Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 47/2017/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 27 tháng 10 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính số: 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên; số: 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hoá giống nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính (tại Tờ trình số 3077/TTr-STC ngày 14/9/2017).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Yên. (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương, Xây dựng, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 11 tháng 11 năm 2017 và thay thế Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh năm 2017./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chí Hiến

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh)

STT

Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên
(đồng)

 

 

 

I

Sắt

 

 

 

1

Sắt kim loại

Tấn

9.000.000

 

2

Quặng Manhetit (có từ tính)

 

 

 

2.1

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%

Tấn

300.000

 

2.2

Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%

Tấn

400.000

 

2.3

Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%

Tấn

525.000

 

2.4

Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%

Tấn

850.000

 

2.5

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%

Tấn

1.025.000

 

3

Quặng Limonit (không từ tính)

 

 

 

3.1

Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%

Tấn

180.000

 

3.2

Quặng limonit có hàm lượng 30%

Tấn

245.000

 

3.3

Quặng limonit có hàm lượng 40%

Tấn

310.000

 

3.4

Quặng limonit có hàm lượng 50%

Tấn

380.000

 

3.5

Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%

Tấn

510.000

 

4

Quặng sắt Deluvi

Tấn

165.000

 

II

Mangan (Măng-gan)

 

 

 

1

Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20%

Tấn

595.000

 

2

Quặng mangan có hàm lượng 20%

Tấn

850.000

 

3

Quặng mangan có hàm lượng 25%

Tấn

1.150.000

 

4

Quặng mangan có hàm lượng 30

Tấn

1.450.000

 

5

Quặng mangan có hàm lượng 35%

Tấn

1.850.000

 

6

Quặng mangan có hàm lượng Mn>40%

Tấn

2.550.000

 

III

Titan

 

 

 

1

Quặng titan gốc (ilmenit)

 

 

 

1.1

Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10%

Tấn

130.000

 

1.2

Quặng gốc titan có hàm lượng 10%

Tấn

180.000

 

1.3

Quặng gốc titan có hàm lượng 15%

Tấn

255.000

 

1.4

Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20%

Tấn

467.500

 

2

Quặng titan sa khoáng

 

 

 

2.1

Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách

Tấn

1.150.000

 

2.2

Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan)

 

 

 

2.3

Ilmenit

Tấn

2.275.000

 

2.4

Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65%

Tấn

6.800.000

 

2.5

Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65%

Tấn

16.500.000

 

2.6

Rutil

Tấn

9.350.000

 

2.7

Monazite

Tấn

29.750.000

 

2.8

Manhectic

Tấn

775.000

 

2.9

Xi titan

Tấn

12.750.000

 

2.10

Các sản phẩm còn lại

Tấn

3.500.000

 

IV

Vàng

 

 

 

1

Quặng vàng gốc

 

 

 

1.1

Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn

Tấn

1.105.000

 

1.2

Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn

Tấn

1.615.000

 

1.3

Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn

Tấn

2.200.000

 

1.4

Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn

Tấn

2.850.000

 

1.5

Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn

Tấn

3.500.000

 

1.6

Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tẩn

Tấn

4.150.000

 

1.7

Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn

Tấn

4.800.000

 

1.8

Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn

Tấn

5.650.000

 

2

Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng

kg

875.000.000

 

3

Tinh quặng vàng

 

 

 

3.1

Tinh quặng vàng có hàm lượng 82

Tấn

187.000.000

 

3.2

Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn

Tấn

212.500.000

 

V

Đất hiếm

 

 

 

1

Quặng đất hiếm về hàm lượng TR203≤1%

Tấn

102.000

 

2

Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%

Tấn

161.500

 

3

Quặng đất hiếm có hàm lượng 2%

Tấn

230.000

 

4

Quặng đất hiếm có hàm lượng 3%

Tấn

310.000

 

5

Quặng đất hiếm có hàm tượng 4%

Tấn

390.000

 

6

Quặng đất hiếm có hàm lượng 5%

Tấn

595.000

 

7

Quặng đất hiểm có hàm lượng >10% TR203

Tấn

1.275.000

 

VI

Bạc, thiếc

 

 

 

1

Bạc kim loại

kg

17.600.000

 

2

Thiếc

 

 

 

2.1

Quặng thiếc gốc

 

 

 

2.1.1

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%

Tấn

1.088.000

 

2.1.2

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%

Tấn

1.535.000

 

2.1.3

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%

Tấn

2.045.000

 

2.1.4

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%

Tấn

2.555.000

 

2.1.5

Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1%

Tấn

3.091.000

 

2.1.6

Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc)

Tấn

187.000.000

 

2.2

Thiếc kim loại

Tấn

287.500.000

 

VII

Wolfram, Antimoan

 

 

 

1

Wolfram

 

 

 

1.1

Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%

Tấn

1.572.500

 

1.2

Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%

Tấn

2.354.500

 

1.3

Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%

Tấn

3.527.500

 

1.4

Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%

Tấn

4.610.000

 

1.5

Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1%

Tấn

5.577.000

 

2

Antimoan

 

 

 

2.1

Antimoan kim loại

Tấn

110.000.000

 

2.2

Quặng Antimoan

 

 

 

2.3

Quặng antimon có hàm lượng Sb<5%

Tấn

7.335.000

 

2.4

Quặng antimon có hàm lượng 5≤Sb<10%

Tấn

12.240.000

 

2.5

Quặng antimon có hàm lượng 10%

Tấn

17.265.000

 

2.6

Quăng antimon có hàm lượng 15%

Tấn

24.440.000

 

2.7

Quăng antimon có hàm lượng Sb>20%

Tấn

31.625.000

 

VIII

Chì, kẽm

 

 

 

1

Chì, kẽm kim loại

Tấn

41.000.000

 

2

Tinh quặng chì, kẽm

 

 

 

2.1

Tinh quặng chì

 

 

 

2.1.1

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%

Tấn

14.025.000

 

2.1.2

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%

Tấn

20.035.000

 

2.2

Tinh quặng kẽm

 

 

 

2.2.1

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50%

Tấn

4.500.000

 

2.2.2

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%

Tấn

6.000.000

 

3

Quặng chì, kẽm

 

 

 

3.1

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%

Tấn

680.000

 

3.2

Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%

Tấn

1.130.000

 

3.3

Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%

Tấn

1.600.000

 

3.4

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn>15%

Tấn

2.057.000

 

IX

Nhôm, Bauxit

 

 

 

1

Quặng bauxit trầm tích

Tấn

64.000

 

2

Quặng bauxit laterit

Tấn

325.000

 

X

Đồng

 

 

 

1

Quặng đồng

 

 

 

1.1

Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5%

Tấn

586.000

 

1.2

Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu <1%

Tấn

1.165.000

 

1.3

Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2%

Tấn

1.946.000

 

1.4

Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3%

Tấn

2.750.000

 

1.5

Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4%

Tấn

3.665.000

 

1.6

Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5%

Tấn

4.810.000

 

1.7

Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%

Tấn

6.050.000

 

2

Tinh quặng đồng có hàm lượng 18%≤Cu<20%

Tấn

18.150.000

 

XI

Nikel (Quặng Nikel)

Tấn

2.720.000

 

XII

Molipden

Tấn

3.150.000

 

XIII

Khoáng sản kim loại khác

 

 

 

1

Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20%

Tấn

12.550.000

 

2

Quặng Crôm hàm lượng Cr≥40%

Tấn

3.300.000

 

 

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh)

STT

Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên
(đồng)

 

 

 

I

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

60.000

 

II

Đá, sỏi

 

 

 

1

Sỏi

 

 

 

1.1

Sạn trắng

m3

440.000

 

1.2

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

m3

204.000

 

2

Đá xây dựng

 

 

 

2.1

Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

 

 

 

2.1.1

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2

m3

1.000.000

 

2.1.2

Đá khối đế xẻ có diện tích bề rnặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2

m3

2.000.000

 

2.1.3

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2

m3

6.000.000

 

2.1.4

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01m2

m3

8.000.000

 

2.1.5

Đá khối để xẻ có diện tích bề mật từ 01m2 trở lên

m3

10.000.000

 

2.2

Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)

 

 

 

2.2.1

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3

m3

1.000.000

 

2.2.2

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3

m3

2.000.000

 

2.2.3

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3

m3

3.000.000

 

2.2.4

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3

m3

4.000.000

 

2.3

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

 

 

 

2.3.1

Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

m3

100.000

 

2.3.2

Đá hộc và đá base

m3

110.000

 

2.3.3

Đá cấp phối

m3

200.000

 

2.3.4

Đá dăm các loại

m3

240.000

 

2.3.5

Đá lô ca

m3

200.000

 

2.3.6

Đá chẻ, đá bazan dạng cột

m3

400.000

 

III

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

 

 

 

1

Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

195.000

 

2

Đá sản xuất xi măng

 

 

 

2.1

Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

127.500

 

2.2

Đá sét sản xuất XI măng (khoáng sản khai thác)

m3

76.500

 

2.3

Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

 

 

 

2.3.1

Đá puzolan (khoáng sản khai thác)

m3

110.000

 

2.3.2

Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)

m3

52.500

 

2.3.3

Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)

m3

52.500

 

2.3.4

Quặng laterit sốt (khoáng sản khai thác)

Tấn

127.500

 

IV

Đá hoa trắng

 

 

 

1

Đá hoa trắng (không phân loại màu sắc, chất lượng) kích thước ≥0,4m3 sau khai thác

m3

850.000

 

2

Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát

 

 

 

2.1

Loại 1 - trắng đều

m3

16.500.000

 

2.2

Loại 2 - vân vệt

m3

12.750.000

 

2.3

Loại 3 - màu xám hoặc màu khác

m3

8.500.000

 

3

Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat

m3

340.000

 

V

Cát

 

 

 

1

Cát san tấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

m3

68.000

 

2

Cát xây dựng

 

 

 

2.1

Cát đen dùng trong xây dựng

m3

85.000

 

2.2

Cát vàng dùng trong xây dựng

m3

350.000

 

3

Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

127.500

 

VI

Cát làm thủy tinh (cát trắng)

m3

297.500

 

VII

Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)

m3

170.000

 

VIII

Đá Granite

m3

 

 

1

Đá Granite màu ruby

m3

7.000.000

 

2

Đá Granite màu đỏ

m3

5.100.000

 

3

Đá Granite màu tím, trắng

m3

2.125.000

 

4

Đá Graniíe màu khác

m3

3.400.000

 

5

Đá gabro và diorit

m3

4.250.000

 

6

Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)

m3

900.000

 

IX

Sét chịu lửa

 

 

 

1

Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng

Tấn

323.000

 

2

Sét chịu lửa các màu còn lợi

Tấn

153.000

 

X

Dolomit, quartzite

 

 

 

1

Dolomit

 

 

 

1.1

Đá Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản khai thác)

m3

102.000

 

1.2

Đá Dolomit có kich thước ≥0,4m3 sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng)

m3

382.500

 

1.3

Đá khối Dolomit dùng để xẻ

 

 

 

1.3.1

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2

m3

3.400.000

 

1.3.2

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2

m3

6.800.000

 

1.3.3

Đà khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2

m3

9.000.000

 

1.3.4

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tich bề mặt từ 1m2 trở lên

m3

11.000.000

 

1.3.5

Đá Dolomit sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp

m3

170.000

 

2

Quarzit

 

 

 

2.1

Quặng Quarzit thường

Tấn

136.000

 

2.2

Quăng Quarzit (thạch anh tinh thể)

Tấn

255.000

 

2.3

Đá Quarzit (sử dụng áp điện)

Tấn

1.650.000

 

3

Pyrophylit

 

 

 

3.1

Pyrophylit (khoáng sản khai thác)

Tấn

118.000

 

3.2

Pyrophilit có hàm lượng 25%

Tấn

185.000

 

3.3

Pyrophilit có hàm lượng 30%

Tấn

400.000

 

3.4

Pyrophilit có hàm lượng AL203>33%

Tấn

518.000

 

XI

Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)

 

 

 

1

Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

Tấn

255.000

 

2

Cao lanh dưới rây

Tấn

680.000

 

3

Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

Tấn

297.500

 

XII

Mica, thạch anh kỹ thuật

 

 

 

1

Mica

Tấn

1.400.000

 

2

Thạch anh kỹ thuật

 

 

 

2.1

Thạch anh kỹ thuật

Tấn

275.000

 

2.2

Thạch anh bột

Tấn

1.275.000

 

2.3

Thạch anh hạt

Tấn

1.650.000

 

XIII

Quặng phosphorit

 

 

 

1

Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5<20%

Tấn

425.000

 

2

Quặng Phosphorite có hàm lượng 20%≤P2O5<30%

Tấn

550.000

 

3

Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5≥30%

Tấn

700.000

 

XIV

Apatit

 

 

 

1

Apatit loại I

Tấn

1.550.000

 

2

Apatit loại II

Tấn

975.000

 

3

Apatit loại III

Tấn

425.000

 

4

Apatit loại tuyển

Tấn

1.250.000

 

XV

Secpentin (Quặng secpentin)

Tấn

137.500

 

XVI

Than antraxit hầm lò

 

 

 

1

Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)

Tấn

1.436.600

 

2

Than cục

 

 

 

2.1

Than cục 1a, 1b,1c

Tấn

3.380.000

 

2.2

Than cục 2a, 2b

Tấn

3.740.000

 

2.3

Than cục 3a, 3b

Tấn

3.793.000

 

2.4

Than cục 4a, 4b

Tấn

4.135.000

 

2.5

Than cục 5a, 5b

Tấn

3.705.000

 

2.6

Than cục don 6a, 6b, 6c

Tấn

3.020.000

 

2.7

Than cục don 7a, 7b, 7c

Tấn

1.640.000

 

2.8

Than cục don 8a, 8b, 8c

Tấn

970.000

 

3

Than cám

 

 

 

3.1

Than cám 1

Tấn

2.865.000

 

3.2

Than cám 2

Tấn

2.985.000

 

3.3

Than cám 3a, 3b, 3c

Tấn

2.720.000

 

3.4

Than cám 4a, 4b

Tấn

2.075.000

 

3.5

Than cám 5a, 5b

Tấn

1.640.000

 

3.6

Than cám 6a, 6b

Tấn

1.295.000

 

3.7

Than cám 7a, 7b, 7c

Tấn

975.000

 

4

Than bùn

 

 

 

4.1

Than bùn tuyển 1a, 1b

Tấn

885.000

 

4.2

Than bùn tuyển 2a, 2b

Tấn

800.000

 

4.3

Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c

Tấn

655.000

 

4.4

Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c

Tấn

565.000

 

XVII

Than antraxit lộ thiên

 

 

 

1

Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)

Tấn

1.435.000

 

2

Than cục

 

 

 

2.1

Than cục 1a, 1b, 1c

Tấn

3.380.000

 

2.2

Than cục 2a, 2b

Tấn

3.740.000

 

2.3

Than cục 3a, 3b

Tấn

3.793.000

 

2.4

Than cục 4a, 4b

Tấn

4.135.000

 

2.5

Than cục 5a, 5b

Tấn

3.705.000

 

2.6

Than cục don 6a, 6b, 6c

Tấn

3.020.000

 

2.7

Than cục don 7a, 7b, 7c

Tấn

1.640.000

 

2.8

Than cục don 8a, 8b, 8c

Tấn

970.000

 

3

Than cám

 

 

 

3.1

Than cám 1

Tấn

2.865.000

 

3.2

Than cám 2

Tấn

2.985.000

 

3.3

Than cám 3a, 3b, 3c

Tấn

2.720.000

 

3.4

Than cám 4a, 4b

Tấn

2.075.000

 

3.5

Than cám 5a, 5b

Tấn

1.640.000

 

3.6

Than cám 6a, 6b

Tấn

1.295.000

 

3.7

Than cám 7a, 7b, 7c

Tấn

615.000

 

4

Than bùn

 

 

 

4.1

Than bùn tuyển 1a, lb

Tấn

885.000

 

4.2

Than bùn tuyển 2a, 2b

Tấn

800.000

 

4.3

Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c

Tấn

655.000

 

4.4

Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c

Tấn

565.000

 

XVIII

Than nâu, than mỡ

 

 

 

1

Than nâu

Tấn

432.500

 

2

Than mỡ

Tấn

2.125.000

 

XIX

Than bùn

Tấn

340.000

 

XX

Kim cương, rubi, sapphire

kg

 

 

1

Ru bi

 

 

 

1.1

Rubi làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2mm

kg

3.300.000

 

1.2

Rubi trang sức không khuyết tật ≥ 2mm

viên

27.500.000

 

1.3

Rubi trang sức khuyết tật ≥ 2mm

viên

550.000

 

1.4

Ám tiêu đá hoa chứa rubi khuyết tật nguồn gốc pegmatit

kg

3.300.000

 

2

Sapphire

 

 

 

2.1

Sapphire trang sức không khuyết tật ≥ 2mm

viên

27.500.000

 

2.2

Sapphire trang sức khuyết tật ≥ 2mm

viên

550.000

 

2.3

Sapphire làm tranh đá quý kích thước nhỏ 2mm

kg

3.300.000

 

3

Corindon

 

 

 

3.1

Corindon làm tranh đá quý kích thước nhỏ hơn 2,5 mm

kg

3.300.000

 

3.2

Corindon trang sức hoặc kích thước lớn hơn 2,5 mm

viên

550.000

 

XXI

Emerald, alexandrite, opan

kg

 

 

XXII

Adit, rodolite, pyrope, berin, spinen, topaz

kg

 

 

1

Berin, mã não có màu xanh da trời, xanh nước biển, sáng ngọc

viên

660.000

 

XXIII

Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; fenspat, birusa; nefrite

 

 

 

1

Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc

Tấn

880.000.000

 

2

Anmetit (thạch anh tím)

Tấn

1.100.000.000

 

3

Thạch anh tinh thể khác

Tấn

27.500.000

 

XXIV

Khoáng sản không kim loại khác

 

 

 

1

Barit

 

 

 

1.1

Quặng Barit khai thác

Tấn

382.500

 

1.2

Tinh quặng Barit hàm lượng 60%≤BaSO4<70%

Tấn

700.000

 

1.3

Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4≥70%

Tấn

900.000

 

2

Fluorit

 

 

 

2.1

Quặng Fluorit khai thác

Tấn

425.000

 

2.2

Quặng Fluorit có hàm lượng 50%≤CaF2<70%

Tấn

2.750.000

 

2.3

Quặng Fluorit có hàm lượng 70%≤CaF2<90%

Tấn

3.250.000

 

3

Quặng Diatomite khai thác

Tấn

210.000

 

4

Graphit

 

 

 

4.1

Quặng Graphit khai thác

Tấn

660.000

 

4.2

Tinh quặng Graphit

Tấn

7.300.000

 

4.3

Quặng Fluorit khai thác

Tấn

425.000

 

5

Quặng Tacl (Tale)

 

 

 

5.1

Quặng Tacl khai thác

Tấn

765.000

 

5.2

Bột Tacl

Tấn

1.360.000

 

6

Quặng Sericite

Tấn

385.000

 

7

Bùn khoáng

Tấn

1.105.000

 

8

Sét Bentonite

m3

255.000

 

9

Quặng Silic

Tấn

620.000

 

10

Quặng Magnesit

Tấn

1.062.500

 

11

Đá phong thủy

 

 

 

11.1

Gỗ hóa thạch (đường kinh (8-15) cm x chiều cao (20-30) cm

viên

2.200.000

 

11.2

Gỗ hóa thạch (đường kính (8-15) cm x chiều cao trên 30 cm

viên

3.300.000

 

11.3

Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safia

kg

5.500

 

11.4

Calcite hồng, trắng, xanh

kg

550.000

 

11.5

Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long

kg

550.000

 

11.6

Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy

Tấn

1.100.000

 

11.7

Tourmaline đen

viên

550.000

 

11.8

Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm

kg

3.300.000

 

11.9

Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên

viên

440.000

 

 

PHỤ LỤC III

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh)

STT

Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên
(đồng)

 

 

 

I

Gỗ nhóm I

 

 

 

1

Cẩm lai, lát

 

 

 

1.1

D<25cm

m3

12.500.000

 

1.2

25cm≤D<50cm

m3

24.650.000

 

1.3

D≥50 cm

m3

33.600.000

 

2

Cẩm liên (cà gần)

m3

6.205.000

 

3

Dáng hương (giáng hương)

m3

23.000.000

 

4

Du sam

m3

21.000.000

 

5

Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)

 

 

 

5.1

D<25cm

m3

5.850.000

 

5.2

25cm≤D<50cm

m3

23.800.000

 

5.3

D≥50 cm

m3

31.600.000

 

6

Gụ

 

 

 

6.1

D<25cm

m3

5.400.000

 

6.2

25cm≤D<50cm

m3

11.100.000

 

6.3

D≥50 cm

m3

14.650.000

 

7

Gụ mật (Gõ mật)

 

 

 

7.1

D<25cm

m3

3.650.000

 

7.2

25cm≤D<50cm

m3

7.500.000

 

7.3

D≥50 cm

m3

13.250.000

 

8

Hoàng đàn

m3

37.500.000

 

9

Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)

m3

3.400.000.000

 

10

Huỳnh đường

m3

7.700.000

 

11

Hương

 

 

 

11.1

D<25cm

m3

6.550.000

 

11.2

25cm≤D<50cm

m3

16.300.000

 

11.3

D≥50 cm

m3

22.100.000

 

12

Hương tía

m3

15.400.000

 

13

Lát

m3

10.450.000

 

14

Mun

m3

16.000.000

 

15

Muằng đen

m3

5.610.000

 

16

Pơ mu

 

 

 

16.1

D<25cm

m3

7.956.000

 

16.2

25cm≤D<50cm

m3

15.300.000

 

16.3

D≥50 cm

m3

21.000.000

 

17

Sơn huyết

m3

8.500.000

 

18

Trai

m3

9.350.000

 

19

Trắc

 

 

 

19.1

D≤25cm

m3

7.400.000

 

19.2

25cm≤D<35cm

m3

13.450.000

 

19.3

35cm≤D<50cm

m3

24.800.000

 

19.4

50cm≤D<65cm

m3

62.815.000

 

19.5

D≥65cm

m3

154.300.000

 

20

Các loại khác

 

 

 

20.1

D<25cm

m3

5.100.000

 

20.2

25cm≤D<35cm

m3

8.000.000

 

20.3

35cm≤D<50cm

m3

11.300.000

 

20.4

D≥50 cm

m3

19.650.000

 

II

Gỗ nhóm II

 

 

 

1

Cẩm xe

m3

6.700.000

 

2

Đinh (đinh hương)

 

 

 

2.1

D<25cm

m3

8.550.000

 

2.2

25cm≤D<50cm

m3

12.200.000

 

2.3

D≥50 cm

m3

15.000.000

 

3

Lim xanh

 

 

 

3.1

D<25cm

m3

7.150.000

 

3.2

25cm≤D<50cm

m3

12.400.000

 

3.3

D≥50 cm

m3

15.000.000

 

4

Nghiến

 

 

 

4.1

D<25cm

m3

4.300.000

 

4.2

25cm≤D<50cm

m3

7.750.000

 

4.3

D≥50 cm

m3

10.850.000

 

5

Kiền kiền

 

 

 

5.1

D<25cm

m3

5.100.000

 

5.2

25cm≤D<50cm

m3

8.150.000

 

5.3

D≥50 cm

m3

14.150.000

 

6

Da đá

m3

5.525.000

 

7

Sao xanh

m3

6.250.000

 

8

Sến

m3

8.800.000

 

9

Sến mật

m3

5.750.000

 

10

Sến mủ

m3

4.050.000

 

11

Táu mật

m3

8.900.000

 

12

Trai ly

m3

12.650.000

 

13

Xoay

 

 

 

13.1

D<25cm

m3

3.400.000

 

13.1

25cm≤D<50cm

m3

4.750.000

 

13.2

D≥50 cm

m3

7.250.000

 

14

Các loại khác

 

 

 

14.1

D<25cm

m3

3.700.000

 

14.2

25cm≤D<50cm

m3

7.650.000

 

14.3

D≥50 cm

m3

11.250.000

 

III

Gỗ nhóm III

 

 

 

1

Bằng lăng

m3

4.400.000

 

2

Cà chắc (cà chí)

 

 

 

2.1

D<25cm

m3

2.900.000

 

2.2

25cm≤D<50cm

m3

4.000.000

 

2.3

D≥50 cm

m3

5.100.000

 

3

Cà ổi

m3

5.500.000

 

4

Chò chỉ

 

 

 

4.1

D<25cm

m3

3.050.000

 

4.2

25cm≤D<50cm

m3

4.550.000

 

4.3

D≥50 cm

m3

9.500.000

 

5

Chò chai

m3

5.500.000

 

6

Chua khét, trường chua

m3

5.700.000

 

7

Dạ hương

m3

6.600.000

 

8

Giỗi

 

 

 

8.1

D<25cm

m3

7.650.000

 

8.2

25cm≤D<50cm

m3

11.050.000

 

8.3

D≥50 cm

m3

15.500.000

 

9

Dầu gió

m3

4.200.000

 

10

Huỳnh

m

5.500.000

 

11

Re mit

m3

4.650.000

 

12

Re hương

m3

4.950.000

 

13

Săng lẻ

m3

6.600.000

 

14

Sao đen

m3

4.650.000

 

15

Sao cát

m3

3.750.000

 

16

Trường mật

m3

5.500.000

 

17

Trường chua

m3

5.500.000

 

18

Vên vên

m3

4.200.000

 

19

Các loại khác

 

 

 

19.1

D<25cm

m3

2.050.000

 

19.2

25cm≤D<35cm

m3

3.650.000

 

19.3

35cm≤D<50cm

m3

6.100.000

 

19.4

D≥50 cm

m3

7.850.000

 

IV

Gỗ nhóm IV

 

 

 

1

Bô bô

 

 

 

1.1

Chiều dài <2m

m3

1.800.000

 

1.2

Chiều dài ≥2m

m3

3.200.000

 

2

Chặc khế

m3

3.750.000

 

3

Cóc đá

m3

2.350.000

 

4

Dầu các loại

m3

3.300.000

 

5

Re (De)

m3

6.500.000

 

6

Gội tía

m3

6.500.000

 

7

Mỡ

m3

1.150.000

 

8

Sến bo bo

m3

3.250.000

 

9

Lim sừng

m3

3.250.000

 

10

Thông

m3

2.650.000

 

11

Thông lông gà

m3

4.950.000

 

12

Thông ba lá

m3

3.100.000

 

13

Thông nàng

 

 

 

13.1

D<35cm

m3

1.950.000

 

13.2

D≥35cm

m3

3.800.000

 

14

Vàng tâm

m3

6.500.000

 

15

Các loại khác

 

 

 

15.1

D<25cm

m3

1.550.000

 

15.2

25cm≤D<35cm

m3

2.850.000

 

15.3

35cm≤D<50cm

m3

4.050.000

 

15.4

D≥50 cm

m3

5.600.000

 

IV

Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

 

 

 

1

Gỗ nhóm V

 

 

 

1.1

Chò xanh

m3

5.500.000

 

1.2

Chò xót

m3

2.550.000

 

1.3

Dải ngựa

m3

3.500.000

 

1.4

Dầu

m3

4.150.000

 

1.5

Dầu đỏ

m3

3.500.000

 

1.6

Dầu đồng

m3

3.350.000

 

1.7

Dầu nước

m3

3.300.000

 

1.8

Lim vang (lim xẹt)

m3

4.950.000

 

1.9

Muồng (Muồng cánh dán)

m3

2.050.000

 

1.10

Sa mộc

m3

4.950.000

 

1.11

Sau sau (Táu hậu)

m3

800.000

 

1.12

Thông hai lá

m3

3.250.000

 

1.13

Các loại khác

 

 

 

1.13.1

D<25cm

m3

1.530.000

 

1.13.2

25cm≤D<50cm

m3

2.750.000

 

1.13.2

D≥50cm

m3

4.950.000

 

2

Gỗ nhóm VI

 

 

 

2.1

Bạch đàn

m3

2.200.000

 

2.2

Cáng lò

m3

3.300.000

 

2.3

Chò

m3

3.750.000

 

2.4

Chò nâu

m3

4.400.000

 

2.5

Keo

m3

2.200.000

 

2.6

Kháo vàng

m3

2.600.000

 

2.7

Mận rừng

m3

2.050.000

 

2.8

Phay

m3

2.050.000

 

2.9

Trám hồng

m3

2.700.000

 

2.10

Xoan đào

m3

3.400.000

 

2.11

Sấu

m3

10.710.000

 

2.12

Các loại khác

 

 

 

2.12.1

D<25cm

m3

1.105.000

 

2.12.2

25cm≤D<50cm

m3

2.300.000

 

2.12.3

D≥50cm

m3

4.250.000

 

3

Gỗ nhóm VII

 

 

 

3.1

Gáo vàng

m3

2.450.000

 

3.2

Lồng mức

m3

2.900.000

 

3.3

Mò cua (Mù cua/Sữa)

m3

2.550.000

 

3.4

Trám trắng

m3

2.650.000

 

3.5

Vang trứng

m3

2.900.000

 

3.6

Xoăn

m3

1.700.000

 

3.7

Các loại khác

 

 

 

3.7.1

D<25cm

m3

1.150.000

 

3.7.2

25cm≤D<50cm

m3

2.400.000

 

3.7.3

D≥50cm

m3

3.750.000

 

4

Gỗ nhóm VIII

 

 

 

4.1

Bồ đề

m3

1.150.000

 

4.2

Bộp (đa xanh)

m3

4.550.000

 

4.3

Trụ mỏ

m3

920.000

 

4.4

Các loại khác

 

 

 

4.4.1

D<25cm

m3

900.000

 

4.4.2

D≥25cm

m3

2.380.000

 

5

Các loại gỗ khác

m3

 

 

VI

Cành, ngọn, gốc, rễ

 

 

 

1

Cành, ngọn

m3

bằng 20% giá bán gỗ tương ứng

 

2

Gốc, rễ

m3

bằng 40% giá bán gỗ tương ứng

 

VII

Củi

Ste

595.000

 

VIII

Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

 

 

 

1

Tre

 

 

 

1.1

D<5cm

cây

9350

 

1.2

5cm≤D<6cm

cây

15.300

 

1.3

6cm≤D<10cm

cây

25.500

 

1.4

D≥10 cm

cây

35.000

 

2

Trúc

cây

8.500

 

3

Nứa

 

 

 

3.1

D<7cm

cây

3.400

 

3.2

D≥7cm

cây

6.800

 

4

Mai

 

 

 

4.1

D<6cm

cây

15.300

 

4.2

6cm≤D<10cm

cây

25.500

 

4.3

D≥10 cm

cây

35.000

 

5

Vầu

 

 

 

5.1

D<6cm

cây

9.350

 

5.2

6cm≤D<10cm

cây

17.850

 

5.3

D≥10 cm

cây

23.500

 

6

Tranh

cây

 

 

7

Giang

cây

 

 

7.1

D<6cm

cây

5.100

 

7.2

6cm≤D<10cm

cây

8.500

 

7.3

D≥10 cm

cây

15.300

 

8

Lồ ô

 

 

 

8.1

D<6cm

cây

6.800

 

8.2

6cm≤D<10cm

cây

12.750

 

8.3

D≥10 cm

cây

17.500

 

IX

Trầm hương, kỳ nam

 

 

 

1

Trầm hương

 

 

 

1.1

Loại 1

kg

425.000.000

 

1.2

Loại 2

kg

85.000.000

 

1.3

Loại 3

kg

17.000.000

 

2

Kỳ nam

 

 

 

2.1

Loại 1

kg

885.000.000

 

2.2

Loại 2

kg

654.500.000

 

X

Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

 

 

 

1

Hồi

 

 

 

1.1

Tươi

kg

68.000

 

1.2

Khô

kg

90.000

 

2

Quế

 

 

 

2.1

Tươi

kg

27.500

 

2.2

Khô

kg

100.000

 

3

Sa nhân

 

 

 

3.1

Tươi

kg

127.500

 

3.2

Khô

kg

255.000

 

4

Thảo quả

 

 

 

4.1

Tươi

kg

102.000

 

4.2

Khô

kg

340.000

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

 

 

 

 

D: Đường kính sản phẩm rừng tự nhiên

 

 

 

 

1Ste = 0,7m3

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh)

STT

Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên
(đồng)

 

 

 

I

Ngọc trai, bảo ngư, hải sâm

 

 

 

1

Ngọc trai

 

 

 

2

Bào ngư

kg

330.000

 

3

Hải sâm

kg

510.000

 

II

Hải sản tự nhiên khác

 

 

 

1

 

 

 

1.1

Cá loại 1, 2, 3

kg

51.000

 

1.2

Cá loại khác

kg

25.500

 

2

Cua

kg

185.000

 

3

Mực

kg

82.500

 

4

Tôm

 

 

 

4.1

Tôm hùm

kg

748.000

 

4.2

Tôm khác

kg

127.500

 

 

PHỤ LỤC V

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh)

STT

Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên
(đồng)

 

 

 

I

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

1

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

 

 

 

1.1

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

m3

325.000

 

1.2

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

m3

775.000

 

1.3

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

 

1.650.000

 

1.4

Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

m3

26.000

 

2

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

2.1

Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

200.000

 

2.2

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

750.000

 

II

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

 

 

 

1

Nước mặt

m3

4.000

 

2

Nước dưới đất (nước ngầm)

m3

6.000

 

III

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

 

 

 

1

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

m3

70.000

 

2

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

m3

45.000

 

3

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)

m3

5.000

 

 

PHỤ LỤC VI

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN SÀO THIÊN NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh)

STT

Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên
(đồng)

 

 

 

I

Yến sào thiên nhiên

kg

62.050.000