ỦY BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/QĐ-UBDT | Hà Nội, ngày 15 tháng 02 năm 2017 |
BAN HÀNH KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CỦA VỤ DÂN TỘC THIỂU SỐ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM 2017
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 84/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 151/QĐ-UBDT ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Dân tộc thiểu số;
Căn cứ Quyết định số 733/QĐ-UBDT ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao Kế hoạch công tác năm 2017;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Dân tộc thiểu số,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch hoạt động của Vụ Dân tộc thiểu số thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2017.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Dân tộc thiểu số và Thủ trưởng các Vụ, đơn vị liên quan thuộc Ủy ban Dân tộc chịu trách nhiệm thi hành quyết định này
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
HOẠT ĐỘNG CỦA VỤ DÂN TỘC THIỂU SỐ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBDT ngày 15 tháng 02 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | THỜI GIAN THỰC HIỆN | SẢN PHẨM | LÃNH ĐẠO VỤ PHỤ TRÁCH | CHUYÊN VIÊN GIÚP VIỆC | CHUYÊN VIÊN PHỐI HỢP | |||
Q1 | Q2 | Q3 | Q4 | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Tiêu chí xác định thành phần dân tộc | X | X | X | X | BCTH | Vụ trưởng, PVT Lưu Xuân Thủy | NTH.Huệ H.T.T.Huyền | Các CV khác trong Vụ |
2 | Theo dõi chính sách, dự án bảo tồn và phát triển đối với các DTTS rất ít người | x | x | x | x | BCTH | PVT Trần Chi Mai | CTT.Bình | Các CV khác trong Vụ |
3 | Chính sách đối với NCUT trong đồng bào DTTS | X | X | X | X | BCTH | PVT. Phạm Tuấn Mạnh | N.T. Sỹ, G.Đ. Công | Các CV khác trong Vụ |
4 | Nhiệm vụ bình đẳng giới CT Quốc gia | X | X | X | X | BCTH | PVT. Trần Chi Mai | NTH.Huệ | Các CV khác trong Vụ |
5 | Theo dõi tình hình và công tác người Hoa | X | X | X | X | BCTH | PVT. Lưu Xuân Thủy | X.T.Hưng | Các CV khác trong Vụ |
6 | Thực hiện CTPH giữa UBDT và TW Hội LHPN VN | X | X | X | X | BC TH | Vụ trưởng | H.T.T. Huyền |
|
7 | Thực hiện nhiệm vụ về CCHC & QCDCCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 | Thực hiện nhiệm vụ về CCHC | X | X | X | X | BC TH | Vụ trưởng | Tổ CCHC | Các CV khác trong Vụ |
7.2 | Thực hiện nhiệm vụ về Quy chế DCCS | X | X | X | X | BC TH | PVT Lưu Xuân Thủy | Ninh Thị Sỹ | Các CV khác trong Vụ |
7.3 | Thực hiện nhiệm vụ về Phòng chống tham nhũng | X | X | X | X | BC TH | PVT Trần Chi Mai | N.Đ.Đạt | Các CV khác trong Vụ |
8 | Nhiệm vụ phối hợp với UNWomen | X | X | X | X | Theo Kế hoạch công tác được duyệt | Vụ trưởng | BQL DA | Các CV của Vụ |
9 | Công tác văn thư, hành chính, BC tuần | X | X | X | X |
| Vụ trưởng | Các CV trong Vụ |
|
10 | Công tác xây dựng, theo dõi, tổng hợp, đôn đốc thực hiện Kế hoạch công tác (hằng tháng, quý, năm) | X | X | X | X | KHCT | Vụ trưởng, Các PVT | N.Đ.Đạt | Các CV khác trong Vụ |
11 | Công tác chỉ đạo, đôn đốc thực hiện các Thông báo kết luận của Bộ trưởng, Chủ nhiệm và Lãnh đạo Ủy ban. | X | X | X | X | KHCT | Vụ trưởng | N.V.Chung | Các CV khác trong Vụ |
12 | Công tác Báo cáo định kỳ (tháng, quý, năm và BC khác Lãnh đạo Ủy ban giao) | X | X | X | X | BC | PVT. Trần Chi Mai | N.V.Chung | Các CV trong Vụ |
13 | Công tác tổng hợp Báo cáo định kỳ của các địa phương (tháng, quý, năm) | X | X | X | X | BC | PVT. Trần Chi Mai | C.T.T. Bình | Các CV khác trong Vụ |
14 | Công tác thi đua, khen thưởng, nâng lương của Vụ | X | X | X | X | BC | Vụ trưởng | N.T.H.Huệ | Các CV khác trong Vụ |
15 | Xây dựng Dự thảo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn & cơ cấu tổ chức; Quy chế làm việc của Vụ theo Nghị định số 13/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ | X | X |
|
| QĐ của BTCN | Vụ trưởng | Các PVT |
|
16 | Hoàn thành các nhiệm vụ khác do Lãnh đạo Ủy ban giao | X | X | X | X |
| Vụ trưởng, Các PVT | Các CV trong Vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
I | Thực hiện đề án trình Thủ tướng Chính phủ năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng Đề án “Chính sách đặc thù hỗ trợ hoạt động bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số” | X | T6 | T8 |
| QĐ TTg CP | Vụ trưởng | NTH.Huệ | Các CV khác trong Vụ |
2 | Xây dựng phương án tổ chức Lễ “Tuyên dương người có uy tín, nhân sĩ, trí thức và doanh nhân tiêu biểu vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2017 | T2 | T4 |
|
| Đề án & TTr TTgCP | PVT. Trần Chi Mai | N.V.Chung | Tất cả các đồng chí Chuyên viên trong Vụ |
3 | Xây dựng QĐ mới thay thế QĐ số 18/2011/QĐ-TTg và QĐ số 56/2014/QĐ-TTg về chính sách đối với NCUT trong đồng bào DTTS | X | T4 |
|
| QĐ TTg CP | PVT. Phạm Tuấn Mạnh | XT.Hưng | Các CV khác trong Vụ |
II | Thực hiện các nhiệm vụ có sử dụng kinh phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Triển khai thực hiện Đề án "Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào các dân tộc thiểu số giai đoạn 2015-2025" năm 2016 theo Quyết định số 498/QĐ-TTg ngày 14/4/2015 của Thủ tướng Chính phủ | X | X | X | X | VB hướng dẫn, BCTH | Vụ trưởng | N.Đ.Đạt | Các CV khác trong Vụ |
2 | Xây dựng Thông tư hướng dẫn thực hiện Quyết định mới thay thế Quyết định số 18 và Quyết định số 56 của Thủ tướng Chính phủ | X | X | X | X | TT hướng dẫn | PVT. Phạm Tuấn Mạnh | X.T. Hưng | Các CV khác trong Vụ |
3 | Triển khai thực hiện Quyết định 2561/QĐ-TTg ngày 31/12/2016 | X | X | X | X | BC TH | PVT. Phạm Tuấn Mạnh | Xa.T. Hưng | Các CV khác trong Vụ |
3.1 | Hướng dẫn triển khai thực hiện QĐ | X | X | X | X | Văn bản hướng dẫn |
|
|
|
3.2 | Xây dựng, triển khai Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án | X | X | X | X | Kế hoạch |
|
|
|
3.3 | Kiểm tra, đôn đốc thực hiện | X | X | X | X | BC TH |
|
|
|
4 | Dự án Điều tra thực trạng tình hình tự tử trong đồng bào DTTS tại các tỉnh Tây Nguyên | X | X | X | X | BC TH | Vụ trưởng | HTT.Huyền | Các TV Ban thực hiện ĐA |
5 | In tài liệu thông tin khoa học phục vụ người có uy tín trong cộng đồng dân tộc thiểu số | X | X | X | X | Tài liệu được in | PVT. Lưu Xuân Thủy | CTT.Bình; | Các CV khác trong Vụ |
- 1 Quyết định 86/QĐ-UBDT Kế hoạch hoạt động của Vụ Dân tộc thiểu số thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2017 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 2 Quyết định 86/QĐ-UBDT Kế hoạch hoạt động của Vụ Dân tộc thiểu số thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2017 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 1 Công văn 1099/BGDĐT-GDMN năm 2017 về tăng cường tiếng Việt cho trẻ em dân tộc thiểu số trong cơ sở giáo dục mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2 Quyết định 68/QĐ-UBDT về Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2017 của Nhà khách Dân tộc do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 3 Quyết định 71/QĐ-UBDT Kế hoạch hoạt động của Vụ Địa phương III thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2017 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 4 Quyết định 55/QĐ-UBDT về Kế hoạch hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư chuyên ngành xây dựng thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2017 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 5 Nghị định 13/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc
- 6 Quyết định 2561/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án Tăng cường vai trò của người có uy tín trong vùng dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 269/QĐ-UBDT về giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ năm 2016 thuộc Chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 "Những vấn đề cơ bản và cấp bách về dân tộc thiểu số và chính sách dân tộc ở Việt Nam đến năm 2030" do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 8 Quyết định 68/QĐ-UBDT năm 2016 phê duyệt danh mục nhiệm vụ đợt II năm 2016 của Chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 "Những vấn đề cơ bản và cấp bách về dân tộc thiểu số và chính sách dân tộc ở Việt Nam đến năm 2030" đặt hàng để giao trực tiếp do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 9 Công văn 8885/VPCP-TCCV năm 2015 về dự thảo Nghị định quy định về chính sách thu hút, bồi dưỡng, trọng dụng và đãi ngộ đối với người có tài năng trong hoạt động công vụ, hoạt động nghề nghiệp vùng dân tộc thiểu số do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10 Quyết định 498/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Đề án "Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2025" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Quyết định 56/2014/QĐ-TTg về quản lý, sử dụng nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước phục vụ hoạt động đối ngoại của Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12 Quyết định 151/QĐ-UBDT năm 2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Dân tộc thiểu số do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 13 Nghị định 84/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc
- 14 Quyết định 18/2011/QĐ-TTg về chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Công văn 8885/VPCP-TCCV năm 2015 về dự thảo Nghị định quy định về chính sách thu hút, bồi dưỡng, trọng dụng và đãi ngộ đối với người có tài năng trong hoạt động công vụ, hoạt động nghề nghiệp vùng dân tộc thiểu số do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 68/QĐ-UBDT năm 2016 phê duyệt danh mục nhiệm vụ đợt II năm 2016 của Chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 "Những vấn đề cơ bản và cấp bách về dân tộc thiểu số và chính sách dân tộc ở Việt Nam đến năm 2030" đặt hàng để giao trực tiếp do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 3 Quyết định 269/QĐ-UBDT về giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ năm 2016 thuộc Chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 "Những vấn đề cơ bản và cấp bách về dân tộc thiểu số và chính sách dân tộc ở Việt Nam đến năm 2030" do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 4 Quyết định 55/QĐ-UBDT về Kế hoạch hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư chuyên ngành xây dựng thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2017 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 5 Quyết định 68/QĐ-UBDT về Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2017 của Nhà khách Dân tộc do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 6 Quyết định 71/QĐ-UBDT Kế hoạch hoạt động của Vụ Địa phương III thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2017 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 7 Quyết định 86/QĐ-UBDT Kế hoạch hoạt động của Vụ Dân tộc thiểu số thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2017 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 8 Công văn 1099/BGDĐT-GDMN năm 2017 về tăng cường tiếng Việt cho trẻ em dân tộc thiểu số trong cơ sở giáo dục mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành