BỘ TƯ PHÁP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 458/QĐ-BTP | Hà Nội, ngày 16 tháng 3 năm 2018 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16/8/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1183/QĐ-TTg ngày 11/8/2017 của Thủ tướng Chính phủ phân công cơ quan chủ trì soạn thảo, thời hạn trình các dự án luật theo Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2017 được Điều chỉnh, các dự án luật thuộc Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 1357/QĐ-TTg ngày 13/9/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh Mục và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản quy định chi tiết các luật, nghị quyết được Quốc hội khóa XIV thông qua tại kỳ họp thứ 3;
Căn cứ Quyết định số 50/QĐ-TTg ngày 11/01/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh Mục và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản quy định chi tiết các luật được Quốc hội khóa XIV thông qua tại kỳ họp thứ 4;
Căn cứ Chương trình công tác năm 2018 của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2410/QĐ-BTP ngày 28/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về thẩm định đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bản phân công các đơn vị thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật năm 2018.
Điều 2. Thủ trưởng các đơn vị được phân công thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật có trách nhiệm thực hiện đúng trình tự, thủ tục, tiến độ, chất lượng công việc được phân công, đồng thời thực hiện nghiêm quy định về tổ chức thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật, gửi báo cáo và lưu trữ hồ sơ thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng văn bản theo Quyết định số 2410/QĐ-BTP ngày 27/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về thẩm định đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật. Thực hiện nghiêm túc chỉ đạo của lãnh đạo Bộ về công tác thẩm định văn bản quy phạm pháp luật.
Điều 3. Trên cơ sở nguồn kinh phí thường xuyên của Bộ Tư pháp được Ngân sách nhà nước cấp cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2018, Chánh Văn phòng Bộ chủ trì, phối hợp với Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật dự kiến phân bổ kinh phí cho hoạt động lập đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và xây dựng dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật; kinh phí thẩm định, góp ý đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và kinh phí thẩm định, góp ý dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật. Việc quyết toán kinh phí được thực hiện theo Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật.
Điều 4. Các đơn vị được phân công chủ trì thẩm định có trách nhiệm gửi báo cáo thẩm định (đồng thời gửi bản điện tử) về Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật để đăng tải trên Trang thông tin điện tử về xây dựng pháp luật.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 458/QĐ-BTP ngày 16 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
I. ĐỀ NGHỊ XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
STT | TÊN ĐỀ NGHỊ XÂY DỰNG VĂN BẢN QPPL | LÃNH ĐẠO PHỤ TRÁCH | CƠ QUAN SOẠN THẢO | ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THẨM ĐỊNH, GÓP Ý, THAM GIA | ĐƠN VỊ PHỐI HỢP | GHI CHÚ |
1. | Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung Luật Xử lý vi phạm hành chính | Lãnh đạo Bộ | Bộ Tư pháp | Vụ CVĐCXDPL | Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
2. | Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật | Lãnh đạo Bộ | Bộ Tư pháp | Vụ CVĐCXDPL | Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
3. | Đề nghị xây dựng Luật Phòng, chống tham nhũng (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Thanh tra Chính phủ | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC |
|
4. | Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Bộ luật Hàng hải, Luật Giao thông đường thủy nội địa, Luật Giao thông đường bộ, Luật Đường sắt | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Giao thông vận tải | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
5. | Đề nghị xây dựng Luật Dân quân tự vệ (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Quốc phòng | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
6. | Đề nghị xây dựng Luật Thanh niên (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nội vụ | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
7. | Đề nghị xây dựng Luật Dự phòng và kiểm soát bệnh tật | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Y tế | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
8. | Đề nghị xây dựng Luật Khám bệnh, chữa bệnh (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Y tế | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
9. | Đề nghị xây dựng Luật Thư viện | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Văn hóa, Thể Thao và Du lịch | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
10. | Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều Luật Phòng, chống HIV/AIDS | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Y tế | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
11. | Đề nghị xây dựng Luật Điện ảnh (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Văn hóa thể thao và du lịch | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
12. | Đề nghị xây dựng Luật Thanh tra (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Thanh tra Chính phủ | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
13. | Đề nghị xây dựng Luật Lực lượng dự bị động viên | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Quốc phòng | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
14. | Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung các luật quy định về hoạt động quy hoạch | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục BTTP | Đã thẩm định |
15. | Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Dược, Luật An toàn thực phẩm, Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá, Luật Điện lực, Luật Hóa chất, Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, Luật Khoa học và công nghệ, Luật Trẻ em, Luật Công chứng | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục BTTP | Đã thẩm định |
16. | Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Xây dựng, Luật Nhà ở, Luật Quy hoạch đô thị, Luật Kinh doanh bất động sản | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Xây dựng | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục BTTP, Cục KHTC | Đã thẩm định |
17. | Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Thủy lợi | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
18. | Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Đê Điều | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
19. | Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng, chống thiên tai | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
20. | Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Khoáng sản, Luật Tài nguyên nước, Luật Khí tượng thuỷ văn, Luật Đa dạng sinh học, Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
21. | Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Đầu tư và Luật Doanh nghiệp | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục BTTP | Đã thẩm định |
22. | Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Đầu tư công | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
23. | Đề nghị xây dựng Bộ luật Lao động (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
24. | Đề nghị xây dựng Luật Quản lý thuế (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
25. | Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt, Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Thuế tài nguyên, Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC | Đã thẩm định |
26. | Đề nghị xây dựng Luật Chứng khoán (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
27. | Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Thuế bảo vệ môi trường | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
28. | Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Bảo vệ môi trường và các luật có liên quan đến bảo vệ môi trường | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
29. | Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Đất đai | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục BTTP | Đã thẩm định |
30. | Đề nghị xây dựng Luật Chuyển đổi giới tính | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Y tế | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
31. | Đề nghị xây dựng Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
32. | Đề nghị xây dựng Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
33. | Đề nghị xây dựng Luật cấp nước sạch | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Xây dựng | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
34. | Đề nghị xây dựng Luật về PPP | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLQT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ DSKT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB |
|
35. | Đề nghị xây dựng Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công an | Vụ PLQT | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
36. | Đề nghị xây dựng Luật Thỏa thuận quốc tế | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Ngoại giao | Vụ PLQT | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
|
37. | Đề nghị xây dựng Nghị định của Chính phủ về lấn biển | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Quốc phòng | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
38. | Đề nghị xây dựng Nghị định thay thế Nghị định số 36/2008/NĐ-CP ngày 28/3/2008 về quản lý tàu bay không người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Quốc phòng | Vụ PLQT | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
|
39. | Đề nghị xây dựng Nghị định bổ sung, sửa đổi Nghị định số 12/2012/NĐ-CP ngày 01/3/2012 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Ngoại giao | Vụ Hợp tác quốc tế | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
II. LUẬT, PHÁP LỆNH, NGHỊ QUYẾT CỦA QUỐC HỘI, ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
STT | TÊN DỰ ÁN, DỰ THẢO VĂN BẢN QPPL | LÃNH ĐẠO PHỤ TRÁCH | CƠ QUAN, ĐƠN VỊ SOẠN THẢO | ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THẨM ĐỊNH, GÓP Ý | ĐƠN VỊ PHỐI HỢP | GHI CHÚ |
| Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Giáo dục | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
1. | Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Giáo dục đại học | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
2. | Luật Cảnh sát biển | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Quốc phòng | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
3. | Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Thi hành án hình sự | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công an | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Tổng cục THADS |
|
4. | Luật Dân số | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Y tế | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
5. | Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Đặc xá | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công an | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
6. | Luật Công an xã | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công an | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
7. | Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Y tế | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
8. | Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Thể dục, thể thao | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
9. | Luật Đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
10. | Luật An ninh mạng | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công an | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
11. | Luật Quốc phòng (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Quốc phòng | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
12. | Luật Tố cáo (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Thanh tra Chính phủ | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
13. | Luật Đo đạc và bản đồ | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
14. | Luật Trồng trọt | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
15. | Luật Chăn nuôi | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
16. | Luật Quản lý phát triển đô thị | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Xây dựng | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
17. | Luật Kiến trúc | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Xây dựng | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC |
|
18. | Luật Cạnh tranh (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công Thương | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
19. | Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Thủy lợi, Luật Đê Điều và Luật Phòng, chống thiên tai | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
20. | Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Khoáng sản, Luật Tài nguyên nước, Luật Khí tượng thuỷ văn, Luật Đa dạng sinh học, Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
21. | Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật đất đai | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
22. | Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Xây dựng, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Xây dựng | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
23. | Luật Chứng khoán (sửa đổi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
24. | Nghị quyết về Đề án thành lập đơn vị hành chính kinh tế đặc biệt Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
25. | Nghị quyết về Đề án thành lập đơn vị hành chính kinh tế đặc biệt Bắc Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
26. | Nghị quyết về Đề án thành lập đơn vị hành chính kinh tế đặc biệt Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
27. | Nghị quyết của Quốc hội về xử lý xóa nợ, khoanh nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt không có khả năng thu hồi | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC |
|
III. NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ, QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
STT | TÊN DỰ ÁN, DỰ THẢO VĂN BẢN QPPL | LÃNH ĐẠO PHỤ TRÁCH | CƠ QUAN SOẠN THẢO | ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THẨM ĐỊNH, GÓP Ý | ĐƠN VỊ PHỐI HỢP | GHI CHÚ |
| NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ |
|
|
|
|
|
1. | Nghị định thay thế Nghị định số 110/2013/NĐ-CP ngày 24/9/2013 của Chính phủ về quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp, hành chính tư pháp, hôn nhân và gia đình, thi hành án dân sự, phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã và Nghị định số 67/2015/NĐ-CP ngày 14/8/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 110/2013/NĐ-CP | Lãnh đạo Bộ | Bộ Tư pháp | Vụ CVĐCXDPL | Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC , Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục BTTP, Cục HTQTCT, Tổng cục THADS, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
2. | Nghị định về hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa (thay thế Nghị định số 66/2008/NĐ-CP ngày 28/5/2008 của Chính phủ về hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp) | Lãnh đạo Bộ | Bộ Tư pháp | Vụ CVĐCXDPL | Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ PLDSKT, Cục KHTC, Vụ TCCB |
|
3. | Nghị định của Chính phủ về hụi, họ, biêu, phường | Lãnh đạo Bộ | Bộ Tư pháp | Vụ CVĐCXDPL | Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
4. | Nghị định của Chính phủ quy định về quản lý các cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
5. | Nghị định của Chính phủ quy định về công tác bảo vệ vận chuyển hàng đặc biệt của Nhà nước | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công an | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
6. | Nghị định của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công an | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB |
|
7. | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nội vụ | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB | Đã thẩm định |
8. | Nghị định sửa đổi Nghị định số 55/2012/NĐ-CP của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nội vụ | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB, Cục TGPL, Cục KHTC |
|
9. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nội vụ | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục BTTP, Cục KHTC, Vụ TCCB |
|
10. | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 83/2006/NĐ-CP ngày 17/8/2006 quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể các cơ quan, tổ chức hành chính | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nội vụ | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB, Cục KHTC, Văn phòng Bộ |
|
11. | Nghị định của Chính phủ về việc lấy ý kiến cử tri đề án thành lập, giải thể, nhập, chia, Điều chỉnh địa giới hành chính | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nội vụ | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
12. | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 85/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ quy định mẫu huân Chương, huy Chương, kỷ niệm Chương; mẫu bằng, khung, hộp, cờ của các hình thức khen thưởng và danh hiệu thi đua; quản lý, cấp phát, cấp đổi, cấp lại, thu hồi hiện vật khen thưởng | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nội vụ | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TĐKT, Văn phòng Bộ |
|
13. | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nội vụ | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB, Văn phòng Bộ |
|
14. | Nghị định về quy hoạch, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, thôi giữ chức vụ, từ chức, miễn nhiệm, Điều động và luân chuyển đối với công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nội vụ | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB |
|
15. | Nghị định của Chính phủ quy định về ngày thành lập, ngày truyền thống của các bộ, địa phương | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch | Vụ PLHSHC | Vụ PLDSKT, Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB | Đã thẩm định |
16. | Nghị định của Chính phủ về quản lý và tổ chức hoạt động lễ hội | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Vụ PLHSHC | Vụ PLDSKT, Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL | Đã thẩm định |
17. | Nghị định của Chính phủ về hoạt động triển lãm | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Vụ PLHSHC | Vụ PLDSKT, Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
18. | Nghị định của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Khu dân cư văn hóa” | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Vụ PLHSHC | Vụ PLDSKT, Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
19. | Nghị định của Chính phủ về nghệ thuật biểu diễn | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Vụ PLHSHC | Vụ PLDSKT, Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB, Vụ PBGDPL |
|
20. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 70/2012/NĐ-CP ngày 18/9/2012 của Chính phủ quy định thẩm quyền, trình tự, thủ tục lập, phê duyệt quy hoạch, dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Vụ PLHSHC | Vụ PLDSKT, Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
21. | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Y tế | Vụ PLHSHC | Vụ PLDSKT, Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
22. | Nghị định quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp y tế công lập thay thế Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15/10/2012 của Chính phủ | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Y tế | Vụ PLHSHC | Vụ PLDSKT, Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
23. | Nghị định của Chính phủ quy định về quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường sắt | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Giao thông vận tải | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
24. | Nghị định của Chính phủ quy định về hoạt động dược lâm sàng | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Y tế | Vụ PLHSHC | Vụ PLDSKT, Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
25. | Nghị định của Chính phủ về chế độ báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Văn phòng Chính phủ | Vụ PLHSHC | Vụ PLDSKT, Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB |
|
26. | Nghị định của Chính phủ về cơ chế tự chủ đối với Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Học viện Chính trị quốc gia Hồ chí Minh | Vụ PLHSHC | Vụ PLDSKT, Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
27. | Nghị định của Chính phủ quy định về quản lý cát, sỏi lòng sông | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
28. | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Thông tin và Truyền thông | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục CNTT, Vụ PBGDPL |
|
29. | Nghị định của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (thay thế Nghị định số 10/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
30. | Nghị định của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nội vụ | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB |
|
31. | Nghị định của Chính phủ về chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang đang công tác ở vùng có Điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nội vụ | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB |
|
32. | Nghị định thay thế Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nội vụ | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB, Cục KHTC |
|
33. | Nghị định của Chính phủ quy định về học bổng chính sách và hỗ trợ chi phí học tập đối với học sinh, sinh viên học tập tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL, Vụ TCCB, Cục KHTC |
|
34. | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB, Cục KHTC |
|
35. | Nghị định của Chính phủ về phát triển vùng kinh tế động lực | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
36. | Nghị định của Chính phủ về Điều kiện đầu tư kinh doanh sân golf | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
37. | Nghị định thay thế Nghị định số 27/2007/ NĐ-CP của Chính phủ về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục CNTT |
|
38. | Nghị định của Chính phủ quy định việc triển khai bảo hiểm vi mô của các tổ chức chính trị - xã hội | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
39. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 68/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về Điều kiện kinh doanh cửa hàng miễn thuế, kho, bãi, địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
40. | Nghị định thay thế Nghị định số 90/2011/NĐ-CP ngày 14/10/2011 của Chính phủ về phát hành trái phiếu doanh nghiệp | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
41. | Nghị định của Chính phủ quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực kho bạc nhà nước | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC |
|
42. | Nghị định sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
43. | Nghị định của Chính phủ quy định về lộ trình và phương thức giảm nhẹ phát thải khí nhà kính | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
44. | Nghị định sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến Điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
45. | Nghị định của Chính phủ quy định việc hạn chế khai thác nước dưới đất | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
46. | Nghị định của Chính phủ về hoạt động viễn thám | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
47. | Nghị định của Chính phủ bãi bỏ một số quy định về Điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Xây dựng | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
48. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý đầu tư xây dựng | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Xây dựng | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
49. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 của Chính phủ về quản lý hợp đồng trong hoạt động xây dựng | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Xây dựng | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
50. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Xây dựng | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC |
|
51. | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 141/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006 về ban hành danh Mục vốn pháp định của các tổ chức tín dụng (đối với tổ chức tài chính vi mô) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Ngân hàng NN Việt Nam | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
52. | Nghị định của Chính phủ về cơ chế tài chính đặc thù của Đài tiếng nói Việt Nam | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Đài Tiếng nói Việt Nam | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC, Vụ PBGDPL |
|
53. | Nghị định của Chính phủ Điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB |
|
54. | Nghị định của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB |
|
55. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
56. | Nghị định của Chính phủ về quản lý an toàn đập | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
57. | Nghị định của Chính phủ về khuyến nông | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
58. | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
59. | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 94/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ về thành lập và quản lý quỹ phòng chống thiên tai | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
60. | Nghị định sửa đổi Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về an toàn điện | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công Thương | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
61. | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC |
|
62. | Nghị định thay thế Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
63. | Nghị định quy định về bảo tồn và phát triển bền vững các vùng đất ngập nước | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
64. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06/4/2011 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Viễn thông và sửa đổi, bổ sung Nghị định số 49/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 sửa đổi, bổ sung Điều 15 của Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06/4/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Viễn thông và Điều 30 của Nghị định số 174/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin và tần số vô tuyến điện | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Thông tin và Truyền thông | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL, Cục CNTT |
|
65. | Nghị định của Chính phủ về việc giữ bí mật, lưu trữ và cung cấp thông tin khách hàng của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Ngân hàng NN Việt Nam | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB |
|
66. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 13/2011/NĐ-CP ngày 12/02/2011 của Chính phủ về an toàn công trình dầu khí trên đất liền | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công Thương | Vụ PLQT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
|
67. | Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thực hiện hệ thống quá cảnh Hải quan ASEAN - ACTS | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLQT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB |
|
68. | Nghị định của Chính phủ hướng dẫn việc thực hiện cơ chế tạm quản theo Công ước Istanbul | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLQT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB |
|
69. | Nghị định của Chính phủ về nghi lễ đối ngoại, đón, tiếp khách ngước ngoài và nghi lễ đối ngoại với đoàn ngoại giao và các tổ chức quốc tế tại Hà Nội | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Ngoại giao | Vụ PLQT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB, Vụ HTQT, Văn phòng Bộ |
|
70. | Nghị định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Nghị định số 12/2012/NĐ-CP ngày 01/3/2012 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Ngoại giao | Vụ PLQT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB |
|
71. | Nghị định thay thế Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLQT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB, Cục KHTC, Văn phòng Bộ |
|
72. | Nghị định về công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ, chuyên khoang (thay thế Nghị định số 03/2009/NĐ-CP ngày 09/01/2009 về công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Giao thông vận tải | Vụ PLQT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
|
73. | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 102/2014/NĐ-CP ngày 10/11/2014 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Cục QLXLVPHC &TDTHPL | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Vụ PLDSKT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ |
|
74. | Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực du lịch | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Cục QLXLVPHC &TDTHPL | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Vụ PLDSKT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ |
|
75. | Nghị định thay thế Nghị định số 178/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về an toàn thực phẩm | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Y tế | Cục QLXLVPHC &TDTHPL | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ | Đã thẩm định |
76. | Nghị định của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thức ăn chăn nuôi | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Cục QLXLVPHC &TDTHPL | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ | Đã thẩm định |
77. | Nghị định của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nội vụ | Cục QLXLVPHC &TDTHPL | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
78. | Nghị định của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính về bảo trợ, cứu trợ xã hội và bảo vệ, chăm sóc trẻ em | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | Cục QLXLVPHC &TDTHPL | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
79. | Nghị định của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đối ngoại | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Ngoại giao | Cục QLXLVPHC &TDTHPL | Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ HTQT |
|
80. | Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết Luật Cạnh tranh về xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực cạnh tranh | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công Thương | Cục QLXLVPHC &TDTHPL | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
81. | Nghị định thay thế Nghị định số 93/2014/NĐ-CP và Nghị định số 64/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động khoa học và công nghệ và chuyển giao công nghệ | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Khoa học và Công nghệ | Cục QLXLVPHC &TDTHPL | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Viện KHPL |
|
82. | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 138/2013/NĐ-CP ngày 22/10/2013 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Cục QLXLVPHC &TDTHPL | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ |
|
83. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 67/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công Thương | Cục QLXLVPHC &TDTHPL | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
84. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 185/2013/NĐ-CP ngày 15/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ người tiêu dùng | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công Thương | Cục QLXLVPHC &TDTHPL | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ |
|
85. | Nghị định thay thế Nghị định số 176/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Y tế | Cục QLXLVPHC &TDTHPL | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
86. | Nghị định thay thế Nghị định số 167/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội, phòng chống tệ nạn xã hội, phòng cháy và chữa cháy, phòng chống bạo lực gia đình | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công an | Cục QLXLVPHC &TDTHPL | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ |
|
87. | Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính về kiểm toán nhà nước | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Kiểm toán Nhà nước | Cục QLXLVPHC &TDTHPL | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
88. | Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thủy sản | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Cục QLXLVPHC &TDTHPL | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ |
|
| QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
|
|
|
|
|
1. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng, quản lý, khai thác Tủ sách pháp luật | Lãnh đạo Bộ | Bộ Tư pháp | Vụ CVĐCXDPL | Vụ PLQT, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB, Vụ PBGDPL |
|
2. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Vụ PLHSHC | Vụ PLDSKT, Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB |
|
3. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế phối hợp giữa trung tâm pháp y cấp tỉnh và phòng kỹ thuật hình sự công an tỉnh trong việc trưng cầu và thực hiện giám định pháp y | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Y tế | Vụ PLHSHC | Vụ PLDSKT, Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục BTTP |
|
4. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ ban hành thuộc lĩnh vực y tế | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Y tế | Vụ PLHSHC | Vụ PLDSKT, Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
5. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch mạng lưới cơ sở y tế | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Y tế | Vụ PLHSHC | Vụ PLDSKT, Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
6. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB |
|
7. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Chiến lược phát triển trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB |
|
8. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ương trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB |
|
9. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm thông tin và Dự báo kinh tế - xã hội quốc gia trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB |
|
10. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB |
|
11. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch mạng lưới các cơ sở giáo dục đại học và sư phạm | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
12. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về nhận và gửi thư điện tử | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Văn phòng Chính phủ | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục CNTT |
|
13. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về theo dõi, đôn đốc, kiêm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Văn phòng Chính phủ | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Văn phòng Bộ |
|
14. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về danh Mục bí mật nhà nước độ tuyệt mật, tối mật của ngành Công Thương | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công Thương | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Văn phòng Bộ |
|
15. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về mức chi phí quản lý BHXH, BHYT, BHTN giai đoạn 2019-2021 | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC |
|
16. | Quyết định thay thế Quyết định số 22/2015/QĐ-TTg ngày 22/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chuyển đơn vị sự nghiệp thành công ty cổ Phần | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
17. | Quyết định thay thế Quyết định số 21/2012/QĐ-TTg ngày 10/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
18. | Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 03/2011/QĐ-TTg ngày 10/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa vay vốn ngân hàng thương mại | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC |
|
19. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi và bổ sung Danh Mục các loài nguy cấp, quý hiếm ưu tiên bảo vệ | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
20. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành cơ chế thí điểm giao đất, cho thuê đất đối với các Phần đất nhỏ hẹp cho các chủ sử dụng đất liền kề trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
21. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về tích hợp các chính sách hỗ trợ về thông tin, tuyên truyền cho hộ nghèo, đồng bào dân tộc ít người, miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Thông tin và Truyền thông | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ PBGDPL, Cục CNTT |
|
22. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng ở Việt Nam đến năm 2025 và định hương đến năm 2035 | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Xây dựng | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC |
|
23. | Quyết định thay thế Quyết định số 77/2014/QĐ-TTg ngày 24/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định mức hỗ trợ học nghề đối với người tham gia bảo hiểm thất nghiệp | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | Vụ PLDSKT | Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Vụ CVĐCXDPL, Cục KTVB |
|
24. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Vụ PLDSKT | Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Vụ CVĐCXDPL, Cục KTVB |
|
25. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công Thương | Vụ PLDSKT | Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Vụ CVĐCXDPL, Cục KTVB |
|
26. | Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 15/2009/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp đặc thù quân sự đối với một số đối tượng trong Quân đội nhân dân Việt Nam | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Quốc phòng | Vụ PLDSKT | Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Vụ CVĐCXDPL, Cục KTVB |
|
27. | Quyết định sửa đổi Quyết định số 53/2013/QĐ-TTg về việc tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu, tiêu hủy, chuyển nhượng đối với xe ô tô, xe hai bánh của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi miễn trừ tại Việt Nam | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLQT | Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ CVĐCXDPL, Cục KTVB |
|
28. | Quyết định thay thế Quyết định số 15/2017/QĐ-TTg ngày 12/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Danh Mục hàng hóa phải làm thủ tục hải quan tại cửa khẩu nhập | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLQT | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB |
|
29. | Quyết định thay thế Quyết định số 74/2014/QĐ-TTg ngày 24/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện quy định Đại lý giám sát hải quan thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ Việt Nam và Trung Quốc | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLQT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
|
30. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về trình tự ký kết thỏa thuận quốc tế nhân danh Nhà nước, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ không phải là Điều ước quốc tế | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Ngoại giao | Vụ PLQT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB, Vụ HTQT |
|
31. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế sửa đổi, bổ sung Quy chế quản lý hoạt động của Cảng quốc tế Cam Ranh (ban hành kèm theo Quyết định số 25/2016/QĐ-TTg ngày 27/6/2016) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Quốc phòng | Vụ PLQT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
|
IV. DANH MỤC VĂN BẢN QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH LUẬT, PHÁP LỆNH
STT | TÊN DỰ ÁN, DỰ THẢO VĂN BẢN QPPL | LÃNH ĐẠO BỘ PHỤ TRÁCH | CƠ QUAN, ĐƠN VỊ SOẠN THẢO | ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THẨM ĐỊNH, GÓP Ý | ĐƠN VỊ PHỐI HỢP | GHI CHÚ |
| NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ |
|
|
|
|
|
1. | Nghị định quy định chi tiết một số Điều của Luật Trợ giúp pháp lý | Lãnh đạo Bộ | Bộ Tư pháp | Vụ CVĐCXDPL | Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC , Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã ban hành |
2. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Nuôi con nuôi | Lãnh đạo Bộ | Bộ Tư pháp | Vụ CVĐCXDPL | Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC , Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
3. | Nghị định quy định chi tiết về các biện pháp giám sát, giáo dục áp dụng trong trường hợp được miễn trách nhiệm hình sự quy định tại Mục 2 Chương XII của Bộ luật Hình sự năm 2015 | Lãnh đạo Bộ | Bộ Tư pháp | Vụ CVĐCXDPL | Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC , Vụ PLQT, Cục KTVB | Đã thẩm định |
4. | Nghị định quy định chi tiết một số Điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 | Lãnh đạo Bộ | Bộ Tư pháp | Vụ CVĐCXDPL | Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC | Đã thẩm định |
5. | Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết về áp dụng Luật Cán bộ công chức đối với đối tượng cán bộ | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nội vụ | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLDSKT, Cục KTVB, Vụ TCCB |
|
6. | Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Thể dục thể thao | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
7. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 86/2011/NĐ-CP ngày 22/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số Điều của Luật Thanh tra | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Thanh tra Chính phủ | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ |
|
8. | Nghị định quy định chi tiết một số Điều và biện pháp thi hành Luật Tố cáo | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Thanh tra Chính phủ | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL,Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ |
|
9. | Nghị định quy định chi tiết về việc tính tổng khối lượng hoặc thể tích chất ma túy tại một số Điều của Bộ luật Hình sự năm 2015 (Điểm k Khoản 2, Điểm e Khoản 3, Điểm đ Khoản 4 Điều 248, Điểm i Khoản 1, Điểm n Khoản 2, Điểm h Khoản 3, Điểm h Khoản 4 Điều 249, Điểm i Khoản 1, Điểm o Khoản 2, Điểm h Khoản 3, Điểm h Khoản 4 Điều 250, Điểm p Khoản 2, Điểm h Khoản 3, Điểm h Khoản 4 Điều 251 và Điểm i Khoản 1, Điểm n Khoản 2, Điểm h Khoản 3, Điểm h Khoản 4 Điều 252) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công an | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLDSKT, Cục KTVB, Cục BTTP | Đã thẩm định |
10. | Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Cảnh vệ (Điều 7, Điều 11, Điều 12, Điều 13, Điều 14, Điều 20, Điều 23, Khoản 3 Điều 17) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công an | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
|
11. | Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công an | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
|
12. | Nghị định quy định về Kiểm lâm và lực lượng chuyên trách bảo vệ rừng (Khoản 4 Điều 41; Khoản 3 Điều 104; Khoản 4 Điều 105; Khoản 3 Điều 106 Luật Lâm nghiệp) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
|
13. | Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Đường sắt (Khoản 6 Điều 17, Khoản 2 Điều 26, Khoản 2 Điều 32, Khoản 3 Điều 49, Khoản 4 Điều 56, Khoản 4 Điều 62, Khoản 2 Điều 68) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Giao thông vận tải | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
|
14. | Nghị định quy định về tổ chức, trang phục, phù hiệu, nhiệm vụ, quyền hạn của lực lượng bảo vệ trên tàu (Khoản 3 Điều 46 Luật Đường sắt (sửa đổi)) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Giao thông vận tải | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
|
15. | Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Đo đạc và bản đồ | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Vụ PLHSHC | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
16. | Nghị định quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường sắt (Khoản 3 Điều 13 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB | Đã thẩm định |
17. | Nghị định thay thế Nghị định 126/2007/NĐ-CP hướng dẫn một số Điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB |
|
18. | Nghị định quy định chi tiết một số Điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB | Đã thẩm định |
19. | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 22/2015/NĐ-CP của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật phá sản nhằm cải thiện chỉ số phá sản doanh nghiệp | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB, Cục BTTP |
|
20. | Nghị định về tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa (Khoản 4 Điều 9 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB | Đã thẩm định |
21. | Nghị định quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa (Khoản 3 Điều 20 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB | Đã thẩm định |
22. | Nghị định quy định chi tiết về đầu tư cho khởi nghiệp sáng tạo | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB | Đã thẩm định |
23. | Nghị định về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ (Khoản 3 Điều 8 Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công Thương | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB |
|
24. | Nghị định quy định chi tiết một số Điều và biện pháp thi hành Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (Khoản 3 Điều 13, Điểm a, b, d, e Khoản 4 Điều 13, Khoản 3 Điều 33, Khoản 3 Điều 34, Khoản 4 Điều 65, Khoản 3 Điều 72, Khoản 3 Điều 99, Khoản 2 Điều 113) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB, Cục KHTC |
|
25. | Nghị định quy định việc quản lý, sử dụng tài sản của Đảng cộng sản Việt Nam (Khoản 3 Điều 67 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB, Cục KHTC | Đã thẩm định |
26. | Nghị định quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô công (Điểm b Khoản 1 Điều 26 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB, Văn phòng Bộ | Đã thẩm định |
27. | Nghị định quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp (Điểm a Khoản 1 Điều 26 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB | Đã thẩm định |
28. | Nghị định quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng tài sản công của cơ quan Việt Nam ở nước ngoài. (Điểm c Khoản 1 Điều 26, Khoản 3 Điều 49 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB, Cục KHTC | Đã thẩm định |
29. | Nghị định quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải (Khoản 3 Điều 13 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB | Đã thẩm định |
30. | Nghị định quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng không (Khoản 3 Điều 13 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB | Đã thẩm định |
31. | Nghị định quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa. (Khoản 3 Điều 13 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB | Đã thẩm định |
32. | Nghị định quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (Khoản 3 Điều 13 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB | Đã thẩm định |
33. | Nghị định quy định việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước (Khoản 5 Điều 105 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB, Cục KHTC | Đã thẩm định |
34. | Nghị định quy định trình tự, thủ tục sử dụng tài sản công để thanh toán cho nhà đầu tư khi thực hiện dự án đầu tư xây dựng các công trình theo hình thức hợp đồng BT (Khoản 3 Điều 13 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB, Cục KHTC | Đã thẩm định |
35. | Nghị định quy định việc quản lý, xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân (Khoản 3 Điều 13, Điểm đ Khoản 4 Điều 13 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB | Đã thẩm định |
36. | Nghị định quy định việc sắp xếp lại tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị (Khoản 3 Điều 13 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB, Cục KHTC | Đã thẩm định |
37. | Nghị định quy định chi tiết một số Điều của Luật Du lịch (Điều 16, Khoản 2, 3 Điều 18, Điều 23, Điều 26, Khoản 2 Điều 29, Khoản 4 Điều 31, Khoản 3 Điều 46, Khoản 2 Điều 49, Khoản 4 Điều 70, Khoản 2 Điều 73) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB | Đã thẩm định |
38. | Nghị định sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB |
|
39. | Nghị định quy định chi tiết Luật Du lịch về việc lập, quản lý và thực hiện quy hoạch về du lịch (Khoản 2 Điều 22) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB |
|
40. | Nghị định quy định chi tiết một số Điều của Luật Thủy lợi (Khoản 4 Điều 16, Khoản 2 Điều 23, Khoản 3 Điều 44) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB | Đã thẩm định |
41. | Nghị định về quản lý an toàn đập (Khoản 4 Điều 18; Khoản 6 Điều 45 Luật Thủy lợi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB | Đã thẩm định |
42. | Nghị định quy định việc hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Khoản 4 Điều 51 Luật Thủy lợi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB | Đã thẩm định |
43. | Nghị định quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi; hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi (Khoản 4 Điều 35; Khoản 3 Điều 36 Luật Thủy lợi) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB |
|
44. | Nghị định quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Chuyển giao công nghệ (Điều 9, 10, 11, 27, 31, Khoản 3 Điều 32, Điều 35, 36, 40, 42, 43 và Khoản 3 Điều 48) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Khoa học và Công nghệ | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB |
|
45. | Nghị định về khuyến nông (Khoản 4 Điều 52 Luật Chuyển giao công nghệ (sửa đổi)) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB |
|
46. | Nghị định về nghiệp vụ quản lý nợ công (Khoản 8 Điều 55 Luật Quản lý nợ công (sửa đổi)) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB, Cục KHTC |
|
47. | Nghị định về phát hành, đăng ký, lưu ký, niêm yết, giao dịch công cụ nợ của Chính phủ (Khoản 5 Điều 27, điểm c Khoản 1 Điều 51 Luật Quản lý nợ công (sửa đổi)) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB |
|
48. | Nghị định quy định về quản lý Quỹ Tích lũy trả nợ (Khoản 4, Khoản 9 Điều 56 Luật Quản lý nợ công (sửa đổi)) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB, Cục KHTC, Cục KHTC |
|
49. | Nghị định về quản lý nợ chính quyền địa phương (Khoản 3 Điều 53 Luật Quản lý nợ công (sửa đổi)) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB, Cục KHTC |
|
50. | Nghị định quy định chi tiết một số Điều của Luật Quy hoạch (Khoản 3 Điều 15, Khoản 2 Điều 17, Khoản 5 Điều 19, Khoản 3 Điều 22, Khoản 3 Điều 23, Khoản 3 Điều 24, Khoản 7 Điều 25, Khoản 3 Điều 26, Khoản 3 Điều 27, Khoản 4 Điều 30, Khoản 3 Điều 40, Khoản 3 Điều 41, Khoản 1 Điều 49) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB, Cục KHTC |
|
51. | Nghị định quy định chi tiết Luật Thủy sản 2017 (Khoản 10 Điều 10; điểm b Khoản 3 Điều 13; Khoản 4 Điều 16; Khoản 5 Điều 21; điểm a Khoản 2 Điều 23; Khoản 5 Điều 25; Khoản 5 Điều 27; Khoản 4 Điều 28; Khoản 2 Điều 32; Khoản 5 Điều 34; Khoản 6 Điều 35; Khoản 5 Điều 36; Khoản 5 Điều 38; Khoản 3 Điều 39; Khoản 3 Điều 40; Khoản 1 Điều 48; Khoản 3 Điều 51; Khoản 2 Điều 53; Khoản 7 Điều 56; Khoản 4 Điều 64; Khoản 4 Điều 66; Khoản 2 Điều 68; Khoản 1, Khoản 2 Điều 78; Khoản 4 Điều 79; Khoản 2 Điều 89; Khoản 3 Điều 94; Khoản 7 Điều 98; Khoản 3 Điều 99) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB |
|
52. | Nghị định quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Lâm nghiệp (Khoản 5 Điều 5; Khoản 4 Điều 23; Khoản 7 Điều 39; Khoản 5 Điều 63; Khoản 2 Điều 69; điểm e Khoản 1 Điều 72; Khoản 4 Điều 94; Khoản 6 Điều 95; Khoản 2 Điều 13; điểm d Khoản 2 Điều 75; điểm c Khoản 2 Điều 76; điểm c Khoản 2 Điều 78; Khoản 2 Điều 100; Khoản 6 Điều 4; Khoản 2 Điều 66; Khoản 2 Điều 70; Khoản 5 Điều 99 | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB |
|
53. | Nghị định quy định thử thuốc trên lâm sàng (Khoản 3 Điều 81 Luật Dược) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Y tế | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB |
|
54. | Nghị định của Chính Phủ quy định Điều kiện tiến hành công việc bức xạ và Điều kiện hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử (Điều 69, Điều 75 của Luật năng lượng nguyên tử) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Khoa học và Công nghệ | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB |
|
55. | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 60/2013/NĐ-CP ngày 19/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết Khoản 3 Điều 63 của Bộ luật Lao động về thực hiện quy chế dân chủ cơ sở tại nơi làm việc | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB |
|
56. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB |
|
57. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Bộ luật Lao động về tiền lương | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB, Vụ TCCB |
|
58. | Nghị định thay thế Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 của Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh Mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB, Vụ TCCB |
|
59. | Nghị định quy định về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp (Khoản 2 Điều 38; Khoản 2 Điều 49 Luật Lâm nghiệp ) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB |
|
60. | Nghị định về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ (Khoản 3 Điều 40 Luật Quản lý nợ công (sửa đổi)) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLQT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB |
|
61. | Nghị định về quản lý cấp và bảo lãnh Chính phủ (điểm c Khoản 2 Điều 43, Khoản 2 Điều 47, Khoản 4 Điều 48 Luật Quản lý nợ công (sửa đổi)) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLQT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB |
|
62. | Nghị định về đàm phán, ký kết các hiệp định khung, hiệp định vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài (Khoản 2 Điều 15, Khoản 9 Điều 29 Luật Quản lý nợ công (sửa đổi)) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLQT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB |
|
63. | Nghị định quy định chi tiết một số Điều Luật Quản lý ngoại thương (Điều 5, 10, 28,31,38,39,40,41,42,43,44,110,111 Luật Quản lý ngoại thương) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công Thương | Vụ PLQT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB |
|
64. | Nghị định quy định chi tiết về quản lý, phát triển thương mại biên giới (Điều 53, 54 Luật Quản lý ngoại thương) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công Thương | Vụ PLQT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB | Đã thẩm định |
65. | Nghị định quy định chi tiết các biện pháp phát triển ngoại thương (Điều 104,105,106 Luật Quản lý ngoại thương) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công Thương | Vụ PLQT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB | Đã thẩm định |
66. | Nghị định quy định chi tiết các biện pháp phòng vệ thương mại (Điều 67 Luật Quản lý ngoại thương) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công Thương | Vụ PLQT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB | Đã thẩm định |
67. | Nghị định quy định chi tiết về xuất xứ hàng hóa (Điều 32 Luật Quản lý ngoại thương) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công Thương | Vụ PLQT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB | Đã thẩm định |
68. | Nghị định quy định chi tiết một số Điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài (Khoản 3 Điều 1 sửa đổi, bổ sung điểm b Khoản 2 Điều 15; Khoản 3 Điều 1 bổ sung Khoản 3 Điều 16; Khoản 5 Điều 1 sửa đổi, bổ sung Điều 17) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Ngoại giao | Vụ PLQT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB, Vụ HTQT |
|
| QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
|
|
|
|
|
1. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản đặc biệt tại đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân thuộc Bộ Quốc phòng (Điểm a Khoản 2 Điều 26 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Quốc phòng | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC , Cục KTVB, Cục KHTC |
|
2. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản đặc biệt tại đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân thuộc Bộ Công an (Điểm a Khoản 2 Điều 26 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Công an | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC , Cục KTVB, Cục KHTC |
|
3. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập, phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ hỗ trợ phát triển du lịch (Khoản 1 Điều 70 Luật Du lịch (sửa đổi)) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC , Cục KTVB |
|
4. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị (Điểm c Khoản 2 Điều 26 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Tài chính | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB, Cục KHTC | Đã thẩm định |
5. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định về Điều kiện, hồ sơ, trình tự đề nghị cấp tín dụng vượt giới hạn của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (Khoản 21 Điều 1 sửa đổi, bổ sung Khoản 7 Điều 128 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Các tổ chức tín dụng) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB | Đã thẩm định |
6. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định đối tượng thủy sản nuôi chủ lực (Khoản 4 Điều 38 Luật Thủy sản) | Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Vụ PLDSKT | Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB |
|
- 1 Quyết định 718/QĐ-BTP về phân công thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật năm 2019 do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 2 Công văn 3793/LĐTBXH-VP năm 2018 về kiểm soát thủ tục hành chính trong quá trình xây dựng dự thảo Thông tư do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3 Quyết định 959/QĐ-BTP năm 2018 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật do Bộ Tư pháp ban hành
- 4 Quyết định 45/QĐ-BNV về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2018 của Bộ Nội vụ
- 5 Quyết định 50/QĐ-TTg năm 2018 về Danh mục và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản hướng dẫn luật được Quốc hội khóa XIV thông qua tại kỳ họp thứ 4 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 39/QĐ-BTNMT về phê duyệt Chương trình xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2018 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 7 Quyết định 2095/QĐ-LĐTBXH năm 2017 về giao nhiệm vụ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và văn bản khác năm 2018 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8 Quyết định 2410/QĐ-BTP năm 2017 về thẩm định đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 9 Luật Quy hoạch 2017
- 10 Luật Quản lý nợ công 2017
- 11 Luật Thủy sản 2017
- 12 Luật Các tổ chức tín dụng sửa đổi 2017
- 13 Luật Lâm nghiệp 2017
- 14 Quyết định 1357/QĐ-TTg năm 2017 Danh mục và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản hướng dẫn luật, nghị quyết được Quốc hội khóa XIV thông qua tại kỳ họp thứ 3 do Thủ tướng Chính phú ban hành
- 15 Nghị định 96/2017/NĐ-CP về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp
- 16 Quyết định 1183/QĐ-TTg về phân công cơ quan chủ trì soạn thảo, thời hạn trình dự án luật theo Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2017 được điều chỉnh, dự án luật thuộc Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2018 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 17 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 18 Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước 2017
- 19 Luật Trợ giúp pháp lý 2017
- 20 Luật Cảnh vệ 2017
- 21 Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ 2017
- 22 Luật Chuyển giao công nghệ 2017
- 23 Luật Thủy lợi 2017
- 24 Luật Du lịch 2017
- 25 Luật Đường sắt 2017
- 26 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa 2017
- 27 Luật Quản lý ngoại thương 2017
- 28 Nghị định 67/2017/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí
- 29 Quyết định 15/2017/QĐ-TTg Danh mục hàng hóa nhập khẩu phải làm thủ tục hải quan tại cửa khẩu nhập do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 30 Nghị định 49/2017/NĐ-CP sửa đổi Điều 15 Nghị định 25/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật viễn thông và Điều 30 Nghị định 174/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin và tần số vô tuyến điện
- 31 Thông tư 338/2016/TT-BTC quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 32 Nghị định 68/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế, kho bãi, địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan
- 33 Quyết định 25/2016/QĐ-TTg về Quy chế quản lý hoạt động của Cảng quốc tế Cam Ranh - Bộ Quốc phòng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 34 Nghị định 36/2016/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị y tế
- 35 Luật Dược 2016
- 36 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016
- 37 Luật trẻ em 2016
- 38 Nghị định 06/2016/NĐ-CP quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình
- 39 Bộ luật hình sự 2015
- 40 Bộ luật hàng hải Việt Nam 2015
- 41 Luật khí tượng thủy văn 2015
- 42 Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 43 Nghị định 78/2015/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp
- 44 Nghị định 67/2015/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 110/2013/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp, hành chính tư pháp, hôn nhân và gia đình, thi hành án dân sự, phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã
- 45 Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo 2015
- 46 Quyết định 22/2015/QĐ-TTg về chuyển đơn vị sự nghiệp công lập thành công ty cổ phần do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 47 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 48 Nghị định 46/2015/NĐ-CP về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng
- 49 Nghị định 37/2015/NĐ-CP hướng dẫn về hợp đồng xây dựng
- 50 Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 51 Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 52 Nghị định 22/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
- 53 Nghị định 05/2015/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động
- 54 Quyết định 77/2014/QĐ-TTg về mức hỗ trợ học nghề đối với người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 55 Luật Đầu tư 2014
- 56 Luật Doanh nghiệp 2014
- 57 Luật Nhà ở 2014
- 58 Luật Kinh doanh bất động sản 2014
- 59 Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế
- 60 Nghị định 102/2014/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai
- 61 Nghị định 93/2014/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 64/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động khoa học và công nghệ, chuyển giao công nghệ
- 62 Nghị định 94/2014/NĐ-CP thành lập và quản lý Quỹ phòng, chống thiên tai
- 63 Nghị định 85/2014/NĐ-CP quy định mẫu huân chương, huy chương, huy hiệu, kỷ niệm chương; mẫu bằng, khung, hộp, cờ của hình thức khen thưởng và danh hiệu thi đua; quản lý, cấp phát, cấp đổi, cấp lại, thu hồi hiện vật khen thưởng
- 64 Luật Công chứng 2014
- 65 Luật Đầu tư công 2014
- 66 Luật Xây dựng 2014
- 67 Nghị định 51/2014/NĐ-CP quy định việc giao khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển
- 68 Nghị định 14/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật điện lực về an toàn điện
- 69 Luật đất đai 2013
- 70 Nghị định 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
- 71 Nghị định 185/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
- 72 Nghị định 176/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế
- 73 Nghị định 178/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính về an toàn thực phẩm
- 74 Nghị định 167/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội; phòng, chống tệ nạn xã hội; phòng và chữa cháy; phòng, chống bạo lực gia đình
- 75 Nghị định 138/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục
- 76 Nghị định 110/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp, hành chính tư pháp, hôn nhân và gia đình, thi hành án dân sự, phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã
- 77 Quyết định 53/2013/QĐ-TTg về tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu, tiêu hủy, chuyển nhượng đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 78 Nghị định 64/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động khoa học và công nghệ, chuyển giao công nghệ
- 79 Luật phòng, chống thiên tai năm 2013
- 80 Nghị định 60/2013/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở tại nơi làm việc
- 81 Luật khoa học và công nghệ năm 2013
- 82 Nghị định 55/2013/NĐ-CP hướng dẫn Bộ Luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và Danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động
- 83 Nghị định 49/2013/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về tiền lương
- 84 Nghị định 10/2013/NĐ-CP quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 85 Nghị định 85/2012/NĐ-CP về cơ chế hoạt động, tài chính đối với đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám, chữa bệnh của cơ sở khám, chữa bệnh công lập
- 86 Nghị định 70/2012/NĐ-CP quy định thẩm quyền, trình tự, thủ tục lập, phê duyệt quy hoạch, dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh
- 87 Nghị định 55/2012/NĐ-CP quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
- 88 Luật tài nguyên nước 2012
- 89 Luật xử lý vi phạm hành chính 2012
- 90 Luật giáo dục đại học 2012
- 91 Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá 2012
- 92 Bộ Luật lao động 2012
- 93 Quyết định 21/2012/QĐ-TTg về Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 94 Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 95 Nghị định 30/2012/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, từ thiện
- 96 Nghị định 12/2012/NĐ-CP về đăng ký và quản lý hoạt động của tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam
- 97 Luật tố cáo 2011
- 98 Nghị định 90/2011/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp
- 99 Nghị định 86/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thanh tra
- 100 Nghị định 25/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Viễn thông
- 101 Nghị định 19/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nuôi con nuôi
- 102 Nghị định 13/2011/NĐ-CP về an toàn công trình dầu khí trên đất liền
- 103 Quyết định 03/2011/QĐ-TTg về Quy chế bảo lãnh cho doanh nghiệp nhỏ và vừa vay vốn tại các ngân hàng thương mại do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 104 Luật khoáng sản 2010
- 105 Luật thanh tra 2010
- 106 Luật thuế bảo vệ môi trường 2010
- 107 Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả 2010
- 108 Luật thi hành án hình sự 2010
- 109 Luật an toàn thực phẩm 2010
- 110 Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 111 Quyết định 06/2010/QĐ-TTg về việc xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 112 Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 113 Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 114 Luật dân quân tự vệ năm 2009
- 115 Nghị định 93/2009/NĐ-CP ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
- 116 Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 117 Nghị định 03/2009/NĐ-CP về công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ
- 118 Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2008
- 119 Luật đa dạng sinh học 2008
- 120 Luật cán bộ, công chức 2008
- 121 Luật giao thông đường bộ 2008
- 122 Luật Thuế giá trị gia tăng 2008
- 123 Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 2008
- 124 Luật năng lượng nguyên tử 2008
- 125 Nghị định 66/2008/NĐ-CP về việc hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp
- 126 Nghị định 36/2008/NĐ-CP về việc quản lý tàu bay không người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ
- 127 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007
- 128 Luật Hóa chất 2007
- 129 Luật Đặc xá 2007
- 130 Nghị định 126/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
- 131 Nghị định 27/2007/NĐ-CP về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính
- 132 Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng năm 2006
- 133 Luật Thể dục, Thể thao 2006
- 134 Luật quản lý thuế 2006
- 135 Luật Đê điều 2006
- 136 Nghị định 141/2006/NĐ-CP ban hành Danh mục mức vốn pháp định của các tổ chức tín dụng
- 137 Nghị định 83/2006/NĐ-CP Quy định trình tự, thủ tục thành lập, tổ chức lại,giải thể tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước
- 138 Luật Điện ảnh 2006
- 139 Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) 2006
- 140 Luật Chứng khoán 2006
- 141 Luật Thanh niên 2005
- 142 Luật phòng, chống tham nhũng 2005
- 143 Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2005
- 144 Luật Giáo dục 2005
- 145 Luật Quốc phòng 2005
- 146 Luật cạnh tranh 2004
- 147 Luật Điện Lực 2004
- 148 Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004
- 1 Quyết định 2095/QĐ-LĐTBXH năm 2017 về giao nhiệm vụ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và văn bản khác năm 2018 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2 Quyết định 45/QĐ-BNV về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2018 của Bộ Nội vụ
- 3 Quyết định 39/QĐ-BTNMT về phê duyệt Chương trình xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2018 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 4 Quyết định 959/QĐ-BTP năm 2018 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật do Bộ Tư pháp ban hành
- 5 Công văn 3793/LĐTBXH-VP năm 2018 về kiểm soát thủ tục hành chính trong quá trình xây dựng dự thảo Thông tư do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6 Quyết định 718/QĐ-BTP về phân công thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật năm 2019 do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành