- 1 Quyết định 263/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 72/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1 Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 466/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 24 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 104/TTr-SGDĐT ngày 12 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 118 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục và nội dung chi tiết từng quy trình kèm theo).
1. Sở Giáo dục và Đào tạo, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan có liên quan; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố phân công công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế:
1. Quyết định số 263/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
2. Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các sở, ban ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 466/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Mã số TTHC | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | 1.005069.000.00.00.H34 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
|
2 | 1.005088.000.00.00.H34 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
|
3 | 1.005073.000.00.00.H34 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
|
4 | 2.001988.000.00.00.H34 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) |
|
5 | 1.005087.000.00.00.H34 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác: 04 TTHC | |||
1 | 1.005017.000.00.00.H34 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương |
|
2 | 1.005015.000.00.00.H34 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
|
3 | 1.004999.000.00.00.H34 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
|
4 | 1.004991.000.00.00.H34 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
|
1 | 1.000716.000.00.00.H34 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
2 | 1.001492.000.00.00.H34 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
|
3 | 1.001493.000.00.00.H34 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
4 | 1.000939.000.00.00.H34 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
5 | 1.008722.000.00.00.H34 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
6 | 1.008723.000.00.00.H34 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
1 | 1.006388.000.00.00.H34 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
|
2 | 1.005070.000.00.00.H34 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
|
3 | 1.005068.000.00.00.H34 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
|
1 | 1.005084.000.00.00.H34 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
2 | 1.005079.000.00.00.H34 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
3 | 1.005076.000.00.00.H34 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân: 06 TTHC | |||
1 | 1.004435.000.00.00.H34 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
|
2 | 1.004436.000.00.00.H34 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
|
3 | 1.000288.000.00.00.H34 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
|
4 | 1.000280.000.00.00.H34 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
|
5 | 1.000691.000.00.00.H34 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia |
|
6 | 2.000011.000.00.00.H34 | Thủ tục công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
1 | 1.009394.000.00.00.H34 | Thủ tục đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
|
STT | Mã số TTHC | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác: 03 TTHC | |||
1 | 1.005466.000.00.00.H34 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
|
2 | 2.001805.000.00.00.H34 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
|
3 | 1.004712.000.00.00.H34 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân: 01 TTHC | |||
1 | 1.002407.000.00.00.H34 | Xét, cấp học bổng chính sách |
|
1 | 1.005062.000.00.00.H34 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
|
2 | 1.005065.000.00.00.H34 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
3 | 1.000744.000.00.00.H34 | Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
4 | 1.005057.000.00.00.H34 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
STT | Mã số TTHC | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | 1.006446.000.00.00.H34 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
2 | 1.001495.000.00.00.H34 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
3 | 1.001499.000.00.00.H34 | Phê duyệt liên kết giáo dục |
|
4 | 1.001497.000.00.00.H34 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
|
5 | 1.001496.000.00.00.H34 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
|
6 | 1.000718.000.00.00.H34 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
1 | 1.005082.000.00.00.H34 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
2 | 1.005354.000.00.00.H34 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
3 | 2.001989.000.00.00.H34 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác: 14 TTHC | |||
1 | 2.001985.000.00.00.H34 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
2 | 2.001987.000.00.00.H34 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
|
3 | 1.005061.000.00.00.H34 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
4 | 1.001000.000.00.00.H34 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
5 | 1.000181.000.00.00.H34 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
6 | 1.005036.000.00.00.H34 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
|
7 | 1.005053.000.00.00.H34 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
8 | 1.005043.000.00.00.H34 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
9 | 1.005049.000.00.00.H34 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
|
10 | 1.005025.000.00.00.H34 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
|
11 | 1.005195.000.00.00.H34 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
|
12 | 1.005008.000.00.00.H34 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
|
13 | 1.004988.000.00.00.H34 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
|
14 | 1.005359.000.00.00.H34 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
|
1 | 1.005081.000.00.00.H34 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|
1 | 1.005074.000.00.00.H34 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|
2 | 1.005067.000.00.00.H34 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
|
3 | 3.000181.000.00.00.H34 | Tuyển sinh trung học phổ thông |
|
4 | 1.000270.000.00.00.H34 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
|
5 | 1.001088.000.00.00.H34 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân: 05 TTHC | |||
1 | 1.005143.000.00.00.H34 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
|
2 | 1.001714.000.00.00.H34 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
|
3 | 1.002982.000.00.00.H34 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
|
4 | 1.005144.000.00.00.H34 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
|
5 | 1.000729.000.00.00.H34 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
1 | 1.000715.000.00.00.H34 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
2 | 1.000713.000.00.00.H34 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
3 | 1.000711.000.00.00.H34 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
4 | 1.000259.000.00.00.H34 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
1 | 1.004889.000.00.00.H34 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
|
2 | 1.005092.000.00.00.H34 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
|
3 | 2.001914.000.00.00.H34 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
|
1 | 1.005095.000.00.00.H34 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
2 | 1.005098.000.00.00.H34 | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
3 | 1.005142.000.00.00.H34 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
4 | 1.005090.000.00.00.H34 | Xét tuyển sinh vào trường Phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) |
|
STT | Mã số TTHC | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Lĩnh vực: Quy chế thi, tuyển sinh (01 thủ tục) | ||
1 | 1.003734.000.00.00.H34 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
|
STT | Mã số TTHC | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | 1.004494.000.00.00.H34 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
|
2 | 1.006390.000.00.00.H34 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
|
3 | 1.006444.000.00.00.H34 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
|
4 | 1.006445.000.00.00.H34 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
|
5 | 1.004515.000.00.00.H34 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
|
01 | 1.004555.000.00.00.H34 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
|
02 | 2.001842.000.00.00.H34 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
|
03 | 1.004552.000.00.00.H34 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
|
04 | 1.004563.000.00.00.H34 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
|
05 | 1.001639.000.00.00.H34 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
|
1 | 1.004442.000.00.00.H34 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
|
2 | 1.004444.000.00.00.H34 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
3 | 1.004475.000.00.00.H34 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
|
4 | 2.001809.000.00.00.H34 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
|
5 | 2.001818.000.00.00.H34 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
|
6 | 3.000182.000.00.00.H34 | Tuyển sinh trung học cơ sở |
|
7 | 1.004831.000.00.00.H34 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
|
8 | 2.001904.000.00.00.H34 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
|
9 | 1.005108.000.00.00.H34 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
|
1 | 1.004496.000.00.00.H34 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
2 | 1.004545.000.00.00.H34 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
3 | 2.001839.000.00.00.H34 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
|
4 | 2.001837.000.00.00.H34 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
5 | 2.001824.000.00.00.H34 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác: 02 TTHC | |||
1 | 1.004439.000.00.00.H34 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
|
2 | 1.004440.000.00.00.H34 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân: 09 TTHC | |||
1 | 1.005106.000.00.00.H34 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
2 | 1.005097.000.00.00.H34 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
|
3 | 1.008724.000.00.00.H34 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
4 | 1.008725.000.00.00.H34 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
5 | 1.004438.000.00.00.H34 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
|
6 | 1.003702.000.00.00.H34 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
|
7 | 1.001622.000.00.00.H34 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
|
8 | 1.008950.000.00.00.H34 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
|
9 | 1.008951.000.00.00.H34 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
|
STT | Mã số TTHC | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác ( 01 thủ tục) | ||
1 | 1.005099.000.00.00.H34 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
|
Tổng cộng: 118 Thủ tục hành chính (cấp tỉnh 82 thủ tục, cấp huyện 36 thủ tục)
- 1 Quyết định 1491/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 2 Quyết định 263/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 72/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 1952/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5 Quyết định 2317/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang