- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Quy hoạch 2017
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Quyết định 2907/QĐ-UBND năm 2022 về phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính 2 cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 12 Quyết định 153/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13 Quyết định 2598/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định 2907/QĐ-UBND do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 14 Quyết định 3267/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
- 15 Quyết định 3915/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
- 16 Quyết định 4440/QĐ-UBND năm 2023 chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 17 Quyết định 4480/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 18 Quyết định 4510/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4618/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 05 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN YÊN ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Yên Định; số 3267/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 và số 3915/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Yên Định;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1588/TTr-STNMT ngày 25/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Yên Định với các nội dung chính sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào Phụ biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số 01 kèm theo.
2. Điều chỉnh bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.1 của Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất cho hoạt động khoáng sản (SKS) với diện tích 13,0157 ha tại thị trấn Yên Lâm.
b) Giảm chỉ tiêu sử dụng đất chưa sử dụng (CSD) với diện tích 13,0157 ha tại thị trấn Yên Lâm.
(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng (CSD) vào sử dụng tại khoản 4 Điều 2 và Phụ lục số 6.1 kèm theo Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của UBND tỉnh cụ thể: Tăng chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho hoạt động khoáng sản (SKS) với diện tích 13,0157 ha tại thị trấn Yên Lâm: Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo.
4. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của UBND tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian, số liệu diện tích, loại đất, nguồn gốc đất đai và chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023, số 3267/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 và số 3915/QĐ-UBND ngày 24/10/2023; hướng dẫn UBND huyện Yên Định và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Yên Định thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023, số 3267/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 và số 3915/QĐ-UBND ngày 24/10/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương; UBND huyện Yên Định và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ biểu số 01:
Hạng mục công trình
Điều chỉnh, bổ sung thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Yên Định
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích thực hiện kế hoạch | Hiện trạng | Diện tích tăng thêm | Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền | Trích lục hoặc trích đo vị trí khu đất | Ghi chú | |
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | ||||||||
I | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Thị trấn Yên Lâm | 13,0157 |
| 13,0157 | SKS | Quyết định số 1753/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh năm 2023 | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 708/TLBĐ tỷ lệ 1/2000, do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 02/11/2023 |
|
Phụ biểu số 02:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Yên Định
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2170/QĐ-UBND | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh tại Quyết định số 3267/QĐ-UBND | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh tại Quyết định số 3915/QĐ-UBND | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh bổ sung | So sánh | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Thị trấn Yên Lâm | |||||||||||
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh tại Quyết định số 3267/QĐ-UBND | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh tại Quyết định số 3915/QĐ-UBND) | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh | ||||||||
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.303,91 | 14.296,34 | 14293,9707 | 14.293,9707 |
| 678,28 | 678,28 | 678,2800 | 678,2800 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.531,03 | 9.523,56 | 9.522,1736 | 9.522,1736 |
| 416,51 | 416,51 | 416,5100 | 416,5100 |
| Trong, đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.387,84 | 9.380,37 | 9.379,0553 | 9379,0553 |
| 377,22 | 377,22 | 377,2200 | 377,2200 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.141,47 | 2.141,36 | 2.140,4105 | 2.140,4105 |
| 101,01 | 101,01 | 101,0100 | 101,0100 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 390,44 | 390,44 | 390,4319 | 390,4319 |
| 28,46 | 28,46 | 28,4600 | 28,4600 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 626,93 | 626,93 | 626,9300 | 626,9300 |
| 98,7 | 98,7 | 98,7000 | 98,7000 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 526,67 | 526,67 | 526,6447 | 526,6447 |
| 9,83 | 9,83 | 9,8300 | 9,8300 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1087,37 | 1087,37 | 1087,3700 | 1087,3700 |
| 23,77 | 23,77 | 23,7700 | 23,7700 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.794,09 | 7.808 | 7.810,3745 | 7823,3902 | 13,0157 | 770,77 | 777,08 | 777,0800 | 790,0957 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 12,41 | 12,41 | 12,4100 | 12,4100 |
| 4,81 | 4,81 | 4,8100 | 4,8100 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 285,97 | 285,97 | 285,9700 | 285,9700 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 81,18 | 81,18 | 81,1800 | 81,1800 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 89,33 | 89,33 | 89,3300 | 89,3300 |
| 4,85 | 4,85 | 4,8500 | 4,8500 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 200,33 | 208,56 | 209,3600 | 209,3600 |
| 89,46 | 89,46 | 89,4600 | 89,4600 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 224,82 | 231,13 | 231,1300 | 244,1457 | 13,0157 | 186,45 | 192,76 | 192,7600 | 205,7757 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 101,84 | 101,84 | 101,8400 | 101,8400 |
| 39,56 | 39,56 | 39,5600 | 39,5600 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.022,99 | 3.022,35 | 3.023,7470 | 3.023,7470 |
| 169,68 | 169,68 | 169,6800 | 169,6800 |
| Đất giao thông | DGT | 1795,38 | 1794,95 | 1792,5327 | 1792,5327 |
| 98,08 | 98,08 | 98,0800 | 98,0800 |
| Đất thủy lợi | DTL | 753,48 | 753,31 | 756,8732 | 756,8732 |
| 51,05 | 51,05 | 51,0500 | 51,0500 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 44,58 | 44,58 | 44,5800 | 44,5800 |
| 2,25 | 2,25 | 2,2500 | 2,2500 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 16,43 | 16,43 | 16,4300 | 16,4300 |
| 0,56 | 0,56 | 0,5600 | 0,5600 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 78,44 | 78,44 | 78,4400 | 78,4400 |
| 3,84 | 3,84 | 3,8400 | 3,8400 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 43,42 | 43,42 | 43,4200 | 43,4200 |
| 1,7 | 1,7 | 1,7000 | 1,7000 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 72,26 | 72,26 | 72,5111 | 72,5111 |
| 0,29 | 0,29 | 0,2900 | 0,2900 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,34 | 1,34 | 1,3400 | 1,3400 |
| 0,21 | 0,21 | 0,2100 | 0,2100 |
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 0,69 | 0,69 | 0,6900 | 0,6900 |
|
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 16,23 | 16,23 | 16,2300 | 16,2300 |
|
|
|
|
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 19,49 | 19,49 | 19,4900 | 19,4900 |
| 1,66 | 1,66 | 1,6600 | 1,6600 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 8 | 8 | 8,0000 | 8,0000 |
| 0,24 | 0,24 | 0,2400 | 0,2400 |
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 199,73 | 199,69 | 199,6900 | 199,6900 |
| 10,46 | 10,46 | 10,4600 | 10,4600 |
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH | 9,93 | 9,93 | 9,9300 | 9,9300 |
| 1,00 | 1,00 | 1,0000 | 1,0000 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,33 | 1,33 | 1,3300 | 1,3300 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.118,45 | 2.118,45 | 2.118,6312 | 2.118,6312 |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 557,28 | 557,28 | 557,2763 | 557,2763 |
| 197,77 | 197,77 | 197,7700 | 197,7700 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 21,91 | 21,91 | 21,9100 | 21,9100 |
| 1,52 | 1,52 | 1,5200 | 1,5200 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,47 | 3,47 | 3,4700 | 3,4700 |
| 0,02 | 0,02 | 0,0200 | 0,0200 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,1 | 5,1 | 5,1000 | 5,1000 |
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 769,27 | 769,27 | 769,2700 | 769,2700 |
| 3,64 | 3,64 | 3,6400 | 3,6400 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 262 | 262 | 262,0000 | 262,0000 |
| 71,35 | 71,35 | 71,3500 | 71,3500 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 784,89 | 778,56 | 778,5548 | 765,5391 | -13,0157 | 275,83 | 269,52 | 269,5200 | 256,5043 |
Phụ biểu số 03:
Bảng điều chỉnh chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Yên Định
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2170/QĐ-UBND | Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 điều chỉnh tại Quyết định số 3267/QĐ-UBND | Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 điều chỉnh tại Quyết định số 3915/QĐ-UBND | Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 sau điều chỉnh bổ sung | So sánh | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Thị trấn Yên Lâm | |||||||||||
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 được phê duyệt | Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 điều chỉnh tại Quyết định số 3267/QĐ-UBND | Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 điều chỉnh tại Quyết định số 3915/QĐ-UBND | Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 sau điều chỉnh bổ sung | ||||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,46 | 0,46 | 0,4600 | 0,4600 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,46 | 0,46 | 0,4600 | 0,4600 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 79,81 | 86,13 | 86,1352 | 99,1509 | 13,0157 | 64,9 | 71,21 | 71,21 | 84,2257 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 2,09 | 2,09 | 2,09 | 2,0900 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,63 | 3,63 | 3,63 | 3,6300 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,97 | 0,99 | 0,99 | 0,9900 |
| 0,92 | 0,92 | 0,92 | 0,9200 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 72,67 | 78,98 | 78,98 | 91,9957 | 13,0157 | 63,83 | 70,14 | 70,14 | 83,1557 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,1300 |
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,1300 |
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,05 | 0,05 | 0,0552 | 0,0552 |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,27 | 0,27 | 0,2700 | 0,2700 |
| 0,15 | 0,1500 | 0,1500 | 0,1500 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 4440/QĐ-UBND năm 2023 chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 4480/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 4510/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa