ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 473/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 01 tháng 4 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP , ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP , ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP , ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số: 20/TTr-SLĐTBXH, ngày 18/3/2015 và công văn số 164/STP-KSTTHC, ngày 13/3/2015 của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới 17 (mười bảy) và bãi bỏ 15 (mười lăm) thủ tục hành chính thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục 1, 2 kèm theo).
Điều 2. Giao Chủ tịch UBND cấp xã:
- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở;
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
PHẦN 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND, ngày 01/4/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |
1 | Thủ tục đổi hoặc cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” |
2 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
3 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
4 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với “Bà mẹ Việt Nam Anh Hùng” được phong tặng |
5 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với “Bà mẹ Việt Nam Anh Hùng” được truy tặng |
6 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng Lực lượng Vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong kháng chiến |
7 | Thủ tục xác nhận và giải quyết chế độ đối với bệnh binh thuộc trường hợp quy định tại Điểm h, Khoản 1, Điều 33 của Nghị định số 31/2013/NĐCP |
8 | Thủ tục xác nhận và giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học không thuộc trường hợp quy định tại khoản 1, Điều 29 Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH |
9 | Thủ tục xác nhận và giải quyết chế độ đối với Người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
10 | Thủ tục trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
11 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
12 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần |
13 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần |
14 | Thủ tục mua bảo hiểm y tế |
II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |
1 | Thủ tục xác định mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
2 | Thủ tục đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật trong các trường hợp: + Giấy xác nhận khuyết tật hư hỏng không sử dụng được + Trẻ khuyết tật từ đủ 6 tuổi trở lên + Mất Giấy xác nhận khuyết tật |
3 | Thủ tục xác định và cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật trong trường hợp thay đổi dạng tật hoặc mức độ khuyết tật |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 1399/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 3 Quyết định 3419/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 3420/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Thành lập và Phát triển doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 5 Quyết định 1936/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Lao động-Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng
- 6 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1399/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2 Quyết định 3419/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 3420/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Thành lập và Phát triển doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 1936/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Lao động-Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng