- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Quyết định 12/2017/QĐ-UBND Quy định về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài; chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8 Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 9 Nghị quyết 21/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2020; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 10 Quyết định 539/QĐ-TTg năm 2021 về chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp sạch Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12 Nghị quyết 24/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung: Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2021, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4542/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2021 |
V/V ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN SÓC SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 quy định quy trình kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2021; Danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7707/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 18 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Sóc Sơn đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 1010/QĐ-UBND ngày 01/3/2021 (Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm về việc đảm bảo tính pháp lý, chính xác, điều kiện theo quy định của các danh mục dự án đề nghị UBND Thành phố phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Sóc Sơn) như sau:
1. Điều chỉnh giảm danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Sóc Sơn: 05 dự án.
2. Điều chỉnh, bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Sóc Sơn: 63 công trình dự án, với diện tích 1.190,82 ha (có Biểu kèm theo);
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021, cụ thể:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 30.551,49 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 17.815,89 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.585,24 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.471,26 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.213,89 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.166,25 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3.240,63 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,00 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 552,90 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 56,98 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 12.632,09 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 859,21 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 35,08 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 420,60 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 316,29 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 159,23 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 200,04 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,27 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 100,45 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5.492,10 |
- | Đất giao thông | DGT | 3.164,77 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 702,79 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 187,28 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 14,41 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 163,80 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 326,88 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 22,01 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 6,79 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 0,00 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 4,13 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 501,51 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 65,20 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 325,80 |
- | Đất chợ | DCH | 6,73 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,00 |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,23 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 6,83 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3.592,16 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 28,93 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 22,95 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 28,30 |
2.17 | Đất tín ngưỡng | TIN | 40,40 |
2.18 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 571,43 |
2.19 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 724,83 |
2.20 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 32,76 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 103,51 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 99,98 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 3,52 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 0,00 |
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 1010/QĐ-UBND ngày 01/3/2021 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Sóc Sơn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN SÓC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 4542/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND thành phố)
TT | Danh mục công trình dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã | Chủ đầu tư | Diện tích (Ha) | Trong đó diện tích | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã | |||||||
| ||||||||||
I | Các dự án thuộc biểu 2A |
| ||||||||
1 | Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt nhỏ lẻ để đấu giá QSD đất tại Khu Đồng Sau. thôn Thạch Lỗi | ONT | TTPTQĐ | 0,42 | 0,1 | 0,41 | Sóc Sơn | xã Thanh Xuân | QĐ số 5765/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt Báo cáo KTKT dự án; QĐ số 7264/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch KT-XH và dự toán thu, chi ngân sách huyện Sóc Sơn năm 2017 |
|
2 | Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá QSD đất tại thôn Dược Thượng, xã Tiên Dược, huyện Sóc Sơn | ONT | TTPTQĐ | 3,4 | 3 | 3 | Sóc Sơn | Tiên Dược | Văn bản số 84/HĐND-TT ngày 26/6/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 4021/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
3 | DA XD HTKT khu TĐC thôn Đa Hội phục vụ GPMB dự án khu LHXLCT Sóc Sơn | ONT | UBND huyện Sóc Sơn | 5 |
| 0,14 | Sóc Sơn | Bắc Sơn | QĐ 7222/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND TP về việc phê duyệt dự án đầu tư XDCT |
|
4 | Dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo quy hoạch dự án: Cải tạo, nâng cấp đường 131 đoạn Núi Đôi đi xã Tân Minh, Bắc Phú và đường khu tập thể 143-418 xã Bắc Phú | ONT | TTPTQĐ | 1,5 |
| 0,2 | Sóc Sơn | Tân Minh. Bắc Phú | Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 của UBND huyện vv phê duyệt DA đầu tư |
|
5 | Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại Cửa Điện, thôn Phong Mỹ, xã Trung Giã | ONT | TTPTQĐ | 1,53 | 1,53 | 1,53 | Sóc Sơn | Trung Giã | Quyết định phê duyệt chủ trương số 2958/QĐ-UBND ngày 26/9/2018. Quyết định phê duyệt đề cương kinh phí CBĐT số 3227/QĐ-UBND ngày 15/10/2018. VB chấp thuận quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500 số 2137/UBND-QLĐT ngày 27/9/2019 của huyện Sóc Sơn |
|
6 | Đầu tư xây dựng công trình đường vành đai IV (Hà Nội) địa phận tỉnh Bắc Giang (Phần diện tích thuộc địa bàn huyện Sóc Sơn) | DGT | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Bắc Giang - TTPTQĐ | 1,1 | 0,2 | 0,9 | Sóc Sơn | xã Tân Hưng | Quyết định số 1384/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường vành đai IV (Hà Nội) địa phận tỉnh Bắc Giang; - Văn bản số 1062/UBND-ĐT ngày 13/3/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc phối hợp đầu tư tuyến đường nối từ Quốc lộ 1B Hà Nội Lạng Sơn đến tuyến đường Quốc lộ 3 mới HN - TN |
|
7 | Xây dựng HTKT khu tái định cư phục vụ GPMB dự án khu du lịch sinh thái Sóc Sơn (khu 1, khu 2, khu 3) thôn Vệ Linh, Cộng Hòa, xã Phù Linh | ONT | TTPTQĐ | 5,6 | 5,6 | 0,3 | Sóc Sơn | Phù Linh | Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 11/8/2011 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
8 | XD MR và nâng cấp Trường Cao đẳng An ninh nhân dân I | CAN | Trường Cao đẳng an ninh | 7,73 | 0,40 |
| Sóc Sơn | Tiên Dược | QĐ 9478/QĐ-BCA-H2 ngày 11/11/2020 của Bộ công an v/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư; QĐ số 1798/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của UBND Tp v/v phê duyệt QHCTXD tỷ lệ 1/500 dự án |
|
9 | Dự án Cải tạo cầu yếu và cầu kết nối trên các quốc lộ (giai đoạn 1) sử dụng vốn vay ODA Hàn Quốc | DGT | Ban QLDA 2- Bộ Giao thông vận tải | 0,28 |
| 0,28 | Sóc Sơn | xã Trung Giã | Quyết định 1040/QĐ-BGTVT ngày 29/5/2019 của - Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư. |
|
10 | Xây dựng hạ tầng khu tái định cư xã Bắc Sơn phục vụ di dân vùng ảnh hưởng của khu LHXL chất thải Sóc Sơn (phạm vi bán kính) | ONT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 7,8 |
| 7,80 | Sóc Sơn | Xã Bắc Sơn | QĐ số 9815/QĐ-UBND ngày 15/12/2017; số 2817/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư; |
|
11 | Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá QSD đất phía Tây Bắc thôn Hương Đình, xã Mai Đình | ONT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,8 | 0,8 | 0,8 | Sóc Sơn | Xã Mai Đình | QĐ số 8631/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
12 | Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá QSD đất phía Đông Nam thôn Hương Đình, xã Mai Đình | ONT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,78 | 0,78 | 0,78 | Sóc Sơn | Xã Mai Đình | QĐ số 8480/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
13 | Xây dựng Trường THCS Đông Xuân | DGD | UBND huyện Sóc Sơn | 1,8 |
| 1,80 | Huyện Sóc Sơn | Xã Đông Xuân | QĐ số 8797/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
14 | Cải tạo, nâng cấp đường Quốc lộ 3 - Kim Sơn - đường 35 | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 1,3 | 0,5 | 1,3 | Huyện Sóc Sơn | Hồng Kỳ | QĐ số 3306/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
15 | Xây dựng, mở rộng trường THPT Kim Anh | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện | 1 | 1 | 1 | Huyện Sóc Sơn | Xã Thanh Xuân | QĐ số 6117/QD-UBND ngày 31/10/2019 thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
16 | Cải tạo, nâng cấp công trình đầu mối và kênh tưới hồ Hoa Sơn, xã Nam Sơn | DTL | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,35 |
| 0,35 | Huyện Sóc Sơn | Xã Nam Sơn | QĐ 10706/QĐ-UBND ngày 27/10/10 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án |
|
17 | Dự án đầu tư XD Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Sóc Sơn | DTS | BHXH TP Hà Nội | 0,18 |
| 0,18 | Sóc Sơn | Tiên Dược | Quyết định số 2017/QĐ-BHXH ngày 30/10/2017 của BHXH Việt Nam v/v phê duyệt dự án đầu tư |
|
18 | Mở rộng Khu LHXLCT Sóc Sơn giai đoạn II | DRA | Ban QLDA ĐTXD cấp nước, thoát nước và môi trường TPHN | 73,73 |
| 0,73 | Sóc Sơn | Hồng Kỳ, Nam Sơn, Bắc Sơn | Quyết định số 4910/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
19 | Cải tạo, nâng cấp đường 35 - Phú Hạ - Thanh Sơn | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2 | 1,6 | 2 | Sóc Sơn | Xã Minh Phú | Quyết định số 4147/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND huyện Sóc Sơn v/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư |
|
20 | Dự án bảo tồn khu IV - Khu du lịch văn hóa nghỉ ngơi cuối tuần thuộc khu du lịch văn hóa huyện Sóc Sơn | DVH | UBND huyện Sóc Sơn | 65,1 |
| 65,1 | Huyện Sóc Sơn | Xã Phù Linh | QĐ số 559/QĐ-UBND ngày 28/01/2011 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án |
|
21 | Cải tạo, nâng cấp đường 35 - Vĩnh Hà - hồ Đồng Quan | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2,5 | 0,5 | 2,5 | Huyện Sóc Sơn | Xã Nam Sơn | QĐ 8413/QĐ-UBND ngày 21/10/11 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt BCKTKT |
|
22 | Dự án xây dựng trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Sóc Sơn | DTS | Kho Bạc Nhà nước Hà Nội | 0,21 | 0,21 | 0,21 | Huyện Sóc Sơn | Tiên Dược | QĐ số 7394 ngày 24/12/2020 của Kho Bạc Nhà nước Bộ Tài chính về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
23 | Dự án hoàn trả hệ thống tưới tiêu nước tại thôn 6, thôn 8, xã Hồng Kỳ phục vụ GPMB sân Gofl quốc tế và KDL Sóc Sơn | DTL | UBND huyện Sóc Sơn | 0,4 | 0,4 | 0,2 | Sóc Sơn | Hồng Kỳ | Quyết định số 6077/QĐ-UBND ngày 09/11/2016 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư dự án |
|
24 | Xây dựng nghĩa trang xã Phù Linh, xã Hồng Kỳ phục vụ GPMB Sân gôn Quốc tế Sóc Sơn và khu dịch vụ bổ trợ | NTD | UBND huyện Sóc Sơn | 4,11 | 2,9 | 4,11 | Sóc Sơn | Hồng Kỳ | Quyết định số 9520/QĐ-UBND 16/10/2013 UBND TP. Hà Nội |
|
II | Các dự án thuộc biểu 2B |
| ||||||||
25 | Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá QSD đất tại xã Phù Linh, huyện Sóc Sơn | ONT | TTPTQĐ | 4,3 |
| 0,14 | Sóc Sơn | Phù Linh | Quyết định số 2128/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND Thành phố về chấp nhận chủ trương đầu tư dự án |
|
26 | Bồi thường hỗ trợ tái định cư theo quy hoạch khu đất xen kẹt, cắt xén tại các xã Nam Sơn, Bắc Sơn phục vụ triển khai khu LHXLCT Sóc Sơn | RAC | TTPTQĐ | 13,22 |
| 0,10 | Sóc Sơn | Bắc Sơn, Nam Sơn, Hồng Kỳ | Quyết định số 2128/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND Thành phố về chấp nhận chủ trương đầu tư dự án |
|
27 | Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt để đấu giá QSD đất tại khu sau Làng, tổ 2, thị trấn Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn | ONT | TTPTQĐ | 1,50 | 1,00 | 0,20 | Sóc Sơn | thị trấn Sóc Sơn | Quyết định số 7109/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt đề cương nhiệm vụ khảo sát, nhiệm vụ thiết kế và dự toán chuẩn bị đầu tư dự án |
|
28 | Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất tại tổ 1, thị trấn Sóc Sơn | ONT | UBND huyện Sóc Sơn | 3,00 | 2,50 | 0,15 | Sóc Sơn | thị trấn Sóc Sơn | Quyết định 1454/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UBND TP Hà Nội vv cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án |
|
29 | Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt phục vụ đấu giá QSD đất tại xứ đồng Sau Làng, thôn Hoàng Dương, xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn | ONT | UBND huyện Sóc Sơn | 0,50 | 0,50 | 0,02 | Sóc Sơn | Mai Đình | QĐ số 4860QĐ-UBND ngày 28/7/2015 của UBND huyện về việc cho phép chuẩn bị đầu tư dự án |
|
30 | Dự án thu hồi đất nhỏ lẻ, cắt xén, xen kẹt nằm ngoài chỉ giới GPMB dự án xây dựng KLHXLCT Sóc Sơn giai đoạn II | RAC | TTPTQĐ | 1,59 | 0,50 | 1,09 | Sóc Sơn | Bắc Sơn | Quyết định số 6124/QĐ-UBND ngày 12/11/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án bồi thường, hỗ trợ GPMB khu đất xen kẹt, cắt xén nằm ngoài ranh giới dự án đầu tư Khu LHXLCT Sóc Sơn giai đoạn 2 tại thôn Lai Sơn, xã Bắc Sơn |
|
31 | Xây dựng HTKT nghĩa trang Lai Sơn, xã Bắc Sơn | DNT | TTPTQĐ | 1,60 |
| 1,60 | Sóc Sơn | Bắc Sơn | Quyết định số 8227/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt đề cương, nhiệm vụ, phương án khảo sát, nhiệm vụ thiết kế và dự toán kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án |
|
32 | Xây dựng HTKT khu đất phục vụ đấu giá QSD đất tại ven đe thôn Kim Hạ, xã Kim Lũ, huyện Sóc Sơn | ONT | TTPTQĐ | 1,0 | 1,0 | 1,00 | Sóc Sơn | xã Kim Lũ | Quyết định số 8250/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
33 | Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại Cửa Kho, thôn Bình An, xã Trung Giã | ONT | TTPTQĐ | 4,62 | 2 | 4,62 | Sóc Sơn | Trung Giã | Quyết định phê duyệt chủ trương số 3438/QĐ-UBND ngày 30/10/2018, Quyết định phê duyệt đề cương kinh phí CBĐT số 3607/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
|
34 | Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại khu Cầu Đá, thôn Bình An, xã Trung Giã | ONT | TTPTQĐ | 3,5 | 3,5 | 3,50 | Sóc Sơn | Trung Giã | Quyết định phê duyệt chủ trương số 3874/QĐ-UBND ngày 20/11/2018, Quyết định phê duyệt đề cương kinh phí CBĐT số 180/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 |
|
35 | Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại thôn Tân Thái, xã Hiền Ninh | ONT | TTPTQĐ | 0,7 | 0,7 | 0,70 | Sóc Sơn | Hiền Ninh | Quyết định phê duyệt chủ trương số 3302/QĐ-UBND ngày 22/10/2018, Quyết định phê duyệt đề cương kinh phí CBĐT số 3229/QĐ-UBND ngày 15/10/2018, VB số 2139/UBND-QLĐT ngày 27/9/2019 của huyện Sóc Sơn |
|
36 | Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại thôn Tân Trung Chùa, xã Hiền Ninh | ONT | TTPTQĐ | 2,56 | 2,56 | 2,56 | Sóc Sơn | Hiền Ninh | Quyết định phê duyệt chủ trương số 3302/QĐ-UBND ngày 22/10/2018, Quyết định phê duyệt đề cương kinh phí CBĐT số 3485/QĐ-UBND ngày 30/10/2018, VB số 2138/UBND-QLĐT ngày 27/9/2019 của huyện Sóc Sơn |
|
37 | Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại thôn Hiền Lương, xã Hiền Ninh | ONT | TTPTQĐ | 1,69 | 1,69 | 1,69 | Sóc Sơn | Hiền Ninh | Quyết định phê duyệt chủ trương số 2958/QĐ-UBND ngày 26/9/2018, Quyết định phê duyệt đề cương kinh phí CBĐT số 3486/QĐ-UBND ngày 30/10/2018, VB chấp thuận quy hoạch số 2140/UBND-QLĐT ngày 27/9/2019 của huyện |
|
38 | Đấu giá QSD đất tại thôn Làng Đoài, xã Phù Linh | ONT | TTPTQĐ | 2 |
| 2,00 | Sóc Sơn | Phù Linh | Văn bản số 8304/VP-ĐT ngày 04/9/2019 của UBND Thành phố |
|
39 | Di dân vùng ảnh hưởng môi trường (bán kính 500m từ Khu XLCT Sóc Sơn) kết hợp trồng cây xanh tao hành lang cách ly | RAC | TTPTQĐ | 396,41 |
| 322,41 | Sóc Sơn | Các xã: Nam Sơn, Hồng Kỳ, Bắc Sơn | Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao nhiệm vụ cho UBND huyện Sóc Sơn |
|
40 | Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại khu Dộc Sau Làng, thôn Hoàng Dương, xã Mai Đình | ONT | TTPTQĐ | 1,07 | 1,07 | 1,07 | Sóc Sơn | Mai Đình | Quyết định phê duyệt chủ trương số 4962/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
|
41 | Xây dựng HTKT khu dân cư nông thôn tại thôn Xuân Dục, xã Tân Minh, huyện Sóc Sơn | ONT | TTPTQĐ | 0,5 | 0,5 | 0,50 | Sóc Sơn | Tân Minh | Quyết định phê duyệt chủ trương số 2958/QĐ-UBND ngày 26/9/2018, Quyết định phê duyệt đề cương kinh phí CBĐT số 3228/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 |
|
42 | Dự án đầu tư Xây dựng mở rộng Nhà máy Z117 | DQP | Nhà máy Z117 - Tổng cục CN quốc phòng | 7,68 | 0,11 |
| Sóc Sơn | Đông Xuân | Văn bản số 7823/STNMT-CCQLĐĐ ngày 20/9/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập hồ sơ sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư mở rộng Nhà máy Z117 |
|
43 | Nhà máy Z125 | DQP | Nhà máy Z125 - Tổng cục CN quốc phòng | 9,8 | 8,13 |
| Sóc Sơn | Tiên Dược, Mai Đình | Văn bản số 7823/STNMT-CCQLĐĐ ngày 20/9/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập hồ sơ sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng cơ sở 2 Nhà máy Z125 |
|
44 | Mở rộng Doanh trại Trung đoàn 141 | CQP | Sư đoàn 312 - Quân Đoàn 1 | 6,50 | 6,00 |
| Sóc Sơn | Phù Linh | Văn bản số 51/UBND-ĐT ngày 13/02/2018 của UBND Thành phố Hà Nội về việc Bộ quốc phòng đề nghị giao đất để xây dựng thao trường huấn luyện cho Trung đoàn 141- Sư đoàn 312- Quân Đoàn 1 tại xã Phù Linh, huyện Sóc Sơn; Thông báo số 493/TB-VP ngày 21/02/2019 của Bộ Tổng tham mưu - Bộ Quốc phòng |
|
45 | Xây dựng tuyến đường kết nối cầu vượt sông Cầu (cầu Xuân Cẩm) đến nút giao Bắc Phú của tuyến Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên | DGT | UBND huyện Sóc Sơn | 6,00 | 6,00 | 6,00 | Huyện Sóc Sơn | Xã Bắc Phú, Tân Hưng | Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 21/2/2020 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương dự án; Văn bản số 1085/KH&ĐT-NS ngày 11/3/2020 của Sở KH&ĐT Hà Nội về việc xin ý kiến thẩm định các nội dung liên quan chủ trương đầu tư dự án |
|
46 | Xây dựng HTKT khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Ấp Cút, xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn | ONT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 1,80 | 1,80 | 1,80 | Huyện Sóc Sơn | Xã Mai Đình | Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 23/11/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
47 | Xây dựng HTKT khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Lạc Nông, xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn | ONT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 1,90 |
| 1,90 | Huyện Sóc Sơn | Xã Mai Đình | Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 23/11/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
48 | Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất tại thôn Tiên Tảo, xã Việt Long, huyện Sóc Sơn | ONT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2,10 |
| 2,10 | Huyện Sóc Sơn | Xã Việt Long | Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 23/11/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
49 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất tại thôn Ngô Đạo, xã Tân Hưng, huyện Sóc Sơn | ONT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 1,70 |
| 1,70 | Huyện Sóc Sơn | Xã Tân Hưng | Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 23/11/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
50 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại thôn Xuân Bách, xã Quang Tiến, huyện Sóc Sơn | ONT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 17,80 | 2,00 | 17,80 | Huyện Sóc Sơn | Xã Quang Tiến | Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 19/12/2019 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
51 . | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại xóm Ninh Liệt, thôn 9 xã Hồng Kỳ phục vụ di dân vùng ảnh hưởng môi trường KLHXL chất thải Sóc Sơn trong phạm vi bán kính 500m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn | ONT | UBND huyện Sóc Sơn | 9,50 | 9,00 | 9,50 | Huyện Sóc Sơn | Xã Hồng Kỳ | Nghị quyết 01/NQ-HĐND ngày 29/3/2021 của HĐND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
52 | Xây dựng trụ sở công an xã Minh Trí | CAN | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,20 | 0,20 |
| Huyện Sóc Sơn | Xã Minh Trí | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
53 | Xây dựng trụ sở công an xã Minh Phú | CAN | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,20 | 0,20 |
| Huyện Sóc Sơn | Xã Minh Phú | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
54 | Xây dựng nhà văn hóa thôn 2, xã Hồng Kỳ | DVH | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,50 | 0,40 | 0,50 | Huyện Sóc Sơn | Xã Hồng Kỳ | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
55 | Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Minh Trí (khu trung tâm) | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,25 |
| 0,25 | Huyện Sóc Sơn | Xã Minh Trí | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
56 | Xây mới trạm y tế xã Phú Minh | DYT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,50 |
| 0,50 | Huyện Sóc Sơn | Xã Phú Minh | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
III | Các dự án thuộc biểu 3 |
| ||||||||
57 | Đầu tư xây dựng Trạm bơm, tuyến đường ống cấp nước thô từ sông Công về Nhà máy điện rác Sóc Sơn | DTL | Công ty CP năng lượng môi trường Hoa Thiên Ý Hà Nội | 0,06 |
| 0,06 | Sóc Sơn | Hồng Kỳ | Văn bản số 1729/VP-ĐT ngày 27/2/2020 của UBND Thành phố Hà Nội; Quyết định chủ trương đầu tư số 8986/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND Thành phố về việc xây dựng Nhà máy điện rác Sóc Sơn |
|
| ||||||||||
58 | Dự án Đầu tư xây dựng Cụm trường mầm non Đô Lương - Đa Hội | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,8 |
|
| Huyện Sóc Sơn | Xã Bắc Sơn | Quyết định số 5617/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND huyện Sóc Sơn V/v phê duyệt điều chỉnh thiết kế thi công bản vẽ - Tổng dự toán xây dựng công trình: Cụm mầm non Đô Lương - Đa Hội |
|
59 | Khu Công nghiệp sạch Sóc Sơn | SKK | Công ty Cổ phần tập đoàn Đầu tư D Đ K | 302,77 |
|
| Huyện Sóc Sơn | xã Tân Dân, Minh Trí | Quyết định số 539/QĐ-TTg ngày 03/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp sạch Sóc Sơn |
|
60 | Dự án GPMB thành lập vành đai an toàn PCCC kho xăng dầu PK95 | CQP | Tổng cục Hậu cần | 7,4 |
|
| Huyện Sóc Sơn | xã Minh Phú | Văn bản số 3185/UBND-NN ngày 10/5/2010 của UBND thành phố chấp thuận cho Kho 95 thuộc Tổng Kho 190 thuộc Tổng cục Hậu cần thực hiện GPMB tạo hành lang PCCC cho Kho (Đất rừng 7.4ha) |
|
61 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn, ao liền kề (cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản) trong cùng thửa đất ở sang đất ở | ONT | Hộ gia đình | 12,70 |
|
| Sóc Sơn | 21 xã | Điều 18, Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND TP Hà Nội quy định một số nội dung về đăng ký, cấp GCNQSDĐ, CMD sử dụng đất từ vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư |
|
62 | Cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất nông nghiệp công ích, đất nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền của UBND xã | NNP | UBND xã | 172,15 |
|
| Sóc Sơn | 15 xã | Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của UBND Thành phố Hà Nội ban hành quy định đấu giá QSD đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội (kèm theo Nghi quyết HĐND của 15 xã) |
|
63 | Đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu Thanh Tùng | TMD | Công ty xây dựng Thanh Tùng | 0,13 |
|
| Sóc Sơn | Bắc Sơn | Thông báo số 1118/TB-KHDT ngày 02/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc hoàn thiện chủ trương đầu tư dự án Cửa hàng xăng dầu Thanh Tùng tại thôn Tiên Chu, xã Bắc Sơn, huyện Sóc Sơn (Chủ đầu tư nhận chuyển nhượng QSD đất để lập dự án) |
|
Tổng cộng | 1190,82 | 70,88 | 481,48 |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 4534/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 4537/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 4504/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 4868/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội