ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 261/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 03 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ (theo phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Sở Nội vụ có trách nhiệm bổ sung quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ để đảm bảo các thủ tục hành chính mới được công bố bổ sung được đưa vào thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện theo cơ chế một cửa.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Cơ chế thực hiện | Công bố tại Quyết định | |||
Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết thực tế | ||||||
Trong ngày | Ghi giấy hẹn (ngày làm việc) | Một cửa | Một cửa liên thông |
| |||
I | Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện | ||||||
1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | 30 ngày làm việc |
| 30 | x |
| Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình |
2 | Thủ tục thành lập hội. | 30 ngày làm việc |
| 30 |
| x | |
3 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội. | 30 ngày làm việc |
| 30 |
| x | |
4 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. | 30 ngày làm việc |
| 30 |
| x | |
5 | Thủ tục đổi tên hội. | 30 ngày làm việc |
| 30 |
| x | |
6 | Thủ tục hội tự giải thể. | 30 ngày làm việc |
| 30 |
| x | |
7 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | 25 ngày làm việc |
| 25 | x |
| |
8 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện | 15 ngày làm việc |
| 15 |
| x | |
9 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. | 40 ngày làm việc |
| 40 |
| x | |
10 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 30 ngày làm việc |
| 30 |
| x | |
11 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ. | 15 ngày làm việc |
| 15 |
| x | |
12 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | 30 ngày làm việc |
| 30 |
| x | |
13 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 15 ngày làm việc |
| 15 |
| x | |
14 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | 15 ngày làm việc |
| 15 |
| x | |
15 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | 30 ngày làm việc |
| 15 |
| x | |
16 | Thủ tục đổi tên quỹ | 15 ngày làm việc |
| 15 |
| x | |
17 | Thủ tục quỹ tự giải thể | 15 ngày làm việc |
| 15 |
| x | |
II | LĨNH VỰC TỔ CHỨC BIÊN CHẾ |
|
|
|
|
| Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
18 | Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập. | 15 ngày làm việc |
| 15 |
| x | |
19 | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập. | 15 ngày làm việc |
| 15 |
| x | |
20 | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. | 15 ngày làm việc |
| 15 |
| x | |
III | Lĩnh vực: Công chức | ||||||
21 | Thủ tục thi tuyển công chức | Theo kế hoạch thi tuyển công chức |
| Theo kế hoạch thi tuyển công chức |
| x | Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
22 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức: Từ ngạch nhân viên, cán sự lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương | Theo kế hoạch thi nâng ngạch |
| Theo kế hoạch thi nâng ngạch |
| x | |
23 | Thủ tục xét chuyển công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên | 18 ngày làm việc |
| 18 |
| x | |
24 | Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức | 18 ngày làm việc |
| 18 |
| x | |
IV | Lĩnh vực viên chức | ||||||
25 | Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức |
|
|
|
| x | Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
V | Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về công tác thanh niên | ||||||
26 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | 15 ngày làm việc |
| 15 |
| x | Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
27 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh. | 10 ngày làm việc |
| 10 |
| x | |
28 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên đơn vị xung phong ở cấp tỉnh. | 45 ngày làm việc |
| 45 |
| x | |
VI | Lĩnh vực: Thi đua - Khen thưởng | ||||||
29 | Thủ tục tặng thưởng bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh | 25 ngày làm việc |
| 25 |
| x | Quyết định 381/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
30 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh | 25 ngày làm việc |
| 25 |
| x | |
31 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh | 25 ngày làm việc |
| 25 |
| x | |
32 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | 25 ngày làm việc |
| 25 |
| x | |
33 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | 25 ngày làm việc |
| 25 |
| x | |
34 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | 25 ngày làm việc |
| 25 |
| x | |
35 | Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất | 25 ngày làm việc |
| 25 |
| x | |
36 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình | 25 ngày làm việc |
| 25 |
| x | |
37 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại | 25 ngày làm việc |
| 25 |
| x | |
VII | Lĩnh vực: Văn thư-Lưu trữ | ||||||
38 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc | 01 - 04 ngày làm việc |
| 01 - 04 |
| x | Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
39 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | 01 - 04 ngày làm việc |
| 01 - 04 |
| x | |
40 | Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ | 15 ngày làm việc |
| 15 |
| x | |
IX | Lĩnh vực: Tín ngưỡng, tôn giáo | ||||||
41 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | 60 ngày làm việc |
| 60 |
| x | Quyết định 241/QĐ-UBND ngày 18/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
42 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | 30 ngày làm việc |
| 30 |
| x | |
43 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | 60 ngày làm việc |
| 60 |
| x | |
44 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa án tích. | 30 ngày làm việc |
| 30 |
| x | |
45 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | 30 ngày làm việc |
| 30 |
| x | |
46 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 30 ngày làm việc |
| 30 |
| x | |
47 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | 30 ngày làm việc |
| 30 |
| x | |
48 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | 30 ngày làm việc |
| 30 |
| x | |
49 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. | 30 ngày làm việc |
| 30 |
| x | |
50 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan). | Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
| Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
| x | Quyết định 241/QĐ-UBND ngày 18/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
51 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | 60 ngày làm việc |
| 60 |
| x | |
52 | Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương. | 45 ngày làm việc |
| 45 |
| x | |
53 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. | 45 ngày làm việc |
| 45 |
| x | |
54 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. | Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
| Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
| x | |
55 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP . | Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
| Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
| x | |
56 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | 60 ngày làm việc |
| 60 | x |
| |
57 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. | Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
| Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ | x |
| |
58 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. | Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
| Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ | x |
| Quyết định 241/QĐ-UBND ngày 18/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
59 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. | 20 ngày làm việc |
| 20 | x |
| |
60 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | 20 ngày làm việc |
| 20 | x |
| |
61 | Thủ tục thông báo người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. | Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
| Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ | x |
| |
62 | Thủ tục thông báo về người bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
| Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ | x |
| |
63 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. | Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
| Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ | x |
| |
64 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. | Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
| Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ | x |
| |
65 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. | Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
| Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ | x |
| Quyết định 241/QĐ-UBND ngày 18/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
66 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành. | Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
| Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ | x |
| |
67 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 33 và khoản 2 điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. | Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
| Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ | x |
| |
68 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
| Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ | x |
| |
69 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo. | 30 ngày làm việc |
| 30 | x |
| |
70 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. | Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
| Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ | x |
| |
71 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. | Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
| Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ | x |
| |
72 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. | Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
| Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
|
| |
73 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. | 30 ngày làm việc |
| 30 | x |
| Quyết định 241/QĐ-UBND ngày 18/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
74 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. | 30 ngày làm việc |
| 30 | x |
| |
75 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. | 30 ngày làm việc |
| 30 | x |
|
- 1 Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- 3 Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang
- 4 Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận Một cửa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 5 Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu
- 6 Quyết định 20/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND
- 7 Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hòa Bình
- 8 Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông lĩnh vực Nội vụ thực hiện tại Một cửa điện tử
- 9 Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10 Quyết định 971/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam
- 11 Quyết định 557/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu
- 12 Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 13 Quyết định 471/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Nam
- 14 Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2019 quy định “một cửa liên thông” giữa cơ quan nhà nước và điện lực trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 15 Quyết định 6038/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hồ Chí Minh
- 16 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 17 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 18 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- 3 Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang
- 4 Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận Một cửa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 5 Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu
- 6 Quyết định 20/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND
- 7 Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hòa Bình
- 8 Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông lĩnh vực Nội vụ thực hiện tại Một cửa điện tử
- 9 Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10 Quyết định 971/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam
- 11 Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 12 Quyết định 557/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu
- 13 Quyết định 471/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Nam
- 14 Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2019 quy định “một cửa liên thông” giữa cơ quan nhà nước và điện lực trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 15 Quyết định 6038/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hồ Chí Minh