- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4 Quyết định 32/2016/QĐ-TTg chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại huyện nghèo, xã nghèo, thôn, bản đặc biệt khó khăn giai đoạn 2016-2020 và hỗ trợ vụ việc tham gia tố tụng có tính chất phức tạp hoặc điển hình do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 11 tháng 01 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 và các văn bản hướng dẫn;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 28/TTr-STC ngày 07/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công khai số liệu về quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 tỉnh Thái Nguyên với các nội dung cụ thể như sau:
(Có các Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Sở Tài chính phối hợp với các đơn vị có liên quan hướng dẫn các đơn vị dự toán, các địa phương và cơ sở tổ chức thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Thái Nguyên; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 11/ 01 /2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
A | THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 17.935.736 | 26.102.250 | 145,5 |
1 | Thu NSĐP hưởng theo phân cấp | 11.142.184 | 12.265.268 | 110,1 |
- | Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 11.142.184 | 12.185.867 | 109,4 |
- | Thu viện trợ |
| 7.818 |
|
- | Thu đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
| 71.583 |
|
2 | Thu chuyển giao ngân sách các cấp | 6.676.398 | 10.291.705 | 154,2 |
- | Bổ sung cân đối | 4.864.277 | 5.655.251 | 116,3 |
- | Bổ sung có mục tiêu | 1.812.121 | 4.636.454 | 255,9 |
3 | Thu chuyển nguồn | 117.154 | 3.287.854 |
|
4 | Kết dư ngân sách |
| 215.638 |
|
5 | Thu vay của ngân sách địa phương |
| 41.785 |
|
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
I | Chi cân đối NSĐP | 18.267.236 | 25.803.415 | 141,3 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 4.170.871 | 5.287.416 | 126,8 |
2 | Chi thường xuyên | 8.527.270 | 8.671.776 | 101,7 |
3 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 100,0 |
4 | Chi dự phòng | 341.160 |
|
|
5 | Chi chuyển nguồn và tiền thực hiện cải cách tiền lương | 1.779.263 | 5.496.843 | 308,9 |
6 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 3.391.462 | 6.283.641 | 185,3 |
7 | Chi trả lãi vay | 2.210 | 8.739 | 395,4 |
8 | Chi trả nợ gốc vay NHPT | 54.000 | 54.000 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1.240.379 | 1.429.644 | 115,3 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 366.354 | 335.348 | 91,5 |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 874.025 | 1.094.295 | 125,2 |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 1.555.251 | 5.496.843 | 353,4 |
C | BỘI CHI NSĐP |
| 41.785 |
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 11/ 01 /2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán |
| Trong đó | So sánh (%) | |
Quyết toán | Thu ngân sách Trung ương | Thu NSĐP hưởng theo phân cấp | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=2/1 |
A | Tổng thu trên địa bàn | 15.000.000 | 15.609.290 | 3.344.022 | 12.265.268 | 104,1 |
I | Thu cân đối ngân sách nhà nước | 15.000.000 | 15.529.889 | 3.344.022 | 12.185.867 | 103,5 |
| Thu nội địa | 11.650.000 | 12.861.120 | 675.253 | 12.185.867 | 110,4 |
1 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương quản lý | 920.000 | 1.133.841 |
| 1.133.841 | 123,2 |
2 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa chương quản lý | 50.000 | 50.917 |
| 50.917 | 101,8 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 4.190.000 | 4.074.849 |
| 4.074.849 | 97,3 |
4 | Thu từ khu vực tư nhân và ngoài quốc doanh | 1.850.000 | 1.421.010 | 50 | 1.420.960 | 76,8 |
5 | Lệ phí trước bạ | 370.000 | 480.093 |
| 480.093 | 129,8 |
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 15.000 | 18.599 |
| 18.599 | 124,0 |
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 1.180.000 | 1.126.164 |
| 1.126.164 | 95,4 |
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 575.000 | 476.089 | 277.109 | 198.979 | 82,8 |
9 | Thu phí và lệ phí | 200.000 | 267.301 | 23.585 | 243.715 | 133,7 |
10 | Thu tiền sử dụng đất | 1.548.000 | 2.208.634 |
| 2.208.634 | 142,7 |
11 | Thu tiền thuê mặt đất mặt nước | 380.000 | 864.813 |
| 864.813 | 227,6 |
12 | Thu khác của ngân sách | 206.000 | 272.435 | 100.475 | 171.960 | 132,2 |
13 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 150.000 | 448.813 | 274.033 | 174.780 | 299,2 |
14 | Thu tại xã | 4.000 | 4.037 |
| 4.037 | 100,9 |
15 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 12.000 | 13.526 |
| 13.526 | 112,7 |
| Thu hoạt động xuất nhập khẩu | 3.350.000 | 2.668.769 | 2.668.769 |
| 79,7 |
II | Thu viện trợ |
| 7.818 |
| 7.818 |
|
III | Thu các khoản huy động đóng góp |
| 71.583 |
| 71.583 |
|
B | Vay của Ngân sách địa phương | 290.500 | 41.785 |
| 41.785 |
|
C | Thu chuyển nguồn | 117.154 | 3.287.854 |
| 3.287.854 |
|
D | Thu kết dư ngân sách năm trước |
| 215.638 |
| 215.638 |
|
E | Thu chuyển giao ngân sách | 6.676.398 | 10.291.705 |
| 10.291.705 | 372,1 |
1 | Bổ sung cân đối | 4.864.277 | 5.655.251 |
| 5.655.251 | 116,3 |
2 | Bổ sung có mục tiêu | 1.812.121 | 4.636.454 |
| 4.636.454 | 255,9 |
| Tổng cộng (A B C D E) | 22.084.052 | 29.446.272 | 3.344.022 | 26.102.250 | 133,3 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | BAO GỒM | QUYẾT TOÁN | BAO GỒM | SO SÁNH (%) | ||||
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | NGÂN SÁCH HUYỆN | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | NGÂN SÁCH HUYỆN | NSĐP | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | NGÂN SÁCH HUYỆN | ||||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 | 4=5 6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 14.875.774 | 8.221.278 | 6.715.676 | 25.803.414 | 10.317.798 | 9.201.976 | 173 | 126 | 137 |
A | Chi cân đối ngân sách | 11.856.132 | 5.274.903 | 6.642.409 | 12.593.287 | 4.709.308 | 7.883.978 | 106 | 89 | 119 |
I | Chi đầu tư phát triển | 3.217.344 | 1.667.644 | 1.549.700 | 4.147.807 | 1.743.619 | 2.404.188 | 129 | 105 | 155 |
1 | Chi xây dựng cơ bản tập trung | 1.242.444 | 1.242.444 |
| 1.558.618 | 1.112.092 | 446.526 | 125 | 90 |
|
| Trong đó: - Chi trả nợ vốn vay NHPT | 54.000 | 54.000 |
| 54.000 | 54.000 |
| 100 | 100 |
|
| - Chi trả cty CPĐT phát triển Yên Bình | 200.000 | 200.000 |
| 200.000 | 200.000 |
| 100 | 100 |
|
| - Chi hỗ trợ các địa phương mua xi măng | 139.000 | 139.000 |
| 138.018 |
| 138.018 | 99 |
|
|
| - Hỗ trợ các huyện thực hiện KL của BTV Tỉnh ủy | 20.000 | 20.000 |
| 20.000 |
| 20.000 | 100 |
|
|
2 | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.548.000 | 122.700 | 1.425.300 | 1.949.790 | 119.012 | 1.830.778 | 126 | 97 | 128 |
| Trong đó: Trích Quỹ phát triển đất | 122.700 | 122.700 |
| 113.601 | 113.601 |
| 93 | 93 |
|
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 12.000 | 12.000 |
| 12.638 |
| 12.638 | 105 |
|
|
4 | Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương | 290.500 | 290.500 |
| 12.515 | 12.515 |
| 4 | 4 |
|
5 | Chi đầu tư khác từ nguồn ứng trước nhà đầu tư | 124.400 |
| 124.400 | 614.246 | 500.000 | 114.246 | 494 |
| 92 |
II | Chi thường xuyên | 8.294.418 | 3.373.504 | 4.982.094 | 8.435.741 | 2.964.689 | 5.471.051 | 102 | 88 | 110 |
1 | Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.624.032 | 1.011.344 | 2.612.688 | 3.354.512 | 669.697 | 2.684.815 | 93 | 66 | 103 |
2 | Chi sự nghiệp Y tế, dân số và gia đình | 856.515 | 806.363 | 50.152 | 885.280 | 861.837 | 23.443 | 103 | 107 | 47 |
3 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 40.180 | 40.180 |
| 37.724 | 37.724 |
| 94 | 94 |
|
4 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin, thể dục thể thao | 183.928 | 124.112 | 59.816 | 184.819 | 132.657 | 52.162 | 100 | 107 | 87 |
5 | Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 89.803 | 55.532 | 34.271 | 90.269 | 57.224 | 33.045 | 101 | 103 | 96 |
6 | Chi bảo đảm xã hội | 365.747 | 73.071 | 292.676 | 372.832 | 65.470 | 307.362 | 102 | 90 | 105 |
7 | Chi sự nghiệp kinh tế | 882.880 | 513.315 | 369.565 | 992.866 | 543.096 | 449.769 | 112 | 106 | 122 |
8 | Chi quản lý hành chính | 1.587.946 | 558.976 | 1.028.970 | 1.754.542 | 458.927 | 1.295.615 | 110 | 82 | 126 |
9 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 375.186 | 14.520 | 360.666 | 383.526 | 18.266 | 365.260 | 102 | 126 | 101 |
10 | Chi quốc phòng an ninh địa phương | 202.221 | 61.180 | 141.041 | 265.977 | 75.189 | 190.788 | 132 | 123 | 135 |
- | Chi quốc phòng |
| 51.500 |
| 170.865 | 45.115 | 125.750 |
|
|
|
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
| 9.680 |
| 95.112 | 30.074 | 65.038 |
|
|
|
11 | Chi khác ngân sách | 85.980 | 53.731 | 32.249 | 113.394 | 44.603 | 68.791 | 132 | 83 | 213 |
III | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 |
| 100 | 100 |
|
IV | Dự phòng ngân sách | 341.160 | 232.755 | 108.405 |
|
|
|
|
|
|
V | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | 2.210 |
| 2.210 | 8.739 |
| 8.739 | 395 |
| 395 |
B | Chi các chương trình mục tiêu | 1.240.379 | 1.240.379 |
| 1.429.644 | 1.010.792 | 418.851 | 115 | 81 |
|
1 | Chi Chương trình mục tiêu quốc gia | 366.354 | 366.354 |
| 335.348 | 41.225 | 294.124 | 92 | 11 |
|
2 | Bổ sung có mục tiêu các chương trình, dự án | 874.025 | 874.025 |
| 1.094.295 | 969.568 | 124.728 | 125 | 111 |
|
C | Chi chuyển nguồn sang năm | 1.779.263 | 1.705.996 | 73.267 | 5.496.843 | 4.597.697 | 899.146 | 309 | 270 | 1.227 |
D | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 3.391.462 |
|
| 6.283.641 | 4.600.746 | 1.682.895 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 11/ 01 /2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| Tổng chi ngân sách địa phương (A B) | 10.567.942 | 13.137.518 | 124,3 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | 2.819.720 | 2.819.720 | 100,0 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 7.748.222 | 10.317.798 | 133,2 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.675.171 | 2.577.839 | 96,4 |
1 | Chi xây dựng cơ bản tập trung | 1.242.444 | 1.112.092 | 89,5 |
2 | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 122.700 | 119.012 | 97,0 |
| Trong đó: Trích Quỹ phát triển đất 10% | 122.700 | 113.601 | 92,6 |
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 12.000 |
|
|
4 | Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương | 290.500 | 12.515 | 4,3 |
5 | Chi đầu tư khác từ nguồn ứng trước nhà đầu tư |
| 500.000 |
|
6 | Chi chương trình MTQG, chương trình mục tiêu, hỗ trợ có mục tiêu khác | 1.007.527 | 834.220 | 82,8 |
| Chương trình Mục tiêu quốc gia | 271.901 | 7.748 | 2,8 |
- | CTMTQG Nông thôn mới | 198.200 | 7.748 | 3,9 |
- | CTMTQG Giảm nghèo | 73.701 |
|
|
| Chương trình hỗ trợ có mục tiêu, chương trình, dự án | 735.626 | 826.472 | 112,3 |
- | Nguồn Trái phiếu Chính phủ |
| 401.242 |
|
- | Hỗ trợ khác |
| 362.475 |
|
- | Dự phòng NSTW |
| 62.755 |
|
II | Chi thường xuyên | 3.312.324 | 3.141.261 | 94,8 |
1 | Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.011.344 | 690.916 | 68,3 |
2 | Chi sự nghiệp Y tế, dân số và gia đình | 806.363 | 870.680 | 108,0 |
3 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 40.180 | 37.724 | 93,9 |
4 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin, thể dục thể thao | 124.112 | 134.905 | 108,7 |
5 | Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 55.532 | 57.224 | 103,0 |
6 | Chi bảo đảm xã hội | 73.071 | 85.668 | 117,2 |
7 | Chi sự nghiệp kinh tế | 513.315 | 660.270 | 128,6 |
8 | Chi quản lý hành chính | 558.976 | 458.927 | 82,1 |
9 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 14.520 | 19.366 | 133,4 |
10 | Chi quốc phòng an ninh địa phương | 61.180 | 80.979 | 132,4 |
- | Chi quốc phòng | 51.500 | 45.115 | 87,6 |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 9.680 | 35.864 | 370,5 |
11 | Chi khác ngân sách | 53.731 | 44.603 | 83,0 |
III | Dự phòng ngân sách |
|
|
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 100,0 |
V | Chi trả lãi vay |
|
|
|
VI | Chi chuyển nguồn và tiền thực hiện cải cách tiền lương | 1.705.996 | 4.597.697 | 269,5 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH (%) | |||||||||||||||
TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG | TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG | TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG | ||||||||
TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | CHI THƯỜNG XUYÊN | TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIÉN | CHI THƯỜNG XUYÊN | TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIẾN | CHI THƯỜNG XUYÊN | |||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
I | TỔNG SỐ | 5.043.609 | 1.998.434 | 2.489.849 | 192.532 | 8.312 | 184.220 | 5.719.101 | 2.570.091 | 3.107.785 | 41.225 | 7.748 | 33.477 | 113,4 | 128,6 | 124,8 | 21,4 | 93,2 | 18,2 |
A | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 3.774.661 | 1.092.280 | 2.489.849 | 192.532 | 8.312 | 184.220 | 4.716.730 | 1.964.193 | 2.711.312 | 41.225 | 7.748 | 33.477 | 125,0 | 179,8 | 108,9 | 21,4 | 93,2 | 18,2 |
A | Khối Quản lý Nhà nước | 2.611.091 | 428.498 | 2.004.289 | 178.304 | 8.312 | 169.992 | 2.947.933 | 878.554 | 2.031.812 | 37.567 | 7.748 | 29.819 | 112,9 | 205,0 | 101,4 | 21,1 | 93,2 | 17,5 |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 70.261 | 16.735 | 53.526 |
|
|
| 74.652 | 21.404 | 53.248 |
|
|
| 106,2 | 127,9 | 99,5 |
|
|
|
2 | Văn phòng HĐND tỉnh | 35.037 |
| 35.037 |
|
|
| 35.037 |
| 35.037 |
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
|
|
|
3 | Hỗ trợ đoàn ĐBQH | 3.194 |
| 3.194 |
|
|
| 3.147 |
| 3.147 |
|
|
| 98,5 |
| 98,5 |
|
|
|
4 | Sở Nội Vụ | 65.089 | 10.000 | 54.887 | 202 |
| 202 | 58.253 | 5.885 | 52.167 | 201 |
| 201 | 89,5 | 58,9 | 95,0 | 99,4 |
| 99,4 |
5 | Thanh tra tỉnh | 15.245 | 2.198 | 13.047 |
|
|
| 15.245 | 2.198 | 13.047 |
|
|
| 100,0 | 100,0 | 100,0 |
|
|
|
6 | Sở Tài chính | 11.768 |
| 11.768 |
|
|
| 11.768 |
| 11.768 |
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
|
|
|
7 | Sở Tư pháp | 10.172 |
| 9.227 | 945 |
| 945 | 10.172 |
| 9.970 | 202 |
| 202 | 100,0 |
| 108,1 | 21,4 |
| 21,4 |
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 14.530 | 900 | 13.630 |
|
|
| 12.298 |
| 12.298 |
|
|
| 84,6 |
| 90,2 |
|
|
|
9 | BQL các khu CN | 45.913 |
| 45.913 |
|
|
| 548.693 | 502.780 | 45.913 |
|
|
| 1.195,1 |
| 100,0 |
|
|
|
10 | Sở Khoa học & công nghệ | 50.578 |
| 50.578 |
|
|
| 42.394 |
| 42 394 |
|
|
| 83,8 |
| 83,8 |
|
|
|
11 | Sở Giao thông vận tải | 224.163 | 4.800 | 166.931 | 52.432 |
| 52.432 | 191.850 | 26.630 | 165.220 |
|
|
| 85,6 | 554,8 | 99,0 |
|
|
|
12 | Thanh tra giao thông | 7.223 |
| 6.261 | 962 |
| 962 | 7.218 |
| 7.218 |
|
|
| 99,9 |
| 115,3 |
|
|
|
13 | Sở Xây dựng | 7.920 |
| 7.920 |
|
|
| 7.703 |
| 7.703 |
|
|
| 97,3 |
| 97,3 |
|
|
|
14 | Sở Văn Hóa Thể thao và Du lịch | 153.596 | 23.848 | 125.824 | 3.924 |
| 3.924 | 161.465 | 36.197 | 123 348 | 1.919 |
| 1.919 | 105,1 | 151,8 | 98,0 | 48,9 |
| 48,9 |
15 | Sở Lao động TB &XH | 157.755 | 12.604 | 134.424 | 10.727 |
| 10.727 | 153.672 | 12.604 | 138.900 | 2.169 |
| 2.169 | 97,4 | 100,0 | 103,3 | 20,2 |
| 20,2 |
16 | Sở Công Thương | 111.623 | 83.869 | 27.754 |
|
|
| 102.609 | 74.869 | 27.740 |
|
|
| 91,9 | 89,3 | 100,0 |
|
|
|
17 | Chi cục Quản lý Thị trường | 428 |
| 428 |
|
|
| 428 |
| 428 |
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
|
|
|
18 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 393.326 | 160.404 | 196.336 | 36.586 | 6.000 | 30.586 | 318.980 | 89.145 | 211.114 | 18.721 | 5 436 | 13 285 | 81,1 | 55,6 | 107,5 | 51,2 | 90,6 | 43,4 |
19 | Sở Tài Nguyên và Môi trường | 113.006 | 35.687 | 76.219 | 1.100 |
| 1.100 | 89.459 | 14.178 | 75.281 |
|
|
| 79,2 | 39,7 | 98,8 |
|
|
|
20 | Sở Y tế | 507.202 | 13.301 | 448.852 | 45.048 |
| 45.048 | 483.130 | 13.535 | 467.382 | 2.213 |
| 2.213 | 95,3 | 101,8 | 104,1 | 4,9 |
| 4,9 |
21 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 549.394 | 61.162 | 471.762 | 16.470 |
| 16.470 | 545.767 | 64.820 | 478.662 | 2.285 |
| 2.285 | 99,3 | 106,0 | 101,5 | 13,9 |
| 13,9 |
22 | Ban Dân tộc | 10.395 |
| 7.462 | 2.933 |
| 2.933 | 10.007 |
| 7.074 | 2.933 |
| 2.933 | 96,3 |
| 94,8 | 100,0 |
| 100,0 |
23 | Sở Thông tin & Truyền thông | 37.440 | 2.990 | 27.476 | 6.975 | 2.312 | 4.663 | 48.171 | 14.309 | 26.937 | 6.925 | 2.312 | 4.613 | 128,7 | 478,6 | 98,0 | 99,3 | 100,0 | 98,9 |
24 | Sở Ngoại vụ | 15.833 |
| 15.833 |
|
|
| 15.815 |
| 15.815 |
|
|
| 99,9 |
| 99,9 |
|
|
|
B | Khối đoàn thể và hỗ trợ các hội | 63.921 | 5.159 | 54.021 | 4.741 | - | 4.741 | 64.885 | 3.426 | 60.969 | 490 | - | 490 | 101,5 | 66,4 | 112,9 | 10,3 |
| 10,3 |
1 | UB Mặt trận tổ quốc tỉnh | 11.163 | 322 | 10.691 | 150 |
| 150 | 11.163 | 322 | 10.841 |
|
|
| 100,0 | 100,0 | 101,4 |
|
|
|
2 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 10,368 |
| 10.008 | 360 |
| 360 | 10.361 |
| 10.191 | 170 |
| 170 | 99,9 |
| 101,8 | 47,2 |
| 47,2 |
3 | Hội Cựu chiến binh | 2.484 |
| 2.414 | 70 |
| 70 | 2.484 |
| 2.484 |
|
|
| 100,0 |
| 102,9 |
|
|
|
4 | Hội Nông dân | 6.352 |
| 6.102 | 250 |
| 250 | 9.462 |
| 9.142 | 320 |
| 320 | 149,0 |
| 149,8 | 128,0 |
| 128,0 |
5 | Tỉnh đoàn Thanh niên | 10.827 | 4.837 | 5.950 | 40 |
| 40 | 9.094 | 3.104 | 5.990 |
|
|
| 84,0 | 64,2 | 100,7 |
|
|
|
6 | Hội Đông Y | 1.349 |
| 1.349 |
|
|
| 1.322 |
| 1.322 |
|
|
| 98,0 |
| 98,0 |
|
|
|
7 | Hội chữ Thập đỏ | 2.269 |
| 2.269 |
|
|
| 2.269 |
| 2.269 |
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
|
|
|
8 | Hội Văn học nghệ thuật | 3.862 |
| 3.312 | 550 |
| 550 | 3.861 |
| 3.861 |
|
|
| 100,0 |
| 116,6 |
|
|
|
9 | Hội Làm vườn | 357 |
| 357 |
|
|
| 357 |
| 357 |
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
|
|
|
10 | Hội Nhà báo | 2.455 |
| 2.340 | 115 |
| 115 | 2.315 |
| 2.315 |
|
|
| 94,3 |
| 98,9 |
|
|
|
11 | Hội người mù | 528 |
| 528 |
|
|
| 528 |
| 528 |
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
|
|
|
12 | Hội Nạn nhân chất độc da cam | 380 |
| 380 |
|
|
| 330 |
| 330 |
|
|
| 86,8 |
| 86,8 |
|
|
|
13 | Hội Người cao tuổi | 462 |
| 462 |
|
|
| 462 |
| 462 |
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
|
|
|
14 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 384 |
| 384 |
|
|
| 384 |
| 384 |
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
|
|
|
15 | Hội Luật gia | 253 |
| 253 |
|
|
| 253 |
| 253 |
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
|
|
|
16 | Hội Khuyến học | 299 |
| 299 |
|
|
| 299 |
| 299 |
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
|
|
|
17 | Hội Sinh vật cảnh | 100 |
| 100 |
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
|
|
|
18 | Văn phòng ban ATGT | 5.572 |
| 2.366 | 3.206 |
| 3.206 | 5.572 |
| 5.572 |
|
|
| 100,0 |
| 235,5 |
|
|
|
19 | Liên hiệp hội khoa học | 1.808 |
| 1.808 |
|
|
| 1.660 |
| 1.660 |
|
|
| 91,8 |
| 91,8 |
|
|
|
20 | Hiệp Hội làng nghề | 750 |
| 750 |
|
|
| 750 |
| 750 |
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
|
|
|
21 | Hiệp Hội du lịch | 50 |
| 50 |
|
|
| 50 |
| 50 |
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
|
|
|
22 | Hội hữu nghị VN- Lào | 1.142 |
| 1.142 |
|
|
| 1.102 |
| 1.102 |
|
|
| 96,5 |
| 96,5 |
|
|
|
23 | Hội hữu nghị VN- Campuchia | 27 |
| 27 |
|
|
| 27 |
| 27 |
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
|
|
|
24 | Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi | 329 |
| 329 |
|
|
| 329 |
| 329 |
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
|
|
|
25 | Hội Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 350 |
| 350 |
|
|
| 350 |
| 350 |
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
|
|
|
C | Khối Đảng | 161.089 | 19.000 | 141.747 | 342 |
| 342 | 155.196 | 20.687 | 134.509 |
|
|
| 96,3 | 108,9 | 94,9 |
|
|
|
D | Các đơn vị sự nghiệp, khác | 938.560 | 639.623 | 289.792 | 9.145 | - | 9.145 | 1.548.716 | 1.061.526 | 484.022 | 3.168 | - | 3.168 | 165,0 | 166,0 | 167,0 | 34,6 |
| 34,6 |
1 | Đài Phát thanh truyền hình | 57.224 |
| 57.224 |
|
|
| 57.224 |
| 57.224 |
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
|
|
|
2 | Trường Chính trị tỉnh | 13.436 |
| 13.436 |
|
|
| 12.606 |
| 12.606 |
|
|
| 93,8 |
| 93,8 |
|
|
|
3 | Trường Cao đẳng Y tế | 42.115 |
| 42.115 | 3.000 |
| 3.000 | 41.256 |
| 41.256 |
|
|
| 98,0 |
| 98,0 |
|
|
|
4 | Trường CĐ Sư phạm | 28.803 |
| 28.803 |
|
|
| 28.801 |
| 28.801 |
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
|
|
|
5 | Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính | 73.635 |
| 73.635 | 3.000 |
| 3.000 | 65.305 |
| 65.305 |
|
|
| 88,7 |
| 88,7 |
|
|
|
6 | BQL các dự án ĐTXD DD và CN | 7.062 | 4.562 | 2.500 |
|
|
| 11.362 | 9.363 | 1.999 |
|
|
| 160,9 | 205,2 | 79,9 |
|
|
|
7 | BQL các dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT | 190.697 | 184.181 | 6.516 |
|
|
| 116.648 | 110.151 | 6.497 |
|
|
| 61,2 | 59,8 | 99,7 |
|
|
|
8 | BQL Dự án các công trình giao thông | 313.058 | 313.058 |
|
|
|
| 501.586 | 501.586 |
|
|
|
| 160,2 | 160,2 |
|
|
|
|
9 | Ban Quản lý dự án Norrel |
|
|
|
|
|
| 341 |
| 341 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Liên minh HTX tỉnh Thái Nguyên | 10.375 |
| 10.375 | 2.033 |
| 2.033 | 12.207 |
| 10.282 | 1.925 |
| 1.925 | 117,7 |
| 99,1 | 94,7 |
| 94,7 |
11 | Quỹ Phát triển đất | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
| 115.601 | 113.601 | 2.000 |
|
|
| 5.780,1 |
| 100,0 |
|
|
|
12 | Bộ Chỉ huy quân sự tinh | 5.125 | 5.125 |
|
|
|
| 67.497 | 5.125 | 62.170 | 202 |
| 202 | 1.317,0 | 100,0 |
|
|
|
|
13 | Công an tỉnh | 88.905 | 47.520 | 41.385 | 762 |
| 762 | 72.545 | 36.944 | 35.399 | 202 |
| 202 | 81,6 | 77,7 | 85,5 | 26,5 |
| 26,5 |
14 | Báo Thái Nguyên | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
| 100,0 | 100,0 |
|
|
|
|
15 | UB Đoàn kết công giáo | 297 |
| 297 |
|
|
| 297 |
| 297 |
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
|
|
|
16 | Tiểu ban khu vực Sông Cầu | 250 |
| 250 |
|
|
| 250 |
| 250 |
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
|
|
|
17 | Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và TKCN tỉnh | 3.708 |
| 3.708 |
|
|
| 3.633 |
| 3.633 |
|
|
| 98,0 |
| 98,0 |
|
|
|
18 | TT Bảo trợ xã hội Hường Hà Nguyệt | 100 |
| 100 |
|
|
| 81 |
| 81 |
|
|
| 80,6 |
| 80,6 |
|
|
|
19 | TT Dạy nghề 20-10 |
|
|
| 100 |
| 100 | 100 |
| - | 100 |
| 100 |
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
20 | TT Dạy nghề và hỗ trợ việc làm nông dân |
|
|
| 250 |
| 250 | 250 |
| 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | TT Thông tin tỉnh Thái Nguyên | 5.431 |
| 5.431 |
|
|
| 5.338 |
| 5.338 |
|
|
| 98,3 |
| 98,3 |
|
|
|
22 | Nhà khách VP UBND tỉnh Thái Nguyên | 1.397 |
| 1.397 |
|
|
| 1.312 |
| 1.312 |
|
|
| 93,9 |
| 93,9 |
|
|
|
23 | Hội Văn học các dân tộc thiểu số | 100 |
| 100 |
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
|
|
|
24 | Đại học Thái Nguyên | 250 |
| 250 |
|
|
| 250 |
| 250 |
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
|
|
|
25 | Cục Thống kê | 70 |
| 70 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 20 - 03D | 200 |
| 200 |
|
|
| 200 |
| 200 |
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
|
|
|
27 | Công ty TNHH MTV thoát nước và PT hạ tầng đô thị | 83.177 | 83.177 |
|
|
|
| 23.490 | 23.490 |
|
|
|
| 28,2 | 28,2 |
|
|
|
|
28 | Các đơn vị khác | 362.000 | 254.000 | 108.000 |
|
|
| 408.437 | 259.266 | 148.431 | 739 |
| 739 |
|
|
|
|
|
|
II | Huyện, thành phố, thị xã | 906.155 | 906.155 |
|
|
|
| 605.898 | 605.898 |
|
|
|
| 66,9 | 66,9 |
|
|
|
|
1 | Huyện Đại Từ | 85.439 | 85.439 |
|
|
|
| 100.443 | 100.443 |
|
|
|
| 117,6 | 117,6 |
|
|
|
|
2 | Huyện Định Hóa | 72.833 | 72.833 |
|
|
|
| 95.023 | 95.023 |
|
|
|
| 130,5 | 130,5 |
|
|
|
|
3 | Huyện Đồng Hỷ | 39.610 | 39.610 |
|
|
|
| 45.529 | 45.529 |
|
|
|
| 114,9 | 114,9 |
|
|
|
|
4 | Huyện Phú Lương | 44.320 | 44.320 |
|
|
|
| 40.838 | 40.838 |
|
|
|
| 92,1 | 92,1 |
|
|
|
|
5 | Huyện Phú Binh | 22.693 | 22.693 |
|
|
|
| 25.156 | 25.156 |
|
|
|
| 110,9 | 110,9 |
|
|
|
|
6 | Huyện Võ Nhai | 116.213 | 116.213 |
|
|
|
| 124.275 | 124.275 |
|
|
|
| 106,9 | 106,9 |
|
|
|
|
7 | TX Phổ Yên | 24.434 | 24.434 |
|
|
|
| 23,800 | 23.800 |
|
|
|
| 97,4 | 97,4 |
|
|
|
|
8 | TP Thái Nguyên | 468.312 | 468.312 |
|
|
|
| 120.742 | 120.742 |
|
|
|
| 25,8 | 25,8 |
|
|
|
|
9 | TP Sông Công | 32.300 | 32.300 |
|
|
|
| 30.092 | 30.092 |
|
|
|
| 93,2 | 93,2 |
|
|
|
|
III | Bảo hiểm xã hội | 362.793 |
|
|
|
|
| 396.473 |
| 396.473 |
|
|
| 109,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||
Tổng số | Bao gồm | Tổng số | Bao gồm | Tổng số | Bao gồm | |||||
Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| Tổng số | 3.391.462 | 2.819.720 | 571.742 | 4.600.746 | 2.819.720 | 1.781.026 | 135,7 | 100 | 311,5 |
1 | Thành phố Thái Nguyên | 143.773 | 93.925 | 49.848 | 218.831 | 93.925 | 124.906 | 152,2 | 100 | 250,6 |
2 | Thành phố Sông Công | 148.225 | 128.100 | 20.125 | 187.088 | 128.100 | 58.988 | 126,2 | 100 | 293,1 |
3 | Thị xã Phổ Yên | 320.939 | 288.902 | 32.037 | 442.941 | 288.902 | 154.039 | 138,0 | 100 | 480,8 |
4 | Huyện Đại Từ | 592.487 | 489.742 | 102.745 | 858.938 | 489.742 | 369.196 | 145,0 | 100 | 359,3 |
5 | Huyện Định Hóa | 541.059 | 450.412 | 90.647 | 714.122 | 450.412 | 263.710 | 132,0 | 100 | 290,9 |
6 | Huyện Đồng Hỷ | 380.079 | 314.783 | 65.296 | 507.749 | 314.783 | 192.966 | 133,6 | 100 | 295,5 |
7 | Huyện Phú Bình | 453.931 | 389.477 | 64.454 | 595.707 | 389.477 | 206.230 | 131,2 | 100 | 320,0 |
8 | Huyện Phú Lương | 364.186 | 299.127 | 65.059 | 473.010 | 299.127 | 173.883 | 129,9 | 100 | 267,3 |
9 | Huyện Võ Nhai | 446.783 | 365.252 | 81.531 | 602.360 | 365.252 | 237.108 | 134,8 | 100 | 290,8 |
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, DỰ ÁN, MỘT SỐ NHIỆM VỤ KHÁC NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||
Tổng số | Trong đó |
| Trong đó |
| Trong đó | |||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||
| Tổng số | 1.240.379 | 1.007.527 | 232.852 | 1.429.644 | 1.193.608 | 236.035 | 115,3 | 118,5 | 101,4 |
A | Chi Chương trình mục tiêu quốc gia | 366.354 | 271.901 | 94.453 | 335.348 | 242.408 | 92.940 | 91,5 | 89,2 | 98,4 |
1 | CTMTQG giảm nghèo | 261.300 | 198.200 | 63.100 | 104.384 | 73.103 | 31.281 | 39,9 | 36,9 | 49.6 |
2 | CTMTQG nông thôn mới | 105.054 | 73.701 | 31.353 | 230.965 | 169.306 | 61.659 | 219,9 | 229,7 | 196,7 |
B | Bổ sung có mục tiêu các chương trình, dự án | 874.025 | 735.626 | 138.399 | 1.094.295 | 951.200 | 143.095 | 125,2 | 129,3 | 103,4 |
I | Vốn xây dựng cơ bản | 735.626 | 735.626 |
| 951.200 | 951.200 |
| 129,3 | 129,3 |
|
* | Vốn nước ngoài | 205.156 | 205.156 |
| 114.332 | 114.332 |
| 55,7 | 55,7 |
|
* | Vốn trái phiếu chính phủ | 238.900 | 238.900 |
| 525.970 | 525.970 |
| 220,2 | 220,2 |
|
* | Vốn trong nước | 291.570 | 291.570 |
| 310.899 | 310.899 |
| 106,6 | 106,6 |
|
1 | Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững | 16.438 |
|
| 15.004 | 15.004 |
| 91,3 |
|
|
2 | Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 67.151 |
|
| 37.883 | 37.883 |
| 56,4 |
|
|
3 | Chương trình mục tiêu y tế - dân số | 4.823 |
|
| 4.823 | 4.823 |
| 100,0 |
|
|
4 | Chương trình quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm | 15.499 |
|
| 15.499 | 15.499 |
| 100,0 |
|
|
5 | Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn | 6.836 |
|
| 10.483 | 10.483 |
| 153,3 |
|
|
6 | Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 8.245 |
|
| 8.245 | 8.245 |
| 100,0 |
|
|
7 | Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng | 102.964 |
|
| 80.639 | 80.639 |
| 78,3 |
|
|
8 | Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương | 32.183 |
|
| 35.765 | 35.765 |
| 111,1 |
|
|
9 | Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch | 10.583 |
|
| 10.634 | 10.634 |
| 100,5 |
|
|
10 | Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin | 2.990 |
|
| 7.309 | 7.309 |
| 244,5 |
|
|
11 | Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo | 10.481 |
|
| 10.481 | 10.481 |
| 100,0 |
|
|
12 | Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 9.377 |
|
| 9.377 | 9.377 |
| 100,0 |
|
|
13 | Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa | 4.000 |
|
| 1.922 | 1.922 |
| 48,1 |
|
|
14 | Chương trình Đầu tư phát triển kinh tế xã hội khu căn cứ cách mạng |
|
|
| 79 | 79 |
|
|
|
|
15 | Vốn dự phòng NSTW |
|
|
| 62.755 | 62.755 |
|
|
|
|
II | Vốn sự nghiệp | 138.399 |
| 138.399 | 143.095 |
| 143.095 | 103,4 |
| 103,4 |
* | Vốn ngoài nước | 11.700 |
| 11.700 | 19.862 |
| 19.862 | 169,8 |
| 169,8 |
* | Vốn trong nước | 126.699 |
| 126.699 | 123.233 |
| 123.233 | 97,3 |
| 97,3 |
1 | Hỗ trợ các hội văn học nghệ thuật | 550 |
| 550 | 550 |
| 550 | 100,0 |
| 100,0 |
2 | Hỗ trợ các hội nhà báo | 115 |
| 115 | 115 |
| 115 | 100,0 |
| 100,0 |
3 | Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự án khoa học công nghệ | 1.170 |
| 1.170 |
|
|
|
|
|
|
4 | Chính sách trợ giúp pháp lý theo QĐ 32/2016/QĐ-TTg | 693 |
| 693 | 7.698 |
| 7.698 | 1.110,8 |
| 1.110,8 |
5 | KP thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 32.062 |
| 32.062 | 4.780 |
| 4.780 | 14,9 |
| 14,9 |
6 | KP Quản lý bảo trì đường bộ | 38.239 |
| 38.239 | 52.429 |
| 52.429 | 137,1 |
| 137,1 |
7 | Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động | 7.190 |
| 7.190 | 7.119 |
| 7.119 | 99,0 |
| 99,0 |
8 | Chương trình mục tiêu giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số, cùng khó khăn | 8.500 |
| 8.500 | 14.100 |
| 14.100 | 165,9 |
| 165,9 |
9 | Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 7.297 |
| 7.297 | 7.698 |
| 7.698 | 105,5 |
| 105,5 |
10 | Chương trình mục tiêu y tế - dân số | 8.920 |
| 8.920 | 8.843 |
| 8.843 | 99,1 |
| 99,1 |
11 | Chương trình mục tiêu phòng đảm bảo trật tự ATGT, PCCC, chống tội phạm và ma túy | 2.680 |
| 2.680 | 1.010 |
| 1.010 | 37,7 |
| 37,7 |
12 | Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững | 15.400 |
| 15.400 | 14.881 |
| 14.881 | 96,6 |
| 96,6 |
13 | Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa | 1.983 |
| 1.983 | 1.583 |
| 1.583 | 79,8 |
| 79,8 |
14 | Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | 400 |
| 400 | 1.100 |
| 1.100 | 275,c |
| 275,0 |
15 | Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 1.500 |
| 1.50C | 1.327 |
| 1.327 | 88,5 |
| 88,5 |
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN VAY, TRẢ NỢ CỦA CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dư nợ đầu năm (ngày 01/01) | Vay trong năm | Trả nợ trong năm | Dư nợ cuối năm (ngày 31/12) | ||
Gốc | Lãi/Phí | Tổng | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=1 2-3 |
| Tổng số | 155.058 | 27.650 | 54.000 | 8.738 | 62.738 | 128.709 |
I | Vay phát hành trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
|
II | Tạm ứng ngân quỹ nhà nước |
|
|
|
|
|
|
III | Vay các tổ chức, tài chính tín dụng | 90.000 |
| 54.000 |
| 54.000 | 36.000 |
1 | Vay Ngân hàng phát triển Việt Nam | 90.000 |
| 54.000 |
| 54.000 | 36.000 |
2 | Vay các tổ chức, tài chính tín dụng |
|
|
|
|
|
|
IV | Vay lại vốn vay nước ngoài | 65.058 | 27.650 | - | 8.738 | 8.738 | 92.709 |
1 | Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra | 5.275 | 3.000 |
|
|
| 8.275 |
2 | Chương trình đô thị miền núi Phía Bắc | 56.283 | 9.692 |
| 1.315 | 1.315 | 65.976 |
3 | Dự án Phát triển tổng hợp đô thị động lực thành phố Thái Nguyên |
|
|
| 7.423 | 7.423 |
|
4 | Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập | 3.500 | 6.663 |
|
|
| 10.163 |
5 | Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai | - | 8.295 |
|
|
| 8.295 |
| Vay các tổ chức khác |
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 69/QĐ-UBND năm 2021 công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Đắk Nông
- 4 Quyết định 5196/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Bình Định