- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Quyết định 428/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia giai đoạn 2011-2020 có xét đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 6525/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Văn Phú tại ô đất quy hoạch ký hiệu X10, X13, HT01, tỷ lệ 1/500 do thành phố Hà Nội ban hành
- 6 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9 Nghị quyết 21/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2020; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 10 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11 Nghị quyết 24/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung: Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2021, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4611/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2021 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 QUẬN HÀ ĐÔNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch; kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/09/2021 của HĐND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ; rừng đặc dụng năm 2021 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Một trường tại Tờ trình số 7818/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 20 tháng 10 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Hà Đông đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 và điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định số 2750/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 như sau:
1. Đưa ra khỏi danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Hà Đông: 04 dự án với diện tích 0,81ha (Phụ lục 01 kèm theo).
2. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Hà Đông là: 18 dự án với tổng diện tích 12,68ha (Phụ lục 02 kèm theo);
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021, cụ thể:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã đất | Diện Tích năm 2021 (ha) | Cơ cấu (%) |
I | Tổng diện tích tự nhiên |
| 4.964,23 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.277,37 | 25,73 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 722,00 | 56,52 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 721,12 | 56,45 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 333,64 | 26,12 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 98,97 | 7,75 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 50,58 | 3,96 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 72,17 | 5,65 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.660,58 | 73,74 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 57,60 | 1,57 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 26,38 | 0,72 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 280,88 | 7,67 |
TMD | 173,67 | 4,74 | ||
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 89,41 | 2,44 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 4,43 | 0,12 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.328,05 | 36,28 |
- | Đất giao thông | DGT | 928,90 | 69,94 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 91,90 | 6,92 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 11,11 | 0,84 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 23,49 | 1,77 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 139,57 | 10,51 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 23,87 | 1,80 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 9,55 | 0,72 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,18 | 0,09 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,14 | 0,01 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 15,86 | 1,19 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 69,59 | 5,24 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 3,75 | 0,28 |
- | Đất chợ | DCH | 9,13 | 0,69 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,21 | 0,01 |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 13,36 | 0,36 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 141,22 | 3,86 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
ODT | 1.346,00 | 36,77 | ||
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 21,99 | 0,60 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5,74 | 0,16 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 19,42 | 0,53 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 100,72 | 2,75 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 50,38 | 1,38 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,14 | 0,03 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 26,28 | 0,53 |
II | Khu chức năng |
| 4.964,23 | 100,00 |
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 4.964,23 | 100,00 |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp | KNN | 820,08 | 16,52 |
5 | Khu lâm nghiệp | KLN |
|
|
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp | KPC | 280,88 | 5,66 |
9 | Khu đô thị | DTC | 4.964,23 | 100,00 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 173,67 | 3,50 |
11 | Khu đô thị thương mại - dịch vụ | KDV |
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT |
|
|
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON |
|
|
5. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 và Quyết định số 2750/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hà Đông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 QUẬN HÀ ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4611/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của UBND Thành phố)
STT | Hạng mục công trình | Mã loại, đất | Đại diện Cơ quan, tổ chức, người đăng kí | Diện tích (ha) | Trong đó | Địa điểm, vị trí | Căn cứ Pháp lý | ||
Đất trồng lúa (ha) | Thu hồi đất (ha) | Cấp quận | Cấp phường | ||||||
Danh mục các dự án điều chỉnh giảm trong năm 2021 (Trùng trong quyết định phê duyệt) | |||||||||
1 | Xây dựng trạm biến áp 110 KV Dương Nội & nhánh rẽ (Khu đô thị Nam Cường) (Bỏ số thứ tự 40 do trùng với số thứ tự 28 trong Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Hà Đông) | DNL | Ban QLDA điện lực HN -Tổng công ty điện lực Thành phố Hà Nội | 0,16 |
|
| Hà Đông | Phường La Khê | VB 2584/QHKT-P7 ngày 18/5/2016 của Sở Quy hoạch kiến trúc về chấp thuận vị trí trạm biến áp và hướng tuyến. VB 4914/QHKT-TMB-PAKT ngày 13/8/2018 của Sở Quy hoạch kiến trúc về chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng. VB 129/TB-VP ngày 02/5/2019 của UBND Thành phố về thông báo ý kiến của Phó Chủ tịch Nguyễn Doãn Toản tại cuộc họp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc cho 5 dự án công trình điện. |
2 | Cải tạo đường dây không 110KV Hà Đông - Sơn Tây (Bỏ số thứ tự 41 do trùng với số thứ tự 29 trong Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Hà Đông) | DNL | Ban QLDA điện lực HN - Tổng công ty điện lực Thành phố Hà Nội | 0,15 |
|
| Hà Đông | Phường Dương Nội | Quyết định số 5123/QĐ-EVN Hà Nội ngày 29/12/2014 của Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tự xây dựng công trình. |
3 | Trạm biến áp 110Kv Phú Lương và nhánh đường dây cấp điện cho trạm (Khu đô thị Thành Hà) (Bỏ số thứ tự 42 do trùng với số thứ tự 30 trong Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Hà Đông) | DNL | Ban QLDA điện lực HN - Tổng công ty điện lực Thành phố Hà Nội | 0,4 |
|
| Hà Đông | Phường Phú Lương | Văn bản số 1424/QHKT-HTKT ngày 15/3/2018 của Sở Quy hoạch kiến trúc Hà Nội; Văn bản số 7015/QHKT-TMB-PAKT (HTKT ngày 15/11/2018 của Sở QHKT về chấp thuận bản vẽ Tổng mặt bằng và PA kiến trúc. Văn bản 869/UBND-ĐT ngày 06/3/2018 của UBND Thành phố về vị trí trạm biến áp Phú Lương và nhánh rẽ đường dây 110Kv cấp điện cho trạm. Ngày 29/4/2020 Tổng công ty Điện lực TP Hà có Quyết định số 3403/QĐ-ENVHANOI phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình trạm biến áp 110KV Phú Lương và nhánh đường dây 110KV cấp điện cho trạm |
4 | Xây dựng trạm biến áp 110Kv Chương Mỹ và đường 110Kv Thanh Oai - Chương Mỹ (Khu đô thị Thành Hà) (Bỏ số thứ tự 43 do trùng với số thứ tự 31 trong Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Hà Đông) | DNL | Công ty truyền tải điện 1 | 0,1 |
| 0,1 | Hà Đông | Phường Đồng Mai | QĐ số 2604/QĐ-BCT ngày 22/8/2019 của Bộ Công thương về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi tiểu dự án "Trạm biến áp 110Kv Chương Mỹ và đường dây 110Kv Chương Mỹ, Thanh Oai".(Thời gian Thực hiện Từ năm 2020) |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA QUẬN HÀ ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4611/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của UBND Thành phố)
STT | Hạng mục công trình | Mã loại đất | Đại diện Cơ quan, tổ chức, người đăng kí | Diện tích (ha) | Trong đó | Địa điểm, vị trí | Căn cứ pháp lý | ||
Đất trồng lúa (ha) | Thu hồi đất (ha) | Cấp quận | Cấp phường | ||||||
Các dự án có trong Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố | |||||||||
I | Các dự án có trong Biểu 2A | ||||||||
1 | Đấu nối giao thông giáp ranh khu dân cư Ngô Thì Nhậm, quận Hà Đông. Trong đó: - La Khê 0,02 ha LUC. - Hà Cầu 0,02 ha LUC - Quang Trung 0,02 ha | DGT | Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông | 0,06 | 0,04 | 0,06 | Quận Hà Đông | Phường La Khê, Hà Cầu, Quang Trung | Quyết định số 5182/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 về việc phê duyệt điều chỉnh dự án: Đấu nối giao thông giáp ranh khu dân cư Ngô Thì Nhậm, quận Hà Đông. |
II | Các dự án có trong biểu 2B | ||||||||
2 | Mở mới ngõ đi Nhánh 1 ngách 3 ngõ 13 TDP 15 ra ngõ đi chung | DGT | UBND Phường Phú Lương | 0,002 |
| 0,002 | Hà Đông | Phường Phú Lương | Văn bản số 801/UBND-TCKH ngày 14/5/15 của UBND quận Hà Đông giao Phường Phú Lương thực hiện thu hồi đất, GPMB và lập DA (tạo ngõ đi để giải quyết đơn của bà Lê Thị Loạn). |
3 | Dự án Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường, hệ thống thoát nước và tường rào phố Tiểu Công Nghệ (giai đoạn 2) | DTL | Phường Yết Kiêu | 0,01 |
| 0,01 | Quận Hà Đông | Phường Yết Kiêu | QĐ số 93/QĐ/XDQHND ngày 13/5/2004 của sở xây dựng Hà Tây về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết khu Tiểu Công Nghệ, phường Yết Kiêu thị xã Hà Đông; QĐ số 311/QĐ/XDQHND ngày 11/11/2004 của sở xây dựng Hà Tây về việc phê duyệt, điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu Tiểu Công Nghệ, phường Yết Kiêu thị xã Hà Đông; QĐ số 1261/QĐ-UB ngày 22/11/2004 của UBND tỉnh Hà Tây về việc thu hồi 2.170 m2 đất tại QĐ số 382/QĐ-UB ngày 15/9/1993 giao UBND phường Yết Kiêu sử dụng vào mục đích xây dựng các công trình phúc lợi phục vụ dân sinh theo quy hoạch được duyệt Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 14/7/2020 của HĐND quận Hà Đông V/V thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021. |
4 | Đường từ QL21B đi đình Động Lãm Phường Phú Lương (Dự án thuộc 35 dự án tồn tại năm 2008 - dân sinh bức xúc). | DGT | UBND Phường Phú Lương | 1,3 | 1,0 | 1,3 | Hà Đông | Phường Phú Lương | Văn bản số: 1330/UBND-CNXD ngày 24/3/2008 của UBND tỉnh Hà Tây. Quyết định số 1402/QĐ-UBND ngày 28/5/2008 của UBND tỉnh Hà Tây V/V Duyệt dự án đầu tư xây dựng và kế hoạch đấu thầu công trình đường từ QL21B đi đình Động Lãm xã Phú Lương, T.P Hà Đông, tỉnh Hà Tây. |
5 | Nhà Văn hóa, sân thể thao Bắc Lãm 9 (Dự án thuộc 35 dự án tồn tại năm 2008 - dân sinh bức xúc). | DVH | UBND Phường Phú Lương | 1,3 | 1,3 | 1,3 | Hà Đông | Phường Phú Lương | QĐ 7582/QĐ-UBND ngày 06/11/2007 v/v giao nhiệm vụ chủ đầu tư. QĐ 3573/QĐ-UBND ngày 20/5/2008 của UBND quận về phê duyệt báo cáo KTKT và kế hoạch đầu tư. Văn bản 10830/UBND-TNMT ngày 13/12/2011 của UBND Thành phố Hà Nội về chỉ đạo xử lý, khắc phục sai phạm trong việc sử dụng đất đai tại một số dự án xây dựng công trình trên địa bàn quận. |
6 | Nhà văn hóa Động Lãm (Dự án thuộc 35 dự án tồn tại năm 2008) | DVH | UBND Phường Phú Lương | 0,37 | 0,37 | 0,37 | Hà Đông | Phường Phú Lương | Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 của UBND thành phố Hà Đông về phê duyệt dự án; Văn bản 10830/UBND-TNMT ngày 13/12/2011 của UBND Thành phố Hà Nội về chỉ đạo xử lý, khắc phục sai phạm trong việc sử dụng đất đai tại một số dự án xây dựng công trình trên địa bàn quận. |
7 | Giải phóng mặt bằng thực hiện sân thể thao nhà họp dân Trinh Lương, phường Phú Lương, quận Hà Đông. (Dự án thuộc 35 dự án tồn tại năm 2008 - dân sinh bức xúc). | DTT | UBND Phường Phú Lương | 0,78 | 0,78 | 0,78 | Hà Đông | Phường Phú Lương | Quyết định số 7581/QĐ-UBND ngày 06/01/2007 của UBND thành phố Hà Đông; Văn bản 10830/UBND-TNMT ngày 13/12/2011 của UBND Thành phố Hà Nội về chỉ đạo xử lý, khắc phục sai phạm trong việc sử dụng đất đai tại một số dự án xây dựng công trình trên địa bàn quận. |
III | Các dự án có trong Biểu 3 | ||||||||
8 | Hoàn thiện khớp nối hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Dương Nội và các dự án lân cận, quận Hà Đông, Hà Nội (Tổng dự án có diện tích là 5,86 ha) | DGT | Công ty Cổ phần Tập đoàn Nam cường Hà Nội | 1,64 | 1,64 | 1,64 | Quận Hà Đông | Phường Dương Nội, phường Yên Nghĩa | 1,64 ha phần bổ sung thực hiện các tuyến đường đường (từ nút N122-N126: 0,31 ha; N126-N129: 0,49ha; K18-K18A: 0,24ha; K33 - Kênh La Khê: 0,48ha; K37-K37A: 0,12ha) Thông báo chủ trương số 309/TB-UBND ngày 28/4/2017 của UBND TP Hà Nội về việc kết luận của tập thể lãnh đạo UBND Thành phố về chủ trương hoàn thiện khớp nối hạ tầng và đầu tư xây dựng trường học thuộc Dự án Khu đô thị mới Dương Nội, quận Hà Đông, Hà Nội; Văn bản số 662/KH&ĐT-NNS ngày 20/02/2017 của Sở KH&ĐT Hà Nội về việc hoàn thiện, khớp nối hạ tầng kỹ thuật và đầu tư xây dựng trường học thuộc dự án Khu đô thị mới Dương Nội, quận Hà Đông, TP Hà Nội. Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 21/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Dương Nội thành phố Hà Đông - tỉnh Hà Tây. Văn bản số 622/UBND-KHĐT ngày 03/3/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc gia hạn thực hiện dự án khu đô thị mới Dương Nội và khu đô thị mới Phùng Khoang. |
9 | Thay dây khả năng tải đường dây 220KV Hà Đông - Phủ Lý | DNL | Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia | 0,03 | 0,03 | 0,03 | Quận Hà Đông | Phường Phú Lãm | QĐ 428/QĐ-TTg 18/03/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc “Phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực Quốc gia giai đoạn 2011 - 2020 xét đến năm 2030”; QĐ phê duyệt dự án 0630/QĐ-EVN ngày 12/4/2017 của TCT truyền tải điện Quốc gia |
Các dự án nằm ngoài Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố | |||||||||
10 | Hoàn thiện các tuyến đường xung quanh dự án xây dựng Bệnh viện và Trung tâm thương mại tại phường Dương Nội (đã thu hồi xong 5,56 ha, trình xin QĐ giao 5,56 ha) | DGT | Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông | 5,56 |
|
| Quận Hà Đông | Phường Dương Nội | Văn bản số 3482/UBND-KH&ĐT ngày 17/7/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc chủ trương đầu tư Dự án Hoàn thiện các tuyến đường xung quanh dự án xây dựng Bệnh viện và Trung tâm thương mại tại phường Dương Nội, quận Hà Đông. |
11 | Khu đấu giá QSDĐ khu xứ đồng khu Dược (ký hiệu X7), phường Dương Nội (đã thu hồi xong 0,297 ha, trình đấu giá 0,006 ha còn lại) | ODT | Ban QLDA ĐTXD quận | 0,006 |
|
| Quận Hà Đông | Phường Dương Nội | QĐ số 6239/QĐ-UBND ngày 29/7/2014 Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kĩ thuật khu dân cư. Quyết định số 5110/QĐ-UBND của UBND quận Hà Đông ngày 25/7/2008 về việc phê duyệt nhiệm vụ thiết kế và dự toán quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư phường Vạn Phúc. |
12 | Trường mầm non kết hợp khu cây xanh thể thao trong khu đất dịch vụ phường Vạn Phúc LK6, LK7, LK10, LK11 (thuộc quy hoạch tỷ lệ 1/2000 trục đô thị phía Bắc) quận Hà Đông (đã thu hồi 0,64 ha, trình xin QĐ giao thực hiện 0,64ha) | DGD | Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông | 0,64 |
|
| Quận Hà Đông | Phường Vạn Phúc | QĐ số 8298/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 của UBND quận Hà Đông v/v phê duyệt án đầu tư xây dựng công trình Trường mầm non kết hợp khu cây xanh thể thao trong đất dịch vụ phường Vạn Phúc LK6, LK7, LK10, LK11 (thuộc quy hoạch tỷ lệ 1/2000 trục đô thị phía Bắc) quận Hà Đông |
13 | Khu đấu giá QSDĐ khu xứ Đồng Sau Chùa (ký hiệu X8), khu tổ dân phố 11 (ký hiệu X9), phường Yên Nghĩa (đã thu hồi 0,42 ha, trình xin đấu giá 8 lô DT: 0,057 ha còn lại) | ODT | Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông | 0,057 |
|
| Quận Hà Đồng | Phường Yên Nghĩa | UBND quận Hà Đông đã phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật tại QĐ số 5559/QĐ-UBND ngày 03/7/2014 |
14 | Nhà Truyền thống làng nghề Đa Sỹ | DVH | UBND phường Kiến Hưng | 0,08 |
|
| Quận Hà Đông | Phường Kiến Hưng | QĐ số 3269/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của UBND quận Hà Đông về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Nhà truyền thống làng nghề Đa Sỹ, phường Kiến Hưng, quận Hà Đông |
15 | Trạm y tế phường | DYT | UBND phường | 0,026 |
|
| Hà Đông | Phường Văn Quán | Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND quận Hà Đông v/v định hướng hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của quận Hà Đông; - Báo cáo số 592/BC-UBND ngày 04/12/2020 của UBND quận Hà Đông về việc định hướng kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 của UBND quận Hà Đông; - Tờ trình số 40/TTr-UBND ngày 27/10/2020 của UBND phường Văn Quán v/v Thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án; Xây mới Trạm y tế phường Văn Quán; |
16 | Trụ sở công an phường Văn Quán | CAN | UBND phường | 0,025 |
|
| Hà Đông | Phường Văn Quán | Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND quận Hà Đông v/v định hướng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của quận Hà Đông; - Báo cáo số 592/BC-UBND ngày 04/12/2020 của UBND quận Hà Đông về việc định hướng kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 của UBND quận Hà Đông; - Tờ trình số 39/TTr-UBND ngày 27/10/2020 của UBND phường Văn Quán v/v Thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án; Xây mới Trụ sở Công an phường Văn Quán; |
17 | Khu đô thị mới Vãn Phú (ô HT01, P1, P2, X13, TT39, TT40) | ODT | Công ty Cổ phần đầu tư Văn Phú - Invest | 0,74 |
|
| Hà Đông | Phường Phú La | - Quyết định số 1133/QĐ-UBND ngày 29/6/2006 của UBND tỉnh Hà Tây (trước đây) về chấp thuận đầu tư Đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Văn Phú. - Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 26/2/2007 và số 2230/QĐ-UBND ngày 29/11/2007 của UBND tỉnh Hà Tây về giao đất để thực hiện dự án KĐT mới Văn Phú - Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 14/4/2008 của UBND tỉnh Hà Tây (trước đây) phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 của dự án - Quyết định số 6525/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND thành phố Hà Nội về phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 của dự án - Quyết định số 5051/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND thành phố Hà Nội về phê duyệt điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư Khu đô thị mới Văn Phú |
18 | Khu đô thị mới Văn Phú (04 hộ dân chưa GPMB xung quanh đường đấu nối) | DGT | Công ty Cổ phần đầu tư Văn Phú - Invest | 0,053 |
|
| Hà Đồng | Phường Phú La | - Quyết định số 1133/QĐ-UBND ngày 29/6/2006 của UBND tỉnh Hà Tây (trước đây) về chấp thuận đầu tư Đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Văn Phú. - Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 26/2/2007 và số 2230/QĐ-UBND ngày 29/11/2007 của UBND tỉnh Hà Tây về giao đất để thực hiện dự án KĐT mới Văn Phú - Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 14/4/2008 của UBND tỉnh Hà Tây (trước đây) về phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 của dự án - Quyết định số 6525/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND thành phố Hà Nội về phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 của dự án - Quyết định số 5051/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND thành phố Hà Nội về phê duyệt điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư Khu đô thị mới Văn Phú |
- 1 Quyết định 4534/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 4541/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 4571/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội