ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4746/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 25 tháng 12 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 166/TTr-SXD ngày 15 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Bình Định đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 thuộc thẩm quyền quản lý và cấp phép của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
- Bổ sung 15 điểm mỏ khai thác đất sét với tổng diện tích sử dụng đất là 344.293 m2, tổng trữ lượng đạt khoảng 366.167 m3, trên địa bàn 7 xã thuộc huyện Tây Sơn (có Danh sách điểm mỏ kèm theo).
- Giai đoạn quy hoạch: Năm 2016 - 2020.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành liên quan và UBND huyện Tây Sơn thực hiện công bố quy hoạch, hướng dẫn thực hiện quy hoạch và thường xuyên kiểm tra, theo dõi, báo cáo đề xuất UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này bổ sung Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 14/8/2009, Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 và Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tây Sơn; Thủ trưởng các đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC ĐIỂM MỎ BỔ SUNG QUY HOẠCH KHAI THÁC ĐẤT SÉT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TÂY SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4647/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
STT | Số hiệu mỏ | Địa danh | Diện tích sử dụng đất (ha) | Trữ lượng dự báo (m3) | Tọa độ (VN 2000, KTT 108 độ, 15 phút, múi chiếu 3 độ) | Ghi chú | ||
Điểm | X | Y | ||||||
Xã Tây Bình | ||||||||
1 | TB1 | Khu Sướng mạ, thôn An Chánh, xã Tây Bình | 0,885 | 17.770 | 1 | 581559,41 | 1539799,69 |
|
2 | 581564,38 | 1539674,02 | ||||||
3 | 581642,3 | 1539677,42 | ||||||
4 | 581632,05 | 1539708,79 | ||||||
5 | 581632,02 | 1539770,64 | ||||||
6 | 581610,42 | 1539806,49 | ||||||
2 | TB2 | Khu Sướng mạ, thôn An Chánh, xã Tây Bình | 0,6263 | 12.526 | 1 | 580959,22 | 1538677,55 |
|
2 | 580957,91 | 1538664,08 | ||||||
3 | 580970,21 | 1538647,07 | ||||||
4 | 580982,62 | 1538508,42 | ||||||
5 | 581019,17 | 1538511,5 | ||||||
6 | 580999,9 | 1538683,18 | ||||||
Xã Tây Vinh | ||||||||
3 | TV1 | Xã Tây Vinh | 3,432 | 34.320 | 1 | 581502,96 | 1539623,57 |
|
2 | 581345,97 | 1539486,63 | ||||||
3 | 581317,59 | 1539472,49 | ||||||
4 | 581319,25 | 1539347,07 | ||||||
5 | 581408,03 | 1539359,69 | ||||||
6 | 581420,77 | 1539437,87 | ||||||
7 | 581436,63 | 1539461,03 | ||||||
8 | 581441,83 | 1539516,57 | ||||||
9 | 581500,23 | 1539528,17 | ||||||
10 | 581507,94 | 1539507,25 | ||||||
11 | 581577,69 | 1539509,24 | ||||||
12 | 581588,27 | 1539579,81 | ||||||
13 | 581603,65 | 1539576,73 | ||||||
14 | 581617,99 | 1539597,46 | ||||||
15 | 581615,73 | 1539621,97 | ||||||
16 | 581590,98 | 1539648,82 | ||||||
Xã Tây An | ||||||||
4 | TA1 | Xã Tây An | 2,466 | 24.660 | 1 | 581782,65 | 1544439,18 |
|
2 | 581736,77 | 1544218,8 | ||||||
3 | 581798,72 | 1544202,56 | ||||||
4 | 581832,57 | 1544290,98 | ||||||
5 | 581884,95 | 1544335,54 | ||||||
6 | 581958,74 | 1544349,06 | ||||||
7 | 581963,51 | 1544381,06 | ||||||
Xã Bình Thành | ||||||||
5 | BTH1 | Xã Bình Thành | 0,6408 | 12.816 | 1 | 568884,64 | 1541415,61 |
|
2 | 568931,32 | 1541414,65 | ||||||
3 | 568973,09 | 1541406,02 | ||||||
4 | 568975,15 | 1541485,44 | ||||||
5 | 568878,07 | 1541478,16 | ||||||
Xã Bình Tân | ||||||||
6 | BT1 | Xã Bình Tân | 12,29 | 122.900 | 1 | 574741,7 | 1546449,23 |
|
2 | 574666,38 | 1546524,98 | ||||||
3 | 574533,45 | 1546674,45 | ||||||
4 | 574520,67 | 1546706,82 | ||||||
5 | 574481,9 | 1546902,55 | ||||||
6 | 574428,1 | 1546932,02 | ||||||
7 | 574349,78 | 1546995,17 | ||||||
8 | 574316,5 | 1547031,33 | ||||||
9 | 574220,36 | 1547181,4 | ||||||
10 | 574253,86 | 1547250,09 | ||||||
11 | 574281,8 | 1547180,6 | ||||||
12 | 574317,54 | 1547151,08 | ||||||
13 | 574344,11 | 1547124,98 | ||||||
14 | 574360,85 | 1547106,43 | ||||||
15 | 574422,52 | 1547016,92 | ||||||
|
|
|
|
| 16 | 574449,88 | 1546991,34 |
|
17 | 574474,14 | 1546974,56 | ||||||
18 | 574502,26 | 1546959,21 | ||||||
19 | 574544,32 | 1546938,26 | ||||||
20 | 574600,22 | 1546930,17 | ||||||
21 | 574658,67 | 1546910,16 | ||||||
22 | 574724,79 | 1546866,66 | ||||||
23 | 574751,25 | 1546844,46 | ||||||
24 | 574788,13 | 1546788,76 | ||||||
25 | 574807,32 | 1546655,77 | ||||||
26 | 574799,62 | 1546595,88 | ||||||
27 | 574741,36 | 1546493,59 | ||||||
28 | 574747,38 | 1546451,16 | ||||||
Xã Tây Thuận | ||||||||
7 | TT1 | Dốc Đồng Tạo, thôn Tiên Thuận, xã Tây Thuận | 0,248 | 3.720 | 1 | 561931 | 1548980 |
|
2 | 561923 | 1548997 | ||||||
3 | 561933 | 1549008 | ||||||
4 | 561926 | 1549013 | ||||||
5 | 561921 | 1549060 | ||||||
6 | 561895 | 1549042 | ||||||
7 | 561875 | 1549024 | ||||||
8 | 561878 | 1549008 | ||||||
9 | 561900 | 1549000 | ||||||
10 | 561910 | 1548985 | ||||||
11 | 561928 | 1548977 | ||||||
8 | TT2 | Đồng Cây me, thôn Hòa Thuận, xã Tây Thuận | 0,281 | 4.215 | 1 | 562740 | 1547903 |
|
2 | 562835 | 1547834 | ||||||
3 | 562766 | 1547872 | ||||||
4 | 562811 | 1547898 | ||||||
9 | TT3 | Đồng Bình Dân, thôn Hòa Thuận, xã Tây Thuận | 0,66 | 9.850 | 1 | 563218 | 547322 |
|
2 | 563194 | 1547350 | ||||||
3 | 563183 | 1547362 | ||||||
4 | 563176 | 1547375 | ||||||
5 | 563137 | 1547433 | ||||||
6 | 563123 | 1547444 | ||||||
7 | 563108 | 1547466 | ||||||
8 | 563101 | 1547462 | ||||||
9 | 563072 | 1547485 | ||||||
10 | 563055 | 1547470 | ||||||
11 | 563078 | 1547440 | ||||||
12 | 563101 | 1547457 | ||||||
13 | 563111 | 1547451 | ||||||
14 | 563121 | 1547432 | ||||||
15 | 563119 | 1547426 | ||||||
16 | 563113 | 1547419 | ||||||
|
|
|
|
| 17 | 563105 | 1547419 |
|
18 | 563098 | 1547412 | ||||||
19 | 563119 | 1547387 | ||||||
20 | 563135 | 1547360 | ||||||
21 | 563198 | 1547312 | ||||||
Xã Bình Nghi | ||||||||
10 | BN1 | Khu ngoài Bàu Đá, thôn Thủ Thiện Thượng, xã Bình Nghi | 2,03 | 20.310 | 1 | 578792,71 | 1537935,53 |
|
2 | 578935,97 | 1537929 | ||||||
3 | 578013,31 | 1537910,81 | ||||||
4 | 578013,04 | 1537867,29 | ||||||
5 | 578946,85 | 1537874,41 | ||||||
6 | 578907,51 | 1537861,66 | ||||||
7 | 578821,8 | 1537843,22 | ||||||
8 | 578737,55 | 1537796,43 | ||||||
9 | 578699,28 | 1537821,75 | ||||||
10 | 578747,29 | 1537863,69 | ||||||
11 | BN2 | Khu vườn Thị, thôn Thủ Thiện Thượng, xã Bình Nghi | 5,838 | 58.380 | 1 | 579423,75 | 1537586,38 |
|
2 | 579642,85 | 1537584,35 | ||||||
3 | 579648,5 | 1537415,29 | ||||||
4 | 579866,99 | 1537426,69 | ||||||
5 | 579874,59 | 1537367,66 | ||||||
6 | 579652,39 | 1537367,14 | ||||||
7 | 579572,94 | 1537330,95 | ||||||
8 | 579564,5 | 1537368,27 | ||||||
9 | 579500,89 | 1537403,47 | ||||||
10 | 579446,05 | 1537407,28 | ||||||
11 | 579450,95 | 1537437,52 | ||||||
12 | 579385,83 | 1537433,47 | ||||||
12 | BN3 | Khu Mười Đời, thôn Thủ Thiện Thượng, xã Bình Nghi | 1,367 | 13.670 | 1 | 579447,44 | 1537676,62 |
|
2 | 579550,24 | 1537658,16 | ||||||
3 | 579624,45 | 1537657,21 | ||||||
4 | 579629,42 | 1537591,7 | ||||||
5 | 579425,77 | 1537594,11 | ||||||
13 | BN4 | Khu Mười Đời (2), thôn Thủ Thiện Thượng, xã Bình Nghi | 1,2 | 12.000 | 1 | 579304,77 | 1537726,7 |
|
2 | 579440,53 | 1537686,75 | ||||||
3 | 579416,17 | 1537597,16 | ||||||
4 | 579337,06 | 1537631,3 | ||||||
5 | 579291,74 | 1537639,92 | ||||||
14 | BN5 | Khu Hóc Giếng, thôn Thủ Thiện Hạ, xã Bình Nghi | 1,4 | 14.000 | 1 | 578913,72 | 1534658,17 |
|
2 | 578940,3 | 1534630,3 | ||||||
3 | 578934,39 | 1534585,06 | ||||||
4 | 578976,54 | 1534554,58 | ||||||
5 | 578970,88 | 1534528,88 | ||||||
6 | 578995,39 | 1534517,53 | ||||||
7 | 578986,81 | 1534472,76 | ||||||
8 | 578930,43 | 1534484,41 | ||||||
9 | 578936,02 | 1534504,16 | ||||||
10 | 578886,3 | 1534522,2 | ||||||
11 | 578885,31 | 1534535,24 | ||||||
12 | 578859,29 | 1534542,9 |
| |||||
13 | 578876,94 | 1534581,19 | ||||||
14 | 578849,4 | 1534598,29 | ||||||
15 | 578859,53 | 1534640,51 | ||||||
15 | BN6 | Khu Lỗ Thô, thôn 3, xã Bình Nghi | 1,064 | 5.030 | 1 | 583890,14 | 1535894,29 |
|
2 | 583975,41 | 1535904,66 | ||||||
3 | 584017,78 | 1535933,1 | ||||||
4 | 584041,35 | 1535866,93 | ||||||
5 | 583913,54 | 1535811,86 | ||||||
6 | 583879,29 | 1535868,28 | ||||||
7 | 583889,86 | 1535837,45 |
- 1 Quyết định 215/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quy hoạch bổ sung các loại khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh đến năm 2015, có xét đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 2 Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản đất, cát làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 thuộc thẩm quyền quản lý và cấp phép của tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản đất, cát làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 thuộc thẩm quyền quản lý và cấp phép của tỉnh Bình Định
- 1 Quyết định 37/2016/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 2 Quyết định 12/2016/QĐ-UBND bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến 2020, định hướng 2030
- 3 Quyết định 16/2016/QĐ-UBND về Quy định đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4 Nghị quyết 69/2015/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, tầm nhìn năm 2025
- 5 Quyết định 01/2015/QĐ-UBND bổ sung quy hoạch và điều chỉnh tọa độ điểm góc khu vực khoáng sản trong quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011-2015, tầm nhìn đến năm 2020 tại Quyết định 28/2013/QĐ-UBND
- 6 Quyết định 71/2014/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 7 Nghị định 15/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 8 Luật khoáng sản 2010
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 71/2014/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 2 Quyết định 01/2015/QĐ-UBND bổ sung quy hoạch và điều chỉnh tọa độ điểm góc khu vực khoáng sản trong quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011-2015, tầm nhìn đến năm 2020 tại Quyết định 28/2013/QĐ-UBND
- 3 Nghị quyết 69/2015/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, tầm nhìn năm 2025
- 4 Quyết định 16/2016/QĐ-UBND về Quy định đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5 Quyết định 12/2016/QĐ-UBND bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến 2020, định hướng 2030
- 6 Quyết định 37/2016/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030