ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4573/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 09 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT GIÁ BÁN CÁ KOI TẠI TRUNG TÂM CÁ KOI NHẬT BẢN – BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 364/TTr-SNN ngày 04/12/2019 và đề nghị của Hội đồng xác định giá bán cá Koi tại Trung tâm cá Koi Nhật Bản – Bình Định,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
- Phê duyệt giá bán cá Koi tại Trung tâm cá Koi Nhật Bản – Bình Định theo phụ lục đính kèm Quyết định này.
- Phương thức bán: Niêm yết giá công khai tại Trung tâm cá Koi Nhật Bản – Bình Định.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chỉ đạo Trung tâm Giống nông nghiệp triển khai thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở Tài chính, Nông nghiệp và PTNT; Giám đốc Trung tâm Giống nông nghiệp và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
GIÁ BÁN CÁ KOI NHẬT BẢN THEO DÒNG
(Nhập từ năm 2017 đến nay)
(Kèm theo Quyết định số 4573/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên dòng cá | Kích cỡ (cm) | Số lượng (con) | Giá bán đề xuất của đơn vị (đồng/con) | Giá phê duyệt (đồng/con) |
1 | Ginrin Ochiba | 75 | 1 | 10,000,000 | 10,000,000 |
2 | Ginrin Soragoi | 50 | 1 | 4,000,000 | 4,000,000 |
3 | Kujaku | 55 | 1 | 4,000,000 | 4,000,000 |
50 | 2 | 3,000,000 | 3,000,000 | ||
4 | Ginrin Kigoi | 57 | 1 | 4,000,000 | 4,000,000 |
5 | Shiro Utsuri (cong mình) | 43 | 1 | 1,000,000 | 1,000,000 |
6 | Doisu Kohaku | 55 | 2 | 4,000,000 | 4,000,000 |
55 | 3 | 3,000,000 | 3,000,000 | ||
50 | 2 | 3,000,000 | 3,000,000 | ||
45 | 4 | 3,000,000 | 3,000,000 | ||
40 | 3 | 3,000,000 | 3,000,000 | ||
45 | 1 | 2,000,000 | 2,000,000 | ||
7 | Ginrin Shiro muji | 50 | 1 | 4,000,000 | 4,000,000 |
45 | 1 | 3,000,000 | 3,000,000 | ||
50 | 1 | 2,000,000 | 2,000,000 | ||
8 | Shiro muji | 45 | 1 | 2,000,000 | 2,000,000 |
9 | Chagoi | 50 | 1 | 2,000,000 | 2,000,000 |
10 | Ginrin Orenji | 55 | 1 | 4,000,000 | 4,000,000 |
50 | 2 | 3,000,000 | 3,000,000 | ||
55 | 2 | 3,000,000 | 3,000,000 | ||
55 | 1 | 2,000,000 | 2,000,000 | ||
45 | 1 | 2,000,000 | 2,000,000 | ||
50 | 1 | 3,000,000 | 3,000,000 | ||
45 | 2 | 3,000,000 | 3,000,000 | ||
45 | 1 | 2,000,000 | 2,000,000 | ||
11 | Orenji | 60 | 1 | 2,000,000 | 2,000,000 |
12 | Beni goi | 45 | 1 | 2,000,000 | 2,000,000 |
13 | Ginrin Aka Matsuba | 50 | 2 | 3,000,000 | 3,000,000 |
14 | Tancho Kujaku | 35 | 1 | 2,000,000 | 2,000,000 |
15 | Sanke | 45 | 1 | 2,000,000 | 2,000,000 |
35 | 1 | 1,000,000 | 1,000,000 | ||
16 | Ginrin Sanke | 40 | 1 | 2,000,000 | 2,000,000 |
17 | Showa | 40 | 1 | 1,000,000 | 1,000,000 |
18 | Ki Utsuri | 40 | 1 | 2,000,000 | 2,000,000 |
19 | Kohaku | 45 | 2 | 4,000,000 | 4,000,000 |
30 | 1 | 4,000,000 | 4,000,000 | ||
50 | 1 | 3,000,000 | 3,000,000 | ||
40 | 1 | 3,000,000 | 3,000,000 | ||
45 | 2 | 2,000,000 | 2,000,000 | ||
50 | 1 | 1,000,000 | 1,000,000 | ||
20 | Ginrin Siro muji | 50 | 1 | 3,000,000 | 3,000,000 |
21 | Beni goi | 35 | 1 | 2,000,000 | 2,000,000 |
22 | Shusui | 45 | 2 | 6,000,000 | 6,000,000 |
45 | 7 | 4,000,000 | 4,000,000 | ||
40 | 4 | 4,000,000 | 4,000,000 | ||
55 | 1 | 4,000,000 | 4,000,000 | ||
50 | 3 | 3,000,000 | 3,000,000 | ||
45 | 2 | 3,000,000 | 3,000,000 | ||
35 | 1 | 3,000,000 | 3,000,000 | ||
45 | 2 | 2,000,000 | 2,000,000 | ||
50 | 3 | 1,000,000 | 1,000,000 | ||
23 | Yamabuki (sệ bụng) | 45 | 1 | - | - |
Tổng số tiền (đồng) |
| 84 | 252,000,000 |
|
PHỤ LỤC 2
GIÁ BÁN CÁ KOI NHẬT BẢN LAI F1 THEO DÒNG
(Nuôi dưỡng từ năm 2017 đến nay)
(Kèm theo Quyết định số 4573/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên dòng cá | Kích cỡ (cm) | Số lượng (con) | Giá bán đề xuất của đơn vị (đồng/con) | Giá phê duyệt (đồng/con) |
1 | Maruten Kohaku | 45 | 1 | 2,000,000 | 2,000,000 |
2 | Showa | 50 | 1 | 2,000,000 | 2,000,000 |
45 | 1 | 2,000,000 | 2,000,000 | ||
45 | 1 | 1,500,000 | 1,500,000 | ||
45 | 1 | 1,000,000 | 1,000,000 | ||
40 | 1 | 1,500,000 | 1,500,000 | ||
40 | 2 | 1,000,000 | 1,000,000 | ||
3 | Kohaku | 50 | 2 | 1,500,000 | 1,500,000 |
40 | 9 | 1,500,000 | 1,500,000 | ||
45 | 3 | 1,500,000 | 1,500,000 | ||
45 | 5 | 1,000,000 | 1,000,000 | ||
40 | 6 | 1,000,000 | 1,000,000 | ||
35 | 1 | 1,000,000 | 1,000,000 | ||
50 | 4 | 1,000,000 | 1,000,000 | ||
45 | 7 | 1,000,000 | 1,000,000 | ||
45 | 8 | 500,000 | 500,000 | ||
40 | 3 | 500,000 | 500,000 | ||
50 | 2 | 500,000 | 500,000 | ||
4 | Hi Utsuri | 40 | 1 | 1,500,000 | 1,500,000 |
43 | 1 | 1,000,000 | 1,000,000 | ||
5 | Doitsu Yamabuki | 55 | 1 | 1,500,000 | 1,500,000 |
45 | 1 | 1,500,000 | 1,500,000 | ||
40 | 2 | 1,000,000 | 1,000,000 | ||
6 | Benigoi | 43 | 1 | 1,000,000 | 1,000,000 |
45 | 1 | 1,000,000 | 1,000,000 | ||
50 | 1 | 1,000,000 | 1,000,000 | ||
30 | 4 | 500,000 | 500,000 | ||
7 | Chagoi | 50 | 1 | 1,000,000 | 1,000,000 |
40 | 3 | 500,000 | 500,000 | ||
8 | Sanke | 45 | 1 | 1,000,000 | 1,000,000 |
9 | Siro Bekko | 30 | 4 | 500,000 | 500,000 |
10 | Yamabuki | 35 | 3 | 500,000 | 500,000 |
Tổng số tiền (đồng) |
| 83 | 82.000.000 |
|
- 1 Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt giá bán nước sạch do Công ty Cổ phần nước sạch Thái Nguyên do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 2 Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt giá bán nước sạch của Công ty trách nhiệm hữu hạn nước sạch Đồng Tâm trên địa bàn thị trấn Kép, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt giá bán nước sạch của Công ty cổ phần cấp thoát nước Bắc Kạn năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, bao gồm: Thành phố Bắc Kạn; Thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể; Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn; Thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt giá bán nước sạch do Công ty Cổ phần nước sạch Thái Nguyên do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 2 Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt giá bán nước sạch của Công ty trách nhiệm hữu hạn nước sạch Đồng Tâm trên địa bàn thị trấn Kép, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt giá bán nước sạch của Công ty cổ phần cấp thoát nước Bắc Kạn năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, bao gồm: Thành phố Bắc Kạn; Thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể; Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn; Thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì