- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Quyết định 2878/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết khu đất Cổ Ngựa, tỷ lệ 1/500 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Quyết định 12/2017/QĐ-UBND Quy định về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài; chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9 Nghị quyết 21/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2020; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 10 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11 Nghị quyết 24/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung: Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2021, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4541/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2021 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 QUẬN NAM TỪ LIÊM
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 HĐND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7665/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 15 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Nam Từ Liêm (Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc đảm bảo tính pháp lý, chính xác, điều kiện theo quy định của các danh mục dự án đề nghị UBND Thành phố phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Nam Từ Liêm): 15 dự án, với diện tích 39,9 ha (Phụ lục kèm theo).
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021, cụ thể:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 3,218,78 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 426,11 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 48,83 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 48,83 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 256,96 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 70,46 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 45,22 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 4,62 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.792,67 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 151,93 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 54,21 |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 17,50 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 95,74 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 49,59 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.141,47 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,88 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,93 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 885,52 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 57,96 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,17 |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 12,88 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 46,36 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,31 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,63 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 94,43 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 10,13 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 51,99 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 52,76 |
2.27 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 21,54 |
2.28 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 22,76 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | - |
3. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 1351/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Nam Từ Liêm và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 QUẬN NAM TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số 4541/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2021 của UBND Thành phố)
TT | Danh mục công trình dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã) | Đơn vị, tổ chức đăng ký | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích | Vị trí | Căn cứ pháp lý | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã | ||||||
I. Các dự án nằm trong Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 HĐND Thành phố | |||||||||
1. CÁC DỰ ÁN NẰM TRONG BIỂU 2A: DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH. BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN VỐN NGÂN SÁCH THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2021 | |||||||||
1 | Hoàn thiện các tuyến đường xung quanh khu đất dự án đầu tư xây dựng bệnh viện và trung tâm thương mại tại phường Dương Nội quận Hà Đông và phường Đại Mỗ quận Nam Từ Liêm | DGT | Ban QLDA quận Hà Đông | 0.72 |
| 0.72 | Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | Văn bản số 727/HĐND-KTNS ngày 30/12/2017 của HĐND Thành phố về chủ trương đầu tư dự án; QĐ 3691/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND Thành phố phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi |
2. CÁC DỰ ÁN NẰM TRONG BIỂU 3: DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2021
2 | Khu nhà ở xã hội Tố Hữu (Rice City Tố Hữu) | ODT | Công ty CP BIC Việt Nam | 1.59 |
| 1.59 | Nam Từ Liêm | Mễ Trì, Trung Văn | Thông báo số 301/TB-UBND ngày 19/4/2017 của UBND Thành phố; Văn bản số 7730/UBND ngày 29/10/2015 của UBND thành phố về việc tham gia thực hiện GPMB và ĐTXD dự án; Quy hoạch tổng mặt bằng 1/500;Quyết định số 2780/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 quyết định chủ trương đầu tư |
II. Các dự án không nằm trong Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 HĐND Thành phố
3 | Tổ hợp thương mại và nhà ở để bán tại đường Trần Binh | ODT | Công ty cổ phần Đầu tư và xây dựng Hà Sơn | 0.2 |
|
| Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2 | Quyết định số 4642/QĐ-UB ngày của UBNDS Thành phố về việc cho phép Công ty Xây dựng Dịch vụ Hoa Ban (nay là Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Hà Sơn) thuê 2.781m2 đất tại xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm để đầu tư xây dựng văn phòng giao dịch, giới thiệu sản phẩm và nhà khách; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số Â 220638 ngày 11/11/2004; Văn bản số 4558/QHKT-TMB-PAKT-KHTH ngày 31/7/2018 cả Sở Quy hoạch - Kiến trúc về việc chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc |
4 | Xây dựng Trường Mầm non HIMS tại ô đất ký hiệu NT thuộc dự án Khu nhà ở Trung Văn | DGD | Công ty TNHH Giáo dục HIMS | 1.54 |
|
| Nam Từ Liêm | Trung Văn | Quyết định chủ trương đầu tư số 4046/QĐ-UBND ngày 03/7/2017; Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 7307/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
5 | Khu chung cư quốc tế Hoàng Thành Thăng Long | ODT | Công ty cổ phần đầu tư và phát triển hạ tầng Hoàng Thành | 0.14 |
| 0 | Nam Từ Liêm | Trung Văn | Quyết định 4599/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của UBND thành phố Hà Nội về quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2878/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc Phê duyệt điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết Khu đất Cổ Ngựa, tỷ lệ 1/500; Giấy chứng nhận đầu tư số 011022001157 đổi lần 2 ngày 09/6/2015 |
6 | Khu công viên Hồ điều hòa CV1 khu đô thị Cầu Giấy | TMD | Tập Đoàn INDOCHINA | 27.49 |
| 0 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 1 - Mỹ Đình 2 | Quyết định số 4336/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng Khu công viên và hồ điều hòa tại ô đất ký hiệu CV1 thuộc Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 phần còn lại Khu đô thị mới Cầu Giấy |
7 | Đầu tư xây dựng và mở rộng sở chỉ huy Tổng cục II tại phường Mỹ Đình 2 quận Nam Từ Liêm | CQP | Tổng cục II BQP | 1.18 |
| 1.18 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2 | Quyết định số 6212/QĐ-BQP ngày 30/12/2019 của Bộ quốc phòng phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
8 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất 7.3&8.1 | ODT | TTPTQĐ | 0.46 |
| 0 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2 | Thông báo số 386/TB-VP ngày 15/9/2020 thông báo ý kiến kết luận của đồng chí Nguyễn Quốc Hùng - PDT UBND thành phố tại cuộc họp xem xét tồn tại vướng mắc về việc thu hồi đất của các hộ gia đình, cá nhân thuộc khu tập thể công an, tại phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm; Kế hoạch 85/KH-UBND ngày 30/3/3021 của UBND thành phố Hà Nội về Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2021 và giai đoạn 2021 - 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội; |
9 | Khu tái định cư 3.6 ha, phường Phương Canh, quận Nam Từ Liêm | ODT | Trung tâm PTQĐ quận Bắc Từ Liêm | 1.2 |
| 0 | Nam Từ Liêm | Phương Canh | Quyết định số 2469/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi 12.421m2 đất (thuộc khu tái định cư 3,6ha xã Xuân Phương) tại xã Xuân Phương, huyện Từ Liêm do Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Từ Liêm đang quản lý; giao cho UBND huyện Từ Liêm để giao đất tái định cư cho 231 hộ gia đình do phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án đầu tư xây dựng mở rộng quốc lộ 32 (đoạn Cầu Diễn - Nhổn); Phục vụ để giao đất tái định cư cho các hộ. |
10 | khu tái định cư mở rộng Xuân Phương, phường Phương Canh, quận Nam Từ Liêm | ODT | Trung tâm PTQĐ quận Bắc Từ Liêm | 2 |
| 0 | Nam Từ Liêm | Phương Canh | Quyết định số 1886/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao 20.323m2 đất tại phường Phương Canh, quận Nam Từ Liêm cho UBND quận Nam Từ Liêm để giao đất tái định cư cho các hộ gia đình phải di chuyển chỗ ở khi nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án cải tạo, nâng cấp mở rộng Quốc lộ 32 đoạn Cầu Diễn - Nhổn; Phục vụ để giao đất tái định cư cho các hộ. |
11 | Khu tái định cư Đồng Me phường Mễ Tri | ODT | UBND quận Nam Từ Liêm | 0.02 |
| 0 | Nam Từ Liêm | Mễ Trì | Quyết định số 6815/QĐ-UBND ngày 15/10/2004 của UBND Thành phố về việc thu hồi 13.757 m2 đất tại xã Mễ Trì, giao cho Công ty CP ĐTPT đô thị và khu công nghiệp Sông Đà để thực hiện dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ GPMB; Phục vụ để giao đất tái định cư cho các hộ. |
12 | Khu tái định cư 1,9 ha | ODT | UBND quận Nam Từ Liêm | 0.06 |
| 0 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 1 | Quyết định số 5758/QĐ-UB ngày 21/8/2002 về việc thu hồi 19.511m2 tại xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm; giao cho Ban quản lý dự án huyện Từ Liêm để xây dựng HTKT khu tái định cư xã Mỹ Đình; Phục vụ để giao đất tái định cư cho các hộ. |
13 | Khu tái định cư DD1 Xuân Phương | ODT | UBND quận Nam Từ Liêm | 0.8 |
| 0 | Nam Từ Liêm | Xuân Phương | Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND TP về việc giao 16.679,5m2 đất tại phường Xuân Phương, quận Nam Từ Liêm cho UBND quận Nam Từ Liêm để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng khu đất xây dựng Đề-Pô, đường vào khu Đề-Pô tuyến đường sắt đô thị thí điểm thành phố Hà Nội (đoạn Nhổn-ga Hà Nội); Phục vụ để giao đất tái định cư cho các hộ. |
14 | Khu tái định cư TT1B+TT2B | ODT | UBND quận Nam Từ Liêm | 0.2 |
| 0 | Nam Từ Liêm | Trung Văn | Quyết định số 6336/QĐ-UBND về việc thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng HTKT khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại các ô đất ký hiệu TT1B, TT2B trong quy hoạch khu nhà ở Trung Văn; Phục vụ để giao đất tái định cư cho các hộ. |
15 | Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao trong khu dân cư trên địa bàn quận Nam Từ Liêm | ODT | Hộ gia đình có nhu cầu chuyển mục đích | 2.30 |
| 0 | Nam Từ Liêm | Quận Nam Từ Liêm | Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND thành phố ban hành quy định về đăng ký đất đai, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; công nhận quyền sử dụng đất; cấp giấy quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; đăng ký biến động về sử dụng đất, nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài; chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở |
| TỔNG |
|
| 39.90 |
| 3.49 |
|
|
|
- 1 Quyết định 4455/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 4454/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 4534/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 4571/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 5 Quyết định 2942/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Kiến An, thành phố Hải Phòng
- 6 Quyết định 5107/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
- 7 Quyết định 4611/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Hà Đông, thành phố Hà Nội