ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4694/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 25 tháng 12 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các sở, ban, đơn vị thuộc tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố kế hoạch đầu tư phát triển từ nguồn Ngân sách nhà nước năm 2016 - Nguồn vốn của tỉnh.
(Có danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan hướng dẫn các đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/01/2016.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH VỐN ĐTPT NĂM 2016 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 4694/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Kế hoạch 2016 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| TỔNG SỐ |
| 1.589.600 |
|
|
| 506.600 |
| |
* | Trả nợ vay ngân sách |
| 216.400 |
|
| Vốn bố trí kế hoạch còn lại |
| 425.776 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
** | Giao huyện, thị xã, thành phố bố trí (Ưu tiên bố trí trả nợ KLHT cho các dự án NST hỗ trợ, không bố trí khởi công mới khi chưa trả nợ xong) |
| 107.600 |
|
1 | UBND Thành phố Quy Nhơn |
| 28.354 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | - Bố trí tối thiểu cho Giáo dục đào tạo và dạy nghề (ưu tiên bố trí các công trình thuộc Chương trình mầm non trẻ dưới 5 tuổi) 22% |
| 6.238 |
|
1.2 | - Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
| 1.134 |
|
1.3 | - Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ quy định của UBND tỉnh |
|
|
|
| + Dự án Vệ sinh môi trường thành phố Quy Nhơn |
|
|
|
| + Nâng cấp hệ thống đê và trồng rừng ngập mặn để ứng phó với biến đổi khí hậu vùng đầm Thị Nại - tỉnh Bình Định |
|
|
|
| + Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD) |
|
|
|
| + Dự án phát triển lâm nghiệp WB3 |
|
|
|
2 | UBND Huyện Tây Sơn |
| 7.260 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | - Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22% |
| 1.597 |
|
2.2 | - Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
| 290 |
|
2.3 | - Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh |
|
|
|
| + Xây dựng Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Tây Sơn (Bỉ) |
|
|
|
| + Dự án Nông thôn tổng hợp miền Trung (Kênh N1 Thuận Ninh) |
|
|
|
| + Dự án phát triển lâm nghiệp WB3 |
|
|
|
| + Khôi phục và quản lý rừng bền vững (KFW6) |
|
|
|
| + Khôi phục và quản lý rừng bền vững rùng phòng hộ (Jica2) |
|
|
|
3 | UBND Thị xã An Nhơn |
| 8.634 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
3.1 | - Bố trí tối thiểu cho Giáo dục đào tạo và dạy nghề (ưu tiên bố trí các công trình thuộc Chương trình mầm non trẻ dưới 5 tuổi) 22% |
| 1.899 |
|
3.2 | - Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
| 345 |
|
3.3 | - Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ quy định của UBND tỉnh |
|
|
|
| + Nâng cấp chống xói mòn đảm bảo an toàn cho đê sông Kôn (dự án quản lý thiên tai WB5) |
|
|
|
| + Dự án phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung |
|
|
|
| + Dự án phát triển lâm nghiệp WB3 |
|
|
|
4 | UBND Huyện Tuy Phước |
| 8.438 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
4.1 | - Bố trí tối thiểu cho Giáo dục đào tạo và dạy nghề (ưu tiên bố trí các công trình thuộc Chương trình mầm non trẻ dưới 5 tuổi) 22% |
| 1.856 |
|
4.2 | - Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
| 338 |
|
4.3 | - Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ quy định của UBND tỉnh |
|
|
|
| + Cấp nước sinh hoạt huyện Phù Cát (Bỉ) |
|
|
|
| + Nâng cấp hệ thống đê và trồng rừng ngập mặn để ứng phó với biến đổi khí hậu vùng đầm Thị Nại - tỉnh Bình Định |
|
|
|
| + Nâng cấp chống xói mòn đảm bảo an toàn cho đê sông Kôn (dự án quản lý thiên tai WB5) |
|
|
|
| + Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD) |
|
|
|
| + Dự án phát triển lâm nghiệp WB3 |
|
|
|
5 | UBND Huyện An Lão |
| 7.513 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
5.1 | - Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22% |
| 1.653 |
|
5.2 | - Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%; dự án VLAP |
| 301 |
|
6 | UBND Huyện Phù Mỹ |
| 8.129 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
6.1 | - Bố trí tối thiểu cho Giáo dục đào tạo và dạy nghề (ưu tiên bố trí các công trình thuộc Chương trình mầm non trẻ dưới 5 tuổi) 22% |
| 1.788 |
|
6.2 | - Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
| 325 |
|
6.3 | - Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ quy định của UBND tỉnh |
|
|
|
| + Nâng cấp hồ chứa nước Hóc Môn (Bỉ) |
|
|
|
| + Xây dựng Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Phù Mỹ (Bỉ) |
|
|
|
| + Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD) |
|
|
|
| + Dự án phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung |
|
|
|
| + Khôi phục và quản lý rừng bền vững rùng phòng hộ (Jica2) |
|
|
|
| + Dự án phát triển lâm nghiệp WB3 |
|
|
|
7 | UBND Huyện Phù Cát |
| 8.578 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
7.1 | - Bố trí tối thiểu cho Giáo dục đào tạo và dạy nghề (ưu tiên bố trí các công trình thuộc Chương trình mầm non trẻ dưới 5 tuổi) 22% |
| 1.887 |
|
7.2 | - Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
| 343 |
|
7.3 | - Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ quy định của UBND tỉnh |
|
|
|
| + Cấp nước sinh hoạt huyện Phù Cát (Bỉ) |
|
|
|
| + Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD) |
|
|
|
| + Dự án VLAP |
|
|
|
| + Dự án phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung |
|
|
|
| + Dự án phát triển lâm nghiệp WB3 |
|
|
|
8 | UBND huyện Vĩnh Thạnh |
| 7.484 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
8.1 | - Bố trí tối thiểu cho Giáo dục đào tạo và dạy nghề (ưu tiên bố trí các công trình thuộc Chương trình mầm non trẻ dưới 5 tuổi) 22% |
| 1.646 |
|
8.2 | - Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
| 299 |
|
| - Khôi phục và quản lý rừng bền vững rùng phòng hộ (Jica2) |
|
|
|
9 | UBND huyện Vân Canh |
| 7.372 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
9.1 | - Bố trí tối thiểu cho Giáo dục đào tạo và dạy nghề (ưu tiên bố trí các công trình thuộc Chương trình mầm non trẻ dưới 5 tuổi) 22% |
| 1.622 |
|
9.2 | - Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
| 295 |
|
| - Dự án phát triển lâm nghiệp WB3 |
|
|
|
10 | UBND huyện Hoài Nhơn |
| 8.802 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
10.1 | - Bố trí tối thiểu cho Giáo dục đào tạo và dạy nghề (ưu tiên bố trí các công trình thuộc Chương trình mầm non trẻ dưới 5 tuổi) 22% |
| 1.936 |
|
10.2 | - Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
| 352 |
|
10.3 | - Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ quy định của UBND tỉnh |
|
|
|
| + Xây dựng Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Hoài Nhơn (Bỉ) |
|
|
|
| + Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD) |
|
|
|
| + Dự án phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung |
|
|
|
| + Khôi phục và quản lý rừng bền vững (KFW6) |
|
|
|
| + Khôi phục và quản lý rừng bền vững rùng phòng hộ (Jica2) |
|
|
|
11 | UBND Huyện Hoài Ân |
| 7.036 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
11.1 | - Bố trí tối thiểu cho Giáo dục đào tạo và dạy nghề (ưu tiên bố trí các công trình thuộc Chương trình mầm non trẻ dưới 5 tuổi) 22% |
| 1.548 |
|
11.2 | - Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
| 281 |
|
11.3 | - Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ quy định của UBND tỉnh |
|
|
|
| + JICA SPL VI: *Nâng cấp tuyến đường Ân Phong - Ân Tường Đông. *Nâng cấp tuyến đường thị trấn đi xã Ân Phong |
|
|
|
| + Khôi phục và quản lý rừng bền vững (KFW6) |
|
|
|
| + Khôi phục và quản lý rừng bền vững rùng phòng hộ (Jica2) |
|
|
|
| + Dự án phát triển lâm nghiệp WB3 |
|
|
|
*** | Chuẩn bị đầu tư |
| 10.000 |
|
**** | Bố trí cho công trình |
| 172.600 |
|
A | Xây dựng nông thôn mới |
| 7.000 |
|
B | Đối ứng ODA |
| 40.000 |
|
C | Hoàn trả NST đã tạm ứng trả TW thu hồi theo NQ11 |
| 5.000 |
|
D | Thanh toán các dự án hoàn thành |
| 92.646 |
|
I | Nông, lâm nghiệp |
| 31.330 |
|
1 | Mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Cát Minh | Phù Cát | 180 | Dứt điểm |
2 | Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Cát Khánh | Phù Cát | 1.000 |
|
3 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt tự chảy xã Ân Hảo Tây, huyện Hoài Ân | Hoài Ân | 1.000 |
|
4 | Kè chống xói lở đê sông Kôn (đoạn thượng, hạ lưu cầu Tuân Lễ) | Tuy Phước | 1.500 |
|
5 | Bê tông kênh mương tưới tiêu xã Vĩnh Hảo | Vĩnh Thạnh | 300 | Dứt điểm |
6 | BTXM kênh tưới xã Vĩnh Quang | Vĩnh Thạnh | 1.000 |
|
7 | Bê tông kênh mương xã Canh Vinh | Vân Canh | 1.000 |
|
8 | Đê và đập dâng Bộ Tồn | Phù Cát | 1.500 |
|
9 | Gia cố đê sông Hà Thanh - Tuy Phước (đoạn Vũng Lở - đội 3, thị trấn Diêu Trì) | Tuy Phước | 1.300 |
|
10 | Sửa chữa đê Đá Han, xã Cát Tường | Phù Cát | 1.300 |
|
11 | Kè bờ sông Văn Lãng đoạn thôn Lộc Thuận xã Nhơn Hạnh đến gò Ứng xã Phước Thắng | An Nhơn | 2.200 |
|
12 | Kè tả ngạn bờ sông cầu Đỏ, xã Phước Hiệp | Tuy Phước | 1.500 |
|
13 | Đê sông Cạn (Đoạn thượng lưu cầu Bờ Mun thôn Đông An, xã Mỹ Chánh) | Phù Mỹ | 800 |
|
14 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Cát Hanh, huyện Phù Cát | Phù Cát | 1.000 |
|
15 | Cấp nước Sinh hoạt xã Canh Vinh, Canh Hiển và Canh Hiệp | xã Canh Vinh, Canh Hiển và Canh Hiệp | 700 |
|
16 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt cho khu tái định cư phục vụ KCN Nhơn Hòa | An Nhơn | 800 |
|
17 | Cấp nước sinh hoạt Mỹ Châu | Phù Mỹ | 500 |
|
18 | Nâng cấp, mở rộng đường ống cấp nước sinh hoạt Mỹ Phong | Phù Mỹ | 500 |
|
19 | Sửa chữa, nâng cấp hồ Hóc Xeo | Phù Cát | 1.800 |
|
20 | Kè suối Mây | Vân Canh | 1.700 |
|
21 | Đập dâng Ngã Ba - Cầu Tiến, xã Hoài Châu Bắc | Hoài Nhơn | 600 |
|
22 | Đê bao Nhơn Thuận, phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn | An Nhơn | 1.000 |
|
23 | Đê sông Kôn đoạn hạ lưu tràn 3 xã | Tuy Phước | 1.200 |
|
24 | Đập Bà Lánh, xã Hoài Hảo | Hoài Nhơn | 1.200 |
|
25 | Đê biển Nam hạ lưu đập Nha Phu | Tuy Phước | 800 |
|
26 | Hệ thống kênh mương Đồng Đồn làng M6, xã Bình Tân | Tây Sơn | 750 |
|
27 | Đập dâng Đập Trị | Phù Mỹ | 900 |
|
28 | Đập dâng Cây Mít | Phù Cát | 1.000 |
|
29 | Sửa chữa, nâng cấp hồ Chánh Hùng | Phù Cát | 800 |
|
30 | Cải tạo hệ thống kênh T (đoạn từ cầu Cho đến cầu Đá) | Phù Mỹ | 1.000 |
|
31 | Tuyến đường BTXM và cầu vào Sáu bếp | Hoài Ân | 500 |
|
II | Lĩnh vực giao thông - hạ tầng kỹ thuật |
| 11.841 |
|
1 | Sửa chữa tuyến đường tỉnh lộ ĐT633, ĐT638, ĐT629 | A.N, V.C, H.N, A.Lão | 1.261 | Dứt điểm |
2 | Đoạn tuyến từ đập đầu mối Hồ Định Bình đến UBND xã Vĩnh Sơn | Vĩnh Thạnh | 950 |
|
3 | Kè chống xói lở ĐT 638 (Km13+400) | Vân Canh | 433 | Dứt điểm |
4 | Hệ thống thoát nước bên trái tuyến đường ĐT631 đoạn Km14+200-Km15 | Hoài Ân | 1.070 | Dứt điểm |
5 | Hệ thống điện chiếu sáng đường Quốc lộ 1D vào Trung tâm Quốc tế khoa học và giáo dục liên ngành | Quy Nhơn | 167 | Dứt điểm |
6 | Kết cấu hạ tầng khu TĐC phục vụ KCN Nhơn Hòa | An Nhơn | 2.000 |
|
7 | Xây dựng cầu Bà Chua, cầu Suối Muồng trên tuyến ĐT638 (Diêu Trì - Mục Thịnh) | Vân Canh | 600 |
|
8 | Cầu Hương Quang | Hoài Ân | 400 |
|
9 | Tuyến đường BTXM từ thôn Gia Lạc đi thôn Trung Chánh, xã Cát Minh | Phù Cát | 500 |
|
10 | Nâng cấp tuyến đường ĐT630 (đoạn ngã 4 Gò Cau - Dốc Truông Sỏi) | Hoài Ân | 550 |
|
11 | Tuyến đường BTXM vào nhà máy may Phù Cát (Tổng công ty may Nhà Bè), đoạn từ nhà máy may Nhà Bè đến đường tỉnh lộ ĐT635 cũ | Phù Cát | 200 |
|
12 | Đường GTNT xã Hoài Tân (Đường bê tông GTNT từ nhà Phương đến nhà Lai, xã Hoài Tân) | Hoài Nhơn | 350 |
|
13 | Đường từ trung tâm xã Ân Sơn đến Khu định canh định cư Đồng Nhà Mười | Hoài Ân | 860 |
|
14 | Cấp điện thôn 1 - thôn 3, xã An Nghĩa | An Lão | 1.000 |
|
15 | Cầu Lồ Ồ, xã Cát Tường | Phù Cát | 1.000 |
|
16 | Cầu Bến Trâu | Hoài Nhơn | 500 |
|
III | Phát thanh - Truyền hình - TTTT |
| 2.631 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp Đài phát sóng Vũng Chua | Quy Nhơn | 1.131 | Dứt điểm |
2 | Nâng cấp xây dựng hệ thống mạng tại trung tâm hạ tầng thông tin Bình Định | Quy Nhơn | 1.000 |
|
3 | Lắp đặt hệ thống truyền thanh cho 02 xã An Vinh, An Quang huyện An Lão | An Lão | 500 |
|
IV | Công thương |
| 1.643 |
|
1 | Chợ Hoài Hương | Hoài Nhơn | 1.000 |
|
2 | Chợ Định Bình | Vĩnh Thạnh | 643 |
|
V | Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 3.000 |
|
1 | Tượng đài chiến thắng An Lão | An Lão | 2.000 |
|
2 | Cụm di tích Tháp Bánh Ít | Tuy Phước | 1.000 |
|
VI | Ngành Giáo dục và Đào tạo |
| 24.612 |
|
| Sở Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
1 | Trường THPT Tây Sơn, huyện Tây Sơn | Tây Sơn | 1.000 |
|
2 | Trường THPT Trưng Vương, thành phố Quy Nhơn | Quy Nhơn | 1.000 |
|
3 | Trường THPT Trưng Vương, thành phố Quy Nhơn | Quy Nhơn | 378 |
|
4 | Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu, thị xã An Nhơn | An Nhơn | 1.000 |
|
| Hoài Nhơn |
|
|
|
1 | Trường Mẫu giáo Hoài Thanh Tây | Hoài Thanh Tây | 1.000 |
|
2 | Trường MN Hoài Phú | Hoài Phú | 1.000 |
|
3 | Trường MN Tam Quan Nam | Tam Quan Nam | 1.200 |
|
4 | Trường MG Hoài Thanh | Hoài Thanh | 646 |
|
5 | Trường mẫu giáo số 2 Hoài Tân (thôn An Dưỡng 1) | Hoài Nhơn | 1.200 |
|
6 | Trường mẫu giáo số 1 Hoài Tân (thôn Đệ Đức 3) | Hoài Nhơn | 1.100 |
|
7 | Trường Mẫu giáo TT Tam Quan | Tam Quan | 500 |
|
8 | Trường TH số 2 Hoài Tân | Hoài Tân | 700 |
|
9 | Trường Mẫu giáo Hoài Châu Bắc | Hoài Châu Bắc | 700 |
|
10 | Trường Mẫu giáo Hoài Hải | Hoài Hải | 1.000 |
|
11 | Trường MN Hoài Hương (thôn Nhuận An) | Hoài Hương | 800 |
|
| An Nhơn |
|
|
|
1 | Trường Tiểu học số 2 phường Bình Định (điểm trường khu Thanh niên) | An Nhơn | 700 |
|
2 | Trường Tiểu học Nhơn Tân (điểm Nam Tượng 3) | An Nhơn | 700 |
|
3 | Trường mẫu giáo Đập đá | Đập Đá | 500 |
|
| Tuy Phước |
|
|
|
1 | Trường THCS Phước An | Phước An | 300 |
|
2 | Trường THCS Phước Hiệp (nhà bộ môn) | Phước Hiệp | 200 |
|
| Phù Cát |
|
|
|
1 | Trường tiểu học số 2 Cát Khánh (điểm trường An Phú) | Phù cát | 1.000 |
|
2 | Trường THCS Cát Tiến (nhà bộ môn) | Cát Tiến | 306 |
|
3 | Trường Tiểu học số 1 Cát Tài | Cát Tài | 431 |
|
| Phù Mỹ |
|
|
|
1 | Trường TH Số 2 Mỹ Thắng | Phù Mỹ | 700 |
|
2 | Trường Tiểu học Mỹ An | Phù Mỹ | 196 |
|
| Hoài Ân |
|
|
|
1 | Trường TH Ân Hữu | Ân Hữu | 338 |
|
2 | Trường TH Tăng Doãn Văn | Ân Thạnh | 300 |
|
3 | Trường mẫu giáo Ân tường Tây | Ân Tường Tây | 900 |
|
4 | Trường THCS Ân Hữu (nhà bộ môn) | Ân Hữu | 248 |
|
5 | Trường THCS Ân Mỹ | Hoài Ân | 500 |
|
| Tây Sơn |
|
|
|
1 | Trường mầm non Tây Giang | Tây Giang | 439 |
|
2 | Trường Mẫu giáo Bình Thành | Bình Thành | 100 |
|
| Vân Canh |
|
|
|
1 | Trường TH số 2 TT Vân Canh | TT Vân Canh | 300 |
|
2 | Trường tiểu học Canh Hòa | Canh Hòa | 300 |
|
3 | Trường THCS thị Trấn Vân Canh | TT Vân Canh | 650 |
|
| Vĩnh Thạnh |
|
|
|
1 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Vĩnh Hòa | Vĩnh Thạnh | 700 |
|
2 | Trường THCS Huỳnh Thị Đào | Vĩnh Quang | 700 |
|
3 | Trường Tiểu học và THCS Vĩnh Thuận | Vĩnh Thuận | 180 |
|
4 | Trường Mầm non huyện Vĩnh Thạnh (chưa bổ sung nhà bếp) | TT Vĩnh Thạnh | 400 |
|
5 | Trường Mẫu giáo Vĩnh Quang | Vĩnh Thạnh | 300 |
|
VII | QLNN - QPAN |
| 17.589 |
|
1 | Trụ sở làm việc UBND xã Mỹ Thắng, (nhà làm việc và hội trường) | Phù Mỹ | 906 | Dứt điểm |
2 | Nhà làm việc cho các cơ quan, phòng, ban thuộc UBND huyện Hoài Ân | Hoài Ân | 933 | Dứt điểm |
3 | Sửa chữa nhà làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Quy Nhơn | 550 | Dứt điểm |
4 | Sửa chữa nhà làm việc Sở Tài nguyên và môi trường | Quy Nhơn | 713 | Dứt điểm |
5 | Nhà làm việc Trạm kiểm lâm Tân Phụng | Phù Mỹ | 505 | Dứt điểm |
6 | Nhà làm việc Hạt kiểm lâm An Lão | An Lão | 656 | Dứt điểm |
7 | Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc của cơ quan chi cục bảo vệ môi trường và Quỹ bảo vệ môi trường | Quy Nhơn | 93 | Dứt điểm |
8 | Sửa chữa , nâng cấp Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Hoài Ân | Hoài Ân | 600 | Dứt điểm |
9 | Trạm kiểm lâm Canh Vinh | Vân Canh | 1.133 |
|
10 | Sửa chữa nhà làm việc Hạt kiểm lâm huyện Hoài Ân | Hoài Ân | 500 |
|
11 |
| |||
12 | Nhà làm việc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quy Nhơn | 1.100 |
|
13 | Trung tâm thông tin Chỉ huy Công an tỉnh Bình Định | Quy Nhơn | 1.000 |
|
14 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị Tây Sơn | Tây Sơn | 1.000 |
|
15 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Hạt kiểm lâm huyện Vĩnh Thạnh | Vĩnh Thạnh | 500 | Dứt điểm |
16 | Trạm kiểm soát Biên phòng Đề Gi - thuộc đồn Biên phòng 316 | Phù Cát | 1.000 | Dứt điểm |
17 | Nhà làm việc Khối Dân Vận - Mặt trận huyện Hoài Nhơn | Hoài Nhơn | 1.000 |
|
18 | Nhà làm việc Sở Giao thông vận tải | Quy Nhơn | 1.300 |
|
19 | Trụ sở Viện nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội | Quy Nhơn | 1,000 |
|
20 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Tư pháp | Quy Nhơn | 1.200 |
|
21 | Văn phòng thường trực tìm kiếm cứu nạn thuộc Chi cục khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản | Quy Nhơn | 1.000 |
|
E | Các dự án chuyển tiếp |
| 27.954 |
|
I | Nông, lâm nghiệp |
| 5.200 |
|
1 | Khu tái định cư vùng thiên tai Nhơn Hải (mở rộng) | xã Nhơn Hải | 1.500 |
|
2 | Bê tông kênh mương trên địa bàn huyện Phù Mỹ | Phù Mỹ | 1.000 |
|
3 | Kiên cố hóa kênh mương đầu mối đập dâng Lọ Nồi | Phù Cát | 1.200 |
|
4 | Đập dâng Toi Đó, Sơn Lãnh, xã Cát Sơn | Phù Cát | 500 |
|
5 | Kênh chính và công trình trên kênh thuộc công trình Nâng cấp hồ chứa nước Hóc Môn | Phù Mỹ | 1.000 |
|
II | Lĩnh vực giao thông - hạ tầng kỹ thuật |
| 7.204 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường vào trang trại nuôi heo công nghiệp công nghệ cao huyện Hoài Ân | Hoài Ân | 1.000 |
|
2 | Đường BTXM giao thông nông thôn xã Cát Thắng (tuyến từ cầu Trảy thôn Hưng Trị xã Cát Thắng đi thôn Trung Bình xã Cát Nhơn) | Phù Cát | 800 |
|
3 | Đường BTXM xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước | Tuy Phước | 1.000 |
|
4 | Đường giao thông nông thôn xã Hoài Phú | Hoài Nhơn | 1.000 |
|
5 | Đường BTXM tuyến Vạn Lộc (xã Mỹ Hiệp) đi Trung Thành (xã Mỹ Quang) | Phù Mỹ | 800 |
|
6 | Mở rộng, nâng cấp tuyến đường giao thông chính từ Quốc lộ 1A thuộc xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ đi đường phía Tây tỉnh | Phù Mỹ | 904 |
|
7 | Cầu Tân Hòa, xã Cát Tân | Phù Cát | 1.200 |
|
8 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường vào Nhà máy may Hoài Ân | Hoài Ân | 500 |
|
III | Ngành Khoa học và Công nghệ |
| 2.550 |
|
1 | Dự án: Đầu tư tiềm lực cho Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng giai đoạn 2015 - 2020 | Quy Nhơn | 850 |
|
2 | Đầu tư nâng cấp máy móc, thiết bị TT Ứng dụng TB KH&CN Bình Định giai đoạn 2012 - 2016 | Quy Nhơn | 800 |
|
3 | Đầu tư tăng cường tiềm lực về chiều sâu của TT Phân tích và Kiểm nghiệm Bình Định giai đoạn 2012 - 2016 | Quy Nhơn | 900 |
|
IV | Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 2.300 |
|
1 | Lăng mộ Mai Xuân Thưởng | Tây Sơn | 1.300 |
|
2 | Khu di tích Vụ thảm sát Kim Tài | An Nhơn | 1.000 |
|
V | QLNN - QPAN |
| 10.700 |
|
1 | Doanh trại Đại đội Công binh | Quy Nhơn | 3.300 |
|
2 | Trạm Biên phòng Cửa khẩu cảng Quy Nhơn | Quy Nhơn | 2.000 |
|
3 | Nhà làm việc Trung tâm QH nông nghiệp | Quy Nhơn | 1.200 |
|
4 | Nhà làm việc thanh tra tỉnh | Quy Nhơn | 1.000 |
|
5 | Trụ sở làm việc UBND xã Phước Hòa | Tuy Phước | 1.000 |
|
6 | Trụ sở làm việc UBND xã Hoài Thanh Tây | Hoài Nhơn | 1.000 |
|
7 | Cải tạo nâng cấp Nhà ăn, bếp Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | Quy Nhơn | 1.200 |
|
|
| 670.000 | 670.000 | |
* | Giao huyện, thị xã, thành phố bố trí |
| 220.000 |
|
1 | Thành phố Quy Nhơn |
| 100.000 |
|
2 | Huyện Tây Sơn |
| 20.000 |
|
3 | Thị xã An Nhơn |
| 20.000 |
|
4 | Huyện Tuy Phước |
| 30.000 |
|
5 | Huyện An Lão |
| 800 |
|
6 | Huyện Phù Mỹ |
| 13.000 |
|
7 | Huyện Phù Cát |
| 13.000 |
|
8 | Huyện Vĩnh Thạnh |
| 800 |
|
9 | Huyện Vân Canh |
| 400 |
|
10 | Huyện Hoài Nhơn |
| 20.000 |
|
11 | Huyện Hoài Ân |
| 2.000 |
|
** | Trả nợ ngân sách |
| 324.600 |
|
*** | Qũy phát triển đất |
| 35.000 |
|
**** | Hỗ trợ đầu tư hợp tác bên Lào |
| 1.500 |
|
***** | Bố trí cho công trình |
| 88.900 |
|
A | Các dự án hoàn thành |
| 58.170 |
|
I | Trả nợ các công trình quyết toán |
| 9.500 |
|
II | Phí quyết toán XDCB |
| 1.000 |
|
III | Lĩnh vực giao thông - hạ tầng kỹ thuật |
| 18.592 |
|
1 | Đường Nguyễn Tất Thành nối dài | Quy Nhơn | 602 | Dứt điểm |
2 | Đường Bạch Đằng, thị trấn Bồng Sơn | Hoài Nhơn | 1.500 |
|
3 | Xây dựng mới cầu bản tại Km25+80 tuyến ĐT.637 | H. Vĩnh Thạnh | 70 | Dứt điểm |
4 | Mua sắm, lắp đặt camera và cân tải trọng phục vụ công tác quản lý và bảo vệ cầu Thị Nại | Quy Nhơn | 740 | Dứt điểm |
5 | Đường BTXM tuyến từ Quốc lộ 19 đi thôn 4 (thôn KTM Đồng Cẩm) | Tây Sơn | 1.000 |
|
6 | Đường bê tông giao thông nông thôn và cầu qua kênh N1 | Hoài Nhơn | 1.000 |
|
7 | Tuyến đường ĐT.639 thuộc địa phận xã Hoài Hương (đoạn từ cầu Lại Giang đi UBND xã Hoài Hương) | Hoài Nhơn | 900 |
|
8 | Đường BTXM liên xã từ xã Cát Tân, huyện Phù Cát đến xã Bình Thuận huyện Tây Sơn | PC, TS | 1.000 |
|
9 | Đường từ xã Vĩnh Thuận (huyện Vĩnh Thạnh-tỉnh Bình Định) đến xã Cửu An (thị xã An Khê - tỉnh Gia Lai) | Vĩnh Thạnh |
|
|
| Trong đó, Giai đoạn 1 |
| 1.460 |
|
10 | Đê ngăn mặn từ Dốc Gành đến cầu Ngòi - Cát Khánh | Phù | 1.200 |
|
11 | Bê tông GTNT xã Mỹ Hòa | Phù Mỹ | 920 | Dứt điểm |
12 | Tuyến đường từ nhà Thuận đến nhà Huyên, thôn Tài Lương 4, xã Hoài Thanh Tây | Hoài Nhơn | 700 | Dứt điểm |
13 | Nâng cấp tuyến đường ĐT.639 đến Nghĩa trang liệt sỹ xã Hoài Hương | Hoài Nhơn | 1.000 |
|
14 | Đầu tư hệ thống điện chiếu sáng đô thị và lắp đặt hệ thống chiếu sáng sân vận động Vân Canh | Vân Canh | 1.500 |
|
15 | Hoàn trả tạm ứng NST: Dự án Vệ sinh môi trường thành phố Quy Nhơn |
| 5.000 |
|
IV | Nông, Lâm nghiệp |
| 17.505 |
|
1 | Bảo vệ mái đê suối Cầu Đu, huyện Phù Cát | Phù Cát | 1.200 |
|
2 | Trại nghiên cứu, khảo nghiệm giống lúa, màu An Nhơn | An Nhơn | 1.000 |
|
3 | Mở rộng hệ thống cấp nước sạch xã Nhơn Hải | xã Nhơn Hải | 1.000 |
|
4 | Cấp nước sinh hoạt xã Nhơn Hậu - Nhơn Mỹ, huyện An Nhơn | An Nhơn | 1.000 |
|
5 | Mở rộng đường ống cấp nước công trình Cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Châu | Phù Mỹ | 1.000 |
|
6 | Kiên cố hóa kênh tưới thuộc hồ chứa nước Hố Giang, xã Hoài Châu | Hoài Nhơn | 1.000 |
|
7 | Đê đội 5 khu vực Bằng Châu | An Nhơn | 900 |
|
8 | Kè chống xói lở Gò Mùi, xã Tây Vinh | Tây Sơn | 1.000 |
|
9 | Nâng cấp hồ chứa nước Núi Miếu (Hạng mục: Cống lấy nước) | Phù Mỹ | 905 |
|
10 | Kè chống xói lở thôn Thạnh Xuân Đông (giai đoạn 2) | Hoài Nhơn | 1.000 |
|
11 | Kè chống xói lở thôn Công Thạnh (giai đoạn 2) | Hoài Nhơn | 1.500 |
|
12 | Kè ngăn lũ khu dân cư Phú An - Hoài Hương | Hoài Nhơn | 2.000 |
|
13 | Kè chống xói lở suối Tà Dợi xã Vĩnh Quang | Vĩnh Thạnh | 1.000 |
|
14 | Kênh tiêu úng bàu Chánh Trạch | Phù Mỹ | 1.000 |
|
15 | Dự án Tổng hợp đới ven bờ | Toàn tỉnh | 500 |
|
16 | Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên tỉnh Bình Định (Đê khu đông) | Tuy Phước | 500 |
|
17 | Trồng rừng cảnh quang thành phố Quy Nhơn | Quy Nhơn | 1.000 |
|
V | QLNN - QPAN |
| 11.573 |
|
1 | Trụ sở làm việc UBND xã Canh Hiển | Vân Canh | 400 |
|
2 | Cơ sở làm việc phòng cảnh sát đường thủy thuộc công an tỉnh Bình Định | Quy Nhơn | 1.000 |
|
3 | Trụ sở tiếp công dân tỉnh Bình Định | Quy Nhơn | 1.500 |
|
4 | Trụ sở làm việc HĐND và UBND xã Tây Phú | Tây Sơn | 1.000 |
|
5 | Nhà làm việc Sở Xây dựng | Quy Nhơn | 813 | Dứt điểm |
6 | Sửa chữa Trụ sở Sở Y tế | Quy Nhơn | 800 |
|
7 | Trụ sở làm việc UBND xã Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn | Hoài Nhơn | 1.000 |
|
8 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Vĩnh Thạnh | Vĩnh Thạnh | 1.000 |
|
9 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Vân Canh | Vân Canh | 600 |
|
10 | Trụ sở làm việc HĐND và UBND xã Canh Vinh | Vân Canh | 500 |
|
11 | Trụ sở làm việc UBND xã Vĩnh Hảo | Vĩnh Thạnh | 500 |
|
12 | Trụ sở làm việc HĐND và UBND xã Tây An | Tây Sơn | 960 |
|
13 | Kho lưu trữ của VPUBND tỉnh | Quy Nhơn | 1.000 |
|
14 | Mua sắm sửa chữa hội trường phục vụ đại hội Đảng bộ tỉnh | Quy Nhơn | 500 |
|
B | Các dự án chuyển tiếp |
| 23.780 |
|
I | Lĩnh vực giao thông - hạ tầng kỹ thuật |
| 7.130 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên xã Nhơn Hạnh (An Nhơn) đi Cát Nhơn (Phù Cát) | An Nhơn | 1.000 |
|
2 | BTXM tuyến đường từ Thuận Nhất đến giáp huyện Phù Cát | Tây Sơn | 1.000 |
|
3 | Cầu Khánh Mỹ, xã Nhơn Mỹ | An Nhơn | 830 |
|
4 | Đường BTXM liên xã Cát Trinh - Cát Hiệp | Phù Cát | 1.100 |
|
5 | Tuyến đường liên xã từ thôn Vĩnh Bình xã Mỹ Phong đến giáp tuyến đường ĐT632 xã Mỹ Lợi | Phù Mỹ | 1.400 |
|
6 | Đường GTNT phía Nam xã Cát Minh, huyện Phù Cát | Phù Cát | 700 |
|
7 | Hạ tầng khu dân cư nông thôn xã Cát Tiến (2,7ha), huyện Phù Cát | Phù Cát | 1.100 |
|
II | Nông, Lâm nghiệp |
| 6.500 |
|
1 | Đê sông Nghẹo (đoạn bờ tả, hạ lưu cầu bến Tranh), thị xã An Nhơn | An Nhơn | 1.000 |
|
2 | Bờ Ngự Thủy thôn Tân Kiều (đoạn từ bến Đập Bình đến bến đò ông Cảnh), thị xã An Nhơn | An Nhơn | 1.000 |
|
3 | Kè chống xói lở đê hạ lưu Cầu Vạn | Tuy Phước | 1.000 |
|
4 | Kiên cố hóa bê tông kênh mương xã Cát Hiệp, huyện Phù Cát | Phù Cát | 1.000 |
|
5 | Kè đê sông Hà Thanh, đoạn từ nhà ông Thành đến nhà ông Sơn làng Hiệp Giao | Vân Canh | 1.000 |
|
6 | Vườn ươm giống cây ngập mặn | Tuy Phước | 1.500 |
|
III | QLNN - QPAN |
| 10.150 |
|
1 | Doanh trại dBB52/e739 | Quy Nhơn | 2.700 |
|
2 | Trường Quân sự tỉnh Bình Định | Phù Cát | 2.150 |
|
3 | Trường bắn, thao trường huấn luyện cho lực lượng vũ trang huyện Phù Mỹ | Phù Mỹ | 800 |
|
4 | Bia lưu niệm nơi thành lập LLVT tỉnh Bình Định | Hoài Nhơn | 1.000 |
|
5 | Sửa chữa trụ sở Huyện ủy, trụ sở khối Dân vận - Mặt trận huyện Vĩnh Thạnh | Vĩnh Thạnh | 500 |
|
6 | Đầu tư trang thiết bị số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh BĐ gđ 1903 - 2007 | Quy Nhơn | 500 |
|
7 | Đường hầm Sh02 - BĐ13 | Hoài Nhơn | 2.500 |
|
C | Dự án khởi công mới năm 2016 |
| 6.950 |
|
1 | Bệnh viện phục hồi chức năng (xây dựng hệ thống xử lý nước thải) | Phù Cát | 800 |
|
2 | Khoa khám Trung cao | Quy Nhơn | 1.000 |
|
3 | Sửa chữa trụ sở làm việc Hội chữ thập đỏ Bình Định | Quy Nhơn | 250 |
|
4 | Đầu tư nâng cấp Hệ thống trung tâm tích hợp dữ liệu tại Văn phòng UBND tỉnh năm 2016 | Quy Nhơn | 400 |
|
5 | Cải tạo,sửa chữa để bố trí phòng làm việc lãnh đạo UBND tỉnh và phòng họp của UBND tỉnh | Quy Nhơn | 1.000 |
|
6 | Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất Nhà khách Thanh Bình | Quy Nhơn | 1.500 |
|
7 | Đầu tư nâng cấp hạ tầng kỹ thuật và ứng dụng của mô hình Chính quyền điện tử tỉnh Bình Định giai đoạn 2016 - 2020 | Quy Nhơn | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
| VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
| 90.000 | 90.000 |
| Các dự án hoàn thành |
| 67.735 |
|
I | Ngành Y tế |
| 18.395 |
|
1 | Tài trợ bổ sung Hợp phần 3 - Hỗ trợ tái thiết sau thiên tai thuộc Dự án quản lý rủi ro thiên tai - Trạm Y tế xã Cát Tài | Phù Cát | 194 | Dứt điểm |
2 | Tài trợ bổ sung Hợp phần 3 - Hỗ trợ tái thiết sau thiên tai thuộc Dự án quản lý rủi ro thiên tai - Trạm Y tế xã Mỹ Hiệp | Phù Mỹ | 156 | Dứt điểm |
3 | Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn - Khoa Dược | Hoài Nhơn | 56 | Dứt điểm |
4 | Trung tâm Phòng chống sốt rét và các bệnh nội tiết tỉnh Bình Định | Quy Nhơn | 164 | Dứt điểm |
5 | Trạm Y tế thị trấn Ngô Mây Phù Cát | Phù Cát | 900 | Dứt điểm |
6 | Sửa chữa dãy nhà cơ sở 130 Trần Hưng Đạo của Trường Cao đẳng Y tế Bình Định | Quy Nhơn | 603 | Dứt điểm |
7 | Sửa chữa, cải tạo dãy nhà C cơ sở 130 Trần Hưng Đạo, TP Quy Nhơn của Trường Cao đẳng Y tế Bình Định | Quy Nhơn | 924 | Dứt điểm |
8 | Sữa chữa, cải tạo, mở rộng Khoa Hồi sức cấp cứu Nội, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định | Quy Nhơn | 1.200 |
|
9 | Trạm Y tế xã Hoài Xuân, huyện Hoài Nhơn | Hoài Nhơn | 1.300 | Dứt điểm |
10 | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Bình Định | Quy Nhơn | 993 | Dứt điểm |
11 | Xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế Bệnh viện Lao và bệnh phổi tỉnh Bình Định | Quy Nhơn | 759 | Dứt điểm |
12 | Hệ thống chẩn đoán và điều trị ung thư thuộc Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định | Quy Nhơn | 641 | Dứt điểm |
13 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh - Nhà mổ | Quy Nhơn | 1.076 | Dứt điểm |
14 | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải y tế Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định | Quy Nhơn | 1.500 |
|
15 | Hành lang cầu nối từ nhà Khám đến khu Kỹ thuật, hồi sức, cấp cứu, khu điều trị của Bệnh viện Đa khoa tỉnh | Quy Nhơn | 150 |
|
16 | Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn - Nhà điều trị 251 giường | Quy Nhơn | 3.279 |
|
17 | Trang thiết bị bổ sung cho Nhà mổ - Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định |
| ||
II | Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 8.060 |
|
1 | Xây dựng mới Nhà Văn hóa xã Bình Tường | Tây Sơn | 900 | Dứt điểm |
2 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Hoài Hương | Hoài Nhơn | 310 | Dứt điểm |
3 | Mua sắm bàn, ghế và trang thiết bị âm thanh cho Nhà sinh hoạt cộng đồng và Nhà văn hóa xã | An Lão | 750 | dứt điểm |
4 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Hoài Thanh | Hoài Nhơn | 400 |
|
5 | Nhà sinh hoạt văn hóa cộng đồng huyện An Lão | An Lão | 1.000 |
|
6 | Xây dựng Nhà Văn hóa xã Phước Hưng | Tuy Phước | 300 |
|
7 | Di tích lịch sử vụ thảm sát Nho Lâm | Tuy Phước | 700 |
|
8 | Sửa chữa, nâng cấp di tích mộ tập thể chiến sĩ Tiểu đoàn 6, Trung đoàn 12, Sư đoàn 3 - Sao Vàng | An Nhơn | 1.400 |
|
9 | Khu di tích nhà tù Phú Tài | Quy Nhơn | 1.300 |
|
10 | Trường Trung học Văn hóa Nghệ thuật tỉnh | Quy Nhơn | 1.000 |
|
III | Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
| 4.150 |
|
1 | Trường Cao đẳng Nghề Quy Nhơn, hạng mục: Tường rào, cổng ngõ; Sân bêtông ximăng; Khu vệ sinh | Quy Nhơn | 200 | Dứt điểm |
2 | Nghĩa trang liệt sỹ xã Hoài Châu Bắc (Đồi Mười) | Hoài Nhơn | 500 |
|
3 | Đền thờ Liệt sỹ huyện Hoài Nhơn (GĐ1) | Hoài Nhơn | 3.000 |
|
4 | Sửa chữa Đài tưởng niệm liệt sỹ huyện Phù Cát | Phù Cát | 450 | Dứt điểm |
IV | Ngành Giáo dục và Đào tạo |
| 37.130 |
|
1 | Các công trình thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia Giáo dục - Đào tạo |
| 12.469 | (1) |
2 | Các công trình phổ cập giáo dục mầm non trẻ 5 tuổi |
| 17.361 | (1) |
3 | Trường THKTKT An Nhơn (Nhà lớp học chức năng) | An nhơn | 2.000 |
|
4 | Trường Trung học KT - KT An Nhơn | An nhơn | 1.500 |
|
5 | Trường Chính trị tỉnh | Quy Nhơn | 1.500 |
|
6 | Trường mẫu giáo Nhơn Thọ | An Nhơn | 500 |
|
7 | Trường THPT Nguyễn Trân, huyện Hoài Nhơn | TT Tam Quan, huyện Hoài Nhơn | 1.800 |
|
B | Các dự án chuyển tiếp |
| 6.500 |
|
I | Ngành Giáo dục và Đào tạo |
| 1.000 |
|
1 | Trường THPT Quang Trung, huyện Tây Sơn | Tây Sơn | 1.000 | Hoàn thành năm 2016 |
II | Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 5.500 |
|
1 | Xây dựng lại nhà bia tưởng niệm và một số hạng mục khác của tượng đài liệt sĩ Trung tâm thị xã An Nhơn | An Nhơn | 900 |
|
2 | Đền thờ danh nhân văn hóa Đào Tấn | Tuy Phước | 1.000 |
|
3 | Khu di tích lịch sử Núi Chéo | Hoài Ân | 1.400 |
|
4 | Các bia di tích đã được xếp hạng và các địa danh là nhà tù hoặc được coi là nhà tù của địch trên địa bàn tỉnh | Toàn tỉnh | 1.200 |
|
5 | Tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị di tích tháp Bình Lâm | Tuy Phước | 1.000 |
|
C | Các dự án khởi công mới 2016 |
| 15.765 |
|
1 | Sửa chữa các hạng mục thuộc công trình Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao tỉnh | Quy Nhơn | 765 |
|
2 | Trạm Y tế xã Hoài Hảo | Hoài Nhơn | 700 |
|
3 | Trường THCS Nhơn An | An Nhơn | 500 |
|
4 | Trường MG Vĩnh Quang | Vĩnh Thạnh | 800 |
|
5 | Trường TH số 1 Nhơn Mỹ (thôn Thiết Tràng) | An Nhơn | 300 |
|
6 | Trường TH số 1 Nhơn Thành | An Nhơn | 300 |
|
7 | Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (nhà lớp học bộ môn) | Quy Nhơn | 2.000 |
|
8 | Trường PT dân tộc bán trú Canh Liên | Vân Canh | 750 |
|
9 | Trường TH số 2 Ân Tín | Hoài Ân | 700 |
|
10 | Trường TH số 1 thị trấn Vân Canh | Vân Canh | 600 |
|
11 | Trường THCS Phước Hưng | Tuy Phước | 400 |
|
12 | Trường TH số 2 thị trấn Diêu Trì, hạng mục 8 phòng | Tuy Phước | 300 |
|
13 | Trường THCS Phước Quang | Tuy Phước | 800 |
|
14 | Trường mầm non Phước Hòa | Tuy Phước | 600 |
|
15 | Trường mẫu giáo Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 800 |
|
16 | Trường tiểu học Nhơn Hội | Quy Nhơn | 500 |
|
17 | Sửa chữa Trường Quốc Học, Quy Nhơn | Quy Nhơn | 500 |
|
18 | Trường THCS Cát Hải | Phù Cát | 1.200 |
|
19 | Trường mẫu giáo Cát Nhơn (thôn Liên Trì Đông) | Phù Cát | 150 |
|
20 | Trường mẫu giáo Ân Tường Tây; Hạng mục: NHà lớp học 02 phòng thôn Hà Tây; Nhà lớp học 2 Phòng thôn Phú Hữu) | Hoài Ân | 1.000 |
|
21 | Trường Tiểu học số 2 Cát Tài (điểm trường Chánh Danh) | Phù Cát | 500 |
|
22 | Trường THCS Tây Phú (nhà lớp học bộ môn 2 tầng) | Tây Sơn | 500 |
|
23 | Nghĩa trang liệt sĩ xã Bình Tân | Tây Sơn | 500 |
|
24 | Nghĩa trang liệt sĩ xã Phước Hưng | Tuy Phước | 600 |
|
| NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH KHÁC |
| 23.000 |
|
1 | Đài Tưởng niệm Nguyễn Sinh Sắc và Nguyễn Tất Thành | Quy Nhơn | 23.000 |
|
| VAY NHPT VN |
| 100.000 |
|
1 | Chương trình kiên cố hóa bêtông GTNT và kiên cố hóa kênh mương |
| 60.000 |
|
2 | Thanh toán khối lượng hoàn thành các công trình |
| 40.000 | (2) |
| VAY TỒN NGÂN KHO BẠC NHÀ NƯỚC |
| 200.000 |
|
A | Thanh toán các dự án hoàn thành |
| 43.000 |
|
1 | Mở rộng đường Trần Phú | Quy Nhơn | 10.000 |
|
2 | Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Bình Định | Quy Nhơn | 1.000 |
|
3 | Mở rộng đường Nguyễn Thị Định từ ngã ba Ngô Mây đến đường Lý Thái Tổ |
| ||
4 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Cát Hanh, huyện Phù Cát | Phù Cát | 5.000 |
|
5 | Cầu Nhị Hà | Vân Canh | 5.000 |
|
6 | Đường tỉnh lộ ĐT 638 (Diêu trì - Mục Thịnh) | Vân Canh | 5.000 |
|
7 | Đầu tư mua sắm, lắp đặt trang thiết bị nhằm hiện đại hóa Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Định | Quy Nhơn | 14.000 |
|
B | Dự án chuyển tiếp |
| 27.000 |
|
1 |
| |||
2 | Đường từ cầu trường thi đi QL 19 (thực hiện GĐ1) | An Nhơn | 5.000 |
|
C | Dự án khởi công mới năm 2016 |
| 130.000 |
|
1 | NC, MR đường vào Trung tâm Quốc tế Khoa học và Giáo dục liên ngành | Quy Nhơn | 5.000 |
|
2 | Đường vào ga Diêu Trì | Tuy Phước | 3.000 |
|
3 | Thay thế 22 bó cáp dự ứng lực ngoài và 12 khe co giãn của cầu Thị Nại | Quy Nhơn | 5.000 |
|
4 | Đường từ ngã ba Cát Tiến đến khu du lịch tâm linh Linh Phong | Phù Cát | 5.000 | 5279/UBND-KTN, 03/11/2015 |
5 | Đại đội trinh sát | Quy Nhơn | 9.000 |
|
6 | Nhà làm việc 2A Trần Phú | Quy Nhơn | 3.000 |
|
7 | Đường phía Tây tỉnh (ĐT 639B) (HM: Km130+00 - Km 137+580) | VC-QN | 100.000 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) : Xem Phụ lục số 02
(2) : Xem Phụ lục số 03
KẾ HOẠCH THANH TOÁN GIÁ TRỊ KLHT CÁC CÔNG TRÌNH GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TỪ NGUỒN XSKT NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4694QĐ-HĐND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | KH 2016 | Ghi chú |
|
| |||||
| |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
I | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
| 12.469 |
|
|
1 | Trường Phổ thông Dân tộc nội trú An Lão | TT An Lão, huyện An Lão | 585 |
|
|
2 | Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Hoài Ân | Xã Ân Hữu, huyện Hoài Ân | 245 |
|
|
3 | Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Vĩnh Thạnh | Xã Vĩnh Hảo, huyện Vĩnh Thạnh | 504 |
|
|
4 | Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Vân Canh | TT Vân Canh, huyện Vân Canh | 700 |
|
|
5 | Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Vân Canh | TT Vân Canh, huyện Vân Canh | 956 |
|
|
6 | Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Vĩnh Thạnh | Xã Vĩnh Hảo, huyện Vĩnh Thạnh | 1.584 |
|
|
7 | Trường Phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Bình Định | Thành phố Quy Nhơn | 1.500 |
|
|
8 | Trường Phổ thông Dân tộc nội trú An Lão | TT An Lão, huyện An Lão | 1.460 |
|
|
9 | Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Hoài Ân | Xã Ân Hữu, huyện Hoài Ân | 1.400 |
|
|
10 | Trường Cao đẳng Bình Định (Chi phí xây lắp Nhà ký túc xá số 3 và 4) | Quy Nhơn | 300 |
|
|
11 | Trường THPT An Nhơn 3, Trường THPT Hòa Bình và Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo | TX An Nhơn và huyện Phù Cát | 58 |
|
|
12 | Trường THPT Nguyễn Diêu, huyện Tuy Phước (HM: San nền, tường rào; Nhà vệ sinh; Nhà lớp học bộ môn) | Tuy Phước | 2.000 |
|
|
13 | Trường THPT Mỹ Thọ, huyện Phù Mỹ | Phù Mỹ | 733 |
|
|
14 | Trường THPT Phù Cát 3, huyện Phù Cát (HM: Nhà lớp học bộ môn) | Phù Cát | 444 |
|
|
II | CÁC CÔNG TRÌNH PHỔ CẬP GIÁO DỤC MẦM NON TRẺ 5 TUỔI |
| 17.361 |
|
|
A | UBND huyện Phù Mỹ |
|
|
|
|
1 | Trường MG thị trấn Bình Dương | Bình Dương | 249 |
|
|
2 | Trường mẫu giáo Mỹ Quang | Mỹ Quang | 377 |
|
|
3 | Trường MG thị trấn Phù Mỹ | TT Phù Mỹ | 537 |
|
|
4 | Trường mẫu giáo Mỹ Tài | Mỹ Tài | 240 |
|
|
5 | Trường mẫu giáo Mỹ Thắng | Mỹ Thắng | 241 |
|
|
6 | Trường mẫu giáo Mỹ An | Mỹ An | 399 |
|
|
7 | Trường mẫu giáo Mỹ Hòa | Mỹ Hòa | 244 |
|
|
8 | Trường mẫu giáo Mỹ Hiệp | Mỹ Hiệp | 246 |
|
|
9 | Trường mẫu giáo Mỹ Châu | Mỹ Châu | 235 |
|
|
B | UBND huyện An Lão |
|
|
|
|
1 | Mẫu giáo xã An Vinh | An Vinh | 300 |
|
|
2 | Mẫu giáo xã An Hòa (4 thôn) | An Hòa | 500 |
|
|
3 | Mẫu giáo xã An Tân (2 thôn) | An Tân | 500 |
|
|
4 | Mẫu giáo xã An Hưng (2 thôn) | An Hưng | 500 |
|
|
5 | Mẫu giáo xã An Trung | An Trung | 500 |
|
|
6 | Mẫu giáo xã An Quang | An Quang | 300 |
|
|
7 | Mẫu giáo xã An Nghĩa | An Nghĩa | 300 |
|
|
8 | Mẫu giáo xã An Toàn | An Toàn | 500 |
|
|
C | UBND huyện Tuy Phước |
|
|
|
|
| Danh mục triển khai năm 2014 |
|
|
|
|
1 | Trường Mầm non Phước Thuận | Phước Thuận | 312 |
|
|
2 | Trường Mầm non Phước Thành | Phước Thành | 324 |
|
|
3 | Trường Mầm non Phước Thắng | Phước Thắng | 100 |
|
|
4 | Trường Mầm non Phước An | Phước An | 215 |
|
|
5 | Trường Mầm non Phước Hiệp | Phước Hiệp | 108 |
|
|
6 | Trường Mầm non Phước Quang | Phước Quang | 216 |
|
|
7 | Trường Mầm non Phước Hòa | Phước Hòa | 213 |
|
|
8 | Trường Mầm non TT Diêu trì | TT Diêu Trì | 74 |
|
|
| Danh mục triển khai năm 2015 |
|
|
|
|
9 | Trường Mầm non Phước Hưng | Phước Hưng | 600 |
|
|
10 | Trường Mầm non Phước Lộc | Phước Lộc | 350 |
|
|
11 | Trường Mầm non Phước Sơn | Phước Sơn | 200 |
|
|
D | UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
1 | Mẫu giáo Vĩnh Sơn (Suối đá) | Vĩnh Sơn | 300 |
|
|
2 | Mẫu giáo Vĩnh Kim (Làng O3, O5) | Vĩnh Kim | 400 |
|
|
E | UBND huyện Phù Cát |
|
|
|
|
1 | Mẫu giáo Cát Hải (Tân Thắng) | Cát Hải | 170 |
|
|
2 | Mẫu giáo Cát Khánh (An Nhuệ) | Cát Khánh | 148 |
|
|
3 | Mẫu giáo Cát Minh (Xuân An, Gia Thạnh) | Cát Minh | 276 |
|
|
4 | Mẫu giáo Cát Thành (Chánh Hóa) | Cát Thành | 154 |
|
|
5 | Mẫu giáo Cát Tài (Thái Thuận, Thái Phú) | Cát Tài | 286 |
|
|
6 | Mẫu giáo Cát Lâm (Thuận Lợi) | Cát Lâm | 187 |
|
|
G | UBND huyện Tây Sơn |
|
|
|
|
1 | MG Tây Giang (Thôn Tả Giang 2 phòng, Nam Giang 1 phòng) | Tây Giang | 738 |
|
|
2 | MG Tây Thuận ( Thôn Tiên Thuận ) | Tây Thuận | 200 |
|
|
3 | MG Bình Tường (Thôn Hòa Hiệp) | Bình Tường | 220 |
|
|
4 | MG Tây Vinh (Thôn Nhơn Thuận ) | Tây Vinh | 200 |
|
|
5 | MG Bình Thành (Thôn Kiên ngãi) | Bình Thành | 300 |
|
|
6 | MG Tây An (Thôn Mỹ Đức ) | Tây An | 200 |
|
|
7 | MG Bình Tân (01 phòng điểm Thuận Hòa, 01 phòng điểm Phú HưngThôn Mỹ Thạch) | Bình Tân | 300 |
|
|
8 | Mẫu giáo Vĩnh An | Vĩnh An | 921 |
|
|
H | UBND huyện Vân Canh |
|
|
|
|
1 | Trường MG Canh Thuận (Làng Kà Te) | Canh Thuận | 350 |
|
|
2 | Trường MG Canh Hòa (Làng Canh Lãnh) | Canh Hòa | 350 |
|
|
I | An Nhơn |
|
|
|
|
1 | Mẫu giáo Nhơn An (Thuận Thái) | Nhơn An | 252 |
|
|
2 | MG Đập Đá (Mỹ Hòa 01, Tây Phương Danh: 01.) | Đập Đá | 379 |
|
|
3 | MG Nhơn Hậu (Vân Sơn: 04,NamTân: 01, Nam Nhạn Tháp: 01.) | Nhơn Hậu | 500 |
|
|
4 | MG Nhơn Mỹ (Đại An: 01,Thiết Tràng: 01 ) | Nhơn Mỹ | 300 |
|
|
5 | MG Nhơn Thành (Tiên Hội: 03) | Nhơn Thành | 300 |
|
|
6 | MG Nhơn Khánh (Quan Quang: 01) | Nhơn Khánh | 219 |
|
|
7 | MG Nhơn Hòa (Long Quang: 01, Hòa Nghi: 01, Huỳnh Kim: 01.) | Nhơn Hòa | 300 |
|
|
8 | MG Nhơn Hưng (Phò An: 01, Tiên Hòa: 01.) | Nhơn Hưng | 300 |
|
|
9 | MN Nhơn Tân (Phúc Mới.) | Nhơn Tân | 231 |
|
|
KẾ HOẠCH THANH TOÁN GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH TỪ NGUỒN VỐN VAY NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 4694/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | KH 2016 | Ghi chú |
|
| |||||
| |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
| TỔNG SỐ |
| 40.000 |
|
|
1 | BTXM tuyến đường Ân Đức đi Thị trấn Tăng Bạt Hổ; Hạng mục: BTXM đoạn từ trường Tiểu học số 2 Ân Đức đi cầu Bến Bố | Hoài Ân | 552 |
|
|
2 | Tuyến đường từ Xuân Khánh đến Mỹ Thọ, xã Hoài Mỹ | Hoài Nhơn | 1.240 |
|
|
3 | Bê tông kênh mương đập dâng Đồng Tranh | Hoài Ân | 790 |
|
|
4 | Hệ thống kênh mương 3 bàu Thiện Đức, xã Hoài Hương | Hoài Nhơn | 1.200 |
|
|
5 | Kiên cố hóa kênh mương xã Cát Hiệp, tuyến từ đập Rùng Rình đến giáp đồng Gò Dầu | Phù Cát | 668 |
|
|
6 | Bê tông kênh mương từ N21 - Cống Cây Bàng, xã Phước Nghĩa | Tuy Phước | 1.500 |
|
|
7 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường Quán Á - Đồng Le (Đoạn từ QL19 đến Đàn tế trời đất) | Tây Sơn | 270 |
|
|
8 | Kiên cố hóa kênh mương An Thành | Tuy Phước | 1.270 |
|
|
9 | Đường giao thông Giao Hội 1, xã Hoài Tân | Hoài Nhơn | 400 |
|
|
10 | Kênh mương Lộc Đổng - Kiền Giang | Tây Sơn | 830 |
|
|
11 | Tuyến đường từ tỉnh lộ ĐT634 vào Sơn Lâm, xã Cát Sơn | Phù Cát | 500 |
|
|
12 | Đường giao thông nông thôn xã Hoài Thanh | Hoài Nhơn | 1.140 |
|
|
13 | Bê tông kênh mương Đá Nhảy | An Lão | 1.150 |
|
|
14 | Đường giao thông nông thôn xã Canh Vinh | Vân Canh | 540 |
|
|
15 | Kiên cố hóa kênh mương Sơn Hòa | Tuy Phước | 2.400 |
|
|
16 | BTXM kênh mương thôn An Nội | Vĩnh Thạnh | 1.900 |
|
|
17 | Kênh mương nội đồng xã Vĩnh Hiệp | Vĩnh Thạnh | 700 |
|
|
18 | Bê tông xi măng kênh mương nội đồng xã Vĩnh Thịnh | Vĩnh Thạnh | 2.300 |
|
|
19 | Đường vào khu sản xuất xã Vĩnh Quang | Vĩnh Thạnh | 700 |
|
|
20 | Kênh mương Tà Loan, xã An Hưng | An Lão | 1.300 |
|
|
21 | Tuyến đường từ thôn Kiều Huyên đến thôn Kiều An, xã Cát Tân | Phù Cát | 2.000 |
|
|
22 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường ĐT 630 nối với đường Tây tỉnh | Hoài Ân | 1.100 |
|
|
23 | Cầu Lạc Điền (Km1+004 tuyến ĐT640) | Tuy Phước | 1.300 |
|
|
24 | Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường ĐT632 (đoạn Km24+00 - Km33+00) | Phù Mỹ | 1.200 |
|
|
25 | Kênh N2 hồ Núi Một (đoạn qua KCN Nhơn Hòa) | An Nhơn | 1.200 |
|
|
26 | Hệ thống kênh mương cấp nước nuôi trồng thủy sản xã Phước Thắng, Phước Hòa | Tuy Phước | 1.700 |
|
|
27 | Kiên cố hóa kênh mương hồ chứa nước Hóc Môn | Phù Mỹ | 1.200 |
|
|
28 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT.636A đi cầu Ông Bằng, xã Nhơn Hạnh | An Nhơn | 1.100 |
|
|
29 | Tuyến đường dọc kênh lại Giang, thị trấn Bồng Sơn (đoạn từ nhà thờ Tin Lành đến cầu số 4) | Hoài Nhơn | 1.000 |
|
|
30 | Kênh tiêu 3 huyện An Nhơn, Tuy Phước, Phù Cát | 3 huyện | 1.000 |
|
|
31 | BTXM tuyến đường ĐT635 đi Chánh Lý, xã Cát Tường, huyện Phù Cát) | Phù Cát | 1.300 |
|
|
32 | Tuyến đường từ dốc Đố đến cổng làng văn hóa thôn An Lộc 2, xã Hoài Thanh | Hoài Nhơn | 1.200 |
|
|
33 | Bê tông kênh mương xã Hoài Tân | Hoài Nhơn | 1.200 |
|
|
34 | Bê tông kênh mương xã Hoài Thanh | Hoài Nhơn | 1.200 |
|
|
35 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường vào cụm công nghiệp Phú An | Tây Sơn | 950 |
|
|
- 1 Quyết định 2664/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016 do tỉnh Bình Định ban hành
- 2 Quyết định 3352/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển (nguồn vốn của tỉnh) năm 2016 do tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 3352/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển (nguồn vốn của tỉnh) năm 2016 do tỉnh Bình Định
- 1 Nghị quyết 17/2015/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016 do tỉnh Bình Định ban hành
- 2 Quyết định 4126/QĐ-UBND năm 2014 về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển từ nguồn Ngân sách nhà nước năm 2015 (Nguồn vốn của tỉnh) do Tỉnh Bình Định ban hành
- 3 Quyết định 1905/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển nguồn Chương trình mục tiêu quốc gia việc làm và dạy nghề do tỉnh Bình Định ban hành
- 4 Quyết định 429/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển nguồn Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2013 do tỉnh Bình Định ban hành
- 5 Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2010 quy định tỷ lệ đóng góp vốn đối ứng của các huyện, thành phố đối với các dự án ODA trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1905/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển nguồn Chương trình mục tiêu quốc gia việc làm và dạy nghề do tỉnh Bình Định ban hành
- 2 Quyết định 429/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển nguồn Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2013 do tỉnh Bình Định ban hành
- 3 Quyết định 4126/QĐ-UBND năm 2014 về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển từ nguồn Ngân sách nhà nước năm 2015 (Nguồn vốn của tỉnh) do Tỉnh Bình Định ban hành