ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 514/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 18 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều cho giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020 và Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016;
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại văn bản số 1301/LĐTBXH-GN ngày 27/12/2019 và văn bản số 185/LĐTBXH-GN ngày 03/3/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; cụ thể như sau (chi tiết theo phụ lục đính kèm):
1. Hộ nghèo:
a) Tổng số hộ nghèo toàn tỉnh: 6.325 hộ, chiếm 1,85% số hộ toàn tỉnh, trong đó:
- Hộ nghèo đồng bào dân tộc thiểu số: 4.109 hộ, chiếm 5,58% số hộ đồng bào dân tộc thiểu số toàn tỉnh.
- Hộ nghèo huyện Đam Rông: 1.661 hộ, chiếm 12,06% số hộ huyện Đam Rông; trong đó, hộ nghèo đồng bào dân tộc thiểu số 1.551 hộ, chiếm 20,77% số hộ đồng bào dân tộc thiểu số.
b) Hộ nghèo về thu nhập: 5.278 hộ, chiếm 83,45% số hộ nghèo.
c) Hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản: 1.047 hộ, chiếm 16,55% số hộ nghèo.
2. Hộ cận nghèo: Tổng số hộ cận nghèo: 12.587 hộ, chiếm 3,69% số hộ toàn tỉnh, trong đó:
a) Hộ cận nghèo đồng bào dân tộc thiểu số: 7.090 hộ, chiếm 9,62% số hộ đồng bào dân tộc thiểu số.
b) Hộ cận nghèo huyện Đam Rông: 3.260 hộ, chiếm 23,67% số hộ huyện Đam Rông.
3. Mức độ thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản:
STT | Dịch vụ xã hội cơ bản | Tỷ lệ thiếu hụt của các hộ nghèo (%) | ||
Cuối năm 2018 | Cuối năm 2019 | Tăng (+)/ Giảm (-) | ||
1 | Y tế | |||
| - Tiếp cận dịch vụ y tế | 10,3 | 5,19 | -5,11 |
| - Bảo hiểm y tế | 39,39 | 34,67 | -4,72 |
2 | Giáo dục | |||
| - Trình độ giáo dục người lớn | 26,01 | 32,25 | + 6,24 |
| - Tình trạng đi học trẻ em | 7,64 | 7,81 | + 0,17 |
3 | Nhà ở | |||
| - Chất lượng nhà ở | 45,57 | 37,52 | - 8,05 |
| - Diện tích nhà ở | 45,48 | 35,13 | - 10,35 |
4 | Điều kiện sống | |||
| - Nguồn nước sinh hoạt | 14,63 | 11,49 | -3,14 |
| - Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh | 45,63 | 47,24 | + 1,61 |
5 | Tiếp cận thông tin |
|
|
|
| - Sử dụng dịch vụ viễn thông | 13,51 | 12,70 | - 0,81 |
| - Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin | 8,58 | 8,28 | - 0,30 |
Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách giảm nghèo, an sinh xã hội đối với các hộ nghèo, hộ cận nghèo trong năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BÁO CÁO KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO ĐẦU NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 514/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
TT | Huyện, thành phố | Tổng số hộ | Hộ nghèo | Hộ cận nghèo | |||||||
Tổng số | Trong đó: ĐBDTTS | Hộ nghèo chung | Tỷ lệ (%) | Trong đó: Hộ nghèo DTTS | Tỷ lệ (%) | Hộ cận nghèo | Tỷ lệ (%) | Hộ cận nghèo DTTS | Tỷ lệ (%) | ||
1 | TP. Đà Lạt | 52.619 | 761 | - | - | - | - | 22 | 0.04 | 8 | 1.05 |
2 | TP. Bảo Lộc | 46.547 | 1.273 | 270 | 0,58 | 26 | 2.04 | 708 | 1.52 | 125 | 9.82 |
3 | Huyện Lạc Dương | 6.800 | 4.636 | 224 | 3,29 | 219 | 4.72 | 630 | 9.26 | 618 | 13,33 |
4 | Huyện Đơn Dương | 23.902 | 6.418 | 233 | 0,97 | 119 | 1.85 | 787 | 3,29 | 353 | 5.50 |
5 | Huyện Đức Trọng | 49.643 | 14.044 | 404 | 0,81 | 258 | 1,84 | 922 | 1,86 | 566 | 4,03 |
6 | Huyện Lâm Hà | 38.653 | 6.974 | 873 | 2,26 | 408 | 5,85 | 1.876 | 4.85 | 789 | 11,31 |
7 | Huyện Đam Rông | 13.774 | 7.468 | 1.661 | 12,06 | 1.551 | 20,77 | 3.260 | 23.67 | 2.665 | 35,69 |
8 | Huyện Di Linh | 42.827 | 15.681 | 1.348 | 3,15 | 807 | 5,15 | 1.865 | 4,35 | 843 | 5.38 |
9 | Huyện Bảo Lâm | 33.445 | 9.574 | 767 | 2,29 | 473 | 4,94 | 1.608 | 4,81 | 756 | 7,90 |
10 | Huyện Đạ Huoai | 9.846 | 1.879 | 89 | 0,90 | 58 | 3,09 | 128 | 1,30 | 74 | 3,94 |
11 | Huyện Đạ Tẻh | 12.886 | 3.001 | 304 | 2,36 | 125 | 4,17 | 601 | 4,66 | 236 | 7,86 |
12 | Huyện Cát Tiên | 10.044 | 1.988 | 152 | 1,51 | 65 | 3,27 | 180 | 1.79 | 57 | 2,87 |
Tổng cộng | 340.986 | 73.697 | 6.325 | 1,85 | 4.109 | 5,58 | 12.587 | 3,69 | 7.090 | 9,62 |
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN SỐ HỘ NGHÈO ĐẦU NĂM 2020 THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 514/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
TT | Huvện, thành phố | Tổng số hộ dân cuối năm | Số hộ nghèo đầu năm 2019 | Diễn biến hộ nghèo trong năm | Số hộ nghèo cuối năm | |||||||
Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ thoát nghèo | Tỷ lệ | Số hộ tái nghèo | Tỷ lệ | Số hộ nghèo phát sinh | Tỷ lệ | Số hộ | Tỷ lệ | |||
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 = 4/2 | 6 | 7 = 6/10 | 8 | 9 = 8/10 | 10 | 11 = 10/1 |
| Chung toàn tỉnh | 340.986 | 9.049 | 2,65 | 3.228 | 35,67 | 28 | 0,44 | 476 | 7,53 | 6.325 | 1,85 |
1 | Thành phố Đà Lạt | 52.619 | 23 | 0,04 | 23 | 100,00 | - | - | - | - | - | 0,00 |
2 | Thành phố Bảo Lộc | 46.547 | 329 | 0,71 | 79 | 24,01 | - | - | 20 | 7,41 | 270 | 0,58 |
3 | Huyện Lạc Dương | 6.800 | 336 | 4,94 | 126 | 37,50 | - | - | 14 | 6,25 | 224 | 3,29 |
4 | Huyện Đơn Dương | 23.902 | 441 | 1,85 | 229 | 51,93 | - | - | 21 | 9,01 | 233 | 0,97 |
5 | Huyện Đức Trọng | 49.643 | 480 | 0,97 | 144 | 30,00 | 6 | 1,49 | 62 | 15,35 | 404 | 0,81 |
6 | Huyện Lâm Hà | 38.653 | 1.135 | 2,94 | 324 | 28,55 | 4 | 0.46 | 58 | 6,64 | 873 | 2,26 |
7 | Huyện Đam Rông | 13.774 | 2.565 | 18,62 | 955 | 37,23 | 11 | 0,66 | 40 | 2,41 | 1,661 | 12,06 |
8 | Huyện Di Linh | 42.827 | 1.921 | 4,49 | 731 | 38,05 | 3 | 0,22 | 155 | 11,50 | 1,348 | 3,15 |
9 | Huyện Bảo Lâm | 33.445 | 973 | 2,91 | 261 | 26,82 | - | - | 55 | 7,17 | 767 | 2,29 |
10 | Huyện Đạ Huoai | 9.846 | 127 | 1,29 | 48 | 37,80 | - | - | 10 | 11,24 | 89 | 0,90 |
11 | Huyện Đạ Tẻh | 12.886 | 433 | 3,36 | 148 | 34,18 | 4 | 1,32 | 15 | 4,93 | 304 | 2,36 |
12 | Huyện Cát Tiên | 10.044 | 286 | 2,85 | 160 | 55,94 | - | - | 26 | 17,1 1 | 152 | 1,51 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I. Khu vực thành thị | 131.507 | 861 | 14,04 | 298 | 34,61 | 4 | 0,62 | 79 | 12,23 | 646 | 0,49 | |
1 | Thành phố Đà Lạt | 46.589 | 12 | 0,03 | 12 | 100,00 | 0 |
| 0 | - | - | 0,00 |
2 | Thành phố Bảo Lộc | 29.640 | 102 | 0,34 |
| 32,35 | 0 | - | 13 | 15,85 | 82 | 0,28 |
3 | Huyện Lạc Dương | 2.736 | 53 | 1,94 | 10 | 18,87 | 0 | - | 1 | 2 11 | 44 | 1,61 |
4 | Huyện Đơn Dương | 6.671 | 91 | 1,36 | 59 | 64,84 | 0 | - | 9 | 21,95 | 41 | 0,61 |
5 | Huyện Đức Trọng | 12.466 | 24 | 0,19 | 6 | 25,00 | 0 | - | 1 | 5,26 | 19 | 0,15 |
6 | Huyện Lâm Hà | 8.509 | 158 | 1,86 | 40 | 25,32 | 0 | - | 12 | 9,23 | 130 | 1,53 |
7 | Huyện Di Linh | 6.215 | 122 | 1,96 | 30 | 24,59 | 0 | - | 23 | 20,00 | 115 | 1,85 |
8 | Huyện Bảo Lâm | 5.420 | 60 | 1,11 | 16 | 26,67 | 0 | - | 6 | 12,00 | 50 | 0,92 |
9 | Huyện Đạ Huoai | 3.952 | 32 | 0,81 | 12 | 37,50 | 0 | - | 3 | 13,04 | 23 | 0,58 |
10 | Huyện Đạ Tẻh | 4.668 | 127 | 2,72 | 38 | 29,92 | 4 | 4,26 | 1 | 1,06 | 94 | 2,01 |
11 | Huyện Cát Tiên | 4.641 | 80 | 1,72 | 42 | 52,50 |
| - | 10 | 20,83 | 48 | 1,03 |
II. Khu vực nông thôn | 209.479 | 8.188 | 3,91 | 2.930 | 35,78 | 24 | 0,42 | 397 | 6,99 | 5.679 | 2,71 | |
1 | Thành phố Đà Lạt | 6.030 | 11 | 0,18 | 11 | 100,00 | 0 | - | 0 | - | - | 0,00 |
2 | Thành phố Bảo Lộc | 16.907 | 227 | 1,34 | 46 | 20,26 | 0 | - | 7 | 3,72 | 188 | 1,11 |
3 | Huyện Lạc Dương | 4.064 | 283 | 6,96 | 116 | 40,99 | 0 | - | 13 | 7,22 | 180 | 4,43 |
4 | Huyện Đơn Dương | 17.231 | 350 | 2,03 | 170 | 48,57 | 0 | - | 12 | 6,25 | 192 | 1,11 |
5 | Huyện Đức Trọng | 37.177 | 456 | 1,23 | 138 | 30,26 | 6 | 1,56 | 61 | 15,84 | 385 | 1,04 |
6 | Huyện Lâm Hà | 30.144 | 977 | 3,24 | 284 | 29,07 | 4 | 0,54 | 46 | 6,19 | 743 | 2,46 |
7 | Huyện Đam Rông | 13.774 | 2.565 | 18,62 | 955 | 37,23 | 11 | 0.66 | 40 | 2,41 | 1.661 | 12,06 |
8 | Huyện Di Linh | 36.612 | 1.799 | 4,91 | 701 | 38,97 | 3 | 0,24 | 132 | 10,71 | 1.233 | 3,37 |
9 | Huyện Bảo Lâm | 28.025 | 913 | 3,26 | 245 | 26,83 | 0 | - | 49 | 6,83 | 717 | 2,56 |
10 | Huyện Đạ Huoai | 5.894 | 95 | 1,61 | 36 | 37,89 | 0 | - | 7 | 10,61 | 66 | 1,12 |
11 | Huyện Đạ Tẻh | 8.218 | 306 | 3,72 | 110 | 35,95 | 0 | - | 14 | 6,67 | 210 | 2,56 |
12 | Huyện Cát Tiên | 5.403 | 206 | 3,81 | 118 | 57,28 |
| - | 16 | 15,38 | 104 | 1,92 |
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN SỐ HỘ CẬN NGHÈO ĐẦU NĂM 2020 THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 514/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
TT | Khu vực/Địa bàn | Tổng số hộ dân cư | Số hộ cận nghèo đầu năm 2019 | Diễn biến hộ cận nghèo trong năm | Số hộ cận nghèo cuối năm 2019 | |||||||
Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ thoát cận nghèo | Tỷ lộ | Số hộ tái cận nghèo | Tỷ lệ | Số hộ cận nghèo phát sinh | Tỷ lệ | Số hộ | Tỷ lệ | |||
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 11 | 6 | 7=6/10 | 8 | 9=8/10 | 10 | 11=10/1 |
| Chung toàn tỉnh | 340.986 | 13.932 | 4,09 | 4.067 | 29,19 | 71 | 0,56 | 2.651 | 21,06 | 12.587 | 3,69 |
1 | Thành phố Đà Lạt | 52.619 | 41 | 0,08 | 26 | 63,41 | - | - | 7 | 31,82 | 11 | 0,04 |
2 | Thành phố Bảo Lộc | 46.547 | 829 | 1,78 | 136 | 16,41 | - | - | 15 | 2,12 | 708 | 1,52 |
3 | Huyện Lạc Dương | 6.800 | 724 | 10,65 | 189 | 26,10 | - | - | 95 | 15,08 | 630 | 9,26 |
4 | Huyện Đơn Dương | 23.902 | 950 | 3,97 | 391 | 41,16 | - | - | 228 | 28,97 | 787 | 3,29 |
5 | Huyện Đức Trọng | 49.643 | 1.016 | 2,05 | 298 | 29,33 | 7 | 0,76 | 197 | 21,37 | 922 | 1,86 |
6 | Huyện Lâm Hà | 38.653 | 2.132 | 5,52 | 485 | 22,75 | 7 | 0,37 | 222 | 11,83 | 1.876 | 4,85 |
7 | Huyện Đam Rông | 13.774 | 2.999 | 21,77 | 741 | 24,71 | 30 | 0.92 | 972 | 29,82 | 3.260 | 23,67 |
8 | Huyện Di Linh | 42.827 | 2.240 | 5,23 | 785 | 35,04 | - | - | 410 | 21,98 | 1.865 | 4,35 |
9 | Huyện Bảo Lâm | 33.445 | 1.785 | 5,34 | 508 | 28,46 | 13 | 0,81 | 318 | 19,78 | 1.608 | 4,81 |
10 | Huyện Đạ Huoai | 9.846 | 173 | 1,76 | 72 | 41,62 | 1 | 0,78 | 26 | 20,31 | 128 | 1,30 |
11 | Huyện Đạ Tẻh | 12.886 | 763 | 5.92 | 253 | 33,16 | 13 | 2,16 | 78 | 12,98 | 601 | 4,66 |
12 | Huyện Cát Tiên | 10.044 | 280 | 2,79 | 183 | 65,36 | - | - | 83 | 46,11 | 180 | 1,79 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I. Khu vực thành thị | 131.507 | 1.911 | 1,45 | 642 | 33,59 | 11 | 0,69 | 306 | 19,29 | 1.586 | 1,21 | |
1 | Thành phố Đà Lạt | 46.589 | 26 | 0,06 | 14 | 53,85 | 0 | - | 3 | 20,00 | 15 | 0,03 |
2 | Thành phố Bảo Lộc | 29.640 | 313 | 1,06 | 88 | 28,12 | 0 | - | 12 | 5,06 | 237 | 0,80 |
3 | Huyện Lạc Dương | 2.736 | 221 | 8,08 | 47 | 21,27 | 0 | - | 7 | 3,87 | 181 | 6,62 |
4 | Huyện Đơn Dương | 6.671 | 231 | 3,46 | 122 | 52,81 | 0 | - | 81 | 42,63 | 190 | 2,85 |
5 | Huyện Đức Trọng | 12.466 | 73 | 0,59 | 23 | 31,51 | 0 | - | 13 | 20,63 | 63 | 0,51 |
6 | Huyện Lâm Hà | 8.509 | 372 | 4,37 | 105 | 28,23 | 1 | 0,31 | 58 | 17,79 | 326 | 3,83 |
7 | Huyện Di Linh | 6.215 | 164 | 2,64 | 56 | 34,15 | 0 | - | 44 | 28,95 | 152 | 2,45 |
8 | Huyện Bảo Lâm | 5.420 | 100 | 1,85 | 35 | 35,00 | 0 | - | 43 | 39,81 | 108 | 1,99 |
9 | Huyện Đạ Huoai | 3.952 | 48 | 1,21 | 22 | 45,83 | 0 | - | 9 | 25,71 | 35 | 0,89 |
10 | Huvện Đạ Tẻh | 4.668 | 272 | 5,83 | 67 | 24,63 | 10 | 4.39 | 13 | 5,70 | 228 | 4,88 |
11 | Huyện Cát Tiên | 4.641 | 91 | 1,96 | 63 | 69,23 |
| - | 23 | 45,10 | 51 | 1,10 |
II. Khu vực nông thôn | 209.479 | 12.021 | 5,74 | 3.425 | 28,49 | 60 | 0,55 | 2.345 | 21,32 | 11.001 | 5,25 | |
1 | Thành phố Đà Lạt | 6.030 | 15 | 0,25 | 12 | 80,00 | 0 | - | 4 | 57,14 | 7 | 0,12 |
2 | Thành phố Bảo Lộc | 16.907 | 516 | 3,05 | 48 | 9,30 | 0 | - | 3 | 0,64 | 471 | 2,79 |
3 | Huyện Lạc Dương | 4.064 | 503 | 12,38 | 142 | 28,23 | 0 | - | 88 | 19,60 | 449 | 11,05 |
4 | Huyện Đơn Dương | 17.231 | 719 | 4,17 | 269 | 37,41 | 0 | - | 147 | 24,62 | 597 | 3,46 |
5 | Huyện Đức Trọng | 37.177 | 943 | 2,54 | 275 | 29,16 | 7 | 0,81 | 184 | 21,42 | 859 | 2,31 |
6 | Huyện Lâm Hà | 30.144 | 1.760 | 5,84 | 380 | 21,59 | 6 | 0,39 | 164 | 10,58 | 1.550 | 5,14 |
7 | Huyện Đam Rông | 13.774 | 2.999 | 21,77 | 741 | 24,71 | 30 | 0,92 | 972 | 29,82 | 3.260 | 23,67 |
8 | Huyện Di Linh | 36.612 | 2.076 | 5,67 | 729 | 35,12 | 0 | - | 366 | 21.37 | 1.713 | 4,68 |
9 | Huyện Bảo Lâm | 28.025 | 1.685 | 6,01 | 413 | 28,07 | 13 | 0,87 | 275 | 18,33 | 1.500 | 5,35 |
10 | Huyện Đạ Huoai | 5.894 | 125 | 2.12 | 50 | 40,00 | 1 | 1,08 | 17 | 18,28 | 93 | 1,58 |
11 | Huyện Đạ Tẻh | 8.218 | 491 | 5,97 | 186 | 37,88 | 3 | 0,80 | 65 | 17,43 | 373 | 4,54 |
12 | Huyện Cát Tiên | 5.403 | 189 | 3,50 | 120 | 63,49 | 0 | - | 60 | 46,51 | 129 | 2,39 |
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO ĐẦU NĂM 2020 THEO MỨC ĐỘ THIẾU HỤT CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
(Kèm theo Quyết định số: 514/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
TT | Huyện, thành phố | Tổng số hộ nghèo | Y tế | Giáo dục | Nhà ở | Điều kiện sống | Tiếp cận thông tin | |||||||||||||||
Tiếp cận dịch vụ y tế | NN Tỷ lệ (%) | Bảo hiểm y tế | Tỷ lệ (%) | Trình độ giáo dục người lớn | Tỷ lệ (%) | Tình trạng đi học của trẻ em | Tỷ lệ (%) | Chất lượng nhà ở | Tỷ lệ (%) | Diện tích nhà ở | Tỷ lệ (%) | Nguồn nước sinh hoạt | Tỷ lệ (%) | Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh | Tỷ lệ (%) | Sử dụng dịch vụ viễn thông | Tỷ lệ (%) | Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin | Tỷ lệ (%) | |||
| Chung toàn tỉnh | 6.325 | 328 | 5,19 | 2.193 | 34,67 | 2.040 | 32,25 | 494 | 7,81 | 2.373 | 37,52 | 2.222 | 35,13 | 727 | 11,49 | 2.988 | 47,24 | 803 | 12,70 | 524 | 8,28 |
1 | Thành phố Đà Lạt | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Thành phố Bảo Lộc | 270 | - | - | 270 | 100,00 | 71 | 26,30 | - | - | 37 | 13,70 | 77 | 28,52 | 12 | 4,44 | 5 | 1,85 | 6 | 2,22 | 6 | 2,22 |
3 | Huyện Lạc Dương | 224 | - | - | 104 | 46,43 | 69 | 30,80 | 2 | 0,89 | 68 | 30,36 | 137 | 61,16 | 1 | 0,45 | 150 | 66,96 | 11 | 4,91 | 4 | 1,79 |
4 | Huyện Đơn Dương | 233 | 19 | 8,15 | 72 | 30,90 | 64 | 27,47 | 54 | 23,18 | 66 | 28,33 | 42 | 18,03 | 7 | 3,00 | 25 | 10,73 | 35 | 15,02 | 16 | 6,87 |
5 | Huyện Đức Trọng | 404 | 4 | 0,99 | 242 | 59,90 | 149 | 36,88 | 45 | 11,14 | 60 | 14,85 | 151 | 37,38 | 26 | 6,44 | 169 | 41,83 | 65 | 16,09 | 53 | 13,12 |
6 | Huyện Lâm Hà | 873 | 37 | 4,24 | - | - | 256 | 29,32 | 44 | 5,04 | 194 | 22,22 | 182 | 20,85 | 40 | 4,58 | 30 | 3,44 | 31 | 3,55 | 46 | 5,27 |
7 | Huyện Đam Rông | 1.661 | 83 | 5,00 | 24 | 1,44 | 587 | 35,34 | 116 | 6,98 | 904 | 54,43 | 814 | 49,01 | 311 | 18,72 | 1.430 | 86,09 | 342 | 20,59 | 186 | 11.20 |
8 | Huyện Di Linh | 1.348 | 139 | 10,31 | 722 | 53,56 | 312 | 23,15 | 113 | 8,38 | 654 | 48,52 | 516 | 38,28 | 234 | 17,36 | 622 | 46,14 | 111 | 8,23 | 96 | 7,12 |
9 | Huyện Bảo Lâm | 767 | 26 | 3,39 | 475 | 61,93 | 395 | 51,50 | 84 | 10,95 | 279 | 36.38 | 185 | 24,12 | 80 | 10,43 | 326 | 42,50 | 119 | 15,51 | 55 | 7,17 |
10 | Huyện Đạ Huoai | 89 | 2 | 2,25 | 41 | 46,07 | 31 | 34,83 | 4 | 4,49 | 26 | 29.21 | 32 | 35,96 | - | - | 32 | 35,96 | 19 | 21,35 | 4 | 4,49 |
11 | Huyện Đạ Tẻh | 304 | 13 | 4,28 | 107 | 35,20 | 81 | 26,64 | 31 | 10,20 | 48 | 15.79 | 48 | 15,79 | 11 | 3,62 | 145 | 47,70 | 55 | 18,09 | 48 | 15,79 |
12 | Huyện Cát Tiên | 152 | 5 | 3,29 | 136 | 89,47 | 25 | 16,45 | 1 | 0,66 | 37 | 24.34 | 38 | 25,00 | 5 | 3,29 | 54 | 35,53 | 9 | 5,92 | 10 | 6,58 |
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I. Khu vực thành thị | 646 | 34 | 5.26 | 505 | 78,17 | 106 | 16,41 | 62 | 9,60 | 172 | 26.63 | 211 | 32,66 | 55 | 8,51 | 149 | 23,07 | 60 | 9,29 | 34 | 5,26 | |
1 | Thành phố Đà Lạt | 0 | 0 | - | 0 | - | 0 | - | 0 | - | 0 | - | 0 | - | 0 | - | 0 | - | 0 | - | 0 | - |
2 | Thành phố Bảo Lộc | 82 | 0 | - | 82 | 100,00 | 9 | 10,98 | 0 | - | 6 | 7,32 | 13 | 15,85 | 0 | - | 0 | - | 2 | 2,44 | 2 | 2,44 |
3 | Huyện Lạc Dương | 44 | 0 | - | 44 | 100,00 | 15 | 34,09 | 0 | - | 2 | 4,55 | 21 | 47,73 | 1 | 2,27 | 8 | 18,18 | 2 | 4,55 | 0 | - |
4 | Huyện Đơn Dương | 41 | 1 | 2,44 | 38 | 92,68 | 13 | 31,71 | 38 | 92,68 | 1 | 2,44 | 33 | 80,49 | 1 | 2.44 | 0 | - | 0 | - | 0 | - |
5 | Huyện Đức Trọng | 19 | 0 | - | 19 | 100,00 | 5 | 26,32 | 0 | - | 4 | 21,05 | 5 | 26,32 | 1 | 5,26 | 3 | 15,79 | 3 | 15,79 | 3 | 15,79 |
6 | Huyện Lâm Hà | 130 | 5 | 3,85 | 0 | - | 32 | 24,62 | 3 | 2.31 | 32 | 24,62 | 30 | 23,08 | 8 | 6,15 | 4 | 3,08 | 6 | 4,62 | 10 | 7,69 |
7 | Huyện Di Linh | 115 | 4 | 3,48 | 115 | 100,00 | 2 | 1,74 | 10 | 8,70 | 86 | 74,78 | 53 | 46,09 | 20 | 17,39 | 58 | 50,43 | 12 | 10,43 | 11 | 9,57 |
8 | Huyện Bảo Lâm | 50 | 17 | 34,00 | 50 | 100,00 | 14 | 28,00 | 10 | 20,00 | 23 | 46,00 | 34 | 68,00 | 17 | 34,00 | 26 | 52,00 | 12 | 24,00 | 4 | 8,00 |
9 | Huyện Đạ Huoai | 23 | 0 | - | 23 | 100,00 | 11 | 47,83 | 0 | - | 3 | 13,04 | 9 | 39,13 | 0 | - | 4 | 17,39 | 0 | - | 2 | 8,70 |
10 | Huyện Đạ Tảh | 94 | 7 | 7,45 | 86 | 91,49 | 5 | 5,32 | 0 | - | 13 | 13,83 | 11 | 11,70 | 6 | 6,38 | 43 | 45,74 | 23 | 24,47 | 2 | 2,13 |
11 | Huyện Cát Tiên | 48 | 0 | - | 48 | 100,00 | 0 | - | 1 | 2,08 | 2 | 4,17 | 1 | 4,17 | 1 | 2,08 | 3 | 6,25 | 0 | - | 0 | - |
II. Khu vực nông thôn | 5.679 | 294 | 5,18 | 1.688 | 29,72 | 1.934 | 34,06 | 432 | 7,61 | 2.201 | 38,76 | 2.011 | 35,41 | 672 | 11,83 | 2.839 | 49,99 | 743 | 13,08 | 490 | 8,63 | |
1 | Thành phố Đà Lạt | 0 | 0 | - | 0 | - | 0 | - | 0 | - | 0 | - | 0 | - | 0 | - | 0 | - | 0 | - | 0 | - |
2 | Thành phố Bảo Lộc | 188 | 0 | - | 188 | 100,00 | 62 | 32.98 | 0 | - | 31 | 16,49 | 64 | 34,04 | 12 | 6,38 | 5 | 2,66 | 4 | 2,13 | 4 | 2,13 |
3 | Huyện Lạc Dương | 180 | 0 | - | 60 | 33,33 | 54 | 30,00 | 2 | 1,11 | 66 | 36.67 | 116 | 64,44 | 0 | - | 142 | 78,89 | 9 | 5,00 | 4 | 2,22 |
4 | Huyện Đơn Dương | 192 | 18 | 9,38 | 34 | 17,71 | 51 | 26.56 | 16 | 8,33 | 65 | 33.85 | 9 | 4,69 | 6 | 3,13 | 25 | 13,02 | 35 | 18,23 | 16 | 8,33 |
5 | Huyện Đức Trọng | 385 | 4 | 1,04 | 223 | 57,92 | 144 | 37,40 | 45 | 11,69 | 56 | 14,55 | 146 | 37,92 | 25 | 6,49 | 166 | 43,12 | 62 | 16,10 | 50 | 12,99 |
6 | Huyện Lâm Hà | 743 | 32 | 4,31 | - | - |
| 30,15 | 41 | 5,52 | 162 | 21,80 | 152 | 20,46 | 32 | 4,31 | 26 | 3,50 | 25 | 3,36 | 36 | 4,85 |
7 | Huyện Đam Rông | 1.661 | 83 | 5,00 | 24 | 1,44 | 587 | 35,34 | 116 | 6,98 | 904 | 54,43 | 814 | 49,01 | 311 | 18,72 | 1.430 | 86,09 | 342 | 20,59 | 186 | 11,20 |
8 | Huyện Di Linh | 1.233 | 135 | 10,95 | 607 | 49,23 | 310 | 25,14 | 103 | 8.35 | 568 | 46,07 | 46,3 | 37,55 | 214 | 17,36 | 561 | 45,74 | 99 | 8,03 | 85 | 6,89 |
9 | Huyện Bảo Lâm | 717 | 9 | 1,26 | 425 | 59,27 | 381 | 53,14 | 74 | 10.32 | 256 | 35,70 | 151 | 21,06 | 63 | 8,79 | 300 | 41,84 | 107 | 14,92 | 51 | 7,11 |
10 | Huyện Đạ Huoai | 66 | 2 | 3,03 | 18 | 27,27 | 20 | 30,30 | 4 | 6,06 | 23 | 34,85 | 23 | 34,85 | 0 | - | 28 | 42,42 | 19 | 28,79 | 2 | 3,03 |
11 | Huyện Đạ Tẻh | 210 | 6 | 2,86 | 21 | 10,00 | 76 | 36,19 | 31 | 14,76 | 35 | 16,67 | 37 | 17.62 | 5 | 2.38 | 102 | 48.57 | 32 | 15.24 | 46 | 21.90 |
12 | Huyện Cát Tiên | 104 | 5 | 4,81 | 88 | 84,62 | 25 | 24,04 | 0 | - | 35 | 33,65 | 36 | 34.62 | 1 | 3.85 | 51 | 49.04 | 9 | 8.65 | 10 | 9.62 |
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THIẾU HỤT ĐA CHIỀU THEO TỪNG CHỈ SỐ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
(Kèm theo Quyết định số: 514/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
TT | Huyện, thành phố | Tổng số hộ nghèo thiếu hụt đa chiều | Y tế | Giáo dục | Nhà ở | Điều kiện sống | Tiếp cận thông tin | |||||||||||||||
Tiếp cận dịch vụ y tế | Tỷ lệ (%) | Bảo hiểm y tế | Tỷ lệ (%) | Trình độ giáo dục người lớn | Tỷ lệ (%) | Tình trạng đi học của trẻ em | Tỷ lệ (%) | Chất lượng nhà ở | Tỷ lệ (%) | Diện tích nhà ở | Tỷ lệ (%) | Nguồn nước sinh hoạt | Tỷ lệ (%) | Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh | Tỷ lệ (%) | Sử dụng dịch vụ viễn thông | Tỷ lệ (%) | Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin | Tỷ lệ (%) | |||
| Chung toàn tỉnh | 1.047 | 49 | 4,68 | 629 | 60,08 | 520 | 49,67 | 115 | 10,98 | 438 | 41,83 | 442 | 42,22 | 147 | 14,04 | 515 | 49,19 | 153 | 14,61 | 91 | 8,69 |
1 | Thành phố Đà Lạt | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Thành phố Bảo Lộc | 36 | - | - | 36 | 100,00 | 27 | 75,00 | - | - | 16 | 44.44 | 21 | 58.33 | - | - | 4 | 11,11 | 3 | 8,33 | 3 | 8,33 |
3 | Huyện Lạc Dương | 30 | - | - | 13 | 43,33 | 14 | 46,67 | - | - | 17 | 56.67 | 21 | 70,00 | - | - | 20 | 66,67 | 4 | 13,33 | - | - |
4 | Huyện Đơn Dương | - | - | - | - |
| - |
| - | - | - |
| - |
| - | - | - |
| - |
| - | - |
5 | Huyện Đức Trọng | 65 | 1 | 1,54 | 46 | 70,77 | 4,3 | 66,15 | 24 | 36,92 | 19 | 29.23 | 36 | 55,38 | 10 | 15,38 | 4,3 | 66,15 | 20 | 30,77 | 12 | 18,46 |
6 | Huyện Lâm Hà | 129 | 14 | 10,85 | - | - | 100 | 77,52 | 14 | 10,85 | 68 | 52.71 | 78 | 60,47 | 18 | 13,95 | 15 | 11,63 | 9 | 6,98 | 7 | 5,43 |
7 | Huyện Đam Rông | 250 | 13 | 5,20 | 1 | 0,40 | 156 | 62,40 | 40 | 16,00 | 122 | 48,80 | 102 | 40,80 | 76 | 30,40 | 188 | 75,20 | 65 | 26,00 | 49 | 19,60 |
8 | Huyện Di Linh | 295 | 4 | 1,36 | 295 | 100,00 | 57 | 19,32 | 4 | 1,36 | 110 | 37,29 | 106 | 35,93 | 9 | 3,05 | 86 | 29,15 | 1 | 0,68 | - | - |
9 | Huyện Bảo Lâm | 178 | 9 | 5,06 | 178 | 100,00 | 90 | 50,56 | 27 | 15,17 | 69 | 38,76 | 58 | 32,58 | 34 | 19,10 | 118 | 66,29 | 40 | 22,47 | 14 | 7,87 |
10 | Huyện Đạ Huoai | 8 | 2 | 25,00 | 4 | 50,00 | 5 | 62,50 | 4 | 50,00 | 2 | 25,00 | 4 | 50,00 | - | - | 3 | 37,50 | 1 | 12,50 | 1 | 12,50 |
11 | Huyện Đạ Tẻh | 32 | 7 | 6,25 | 32 | 100,00 | 17 | 53,13 | 2 | 6.25 | 1 | 3,13 | 6 | 18,75 | - | - | 27 | 84,38 | 4 | 12,50 | 1 | 3,13 |
12 | Huyện Cát Tiên | 24 | 4 | 16,67 | 24 | 100,00 | 11 | 45,83 | - | - | 14 | 58,33 | 10 | 41,67 | - | - | 11 | 45,83 | 5 | 20,83 | 4 | 16,67 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I. Khu vực thành thị | 91 | 13 | 14,29 | 67 | 73,63 | 34 | 37,36 | 9 | 9,89 | 24 | 26,37 | 36 | 39,56 | 4 | 4,40 | 9 | 9,89 | 7 | 7,69 | 3 | 3,30 | |
1 | Thành phố Đà Lạt |
|
| - |
| - |
|
|
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
2 | Thành phố Bảo Lộc | 1 |
| - | 1 | 100,00 | 1 | 100,00 |
| - | 1 | 100,00 | 1 | 100,00 |
| - |
| - |
| - |
| - |
3 | Huyện Lạc Dương | 8 |
| - | 8 | 100,00 | 7 | 87,50 |
| - | 1 | 12,50 | 7 | 87,50 |
| - |
| - |
| - |
| - |
4 | Huyện Đơn Dương |
|
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
5 | Huyện Đức Trọng | 2 |
| - | 2 | 100,00 | 1 | 50,00 |
| - | 1 | 50,00 | 1 | 50,00 |
| - |
| - |
| - |
| - |
6 | Huyện Lâm Hà | 23 | 1 | 4,35 |
| - | 13 | 56,52 | 1 | 4,35 | 10 | 44,48 | 10 | 43,48 | 1 | 4,35 | 1 | 4,35 |
| - | 1 | 4,35 |
7 | Huyện Di Linh | 33 | 4 | 12,12 | 33 | 100,00 | 2 | 6,06 |
| - | 3 | 9,09 | 3 | 9,09 |
| - |
| - |
| - |
| - |
8 | Huyện Bảo Lâm | 15 | 6 | 40,00 | 15 | 100,00 | 8 | 53,33 | 6 | 40,00 | 6 | 40,00 | 10 | 66,67 | 3 | 20,00 | 6 | 40,00 | 3 | 20,00 | 1 | 6,67 |
9 | Huyện Đạ Huoai | 2 |
| - | 2 | 100,00 |
| - | 7 | 100,00 |
| - | 2 | 100,00 |
| - |
| - |
| - |
| - |
10 | Huyện Đạ Tẻh | 3 | 2 | 66,67 | 2 | 66,67 | 1 | 33,33 |
| - |
| - |
| - |
| - | 1 | 33,33 | 2 | 66,67 | 1 | 33,33 |
11 | Huyện Cát Tiên | 4 |
| - | 4 | 100,00 | 1 | 25,00 |
| - | 7 | 50.00 | 2 | 50,00 |
| - | 1 | 25,00 | 2 | 50,00 |
| - |
II. Khu vực nông thôn | 956 | 36 | 3,77 | 562 | 58,79 | 486 | 50.84 | 106 | 11,09 | 414 | 43,31 | 406 | 42,47 | 143 | 14.96 | 506 | 52,93 | 146 | 15,27 | 88 | 9,21 | |
1 | Thành phố Đà Lạt |
|
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
2 | Thành phố Bảo Lộc | 35 |
| - | 35 | 100,00 | 26 | 74,29 |
| - | 15 | 42,86 | 20 | 57,14 |
| - | 4 | 11,43 | 3 | 8,57 | 3 | 8,57 |
3 | Huyện Lạc Dương | 22 |
| - | 5 | 22,73 | 7 | 31,82 |
| - | 16 | 72,73 | 14 | 63,64 |
| - | 20 | 90,91 | 4 | 18,18 |
| - |
4 | Huyện Đơn Dương |
|
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
5 | Huyện Đức Trọng | 63 | 1 | 1,59 | 44 | 69,84 | 42 | 66,67 | 24 | 38,10 | 18 | 28,57 | 35 | 55,56 | 10 | 15,87 | 43 | 68,25 | 20 | 31,75 | 12 | 19,05 |
6 | Huyện Lâm Hà | 106 | 13 | 12,26 | - | - | 87 | 82,08 | 13 | 12,26 | 58 | 54,72 | 68 | 64,15 | 17 | 16,04 | 14 | 13,21 | 9 | 8,49 | 6 | 5,66 |
7 | Huyện Đam Rông | 250 | 13 | 5,20 | 1 | 0,40 | 156 | 62,40 | 40 | 16,00 | 122 | 48,80 | 102 | 40,80 | 76 | 30,40 | 188 | 75,20 | 65 | 26,00 | 49 | 19,60 |
8 | Huyện Di Linh | 262 |
| - | 262 | 100,00 | 55 | 20,99 | 4 | 1,53 | 107 | 40,84 | 103 | 39,31 | 9 | 3,44 | 86 | 32,82 | 7 | 0,76 |
| - |
9 | Huyện Bảo Lâm | 163 | 3 | 1,84 | 163 | 100,00 | 82 | 50,31 | 21 | 12,88 | 63 | 38,65 | 48 | 29,45 | 31 | 19,02 | 112 | 68,71 | 37 | 22,70 | 13 | 7,98 |
10 | Huyện Đạ Huoai | 6 | 7 | 34,33 | 2 | 33,33 | 5 | 83,33 | 2 | 33,33 | 2 | 33,33 | 2 | 33,33 |
| - | 3 | 50,00 | 1 | 16,67 | 1 | 16,67 |
11 | Huyện Đạ Tẻh | 29 |
| - | 30 | 103,45 | 16 | 55,17 | 2 | 6,90 | 1 | 3,45 | 6 | 20,69 |
| - | 26 | 89,66 | 7 | 6,90 |
| - |
12 | Huyện Cát Tiên | 20 | 4 | 20,00 | 20 | 100,00 | 10 | 50,00 |
| - | 12 | 60,00 | 8 | 40,00 |
| - | 10 | 50,00 | 3 | 15,00 | 1 | 20,00 |
PHÂN TÍCH HỘ CẬN NGHÈO ĐẦU NĂM 2020 THEO MỨC ĐỘ THIẾU HỤT CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
(Kèm theo Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
TT | Huyện, thành phố | Tổng số hộ cận nghèo | Y tế | Giáo dục | Nhà ở | Điều kiện sống | Tiếp cận thông tin | |||||||||||||||
Tiếp cận dịch vụ Y tế | Tỷ lệ (%) | BHYT | Tỷ lệ | Trình độ giáo dục người lớn | Tỷ lệ | Tình trạng đi học của trẻ em | Tỷ lệ | Chất lượng nhà ở | Tỷ lệ | Diện tích nhà ở | Tỷ lệ | Nguồn nước sinh hoạt | Tỷ lệ | Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh | Tỷ lệ | Sử dụng dịch vụ viễn thông | Tỷ lệ | Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin | Tỷ lệ | |||
| Chung toàn tỉnh | 12.587 | 511 | 4,06 | 4.916 | 39,06 | 1.720 | 1,37 | 780 | 6,20 | 2.297 | 18,25 | 2.025 | 16,09 | 708 | 5,62 | 3.874 | 30,78 | 735 | 5,84 | 530 | 4,21 |
1 | Thành phố Đà Lạt | 22 | - | - | 20 | 90,91 | 2 | 0,91 | 2 | 9,09 | 2 | 9,09 | 8 | 36,36 | - | - | - | - | 1 | 4,55 | 2 | 9,09 |
2 | Thành phố Bảo Lộc | 708 | - | - | 363 | 51,27 | 147 | 2,08 | - | - | 46 | 6,50 | 101 | 14,27 | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Huyện Lạc Dương | 630 | - | - | 340 | 53,97 | 92 | 1,46 | 2 | 0,32 | 14 | 2,22 | 112 | 17,78 | 4 | 0,63 | 230 | 36,51 | 9 | 1,43 | 4 | 0,63 |
4 | Huyện Đơn Dương | 787 | 155 | 19,70 | 148 | 18,81 | 76 | 0,97 | 150 | 19,06 | 133 | 16,90 | 74 | 9,40 | 26 | 3,30 | 95 | 12,07 | 49 | 6,23 | 23 | 2,92 |
3 | Huyện Đức Trọng | 922 | 8 | 0,87 | 641 | 69,52 | 227 | 2,46 | 36 | 3,90 | 80 | 8,68 | 146 | 15,84 | 40 | 4,34 | 202 | 21,91 | 31 | 3,36 | 57 | 6,18 |
6 | Huyện Lâm Hà | 1.876 | 6 | 0,32 | - | - | 59 | 0,31 | 12 | 0,64 | 55 | 2,93 | 45 | 2,40 | 7 | 0.37 | 12 | 0,64 | 7 | 0,37 | 8 | 0,43 |
7 | Huyện Đam Rông | 3.260 | 68 | 2,09 | 214 | 6,56 | 460 | 1,41 | 197 | 6,04 | 867 | 26,60 | 615 | 18,87 | 278 | 8.53 | 1.990 | 61,04 | 303 | 9,29 | 223 | 6,84 |
8 | Huyện Di Linh | 1.865 | 179 | 9,60 | 1.105 | 59,25 | 261 | 1,40 | 200 | 10,72 | 650 | 34,85 | 520 | 27,88 | 165 | 8,85 | 588 | 31,53 | 86 | 4,61 | 91 | 4,88 |
9 | Huyện Bảo Lâm | 1.608 | 87 | 5,41 | 1.608 | 100,00 | 247 | 1,54 | 105 | 6,53 | 347 | 21,58 | 302 | 18,78 | 173 | 10,76 | 445 | 27,67 | 190 | 11,82 | 72 | 4,48 |
10 | Huyện Đạ Huoai | 128 | - | - | 64 | 50,00 | 24 | 1,88 | 2 | 1,56 | 34 | 26,56 | 26 | 20,31 | - | - | 48 | 37,50 | 9 | 7,03 | - | - |
11 | Huyện Đạ Tẻh | 601 | 7 | 1,16 | 245 | 40,77 | 105 | 1,75 | 74 | 12,31 | 41 | 6,82 | 51 | 8,49 | 12 | 2,00 | 221 | 36,77 | 44 | 7,32 | 43 | 7,15 |
12 | Huyện Cát Tiên | 180 | 1 | 0,56 | 168 | 93,33 | 20 | 1,11 | - | - | 28 | 15,56 | 25 | 13,89 | 3 | 1,67 | 43 | 23,89 | 6 | 3,33 | 7 | 3,89 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I. Khu vực thành thị | 1.646 | 168 | 10,21 | 949 | 57,65 | 129 | 0,78 | 97 | 5,89 | 126 | 7,65 | 150 | 9,11 | 55 | 3,34 | 107 | 6,50 | 42 | 2,55 | 14 | 0,85 | |
1 | Thành phố Đà Lạt | 15 |
| - | 13 | 86,67 | 2 | 1,33 | 1 | 6,67 | 2 | 13,33 | 4 | 26,67 | 0 | - | 0 | - | 1 | 6,67 | 2 | 13,33 |
2 | Thành phố Bảo Lộc | 237 | 0 | - | 112 | 47,26 | 44 | 1,86 | 0 | - | 9 | 3,80 | 22 | 9.28 | 0 | - | 0 | - | 0 | - | 0 | - |
3 | Huyện Lạc Dương | 181 | 0 | - | 181 | 100,00 | 25 | 1,38 | 1 | 0,55 | 2 | 1,10 | 17 | 9,39 | 4 | 2,21 | 11 | 6,08 | 8 | 4,42 | 0 | - |
4 | Huyện Đơn Dương | 190 | 142 | 74,74 | 13 | 6,84 | 1,3 | 0,68 | 73 | 38,42 | 13 | 6,84 | 8 | 4,21 | 10 | 5,26 | 0 | - | 1 | 0,53 | 1 | 0,53 |
5 | Huyện Đức Trọng | 63 | 0 | - | 63 | 100,00 | 13 | 2,06 | 3 | 4,76 | 8 | 12,70 | 4 | 6,35 | 0 | - | 8 | 12,70 | 4 | 6,35 | 7 | 11,11 |
6 | Huyện Lâm Hà | 326 | 0 | - | 0 | - | 10 | 0,31 | 1 | 0,31 | 10 | 3,07 | 9 | 2,76 | 2 | 0,61 | 1 | 0,31 | 1 | 0,31 | 2 | 0,61 |
7 | Huyện Di Linh | 152 | 0 | - | 152 | 100,00 | 4 | 0.26 | 1 | 0.66 | 54 | 35,53 | 27 | 17,76 | 2 | 1,32 | 13 | 8,55 | 8 | 5,26 | 0 | - |
8 | Huyện Bảo Lâm | 108 | 23 | 21,30 | 108 | 100,00 | 10 | 0,93 | 13 | 12,04 | 15 | 13,89 | 44 | 40,74 | 27 | 25,00 | 15 | 13,89 | 6 | 5,56 | 2 | 1,85 |
9 | Huyện Đạ Huoai | 35 | 0 | - | 35 | 100,00 | 4 | 1,14 | 1 | 2,86 | 3 | 8,57 | 3 | 8,57 | 0 | - | 4 | 11,43 | 0 | - | 0 | - |
10 | Huyện Đạ Tẻh | 288 | 3 | 1,04 | 221 | 76,74 | 4 | 0,14 | 3 | 1,04 | 6 | 2,08 | 11 | 3,82 | 9 | 3,13 | 54 | 18,75 | 13 | 4,51 | 0 | - |
11 | Huyện Cát Tiên | 51 | 0 | - | 51 | 100,00 | 0 | - | 0 | - | 4 | 7,84 | 1 | 1,96 | 1 | 1,96 | 1 | 1,96 | 0 | - | 0 | - |
II. Khu vực nông thôn | 10.941 | 343 | 3,13 | 3.967 | 36,26 | 1.591 | 1,45 | 683 | 6,24 | 2.171 | 19,84 | 1.875 | 17,14 | 653 | 5,97 | 3.767 | 34,43 | 693 | 6,33 | 516 | 4,72 | |
1 | Thành phố Đà Lạt | 7 |
| - | 7 | 100,00 | 0 | - | 1 | 14,29 |
| - | 4 | 57,14 | 0 | - | 0 | - | 0 | - | 0 | - |
2 | Thành phố Bảo Lộc | 471 | 0 | - | 251 | 53,29 | 10,3 | 2,19 | 0 | - | 37 | 7,86 | 79 | 16,77 | 0 | - | 0 | - | 0 | - | 0 | - |
3 | Huyện Lạc Dương | 449 | 0 | - | 159 | 35,41 | 67 | 1,49 | 1 | 0,22 | 12 | 2,67 | 95 | 21,16 | 0 | - | 219 | 48,78 | 1 | 0,22 | 4 | 0,89 |
4 | Huyện Đơn Dương | 597 | 13 | 2,18 | 135 | 22,61 | 63 | 1,06 | 77 | 12,90 | 120 | 20,10 | 66 | 11,06 | 16 | 2,68 | 95 | 15,91 | 48 | 8,04 | 22 | 3,69 |
5 | Huyện Đức Trọng | 859 | 8 | 0,93 | 578 | 67,29 | 214 | 2,49 | 33 | 3,84 | 72 | 8,38 | 142 | 16,53 | 40 | 4,66 | 194 | 22,58 | 27 | 3,14 | 50 | 5,82 |
6 | Huyện Lâm Hà | 1.550 | 6 | 0,39 | - | - | 49 | 0,32 | 11 | 0,71 | 45 | 2,90 | 36 | 2,32 | 5 | 0,32 | 11 | 0,71 | 6 | 0,39 | 6 | 0,39 |
7 | Huyện Đam Rông | 3.260 | 68 | 2,09 | 214 | 6,56 | 460 | 1,41 | 197 | 6,04 | 867 | 26,60 | 615 | 18,87 | 278 | 8,53 | 1.990 | 61,04 | 303 | 9,29 | 223 | 6,84 |
8 | Huyện Di Linh | 1.713 | 179 | 10,45 | 953 | 55,63 | 257 | 1,50 | 199 | 11,62 | 596 | 34,79 | 193 | 28,78 | 163 | 0,52 | 575 | 33,57 | 78 | 4,55 | 91 | 5,31 |
9 | Huyện Bảo Lâm | 1.500 | 64 | 4,27 | 1500 | 100,00 | 237 | 1,58 | 92 | 6,13 | 332 | 22,13 | 258 | 17,20 | 146 | 9,73 | 430 | 28,67 | 184 | 12,27 | 70 | 4,67 |
10 | Huyện Đạ Huoai | 93 | 0 | - | 29 | 31,18 | 20 | 2.15 | 1 | 1,08 | 31 | 33,33 | 23 | 21,73 | 0 | - | 44 | 47,31 | 9 | 9,68 | 0 | - |
11 | Huyện Đạ Tẻh | 313 | 4 | 1,28 | 24 | 7,67 | 101 | 3,23 | 71 | 22,68 | 35 | 11,18 | 40 | 12,78 | 3 | 0,96 | 167 | 53,35 | 31 | 9,90 | 43 | 13,74 |
12 | Huyện Cát Tiên | 129 | 1 | 0,78 | 117 | 00,70 | 20 | 1,55 | 0 | - | 24 | 18,60 | 24 | 18,60 | 2 | 1,55 | 42 | 32,56 | 6 | 4,65 | 7 | 5,43 |
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO ĐẦU NĂM 2020 THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
TT | Huyện, thành phố | Tổng số hộ dân cư | Hộ nghèo theo các nhóm đối tượng | ||||||||||||
Tổng số hộ nghèo | Hộ nghèo là DTTS | Hộ nghèo về thu nhập | Hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản | Hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội | Hộ nghèo thuộc chính sách ưu đãi người có công | ||||||||||
Tổng số | TĐ: DTTS | Tổng số | Tỷ lệ (%) | Tổng số | Tỷ lệ (%) | Tổng số | Tỷ lệ (%) | Tổng số | Tỷ lệ (%) | Tổng số | Tỷ lệ (%) | Tổng số | Tỷ lệ (%) | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4-3/1 | 5 | 6-5/3 | 7 | 8=7/3 | 9 | 10=9/3 | 10 | 11=10/3 | 12 | 13=12/3 |
Chung toàn tỉnh | 340.986 | 73.697 | 6.325 | 1,85 | 4.109 | 5,58 | 5.278 | 83,45 | 1.047 | 16,55 | 1.469 | 23,23 | - | - | |
1 | Thành phố Đà Lạt | 52.619 | 761 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Thành phố Bảo Lộc | 46.547 | 1.273 | 270 | 0,58 | 26 | 2,04 | 234 | 86,67 | 36 | 13,33 | 42 | 15,56 | - | - |
3 | Huyện Lạc Dương | 6.800 | 4.636 | 224 | 3,29 | 219 | 4,72 | 194 | 86,61 | 30 | 13,39 | 8 | 3,57 | - | - |
4 | Huyện Đơn Dương | 23.902 | 6.418 | 233 | 0,97 | 119 | 1,85 | 233 | 100,00 | - | - | 37 | 15,88 | - | - |
5 | Huyện Đức Trọng | 49.643 | 14.044 | 404 | 0,81 | 258 | 1,84 | 339 | 83,91 | 65 | 16,09 | 92 | 22,77 | - | - |
6 | Huyện Lâm Hà | 38.653 | 6.974 | 873 | 2,26 | 408 | 5,85 | 744 | 85,22 | 129 | 14,78 | 319 | 36,54 | - | - |
7 | Huyện Đam Rông | 13.774 | 7.468 | 1.661 | 12,06 | 1.551 | 20,77 | 1.411 | 84,95 | 250 | 15,05 | 379 | 22,82 | - | - |
8 | Huyện Di Linh | 42.827 | 15.681 | 1.348 | 3,15 | 807 | 5,15 | 1.053 | 78,12 | 295 | 21,88 | 208 | 15,43 | - | - |
9 | Huyện Bảo Lâm | 33.445 | 9.574 | 767 | 2,29 | 473 | 4,94 | 589 | 76,79 | 178 | 23,21 | 203 | 26,47 | - | - |
10 | Huyện Đạ Huoai | 9.846 | 1.879 | 89 | 0,90 | 58 | 3,09 | 81 | 91,01 | 8 | 8,99 | 22 | 24,72 | - | - |
11 | Huyện Đạ Tẻh | 12.886 | 3.001 | 304 | 2,36 | 125 | 4,17 | 272 | 89,47 | 32 | 10,53 | 134 | 44,08 | - | - |
12 | Huyện Cát Tiên | 10.044 | 1.988 | 152 | 1,51 | 65 | 3,27 | 128 | 84,21 | 24 | 15,79 | 25 | 16,45 | - | - |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I. Khu vực thành thị | 131.507 | 13.001 | 646 | 0,49 | 280 | 2,15 | 555 | 85,91 | 91 | 14,09 | 169 | 26,16 | - | - | |
1 | Thành phố Đà Lạt | 46.589 | 107 | - | - | - | - | 0 | - | 0 | - | - | - |
| - |
2 | Thành phố Bảo Lộc | 29.640 | 545 | 82 | 0,28 | 6 | 1,10 | 81 | 98,78 | 1 | 1,22 | 12 | 14,63 |
| - |
3 | Huyện Lạc Dương | 2.736 | 1.251 | 44 | 1,61 | 40 | 3,20 | 36 | 81,82 | 8 | 18,18 | 2 | 4,55 |
| - |
4 | Huyện Đơn Dương | 6.671 | 566 | 41 | 0,61 | 6 | 1,06 | 41 | 100,00 | 0 | - | 4 | 9,76 |
| - |
5 | Huyện Đức Trọng | 12.466 | 4.323 | 19 | 0,15 | 13 | 0.30 | 17 | 89,47 | 2 | 10,53 | - | - |
| - |
6 | Huyện Lâm Hà | 8.509 | 1.211 | 130 | 1,53 | 48 | 3,96 | 107 | 82,31 | 23 | 17,69 | 84 | 64,62 |
| - |
7 | Huyện Di Linh | 6.215 | 1.071 | 115 | 1,85 | 36 | 3,36 | 82 | 71,30 | 33 | 28,70 | 4 | 3,48 |
| - |
8 | Huyện Bảo Lâm | 5.420 | 1.355 | 50 | 0,92 | 30 | 2,21 | 35 | 70,00 | 15 | 30,00 | 7 | 14.00 |
| - |
9 | Huyện Đạ Huoai | 3.952 | 194 | 23 | 0,58 | 15 | 7,73 | 21 | 91,30 | 2 | 8,70 | 2 | 8,70 |
| - |
10 | Huyện Đạ Tẻh | 4.668 | 1.453 | 94 | 2,01 | 60 | 4,13 | 91 | 96,81 | 3 | 3,19 | 48 | 51,06 |
| - |
11 | Huyện Cát Tiên | 4.641 | 925 | 48 | 1,03 | 26 | 2,81 | 44 | 91,67 | 4 | 8,33 | 6 | 12,50 |
| - |
II. Khu vực nông thôn | 209.479 | 60.696 | 5.679 | 2,71 | 3.829 | 6,31 | 4.723 | 83,17 | 956 | 16,83 | 1.300 | 22,89 |
| - | |
1 | Thành phố Đà Lạt | 6.030 | 654 | - | - | - | - | 0 | - | 0 | - | - | - |
| - |
2 | Thành phố Bảo Lộc | 16.907 | 728 | 188 | 1,11 | 20 | 2,75 | 153 | 81,38 | 35 | 18,62 | 30 | 15,96 |
| - |
3 | Huyện Lạc Dương | 4.064 | 3.385 | 180 | 4,43 | 179 | 5,29 | 158 | 87,78 | 22 | 12,22 | 6 | 3,33 |
| - |
4 | Huyện Đơn Dương | 17.231 | 5.852 | 192 | 1,11 | 113 | 1,93 | 192 | 100,00 | 0 | - | 33 | 17,19 |
| - |
5 | Huyện Đức Trọng | 37.177 | 9.721 | 385 | 1,04 | 245 | 2,52 | 322 | 83,64 | 63 | 16,36 | 92 | 23,90 |
| - |
6 | Huyện Lâm Hà | 30.144 | 5.763 | 743 | 2,46 | 360 | 6,25 | 637 | 85,73 | 106 | 14,27 | 235 | 31,63 |
| - |
7 | Huyện Đam Rông | 13.774 | 7.468 | 1.661 | 12,06 | 1.551 | 20,77 | 1.411 | 84,95 | 250 | 15,05 | 379 | 22,82 |
| - |
8 | Huyện Di Linh | 36.612 | 14.610 | 1.233 | 3,37 | 771 | 5,28 | 971 | 78,75 | 262 | 21,25 | 204 | 16,55 |
| - |
9 | Huyện Bảo Lâm | 28.025 | 8.219 | 717 | 2,56 | 443 | 5,39 | 554 | 77,27 | 163 | 22,73 | 196 | 27,34 |
| - |
10 | Huyện Đạ Huoai | 5.894 | 1.685 | 66 | 1,12 | 43 | 2,55 | 60 | 90.91 | 6 | 9,09 | 20 | 30,30 |
| - |
11 | Huyện Đạ Tẻh | 8.218 | 1.548 | 210 | 2,56 | 65 | 4,20 | 181 | 86.19 | 29 | 13,81 | 86 | 40,95 |
| - |
12 | Huyện Cát Tiên | 5.403 | 1.063 | 104 | 1,92 | 39 | 3,67 | 84 | 80,77 | 20 | 19,23 | 19 | 18,27 |
| - |
- 1 Kế hoạch 69/KH-UBND về Tổng điều tra, rà soát hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2020
- 2 Quyết định 5263/QĐ-UBND về phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo năm 2019 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 3 Quyết định 2658/QĐ-UBND về phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 4 Kế hoạch 124/KH-UBND về rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn tiếp cận đa chiều và hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5 Kế hoạch 97/KH-UBND về rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ có mức sống trung bình năm 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 6 Quyết định 1784/QĐ-UBND năm 2019 quy định về bổ sung chấm điểm 02 đặc điểm “Đất đai” và “Chăn nuôi” trong Phiếu B rà soát, xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo khu vực thành thị do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 7 Thông tư 14/2018/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8 Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 9 Quyết định 59/2015/QĐ-TTg về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Kế hoạch 97/KH-UBND về rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ có mức sống trung bình năm 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 1784/QĐ-UBND năm 2019 quy định về bổ sung chấm điểm 02 đặc điểm “Đất đai” và “Chăn nuôi” trong Phiếu B rà soát, xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo khu vực thành thị do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 3 Kế hoạch 124/KH-UBND về rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn tiếp cận đa chiều và hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4 Quyết định 5263/QĐ-UBND về phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo năm 2019 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 5 Kế hoạch 69/KH-UBND về Tổng điều tra, rà soát hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2020
- 6 Quyết định 2658/QĐ-UBND về phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 7 Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 8 Quyết định 1884/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 của tỉnh Ninh Thuận
- 9 Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Quảng Nam năm 2019
- 10 Quyết định 4818/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo năm 2020 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 11 Kế hoạch 38/KH-UBND năm 2021 về tổng điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu áp dụng cho giai đoạn 2022-2025
- 12 Quyết định 472/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2020 và áp dụng chuẩn quy định tại Quyết định 12/2016/QĐ-UBND để thực hiện chính sách cho hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2021 do Thành phố Hà Nội ban hành