thôn Tân Yên, xã Hồng Thái Đông. | 5000 | 1 |
11 | Cửa hàng BLXD Thanh Tuyền | Công ty TNHH XDựng Thanh Tuyền. | Thôn 3, xã Đức Chính | 1447 | 3 |
12 | Cửa hàng CHXD Bình Khê | Công ty TNHH 1TV thương mại và dịch vụ Trung Hải | Trại Mới, xã Bình Khê | 690 | 3 |
13 | Cửa hàng BL XD- CN Tập đoàn Công nghiệp Than- Khoáng sản Việt Nam | Công ty than Mạo Khê - TKV | Khu Đoàn Kết, Mạo Khê | 2000 | 3 |
14 | Cửa hàng BL XD- CN Tập đoàn Công nghiệp Than- Khoáng sản Việt Nam | Công ty than Mạo Khê - TKV | Khu Vĩnh Xuân, Mạo Khê. | 2000 | 3 |
15 | Cửa hàng XD Yên Thọ | Công ty CP kỹ thuật TM Đại An | Thôn Xuân Quang, xã Yên Thọ | 1200 | 3 |
16 | Cửa hàng xăng dầu Tràng An | Công ty TNHH xây dựng Nhật Quang | Tràng Bàng 2, Tràng An (Phía nam đường huyện lộ 186) | 3000 | 3 |
17 | Cửa hàng xăng dầu Yên Đức | Công ty TNHH Long Hải | Thôn Yên Khánh, xã Yên Đức, huyện Đông Triều | 3000 | 3 |
18 | CHXD Cổng tỉnh | Cty CP tập đoàn Hoàng Hà | Xã Bình Dương, Đông Triều | 3000 | 3 |
19 | Cửa hàng số 18(Điểm bán số 1) | Xí nghiệp Xăng dầu Quảng Ninh | Hoàng Hoa Thám, TT Mạo Khê | 300 | 3 |
20 | CHXD Long Hải | Công ty TNHH 1TV đầu tư xây dựng Long Hải Quảng Ninh | khu Vĩnh Tuy I, phường Mạo Khê, thị xã Đồng Triều | 971 | 3 |
21 | CHXD 123 - Tràng Lương | Xí nghiệp xăng dầu Quảng Ninh | xã Tràng Lương, thị xã Đông Triều | 3000 | 2 |
| Trên biển | 1 |
|
|
|
22 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trấn biển Hường Minh 01 | CN công ty TNHH Hường Minh | Khu vực Bến Cân, Sông Mạo Khê | 90 | 3 |
II | Các cửa hàng xăng dầu hiện có |
|
|
|
|
1 | CHXD điểm dừng chân cổng tỉnh 2 | Cty CP tập đoàn Hoàng Hà | xã Bình Dương, huyện Đông Triều | 3852 | 3 |
2 | CHXD Nguyễn Huệ |
| Thôn Đồng Phết, xã Nguyễn Huệ | 2000 | 3 |
3 | CHXD Bình Khê |
| Thôn Đông Sơn-Xã Bình Khê | 7000 | 3 |
4 | CHXD Mạo Khê |
| Vĩnh Tuy II (Đường tránh Mạo Khê-Hải Dương | 5000 | 2 |
5 | CHXD Hồng Phong |
| thôn Đoàn Xá, xã Hồng Phong | 2000 | 3 |
6 | CHXD An Sinh |
| Nằm trên tuyến tỉnh lộ 345 thuộc thôn Mai Long xã An Sinh, thị xã Đông Triều | 5000 | 2 |
7 | CHXD Yên Lãng |
| Bên trái hướng Mạo Khê - Yên Thọ trên tuyến đường tránh Mạo Khê, thôn Yên Lãng, xã Yên Thọ, TX Đông Triều | 8000 | 1 |
8 | CHXD Vĩnh Hòa |
| Bên trái hướng Mạo Khê - Yên Thọ trên tuyến đường tránh Mạo Khê, khu Vĩnh Hòa, phường Mạo Khê. | 5000 | 3 |
9 | CHXD Bình Sơn Đông |
| thôn Bình Sơn Đông, xã Bình Dương và thôn Đạm Thỳ xã Thủy An, TX Đông Triều | 20000 | 2 |
10 | CHXD Tràng Bạch |
| thôn Tràng Bạch, xã Hoàng Quế, TX Đông Triều | 2638 | 3 |
I | Các cửa hàng xăng dầu đang hoạt động |
|
|
|
|
| Trên bộ | 11 |
|
|
|
1 | Cửa hàng số 59 | Xí nghiệp Xăng dầu Quảng Ninh | Km 89, Thôn Đường Ngang, xã Minh Thành | 1200 | 3 |
2 | Cửa hàng XD Đông Mai | Công ty CP thương mại và du lịch Thái Bình | Km 92, Thôn Tân Mai, Đông Mai. | 2000 | 3 |
3 | Cửa hàng số 25 Đông Mai | Xí nghiệp Xăng dầu Quảng Ninh | Km 7, Thôn Trại Tháp, xã Đông Mai | 3200 | 3 |
4 | Cửa hàng số 100 Cộng Hòa | Xí nghiệp Xăng dầu Quảng Ninh | Km 9, cầu Kim Lăng, Cộng Hòa | 3000 | 3 |
5 | Cửa hàng số 15 Hà An | Công ty TNHH thương mại Quảng Long | Bến Đò Lá, xã Hà An | 1100 | 3 |
6 | Cửa hàng BLXD - Trạm xăng dầu số 147 | Công ty xăng dầu Quân Đội Khu vực I | Km 11, Đường Trần Khánh Dư, TT Quảng Yên. | 1300 | 3 |
7 | Cửa hàng số 14 | Xí nghiệp Xăng dầu Quảng Ninh | Km 12, Đường Lê Lợi, TT Quảng Yên | 340 | 3 |
8 | Cửa hàng Yên Đông | Công ty CP TMDV Thái Gia | Đường Liên xã, xã Yên Hải | 1350 | 3 |
9 | Cửa hàng xăng dầu Hiệp Hòa | Công ty cổ phần kinh doanh Tùng Lâm. | Đường cầu sông Chanh-Uông Bí, xã Hiệp Hòa | 15000 | 1 |
10 | CH KD XD Bình Minh | Công ty CP PT TM Bình Minh | Cát Thành, phường Minh Thành | 5500 | 2 |
11 | CHXD Tiền An | Công ty CP TMDV Thái Gia | Thôn Xóm Đanh, xã Tiền An | 2000 | 3 |
| Trên biển | 4 |
|
|
|
12 | Tàu bán lẻ QN-3002 | DNTN Hưng Dung | Hà An | 40 | 3 |
13 | CH xăng dầu nổi TB-1220 | Công ty TNHH vận tải thủy bộ Hải Hà. | Luồng sông Chanh tuyến đi Hải Dương, xã Nam Hòa | 500 | 1 |
14 | Tàu Quang Trung, QN-1585 | DNTN-Xí nghiệp TM Cao Xanh | Tuyến Sông Bạch Đằng | 60 | 3 |
15 | Tàu Sao Biển QN-7226 | Công ty TNHH Du lịch dịch vụ thương mại Thúy Nga | Cống cửa Đình, Thôn 5, xã Hoàng Tân | 120 | 3 |
II | Các cửa hàng xăng dầu hiện có |
|
|
|
|
1 | CHBL XD (02 điểm bán lẻ) XD thuộc dự án Trạm dừng nghỉ Km6+750 -Km7+150 đường nối Hạ Long với đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
| phường Tân An | 2000 | 3 |
2 | CHBL XD trên tuyến đường phong Hải tới Khu CN Nam Tiền phong |
| thôn 8, xã Liên Hòa | 3600 | 3 |
3 | Cửa hàng xăng dầu Lạch Huyện |
| Khu Công nghiệp Lạch Huyện, Xã Tiền Phong | 1500 | 3 |
4 | Cửa hàng xăng dầu Liên Hòa |
| Xóm 3, thôn Trung Bản, xã Liên Hòa | 1500 | 3 |
5 | Cửa hàng xăng dầu Yên Lập |
| Khu Yên Lập, phường Minh Thành. | 5000 | 1 |
6 | Cửa hàng xăng dầu khu Yên Lập |
| Khu Yên Lập, phường Minh Thành. | 3000 | 3 |
7 | Cửa hàng xăng dầu Bến Giang (đường chợ Rộc đi Hoàng Tân) |
| Bến Giang, Xã Tân An | 1000 | 3 |
8 | CHXD chợ Rộc | Tiền Phong, phường Phong Hải | 2000 | 3 | |
9 | CHXD Tiền Phong |
| Trên đường quy hoạch mới Phong Hải đi Tiền Phong, xã Tiền Phong, thị xã Quảng Yên | 5000 | 3 |
10 | CHXD trên sông Liên vị |
| Trên tuyến sông Rút, khu vực Cống Lò Vôi, xã Liên Vị, thị xã Quảng Yên | 100 tấn | 3 |
IV | Các cửa hàng xăng dầu đề nghị bỏ ra khỏi QH 2913 |
|
|
|
|
I | Các cửa hàng xăng dầu đang hoạt động |
|
|
|
|
| Trên bộ | 8 |
|
|
|
1 | Cửa hàng số 86 | Xí nghiệp Xăng dầu Quảng Ninh | Thôn Đồng Cao, xã Thống Nhất | 2700 | 3 |
2 | Cửa hàng số 103 | Cửa hàng số 103 - Xí nghiệp Xăng dầu Quảng Ninh - Công ty XD B13 | Thôn 3, xã Quảng La. | 3250 | 3 |
3 | Cửa hàng XD Vĩnh Phương | DN TN Tuấn Ninh | Tổ 5, khu 7, Thị trấn Trới. | 1200 | 3 |
4 | Cửa hàng số 120 | Xí nghiệp Xăng dầu Quảng Ninh | Thôn Chợ, xã Lê Lợi | 3406 | 3 |
5 | Cửa hàng xăng dầu Thống Nhất | Cửa hàng xăng dầu Thống Nhất - Công ty cổ phần xây dựng Thành Hiếu | Thộn Xích Thổ, Xã Thống Nhất. | 5000 | 3 |
6 | Cửa hàng số 120 | Xí nghiệp Xăng dầu Quảng Ninh | Thôn Chợ, Xã Thống Nhất. | 3150 | 3 |
7 | Cửa hàng xăng dầu Tân Dân | Công ty TNHH Hưng Bình | Thôn Bằng Anh, xã Tân Dân, huyện Hoành Bồ | 2000 | 3 |
8 | Cửa hàng xăng dầu Vũ Oai | Công ty TNHH MTV Trường Phát Hạ Long | Thôn Đồng Sang, xã Vũ Oai | 5000 | 2 |
| Trên biển | 3 |
|
|
|
9 | Tàu bán lẻ SV 405 QN-1030 | Cảng dầu B12 - Công ty Xăng dầu B12 | Phục vụ cụm cảng | 110 | 2 |
10 | CHBLXD Tầu Hải Nam 01- QN6093 | Công ty TNHH Hải Nam | khu vực nhà máy xi măng | 500 | 1 |
11 | CHBLXD Tầu QN5292 | Công ty TNHH nhiên liệu Đức Đạt | khu vực đảo Hòn Gạc | 90 | 3 |
II | Các cửa hàng xăng dầu hiện có |
|
|
|
|
1 | Cửa hàng xăng dầu thị trấn Trới |
| Khu 2 -Thị trấn Trới | 3000 | 2 |
2 | CHXD Vườn Rậm |
| Thôn Vườn Rậm, xã Sơn Dương | 3000 | 3 |
3 | Cửa hàng xăng dầu Nán Dè |
| Thôn Nán Dè, Xã Vũ Oai | 5000 | 1 |
4 | CHXD Hà Lùng |
| thôn Hà Lùng, xã Sơn Dương | 5000 | 3 |
5 | CHXD Thống Nhất | Công ty CP Việt Phát | xã Thống Nhất, huyện Hoành Bồ | 5000 | 2 |
6 | CHXD thuộc dự án Trạm dừng nghỉ đường cao tốc Hạ Long - Vân Đồn |
| 0 | 0 | 0 |
7 | CHXD Xích Thổ I |
| Thôn Xích Thổ, Xã Thống Nhất. | 5000 | 2 |
8 | CHXD An Biên 1 |
| Thôn An Biên, xã Lê Lợi | 4264 | 3 |
9 | CHXD A Biên 2 | Công ty TNHH Đại Tuấn Toàn | Thôn An Biên, xã Lê Lợi | 6000 | 2 |
10 | CHXD Lê Lợi |
| Đối diện nhà máy xi măng Thăng Long, xã Lê Lợi | 3000 | 3 |
11 | CHXD Ngã 3 Đồng Đặng |
| Thôn Đoồng Đặng, xã Sơn Dương | 5000 | 3 |
12 | CH bán lẻ xăng dầu trên biển huyện Hoành Bồ |
| tọa độ 20059’54”N 107005’06”E bờ phải luồng ĐTND sông Diễn Vọng, huyện Hoành Bồ | 200 tấn | 2 |
I | Các cửa hàng xăng dầu đang hoạt động |
|
|
|
|
| Trên bộ | 2 |
|
|
|
1 | CHXD Bãi Dài Hạ Long | Công ty TNHH thủy sản Vân Đồn | xã Hạ Long, huyện Vân Đồn |
|
|
2 | CHXD Đông Hà | Công ty TNHH thủy sản Vân Đồn | Thôn Đông Hà, xã Đông Xá, huyện Vân Đồn | 3000 | 2 |
| Trên biển | 6 |
|
|
|
3 | CHXD Tầu Đông Bắc 02/QN - 8836 | Công ty CP xăng dầu Hải Hà Petro | Phía Nam Hòn Đông Bìa. | 105 | 2 |
4 | Huyền Trang 05QN -2364H | Công ty TNHH dịch vụ Thủy sản Huyền Trang | Neo đậu tại cảng Cái Rong | 300 | 2 |
5 | CHBLXD Tầu QN 0222 | CHBLXD Tầu QN 0222 TS - Công ty TNHH MTV xăng dầu Hưng Khánh Cô Tô. | Tại khu vực Cửa Đối - Cửa Vành, xã Minh Châu | 60 | 3 |
6 | CHBLXD Tàu Sao Xanh 01 - QN5833 | Công ty CP Minh Phú 689 | Khu vực Cảng Vạn Hoa | 40 | 3 |
7 | Tàu bán lẻ XD Tuấn Anh 18 QN- 8518 | Công ty TNHH Về Xuân Lâm | Khu vực Đảo Cống Tây, xã Thắng Lợi |
| 3 |
8 | Tàu bán lẻ XD Tuấn Anh 15 | Công ty TNHH Về Xuân Lâm | Khu vực Cảng Cát Vân Hải |
| 3 |
II | Các cửa hàng xăng dầu hiện có |
|
|
|
|
1 | Cửa hàng xăng dầu Hạ Long (khu vực Hòn Cặp Xe) |
| Thôn 11, xã Hạ Long | 3000 | 3 |
2 | Cửa hàng xăng dầu Đồng Cậy |
| Thôn Đồng Cậy, xã Đoàn Kết | 3000 | 2 |
3 | Cửa hàng xăng dầu Thôn Cái Bầu |
| Thôn Cái Bầu, xã Vạn Yên | 2000 | 3 |
4 | Cửa hàng xăng dầu Quan Lạn (Khu vực bến cảng) |
| Thôn Thái Hòa, xã Quan Lạn | 2000 | 3 |
5 | CHXD Đồng Tiến |
| thôn Đồng Tiến, xã Đông Xá | 0 | 3 |
6 | CHXD Đầm Tròn |
| thôn Đầm Tròn, xã Bình Dân | 0 | 3 |
7 | CHXD Đài Làng |
| thôn Đài Làng, xã Vạn Yên | 0 | 3 |
8 | CHXD Ngọc Nam |
| thôn Ngọc Nam, xã Ngọc Vừng | 0 | 3 |
9 | CHXD Đoàn Kết |
| Thôn Khe Ngái, xã Đoàn Kết, huyện Vân Đồn | 5000 | 2 |
I | Các cửa hàng xăng dầu đang hoạt động |
|
|
|
|
| Trên bộ | 12 |
|
|
|
1 | CH xăng dầu Hải Lạng | Công ty TNHH Petro Bình Minh | Thôn Thống Nhất, Xã Hải Lạng, Tiên Yên | 700 | 3 |
2 | Cửa hàng số 81 | Xí nghiệp Xăng dầu Quảng Ninh | Thôn Khe Tiên, Xã Yên Than. | 1000 | 3 |
3 | Cửa hàng Tân Hòa | Công ty cổ phần thương mại Tân Hòa | Đường tránh phố Lí Thường Kiệt, Thị trấn Tiên Yên | 1200 | 3 |
4 | Cửa hàng số 5 | Xí nghiệp Xăng dầu Quảng Ninh | Phố Lí Thường Kiệt, TT Tiên Yên | 500 | 3 |
5 | Cửa hàng số 116 | Xí nghiệp Xăng dầu Quảng Ninh | Cầu dốc Đá, xã Tiên Lãng. | 1000 | 3 |
6 | Cửa hàng xăng dầu 01 Tiên Yên | Công ty CP Tú Linh | Đội 9, xã Hải Lạng | 3000 | 1 |
7 | Cửa hàng xăng dầu Đông Hải | Công ty TNHH Thanh Huyền | Thông Làng Đài, xã Đông Hải | 2000 | 3 |
8 | Cửa hàng số 118 Phong Dụ | Xí nghiệp Xăng dầu Quảng Ninh | Thôn Tành Phò, Xã Phong Dụ | 2000 | 3 |
9 | Cửa hàng CHXD Long Tiên | Công ty TNHH Petro Bình Minh | Phố Long Tiên, TT. Tiên Yên | 1000 | 3 |
10 | CHXD Đông Ngũ | Công ty CP PGQN | Thôn Kếnh Cốc, xã Đông Ngũ | 2000 | 3 |
11 | CHXD số 124 - Điền Xá | Xí nghiệp xăng dầu Quảng Ninh | xã Điền Xá, huyện Tiên Yên | 2000 | 1 |
12 | Cửa hàng xăng dầu Nán Dè |
| Thôn Nán Dè, Xã Vũ Oai | 5000 | 1 |
| Trên biển | 3 |
|
|
|
13 | CHBLXD Tàu Quang Trung QN- 6655 | DNTN - Xí nghiệp TM Cao Xanh. | Luồng sông Tiên Yên (Xã Tiên Lãng, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh) | 130 | 2 |
14 | Tàu Nguyễn Tuấn 19 QN-1189 | Công Ty TNHH MTV Nguyễn Tuấn 18 | Luồng Tiên Yên -Vân Đồn (Khu vực Cảng Mũi chùa | 60 | 3 |
15 | CHBLXD Tầu Hưng Bình 22 - QN7485 | Công ty TNHH Hưng Bình | Luồng Tiên Yên -Đầm Hà | 120 | 3 |
I | Các cửa hàng xăng dầu, kho xăng dầu đang hoạt động |
|
|
|
|
| Trên bộ | 6 |
|
|
|
1 | Cửa hàng xăng dầu Dực Yên | Công ty CP xăng dầu dầu khí Quảng Ninh | Thôn 2, xã Dục Yên | 800 | 3 |
2 | Cửa hàng XD TT Đầm Hà | Xí nghiệp Thương mại Đầm Hà | Khu 2, Trần Phú, TT Đầm Hà | 836 | 3 |
3 | Cửa hàng số 106 Tân Bình | Xí nghiệp Xăng dầu Quảng Ninh | Phố Chu Văn An, Thị trấn Đầm Hà | 3000 | 2 |
4 | Cửa hàng xăng dầu Tân Bình | Cửa hàng xăng dầu Tân Bình - DNTN Ngọc Linh | Thôn 3, xã Tân Bình, | 700 | 3 |
5 | Cửa hàng XD Đầm Buôn | Xí nghiệp Thương mại Đầm Hà | Thôn 5, xã Đầm Hà | 200 | 3 |
6 | Cửa hàng xăng dầu Tân hà | CN Công ty cổ phần Halomobil | Thôn Tân Hà, Xã Tân Bình | 2000 | 3 |
| Trên biển | 2 |
|
|
|
7 | CHBLXD tàu QN6046 | Công ty TNHH MTV Toàn Thắng Quảng Ninh | Khu vực Cửa Vàng. | 80 | 3 |
8 | CHBLXD tàu Thiện Hải - QN5865 | Công ty TNHH MTV Thiện Hải | Khu vực đảo Vạn Vược | 95 | 3 |
II | Các cửa hàng xăng dầu hiện có |
|
|
|
|
1 | CHXD Bến tàu Đại Bình | Xí nghiệp Thương mại Đầm Hà |
|
|
|
|
|
|
| ||
I | Các cửa hàng xăng dầu đang hoạt động |
|
|
|
|
| Trên bộ | 7 |
|
|
|
1 | CHXD Quảng Long | DNTN Phạm Lí | Thôn 8, xã Quảng Long | 2000 | 3 |
2 | Cửa hàng số 117 | Xí nghiệp Xăng dầu Quảng Ninh | Thôn Minh Tân, Quảng Minh | 1500 | 3 |
3 | Cửa hàng số 6 Quảng Hà | Xí nghiệp Xăng dầu Quảng Ninh | Số 2, Đường Nguyễn Du Thị Trấn Quảng Hà | 1200 | 3 |
4 | Cửa hàng số 7 Hải Tân - | Xí nghiệp Xăng dầu Quảng Ninh | Thôn Bắc, Xã Phú Hải | 900 | 3 |
5 | Cửa hàng số 122 | Xí nghiệp Xăng dầu Quảng Ninh | Km 252, Xã Đường Hoa | 2000 | 2 |
6 | Cửa hàng số 15 Quảng Chính | Xí nghiệp Xăng dầu Quảng Ninh | Km 262, Xã Quảng Chính | 1000 | 3 |
7 | Cửa hàng số 29 Quảng Thành | Xí nghiệp Xăng dầu Quảng Ninh | Km 272, Xã Quảng Thành | 1800 | 3 |
| Trên biển | 4 |
|
|
|
8 | Tàu bán lẻ XD Xuân Lâm QN- 5848 | Công Ty TNHH Về Xuân Lâm | Cửa Đại | 120 | 3 |
9 | CHBLXD Tầu Hồng Gai 18-QN6329 | Công ty CP thương mại vật tư | Khu vực xã Tiến Tới | 80 | 3 |
10 | CHBLXD Tàu QN 6606 | Công ty TNHH MTV Xuân Hòe | Khu vực xã Quảng Thắng | 100 | 3 |
11 | CHBL XD Tàu Diệp Dềng 01 QN-3268 | Công ty TNHH VT SB Diệp Dềng | Khu vực xã Quảng Minh | 500 | 1 |
II | Các cửa hàng xăng dầu hiện có |
|
|
|
|
1 | Cửa hàng xăng dầu Quảng Thành |
| Thôn Hải Đông, km272, Xã Quảng Thành | 1500 | 3 |
2 | Cửa hàng xăng dầu Quảng Phong |
| Thôn 9, Xã Quảng Phong | 1600 | 3 |
3 | Cửa hàng xăng dầu Quảng Điền |
| Thôn 3, Xã Quảng Điền | 1200 | 3 |
4 | Cửa hàng xăng dầu Bắc Phong Sinh |
| Km 15 quốc lộ 18B, Xã Quảng Đức | 1000 | 3 |
I | Các cửa hàng xăng dầu đang hoạt động |
|
|
|
|
| Trên bộ |
|
|
|
|
1 | CHXD cấp I Hoành Mô | Công ty CP TM&DV Bình Liêu | Thôn Đồng Mễ Xá Hoành Mô | 4500 | 1 |
2 | CHXD Bình Liêu | Công ty CP TM&DV Bình Liêu | Khu Bình Công I, TT Bình Liêu | 3000 | 3 |
II | Các cửa hàng xăng dầu hiện có |
|
|
|
|
1 | Cửa hàng xăng dầu Vô Ngại |
| Thôn Cầu Sắt, Xã Vô Ngại | 3000 | 3 |
2 | Cửa hàng xăng dầu Lục Hồn |
| Thôn Cáng Bắc, Xã Lục Hồn | 3000 | 3 |
3 | Cửa hàng xăng dầu Đồng Văn | Cty CP PGQN | Khu kinh tế CK Hoành Mô - Đồng Văn, thôn Nà Pò, xã Hoành Mô. | 3000 | 3 |
I | Các cửa hàng xăng dầu đang hoạt động |
|
|
|
|
| Trên bộ | 2 |
|
|
|
1 | Cửa hàng XD Ba Chẽ | Công ty CP xăng dầu dầu khí Quảng Ninh | Khu 7, TT Ba Chẽ | 3000 | 3 |
2 | Cửa hàng số 119 | Xí nghiệp Xăng dầu Quảng Ninh | Khu 6, TT Ba Chẽ | 3000 | 2 |
II | Các cửa hàng xăng dầu hiện có |
|
|
|
|
1 | Cửa hàng xăng dầu Nam Sơn |
| Thôn Khe Sâu, xã Nam Sơn | 2000 | 3 |
2 | Cửa hàng xăng dầu Khe Xa |
| Thôn Khe Xa, Xã Đạp Thanh | 2000 | 3 |
3 | Cửa hàng xăng dầu Đồng Giảng |
| Thôn Đồng Giảng, Xã Lương Mông | 1500 | 3 |
|
|
|
| ||
I | Các cửa hàng xăng dầu đang hoạt động |
|
|
|
|
| Trên bộ | 1 |
|
|
|
1 | Cửa hàng BL xăng dầu Cô Tô | Công ty CP XD và thương mại Ánh Sao | Thị Trấn Cô Tô | 1000 | 3 |
| Trên biển | 4 |
|
|
|
2 | CHBLXD Tàu QN-1466H - | DNTN - Xí nghiệp xăng dầu Hạ Long | Tàu Hạ Long 01, QN-1466H, Xã Thanh Lâm Huyện Cô Tô. | 60 | 3 |
3 | Cửa hàng BL xăng dầu Đức Đạt 68 - QN6392 | Công ty TNHH một MTVmại Đức Đạt | Cảng Bắc Vàng, xã Đồng Tiến | 100 | 3 |
4 | CHBLXD Tầu Đông Bắc 01 | Công ty cổ phần Đông Bắc - BQP | Cảng Cô Tô | 250 | 2 |
5 | CHBLXD Tàu Đức Đạt 19- QN7347 | Công ty CP XD và thương mại Ánh Sao | Gần khu vực Hậu cần nghề cá Vịnh Bắc Bộ, thị trấn Cô Tô | 187,4 | 2 |
II | Các cửa hàng xăng dầu hiện có |
|
|
|
|
1 | Cửa hàng xăng dầu Thanh Lân |
| Xã Thanh Lân | 1000 | 3 |
2 | Cửa hàng xăng dầu Đồng Tiến |
| Xã Đồng Tiến | 1000 | 3 |
3 | CHXD tại khu hậu cần nghề cá Vịnh Bắc Bộ |
| CHXD tại khu hậu cần nghề cá Vịnh Bắc Bộ, thuộc khu 4, thị trấn Cô Tô, huyện Cô Tô, có tọa độ 20057’51,7”N 107045’6,2”E | 200 tấn | 3 |
4 | CHXD Thanh Lân |
| Xã Thanh Lân, huyện Cô Tô, có tọa độ 20057’51,7”N 107045’6,2 E | 100 tấn | 3 |
QUY HOẠCH HỆ THỐNG KHO XĂNG DẦU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH GIAI ĐOẠN 2018 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 4524/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên kho xăng dầu | Chủ đầu tư | Địa điểm | Trữ lượng (m3) |
1 | Kho xăng dầu K130 Petrolimex | Công ty xăng dầu B12 | Phường Hà Khẩu, TP Hạ Long | 162.000 |
2 | Kho xăng dầu KCN Cái Lân - Pvoil | Công ty cổ phần xăng dầu dầu khí Việt Nam | Phường Bãi Cháy, TP Hạ Long | 20.000 |
3 | Kho xăng dầu Cảng dầu B12 - Petrolimex | Công ty xăng dầu B12 | Phường Bãi Cháy, TP Hạ Long | 91.000 |
4 | Kho xăng dầu Mông Dương | Công ty TNHH Petro Bình Minh | Phường Mông Dương, thành phố Cẩm Phả | 30.000 |
5 | Kho trung chuyển - Công ty xăng dầu B12 | Công ty xăng dầu B12 | Phường Ka Long, TP Móng Cái | 700 |
6 | Kho xăng dầu Hải Hà | Công ty Cp phát triển Hải Hà INDEVCO | Khu công nghiệp Hải Hà | 30.000 |
7 | Kho xăng dầu cảng Mông Dương | Công ty CP đầu tư và phát triển công nghiệp 368 | Thành phố Cẩm Phả | 4.500 |
8 | Kho xăng dầu cảng Km6 | Công ty CP đầu tư phát triển công nghiệp TTP | Phường Quang Hanh TP Cẩm Phả | 4.500 |
9 | Kho xăng dầu Vạn Gia | Công ty CP xăng dầu Vạn Gia | TP Móng Cái | 30.000 |
10 | Kho xăng dầu Đầm nhà Mạc - Lạch Huyện |
| Thị xã Quảng Yên | 100.000 |
11 | Kho Mũi Chùa |
| Huyện Tiên Yên | 5.000 |
12 | Kho xăng dầu cảng Km6 | Công ty CP vật tư | Cụm cảng Km6, Phường Quang Hanh, TP Cẩm Phả | 2000 |
13 | Kho xăng dầu KCN Sông Khoai |
| Khu công nghiệp Sông Khoai, thị xã Quảng Yên | 4.900 |
14 | Kho xăng dầu Yên Đức | Công ty CP Thanh Tuyền | thôn Đức Sơn, xã Yên Đức, thị xã Đông Triều | giai đoạn 1: 20.000m3 |
CỬA HÀNG BÁN LẺ, KHO XĂNG DẦU BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH HỆ THỐNG KHO, CỬA HÀNG BÁN LẺ XĂNG DẦU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH GIAI ĐOẠN 2018 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 4524/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên cửa hàng | Địa chỉ | Diện tích (m2) | Loại |
I | Thị xã Đông Triều: 5 cửa hàng, 01 kho xăng dầu |
|
| |
1 | CHXD An Sinh | Tại thôn Mai Long, xã An Sinh; cách chợ An Sinh khoảng 1 km | 5000 | 2 |
2 | CHXD Yên Lãng | Bên trái hướng Mạo Khê - Yên Thọ, tuyến đường tránh Mạo Khê, thôn Yên Lãng, xã Yên Thọ, TX Đông Triều | 8000 | 1 |
3 | CHXD Vĩnh Hòa | Bên trái hướng Mạo Khê - Yên Thọ, tuyến đường tránh Mạo Khê, khu Vĩnh Hòa, phường Mạo Khê; gần trụ sở Công ty MTV 91 | 5000 | 3 |
4 | CHXD Bình Sơn Đông | Tại thôn Bình Sơn Đông, xã Bình Dương; đối diện trại lợn | 20000 | 2 |
5 | CHXD Tràng Bạch | Tại thôn Nội Hoàng Tây, xã Hoàng Quế; phía sau nhà sàng than Uông Bí | 2638 | 3 |
6 | Kho xăng dầu Yên Đức | thôn Đức Sơn, xã Yên Đức, thị xã Đông Triều | 5-7Ha | 90,000m3; giai đoạn 1 20.000m3 |
II | Thành phố Uông Bí: 2 cửa hàng |
|
| |
1 | CHXD Than Thùng | CHXD tại khu vực Thanh Thùng, xã Thượng Yên Công, TP Uông Bí | 1000 | 3 |
2 | CHXD Quang Trung | thửa đất số 305, tờ bản đồ số 56, Khu 11 phường Quang Trung, thành phố Uông Bí | 2000 | 3 |
III | Thị xã Quảng Yên: 2 cửa hàng, 01 kho xăng dầu |
|
| |
1 | CHXD Tiền Phong | Bên trái tuyến đường quy hoạch mới Phong Hải đi Tiền Phong, xã Tiền Phong, thị xã Quảng Yên | 5000 | 3 |
2 | CHXD trên sông Liên vị | tuyến sông Rút, khu vực Cống Lò Vôi, xã Liên Vị, thị xã Quảng Yên | 100 tấn | 3 |
3 | Kho xăng dầu KCN Sông Khoai | Khu Công nghiệp Sông Khoai, thị xã Quảng Yên | 2ha | 4,900m3 |
IV | Huyện Hoành Bồ: 1 cửa hàng |
|
| |
1 | CH bán lẻ xăng dầu trên biển huyện Hoành Bồ | tọa độ 20059’54”N 107005’06”E bờ phải luồng ĐTND sông Diễn Vọng, huyện Hoành Bồ | 200 tấn | 2 |
V | Thành phố Hạ Long: 6 cửa hàng |
|
| |
1 | CHXD Tuần Châu | Lô đất giáp ngã ba giao cắt giữa đường vào khu du lịch Tuần Châu - đường Tuân Châu -đường vào UBND phường Tuần Châu, phường Tuần Châu, tp Hạ Long | 2000 | 3 |
2 | CHXD Đại Đán | Bên trái tuyến Hạ Long - Uông Bí, cách bệnh viện sản nhi 500m, phường Đại Yên, tp Hạ Long | 8000 | 3 |
3 | CHXD Cầu Trắng | Bên trái tuyến Hạ Long - Uông Bí, cách nút giao cao tốc Hạ Long Hải Phòng 400m, phường Đại Yên, tp Hạ Long | 15000 | 2 |
4 | CHXD Vựng Đâng | Bên phải tuyến đường từ bến phà cũ đến khu đô thị Cao Xanh Hà Khánh, Vựng Đâng, phường Yết Kiêu, tp Hạ Long | 3500 | 2 |
5 | CHXD Hà Phong | bên trái tuyến đường bao biển Hạ Long - Cẩm Phả, phường Hà Phong, tp Hạ Long, cách CHXD cột 5- cột 8 là 6km | 2000 | 3 |
6 | CHXD Bãi Cháy | Khu cảng tàu Sungroup, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long | 2000 | 3 |
VI | Thành phố Cẩm Phả: 3 cửa hàng; 01 kho xăng dầu |
|
| |
1 | Kho xăng dầu cảng Km6 | Cụm cảng Km6, phường Quang Hanh, tp Cẩm Phả | 2000m3 |
|
2 | CHXD cảng Km6 | Cụm cảng Km6, phường Quang Hanh, tp Cẩm Phả | 2000 | 3 |
3 | CHXD trên biển tại cảng Km6 | Tọa độ 20°50'42"N 107°14'10"E tại cảng Km6, phường Quang Hanh, tp Cẩm Phả | 500 tấn | 1 |
4 | CHXD Quang Hanh | Địa điểm nghiên cứu dự kiến khoảng km 10 - 11, tuyến đường bao biển Hạ Long - Cẩm Phả, phường Quang Hanh, thành phố Cẩm Phả | 5000 | 1 |
VII | Thành phố Móng Cái: 04 cửa hàng |
|
| |
1 | CHXD Hải Xuân | Phường Hải Xuân, tp Móng Cái | 2000 | 3 |
2 | CHXD trên biển Mũi Ngọc | Tọa độ 21°26’08"N 107°57’49"E Mũi Ngọc, phường Bình Ngọc, tp Móng Cái | 200 tấn | 2 |
3 | CHXD Km4, phường Hải Yên | Km4, phường Hải Yên, tp Móng Cái | 1000 | 3 |
4 | CHXD Km5, phường Hải Yên | Km5, phường Hải Yên, tp Móng Cái | 2000 | 3 |
VIII | Huyện Cô Tô: 02 cửa hàng |
|
| |
1 | CHXD tại khu hậu cần nghề cá Vịnh Bắc Bộ | CHXD tại khu hậu cần nghề cá Vịnh Bắc Bộ, thuộc khu 4, thị trấn Cô Tô, huyện Cô Tô, có tọa độ 20057’51,7”N 107045’6,2”E | 200 tấn | 3 |
2 | CHXD Thanh Lân | Xã Thanh Lân, huyện Cô Tô, có tọa độ 20057’51,7”N 107045’6,2”E | 100 tấn | 3 |
IX | Huyện Vân Đồn: 01 cửa hàng |
|
| |
1 | CHXD Đoàn Kết | Bên phải tuyến đường từ Thị trấn Cái Rồng đi sân bay Vân Đồn,Thôn Khe Ngái, xã Đoàn Kết, huyện Vân Đồn | 5000 | 2 |
CỬA HÀNG BÁN LẺ XĂNG DẦU ĐIỀU CHỈNH, DI CHUYỂN TẠI QUY HOẠCH HỆ THỐNG KHO, CỬA HÀNG BÁN LẺ XĂNG DẦU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH GIAI ĐOẠN 2018-2020
(Kèm theo Quyết định số 4524/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên cửa hàng | Địa chỉ | Lý do điều chỉnh | Nội dung điều chỉnh |
I | Cửa hàng điều chỉnh vị trí, diện tích quy hoạch: 11 cửa hàng | |||
1 | CHXD Tuần Châu - Công ty CP Hải Dương | Phường Hà Khẩu, tp Hạ Long | Mở rộng cửa hàng về phía sau khoảng 50m, tăng thêm 5.000m2, quy mô CHXD loại 2 | Điều chỉnh diện tích |
2 | Cửa hàng xăng dầu khu công nghiệp Việt Hưng - Công ty TNHH MTV Minh Khuê | Trong KCN Việt Hưng, Việt Hưng | Điều chỉnh sang vị trí khác để đảm bảo vị trí đấu nối giao thông, mở rộng diện tích từ 1000 lên 3000m2 | Điều chỉnh vị trí và diện tích |
3 | CHXD Hà Khẩu | Đường An Tiêm, phường Hà Khẩu, thành phố Hạ Long | di chuyển sang bên trái tuyến đường Yên Tiềm, hướng đi Vạn Yên do vị trí Quy hoạch không còn quỹ đất (diện tích 2000m2) | Điều chỉnh vị trí |
4 | CHXD Cẩm Tây thuộc Công ty TNHH MTV Vật tư vận tải và xếp dỡ Vinacomin | Phường Cẩm Tây, thành phố Cẩm Phả | Di chuyển sang vị trí đối diện tại tổ 17 khu Lán Ga, phường Cẩm Đông, TP Cẩm Phả | Điều chỉnh vị trí |
5 | CHXD đường tránh Cửa Ông - DNTN Đại Thắng | Đường tránh Cửa Ông, Phường Cửa Ông, thành phố Cẩm Phả | Di chuyển từ tuyến đường tránh Cửa Ông (km 159+50, bên phải tuyến HL-MC) sang km 159+074 trái tuyến từ Hạ Long đi Móng Cái | Điều chỉnh vị trí |
6 | CHXD số 69, xã Hồng Thái Tây- XN Xăng dầu Quảng Ninh | Xã Hồng Thái Tây, thị xã Đông Triều | Điều chỉnh diện tích từ 796m2 lên 1000m2, quy mô loại 3 nhằm cải tạo các công trình tại cửa hàng và bố trí bể chứa, cột bơm xăng E5 | Điều chỉnh diện tích |
7 | CHXD Xã Hồng Thái Đông - Công ty CP dịch vụ Đồng Xuân Hải Dương | Thôn Tân Yên, xã Hồng Thái Đông, thị xã Đông Triều | Điều chỉnh diện tích từ 5000m2 lên 15000m2 | Điều chỉnh diện tích |
8 | CHXD phường Đức Chính của Công ty TNHH Xây dựng Thanh Tuyền | Phường Đức Chính, thị xã Đông Triều | Di chuyển đến vị trí tại Yên Lâm 3, phường Đức Chính, TX Đông Triều, điều chỉnh diện tích từ 1500 lên 3000m2 | Điều chỉnh vị trí, diện tích |
9 | CHXD thôn Đông Sơn, xã Bình Khê của Công ty TNHH Xây dựng Thanh Tuyền | Thôn Đông Sơn, xã Bình Khê, thị xã Đông Triều | Di chuyển đến vị trí tại thôn Phú Ninh, xã Bình Khê, TX Đông Triều, diện tích 5000m2 | Điều chỉnh vị trí, diện tích |
10 | CH bán lẻ xăng dầu trên biển tại đảo Cống Tây - Công ty TNHH Vũ Xuân Lâm | Xã Thắng Lợi, H.Vân Đồn | Di chuyển về địa điểm có tọa độ 21003’19,8”N 107025’40,6”E bên phải luồng ĐTQG Móng Cái - Vân Đồn - Cẩm Phả, khu vực cách cảng Cái Rồng, huyện Vân Đồn 1km. | Điều chỉnh vị trí |
11 | CHXD trên biển của Công ty B12 | H. Hoành Bồ | tọa độ 20054’24,5”N; 107000’30,2”E, cách cảng Tuần Châu 1,5km | Điều chỉnh vị trí |
12 | CHXD Ka Long | P.Ka Long, TP Móng Cái | Dự kiến Di chuyển sang Km7, P. Hải Yên, TP Móng Cái | Điều chỉnh vị trí |
13 | CHXD Quang Hanh của Tổng Công ty dầu Việt Nam | P.Quang Hanh, tp Cẩm Phả | Vị trí di chuyển do UBND thành phố Cẩm Phả phối hợp với Tổng Công ty dầu Việt Nam | Điều chỉnh vị trí |
II | Cửa hàng thuộc diện di chuyển giữ lại: 02 cửa hàng | |||
1 | CHXD Quang Hanh của Công ty CP TM&DVDL Du lịch Cẩm Phả | Mở rộng diện tích, đảm bảo các quy chuẩn và khoảng cách theo quy định | Mở rộng diện tích, đảm bảo các quy chuẩn và khoảng cách theo quy định |
|
2 | CHXD số 18 phường Mạo Khê/ Xí nghiệp xăng dầu Quảng Ninh | Phường Mạo Khê, thị xã Đông Triều | Sửa chữa, trang bị các thiết bị hiện đại, đảm bảo các quy chuẩn theo quy định về an toàn |
|
CỬA HÀNG BÁN LẺ XĂNG DẦU BỎ RA KHỎI QUY HOẠCH HỆ THỐNG KHO, CỬA HÀNG BÁN LẺ XĂNG DẦU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 4524/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên cửa hàng | Địa chỉ | Ghi chú |
I | Thành phố Hạ Long | 2 |
|
1 | CHXD Cao Xanh | Tại Lô đất Trạm xá thuộc Điều chỉnh quy hoạch khu đô thị mới Vựng Đâng, phường Cao Xanh | Do địa điểm cửa hàng xăng dầu này không còn phù hợp với quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất của Thành phố. |
2 | CHXD Hà Tu | Trong Bến xe Miền Đông thuộc khu 3, phường Hà Tu - chưa có vị trí cụ thể | Đây là cửa hàng xăng dầu trước đây được gắn với quy hoạch bến xe Miền Đông nhưng đã được điều chỉnh thành Siêu thị Metro (hiện là Siêu thị Megamaket) và khu dân cư theo quy hoạch được UBND Tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1537/QĐ-UBND ngày 20/5/2011. Do vậy, địa điểm quy hoạch cửa hàng xăng dầu này không còn phù hợp. |
II | Thành phố Móng Cái | 4 |
|
1 | CHXD Ka Long - BCH BĐBP tỉnh Quảng Ninh | Phường Ka Long | Di chuyển sang Km7, phường Hải Yên, TP Móng Cái |
2 | CHXD Dân Tiến | Bến tàu Dân Tiến, xã Hải Tiến | không khả thi để đầu tư trong giai đoạn 2018-2020 |
3 | CHXD Đầm Hèn | Thôn Đầm Hèn, xã Vĩnh Thực | Không khả thi để đầu tư trong giai đoạn 2018-2020 |
4 | CHXD Cầu Voi | Thôn Cầu Voi, xã Vạn Ninh | Không khả thi để đầu tư trong giai đoạn 2018-2020 |
III | Thành phố Uông Bí | 3 |
|
1 | CHXD số 17 - XNXD Quảng Ninh | Cầu Sến, phường Yên Thanh | CHXD phải di chuyển theo QĐ 2913 |
2 | CHXD Khánh Tây | Khu Khánh Tây, phường Yên Thanh | Không khả thi để đầu tư trong giai đoạn 2018-2020 |
3 | CHXD xóm mới | Khu xóm mới, phường Phương Đông | Không khả thi để đầu tư trong giai đoạn 2018-2020 |
IV | Thị xã Đông Triều | 1 |
|
1 | CHXD Tân Thành | Thôn Tân Thành, xã Bình Dương | Không khả thi để đầu tư trong giai đoạn 2018-2020 |
V | Huyện Hoành Bồ | 2 |
|
1 | Cửa hàng xăng dầu Tân Lập | Thôn Tân Lập, Xã Tân Dân | Không khả thi để đầu tư trong giai đoạn 2018-2020 |
2 | Cửa hàng xăng dầu Hòa Bình | Thôn Thác Cát, Xã Hòa Bình | Không khả thi để đầu tư trong giai đoạn 2018-2020 |
VI | Huyện Vân Đồn | 3 |
|
1 | CHXD Đài Vân | Thôn Đài Vân, xã Đài Xuyên, huyện Vân Đồn | Không khả thi để đầu tư trong giai đoạn 2018 2020 |
2 | CHXD Ninh Hải | thôn Ninh Hải, xã Minh Châu | Không khả thi để đầu tư trong giai đoạn 2018-2020 |
3 | CHXD Nà Săn | thôn Nà Săn, xã Thắng Lợi | Không khả thi để đầu tư trong giai đoạn 2018-2020 |
VII | Huyện Tiên Yên | 1 |
|
1 | Cửa hàng xăng dầu Tiên Yên | Thôn Đồng Châu, xã Tiên Lãng | Không khả thi để đầu tư trong giai đoạn 2018-2020 |
VIII | Huyện Bình Liêu | 1 |
|
1 | Cửa hàng xăng dầu Húc Động | Thôn Nà Ếch, Xã Húc Động | Không khả thi để đầu tư trong giai đoạn 2018-2020 |
I | Huyện Đầm Hà | 2 |
|
1 | CHXD Xóm Giáo | Thôn Xóm Giáo, xã Đầm Hà | Không khả thi để đầu tư trong giai đoạn 2018-2020 |
2 | CHXD Ba Nhất | Thôn Ba Nhất, xã Quảng An | Không khả thi để đầu tư trong giai đoạn 2018-2020 |
IX | Huyện Ba Chẽ | 4 |
|
1 | CHXD Tân Tiến | Thôn Tân Tiến | Không khả thi để đầu tư trong giai đoạn 2018-2020 |
2 | CHXD Đồn Đạc | Thôn Làng Mô | Không khả thi để đầu tư trong giai đoạn 2018-2020 |
3 | CHXD Cái Gian | Thôn Cái Gian | Không khả thi để đầu tư trong giai đoạn 2018-2020 |
4 | CHXD Khe Nháng | Thôn Khe Nháng, xã Nam Sơn | Không khả thi để đầu tư trong giai đoạn 2018-2020 |
- 1 Quyết định 2913/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu, kho xăng dầu trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2010 - 2020
- 2 Quyết định 3322/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ 12 quy hoạch về đầu tư phát triển hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể, ấn định khối lượng, số lượng hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm được sản xuất, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 3 Quyết định 3322/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ 12 quy hoạch về đầu tư phát triển hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể, ấn định khối lượng, số lượng hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm được sản xuất, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 1 Quyết định 18/2017/QĐ-UBND Quy định thời gian bán hàng, trường hợp dừng bán hàng và quy trình thông báo trước khi dừng bán hàng của cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 1741/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Quy hoạch phát triển mạng lưới cửa hàng bán lẻ xăng dầu và kho xăng dầu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình đến năm 2020
- 3 Quyết định 1382/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển mạng lưới cửa hàng bán lẻ xăng dầu và kho xăng dầu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình đến năm 2020
- 4 Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 11/2010/NĐ-CP về quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 7 Nghị định 04/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 8 Nghị định 92/2006/NĐ-CP về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 1 Quyết định 18/2017/QĐ-UBND Quy định thời gian bán hàng, trường hợp dừng bán hàng và quy trình thông báo trước khi dừng bán hàng của cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 1741/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Quy hoạch phát triển mạng lưới cửa hàng bán lẻ xăng dầu và kho xăng dầu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình đến năm 2020
- 3 Quyết định 1382/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển mạng lưới cửa hàng bán lẻ xăng dầu và kho xăng dầu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình đến năm 2020