ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 478/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 12 tháng 3 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải “V/v Ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ”;
Căn cứ Quyết định số 624/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 của UBND tỉnh V/v Ban hành Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải (tại Tờ trình số 12/TTr-SGTVT ngày 02/3/2018),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2018”.
Điều 2. Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2018, có hiệu lực từ ngày 01/4/2018.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành trong tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 478 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT | Tên tuyến | Chiều dài (km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
I | Tuyến ĐT.641: | 15.30 |
|
|
| 15.30 |
|
|
|
| Km0+00 - Km15+300 | 15.30 |
|
|
| 15.30 |
|
|
|
II | Tuyến ĐT.642: | 17.03 |
|
|
| 6.33 | 10.70 |
|
|
| Km0+00 - Km10+700 | 10.70 |
|
|
|
| 10.70 |
|
|
| Km10+700 - Km17+030 | 6.33 |
|
|
| 6.33 |
|
|
|
III | Tuyến ĐT.643: | 30.90 |
| 30.90 |
|
|
|
|
|
| Km0+00 - Km30+900 | 30.90 |
| 30.90 |
|
|
|
|
|
IV | Tuyến ĐT.644: | 32.58 |
|
| 23.78 |
| 8.80 |
|
|
| Km1+220 - Km25+00 | 23.78 |
|
| 23.78 |
|
|
|
|
| Km25+00 - Km33,8+00 | 8.80 |
|
|
|
| 8.80 |
|
|
V | Tuyến ĐT.645: | 8.95 |
|
| 8.95 |
|
|
|
|
| Km00+000 - Km8+950 | 8.95 |
|
| 8.95 |
|
|
|
|
VI | Tuyến ĐT.646: | 33.60 |
|
|
| 33.60 |
|
|
|
| Km0+00 - Km33+600 | 33.60 |
|
|
| 33.60 |
|
|
|
VII | Tuyến ĐT.647: | 30.75 |
|
|
|
| 15.00 | 15.75 | Đang thi công |
| Km0+00-Km15+00 | 15.00 |
|
|
|
| 15.00 |
|
|
| Km15+00 - Km30+750 | 15.75 |
|
|
|
|
| 15.75 |
|
VIII | Tuyến ĐT.649 | 20.10 |
|
| 14.00 | 6.10 |
|
| Trước đây là tuyến An Phú - An Hải |
| Km0+00 - Km14+00 | 14.00 |
|
| 14.00 |
|
|
|
|
| Km14+00 - Km20+100 | 6.10 |
|
|
| 6.10 |
|
|
|
IX | Tuyến ĐT.650: | 42.10 |
| 8.70 | 0.00 | 10.10 | 21.00 | 0.00 |
|
| Km0+00 - Km5+00 | 5.00 |
|
|
| 5.00 |
|
|
|
| Km5+00 - Km12+00 | 7.00 |
|
|
|
| 7.00 |
|
|
| Km12+00 - Km20+700 | 8.70 |
| 8.70 |
|
|
|
|
|
| Km20+700 - Km23+00 | 2.30 |
|
|
|
|
|
| Đoạn đi trùng ĐT643 dài 2,3km |
| Km23+00 - Km37+00 | 14.00 |
|
|
|
| 14.00 |
|
|
| Km37+00 - Km42+100 | 5.10 |
|
|
| 5.10 |
|
|
|
X | Tiểu DA 2,3 | 10.265 | 10.265 |
|
|
|
|
|
|
| Km5+645 - Km15+910 | 10.265 | 10.265 |
|
|
|
|
|
|
XI | Đoạn tuyến từ cảng Vũng Rô đến Ngã Ba giao với Quốc lộ 29 (dài 400m) | 0.400 |
| 0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
I | Thị xã Sông Cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH. 01 (Mỹ Lương - Hảo Nghĩa - Hảo Danh) | 11.2 |
|
|
|
| 11.20 |
|
|
| Km0 - Km5+00 | 5 |
|
|
|
| 5.00 |
|
|
| Km5+00 - Km11+100 | 6.1 |
|
|
|
| 6.1 |
|
|
2 | ĐH.02 (Lệ Uyên - Bình Thạnh) | 7 |
|
|
|
| 7.00 |
|
|
3 | ĐH.03 (Trung Trinh - Vũng La) | 17.25 |
|
|
|
| 17.25 |
| Bao gồm cả tuyến nhánh dài 3,3km |
4 | ĐH.04 (Vũng Chào - Từ Nham) | 4.51 |
|
|
|
| 4.51 |
|
|
5 | ĐH.05 (Hòa Hiệp - Từ nham) | 10.22 |
|
|
| 10.22 |
|
|
|
6 | ĐH.06 (Quốc lộ 1A - Hòa Thạnh) | 3.03 |
|
|
| 3.03 |
|
|
|
7 | ĐH.07 (Hòa Thọ - Hòa Lợi) | 6.8 |
|
|
| 6.8 |
|
|
|
8 | ĐH.08 (Chánh Lộc - Diêm Trường) | 4.52 |
|
|
| 4.52 |
|
|
|
9 | ĐH.10 (Long Thạnh - Thôn 1 Xuân Hải) | 7.95 |
|
|
|
| 7.95 |
|
|
10 | ĐH.10B (Bình Thạnh - Đá Giăng) | 12.60 |
|
|
|
| 12.60 |
|
|
11 | Phạm Văn Đồng | 5.25 |
|
| 5.25 |
|
|
|
|
12 | Đường Nguyễn Hồng Sơn | 5.75 |
|
|
| 5.75 |
|
|
|
II | Huyện Đồng Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.41 (Lãnh Vân - Phú Lợi) | 17.6 |
|
|
|
| 17.6 |
|
|
2 | ĐH.42 (La Hai - Đồng Hội) | 18 |
|
|
| 18 |
|
|
|
3 | ĐH.43 (Phước Lộc - A 20) | 7.3 |
|
|
| 7,3 |
|
|
|
4 | ĐH.45 (Long Hà - Phước Lộc) | 2.85 |
|
|
|
| 2.85 |
|
|
5 | ĐH.46 (Thạnh Đức - Gò Ổi) | 6.16 |
|
|
|
| 6.16 |
|
|
6 | ĐH.47 (Lãnh Trường - Da Dù) | 7.03 |
|
|
|
| 7.03 |
|
|
7 | ĐH.48 (Sông Cô - Long Hòa) | 3.07 |
|
|
|
| 3.07 |
|
|
8 | ĐH.49 (Phú Lợi - Phú Hải) | 7.64 |
|
|
|
| 7.64 |
|
|
9 | Nhóm đường nội thị, thị trấn La Hai, gồm: Lê Lợi (0,364km); Trần Phú (1,465km), Nguyễn Huệ (1,4km), Nguyễn Du (0,581km), Võ Thị Sáu (0,412km), Nguyễn Trãi (0,552km), Lương Tấn Thịnh (0,66km), Phan Trọng Đường (0,343km), Võ Văn Dũng (2,93km), Lê Thành Phương (1,38km), Võ Trứ (0,107km); tổng chiều dài 12,36km | 10.19 |
|
|
| 10.19 |
|
|
|
10 | Nhóm đường nội thị, thị trấn La Hai, gồm: Phan Lưu Thanh (0,68km), Trần Cao Vân (0,36km), Trường Chinh (1,129km) | 2.17 |
|
|
|
| 2.17 |
|
|
III | Huyện Tuy An |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.31 (Cây Keo - An Ninh) | 12.80 |
|
|
| 12.80 |
|
|
|
2 | ĐH.32 (Hòn Đồn - An Lĩnh) | 21.40 |
|
|
| 5.00 | 16.40 |
|
|
| Km0 - Km5 | 5.00 |
|
|
| 5 |
|
|
|
| Km5 - Km21+400 | 16.40 |
|
|
|
| 16.40 |
|
|
3 | ĐH.33 (đường liên xã Chí Thạnh - An Lĩnh) | 7.98 |
|
|
| 7.98 |
|
|
|
4 | ĐH.34 (An Hiệp - An Lĩnh) | 12.20 |
|
|
| 8.00 | 4.20 |
|
|
| Km0 - Km8 | 8.00 |
|
|
| 8.00 |
|
|
|
| Km8 - Km12+200 | 4.20 |
|
|
|
| 4.20 |
|
|
5 | ĐH.35 (An Hải - An Cư) | 7.92 |
|
|
| 7.92 |
|
|
|
6 | ĐH.36 (An Cư - An Hòa) | 10.60 |
|
|
|
| 10.60 |
|
|
7 | ĐH.37 (Chợ Phong Thái - Hồ Đồng Tròn, An Nghiệp - An Lĩnh) | 6.40 |
|
|
|
| 6.40 |
|
|
8 | ĐH.38 (Đường từ Miễu Bà Trang - ĐT.641, Chí Thạnh - An Định) | 3.80 |
|
|
|
| 3.80 |
|
|
9 | ĐH.39 (Đường ngã ba dốc Súc - cầu Lỗ Găng, An Mỹ - An Thọ) | 7.38 |
|
|
| 2.38 | 5.00 |
|
|
| Km0 - Km5 | 5.00 |
|
|
|
| 5.00 |
|
|
| Km5 - Km7+380 | 2.38 |
|
|
| 2.38 |
|
|
|
| Các tuyến đường nhựa nội thị | 8.60 |
|
|
| 8.60 |
|
|
|
IV | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.11 (Xã lộ 20) | 10.20 |
|
|
| 10.20 |
|
|
|
2 | ĐH.12 (Đường QL1 - Viện điều dưỡng Long Thủy) | 1.75 |
|
|
| 1.75 |
|
|
|
3 | ĐH.13 (Đường đi nghĩa trang thọ vức - dọc kênh N1) | 5.02 |
|
|
| 5.02 |
|
|
|
4 | Đường Phú Lương - Thọ Vức | 2.85 |
|
|
| 2.85 |
|
|
|
5 | Đường Ngọc Phong-Minh Đức | 5.30 |
|
|
| 5.30 |
|
|
|
6 | Đường Phú Vang - Thượng Phú | 4.20 |
|
|
| 4.20 |
|
|
|
7 | Đại lộ Hùng Vương (từ Km1325-QL1 đến Sân Bay) | 13.14 | 13.14 |
|
|
|
|
|
|
8 | Nhóm các đường nội thị: Trần Hưng Đạo (3km); Lê Lợi (2,2km); Nguyễn Huệ (2,7km); Trần Phú (3,1km) | 11.00 |
| 11.00 |
|
|
|
|
|
V | Huyện Phú Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.21 | 5.78 |
|
|
|
| 5.78 |
|
|
2 | ĐH.22 | 16.00 |
|
|
|
| 16.00 |
|
|
3 | ĐH.22B | 4.08 |
|
|
| 4.08 |
|
|
|
4 | ĐH.23 (ĐH.07) | 0.75 |
|
|
|
| 0.75 |
|
|
5 | ĐH.24 (Hòa Trị - Hoà Thắng) | 3.10 |
|
|
|
| 3.10 |
|
|
6 | ĐH.25 | 5.83 |
|
|
|
| 5.83 |
|
|
7 | ĐH.25B (Đường ĐH.25 nối dài) | 3.30 |
|
|
|
| 3.30 |
|
|
8 | ĐH.26 (Hòa Trị - Hoà Kiến) | 2.20 |
|
|
| 2.2 |
|
|
|
9 | ĐH.27 (Đường liên xã Hòa An - Hòa Thắng - Thị trấn) | 10.10 |
|
|
|
| 10.10 |
|
|
10 | ĐH.28 (Đường dọc Kênh N3) | 8.40 |
|
|
|
| 8.4 |
|
|
11 | ĐH.29 (Đường dọc Kênh N1) | 17.20 |
|
|
|
| 17.20 |
|
|
12 | ĐH.30 (Đường Gò Đạo - Nhất Sơn - Phong Hậu) | 10.00 |
|
|
|
| 10.00 |
|
|
13 | Đường Bắc - Nam | 0.88 |
|
| 0.88 |
|
|
|
|
14 | Đường Đông - Tây | 1.10 |
|
| 1.1 |
|
|
|
|
15 | Đường nội thị từ G7 - G48 | 0.59 |
|
| 0.59 |
|
|
|
|
16 | Đường nội thị từ G48 - G62 | 1.74 |
|
| 1.74 |
|
|
|
|
VI | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.71(cầu Phước Nông – Hòa Tân Đông) | 1.50 |
|
|
| 1.5 |
|
|
|
2 | ĐH.72 (Đường vào Bãi rác và Nghĩa trang huyện) | 2.50 |
|
|
| 2.5 |
|
|
|
3 | ĐH.73 (Chợ chiều – Hồ Hóoc Răm) | 7.20 |
|
|
| 7.20 |
|
|
|
4 | ĐH.74 (Ga Gò Mầm – nhà 5 Bình) | 4.50 |
|
|
| 4.50 |
|
|
|
5 | ĐH.75 (Phú Thứ – Hòa Thịnh) | 12.00 |
|
|
| 12.00 |
|
|
|
6 | ĐH.76 (Xuân Mỹ – Đập Suối Lạnh) | 12.80 |
|
|
| 12.80 |
|
|
|
7 | ĐH.77(Lạc Chỉ – Hòa Thịnh) | 3.50 |
|
|
|
| 3.50 |
|
|
8 | ĐH.78 (Phú Thuận – Mỹ Thành) | 11.50 |
|
|
| 11.50 |
|
|
|
9 | ĐH.79 (UBND xã Hòa Mỹ Đông – Ga Hòn Sặc) | 4.00 |
|
|
| 4.00 |
|
|
|
11 | ĐH.81 (Kênh N6 – Hòa Đồng) | 5.0 |
|
|
| 5.00 |
|
|
|
12 | ĐH.82 (Phú Nhiêu – Hòa Phong) | 4.80 |
|
|
| 4.80 |
|
|
|
13 | ĐH.83 (Xếp Thông – Núi lá) | 5.4 |
|
|
| 5.4 |
|
|
|
14 | ĐH.84 (Sơn Thành Đông – Cầu Bến Mít) | 11.50 |
|
|
| 11.50 |
|
|
|
VII | Huyện Sơn Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.51 (Đường từ Ngân Điền đến Suối Bùn) | 8.47 |
|
|
| 8.47 |
|
|
|
2 | ĐH.52 (Đường từ QL25 đến cuối làng Suối Bạc) | 4.16 |
|
|
| 4.16 |
|
|
|
3 | ĐH.53 (Đường từ QL25 - UBND xã Suối Trai) | 17.70 |
|
|
| 6.00 | 11.70 |
|
|
| Km0+00 - Km6+00 | 6.00 |
|
|
| 6.00 |
|
|
|
| Km6+00 - Km17+700 | 11.70 |
|
|
|
| 11.70 |
|
|
4 | ĐH.54 (Đường từ thôn Nguyên An, xã Sơn Nguyên đến thôn Suối Bạc) | 5.88 |
|
|
| 5.88 |
|
|
|
5 | ĐH.55 (Đường Trà Kê - Cà Lúi) | 16.20 |
|
|
|
|
| 16.20 |
|
6 | ĐH.56 (Tịnh Sơn -Suối Trai) | 4.03 |
|
|
|
|
| 4.03 |
|
7 | Đường 24/3 | 8.35 |
|
|
| 8.35 |
|
|
|
8 | Đường Trần Phú | 4.54 |
|
| 4.54 |
|
|
|
|
9 | Đường Trần Hưng Đạo | 1.20 |
|
| 1.2 |
|
|
|
|
10 | Nhóm đường nội thị thị trấn Củng Sơn, gồm: Nguyễn Thị Minh Khai (1km), Nguyễn Chí Thanh (1km), Lê Lợi (1,68km), Hai Bà Trưng (0,3km), Hùng Vương (0,75km), Võ Thị Sáu (0,47km), số 11 (0,3km). | 5.50 |
|
|
| 5.50 |
|
|
|
11 | Nhóm đường nội thị thị trấn Củng Sơn, gồm: Suối Bạc 1 (1,5km), Suối Bạc 2 (0,63km), Suối Bạc 3 (2,67km), Suối Bạc 4 (2,5km) | 7.39 |
|
| 7.39 |
|
|
|
|
12 | Đường Chùa Phước Sơn - Trạm bơm Tây Hòa | 2.00 |
|
|
|
| 2.00 |
|
|
13 | Đường Bãi Điều (Đông Hoà) - Bến Mắm Tây Hòa | 3.50 |
|
|
|
| 3.50 |
|
|
14 | Đường Hòn Ngang - Đường 24/3 | 0.60 |
|
|
|
|
| 0.60 |
|
VIII | Huyện Sông Hinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH .61 (Eatrol - EaBar ) | 14.50 |
|
|
| 14.50 |
|
|
|
2 | ĐH.62 (QL29 - Sơn Giang) | 4.61 |
|
|
| 4.61 |
|
|
|
3 | ĐH. 63 (QL29 - EaBá - EaLâm) | 18.40 |
|
|
| 18.40 |
|
|
|
4 | ĐH.64 (QL29 - Đức Bình Đông) | 14.00 |
|
|
| 14.00 |
|
|
|
5 | ĐH 65 ( Hai Riêng - Eatrol) | 7.34 |
|
|
| 7.34 |
|
|
|
6 | ĐH 66 ( Ea Bar - Ea Ly) | 7.20 |
|
|
| 7.2 |
|
|
|
7 | ĐH.67 (EaBar - EaBá) | 8.38 |
|
|
| 8.38 |
|
|
|
8 | ĐH .68 (QL29 - xã EaBia) | 3.38 |
|
|
| 3.38 |
|
|
|
9 | ĐH.69 ( Liên xã Sơn Giang Đức Bình Đông) | 10.40 |
|
|
|
| 10.40 |
|
|
10 | ĐH.70 (QL29 - đi Hòn O) | 5.67 |
|
|
|
| 5.67 |
|
|
11 | ĐH.70B (QL19C đi bến đò Tuy Bình) | 3.00 |
|
|
| 3.00 |
|
|
|
12 | ĐH.70C ( Buôn Quyên đi Hồ Tân Lập) | 5.95 |
|
|
|
| 5.95 |
|
|
13 | ĐH.70D (Đường đi Làng Giao ) | 4.30 |
|
|
| 4.30 |
|
|
|
14 | Buôn La Diên - B.La Bách | 3.50 |
|
|
| 3.50 |
|
|
|
15 | Đường tái định cư suối mây đến đập chính thủy điện sông Ba Hạ | 4.00 |
|
|
| 4.00 |
|
|
|
16 | Tuyến QL29 đi Buôn Zô | 4.00 |
|
|
| 4.00 |
|
|
|
17 | Tuyến QL29 đi Hồ Tân Lập | 11.00 |
|
|
| 11.00 |
|
|
|
18 | Tuyến QL19C đi trung tâm xã Sông Hinh | 9.00 |
|
|
| 9.00 |
|
|
|
19 | Đường Buôn Ma Sung đi Buôn Nhum | 2.60 |
|
|
| 2.60 |
|
|
|
20 | Tuyến QL19C đi thôn kinh tế 2 | 2.20 |
|
|
| 2.20 |
|
|
|
21 | Các tuyến đường nhựa nội thị | 13.50 |
|
|
| 13.50 |
|
|
|
IX | Huyện Đông Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.86 (Đường Ngã ba Hòa Hiệp Trung đến giáp ranh Phường Phú Thạnh ) | 6.80 |
|
|
| 6.80 |
|
|
|
2 | ĐH.87 (Phước Bình - Vĩnh Xuân) | 3.25 |
|
|
|
| 3.25 |
|
|
3 | ĐH.88 (Vườn Điều - Cầu Đá Cối) | 1.40 |
|
|
|
| 1.40 |
|
|
4 | ĐH.89 (Đường Xương sống Hòa Vinh - Hòa Tân Đông) | 5.57 |
|
|
|
| 5.57 |
|
|
5 | ĐH.90 (QL1A đến thôn Đá Dựng) | 8.20 |
|
|
|
| 8.20 |
|
|
6 | ĐH.91 (Phú Khê - Phước Tân) | 8.13 |
|
|
|
| 8.13 |
|
|
7 | ĐH.92 (Phú Khê - Phước Giang) | 4.00 |
|
|
|
| 4 |
|
|
8 | ĐH.93 (Bàn Thạch - Phú Khê) | 3.69 |
|
|
|
| 3.69 |
|
|
9 | ĐH.95 (Đường từ Thôn Uất Lâm - Biển Hòa Hiệp Bắc) | 2.39 |
|
|
|
| 2.39 |
|
|
10 | Đường giao thông trục Đông - Tây thị trấn Hòa Vinh (N4A) | 0.90 | 0.90 |
|
|
|
|
|
|
11 | Trục động lực ven biển (Tiểu dự án 2,3), phạm vi huyện Đông Hòa | 11.86 | 11.86 |
|
|
|
|
|
|
12 | Nhóm đường nội thị thị trấn Hòa Vinh: đường Gom phía Đông (0,58km), đường trục D5.1 (0,367km), đường trục N2-1 (0,338km), đường trục N2 (0,436km), đường D2 (0,751km), đường trục D5 (0,696km) | 3.168 |
|
|
| 3.168 |
|
|
|
X | Ban QLDA Khu kinh tế Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyến đường vào cảng hàng không Tuy Hòa | 4.000 | 2.117 |
| 1.883 |
|
|
|
|
| Đoạn 1 - Nối với tuyến tránh QL1A (Phú Lâm) | 1.883 |
|
| 1.883 |
|
|
|
|
| Đoạn 2 - Đường Trần Kiệt | 2.117 | 2.117 |
|
|
|
|
|
|
2 | Tuyến đường Phước Tân - Bãi Ngà, đoạn qua nhà máy lọc dầu Vũng Rô | 3.835 | 3.835 |
|
|
|
|
| Đang thi công |
3 | Tuyến nối Quốc lộ 1A (Đông mỹ) - KCN Hòa Hiệp - giai đoạn 1 | 4.565 | 4.565 |
|
|
|
|
| Đang thi công |
- 1 Quyết định 477/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ để xác định giá cước vận tải năm 2019 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 2 Quyết định 3717/QĐ-UBND năm 2018 về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải đường bộ do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 3 Quyết định 757/QĐ-UBND công bố xếp loại đường huyện (ĐH) và đường đô thị (ĐĐT) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam để làm cơ sở xác định giá cước vận tải đường bộ từ năm 2018
- 4 Quyết định 4460/QĐ-UBND năm 2017 về công bố xếp loại đường tỉnh lộ (ĐT) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam để xác định giá cước vận tải đường bộ từ năm 2018
- 5 Quyết định 2227/QĐ-UBND năm 2017 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 6 Quyết định 624/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2017
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 1 Quyết định 4460/QĐ-UBND năm 2017 về công bố xếp loại đường tỉnh lộ (ĐT) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam để xác định giá cước vận tải đường bộ từ năm 2018
- 2 Quyết định 2227/QĐ-UBND năm 2017 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3 Quyết định 757/QĐ-UBND công bố xếp loại đường huyện (ĐH) và đường đô thị (ĐĐT) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam để làm cơ sở xác định giá cước vận tải đường bộ từ năm 2018
- 4 Quyết định 3717/QĐ-UBND năm 2018 về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải đường bộ do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 5 Quyết định 477/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ để xác định giá cước vận tải năm 2019 do tỉnh Cà Mau ban hành