- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11 Quyết định 2352/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 468/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 27 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 tháng 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 2352/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 33/TTr-STP ngày 24 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ toàn bộ nội dung Quy trình giải quyết thủ tục hành chính có số thứ tự 01 của khoản II thuộc mục A (trang 6); các thủ tục hành chính khoản III thuộc mục D (từ trang 68 đến trang 78); các thủ tục hành chính của khoản III thuộc mục E (từ trang 79 đến đầu trang 88) Phụ lục Quy trình chuẩn hóa thủ tục hành chính tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Phòng, Trung tâm thuộc Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước được ban hành kèm theo Quyết định số 2773/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành chuyên môn tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 468/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN CÁN BỘ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | CƠ QUAN PHỐI HỢP | TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN | MÔ TẢ QUY TRÌNH | LỆ PHÍ |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ | ||||||||
1. Xác nhận thông tin hộ tịch. Mã số hồ sơ: 2.002516.000.00.00.H10 - Mức DVC: 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận trả kết quả | 03 ngày (nếu phải xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày) | Cơ quan Công an và các cơ quan khác có liên quan | Không | Hồ sơ được tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ Công hoặc được gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Công chức tiếp nhận, xem xét thành phần hồ sơ, nếu thấy hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đúng quy định, thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử và thông tin đề nghị xác nhận là đúng, công chức làm công tác hộ tịch in văn bản xác nhận thông tin hộ tịch trình thủ trưởng cơ quan quản lý ký. Chuyển kết quả tới bộ phận một cửa trả cho người yêu cầu. | 8.000 đồng/ Văn bản xác nhận một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký. |
2 | Bước 2 | Thẩm định, tra cứu, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phê duyệt | Công chức, lãnh đạo cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu điện tử hộ tịch | |||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | |||||
Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN CÁN BỘ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | CƠ QUAN PHỐI HỢP | TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN | MÔ TẢ QUY TRÌNH | LỆ PHÍ |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||||||||
1. Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài. Mã số: 2.000528.000.00.00.H10 - Mức DVC: 3 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp | 01 ngày (nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo) | Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC | Không | Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ tham mưu lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký Giấy khai sinh và trả kết quả cho người dân, ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh cập nhật thông tin đăng ký khai sinh trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung, lưu chính thức và chuyển thông tin đến CSDLQGVDC để lấy Số định danh cá nhân. Khi trả kết quả đăng ký hộ tịch, người trả kết quả có trách nhiệm hướng dẫn người yêu cầu đăng ký hộ tịch kiểm tra nội dung Giấy khai sinh và sổ đăng ký khai sinh; cùng người đi đăng ký khai sinh ký tên vào sổ, cấp 01 bản chính Giấy khai sinh cho người được đăng ký khai sinh. Trường hợp cha, mẹ lựa chọn quốc tịch Việt Nam cho con thì công chức làm công tác hộ tịch cập nhật thông tin khai sinh theo hướng dẫn để lấy Số định danh cá nhân. | 60.000 đồng |
2 | Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp, công chức tiếp nhận hồ sơ | |||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo UBND ký Giấy khai sinh | Lãnh đạo UBND huyện | |||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp | |||||
2. Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài (Mã số hồ sơ: 2.000806.000.00.00.H10) - Mức DVC: 3 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp | 01 ngày | Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC, cơ quan có liên quan | Không | Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ tham mưu lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký Giấy chứng nhận kết hôn (CNKH) và trả kết quả cho người dân, Công chức ghi nội dung kết hôn vào sổ đăng ký kết hôn, cập nhật thông tin đăng ký kết hôn trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung, lưu chính thức. Trường hợp một hoặc hai bên nam, nữ không thể có mặt để nhận Giấy CNKH thì theo đề nghị bằng văn bản của họ, Phòng Tư pháp gia hạn thời gian trao Giấy CNKH nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày Chủ tịch UBND cấp huyện ký Giấy CNKH | 1.200.000 đồng |
2 | Bước 2 | Báo cáo, trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 05 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo UBND ký Giấy khai sinh | Lãnh đạo UBND huyện | 08 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp | 01 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày | |||||||
3. Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài. Mã số hồ sơ: 1.001766.000.00.00.H10 - Mức DVC: 3 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp | 0,5 ngày | Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC, cơ quan có liên quan | Không | Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ tham mưu lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký Trích lục khai tử và trả kết quả cho người dân, công chức ghi nội dung khai tử vào sổ đăng ký khai tử, cập nhật thông tin đăng ký khai tử và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Công chức làm công tác hộ tịch in Trích lục khai tử, trình Lãnh đạo UBND ký, chuyển Bộ phận một cửa trả kết quả cho người có yêu cầu. | 60.000 đồng |
2 | Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp, công chức tiếp nhận hồ sơ | |||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo UBND ký Trích lục khai tử | Lãnh đạo UBND huyện | 0,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp | |||||
Tổng thời gian giải quyết | 01 ngày | |||||||
4. Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài. Mã số hồ sơ: 2.000779.000.00.00.H10 - Mức DVC: 3 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp | 01 ngày | UBND cấp xã nơi cư trú; Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC | Không | Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ tham mưu lãnh đạo Phòng xác minh, niêm yết hồ sơ tại trụ sở UBND huyện. Nếu không có tranh chấp, PTP trình Lãnh đạo UBND huyện ký Trích lục việc nhận cha, mẹ con và trả kết quả cho người dân, công chức ghi vào sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, cập nhật thông tin đăng ký nhận cha, mẹ, con và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. | 1.200.000 đồng |
2 | Bước 2 | Xác minh, niêm yết việc nhận con tại UBND huyện, trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo, Công chức Phòng Tư pháp | 08 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo UBND ký Trích lục nhận cha, mẹ, con | Lãnh đạo UBND huyện | 05 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp | 01 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày | |||||||
5. Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài. Mã số hồ sơ: 1.001695.000.00.00.H10 - Mức DVC: 3 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp | 01 ngày | UBND cấp xã nơi cư trú; Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC | Không | Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ tham mưu lãnh đạo Phòng xác minh, niêm yết hồ sơ tại trụ sở UBND huyện. Nếu không có tranh chấp, PTP trình Lãnh đạo UBND huyện ký Giấy khai sinh, Trích lục việc nhận cha, mẹ con và trả kết quả cho người dân, công chức ghi vào sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký khai sinh, đăng ký nhận cha, mẹ, con và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. | 1.260.000 đồng |
2 | Bước 2 | Xác minh, niêm yết việc nhận con tại UBND huyện, trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo, Công chức Phòng Tư pháp | 08 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo UBND ký Trích lục nhận cha, mẹ, con | Lãnh đạo UBND huyện | 05 ngày | Không | |||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp | 01 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày | |||||||
6. Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài. Mã số hồ sơ: 1.001669.000.00.00.H10 - Mức DVC: 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp | 01 ngày | Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC | Không | Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ tham mưu lãnh đạo Phòng PTP trình Lãnh đạo UBND huyện ký Trích lục giám hộ, công chức ghi vào Sổ đăng ký giám hộ, cập nhật thông tin đăng ký giám hộ và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. | 60.000 đồng |
2 | Bước 2 | Lãnh đạo UBND ký Trích lục giám hộ | Lãnh đạo UBND huyện | 03 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp | 01 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày | |||||||
7. Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài. Mã số hồ sơ: 2.000756.000.00.00.H10 - Mức DVC: 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp | 0,5 ngày | Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC | Không | Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ tham mưu lãnh đạo Phòng PTP trình Lãnh đạo UBND huyện ký Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ, công chức ghi vào sổ đăng ký chấm dứt giám hộ, cập nhật thông tin đăng ký chấm dứt giám hộ và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. | 60.000 đồng |
2 | Bước 2 | Lãnh đạo UBND ký Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp | 0,5 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày |
|
|
|
| |||
8. Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc. Mã số hồ sơ: 2.000748.000.00.00.H10 - Mức DVC: 3 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp | 01 ngày | Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC | Không | Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ tham mưu lãnh đạo Phòng PTP trình Lãnh đạo UBND huyện ký Trích lục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch; xác định lại dân tộc, công chức ghi vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc, cập nhật thông tin đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. | 40.000 đồng |
2 | Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo, Công chức Phòng Tư pháp | 02 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo UBND ký Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ | Lãnh đạo UBND huyện | 02 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp | 01 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 06 ngày | |||||||
9. Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. Mã số hồ sơ: 2.002189.000.00.00.H10 - Mức DVC: 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp | 01 ngày | Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC | Không | Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ tham mưu lãnh đạo Phòng PTP trình Lãnh đạo UBND huyện ký Trích lục ghi chú kết hôn, công chức ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhật thông tin ghi chú kết hôn trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. | 60.000 đồng |
2 | Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo, Công chức Phòng Tư pháp | 05 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo UBND ký Trích lục ghi chú kết hôn | Lãnh đạo UBND huyện | 05 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp | 01 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày | |||||||
10. Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. Mã số hồ sơ: 2.000554.000.00.00.H10 - Mức DVC: 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp | 01 ngày | Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC | Không | Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ tham mưu lãnh đạo Phòng PTP trình Lãnh đạo UBND huyện ký Trích lục ghi chú ly hôn, công chức ghi vào Sổ ghi chú ly hôn, cập nhật thông tin ghi chú ly hôn trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. | 60.000 đồng |
2 | Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo, Công chức Phòng Tư pháp | 05 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo UBND ký Trích lục ghi chú ly hôn | Lãnh đạo UBND huyện | 05 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp | 01 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày | |||||||
11. Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch). Mã số hồ sơ: 2.000547.000.00.00.H10 - Mức DVC: 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp | 0,5 ngày | Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC | Không | Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ tham mưu lãnh đạo Phòng PTP trình Lãnh đạo UBND huyện ký Trích lục tương ứng với nội dung trình của PTP, công chức ghi nội dung ghi chú vào sổ hộ tịch, cập nhật thông tin ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. | 60.000 đồng |
2 | Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo, Công chức Phòng Tư pháp | 01 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo UBND ký Trích lục tương ứng với nội dung trình của Phòng Tư pháp | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp | 0,5 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày | |||||||
12. Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài. Mã số hồ sơ: 2.000522.000.00.00.H10 - Mức DVC: 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp | 01 ngày | Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC; UBND cấp xã/Sở Tư pháp liên quan; Cơ quan Công an có thẩm quyền | Không | Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ tham mưu lãnh đạo Phòng PTP tiến hành xác minh, sau đó trình Lãnh đạo UBND huyện ký Giấy khai sinh, công chức ghi vào sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký lại khai sinh và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. | 60.000 đồng |
2 | Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, tiến hành xác minh, trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo, Công chức Phòng Tư pháp | 20 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo UBND ký Giấy khai sinh | Lãnh đạo UBND huyện | 03 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp | 01 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 25 ngày | |||||||
13. Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân. Mã số hồ sơ: 1.000893.000.00.00.H10 - Mức DVC: 3 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp | 01 ngày | Cơ quan quản lý CSDL QGVDC, UBND cấp xã nơi cư trú trước khi xuất cảnh; Cơ quan công an có thẩm quyền | Không | Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ tham mưu lãnh đạo Phòng PTP tiến hành xác minh, sau đó trình Lãnh đạo UBND huyện ký Giấy khai sinh, công chức ghi vào sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký khai sinh và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. | 60.000 đồng |
2 | Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, tiến hành xác minh, trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo, Công chức Phòng Tư pháp | 20 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo UBND ký Giấy khai sinh | Lãnh đạo UBND huyện | 03 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp | 01 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 25 ngày | |||||||
14. Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài. Mã số hồ sơ: 2.000513.000.00.00.H10 - Mức DVC: 3 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp | 01 ngày | Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC, UBND cấp xã/Sở Tư pháp nơi đăng ký kết hôn trước đây | Không | Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ tham mưu lãnh đạo Phòng PTP tiến hành xác minh, sau đó trình Lãnh đạo UBND huyện ký Giấy chứng nhận đăng ký kết hôn, công chức việc ghi vào sổ đăng ký kết hôn, cập nhật thông tin đăng ký lại kết hôn và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. | 1.200.000 đồng |
2 | Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, tiến hành xác minh, trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo, Công chức Phòng Tư pháp | 20 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo UBND ký Giấy chứng nhận đăng ký kết hôn | Lãnh đạo UBND huyện | 03 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp | 01 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 25 ngày | |||||||
15. Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài. Mã số hồ sơ: 2.000497.000.00.00.H10 - Mức DVC: 3 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp | 01 ngày | Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC | Không | Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ tham mưu lãnh đạo Phòng PTP tiến hành xác minh, sau đó trình Lãnh đạo UBND huyện ký Giấy chứng nhận đăng ký kết hôn, công chức ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cập nhật thông tin đăng ký lại khai tử và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. |
|
2 | Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, tiến hành xác minh, trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo, Công chức Phòng Tư pháp | 05 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo UBND ký Giấy Trích lục đăng ký khai tử | Lãnh đạo UBND huyện | 03 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp | 01 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | ||||||||
1. Đăng ký khai sinh. Mã số hồ sơ: 1.001193.000.00.00.H10 - Mức DVC: 3 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã | 0,5 ngày | Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC | Không | Bộ phận tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận (trường hợp không đảm bảo thi hướng dẫn), chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết. Công chức tư pháp sau khi tiếp nhận, tham mưu, thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND xã phê duyệt. Chuyển bộ phận trả kết quả cho người có yêu cầu | - Đối với trường hợp đăng ký khai sinh không đúng hạn: 5.000đ/trường hợp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đứng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
2 | Bước 2 | Thẩm định và phê duyệt | Công chức tư pháp - Hộ tịch Chủ tịch UBND xã | |||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã | 0,5 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 01 ngày | |||||||
2. Đăng ký kết hôn. Mã số hồ sơ: 1.000894.000.00.00.H10 - Mức DVC: 3 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã | 01 ngày | Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC | Không | Bộ phận tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận (trường hợp không đảm bảo thì hướng dẫn), chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết. Công chức tư pháp sau khi tiếp nhận, tham mưu, thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND xã phê duyệt. Chuyển bộ phận trả kết quả cho người có yêu cầu. | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định và phê duyệt | Công chức tư pháp - Hộ tịch Chủ tịch UBND xã | 03 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã | 01 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày | |||||||
3. Đăng ký nhận cha, mẹ, con. Mã số hồ sơ: 1.001022.000.00.00.H10 - Mức DVC: 3 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã | 01 ngày | UBND cấp xã nơi cư trú của người được nhận là cha, mẹ, con; Cơ quan quản lý CSDL QGVDC | Không | Bộ phận tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận (trường hợp không đảm bảo thì hướng dẫn), chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết. Công chức tư pháp sau khi tiếp nhận, tham mưu, thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND xã phê duyệt. Chuyển bộ phận trả kết quả cho người có yêu cầu. | 10.000 đồng |
2 | Bước 2 | Thẩm định và phê duyệt | Công chức tư pháp - Hộ tịch Chủ tịch UBND xã | 06 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã | 01 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 08 ngày | |||||||
4. Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con. Mã số hồ sơ: 1.000689.000.00.00.H10 - Mức DVC: 3 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã | 01 ngày | Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC |
| Bộ phận tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận (trường hợp không đảm bảo thì hướng dẫn), chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết. Công chức tư pháp sau khi tiếp nhận, tham mưu, thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND xã phê duyệt. Chuyển bộ phận trả kết quả cho người có yêu cầu. | 15.000 đồng |
2 | Bước 2 | Thẩm định và phê duyệt | Công chức tư pháp - Hộ tịch Chủ tịch UBND xã | 06 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã | 01 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 08 ngày | |||||||
5. Thủ tục đăng ký khai tử. Mã số hồ sơ: 1.000656.000.00.00.H10 - Mức DVC: 3 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã | 0,5 ngày | Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC | Không | Bộ phận tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận (trường hợp không đảm bảo thi hướng dẫn), chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết. Công chức tư pháp sau khi tiếp nhận, tham mưu, thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND xã phê duyệt. Chuyển bộ phận trả kết quả cho người có yêu cầu. | 5.000 đồng |
2 | Bước 2 | Thẩm định và phê duyệt | Công chức tư pháp - Hộ tịch Chủ tịch UBND xã | |||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã | 0,5 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 01 ngày | |||||||
6. Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động. Mã số hồ sơ: 1.003583.000.00.00.H10 - Mức DVC: 3 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã | 0,5 ngày | Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC | Không | Bộ phận tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận (trường hợp không đảm bảo thì hướng dẫn), chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết. Công chức tư pháp sau khi tiếp nhận, tham mưu, thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND xã phê duyệt. Chuyển bộ phận trả kết quả cho người có yêu cầu. | - Đối với trường hợp đăng ký khai sinh không đúng hạn: 5000đ/trường hợp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
2 | Bước 2 | Thẩm định và phê duyệt | Công chức tư pháp - Hộ tịch Chủ tịch UBND xã | 04 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã | 0,5 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày | |||||||
7. Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động. Mã số hồ sơ: 1.000593.000.00.00.H10 - Mức DVC: 3 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã | 0,5 ngày | Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC | Không | Bộ phận tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận (trường hợp không đảm bảo thì hướng dẫn), chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết. Công chức tư pháp sau khi tiếp nhận, tham mưu, thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND xã phê duyệt. Chuyển bộ phận trả kết quả cho người có yêu cầu. | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định và phê duyệt | Công chức tư pháp - Hộ tịch Chủ tịch UBND xã | 04 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã | 0,5 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày | |||||||
8. Thủ tục đăng ký khai tử lưu động. Mã số hồ sơ: 1.000419.000.00.00.H10 - Mức DVC: 3 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã | 0,5 ngày | Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC | Không | Bộ phận tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận (trường hợp không đảm bảo thì hướng dẫn), chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết. Công chức tư pháp sau khi tiếp nhận, tham mưu, thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND xã phê duyệt. Chuyển bộ phận trả kết quả cho người có yêu cầu. | 5000đ/trường hợp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
2 | Bước 2 | Thẩm định và phê duyệt | Công chức tư pháp - Hộ tịch Chủ tịch UBND xã | 04 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã | 0,5 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày | |||||||
9. Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới. Mã số hồ sơ: 1.000110.000.00.00.H10 - Mức DVC: 3 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã | 0,5 ngày | Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC | Không | Bộ phận tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận (trường hợp không đảm bảo thì hướng dẫn), chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết. Công chức tư pháp sau khi tiếp nhận, tham mưu, thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND xã phê duyệt. Chuyển bộ phận trả kết quả cho người có yêu cầu. | Theo mức thu lệ phí do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
2 | Bước 2 | Thẩm định và phê duyệt | Công chức tư pháp - Hộ tịch Chủ tịch UBND xã | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã | |||||
Tổng thời gian giải quyết | 01 ngày | |||||||
10. Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới. Mã số hồ sơ: 1.000094.000.00.00.H10 - Mức DVC: 3 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã | 01 ngày | Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC | Không | Bộ phận tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thi tiếp nhận (trường hợp không đảm bảo thì hướng dẫn), chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết. Công chức tư pháp sau khi tiếp nhận, tham mưu, thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND xã phê duyệt. Chuyển bộ phận trả kết quả cho người có yêu cầu. | Theo mức thu lệ phí do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
2 | Bước 2 | Thẩm định và phê duyệt | Công chức tư pháp - Hộ tịch Chủ tịch UBND xã | 06 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã | 01 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 08 ngày | |||||||
11. Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới. Mã số hồ sơ: 1.000080.000.00.00.H10 - Mức DVC: 3 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã | 01 ngày | Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC | Không | Bộ phận tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận (trường hợp không đảm bảo thì hướng dẫn), chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết. Công chức tư pháp sau khi tiếp nhận, tham mưu, thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND xã phê duyệt. Chuyển bộ phận trả kết quả cho người có yêu cầu. | 5.000đ/trường hợp - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
2 | Bước 2 | Thẩm định và phê duyệt | Công chức tư pháp - Hộ tịch Chủ tịch UBND xã | 10 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã | 01 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày | |||||||
12. Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới. Mã số hồ sơ: 1.004827.000.00.00.H10 - Mức DVC: 3 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã | 0,5 ngày | Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC | Không | Bộ phận tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thi tiếp nhận (trường hợp không đảm bảo thi hướng dẫn), chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết. Công chức tư pháp sau khi tiếp nhận, tham mưu, thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND xã phê duyệt. Chuyển bộ phận trả kết quả cho người có yêu cầu. | 5.000đ/trường hợp Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
2 | Bước 2 | Thẩm định và phê duyệt | Công chức tư pháp - Hộ tịch Chủ tịch UBND xã | 02 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã | 0,5 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày | |||||||
13. Thủ tục đăng ký giám hộ. Mã số hồ sơ: 1.004837.000.00.00.H10 - Mức DVC: 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã | 0,5 ngày | Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC | Không | Bộ phận tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận (trường hợp không đảm bảo thì hướng dẫn), chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết. Công chức tư pháp sau khi tiếp nhận, tham mưu, thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND xã phê duyệt. Chuyển bộ phận hả kết quả cho người có yêu cầu. | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định và phê duyệt | Công chức tư pháp - Hộ tịch Chủ tịch UBND xã | 2 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã | 0,5 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày | |||||||
14. Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ. Mã số hồ sơ: 1.004845.000.00.00.H10 - Mức DVC: 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã | 0,5 ngày | Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC | Không | Bộ phận tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận (trường hợp không đảm bảo thì hướng dẫn), chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết. Công chức tư pháp sau khi tiếp nhận, tham mưu, thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND xã phê duyệt. Chuyển bộ phận trả kết quả cho người có yêu cầu. | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định và phê duyệt | Công chức tư pháp - Hộ tịch Chủ tịch UBND xã | 01 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã | 0,5 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày | |||||||
15. Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch. Mã số hồ sơ: 1.004859.000.00.00.H10 - Mức DVC: 3 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã | 01 ngày | Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC | Không | Bộ phận tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận (trường hợp không đảm bảo thì hướng dẫn), chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết. Công chức tư pháp sau khi tiếp nhận, tham mưu, thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND xã phê duyệt. Chuyển bộ phận trả kết quả cho người có yêu cầu. | 10.000đ/trường hợp. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
2 | Bước 2 | Thẩm định và phê duyệt | Công chức tư pháp - Hộ tịch Chủ tịch UBND xã | 04 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã | 01 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 06 ngày | |||||||
16. Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. Mã số hồ sơ: 1.004873.000.00.00.H10 - Mức DVC: 3 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã | 01 ngày | Cơ quan quản lý CSDL QGVDC, UBND cấp xã có liên quan | Không | Bộ phận tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận (trường hợp không đảm bảo thì hướng dẫn), chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết. Công chức tư pháp sau khi tiếp nhận, tham mưu, thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND xã phê duyệt. Chuyển bộ phận trả kết quả cho người có yêu cầu. | 10.000 đồng |
2 | Bước 2 | Thẩm định và phê duyệt | Công chức tư pháp - Hộ tịch Chủ tịch UBND xã | 21 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã | 01 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 23 ngày | |||||||
17. Thủ tục đăng ký lại khai sinh. Mã số hồ sơ: 1.004884.000.00.00.H10 - Mức DVC: 3 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã | 01 ngày | Cơ quan quản lý CSDL QGV DC, UBND cấp xã có liên quan | Không | Bộ phận tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận (trường hợp không đảm bảo thì hướng dẫn), chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết. Công chức tư pháp sau khi tiếp nhận, tham mưu, thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND xã phê duyệt. Chuyển bộ phận trả kết quả cho người có yêu cầu. | Theo mức thu lệ phí do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
2 | Bước 2 | Thẩm định và phê duyệt | Công chức tư pháp - Hộ tịch Chủ tịch UBND xã | 23 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã | 01 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 25 ngày | |||||||
18. Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy từ cá nhân. Mã số hồ sơ: 1.004772.000.00.00.H10 - Mức DVC: 3 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã | 01 ngày | Cơ quan quản lý CSDL QGVDC, UBND cấp xã nơi người yêu cầu đăng ký khai sinh cư trú trước đây; Cơ quan công an có thẩm quyền | Không | Bộ phận tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận (trường hợp không đảm bảo thì hướng dẫn), chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết. Công chức tư pháp sau khi tiếp nhận, tham mưu, thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND xã phê duyệt. Chuyển bộ phận trả kết quả cho người có yêu cầu. | Theo mức thu lệ phí do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
2 | Bước 2 | Thẩm định và phê duyệt | Công chức tư pháp - Hộ tịch Chủ tịch UBND xã | 23 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã | 01 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 25 ngày | |||||||
19. Thủ tục đăng ký lại kết hôn. Mã số hồ sơ: 1.004746.000.00.00.H10 - Mức DVC: 3 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã | 01 ngày | Cơ quan quản lý CSDL QGVDC; UBND nơi đăng ký kết hôn trước đây trong trường hợp đăng ký lại kết hôn tại UBND xã nơi người yêu cầu thường trú | Không | Bộ phận tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thi tiếp nhận (trường hợp không đảm bảo thì hướng dẫn), chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết. Công chức tư pháp sau khi tiếp nhận, tham mưu, thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND xã phê duyệt. Chuyển bộ phận trả kết quả cho người có yêu cầu. | 20.000đ/Trường hợp - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
2 | Bước 2 | Thẩm định và phê duyệt | Công chức tư pháp - Hộ tịch Chủ tịch UBND xã | 23 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã | 01 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 25 ngày | |||||||
20. Thủ tục đăng ký lại khai tử. Mã số hồ sơ: 1.005461.000.00.00.H10 - Mức DVC: 3 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã | 01 ngày | Cơ quan quản lý CSDLQ GVDC | Không | Bộ phận tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thi tiếp nhận (trường hợp không đảm bảo thì hướng dẫn), chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết. Công chức tư pháp sau khi tiếp nhận, tham mưu, thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND xã phê duyệt. Chuyển bộ phận trả kết quả cho người có yêu cầu. Chủ tịch UBND xã | 5.000đ/Trường hợp - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
2 | Bước 2 | Thẩm định và phê duyệt | Công chức tư pháp - Hộ tịch | 08 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND xã | 01 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
- 1 Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên
- 2 Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 3 Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hộ tịch; lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp/ thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương
- 4 Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5 Quyết định 151/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Phòng, Trung tâm thuộc Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước