- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Quyết định 59/2015/QĐ-TTg về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4 Thông tư 14/2018/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị quyết 202/2019/NQ-HĐND về nâng mức tiêu chí thu nhập đối với chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ có mức sống trung bình trên địa bàn các thành phố Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
- 7 Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8 Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Quảng Nam năm 2019
- 9 Quyết định 472/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2020 và áp dụng chuẩn quy định tại Quyết định 12/2016/QĐ-UBND để thực hiện chính sách cho hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2021 do Thành phố Hà Nội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4818/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 29 tháng 12 năm 2020 |
PHÊ QUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 26/8/2016 của Bộ Lao động - TB&XH; Thông tư 14/TT-BLĐTBXH ngày 26/09/2018 của Bộ Lao động - TB&XH hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động - TB&XH hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị quyết 202/2019/NQ-HĐND ngày 30/7/2019 của Hội đồng nhân dân Tỉnh về việc nâng mức tiêu chí về thu nhập đối với chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ có mức sống trung bình trên địa bàn các thành phố Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - TB&XH tại báo cáo số 365/BC-LĐTBXH ngày 25/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, cụ thể như sau:
1. Theo chuẩn nghèo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ:
a) Tổng số hộ nghèo: 833 hộ nghèo, chiếm 0,23% tổng số hộ dân toàn tỉnh (trong đó: hộ nghèo về thu nhập là 791 hộ, hộ nghèo về thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản là 112 hộ).
b) Tổng số hộ cận nghèo: 3.903 hộ cận nghèo, chiếm tỷ lệ 1,06% tổng số hộ dân toàn tỉnh.
2. Theo chuẩn nghèo quy định tại Nghị quyết 202/2019/NQ-HĐND ngày 30/7/2019 của Hội đồng nhân dân Tỉnh về việc nâng mức tiêu chí về thu nhập đối với chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ có mức sống trung bình trên địa bàn các thành phố Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí:
a) Tổng số hộ nghèo: 378 hộ nghèo, tương đương 0,21% tổng số hộ dân.
b) Tổng số hộ cận nghèo: 805 hộ cận nghèo, tương đương 1,02% tổng số hộ dân.
(Các phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo tại
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM HỘ NGHÈO CUỐI NĂM 2020
Theo chuẩn nghèo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
(Kèm theo Quyết định số: 4818/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT | Huyện/Thị xã/Thành phố | Tổng số hộ dân cư cuối năm 2020 | Số hộ nghèo đầu năm 2020 | Diễn biến hộ nghèo trong năm 2020 | Số hộ nghèo cuối năm 2020 | |||||||
Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ thoát nghèo | Tỷ lệ (%) | Số hộ tái nghèo | Tỷ lệ (%) | Số hộ nghèo phát sinh | Tỷ tệ (%) | Số hộ | Tỷ lệ (%) | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 = 4/2 | 6 | 7 = 6/10 | 8 | 9 = 8/10 | 10 | 11=10/1 |
I | Khu vực thành thị | 252.012 | 628 |
| 388 | 61,78 |
|
|
|
| 241 | 0,10 |
1 | Thành phố Hạ Long | 77.077 | 68 | 0,09 | 40 | 58,82 | - | - | - | - | 27 | 0,04 |
2 | Thành phố Cẩm Phả | 54.726 | 93 | 0,17 | 34 | 36,56 | - | - | - | - | 59 | 0,11 |
3 | Thành phố Móng Cái | 16.885 | 14 | 0,07 | 4 | 28,57 | - | - | - | - | 10 | 0,06 |
4 | Thành phố Uông Bí | 31.586 | 106 | 0,34 | 106 | 100,00 | - | - | - | - | - | - |
5 | Thị xã Đông Triều | 32.443 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Thị xã Quảng Yên | 24.272 | 168 | 0,69 | 130 | 77,38 | - | - | - | - | 38 | 0,16 |
7 | Huyện Tiên Yên | 2.296 | 7 | 0,30 | 2 | 28,57 | - | - | - | - | 5 | 0,22 |
8 | Huyện Ba Chẽ | 1.197 | 11 | 0,92 | 4 | 36,36 | - | - | - | - | 7 | 0,58 |
9 | Huyện Bình Liêu | 1.896 | 131 | 6,91 | 60 | 45,80 | 2 | - | - | - | 73 | 377 |
10 | Huyện Đầm Hà | 2.021 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
11 | Huyện Hải Hà | 4.169 | 17 | 0,40 | 5 | 0,33 | - | - | - | - | 12 | 0,29 |
12 | Huyện Vân Đồn | 2.484 | 13 | 0,51 | 3 | 23,08 | - | - | - | - | 10 | 0,40 |
13 | Huyện Cô Tô | 960 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
II | Khu vực nông thôn | 116.611 | 1.351 |
| 773 |
|
|
|
|
| 592 | 0,51 |
1 | Thành phố Hạ Long | 10.867 | 97 | 0,91 | 65 | 67,01 | - | - | 2 | 5,71 | 35 | 0,32 |
2 | Thành phố Cẩm Phả | 2.089 | 6 | 0,29 | 2 | 33,33 | - | - | - | - | 4 | 0,19 |
3 | Thành phố Móng Cái | 10.728 | 22 | 0,20 | 4 | 18,18 | - | - | - | - | 18 | 0,17 |
4 | Thành phố Uông Bí | 1.417 | 4 | 0,28 | 4 | 100,00 | - | - | - | - | - | - |
5 | Thị xã Đông Triều | 20.277 | 65 | 3,78 | 64 | 3,79 | - | - | - | - | 1 | 0,00 |
6 | Thị xã Quảng Yên | 16.425 | 132 | 0,80 | 68 | 51,52 | - | - | - | - | 64 | 0,39 |
7 | Huyện Tiên Yên | 11.007 | 70 | - | 48 | 68,57 | - | - | - | - | 22 | 0,20 |
8 | Huyện Ba Chẽ | 4.320 | 104 | - | 64 | 61,54 | - | - | - | - | 40 | 0,93 |
9 | Huyện Bình Liêu | 5.575 | 340 | 6,00 | 181 | 53,24 | 1 | 1 | - | - | 160 | 2,82 |
10 | Huyện Đầm Hà | 8.970 | 49 | 0,55 | 34 | - | - | - | - | - | 15 | 0,17 |
11 | Huyện Hải Hà | 13.782 | 299 | 1,90 | 183 | 61,20 | - | - | 4 | 3,33 | 120 | 0,87 |
12 | Huyện Vân Đồn | 10.071 | 163 | 0,92 | 56 | 34,36 | 1 | 1 | 5 | 4,42 | 113 | 1,12 |
13 | Huyện Cô Tô | 1.083 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
III | Tổng cộng | 368,623 | 1.979 |
| 1.161 | 58,67 | 4 | 0,48 | 11 | 1,32 | 833 | 0,23 |
1 | Thành phố Hạ Long | 87.944 | 165 | 0,19 | 105 | 63,64 | - | - | 2 | 3,23 | 62 | 0,07 |
2 | Thành phố Cẩm Phả | 56.815 | 99 | 0,17 | 36 | 36,36 | - | - | - | - | 63 | 0,11 |
3 | Thành phố Móng Cái | 27.613 | 36 | 0,12 | 8 | 22,22 | - | - | - | - | 28 | 0,10 |
4 | Thành phố Uông Bí | 33.003 | 110 | 0,33 | 110 | 100,00 | - | - | - | - | - | - |
6 | Thị xã Đông Triều | 52.720 | 65 | 0,12 | 64 | 98,46 | - | - | - | - | 1 | 0,001 |
5 | Thị xã Quảng Yên | 40.697 | 300 | 0,74 | 198 | 66,00 | - | - | - | - | 102 | 0,25 |
7 | Huyện Tiên Yên | 13.303 | 77 | 0,30 | 50 | 64,94 | - | - | - | - | 27 | 0,20 |
8 | Huyện Ba Chẽ | 5.517 | 115 | 2,13 | 68 | 59,13 | - | - | - | - | 47 | 0,85 |
9 | Huyện Bình Liêu | 7.471 | 471 | 6,30 | 241 | 51,17 | 3 | 1,29 | - | - | 233 | 3,06 |
10 | Huyện Đầm Hà | 10.991 | 49 | 0,45 | 34 | 69,39 | - | - | - | - | 15 | 0,14 |
11 | Huyện Hải Hà | 17.951 | 316 | 2,84 | 188 | 59,49 | - | - | 4 | 3,03 | 132 | 0,74 |
12 | Huyện Vân Đồn | 12.555 | 176 | 1,43 | 59 | 33,52 | 1 | 0,81 | 5 | 4,07 | 123 | 0,98 |
13 | Huyện Cô Tô | 2.043 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Ghi chú:
Số hộ thoát nghèo (4): bao gồm số hộ thoát danh sách nghèo trở thành hộ cận nghèo, hộ có mức thu nhập từ mức sống trung bình trở lên hoặc trường hợp khác như hộ nghèo đơn thân chết đi, hộ chuyển đi nơi khác;
Số hộ tái nghèo (6): bao gồm số hộ trước đây là hộ nghèo, trước thời điểm rà soát không thuộc danh sách hộ nghèo
Số hộ nghèo phát sinh (8): bao gồm số hộ qua rà soát vào danh sách hộ nghèo, trước thời điểm rà soát không thuộc danh sách hộ nghèo (không bao gồm các hộ thuộc diện tái nghèo)
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM HỘ CẬN NGHÈO TRONG NĂM 2020
THEO CHUẨN NGHÈO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 59/2015/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 4818/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT | Xã/Phường/Thị trấn | Tổng số hộ dân cuối năm 2020 | Số hộ cận nghèo đầu năm 2020 | Diễn biến hộ cận nghèo trong năm 2020 | Số hộ cận nghèo cuối năm 2020 | |||||||
Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ thoát cận nghèo | Tỷ lệ | Số hộ tái cận nghèo | Tỷ lệ | Số hộ cận nghèo phát sinh | Tỷ lệ | Số hộ | Tỷ lệ | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 = 4/2 | 6 | 7 = 6/10 | 8 | 9 = 8/10 | 10 | 11 |
I | Khu vực thành thị | 252.012 | 1.820 |
| 792 | 43,52 | 0 | 0 | 212 | 17,10 | 1240 | 0,49 |
1 | Thành phố Hạ Long | 77.077 | 171 | 0,23 | 104 | 60,82 | - | - | 13 | 16,25 | 80 | 0,10 |
2 | Thành phố Cẩm Phả | 54.726 | 246 | 0,45 | 83 | 33,74 | - | - | 20 | 10,93 | 183 | 0,33 |
3 | Thành phố Móng Cái | 16.885 | 87 | 0,45 | 26 | 29,89 | - | - | 2 | 3,17 | 63 | 0,37 |
4 | Thành phố Uông Bí | 31.586 | 228 | 0,74 | 122 | 53,51 | - | - | 18 | 14,52 | 124 | 0,39 |
5 | Thị xã Đông Triều | 32.443 | 314 | - | 99 | 31,53 | - | - | 18 | 7,73 | 233 | 0,72 |
6 | Thị xã Quảng Yên | 24.272 | 537 | 2,21 | 263 | 48,98 | - | - | 100 | 26,74 | 374 | 1,53 |
7 | Huyện Tiên Yên | 2.296 | 15 | 065 | 9 | 60,00 | - | - | 1 | 14,29 | 7 | 0,30 |
8 | Huyện Ba Chẽ | 1.197 | 18 | 1,51 | 7 | 38,89 | - | - | 4 | 26,67 | 15 | 1,25 |
9 | Huyện Bình Liêu | 1.896 | 79 | 4,08 | 37 | 46,84 | - | - | 28 | 40,00 | 70 | 3,61 |
10 | Huyện Đầm Hà | 2.021 | 24 | 1,19 | 14 | 58,33 | - | - | - | - | 10 | 0,49 |
11 | Huyện Hải Hà | 4.169 | 74 | 1,73 | 21 | 55,00 | - | - | 5 | 8,62 | 58 | 1,39 |
12 | Huyện Vân Đồn | 2.484 | 19 | 0,74 | 6 | 31,58 | - | - | 3 | 18,75 | 16 | 0,64 |
13 | Huyện Cô Tô | 960 | 8 | 0,08 | 1 | 0,13 | - | - | - | - | 7 | 0,73 |
II | Khu vực nông thôn | 116.611 | 4.135 |
| 2.088 | 50,50 | 13 | 0,49 | 603 | 22,64 | 2.663 | 2,28 |
1 | Thành phố Hạ Long | 10.867 | 350 | 3,29 | 298 | 85,14 | - | - | 12 | 18,75 | 64 | 0,59 |
2 | Thành phố Cẩm Phả | 2.089 | 14 | 0,67 | 6 | 42,86 | - | - | 3 | 0,27 | 11 | 0,53 |
3 | Thành phố Móng Cái | 10.728 | 176 | 1,60 | 66 | 37,50 | - | - | 8 | 6,78 | 118 | 1,10 |
4 | Thành phố Uông Bí | 1.417 | 25 | 1,29 | 11 | 44,00 | - | - | 4 | 22,22 | 18 | 1,27 |
5 | Thị xã Đông Triều | 20.277 | 311 | - | 161 | 51,77 | - | - | 41 | 21,47 | 191 | 0,94 |
6 | Thị xã Quảng Yên | 16.425 | 839 | 5,11 | 329 | 39,21 | - | - | 99 | 16,26 | 609 | 3,67 |
7 | Huyện Tiên Yên | 11.007 | 191 | - | 115 | 60,21 | 1 | 0,83 | 44 | 36,36 | 121 | 1,10 |
8 | Huyện Ba Chẽ | 4.320 | 224 | - | 168 | 75,00 | 1 | 1,10 | 34 | 37,36 | 91 | 2,11 |
9 | Huyện Bình Liêu | 5.575 | 747 | 13,40 | 378 | 50,60 | - | - | 75 | 16,89 | 444 | 7,83 |
10 | Huyện Đầm Hà | 8.970 | 302 | 3,41 | 170 | 56,29 | - | - | 32 | 19,51 | 164 | 1,83 |
11 | Huyện Hải Hà | 13.782 | 603 | 3,83 | 221 | 36,65 | 8 | 1,40 | 181 | 31,70 | 571 | 4,14 |
12 | Huyện Vân Đồn | 10.071 | 336 | 2,14 | 162 | 48,21 | 3 | 1,21 | 70 | 28,34 | 247 | 2,45 |
13 | Huyện Cô Tô | 1.083 | 17 | 0,16 | 3 | 0 | - | - | - | - | 14 | 1,29 |
III | Tổng cộng | 368.623 | 5.955 | - | 2.880 | 48,36 | 13 | 0,33 | 815 | 20,88 | 3.903 | 1,06 |
1 | Thành phố Hạ Long | 87.944 | 521 | 0,60 | 402 | 77,16 | - | - | 25 | 17,36 | 144 | 0,16 |
2 | Thành phố Cẩm Phả | 56.815 | 260 | 0,46 | 89 | 34,23 | - | - | 23 | 11,86 | 194 | 0,34 |
3 | Thành phố Móng Cái | 27.613 | 263 | 0,87 | 92 | 34,98 | - | - | 10 | 5,52 | 181 | 0,66 |
4 | Thành phố Uông Bí | 33.003 | 253 | 0,77 | 133 | 52,57 | - | - | 22 | 15,49 | 142 | 0,43 |
5 | Thị xã Đông Triều | 52.720 | 625 | 1,19 | 260 | 41,60 | - | - | 59 | 13,92 | 424 | 0,80 |
6 | Thị xã Quảng Yên | 40.697 | 1.376 | 3,38 | 592 | 43,02 | - | - | 199 | 20,24 | 983 | 2,39 |
7 | Huyện Tiên Yên | 13.303 | 206 | 1,58 | 124 | 60,19 | 1 | 0,78 | 45 | 35,16 | 128 | 0,96 |
8 | Huyện Ba Chẽ | 5.517 | 242 | 4,47 | 175 | 72,31 | 1 | 0,94 | 38 | 35,85 | 106 | 1,92 |
9 | Huyện Bình Liêu | 7.471 | 826 | 11,06 | 415 | 50,24 | - | - | 103 | 20,04 | 514 | 6,76 |
10 | Huyện Đầm Hà | 10.991 | 326 | 3,00 | 184 | 56,44 | - | - | 32 | 18,39 | 174 | 1,58 |
11 | Huyện Hải Hà | 17.951 | 677 | 3,77 | 242 | 35,75 | 8 | 1,27 | 186 | 29,57 | 629 | 3,50 |
12 | Huyện Vân Đồn | 12.555 | 355 | 2,88 | 168 | 47,32 | 3 | 1,14 | 73 | 27,76 | 263 | 2,09 |
13 | Huyện Cô Tô | 2.043 | 25 | 0,12 | 4 | 16,00 | - | - | - | - | 21 | 1,03 |
Ghi chú:
- Số hộ thoát cận nghèo (4): bao gồm số hộ thoát danh sách cận nghèo trở thành hộ nghèo, hộ có mức thu nhập từ mức sống trung bình trở lên hoặc trường hợp khác như hộ cận nghèo đơn thân chết đi, hộ chuyển đi nơi khác;
- Số hộ tái cận nghèo (6): bao gồm số hộ trước đây là hộ cận nghèo, trước thời điểm rà soát không thuộc danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo (có mức thu nhập bình quân tương ứng với chuẩn mức sống trung bình trở lên);
- Số hộ cận nghèo phát sinh (8): bao gồm số hộ qua rà soát vào danh sách hộ cận nghèo, trước thời điểm rà soát không thuộc danh sách hộ cận nghèo (không bao gồm các hộ thuộc diện tái cận nghèo).
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO MỨC ĐỘ THIẾU HỤT CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
THEO CHUẨN NGHÈO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 59/2015/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 4818/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT | Huyện/Thị xã/Thành phố | Tổng số hộ nghèo | Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về | Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo (%) | ||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |||
I | Khu vực thành thị | 241 | 8 | 42 | 10 | 2 | 66 | 73 | 4 | 59 | 45 | 26 | 3,32 | 17,43 | 4,15 | 0,83 | 27,39 | 30,29 | 1,66 | 24,48 | 18,67 | 10,79 |
1 | Thành phố Hạ Long | 27 | - | - | 5 | 1 | 13 | 10 | 1 | 6 | 12 | 7 | - | - | 18,52 | 3,70 | 48,15 | 37,04 | 3,70 | 22,22 | 44,44 | 25,93 |
2 | Thành phố Cẩm Phả | 59 | 6 | 19 | 3 | - | 26 | 8 | 3 | 10 | 12 | 13 | 10,17 | 32,20 | 5,08 | - | 44,07 | 13,56 | 5,08 | 16,95 | 20,34 | 22,03 |
3 | Thành phố Móng Cái | 10 | - | - | 1 | - | 3 | 1 | - | 6 | 3 | 4 | - | - | 10,00 | - | 30,00 | 10,00 | - | 60,00 | 30,00 | 40,00 |
4 | Thành phố Uông Bí | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Thị xã Đông Triều | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Thị xã Quảng Yên | 38 | - | 19 | - | - | 2 | - | - | 3 | 9 | - | - | 50,00 | - | - | 5,26 | - | - | 7,89 | 23,68 | - |
7 | Huyện Tiên Yên | 5 | - | - | 1 | - | 1 | 3 | - | 1 | 1 | 1 | - | - | 20,00 | - | 20,00 | 60,00 | - | 20,00 | 20,00 | 20,00 |
8 | Huyện Ba Chẽ | 7 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
9 | Huyện Bình Liêu | 73 | - | - | - | - | 11 | 42 | - | 31 | 5 | - | - | - | - | - | 15,07 | 57,53 | - | 42,47 | 6,85 | - |
10 | Huyện Đầm Hà | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
11 | Huyện Hải Hà | 12 | - | 3 | - | - | 2 | 3 | - | - | 3 | 1 | - | 25,00 | - | - | 16,67 | 25,00 | - | - | 25,00 | 8,33 |
12 | Huyện Vân Đồn | 10 | 2 | 1 | - | 1 | 8 | 6 | - | 2 | - | - | 20,00 | 10,00 | - | 10,00 | 80,00 | 60,00 | - | 20,00 | - | - |
13 | Huyện Cô Tô | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
II | Khu vực nông thôn | 592 | 20 | 53 | 87 | 27 | 206 | 105 | 51 | 318 | 130 | 113 | 3,38 | 8,95 | 14,70 | 4,56 | 34,80 | 17,74 | 8,61 | 53,72 | 21,96 | 19,09 |
1 | Thành phố Hạ Long | 35 | - | 4 | 3 | 2 | 11 | 13 | - | 10 | 13 | 8 | - | 11,43 | 8,57 | 5,71 | 31,43 | 37,14 | - | 28,57 | 37,14 | 22,86 |
2 | Thành phố Cẩm Phả | 4 | - | - | 1 | - | - | - | - | - | 1 | - | - | - | 25,00 | - | - | - | - | - | 25,00 | - |
3 | Thành phố Móng Cái | 18 | - | 4 | 4 | - | 2 | 1 | 1 | 8 | 6 | 2 | - | 22,22 | 22,22 | - | 11,11 | 5,56 | 5,56 | 44,44 | 33,33 | 11,11 |
4 | Thành phố Uông Bí | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Thị xã Đông Triều | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Thị xã Quảng Yên | 64 | - | 27 | - | - | 3 | 1 | 3 | 9 | 19 | 3 | - | 42,19 | - | - | 4,69 | 1,56 | 4,69 | 14,06 | 29,69 | 4,69 |
7 | Huyện Tiên Yên | 22 | - | - | 5 | 1 | 7 | 4 | - | 12 | 6 | 12 | - | - | 22,73 | 4,55 | 31,82 | 18,18 | - | 54.55 | 27,27 | 54,55 |
8 | Huyện Ba Chẽ | 40 | 1 | - | 5 | - | 8 | 10 | - | 6 | 4 | 10 | 2,50 | - | 12,50 | - | 20,00 | 25,00 | - | 15,00 | 10,00 | 25,00 |
9 | Huyện Bình Liêu | 160 | - | - | 18 | 4 | 69 | 17 | - | 120 | 21 | 30 | - | - | 11,25 | 2,50 | 43,13 | 10,63 | - | 75,00 | 13,13 | 18,75 |
10 | Huyện Đầm Hà | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
11 | Huyện Hải Hà | 120 | 14 | 16 | 39 | 17 | 74 | 43 | 40 | 118 | 51 | 37 | 11,67 | 13,33 | 32,50 | 14,17 | 61,67 | 35,83 | 33,33 | 98,33 | 42,50 | 30,83 |
12 | Huyện Vân Đồn | 113 | 5 | 2 | 12 | 3 | 32 | 16 | 7 | 35 | 9 | 11 | 4,42 | 1,77 | 10,62 | 2,65 | 28,32 | 14,16 | 6,19 | 30,97 | 7,96 | 9,73 |
13 | Huyện Cô Tô | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
III | Tổng cộng | 833 | 28 | 95 | 97 | 29 | 272 | 178 | 55 | 377 | 175 | 139 | 3,36 | 11,40 | 11,64 | 3,48 | 32,65 | 21,37 | 6,60 | 45,26 | 21,01 | 16,69 |
1 | Thành phố Hạ Long | 62 | - | 4 | 8 | 3 | 24 | 23 | 1 | 16 | 25 | 15 | - | 6,45 | 12,90 | 4,84 | 38,71 | 37,10 | 1,61 | 25,81 | 40,32 | 24,19 |
2 | Thành phố Cẩm Phả | 63 | 6 | 19 | 4 | - | 26 | 8 | 3 | 10 | 13 | 13 | 9,52 | 30,16 | 6,35 | - | 41,27 | 12,70 | 4,76 | 15,87 | 20,63 | 20,63 |
3 | Thành phố Móng Cái | 28 | - | 4 | 5 | - | 5 | 2 | 1 | 14 | 9 | 6 | - | 14,29 | 17,86 | - | 17,86 | 7,14 | 3,57 | 50,00 | 32,14 | 21,43 |
4 | Thành phố Uông Bí | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Thị xã Đông Triều | 1 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Thị xã Quảng Yên | 102 | - | 46 | - | - | 5 | 1 | 3 | 12 | 28 | 3 | - | 45,10 | - | - | 4,90 | 0,98 | 2,94 | 11,76 | 27,45 | 2,94 |
7 | Huyện Tiên Yên | 27 | - | - | 6 | 1 | 8 | 7 | - | 13 | 7 | 13 | - | - | 22,22 | 3,70 | 29,63 | 25,93 | - | 48,15 | 25,93 | 48,15 |
8 | Huyện Ba Chẽ | 47 | 1 | - | 5 | - | 8 | 10 | - | 6 | 4 | 10 | 2,13 | - | 10,64 | - | 17,02 | 21,28 | - | 12,77 | 8,51 | 21,28 |
9 | Huyện Bình Liêu | 233 | - | - | 18 | 4 | 80 | 59 | - | 151 | 26 | 30 | - | - | 7,73 | 1,72 | 34,33 | 25,32 | - | 64,81 | 11,16 | 12,88 |
10 | Huyện Đầm Hà | 15 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
11 | Huyện Hải Hà | 132 | 14 | 19 | 39 | 17 | 76 | 46 | 40 | 118 | 54 | 38 | 10,61 | 14,39 | 29,55 | 12,88 | 57,58 | 34,85 | 30,30 | 89,39 | 40,91 | 28,79 |
12 | Huyện Vân Đồn | 123 | 7 | 3 | 12 | 4 | 40 | 22 | 7 | 37 | 9 | 11 | 5,69 | 2,44 | 9,76 | 3,25 | 32,52 | 17,89 | 5,69 | 30,08 | 7,32 | 8,94 |
13 | Huyện Cô Tô | - | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Ghi chú: | 1: tiếp cận dịch vụ y tế | 3: trình độ giáo dục người lớn | 5: chất lượng nhà ở | 7: nguồn nước sinh hoạt | 9: sử dụng dịch vụ viễn thông |
2: bảo hiểm y tế | 4: tình trạng đi học của trẻ em | 6: diện tích nhà ở | 8: hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh | 10: tài sản phục vụ tiếp cận thông tin |
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THIẾU HỤT ĐA CHIỀU THEO TỪNG CHỈ SỐ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
THEO CHUẨN NGHÈO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 59/2015/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 4818/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT | Huyện/Thị xã/Thành phố | Tổng số hộ nghèo thiếu hụt đa chiều | Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về | Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo (%) | ||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |||
I | Khu vực thành thị | 147 | 6 | 24 | 4 | 1 | 42 | 60 | 4 | 43 | 28 | 22 | 4,08 | 16,33 | 2,72 | 0,68 | 28,57 | 40,82 | 2,72 | 29,25 | 19,05 | 14,97 |
1 | Thành phố Hạ Long | 12 | - | - | 1 | 1 | 3 | 3 | 1 | 1 | 5 | 7 | - | - | 8,33 | 8,33 | 25,00 | 25,00 | 8,33 | 8,33 | 41,67 | 58,33 |
2 | Thành phố Cẩm Phả | 59 | 6 | 19 | 3 | - | 26 | 8 | 3 | 10 | 12 | 13 | 10,17 | 32,20 | 5,08 | - | 44,07 | 13,56 | 5,08 | 16,95 | 20,34 | 22,03 |
3 | Thành phố Móng Cái | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Thành phố Uông Bí | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Thị xã Đông Triều | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Thị xã Quảng Yên | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Huyện Tiên Yên | 1 | - | - | - | - | - | 1 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 100,00 | - | - | - | - |
8 | Huyện Ba Chẽ | 2 | - | - | - | - | - | 2 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 100,00 | - | - | - | - |
9 | Huyện Bình Liêu | 61 | - | - | - | - | 11 | 42 | - | 31 | 5 | - | - | - | - | - | 18,03 | 68,85 | - | 50,82 | 8,20 | - |
10 | Huyện Đầm Hà | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
11 | Huyện Hải Hà | 12 | - | 5 | - | - | 2 | 4 | - | 1 | 6 | 2 | - | 41,67 | - | - | 16,67 | 33,33 | - | 8,33 | 50,00 | 16,67 |
12 | Huyện Vân Đồn | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
13 | Huyện Cô Tô | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
II | Khu vực nông thôn | 173 | 1 | 5 | 27 | 9 | 88 | 39 | 13 | 108 | 36 | 43 | 0,58 | 2,89 | 15,61 | 5,20 | 50,87 | 22,54 | 7,51 | 62,43 | 20,81 | 24,86 |
1 | Thành phố Hạ Long | 31 | - | 4 | 2 | 3 | 10 | 12 | - | 5 | 6 | 7 | - | 12,90 | 6,45 | 9,68 | 32,26 | 38,71 | - | 16,13 | 19,35 | 22,58 |
2 | Thành phố Cẩm Phả | 4 | - | - | 1 | - | - | - | - | - | 1 | - | - | - | 25,00 | - | - | - | - | - | 25,00 | - |
3 | Thành phố Móng Cái | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Thành phố Uông Bí | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Thị xã Đông Triều | 1 | - | - | - | - | 1 | - | 1 | 1 | - | 1 | - | - | - | - | 100,00 | - | 100,00 | 100,00 | - | 100,00 |
6 | Thị xã Quảng Yên | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Huyện Tiên Yên | 1 | - | - | 1 | - | - | - | 1 | - | 1 | - | - | - | 100,00 | - | - | - | 100,00 | - | 100,00 | - |
8 | Huyện Ba Chẽ | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
9 | Huyện Bình Liêu | 107 | - | - | 18 | 4 | 69 | 17 | - | 79 | 21 | 30 | - | - | 16,82 | 3,74 | 64,49 | 15,89 | - | 73,83 | 19,63 | 28,04 |
10 | Huyện Đầm Hà | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
11 | Huyện Hải Hà | 27 | 1 | 1 | 5 | 2 | 6 | 9 | 11 | 21 | 6 | 5 | 3,70 | 3,70 | 18,52 | 7,41 | 22,22 | 33,33 | 40,74 | 77,78 | 22,22 | 18,52 |
12 | Huyện Vân Đồn | 2 | - | - | - | - | 2 | 1 | - | 2 | 1 | - | - | - | - | - | 100,00 | 50,00 | - | 100,00 | 50,00 | - |
13 | Huyện Cô Tô | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
III | Tổng cộng | 320 | 7 | 29 | 31 | 10 | 130 | 99 | 17 | 151 | 64 | 65 | 2,19 | 9,06 | 9,69 | 3,13 | 40,63 | 30,94 | 5,31 | 47,19 | 20,00 | 20,31 |
1 | Thành phố Hạ Long | 43 | - | 4 | 3 | 4 | 13 | 15 | 1 | 6 | 11 | 14 | - | 9,30 | 6,98 | 9,30 | 30,23 | 34,88 | 2,33 | 13,95 | 25,58 | 32,56 |
2 | Thành phố Cẩm Phả | 63 | 6 | 19 | 4 | - | 26 | 8 | 3 | 10 | 13 | 13 | 9,52 | 30,16 | 6,35 | - | 41,27 | 12,70 | 4,76 | 15,87 | 20,63 | 20,63 |
3 | Thành phố Móng Cái |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Thành phố Uông Bí |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Thị xã Đông Triều | 1 | - | - | - | - | 1 | - | 1 | 1 | - | 1 | - | - | - | - | 100,00 | - | 100,00 | 100,00 | - | 100,00 |
6 | Thị xã Quảng Yên | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Huyện Tiên Yên | 2 | - | - | 1 | - | - | 1 | 1 | - | 1 | - | - | - | 50,00 | - | - | 50,00 | 50,00 | - | 50,00 | - |
8 | Huyện Ba Chẽ | 2 | - | - | - | - | - | 2 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 100,00 | - | - | - | - |
9 | Huyện Bình Liêu | 168 | - |
| 18 | 4 | 80 | 59 | - | 110 | 26 | 30 | - | - | 10,71 | 2,38 | 47,62 | 35,12 | - | 65,48 | 15,48 | 17,86 |
10 | Huyện Đầm Hà | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
11 | Huyện Hải Hà | 39 | 1 | 6 | 5 | 2 | 8 | 13 | 11 | 22 | 12 | 7 | 2,56 | 15,38 | 12,82 | 5,13 | 20,51 | 33,33 | 28,21 | 56,41 | 30,77 | 17,95 |
12 | Huyện Vân Đồn | 2 | - | - | - | - | 2 | 1 | - | 2 | 1 | - | - | - | - | - | 100,00 | 50,00 | - | 100,00 | 50,00 | - |
13 | Huyện Cô Tô | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PHÂN TÍCH HỘ CẬN NGHÈO THEO MỨC ĐỘ THIẾU HỤT CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
THEO CHUẨN NGHÈO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 59/2015/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 4818/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT | Huyện/Thị xã/Thành phố | Tổng số hộ cận nghèo | Trong đó số hộ cận nghèo thiếu hụt các chỉ số về | Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ cận nghèo (%) | ||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |||
I | Khu vực thành thị | 1.240 | 18 | 570 | 32 | 13 | 172 | 149 | 37 | 125 | 164 | 46 | 1,5 | 46,0 | 2,6 | - | 13,9 | 12,0 | - | 10,1 | 13,2 | 3,7 |
1 | Thành phố Hạ Long | 80 | 2 | 1 | 5 | 2 | 14 | 8 | 4 | 26 | 11 | 8 | 3 | 1 | 6 | 3 | 18 | 10 | 5 | 33 | 14 | 10 |
2 | Thành phố Cẩm Phả | 183 | 11 | 74 | 2 | 9 | 38 | 23 | 9 | 10 | 34 | 6 | 60 | 527 | 14 | 60 | 407 | 121 | 59 | 58 | 2 | 0 |
3 | Thành phố Móng Cái | 63 | - | - | 8 | - | 10 | 11 | 6 | 24 | 4 | 5 | - | - | 13 | - | 16 | 17 | 10 | 38 | 6 | 8 |
4 | Thành phố Uông Bí | 124 | 2 | 79 | - | - | 11 | 1 | 3 | 1 | 23 | - | 2 | 64 | - | 4 | 9 | 1 | 2 | 1 | 19 | - |
5 | Thị xã Đông Triều | 233 | 3 | 76 | 1 | - | 34 | 45 | 15 | 39 | 42 | 19 | 1 | 33 | 0 | - | 15 | 19 | 6 | 17 | 18 | 8 |
6 | Thị xã Quảng Yên | 374 | - | 322 | 12 | 2 | 31 | 12 | - | 9 | 20 | 1 | - | 86 | 3 | 1 | 8 | 3 | - | 2 | 5 | - |
7 | Huyện Tiên Yên | 7 | - | - | - | - | 4 | 1 | - | 2 | 1 | - | - | - | - | - | 57 | 14 | - | 29 | 14 | - |
8 | Huyện Ba Chẽ | 15 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
9 | Huyện Bình Liêu | 70 | - | - | - | - | 15 | 26 | - | 10 | - | - | - | - | - | - | 21 | 37 | - | 14 | - | - |
10 | Huyện Đầm Hà | 10 | - | - | - | - | - | 5 | - | - | - | 1 | - | - | - | - | - | 50 | - | - | - | 10 |
11 | Huyện Hải Hà | 58 | - | 15 | - | - | 9 | 9 | - | 3 | 24 | 1 | - | 26 | - | - | 16 | 16 | - | 5 | 41 | 2 |
12 | Huyện Vân Đồn | 16 | - | 3 | 1 | - | 5 | 7 | - | 1 | 4 | 4 | - | 19 | 6 | - | 31 | 44 | - | 6 | 25 | 25 |
13 | Huyện Cô Tô | 7 | - | - | 3 | - | 1 | 1 | - | - | 1 | 1 | - | - | - | - | 0 | - | 0 | 0 | - | - |
II | Khu vực nông thôn | 2.663 | 40 | 667 | 124 | 93 | 475 | 272 | 118 | 613 | 225 | 193 | 1,5 | 25,0 | 4,7 | - | 17,8 | 10,2 | - | 23,0 | 8,4 | 7,2 |
1 | Thành phố Hạ Long | 64 | 1 | 6 | 3 | 5 | 12 | 26 | - | 20 | 7 | 9 | 2 | 9 | 5 | 8 | 19 | 41 | - | 31 | 11 | 14 |
2 | Thành phố Cẩm Phả | 11 | 3 | 4 | 2 | - | 2 | 3 | - | - | - | - | 60 | 110 | 100 | - | 40 | 60 | - | - | - | - |
3 | Thành phố Móng Cái | 118 | - | 32 | 13 | 2 | 22 | 8 | 4 | 31 | 21 | 5 | - | 27 | 11 | 2 | 19 | 7 | 3 | 26 | 18 | 4 |
4 | Thành phố Uông Bí | 18 | - | 9 | 1 | - | 2 | 3 | - | 3 | - | 3 | - | 50 | 6 | - | 11 | 17 | - | 17 | - | 17 |
5 | Thị xã Đông Triều | 191 | 1 | 88 | 12 | 21 | 44 | 19 | 3 | 11 | 20 | 10 |
| 46 | 6 | 11 | 23 | 10 | 2 | 6 | 10 | 5 |
6 | Thị xã Quảng Yên | 609 | - | 446 | 10 | 1 | 61 | 66 | 3 | 52 | 56 | 11 | - | 73 | 2 | 0 | 10 | 11 | 0 | 9 | 9 | 2 |
7 | Huyện Tiên Yên | 121 | 5 | 7 | 16 | 2 | 13 | 25 | 5 | 47 | 18 | 22 | 4 | 6 | 13 | 2 | 11 | 21 | 4 | 39 | 15 | 18 |
8 | Huyện Ba Chẽ | 91 | - | - | 7 | 1 | 10 | 20 | - | 10 | 1 | 6 | - | - | 8 | 1 | 11 | 22 | - | 11 | 1 | 7 |
9 | Huyện Bình Liêu | 444 | - | - | 12 | 3 | 137 | 25 | - | 161 | 3 | 14 | - | - | 3 | 1 | 31 | 6 | - | 36 | 1 | 3 |
10 | Huyện Đầm Hà | 164 | 2 | 20 | 11 | 1 | 21 | 20 | 1 | 36 | 21 | 26 | 1 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
11 | Huyện Hải Hà | 571 | 18 | 37 | 22 | 55 | 64 | 48 | 81 | 160 | 57 | 80 | 3 | 6 | 4 | 10 | 11 | 8 | 14 | 28 | 10 | 14 |
12 | Huyện Vân Đồn | 247 | 10 | 18 | 14 | 2 | 83 | 6 | 21 | 80 | 19 | 6 | 4 | 7 | 6 | 1 | 34 | 2 | 9 | 32 | 8 | 2 |
13 | Huyện Cô Tô | 14 | - | - | 1 | - | 4 | 3 | - | 2 | 2 | 1 | - | - | 0 | - | 0 | 0 | - | 0 | 0 | 0 |
III | Tổng cộng | 3.903 | 58 | 1.237 | 156 | 106 | 647 | 421 | 155 | 738 | 389 | 239 | 1,5 | 31,7 | 4,0 | - | 16,6 | 10,8 | - | 18,9 | 10,0 | 6,1 |
1 | Thành phố Hạ Long | 144 | 3 | 7 | 8 | 7 | 26 | 34 | 4 | 46 | 18 | 17 | 2,1 | 4,9 | 5,6 | 1,0 | 18,1 | 23,6 | 1,0 | 31,9 | 12,5 | 11,8 |
2 | Thành phố Cẩm Phả | 194 | 14 | 78 | 4 | 9 | 40 | 26 | 9 | 10 | 34 | 6 | 7,2 | 40,2 | 2,1 | 2,0 | 20,6 | 13,4 | 2,0 | 5,2 | 17,5 | 3,1 |
3 | Thành phố Móng Cái | 181 | - | 32 | 21 | 2 | 32 | 19 | 10 | 55 | 25 | 10 | - | 17,7 | 11,6 | 3,0 | 17,7 | 10,5 | 3,0 | 30,4 | 13,8 | 5,5 |
4 | Thành phố Uông Bí | 142 | 2 | 88 | 1 | - | 13 | 4 | 3 | 4 | 23 | 3 | 1,4 | 62,0 | 0,7 | 4,0 | 9,2 | 2,8 | 4,0 | 2,8 | 16,2 | 2,1 |
5 | Thị xã Đông Triều | 424 | 4 | 164 | 13 | 21 | 78 | 64 | 18 | 50 | 62 | 29 | 0,9 | 38,7 | 3,1 | 5,0 | 18,4 | 15,1 | 5,0 | 11,8 | 14,6 | 6,8 |
6 | Thị xã Quảng Yên | 983 | - | 768 | 22 | 3 | 92 | 78 | 3 | 61 | 76 | 12 | - | 78,1 | 2,2 | 6,0 | 9,4 | 7,9 | 6,0 | 6,2 | 7,7 | 1,2 |
7 | Huyện Tiên Yên | 128 | 5 | 7 | 16 | 2 | 17 | 26 | 5 | 49 | 19 | 22 | 3,9 | 5,5 | 12,5 | 7,0 | 13,3 | 20,3 | 7,0 | 38,3 | 14,8 | 17,2 |
8 | Huyện Ba Chẽ | 106 | - | - | 7 | 1 | 10 | 20 | - | 10 | 1 | 6 | - | - | 6,6 | 8,0 | 9,4 | 18,9 | 8,0 | 9,4 | 0,9 | 5,7 |
9 | Huyện Bình Liêu | 514 | - | - | 12 | 3 | 152 | 51 | - | 171 | 3 | 14 | - | - | 2,3 | 9,0 | 29,6 | 9,9 | 9,0 | 33,3 | 0,6 | 2,7 |
10 | Huyện Đầm Hà | 174 | 2 | 20 | 11 | 1 | 21 | 25 | 1 | 36 | 21 | 27 | 1,1 | 11,5 | 6,3 | 10,0 | 12,1 | 14,4 | 10,0 | 20,7 | 12,1 | 15,5 |
11 | Huyện Hải Hà | 629 | 18 | 52 | 22 | 55 | 73 | 57 | 81 | 163 | 81 | 81 | 2,9 | 8,3 | 3,5 | 11,0 | 11,6 | 9,1 | 11,0 | 25,9 | 12,9 | 12,9 |
12 | Huyện Vân Đồn | 263 | 10 | 21 | 15 | 2 | 88 | 13 | 21 | 81 | 23 | 10 | 3,8 | 8,0 | 5,7 | 12,0 | 33,5 | 4,9 | 12,0 | 30,8 | 8,7 | 3,8 |
13 | Huyện Cô Tô | 21 | - | - | 4 | - | 5 | 4 | - | 2 | 3 | 2 | - | - | 19,0 | 13,0 | 23,8 | 19,0 | 13,0 | 9,5 | 14,3 | 9,5 |
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG
THEO CHUẨN NGHÈO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 59/2015/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 4818/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT | Huyện/Thị xã/ Thành phố | Tổng số hộ dân cư | Số hộ DTTS | Hộ nghèo theo các nhóm đối tượng | ||||||||||
Tổng số hộ | Tỷ lệ (%) | Hộ nghèo về thu nhập | Hộ nghèo về thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản | Số hộ DTTS | Tỷ lệ (%) | Hộ nghèo thuộc đối tượng chính sách BTXH | Tỷ lệ (%) | Hộ nghèo thuộc chính sách ưu đãi người có công | Tỷ lệ (%) | Hộ không có khả năng thoát nghèo | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=3/1 | 5 | 6 | 7 | 8=7/3 | 9 | 10=9/3 | 11 | 12=11/3 | 13 |
I | Khu vực thành thị | 252.012 | 7.894 | 241 | 0,10 | 221 | 56 | 80 | 33,20 | 168 | 69,71 | - | - | 42 |
1 | Thành phố Hạ Long | 77.077 | 471 | 27 | 0,04 | 19 | 8 | 1 | 3,70 | 17 | 62,96 | - | - | - |
2 | Thành phố Cẩm Phả | 54.726 | 2.779 | 59 | 0,11 | 51 | 35 | 2 | 3,39 | 43 | 72,88 | - | - | 34 |
3 | Thành phố Móng Cái | 16.885 | 600 | 10 | 0,06 | 10 | - | - | - | 8 | 80,00 | - | - | 8 |
4 | Thành phố Uông Bí | 31.586 | 534 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Thị xã Đông Triều | 32.443 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Thị xã Quảng Yên | 24.272 | - | 38 | 0,16 | 38 | - | - | - | 38 | 100,00 | - | - | - |
7 | Huyện Tiên Yên | 2.296 | 233 | 5 | 0,22 | 4 | 1 | 1 | 20,00 | 5 | 100,00 | - | - | - |
8 | Huyện Ba Chẽ | 1.197 | 50 | 7 | 0,58 | 7 | - | 3 | 42,86 | 7 | 100,00 | - | - | - |
9 | Huyện Bình Liêu | 1.896 | 1.712 | 73 | 3,77 | 73 | - | 73 | 100,00 | 32 | 43,84 | - | - | - |
10 | Huyện Đầm Hà | 2.021 | 487 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
11 | Huyện Hải Hà | 4.169 | 396 | 12 | 0,29 | 9 | 12 | - | - | 10 | 83,33 | - | - | - |
12 | Huyện Vân Đồn | 2.484 | 632 | 10 | 0,40 | 10 | - | - | - | 8 | 80,00 | - | - | - |
13 | Huyện Cô Tô | 960 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
II | Khu vực nông thôn | 116.611 | 29.874 | 592 | 0,51 | 570 | 56 | 335 | 56,59 | 385 | 65,03 | - | - | 72 |
1 | Thành phố Hạ Long | 10.867 | 4.184 | 35 | 0,32 | 29 | 15 | 24 | 68,57 | 20 | 57,14 | - | - | - |
2 | Thành phố Cẩm Phả | 2.089 | 753 | 4 | 0 19 | 4 | - | 2 | 50,00 | 4 | 100,00 | - | - | 3 |
3 | Thành phố Móng Cái | 10.728 | 980 | 18 | 0,17 | 18 | - | 4 | 22,22 | 18 | 100 00 | - | - | 18 |
4 | Thành phố Uông Bí | 1.417 | 789 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Thị xã Đông Triều | 20.277 | - | 1 | 0,00 | - | 1 | - | - | 1 | 100,00 | - | - | 1 |
6 | Thị xã Quảng Yên | 16.425 | - | 64 | 0,39 | 64 | - | - | - | 64 | 100,00 | - | - | - |
7 | Huyện Tiên Yên | 11.007 | 5.618 | 22 | 0,20 | 21 | 1 | 13 | 59,09 | 14 | 63,64 | - | - | - |
8 | Huyện Ba Chẽ | 4.320 | 4.053 | 40 | 0,93 | 38 | 2 | 39 | 97,50 | 28 | 70,00 | - | - | - |
9 | Huyện Bình Liêu | 5.575 | 5.368 | 160 | 2,82 | 160 | - | 159 | 99,38 | 70 | 43,75 | - | - | 44 |
10 | Huyện Đầm Hà | 8.970 | 3.041 | 15 | 0,17 | 11 | - | 8 | 53,33 | 4 | 26,67 | - | - | 6 |
11 | Huyện Hải Hà | 13.782 | 3.297 | 120 | 0,87 | 114 | 35 | 49 | 40,83 | 94 | 78,33 | - | - | - |
12 | Huyện Vân Đồn | 10.071 | 1.791 | 113 | 1,12 | 111 | 2 | 37 | 32,74 | 68 | 60,18 | - | - | - |
13 | Huyện Cô Tô | 1.083 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
III | Tổng cộng | 368.623 | 37.768 | 833 | 0,23 | 791 | 112 | 415 | 49,82 | 553 | 66,39 | - | - | 114 |
1 | Thành phố Hạ Long | 87.944 | 4.655 | 62 | 0,07 | 48 | 23 | 25 | 40,32 | 37 | 59,68 | - | - | - |
2 | Thành phố Cẩm Phả | 56.815 | 3.532 | 63 | 0,11 | 55 | 35 | 4 | 6,35 | 47 | 74,60 | - | - | 37 |
3 | Thành phố Móng Cái | 27.613 | 1.580 | 28 | 0,10 | 28 | - | 4 | 14,29 | 26 | 92,86 | - | - | 26 |
4 | Thành phố Uông Bí | 33.003 | 1.323 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Thị xã Đông Triều | 52.720 | - | 1 | 0,001 | - | 1 | - | - | 1 | 100,00 | - | - | 1 |
6 | Thị xã Quảng Yên | 40.697 | - | 102 | 0,25 | 102 | - | - | - | 102 | 100,00 | - | - | - |
7 | Huyện Tiên Yên | 13.303 | 5.851 | 27 | 0,20 | 25 | 2 | 14 | 51,85 | 19 | 70,37 | - | - | - |
8 | Huyện Ba Chẽ | 5.517 | 4.103 | 47 | 0,85 | 45 | 2 | 42 | 89,36 | 35 | 74,47 | - | - | - |
9 | Huyện Bình Liêu | 7.471 | 7.080 | 233 | 3,06 | 233 | - | 232 | 99,57 | 102 | 43,78 | - | - | 44 |
10 | Huyện Đầm Hà | 10.991 | 3.528 | 15 | 0,14 | 11 | - | 8 | 53,33 | 4 | 26,67 | - | - | 6 |
11 | Huyện Hải Hà | 17.951 | 3.693 | 132 | 0,74 | 123 | 47 | 49 | 37,12 | 104 | 78,79 | - | - | - |
12 | Huyện Vân Đồn | 12.555 | 2.423 | 123 | 0,98 | 121 | 2 | 37 | 30,08 | 76 | 61,79 | - | - | - |
13 | Huyện Cô Tô | 2.043 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM NGHÈO CUỐI NĂM 2020
THEO CHUẨN NGHÈO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 202/2019/NQ-HĐND NGÀY 30/7/2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 4818/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT | Huyện/Thị xã/Thành phố | Tổng số hộ dân cư cuối năm 2020 | Số hộ nghèo đầu năm 2020 | Diễn biến hộ nghèo trong năm 2020 | Số hộ nghèo cuối năm 2020 | |||||||
Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ thoát nghèo | Tỷ lệ (%) | Số hộ tái nghèo | Tỷ lệ (%) | Số hộ nghèo phát sinh | Tỷ lệ (%) | Số hộ | Tỷ lệ (%) | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 = 4/2 | 6 | 7 = 6/10 | 8 | 9 = 8/10 | 10 | 11 |
I | Khu vực thành thị | 163.389 | 588 |
| 326 |
|
|
|
|
| 275 | 0,17 |
1 | Thành phố Hạ Long | 77.077 | 185 | 0,24 | 111 | 60,00 | - | - | 3 | 3,90 | 77 | 0,10 |
2 | Thành phố Cẩm Phả | 54.726 | 221 | 0,40 | 74 | 33,48 | - | - | 8 | 5,10 | 157 | 0,29 |
3 | Thành phố Uông Bí | 31.586 | 182 | 0,58 | 141 | 77,47 | - |
|
|
| 41 | 0,13 |
II | Khu vực nông thôn | 14.373 | 346 |
| 248 | 71,68 |
|
|
|
| 103 | 0,72 |
1 | Thành phố Hạ Long | 10.867 | 319 | 3,00 | 232 | 72,73 | - | - | 5 | 5,43 | 92 | 0,85 |
2 | Thành phố Cẩm Phả | 2.089 | 6 | 0,29 | 2 | 33,33 | - | - | - | - | 4 | 0,19 |
3 | Thành phố Uông Bí | 1.417 | 21 | 1,48 | 14 | 66,67 | - | - | - | - | 7 | 0,49 |
III | Tổng cộng | 177.762 | 934 |
| 574 | 61,46 | - | - | - | - | 378 | 0,21 |
1 | Thành phố Hạ Long | 87.944 | 504 | 0,58 | 343 | 68,06 |
| - | 8 | 4,73 | 169 | 0,19 |
2 | Thành phố Cẩm Phả | 56.815 | 227 | 0,40 | 76 | 33,48 |
| - | 8 | 4,97 | 161 | 0,28 |
3 | Thành phố Uông Bí | 33.003 | 203 | 0,62 | 155 | 76,35 | - | - | - | - | 48 | 0,15 |
- Số hộ tái nghèo (6): bao gồm số hộ trước đây là hộ nghèo, trước thời điểm rà soát không thuộc danh sách hộ nghèo
- Số hộ nghèo phát sinh (8): bao gồm số hộ qua rà soát vào danh sách hộ nghèo, trước thời điểm rà soát không thuộc danh sách hộ nghèo (không bao gồm các hộ thuộc diện tái nghèo)
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2020
THEO CHUẨN NGHÈO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ QUYẾT 202/2019/NQ-HĐND NGÀY 30/7/2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 4818/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT | Xã/Phường/Thị trấn | Tổng số hộ dân cuối năm 2020 | Số hộ cận nghèo đầu năm 2020 | Diễn biến hộ cận nghèo trong năm 2020 | Số hộ cận nghèo cuối năm 2020 | |||||||
Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ thoát cận nghèo | Tỷ lệ | Số hộ tái cận nghèo | Tỷ lệ | Số hộ cận nghèo phát sinh | Tỷ lệ | Số hộ | Tỷ lệ | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 = 4/2 | 6 | 7 = 6/10 | 8 | 9 = 8/10 | 10 | 11 |
I | Khu vực thành thị | 163.389 | 804 |
| 387 | 48,13 | 2 | 0,36 | 140 | 25,13 | 557 | 0,34 |
1 | Thành phố Hạ Long | 77.077 | 232 | 0,31 | 131 | 56 | - | - | 25 | 20 | 126 | 0,16 |
2 | Thành phố Cẩm Phả | 54.726 | 152 | 0,28 | 54 | 36 | 2 | 2 | 20 | 17 | 118 | 0,21 |
3 | Thành phố Uông Bí | 31.586 | 420 | - | 202 | 48 | - | - | 95 | 30 | 313 | 0,99 |
II | Khu vực nông thôn | 14.373 | 655 |
| 499 | 76,18 | - | - | 92 | 37,10 | 248 | 1,73 |
1 | Thành phố Hạ Long | 10.867 | 608 | 5,71 | 486 | 80 | - | - | 89 | 42 | 211 | 1,94 |
2 | Thành phố Cẩm Phả | 2.089 | 20 | 0,96 | 9 | 45 | - | - | 3 | 21 | 14 | 0,67 |
3 | Thành phố Uông Bí | 1.417 | 27 | 1,91 | 4 | 15 | - | - | - | - | 23 | 1,62 |
III | Tổng cộng | 177.762 | 1.459 | - | 886 | 60,73 | 2 | 0 | 232 | 28,82 | 805 | 0,45 |
1 | Thành phố Hạ Long | 87.944 | 840 | 0,97 | 617 | 73,45 | - | - | 114 | 33,83 | 337 | 0,38 |
2 | Thành phố Cẩm Phả | 56.815 | 172 | 1,36 | 63 | 36,63 | 2 | 2 | 23 | 17,42 | 132 | 0,23 |
3 | Thành phố Uông Bí | 33.003 | 447 | 0,30 | 206 | 46,09 | - | - | 95 | 28,27 | 336 | 1,02 |
Ghi chú:
- Số hộ thoát cận nghèo (4): bao gồm số hộ thoát danh sách cận nghèo trở thành hộ nghèo, hộ có mức thu nhập từ mức sống trung bình trở lên hoặc trường hợp khác như hộ cận nghèo đơn thân chết đi, hộ chuyển đi nơi khác;
- Số hộ tái cận nghèo (6): bao gồm số hộ trước đây là hộ cận nghèo, trước thời điểm rà soát không thuộc danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo (có mức thu nhập bình quân tương ứng với chuẩn mức sống trung bình trở lên);
- Số hộ cận nghèo phát sinh (8): bao gồm số hộ qua rà soát vào danh sách hộ cận nghèo, trước thời điểm rà soát không thuộc danh sách hộ cận nghèo (không bao gồm các hộ thuộc diện tái cận nghèo).
- 1 Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Quảng Nam năm 2019
- 3 Quyết định 472/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2020 và áp dụng chuẩn quy định tại Quyết định 12/2016/QĐ-UBND để thực hiện chính sách cho hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2021 do Thành phố Hà Nội ban hành