ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4670/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN LONG THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 312/TTr-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Long Thành, Tờ trình số 1544/TTr-STNMT ngày 29/12/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Long Thành với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2017
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng số dự án | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp khác | 2 | 135,20 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 120 | 8.831,07 |
2.1 | Đất quốc phòng | 2 | 10,00 |
2.2 | Đất an ninh | 2 | 2,20 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 4 | 1.061,00 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 3 | 200,59 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 5 | 12,80 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 9 | 32,11 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | 47 | 5.438,11 |
| - Đất cơ sở y tế | 1 | 0,10 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 10 | 9,23 |
| - Đất cơ sở khoa học và công nghệ | 5 | 0,01 |
| - Đất giao thông | 18 | 5.400,31 |
| - Đất thủy lợi | 6 | 23,48 |
| - Đất công trình năng lượng | 2 | 1,39 |
| - Đất chợ | 5 | 3,59 |
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 3 | 0,09 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | 22 | 1.763,39 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | 5 | 123,60 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 7 | 1,40 |
2.12 | Đất cơ sở tôn giáo | 3 | 0,42 |
2.13 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 1 | 5,24 |
2.14 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 4 | 123,46 |
2.15 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 2 | 0,15 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 1 | 56,50 |
Tổng | 122 | 8.966,27 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 201 7 huyện Long Thành được UBND huyện ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2016)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân là 55,00 ha, cụ thể:
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở của hộ gia đình cá nhân là 35,00 ha, trong đó, chuyển mục đích từ đất trồng lúa là 5,00 ha;
- Chuyển mục đích từ lúa 1 vụ sang đất trồng cây lâu năm là 10,00 ha;
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất phi nông nghiệp là 5,00 ha;
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ là 5,00 ha;
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2017
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng số dự án | Tổng diện tích (ha) | Trong đó; diện tích thu hồi(ha) |
1 | Đất quốc phòng | 2 | 10,00 | 10,00 |
2 | Đất an ninh | 2 | 2,20 | 2,20 |
3 | Đất khu công nghiệp | 4 | 1.061,00 | 948,95 |
4 | Đất cụm Công nghiệp | 3 | 200,59 | 153,50 |
5 | Đất phát triển cơ sở hạ tầng | 41 | 5,218,83 | 5,115,46 |
| - Đất cơ sở y tế | 1 | 0,10 | 0,10 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 10 | 9,23 | 8,21 |
| - Đất cơ sở khoa học và công nghệ | 5 | 0,01 | 0,01 |
| - Đất giao thông | 14 | 5,183,21 | 5,087,86 |
| - Đất thủy lợi | 4 | 21,30 | 14,30 |
| - Đất công trình năng lượng | 2 | 1,39 | 1,39 |
| - Đất chợ | 5 | 3,59 | 3,59 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 3 | 0,09 | 0,09 |
7 | Đất ở tại nông thôn | 22 | 1,763,39 | 1,736,39 |
8 | Đất ở tại đô thị | 5 | 123,60 | 123,60 |
9 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 7 | 1,40 | 1,40 |
10 | Đất cơ sở tôn giáo | 2 | 0,22 | 0,22 |
11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 1 | 5,24 | 2,50 |
12 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 1 | 30,00 | 30,00 |
13 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 2 | 0,15 | 0,15 |
14 | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối | 1 | 56,50 | 14,99 |
Tổng | 96 | 8.473,21 | 8.166,45 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng số dự án | Tổng diện tích (ha) | Trong đó: (ha) | ||
Sử dụng vào đất trồng lúa | Sử dụng vào đất rừng phòng hộ | Sử dụng vào đất rừng đặc dụng | ||||
1 | Đất khu công nghiệp | 1 | 420,00 | 270,94 | - | - |
2 | Đất cụm công nghiệp | 1 | 75,00 | 5,00 | - | - |
3 | Đất thương mại, dịch vụ | 2 | 10,56 | 4,80 | - | - |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 12 | 5.111,52 | 359,60 | - | - |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 1 | 0,95 | 0,50 | - | - |
| - Đất giao thông | 9 | 5.100,85 | 357,00 | - | - |
| - Đất thủy lợi | 2 | 9,72 | 2,10 | - | - |
5 | Đất ở tại nông thôn | 7 | 1.344,02 | 985,51 | - | - |
6 | Đất ở tại đô thị | 5 | 123,60 | 101,00 | - | - |
| Tổng | 28 | 7.084,70 | 1.726,85 | - | - |
5. Chỉ tiêu các loại đất năm 2017
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | 31.420,61 |
1.1 | Đất trồng lúa | 1.999,22 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 1.338,67 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 2.818,53 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 21.616,35 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 511,06 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 3.859,08 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 439,60 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | 176,77 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 11.658,35 |
2.1 | Đất quốc phòng | 695,52 |
2.2 | Đất an ninh | 152,16 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 2.250,23 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 200,59 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 62,39 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 470,94 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | 3.822,74 |
| Trong đó: |
|
| - Đất cơ sở văn hoá | 18,93 |
| - Đất cơ sở y tế | 12,66 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 131,70 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | 20,52 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 9,28 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 96,72 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 1.680,75 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 262,79 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 15,24 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 1,65 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | 160,00 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 226,88 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 126,74 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 7,53 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 16,79 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 16,18 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 1.383,26 |
6. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | 3.243,13 |
1.1 | Đất trồng lúa | 469,83 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 463,57 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 195,75 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 2.398,42 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | 145,99 |
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 33,14 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 45,49 |
2.1 | Đất phất triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 4,77 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 1,00 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | 1,84 |
| - Đất giao thông | 1,92 |
| - Đất thủy lợi | 0,01 |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | 7,40 |
2.3 | Đất ở tại đô thị | 0,03 |
2.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,09 |
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 0,05 |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 33,15 |
7. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 3.351,47 |
1.1 | Đất trồng lúa | 481,63 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 465,37 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 205,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 2.479,21 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | 149,16 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | 35,97 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 26,60 |
| Trong đó: |
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 10,00 |
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | 16,60 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 7,43 |
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Long Thành thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Phòng cháy chữa cháy, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền Thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Long Thành; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Long Thành; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẮT NĂM 2017 HUYỆN LONG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 4670/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích kế hoạch (ha) |
A | Dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2016 |
|
|
| 1. Đất an ninh |
|
|
1 | Bãi tạm giữ tang vật | Lộc An | 2,00 |
| 2. Đất khu công nghiệp |
|
|
2 | KCN công nghệ cao (thuộc khu đô thị dịch vụ Long Thành) | An Phước, Tam An, TTLT | 420,00 |
3 | Khu công nghiệp An Phước | An Phước | 201,00 |
4 | Khu Công nghiệp Phước Bình | Phước Bình | 190,00 |
5 | Khu Công nghiệp Long Đức (giai đoạn 2) | Long Đức | 250,00 |
| Trong đó: - Công ty CP Kiến trúc và Nội thất Nano |
| 10,00 |
| - Công ty Jco |
| 9,50 |
| 3. Cụm công nghiệp |
|
|
6 | Cụm CN Phước Bình | Phước Bình | 75,00 |
| Trong đó: Lò sản xuất Gạch (DNTN Hợp Nhật Thành) |
| 5,17 |
7 | Cụm CN Long Phước 1 | Long Phước | 75,00 |
8 | Cụm Công nghiệp Tam An | Tam An | 50,59 |
| 4. Đất Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
9 | Công ty TNHH Giống cây trồng Nông Hữu | An Phước | 1,25 |
10 | Công ty TNHH Hoàng Gia Phố | Long Phước | 4,86 |
11 | Công ty TNHH Thực Phẩm | Long Phước | 3,17 |
12 | Kho chứa hàng | Long Phước | 0,50 |
13 | Nhà kho mở rộng | Lộc An | 2,50 |
14 | Kho chứa hàng | An Phước | 0,53 |
15 | Công ty An Phúc Thịnh | An Phước | 0,30 |
16 | Hệ thống kho bãi chứa hàng tổng công ty Công nghiệp Thực Phẩm | An Phước | 11,60 |
| 5. Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
16 | Văn phòng và cây xanh (công ty Nhị Hiệp) | Long Phước | 1,54 |
17 | Trạm dừng chân | Phước Thái | 0,10 |
18 | Điểm du lịch sinh thái (Công ty TNHH TM DV Hoàng Gia Bảo) | Long An | 10,26 |
19 | Đất thương mại, dịch vụ | Long Phước | 0,30 |
| 6. Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
20 | Điểm trung chuyển rác Bình An | Bình An | 0,03 |
21 | Điểm trung chuyển rác khu 15 | Long Đức | 0,03 |
22 | Điểm trung chuyển rác Tân Hiệp | Tân Hiệp | 0,03 |
| 7. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
23 | Nhà văn hóa khu 14 | Long Đức | 0,10 |
24 | Nhà văn hóa ấp Hiền Đức | Phước Thái | 0,05 |
| 8. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
25 | Nghĩa địa mở rộng | Tam An | 5,24 |
| 9. Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
| Đất giáo dục |
|
|
26 | Mở rộng trường Cao đẳng nghề Lilama 2 | Long Phước | 0,95 |
27 | Trung tâm ngoại ngữ tin học | TT. Long Thành | 0,10 |
28 | Trường tiểu học Phước Thái | Phước Thái | 1,00 |
29 | Trường TH Tam An ấp 4 (mở rộng) | Tam An | 0,98 |
30 | Trường Tiểu học Tập Phước | Long Phước | 0,85 |
31 | Trường TH An Phước (ấp 7) | An Phước | 1,66 |
32 | Trường TH Bình Sơn | Bình Sơn | 1,00 |
33 | Trường MN An Phước (ấp 2) | An Phước | 0,52 |
34 | Trường MN Bình Sơn (ấp 1) | Bình Sơn | 1,17 |
35 | Trường Mầm non Tam An | Tam An | 1,00 |
| Đất giao thông |
|
|
36 | Cao tốc liên vùng Bến Lức-Nhơn Trạch-Long Thành | Long Phước, Phước Thái | 36,26 |
37 | Cảng hàng không Quốc tế Long Thành | Bình Sơn, Suối Trầu, Cẩm Đường, Bàu Cạn, Long An, Long Phước | 5.000,00 |
38 | Dự án đường cao tốc TP.HCM-Long Thành-Dầu Giây | Tam An,TT.Long Thành, Long An, Đình Sơn, Bình An | 154,00 |
39 | Dự án BOT đường 319 nối dài và nút giao đường cao tốc TP.HCM-Long Thành-Dầu Giây | TT.Long Thành, Tam An, An Phước | 13,00 |
40 | Nâng cấp đường vào nhà văn hóa xã Bàu Cạn | Bàu Cạn | 0,50 |
41 | Hương lộ 2 nâng cấp mở rộng và nối dài | TT.Long Thành, Tam An, An Phước | 35,00 |
42 | Dự án đầu tư mở rộng tuyến đường 25B | Long An | 14,00 |
43 | Đường Long Thành-Cẩm Mỹ-Xuân Lộc (HL10) | Cẩm Đường | 12,00 |
44 | Đấu nối hạ tầng khu dân cư An Thuận vào TL25B | Long An | 0,20 |
45 | Đấu nối hạ tầng khu dân cư An Thuận vào QL51 | Long An | 0,20 |
46 | Mở rộng hương lộ 21 | Tam An | 13,50 |
47 | Đầu tư đường Sông Nhạn- Dầu Giây (đoạn đường Hương lộ 10 đến đường ĐT 769) | Bình An, Cẩm Đường | 25,60 |
| Đất thủy lợi |
|
|
48 | Hệ thống cấp nước Nhơn Trạch (giai đoạn 1,2) | An Phước, Lộc An,Bình Sơn, Phước Thái, Long Phước, Long An Phước Bình | 7,82 |
49 | Đường ống nước và nhà máy Hồ cầu Mới | Long Phước, Bàu Cạn | 11,38 |
50 | Dự án Nhà máy Giấy Tân Mai Miền Đông (mương thoát nước) | Long Phước | 1,90 |
51 | Tuyến thoát nước từ ranh KCN Long Đức ra Suối Nước Trong (GĐ 2) | An Phước | 1,86 |
52 | Trạm bơm tăng áp (Công ty cấp nước Đồng Nai) | TT. Long Thành | 0,28 |
| Đất y tế |
|
|
53 | Trạm y tế khu 15 | Long Đức | 0,10 |
| Đất khoa học |
|
|
54 | Giếng quan trắc tự động | Phước Thái | 0,00 |
55 | Giếng khoan quan trắc (TD10) | Tân Hiệp | 0,00 |
56 | Giếng khoan quan trắc (TD25) | Lộc An | 0,00 |
57 | Giếng khoan quan trắc (TD13) | An Phước | 0,00 |
58 | Giếng khoan quan trắc (NB14A, NB14B) | Bàu Cạn | 0,00 |
| Đất năng lượng |
|
|
59 | Trạm và hướng tuyến đường dây điện đấu nối trạm biến áp 110KV Bình Sơn tại xã Lộc An và Long An | Lộc An, Long An | 0,89 |
| Đất chợ |
|
|
60 | Chợ Cẩm Đường | Cẩm Đường | 0,27 |
61 | Chợ khu thương mại Tân Hiệp | Tân Hiệp | 1,00 |
62 | Chợ khu thương mại Bình Sơn (chợ tại ấp 10) | Đình Sơn | 1,00 |
63 | Chợ Tam An (chợ ấp 5) | Tam An | 0,32 |
64 | Chợ An Viễng | Bình An | 1,00 |
| 10. Đất sông, suối |
|
|
65 | Mở rộng suối Nước Trong | An Phước, Tam An | 56,50 |
| 11. Đất tôn giáo |
|
|
66 | Tu xá mẹ Mân Côi 2 | TT. Long Thành | 0,20 |
67 | Giáo xứ Hiền Đức | Phước Thái | 0,10 |
68 | Chi hội Tin Lành Cẩm Đường | Cẩm Đường | 0,12 |
| 12. Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
69 | Vật liệu san lấp | Bàu Cạn | 5,30 |
70 | Vật liệu san lấp | Tân Hiệp | 9,00 |
| 13. Đất ở đô thị |
|
|
71 | Khu dân cư (Khu Cầu Xéo) | TT. Long Thành | 28,00 |
72 | Khu dân cư Riverside | TT. Long Thành | 40,00 |
73 | Khu tái định cư Long Thành | TT. Long Thành | 47,00 |
74 | Khu dân cư biệt thự vườn | TT. Long Thành | 4,00 |
| 14. Đất ở nông thôn |
|
|
75 | Khu DC & TĐC Bình Sơn - Lộc An | Bình Sơn - Lộc An | 282,00 |
76 | Khu tái định cư Tân Hiệp | Tân Hiệp | 10,41 |
77 | Khu tái định cư Cty Nhị Hiệp | Long Phước | 0,30 |
78 | Nhà ở phục vụ cán bộ và công nhân KCN Lộc An - Bình Sơn | Bình Sơn, Long An | 39,30 |
79 | Khu biệt thự nhà vườn Thịnh Phú | Bình Sơn | 4,70 |
80 | Khu dân cư (Công ty CP Sonadezi) | An Phước | 3,00 |
81 | Khu dân cư xã An Phước (Công ty CP Tập đoàn Thép Tiến Lên) | An Phước | 6,80 |
82 | Khu dân cư theo quy hoạch (Cty Khánh Nam) | An Phước | 1,18 |
83 | Khu dân cư theo quy hoạch của Cty TNHH Quản lý tài sản Phúc Thịnh | Phước Bình | 5,81 |
84 | Khu nhà ở công nhân và người thu nhập thấp | Phước Bình | 2,00 |
85 | Khu dân cư theo Quy hoạch công ty Phú Sơn | Long An | 8,20 |
86 | Khu dân cư theo Quy hoạch công ty FA | Phước Bình | 0,50 |
87 | Khu dân cư An Thuận (mở rộng giai đoạn 2) | Long An | 45,00 |
88 | Nhà ở chuyên gia Cty TNHH MTV cao ốc văn phòng Minh Thành | An Phước | 0,30 |
89 | Khu dân cư (Công ty Đại Hoàng Hảo) | Bình Sơn | 4,09 |
90 | Khu đô thị dịch vụ cao cấp | Tam An | 50,78 |
91 | Khu đô thị dịch vụ Long Thành (Công ty Minh Thành) | An Phước | 56,73 |
92 | Khu đô thị dịch vụ Long Thành (AMATA Thái Lan) | Tam An | 753,00 |
93 | Khu đô thị dịch vụ Long Thành (AMATA Việt Nam) | An Phước, Tam An | 122,00 |
| 15. Đất nông nghiệp khác |
|
|
94 | Vùng chăn nuôi tập trung | Bàu Cạn | 126,00 |
95 | Trang trại chăn nuôi | Bàu Cạn | 9,20 |
| 16. Khu đất đấu giá theo quy hoạch |
|
|
| Khu đất đấu giá theo quy hoạch | Long Đức | 0,18 |
| Khu đất đấu giá theo quy hoạch | Long An | 0,48 |
| Khu đất đấu giá theo quy hoạch | Long Phước | 1,93 |
| Khu đất đấu giá theo quy hoạch | Bàu Cạn | 0,15 |
| Khu đất đấu giá theo quy hoạch | Tân Hiệp | 0,10 |
| Khu đất đấu giá theo quy hoạch | Tam An | 0,13 |
| Khu đất đấu giá theo quy hoạch | Bình An | 5,00 |
| Khu đất đấu giá theo quy hoạch | An Phước | 0,93 |
B | Danh mục dự án bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2017 |
|
|
| 1. Đất quốc phòng |
|
|
1 | Xây dựng trụ sở ban CHQS huyện | Long Đức | 3,50 |
2 | Trận địa Phòng không sư đoàn 367 | An Phước | 6,50 |
| 2. Đất an ninh |
|
|
3 | Trụ sở công an thị trấn Long Thành | TT. Long Thành | 0,20 |
| 3. Đất ở |
|
|
4 | Khu dân cư theo quy hoạch tại TTLT (Cty TNHH MTV Nam Long Long Thành) | TT. Long Thành | 4,60 |
5 | Khu dân cư Long Phước (Công ty TNHH đầu tư phát triển BĐS đo đạc xây dựng Ngân Hà) | Long Phước | 5,69 |
6 | Khu dân cư An Thuận (giai đoạn 3) | Long An | 47,60 |
7 | Khu đô thị giáo dục công nghệ cao FPT Đồng Nai | Tam An, An Phước | 314,00 |
| 4. Đất thương mại dịch vụ |
|
|
8 | Trạm dừng chân và kinh doanh xăng dầu | Phước Thái | 0,60 |
| 5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
9 | Kho chứa công cụ và thiết bị hoạt động xây lấp (công ty CP XD số 1 Việt Quang) | Long Phước | 0,70 |
10 | Kho bãi tại Long Phước | Long Phước | 7,00 |
| 6. Đất giao thông |
|
|
11 | Cầu cảng Super Phosphate Long Thành | Phước Thái | 11,30 |
12 | Cầu cảng nhà máy Unique Gas | Phước Thái | 1,80 |
13 | Bến cảng Đồng Nai (Phân Cảng Gò Dầu B) | Phước Thái | 50,00 |
14 | Nâng cấp hạ tầng khu TT hành chính huyện | TT.Long Thành | 15,00 |
15 | Đường vào KDC Biệt thự vườn Cầu Xéo | TT.Long Thành | 0,85 |
16 | Đường Phước Bình | Phước Bình, Phước Thái, Tân Hiệp | 17,10 |
| 7. Đất thủy lợi |
|
|
17 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Bàu Cạn | Bàu Cạn | 0,24 |
| 8. Công trình năng lượng |
|
|
18 | Đường dây 500KV Phú Mỹ Sông Mây | Phước Bình | 0,50 |
| 9. Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
19 | Ban chỉ huy quân sự xã Long Đức | Long Đức | 0,20 |
20 | Ban chỉ huy quân sự xã Bình Sơn | Bình Sơn | 0,20 |
21 | Ban chỉ huy quân sự xã Phước Thái | Phước Thái | 0,20 |
22 | Trụ sở công an xã Long Đức | Long Đức | 0,20 |
23 | Trụ sở công an xã Bình Sơn | Bình Sơn | 0,20 |
24 | Trụ sở công an xã Phước Thái | Phước Thái | 0,20 |
25 | Trụ sở công an xã Lộc An | Lộc An | 0,20 |
| 10. Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
26 | Mỏ cát xây dựng Long An | Long An | 30,00 |
27 | Mỏ đá xây dựng Phước Bình | Phước Bình | 79,16 |
C | Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân năm 2017 |
| 55,00 |
1 | Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | Các xã, thị trấn | 35,00 |
| Trong đó: Đất trồng lúa chuyển sang đất ở | Các xã, thị trấn | 5,00 |
2 | Chuyển mục đích từ đất trồng lúa 1 vụ sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân | Các xã, thị trấn | 10,00 |
3 | Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | Các xã, thị trấn | 5,00 |
4 | Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ | Các xã, thị trấn | 5,00 |
- 1 Quyết định 712/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 672/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 673/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 7 Luật đất đai 2013