Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------

Số: 46/QĐ-BNN-TC

Hà Nội, ngày 21 tháng 01 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 (LẦN 1)

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính Phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính Phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN-TC ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-BNN-TC ngày 20/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán NSNN năm 2011 (lần 1) cho các đơn vị dự toán trực thuộc Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao dự toán thu, chi NSNN năm 2011 cho: Trường Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông lâm Đông Bắc (chi tiết theo biểu đính kèm).

Điều 2: Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2011 được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- KBNN nơi giao dịch;
- Lưu: VT, TC.

TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH
PHÓ VỤ TRƯỞNG




Phan Ngọc Thuỷ

 

DỰ TOÁN

THU, CHI NSNN NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 46/QĐ-BNN-TC ngày 21 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị: Trường Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông lâm Đông Bắc

Mã số sử dụng ngân sách: 1052589

Kho bạc Nhà nước: Hữu Lũng, Lạng Sơn

ĐVT: Nghìn đồng

Loại

Khoản

TT

Nội dung

Tổng số

 

 

I

TỔNG SỐ THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

 

 

1

Số thu phí, lệ phí

1.200.000

 

 

 

Loại 490-498

1.200.000

 

 

2

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

1.200.000

 

 

 

Loại 490-498

1.200.000

 

 

3

Số phí, lệ phí nộp ngân sách

0

 

 

II

DỰ TOÁN CHI NSNN

14.734.032

490

 

1

GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ

14.534.032

 

498

 

Dạy nghề

14.534.032

 

 

a

Kinh phí thường xuyên

13.534.032

 

 

 

Trong đó: Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương

20.000

 

 

 

- Kinh phí trích nộp quỹ thi đua khen thưởng của Bộ

18.608

 

 

b

Kinh phí không thường xuyên

1.000.000

370

 

2

HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ

200.000

 

371

 

Khoa học công nghệ

200.000

 

 

a

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

200.000

 

 

b

Kinh phí thường xuyên

0

 

 

c

Kinh phí không thường xuyên

0

 

 

 

Chương trình công nghệ sinh học

0