Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4618/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 05 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN YÊN ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Yên Định; số 3267/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 và số 3915/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Yên Định;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1588/TTr-STNMT ngày 25/11/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Yên Định với các nội dung chính sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào Phụ biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số 01 kèm theo.

2. Điều chỉnh bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.1 của Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất cho hoạt động khoáng sản (SKS) với diện tích 13,0157 ha tại thị trấn Yên Lâm.

b) Giảm chỉ tiêu sử dụng đất chưa sử dụng (CSD) với diện tích 13,0157 ha tại thị trấn Yên Lâm.

(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)

3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng (CSD) vào sử dụng tại khoản 4 Điều 2 và Phụ lục số 6.1 kèm theo Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của UBND tỉnh cụ thể: Tăng chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho hoạt động khoáng sản (SKS) với diện tích 13,0157 ha tại thị trấn Yên Lâm: Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo.

4. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của UBND tỉnh.

Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian, số liệu diện tích, loại đất, nguồn gốc đất đai và chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023, số 3267/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 và số 3915/QĐ-UBND ngày 24/10/2023; hướng dẫn UBND huyện Yên Định và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.

2. UBND huyện Yên Định thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2170/QĐ-UBND ngày 21/6/2023, số 3267/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 và số 3915/QĐ-UBND ngày 24/10/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương; UBND huyện Yên Định và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC208.12.23)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số 01:

Hạng mục công trình
Điều chỉnh, bổ sung thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Yên Định

(Kèm theo Quyết định số:     /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích thực hiện kế hoạch

Hiện trạng

Diện tích tăng thêm

Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền

Trích lục hoặc trích đo vị trí khu đất

Ghi chú

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

I

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

1

Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

Thị trấn Yên Lâm

13,0157

 

13,0157

SKS

Quyết định số 1753/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh năm 2023

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 708/TLBĐ tỷ lệ 1/2000, do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 02/11/2023

 

 

Phụ biểu số 02:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Yên Định

(Kèm theo Quyết định số:     /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2170/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh tại Quyết định số 3267/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh tại Quyết định số 3915/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh bổ sung

So sánh

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Yên Lâm

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh tại Quyết định số 3267/QĐ-UBND

Kế hoạch  sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh tại Quyết định số 3915/QĐ-UBND)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.303,91

14.296,34

14293,9707

14.293,9707

 

678,28

678,28

678,2800

678,2800

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.531,03

9.523,56

9.522,1736

9.522,1736

 

416,51

416,51

416,5100

416,5100

 

Trong, đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.387,84

9.380,37

9.379,0553

9379,0553

 

377,22

377,22

377,2200

377,2200

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.141,47

2.141,36

2.140,4105

2.140,4105

 

101,01

101,01

101,0100

101,0100

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

390,44

390,44

390,4319

390,4319

 

28,46

28,46

28,4600

28,4600

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

626,93

626,93

626,9300

626,9300

 

98,7

98,7

98,7000

98,7000

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

526,67

526,67

526,6447

526,6447

 

9,83

9,83

9,8300

9,8300

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1087,37

1087,37

1087,3700

1087,3700

 

23,77

23,77

23,7700

23,7700

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.794,09

7.808

7.810,3745

7823,3902

13,0157

770,77

777,08

777,0800

790,0957

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

12,41

12,41

12,4100

12,4100

 

4,81

4,81

4,8100

4,8100

2.2

Đất an ninh

CAN

285,97

285,97

285,9700

285,9700

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

81,18

81,18

81,1800

81,1800

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

89,33

89,33

89,3300

89,3300

 

4,85

4,85

4,8500

4,8500

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

200,33

208,56

209,3600

209,3600

 

89,46

89,46

89,4600

89,4600

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

224,82

231,13

231,1300

244,1457

13,0157

186,45

192,76

192,7600

205,7757

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

101,84

101,84

101,8400

101,8400

 

39,56

39,56

39,5600

39,5600

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.022,99

3.022,35

3.023,7470

3.023,7470

 

169,68

169,68

169,6800

169,6800

 

Đất giao thông

DGT

1795,38

1794,95

1792,5327

1792,5327

 

98,08

98,08

98,0800

98,0800

 

Đất thủy lợi

DTL

753,48

753,31

756,8732

756,8732

 

51,05

51,05

51,0500

51,0500

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

44,58

44,58

44,5800

44,5800

 

2,25

2,25

2,2500

2,2500

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

16,43

16,43

16,4300

16,4300

 

0,56

0,56

0,5600

0,5600

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

78,44

78,44

78,4400

78,4400

 

3,84

3,84

3,8400

3,8400

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

43,42

43,42

43,4200

43,4200

 

1,7

1,7

1,7000

1,7000

 

Đất công trình năng lượng

DNL

72,26

72,26

72,5111

72,5111

 

0,29

0,29

0,2900

0,2900

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,34

1,34

1,3400

1,3400

 

0,21

0,21

0,2100

0,2100

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,69

0,69

0,6900

0,6900

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

16,23

16,23

16,2300

16,2300

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19,49

19,49

19,4900

19,4900

 

1,66

1,66

1,6600

1,6600

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8

8

8,0000

8,0000

 

0,24

0,24

0,2400

0,2400

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

199,73

199,69

199,6900

199,6900

 

10,46

10,46

10,4600

10,4600

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

9,93

9,93

9,9300

9,9300

 

1,00

1,00

1,0000

1,0000

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,33

1,33

1,3300

1,3300

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.118,45

2.118,45

2.118,6312

2.118,6312

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

557,28

557,28

557,2763

557,2763

 

197,77

197,77

197,7700

197,7700

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,91

21,91

21,9100

21,9100

 

1,52

1,52

1,5200

1,5200

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

3,47

3,47

3,4700

3,4700

 

0,02

0,02

0,0200

0,0200

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,1

5,1

5,1000

5,1000

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

769,27

769,27

769,2700

769,2700

 

3,64

3,64

3,6400

3,6400

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

262

262

262,0000

262,0000

 

71,35

71,35

71,3500

71,3500

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

784,89

778,56

778,5548

765,5391

-13,0157

275,83

269,52

269,5200

256,5043

 

Phụ biểu số 03:

Bảng điều chỉnh chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Yên Định

(Kèm theo Quyết định số:      /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2023 của UBND tỉnh)

 Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2170/QĐ-UBND

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 điều chỉnh tại Quyết định số 3267/QĐ-UBND

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 điều chỉnh tại Quyết định số 3915/QĐ-UBND

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 sau điều chỉnh bổ sung

So sánh

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Yên Lâm

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 được phê duyệt

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 điều chỉnh tại Quyết định số 3267/QĐ-UBND

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 điều chỉnh tại Quyết định số 3915/QĐ-UBND

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 sau điều chỉnh bổ sung

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,46

0,46

0,4600

0,4600

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,46

0,46

0,4600

0,4600

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

79,81

86,13

86,1352

99,1509

13,0157

64,9

71,21

71,21

84,2257

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,09

2,09

2,09

2,0900

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,63

3,63

3,63

3,6300

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,97

0,99

0,99

0,9900

 

0,92

0,92

0,92

0,9200

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

72,67

78,98

78,98

91,9957

13,0157

63,83

70,14

70,14

83,1557

2.8

Đất sản xuất vật liệu, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,13

0,13

0,13

0,1300

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,13

0,13

0,13

0,1300

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,05

0,05

0,0552

0,0552

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,27

0,27

0,2700

0,2700

 

0,15

0,1500

0,1500

0,1500

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK