- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4 Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Thông tư 152/2016/TT-BTC quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Thông tư 22/2018/TT-BNNPTNT quy định về thuyền viên tàu cá, tàu công vụ thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Thông tư 40/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 152/2016/TT-BTC quy định về quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9 Quyết định 17/2016/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ từng nhóm đối tượng tham gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10 Quyết định 18/2017/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ đối với từng nhóm đối tượng tham gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 11 Quyết định 55/2017/QĐ-UBND danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng đối tượng tham gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 12 Kế hoạch 40/KH-UBND về hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 13 Nghị quyết 262/2020/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện và sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 56/2017/NQ-HĐND về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng, giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2020/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 30 tháng 10 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 22/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định về thuyền viên tàu cá, tàu công vụ thủy sản;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Thông tư số 40/2019/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 về việc quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức chi hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2801/TTr-SLĐTBXH ngày 19 tháng 10 năm 2020 và Báo cáo thẩm định số 1892/BC-STP ngày 08 tháng 10 năm 2020 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi bổ sung, một số nội dung của phụ lục danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng theo Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức chi hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, cụ thể:
2. Bổ sung một số nghề đào tạo thuộc lĩnh vực nông nghiệp (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực ngày kể từ ngày 10 tháng 11 năm 2020. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO, MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO CHO TỪNG NGHỀ, MỨC HỖ TRỢ CỤ THỂ ĐỐI VỚI TỪNG NHÓM ĐỐI TƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Ngành nghề đào tạo | Thời gian đào tạo | Mức chi phí đào tạo cho từng nghề theo từng nhóm đối tượng (nghìn đồng/người/khóa học) | |||||
Tuần | Giờ | Đối tượng 1 | Đối tượng 2 | Đối tượng 3 | Đối tượng 4 | Đối tượng 5 | ||
A | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
II | Danh mục nghề bổ sung theo đặc thù tỉnh Ninh Thuận | |||||||
32 | Thuyền trưởng tàu cá hạng I | 4 | 150 (tiết) | 2.550 | 2.025 | 1.763 | 1.631 | 1.500 |
33 | Thuyền trưởng tàu cá hạng II | 4 | 90 (tiết) | 2.040 | 1.620 | 1.410 | 1.305 | 1.200 |
34 | Thuyền trưởng tàu cá hạng III | 4 | 48 (tiết) | 1.700 | 1.350 | 1.175 | 1.088 | 1.000 |
35 | Máy trưởng tàu cá hạng I | 4 | 150 (tiết) | 2.550 | 2.025 | 1.763 | 1.631 | 1.500 |
36 | Máy trưởng tàu cá hạng II | 4 | 90 (tiết) | 2.040 | 1.620 | 1.410 | 1.305 | 1.200 |
37 | Máy trưởng tàu cá hạng III | 4 | 48 (tiết) | 1.700 | 1.350 | 1.175 | 1.088 | 1.000 |
- 1 Quyết định 17/2016/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ từng nhóm đối tượng tham gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 18/2017/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ đối với từng nhóm đối tượng tham gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 3 Quyết định 55/2017/QĐ-UBND danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng đối tượng tham gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4 Kế hoạch 40/KH-UBND về hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 5 Nghị quyết 262/2020/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện và sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 56/2017/NQ-HĐND về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng, giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 6 Quyết định 803/QĐ-UBND phê duyệt định mức chi phí đào tạo từng nghề cho lao động nông thôn; lao động làm việc trong khu, cụm công nghiệp và khu du lịch; lao động đang làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, năm 2022
- 7 Quyết định 2479/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục các nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2022-2025