Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 10
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4740/QĐ-UBND

Quận 10, ngày 08 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH QUÝ II NĂM 2021

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật hướng dẫn sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

n cứ Nghị quyết số 206/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân quận 10 Khóa X tại kỳ họp thứ Hai Mươi Mốt nhiệm kỳ 2016 - 2021 về tình hình ước thực hiện thu chi ngân sách năm 2020 và phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2021;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 10 tại tờ trình số 643/TTr-TCKH ngày 07 tháng 7 năm 2021 về việc công bố công khai quyết toán thu - chi ngân sách Quận 10 quý II năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán thu - chi ngân sách quý II năm 2021 của Quận 10 (các biểu đính kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 10, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 10, Chủ tịch Ủy ban nhân dân 14 phường, Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan thuộc Quận 10 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- UBND T/p, Sở Tài chính T/p;
- TTQU, TT.UBND Q10 (CT, PCX);
- VP. HĐND và UBND Q10;
- Lưu: VT, Thủy.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Thu Hường

 

Biểu số 93/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN QUÝ II NĂM 2021
(Quyết định số 4740/QĐ-UBND ngày 8/7/2021 của UBND Q10)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm

Ước thực hiện quý II

So sánh ước thực hiện với (%)

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3=2/1

4

A

TỔNG NGUỒN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

2.116.000

510.507

24,13%

118,99%

I

Thu cân đối NSNN

2.116.000

510.507

24,13%

118,99%

1

Thu nội địa

2.116.000

510.507

24,13%

118,99%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

 

 

 

 

3

Thu viện trợ

 

 

 

 

II

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

 

 

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

791.260

189.690

23,97%

138,24%

I

Tổng chi cân đối ngân sách quận

791.260

189.690

23,97%

138,24%

1

Chi đầu tư phát triển

-

0

 

0,00%

2

Chi thường xuyên

774.444

189.690

24,49%

92,49%

3

Dự phòng ngân sách

16.816

0

0,00%

 

4

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NS cấp tỉnh

 

 

 

 

 

Biểu số 94/CK-NSNN

ƯỚC THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC QUÝ II NĂM 2021
(Quyết định số 4740/QĐ-UBND ngày 8/7/2021 của UBND Q10)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm

Ước thực hiện quý II

So sánh ước thực hiện với (%)

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3=2/1

4

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

2.116.000

510.507

24,13%

118,99%

I

Thu nội địa

2.116.000

510.507

24,13%

118,99%

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước

16.900

10.890

64,44%

488,01%

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

68.000

13.517

19,88%

97,07%

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.055.100

214.552

20,33%

131,26%

4

Thuế thu nhập cá nhân

377.000

105.021

27,86%

113,40%

5

Thu quyền khai thác khoáng sản

 

-

 

 

6

Lệ phí trước bạ

210.000

55.520

26,44%

145,11%

7

Thu phí, lệ phí

50.534

10.324

20,43%

156,93%

8

Lệ phí môn bài

19.466

1.660

 

115,69%

9

Các khoản thu về nhà, đất

234.000

76.730

32,79%

82,78%

-

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

 

 

 

 

-

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

10.000

5.769

57,69%

265,52%

-

Thu tiền sử dụng đất

34.000

2.297

6,75%

751,60%

-

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

190.000

68.665

 

76,11%

-

Thuế đất

 

 

 

 

-

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

11

Thu hồi vốn đầu tư

 

 

 

 

12

Thu khác ngân sách

85.000

22.292

26,23%

124,91%

13

Thu hưởng thêm từ DN TW và TP

 

 

 

 

14

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

 

 

 

 

II

Thu viện trợ

 

 

 

 

B

THU NGÂN SÁCH QUẬN ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP

246.816

56.703

22,97%

72,28%

1

Từ các khoản thu phân chia

192.478

38.551

20,03%

133,46%

2

Các khoản thu ngân sách huyện được hưởng 100%

54.338

18.152

33,41%

148,23%

 

Biểu số 95/CK-NSNN

ƯỚC THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH QUẬN QUÝ II NĂM 2021
(Quyết định số 4740/QĐ-UBND ngày 8/7/2021 của UBND Q10)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm

Ước thực hiện quý II

So sánh ước thực hiện với (%)

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3=2/1

4

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

791.260

189.690

23,97%

111,91%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN

791.260

189.690

23,97%

111,91%

I

Chi đầu tư phát triển

-

-

 

0,00%

1

Chi đầu tư cho các dự án

-

-

 

0,00%

2

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

619.871

144.237

23,27%

113,73%

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

357.234

75.515

21,14%

149,01%

2

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

3

Chi y tế, dân số và gia đình

28.447

8.983

31,58%

155,99%

4

Chi văn hóa thông tin

4.578

612

13,36%

549,08%

5

Chi phát thanh, truyền hình

 

 

 

 

6

Chi thể dục thể thao

1.767

-

0,00%

 

7

Chi bảo vệ môi trường

34.367

6.138

 

 

8

Chi hoạt động kinh tế

36.831

15.239

41,38%

247,74%

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý hành chính, đảng, đoàn thể

63.170

15.553

24,62%

164,15%

10

Chi bảo đảm xã hội

79.699

18.131

22,75%

100,14%

11

Chi ANQP và TTAT xã hội

6.000

3.705

61,75%

113,74%

12

Chi CĐ, CS mới phát sinh

 

 

 

 

13

Chi khác NS

7.778

361

4,64%

18,88%

III

Dự phòng ngân sách

16.816

-

0,00%

0,00%

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

V

Chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp xã

154.573

41.052

26,56%

116,34%

VI

Chi nộp NS cấp trên

 

4.401

 

 

B

CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

 

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

2

Cho các chương trình dự án quan trọng vốn đầu tư

 

 

 

 

3

Cho các nhiệm vụ, chính sách kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

II- Thuyết minh:

Ngân sách Quận:

Dự toán thành phố giao đầu năm (không tính số ghi chi ngân sách) 636.687 triệu đồng, thực hiện chi 189.690 triệu đồng, đạt 23,97% so dự toán, chi tiết như sau:

1. Chi Quốc phòng-An ninh:

1.1. Quốc phòng: 3.427 triệu đồng, đạt 114,23% so với dự toán (3.000 triệu đồng).

1.2. An ninh: 278 triệu đồng, đạt 9,27% so với dự toán (3.000 triệu đồng).

2. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo: 75.515 triệu đồng, đạt 21,14% dự toán (357.234 triệu đồng).

3. Chi sự nghiệp Y tế: 8.983 triệu đồng, đạt 31,58% so với dự toán (28.447 triệu đồng).

5. Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin: 612 triệu đồng, đạt 13,36% so với dự toán (4.578 triệu đồng).

6. Sự nghiệp phát thanh - truyền hình - thông tấn: 0 triệu đồng.

7. Chi sự nghiệp Thể dục - Thể thao: dự toán giao 1.767 triệu đồng, do Trung tâm Thể dục Thể thao quận là đơn vị sự nghiệp loại 1 nên cân đối từ nguồn thu của đơn vị để thực hiện các nhiệm vụ được giao.

8. Chi sự nghiệp xã hội: 18.131 triệu đồng, đạt 22,75% so với dự toán (79.699 triệu đồng).

9. Chi sự nghiệp kinh tế: 15.239 triệu đồng, đạt 41,38% so với dự toán (36.831 triệu đồng).

9.1 Chi sự nghiệp môi trường: 6.138 triệu đồng, đạt 17,86 % so với dự toán (34.367 triệu đồng).

10. Chi Quản lý nhà nước - Đảng - Đoàn thể: 15.553 triệu đồng, đạt 24,62% so với dự toán (63.170 triệu đồng).

11. Chi khác: 361 triệu đồng, đạt 4,64% so với dự toán (7.778 triệu đồng).

12. Chi bổ sung ngân sách cấp dưới: dự toán thành phố giao ngân sách Quận cấp bổ sung về ngân sách phường 154.573 triệu đồng, thực hiện 41.052 triệu đồng, đạt 26,56%;