UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4570/QĐ-STC | Hà Nội, ngày 24 tháng 07 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Căn cứ pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc Hội;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP Ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Căn cứ Văn bản 5787/UBND-KT ngày 13/8/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số tài sản;
Căn cứ biên bản liên ngành gồm Sở Tài chính và Cục thuế Hà Nội ngày 23/7/2014 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội trên cơ sở thông báo giá của các tổ chức sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu ô tô, xe máy, giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự trên thị trường Thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
Xét đề nghị của Ban giá - Sở Tài chính ngày 23/7/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô cụ thể như sau:
TT | Loại tài sản | Năm SX | Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ) |
I/ Xác định giá căn cứ văn bản thông báo giá của các cơ sở sản xuất, nhập khẩu: | |||
| 1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
| NHÃN HIỆU MERCEDES |
|
|
1 | MERCEDES-BENZ CLA250 4MATIC; 1991 cm3; 05 chỗ | 2013, 2014 | 1.699 |
2 | MERCEDES-BENZ SLS AMG COUPE; 6208 cm3; 02 chỗ | 2013, 2014 | 11.799 |
3 | MERCEDES-BENZ SLS AMG GT COUPE FINAL EDITION; 6208 cm3; 02 chỗ | 2013, 2014 | 14.199 |
| NHÃN HIỆU HYUNDAI |
|
|
1 | HYUNDAI H-1; 2.4; số sàn, 06 chỗ | 2014 | 733 |
2 | HYUNDAI H-1; 2.5; số sàn, 06 chỗ | 2014 | 762 |
3 | HYUNDAI H-1; 2.4; số sàn, 09 chỗ | 2014 | 823 |
4 | HYUNDAI H-1; 2.5; số sàn, 09 chỗ | 2014 | 866 |
5 | HYUNDAI H-1; 2.4; số tự động; 09 chỗ | 2014 | 885 |
6 | HYUNDAI ELANTRA GLS; 1.8; số tự động; 05 chỗ | 2014 | 732 |
7 | HYUNDAI ELANTRA GLS; 1.6; số tự động; 05 chỗ | 2014 | 675 |
8 | HYUNDAI ELANTRA GLS; 1.6; số sàn; 05 chỗ | 2014 | 618 |
| NHÃN HIỆU ROLLS-ROYCE |
|
|
1 | ROLLS-ROYCE PHANTOM FJ61 LHD; 6749 cm3; 4 hoặc 5 chỗ | 2014 | 25.990 |
2 | ROLLS-ROYCE PHANTOM EWB FJ01 LHD; 6749 cm3; 4 hoặc 5 chỗ | 2014 | 29.990 |
3 | ROLLS-ROYCE PHANTOM DROPHEAD COUPE FJ81 LHD; 6749 cm3; 4 hoặc 5 chỗ | 2014 | 31.190 |
4 | ROLLS-ROYCE PHANTOM COUPE FJ21 LHD; 6749 cm3; 4 hoặc 5 chỗ | 2014 | 27.990 |
5 | ROLLS-ROYCE GHOST FK41 LHD; 6592 cm3; 4 hoặc 5 chỗ | 2014 | 16.900 |
6 | ROLLS-ROYCE GHOST EWB XZ41 LHD; 6592 cm3; 4 hoặc 5 chỗ | 2014 | 18.900 |
7 | ROLLS-ROYCE WRAITH XZ01 LHD; 6592 cm3; 4 hoặc 5 chỗ | 2014 | 17.990 |
| 2. Xe sản xuất lắp ráp trong nước |
|
|
| NHÃN HIỆU CHEVROLET |
|
|
1 | CHEVROLET SPARK VAN; 796 cm3; 02 chỗ | 2014 | 248 |
2 | CHEVROLET SPARK 1CS48 WITH LMT ENGINE; 995 cm3; 05 chỗ | 2014 | 362 |
3 | CHEVROLET AVEO KLAS SN4/446; 1498 cm3; 05 chỗ | 2014 | 459 |
4 | CHEVROLET SPARK KL1M-MHA12/1AA5; 995 cm3; 05 chỗ | 2014 | 309 |
II/ Xác định giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự: | |||
| 1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
| NHÃN HIỆU INFINITI |
|
|
1 | INFINITI JX35; 3.5; 07 chỗ | 2012 | 2.296 |
| NHÃN HIỆU TOYOTA |
|
|
1 | TOYOTA 4 RUNNER LIMITED; 3.956 cm3; 05 chỗ | 2013 | 2.523 |
| NHÃN HIỆU LAND ROVER |
|
|
1 | LAND ROVER RANGE ROVER HSE; 2.995 cm3; 05 chỗ | 2013 | 4.495 |
2 | LAND ROVER RANGE ROVER HSE; 4999 cm3; 05 chỗ | 2013 | 4.531 |
3 | LAND ROVER RANGE ROVER SPORT HSE; 2.995 cm3; 07 chỗ | 2013 | 3.674 |
Điều 2. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy cụ thể như sau:
| B. Loại tài sản là xe máy | Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ) |
| 1. Xe sản xuất lắp ráp trong nước |
|
1 | SIRIUS FI-1FCA | 19,99 |
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. Các mức giá xe đã ban hành trái với mức giá quy định tại Quyết định này hết hiệu lực thi hành.
Điều 4. Ban giá, các phòng Thanh tra thuế, các phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục thuế, các Chi cục thuế quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. GIÁM ĐỐC |
- 1 Quyết định 5745/QĐ-STC năm 2014 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Quyết định 5504/QĐ-STC năm 2014 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 3 Quyết định 5259/QĐ-STC năm 2014 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 4 Quyết định 5041/QĐ-STC năm 2014 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 5 Quyết định 4432/QĐ-STC năm 2014 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 6 Quyết định 4315/QĐ-STC năm 2014 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính, thành phố Hà Nội ban hành
- 7 Quyết định 1548/QĐ-STC năm 2013 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ôtô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 8 Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9 Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 10 Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 11 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 1 Quyết định 1548/QĐ-STC năm 2013 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ôtô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Quyết định 4432/QĐ-STC năm 2014 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 3 Quyết định 4315/QĐ-STC năm 2014 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính, thành phố Hà Nội ban hành
- 4 Quyết định 5041/QĐ-STC năm 2014 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 5 Quyết định 5259/QĐ-STC năm 2014 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 6 Quyết định 5504/QĐ-STC năm 2014 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 7 Quyết định 5745/QĐ-STC năm 2014 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành