Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 46/2023/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 08 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 17/2023/QĐ-UBND NGÀY 19/5/2023 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ SỐ 2, BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI ÁP DỤNG CHO THỜI KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2020/QĐ-UBND NGÀY 08/6/2020 CỦA UBND TỈNH BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI ÁP DỤNG CHO THỜI KỲ 05 NĂM (2020 - 2024)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIII, kỳ họp thứ 19 bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024);

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6807/TTr-STMMT ngày 05/12/2023; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 306/BC-STP ngày 04/12/2023 và ý kiến thống nhất của Thành viên UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024) được sửa đổi, bổ sung kèm theo Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024) kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024), cụ thể:

1. Bổ sung giá đất tại điểm d khoản 1 Bảng giá đất ở như sau:

d) Đối với khu vực các xã còn lại thuộc thành phố Quảng Ngãi:

ĐVT: Nghìn đồng/m2

STT

Khu vực

Vị trí

Mức giá

I

Xã Tịnh Ấn Tây

 

 

A

Khu vực 1:

 

 

14

- Đất mặt tiền đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong thuộc Khu tái định cư xã Tịnh Ấn Tây.

- Đất mặt tiền đường nội bộ có mặt cắt rộng 31m thuộc Khu tái định cư xã Tịnh Ấn Tây.

2

3.000

15

Đất mặt tiền đường nội bộ có mặt cắt rộng 17,5m thuộc Khu tái định cư xã Tịnh Ấn Tây.

3

2.200

16

Đất mặt tiền đường nội bộ có mặt cắt rộng 13,5m thuộc Khu tái định cư xã Tịnh Ấn Tây.

4

1.800

2. Bổ sung giá đất tại điểm a khoản 2 Bảng giá đất ở như sau:

a) Đất ở tại thị trấn Châu Ổ:

ĐVT: Nghìn đồng/m2

STT

Loại đường

Vị trí

Mức giá

B

Đường loại 2:

 

 

25

Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng 13m thuộc Khu tái định cư Tổ dân phố 6.

4

3.000

26

Đất mặt tiền đường Trần Thị Khải nối dài thuộc Khu Tái định cư Tổ dân phố 6.

5

2.800

3. Bổ sung giá đất tại điểm b khoản 2 Bảng giá đất ở như sau:

b) Đất ở nông thôn các xã đồng bằng thuộc huyện Bình Sơn:

ĐVT: Nghìn đồng/m2

STT

Khu vực

Vị trí

Mức giá

V

Xã Bình Trung

 

 

A

Khu vực 1

 

 

6

Đất mặt tiền đường Vành đai Tây Bắc thị trấn Châu Ổ thuộc Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Đường Vành đai Tây Bắc thị trấn Châu Ổ.

6

2.400

7

Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Đường Vành đai Tây Bắc thị trấn Châu Ổ.

8

1.600

4. Bổ sung giá đất tại điểm a khoản 3 Bảng giá đất ở như sau:

a) Đất ở nông thôn các xã đồng bằng thuộc huyện Sơn Tịnh:

ĐVT: Nghìn đồng/m2

STT

Khu vực

Vị trí

Mức giá

V

Xã Tịnh Phong

 

 

B

Khu vực 2:

 

 

7

Đất mặt tiền đường gom thuộc Khu tái định cư Vườn Làng.

1

1.100

8

Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Vườn Làng.

2

900

VI

Xã Tịnh Thọ

 

 

B

Khu vực 2:

 

 

8

Đất mặt tiền đường gom thuộc Khu tái định cư Vườn Làng.

1

1.100

9

Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Vườn Làng.

2

900

5. Bổ sung giá đất tại điểm a khoản 9 Bảng giá đất ở như sau:

a) Đất ở tại thị trấn Ba Tơ:

ĐVT: Nghìn đồng/m2

STT

Loại đường

Vị trí

Mức giá

A

Đường loại 1:

 

 

23

Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu dân cư chỉnh trang phía Đông đường Trần Toại, thị trấn Ba Tơ.

5

2.000

24

Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu dân cư chỉnh trang phía Tây Bắc suối Tài Năng, thị trấn Ba Tơ.

5

2.000

6. Bổ sung giá đất tại điểm b khoản 9 Bảng giá đất ở như sau:

b) Đất ở nông thôn các xã miền núi thuộc huyện Ba Tơ:

ĐVT: Nghìn đồng/m2

STT

Khu vực

Vị trí

Mức giá

VII

Xã Ba Dinh

 

 

C

Khu vực 3:

 

 

8

Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Tổ 2, thôn Kà La, xã Ba Dinh.

1

150

XIV

Xã Ba Tiêu

 

 

C

Khu vực 3:

 

 

3

Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Điểm định canh, định cư tập trung thôn Làng Trui, xã Ba Tiêu.

1

150

XV

Xã Ba Vinh

 

 

C

Khu vực 3:

 

 

8

Đất mặt tiền đường nội bộ Điểm định canh, định cư tập trung thôn Nước Nẻ (nay là thôn Nước Y), xã Ba Vinh.

2

120

7. Bổ sung giá đất tại điểm b khoản 12 Bảng giá đất ở như sau:

b) Đất ở nông thôn các xã miền núi thuộc huyện Minh Long:

ĐVT: Nghìn đồng/m2

STT

Khu vực

Vị trí

Mức giá

III

Xã Long Mai

 

 

C

Khu vực 3:

 

 

5

Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Điểm định canh, định cư tập trung Đồng Tranh (trừ đất mặt tiền đường từ ngã 3 Tỉnh lộ 624 đến giáp đèo Chân đã được quy định).

2

120

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Vụ Pháp chế, Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đoàn thể Chính trị - Xã hội tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các P. N/cứu, CB-TH;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Báo Quảng Ngãi;
- Lưu: VT, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh