- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 1 Quyết định 1178/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương/ thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Bình Dương
- 2 Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2023 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp/ thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 387/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 22 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH; LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP/ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP, ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 123/TTr-STP, ngày 19 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hộ tịch; lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải Quyết của Sở Tư pháp/ thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương. Cụ thể:
1. Thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp:
- 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử (Sở Tư pháp, Phòng Tư pháp cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã).
- 05 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường, Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai.
2. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung:
- 15 thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- 16 thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử (Sở Tư pháp, Phòng Tư pháp cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã).
3. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ: 09 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm.
(Chi tiết tại Phần 1 - Danh mục thủ tục hành chính).
Điều 2. Nội dung công bố các thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch, đăng ký biện pháp bảo đảm tại Quyết định số 2505/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp/thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bình Dương hết hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH; LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP/ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 387/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
PHẦN 1 - DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A- Thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp
STT | Mã TTHC (CSDLQG) | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
| ||
Thủ tục hành chính thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử (Sở Tư pháp, Phòng Tư pháp cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã) | |||
1 | 2.002516 | Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch | 1 |
II. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM (Thủ tục hành chính thực hiện tại Văn phòng đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường, Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai) | |||
1 | 1.011441 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 7 |
2 | 1.011442 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 18 |
3 | 1.011443 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 25 |
4 | 1.011445 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 31 |
5 | 1.011445 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất | 37 |
B- DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ (Sở Tư pháp, Phòng Tư pháp cấp huyện, UBND cấp xã)
STT | Mã TTHC (CSDLQG) | Tên thủ tục hành chính | Trang |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH | |||
1 | 2.000635 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 45 |
C- DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT | Mã TTHC (CSDLQG) | Tên thủ tục hành chính | Trang |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH | |||
1 | 2.000528 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | 52 |
2 | 2.000806 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 60 |
3 | 1.001766 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | 69 |
4 | 2.000779 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 76 |
5 | 1.001695 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 84 |
6 | 1.001669 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | 93 |
7 | 2.000756 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | 101 |
8 | 2.000748 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | 108 |
9 | 2.002189 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 117 |
10 | 2.000554 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 125 |
11 | 2.000547 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | 133 |
12 | 2.000522 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | 147 |
13 | 1.000893 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 156 |
14 | 2.000513 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | 164 |
15 | 2.000497 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | 172 |
D- DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
STT | Mã thủ tục hành chính (CSDLQG) | Tên thủ tục hành chính | Trang |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH | |||
1 | 1.001193 | Đăng ký khai sinh | 180 |
2 | 1.000894 | Đăng ký kết hôn | 189 |
3 | 1.001022 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | 197 |
4 | 1.000689 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | 205 |
5 | 1.000656 | Đăng ký khai tử | 213 |
6 | 1.003583 | Đăng ký khai sinh lưu động | 220 |
7 | 1.000593 | Đăng ký kết hôn lưu động | 225 |
8 | 1.000419 | Đăng ký khai tử lưu động | 230 |
9 | 1.004837 | Đăng ký giám hộ | 235 |
10 | 1.004845 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | 242 |
11 | 1.004859 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | 249 |
12 | 1.004873 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 258 |
13 | 1.004884 | Đăng ký lại khai sinh | 267 |
14 | 1.004772 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 275 |
15 | 1.004746 | Đăng ký lại kết hôn | 283 |
16 | 1.005461 | Đăng ký lại khai tử | 290 |
E- DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
STT | Mã TTHC (CSDLQG) | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM | |||
1 | 1.004583 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm (thay thế Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ) |
2 | 1.004550 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | |
3 | 1.003862 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | |
4 | 1.003688 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | |
5 | 1.003625 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | |
6 | 1.003046 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | |
7 | 2.000801 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | |
8 | 1.001696 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | |
9 | 1.000655 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Ghi chú: Bãi bỏ các thủ tục hành chính từ trang 350 đến trang 424 Phần IX, Mục B (lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm); từ trang 654 đến trang 745 Phần II, Mục C (lĩnh vực Hộ tịch); từ trang 793 đến trang 887 Phần II, Mục D (lĩnh vực Hộ tịch) ban hành kèm theo Quyết định số 2505/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Bình Dương.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 191/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
- 2 Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên
- 3 Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 4 Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
- 5 Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2023 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước