ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 468/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 08 tháng 4 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 150/TTr-SNV ngày 29 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Sở Nội vụ lĩnh vực Nội vụ thực hiện tại Một cửa điện tử (Phụ lục số 1, 2).
1. Giao Sở Nội vụ, Văn phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ trên Một cửa điện tử; bổ sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết quả (phần Người thực hiện) trên Một cửa điện tử theo quy định.
Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ, công chức, viên chức xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển cán bộ, công chức, viên chức), thay đổi về thời gian thực hiện TTHC (TTHC công bố sửa đổi, bổ sung); TTHC bị bãi bỏ thì Sở Nội vụ, Văn phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông chủ động cập nhật hoặc xóa bỏ trên Một cửa điện tử theo quy định.
Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh công bố TTHC mới ban hành thì Sở Nội vụ tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt bổ sung Quy trình nội bộ TTHC thực hiện tại Một cửa điện tử theo quy định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định kỳ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ VĂN THƯ LƯU TRỮ
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 (ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử | LĐ Trung tâm | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Viên chức Trung tâm | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 76 giờ |
|
|
| ||
B3 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử | Ban Giám đốc Trung tâm | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
B4 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC | Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng HC-VTLT | LĐ phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV phòng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 100 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Ban Giám đốc | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
B4 | Phòng HC-VTLT | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC | Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO
1. Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Ban Tôn giáo | LĐ Ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
| CV Nghiệp vụ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh. - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị. - Gửi văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện. - Tổng hợp ý kiến của các ngành, UBND các huyện, thị xã. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 44 giờ |
|
|
| |
Các Sở, Ban, ngành liên quan; UBND các huyện thị xã | Công an tỉnh; UBND các huyện, thị xã liên quan. - Trường hợp nhu cầu tôn giáo có nội dung liên quan đến lĩnh vực quản lý của các đơn vị khác thì tùy trường hợp cụ thể để phối hợp, lấy ý kiến của các đơn vị | - Văn bản cho ý kiến. (Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện). | 96 giờ |
|
|
| |
Lãnh đạo Sở Nội vụ | Ban Giám đốc | - Phê duyệt HS, văn bản. | 8 giờ |
|
|
| |
Văn phòng Sở Nội vụ | Văn thư Sở | - Đóng dấu. - Chuyển TTHCC. | 04 giờ |
|
|
| |
B3 | TTHCC | Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Ban Tôn giáo | LĐ Ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV Nghiệp vụ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh. - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị. - Gửi văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện. - Tổng hợp ý kiến của các ngành, UBND các huyện, thị xã. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 44 giờ |
|
|
| ||
Các Sở, Ban, ngành liên quan; UBND các huyện thị xã | - Công an tỉnh; UBND các huyện, thị xã liên quan. - Trường hợp nhu cầu tôn giáo có nội dung liên quan đến lĩnh vực quản lý của các đơn vị khác thì tùy trường hợp cụ thể để phối hợp, lấy ý kiến của các đơn vị | - Văn bản cho ý kiến (Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện). | 96 giờ |
|
|
| |
Lãnh đạo Sở Nội vụ | Ban Giám đốc | - Phê duyệt HS, văn bản. | 8 giờ |
|
|
| |
Văn phòng Sở Nội vụ | Văn thư Sở | - Đóng dấu. - Chuyển TTHCC. | 04 giờ |
|
|
| |
B3 | TTHCC | Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Ban Tôn giáo | LĐ Ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV Nghiệp vụ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh. - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị. - Gửi văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện. - Tổng hợp ý kiến của các ngành, UBND các huyện, thị xã. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 84 giờ |
|
|
| ||
Các Sở, Ban, ngành liên quan; UBND các huyện thị xã | - Ban Dân vận tỉnh Tỉnh ủy; Ủy ban Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh; Công an tỉnh; UBND các huyện, thị xã liên quan. - Trường hợp nhu cầu tôn giáo có nội dung liên quan đến lĩnh vực: Quốc phòng, biên giới thì cần có sự phối hợp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh. | - Văn bản cho ý kiến (Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện). | 136 giờ |
|
|
| |
Lãnh đạo Sở Nội vụ | Ban Giám đốc | - Phê duyệt HS, văn bản. | 08 giờ |
|
|
| |
Văn phòng Sở Nội vụ | Văn thư Sở | - Đóng dấu. - Chuyển TTHCC. | 04 giờ |
|
|
| |
B3 | TTHCC | Bộ phận TN&TKQ lĩnh lực Nội vụ | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
4. Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Ban Tôn giáo | LĐ Ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV Nghiệp vụ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh. - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị. - Gửi văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện. - Tổng hợp ý kiến của các ngành, UBND các huyện, thị xã. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 84 giờ |
|
|
| ||
Các Sở, Ban, ngành liên quan; UBND các huyện thị xã | - Ban Dân vận tỉnh Tỉnh ủy; Ủy ban Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh; Công an tỉnh; UBND các huyện, thị xã liên quan. - Trường hợp nhu cầu tôn giáo có nội dung liên quan đến lĩnh vực: Quốc phòng, biên giới thì cần có sự phối hợp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh. | - Văn bản cho ý kiến (Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện). | 136 giờ |
|
|
| |
|
|
|
|
| |||
Lãnh đạo Sở Nội vụ | Ban Giám đốc | - Phê duyệt HS, văn bản. | 08 giờ |
|
|
| |
Văn phòng Sở Nội vụ | Văn thư Sở | - Đóng dấu. - Chuyển TTHCC. | 04 giờ |
|
|
| |
B3 | TTHCC | Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
5. Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Ban Tôn giáo | LĐ Ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV Nghiệp vụ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh. - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị. - Gửi văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện. - Tổng hợp ý kiến của các ngành, UBND các huyện, thị xã, - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 84 giờ |
|
|
| ||
Các Sở, Ban, ngành liên quan; UBND các huyện thị xã | - Ban Dân vận tỉnh Tỉnh ủy; Ủy ban Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh; Công an tỉnh; UBND các huyện, thị xã liên quan. - Trường hợp nhu cầu tôn giáo có nội dung liên quan đến lĩnh vực: Quốc phòng, biên giới thì cần có sự phối hợp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh. | - Văn bản cho ý kiến (Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện). | 136 giờ |
|
|
| |
Lãnh đạo Sở Nội vụ | Ban Giám đốc | - Phê duyệt HS, văn bản. | 08 giờ |
|
|
| |
Văn phòng Sở Nội vụ | Văn thư Sở | - Đóng dấu. - Chuyển TTHCC. | 04 giờ |
|
|
| |
B3 | TTHCC | Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
6. Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm HCC | Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Ban Tôn giáo | LĐ Ban | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV Nghiệp vụ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh. - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị. - Gửi văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện. - Tổng hợp ý kiến của các ngành, UBND các huyện, thị xã, - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 84 giờ |
|
|
| ||
Các Sở, Ban, ngành liên quan; UBND các huyện thị xã | - Ban Dân vận tỉnh Tỉnh ủy; Ủy ban Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh; Công an tỉnh; UBND các huyện, thị xã liên quan. - Trường hợp nhu cầu tôn giáo có nội dung liên quan đến lĩnh vực: Quốc phòng, biên giới thì cần có sự phối hợp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh. | - Văn bản cho ý kiến (Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện). | 136 giờ |
|
|
| |
Lãnh đạo Sở Nội vụ | Ban Giám đốc | - Phê duyệt HS, văn bản. | 08 giờ |
|
|
| |
Văn phòng Sở Nội vụ | Văn thư Sở | - Đóng dấu. - Chuyển TTHCC. | 04 giờ |
|
|
| |
B3 | TTHCC | Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CÔNG TÁC THANH NIÊN
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ | B2 | Phòng CCHC& CTTN | LĐ phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV phòng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 36 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo cơ quan | Ban Giám đốc Sở | - Phê duyệt HS, văn bản. | 08 giờ |
|
|
| ||
Phòng HC- VTLT | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư VP UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | LĐ phòng | Duyệt, chuyển CV xử lý. | 01 giờ |
|
|
| ||
CV phòng | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 43 giờ |
|
|
| |||
LĐ VP UBND tỉnh | LĐ VP UBND tỉnh | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 08 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Duyệt | 08 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 03 giờ |
|
|
| ||
| B4 | TTHCC | Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ | B2 | Phòng CCHC& CTTN | LĐ phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV phòng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 36 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo cơ quan | Ban Giám đốc Sở | - Phê duyệt HS, văn bản. | 08 giờ |
|
|
| ||
Phòng HC- VTLT | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư VP UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | LĐ phòng | Duyệt, chuyển CV xử lý. | 01 giờ |
|
|
| ||
CV phòng | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 43 giờ |
|
|
| |||
LĐ VP UBND tỉnh | LĐ VP UBND tỉnh | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 08 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Duyệt | 08 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 03 giờ |
|
|
| ||
| B4 | TTHCC | Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 (ngày làm việc) x 08 giờ = 360 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ | B2 | Phòng CCHC& CTTN | LĐ phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV phòng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 236 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo cơ quan | Ban Giám đốc Sở | - Phê duyệt HS, văn bản. | 08 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư VP UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | LĐ phòng | Duyệt, chuyển CV xử lý. | 01 giờ |
|
|
| ||
CV phòng | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 83 giờ |
|
|
| |||
LĐ VP UBND tỉnh | LĐ VP UBND tỉnh | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 08 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Duyệt | 08 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 03 giờ |
|
|
| ||
| B4 | TTHCC | Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ | B2 | Phòng XDCQ&ĐT | LĐ phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV phòng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 44 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo cơ quan | Ban Giám đốc Sở | - Phê duyệt HS, văn bản. | 08 giờ |
|
|
| ||
Phòng HC-VTLT | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư VP UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | LĐ phòng | Duyệt, chuyển CV xử lý. | 01 giờ |
|
|
| ||
CV phòng | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 35 giờ |
|
|
| |||
LĐ VP UBND tỉnh | LĐ VP UBND tỉnh | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 08 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Duyệt | 08 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 03 giờ |
|
|
| ||
| B4 | TTHCC | Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ | B2 | Phòng XDCQ&ĐT | LĐ phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyền cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV phòng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 100 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo cơ quan | Ban Giám đốc Sở | - Phê duyệt HS, văn bản. | 08 giờ |
|
|
| ||
Phòng HC- VTLT | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư VP UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | LĐ phòng | Duyệt, chuyển CV xử lý. | 01 giờ |
|
|
| ||
CV phòng | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 99 giờ |
|
|
| |||
LĐ VP UBND tỉnh | LĐ VP UBND tỉnh | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 08 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Duyệt | 08 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 03 giờ |
|
|
| ||
| B4 | TTHCC | Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ | B2 | Phòng TCBC-CCVC | LĐ phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV phòng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 60 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo cơ quan | Ban Giám đốc Sở | - Phê duyệt HS, văn bản. | 08 giờ |
|
|
| ||
Phòng HC- VTLT | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư VP UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | LĐ phòng | Duyệt, chuyển CV xử lý. | 01 giờ |
|
|
| ||
CV phòng | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 19 giờ |
|
|
| |||
LĐ VP UBND tỉnh | LĐ VP UBND tỉnh | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 08 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Duyệt | 08 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 03 giờ |
|
|
| ||
| B4 | TTHCC | Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ | B2 | Phòng TCBC-CCVC | LĐ phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV phòng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 60 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo cơ quan | Ban Giám đốc Sở | - Phê duyệt HS, văn bản. | 08 giờ |
|
|
| ||
Phòng HC- VTLT | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư VP UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | LĐ phòng | Duyệt, chuyển CV xử lý. | 01 giờ |
|
|
| ||
CV phòng | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 19 giờ |
|
|
| |||
LĐ VP UBND tỉnh | LĐ VP UBND tỉnh | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 08 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Duyệt | 08 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 03 giờ |
|
|
| ||
| B4 | TTHCC | Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ | B2 | Phòng TCBC- CCVC | LĐ phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV phòng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 60 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo cơ quan | Ban Giám đốc Sở | - Phê duyệt HS, văn bản. | 08 giờ |
|
|
| ||
Phòng HC- VTLT | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư VP UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | LĐ phòng | Duyệt, chuyển CV xử lý. | 01 giờ |
|
|
| ||
CV phòng | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 19 giờ |
|
|
| |||
LĐ VP UBND tỉnh | LĐ VP UBND tỉnh | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 08 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Duyệt | 08 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 03 giờ |
|
|
| ||
| B4 | TTHCC | Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thành lập hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
|
|
|
| |||||
Sở Nội vụ | B2 | Phòng TCBC-CCVC | LĐ phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV phòng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 108 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo cơ quan | Ban Giám đốc Sở | - Phê duyệt HS, văn bản. | 08 giờ |
|
|
| ||
Phòng HC- VTLT | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư VP UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | LĐ phòng | Duyệt, chuyển CV xử lý. | 01 giờ |
|
|
| ||
CV phòng | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 43 giờ |
|
|
| |||
LĐ VP UBND tỉnh | LĐ VP UBND tỉnh | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 08 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Duyệt | 08 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 03 giờ |
|
|
| ||
| B4 | TTHCC | Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ =192 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ | B2 | Phòng TCBC-CCVC | LĐ phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV phòng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 108 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo cơ quan | Ban Giám đốc Sở | - Phê duyệt HS, văn bản. | 08 giờ |
|
|
| ||
Phòng HC- VTLT | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư VP UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | LĐ phòng | Duyệt, chuyển CV xử lý. | 01 giờ |
|
|
| ||
CV phòng | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 43 giờ |
|
|
| |||
LĐ VP UBND tỉnh | LĐ VP UBND tỉnh | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 08 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Duyệt | 08 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 03 giờ |
|
|
| ||
| B4 | TTHCC | Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ | B2 | Phòng TCBC-CCVC | LĐ phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyền cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV phòng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 108 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo cơ quan | Ban Giám đốc Sở | - Phê duyệt HS, văn bản. | 08 giờ |
|
|
| ||
Phòng HC- VTLT | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư VP UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | LĐ phòng | Duyệt, chuyển CB xử lý. | 01 giờ |
|
|
| ||
CV phòng | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 43 giờ |
|
|
| |||
LĐ VP UBND tỉnh | LĐ VP UBND tỉnh | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 08 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Duyệt | 08 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 03 giờ |
|
|
| ||
| B4 | TTHCC | Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đổi tên hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ | B2 | Phòng TCBC-CCVC | LĐ phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV phòng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 108 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo cơ quan | Ban Giám đốc Sở | - Phê duyệt HS, văn bản. | 08 giờ |
|
|
| ||
Phòng HC- VTLT | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư VP UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | LĐ phòng | Duyệt, chuyển CV xử lý. | 01 giờ |
|
|
| ||
CV phòng | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 43 giờ |
|
|
| |||
LĐ VP UBND tỉnh | LĐ VP UBND tỉnh | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 08 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Duyệt | 08 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 03 giờ |
|
|
| ||
| B4 | TTHCC | Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục hội tự giải thể
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ | B2 | Phòng TCBC-CCVC | LĐ phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV phòng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 108 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo cơ quan | Ban Giám đốc Sở | - Phê duyệt HS, văn bản. | 08 giờ |
|
|
| ||
Phòng HC- VTLT | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư VP UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | LĐ phòng | Duyệt, chuyển CV xử lý. | 01 giờ |
|
|
| ||
CV phòng | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 43 giờ |
|
|
| |||
LĐ VP UBND tỉnh | LĐ VP UBND tỉnh | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 08 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Duyệt | 08 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 03 giờ |
|
|
| ||
| B4 | TTHCC | Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ | B2 | Phòng TCBC-CCVC | LĐ phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV phòng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 60 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo cơ quan | Ban Giám đốc Sở | - Phê duyệt HS, văn bản. | 08 giờ |
|
|
| ||
Phòng HC- VTLT | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư VP UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | LĐ phòng | Duyệt, chuyển CV xử lý. | 01 giờ |
|
|
| ||
CV phòng | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 19 giờ |
|
|
| |||
LĐ VP UBND tỉnh | LĐ VP UBND tỉnh | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 08 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Duyệt | 08 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 03 giờ |
|
|
| ||
| B4 | TTHCC | Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Nội vụ | B2 | Phòng TCBC-CCVC | LĐ phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV phòng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 60 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo cơ quan | Ban Giám đốc Sở | - Phê duyệt HS, văn bản. | 08 giờ |
|
|
| ||
Phòng HC- VTLT | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư VP UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 01 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | LĐ phòng | Duyệt, chuyển CV xử lý. | 01 giờ |
|
|
| ||
CV phòng | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 19 giờ |
|
|
| |||
LĐ VP UBND tỉnh | LĐ VP UBND tỉnh | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 08 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Duyệt | 08 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 03 giờ |
|
|
| ||
| B4 | TTHCC | Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 1294/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
- 4 Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Nội vụ tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- 5 Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Bình
- 6 Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông và Sở Tài chính thực hiện tại Một cửa điện tử
- 7 Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10 Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa
- 11 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 12 Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 13 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 14 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 1294/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
- 4 Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Nội vụ tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- 5 Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Bình
- 6 Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông và Sở Tài chính thực hiện tại Một cửa điện tử
- 7 Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8 Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa