Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 484/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 23 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 9 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT  ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của: UBND thành phố Bắc Giang tại Tờ trình số 198/TTr-UBND ngày 18/5/2022 và Báo cáo thuyết minh kèm theo; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 256/TTr-TNMT ngày 18/5/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Bắc Giang với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022; Kế hoạch thu hồi các loại đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

(Chi tiết theo biểu đính kèm. Báo cáo Thuyết minh Tổng hợp )

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND thành phố Bắc Giang có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022  thành phố Bắc Giang;

2. Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.

3. Đối với việc chuyển mục đích nông nghiệp sang phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân mà không phải là chuyển đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở hoặc phục vụ mục đích tái định cư hoặc thực hiện dự án đầu tư thì UBND thành phố phải báo cáo, xin ý kiến cụ thể Sở Tài nguyên và Môi trường trước khi chuyển mục đích sử dụng đất.

Điều 3. Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm: Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định); thường xuyên đôn đốc, kiểm tra, giám sát UBND thành phố Bắc Giang trong thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đã được ph ê duyệt; đánh giá tình hình thực hiện Kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các Quyết định phê duyệt, phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trước đây hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.

Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND thành phố Bắc Giang, Chủ tịch UBND các xã, phường thuộc thành phố Bắc Giang chịu trách nhiệm th i hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTTU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Sở TN&MT (lưu hồ sơ);
- VP UBND tỉnh:
LĐVP, TKCT;
TN, ĐT, GT, XD, KT, NN;
TTTT (đăng tải).
- Lưu VT, TNSN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ô Pích

 

PHỤ LỤC KÈM THEO

BIỂU SỐ 01: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG

(Kèm theo Quyết định số: 484/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng số

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Thọ Xương

Phường Trần Nguyên Hãn

Phường Ngô Quyền

Phường Hoàng Văn Thụ

Phường Trần Phú

Phường Mỹ Độ

Phường Lê Lợi

Phường Xương Giang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … 20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.406,67

39,08

0,13

0,37

1,66

0,59

4,02

2,73

5,81

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

689,30

4,30

 

 

 

 

 

0,04

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

465,15

4,30

 

 

 

 

 

0,04

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

96,33

5,75

0,13

0,06

 

0,59

 

0,27

0,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

99,71

5,87

 

0,02

0,05

 

0,05

 

1,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

110,75

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

90,57

3,03

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất  có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

40,14

3,03

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

319,78

20,13

 

0,30

1,62

 

3,97

2,42

4,05

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.217,84

354,74

86,76

114,66

144,26

96,89

158,60

87,97

294,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

22,73

0,94

1,86

 

0,28

 

0,79

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

18,30

0,02

1,69

2,02

 

0,71

0,02

0,60

0,76

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

85,36

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

34,18

4,76

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

203,67

0,37

0,01

3,21

9,80

8,31

1,41

4,01

8,41

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

251,57

95,51

7,37

9,19

0,08

4,16

4,89

2,18

14,12

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.161,00

101,40

34,63

58,78

43,79

32,36

44,70

31,05

112,53

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.433,23

66,47

20,72

39,01

35,35

19,55

26,80

17,32

80,70

-

Đất thủy lợi

DTL

185,36

11,98

1,00

1,29

0,91

5,87

6,60

5,98

7,68

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

36,24

1,48

1,77

6,68

0,35

2,03

0,35

0,49

1,29

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

55,58

0,23

1,44

0,12

3,81

0,51

0,13

0,11

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

140,71

2,56

7,07

9,27

2,06

1,93

2,71

2,07

7,54

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

35,44

1,27

1,62

2,01

0,45

0,48

 

0,70

0,85

-

Đất công trình năng lượng

DNL

9,94

0,01

0,04

0,01

0,10

 

0,21

2,13

0,01

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,63

0,01

 

0,06

0,21

0,58

 

 

0,63

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

8,72

 

 

 

0,16

 

 

 

7,49

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,43

0,08

 

0,01

 

0,02

 

0,07

0,27

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,91

0,37

 

 

 

 

1,57

0,82

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

125,52

13,24

 

0,01

 

 

5,70

0,01

5,24

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,87

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

22,64

1,10

 

 

0,23

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

64,77

2,61

0,98

0,30

0,16

1,39

0,62

1,35

0,73

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

271,09

3,26

0,63

0,54

28,32

7,52

2,12

2,77

11,44

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

737,13

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.032,10

126,21

34,62

32,58

44,47

25,37

90,95

32,95

126,72

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

48,94

0,81

0,49

6,97

4,75

2,07

0,77

0,73

7,92

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,62

0,27

 

 

0,32

1,15

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

13,76

1,16

0,30

0,03

0,53

0,07

0,08

0,03

0,55

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

220,59

16,41

 

 

 

9,06

12,70

12,71

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

107,51

3,62

5,16

1,36

11,84

5,98

0,15

0,93

11,74

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,29

 

 

 

0,08

0,12

0,05

0,02

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

31,00

8,35

 

 

 

0,50

0,02

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

2.173,54

402,17

86,89

115,03

145,92

97,97

162,65

90,70

299,99

4

Khu vực sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên  trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KNN

465,15

4,30

 

 

 

 

 

0,04

 

5

Khu vực lâm nghiệp  (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

201,32

3,03

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

8,72

 

 

 

0,16

 

 

 

7,49

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu vực phát triển công nghiệp  (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

119,54

4,76

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

373,51

 

 

 

 

 

3,64

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

203,67

0,37

0,01

3,21

9,80

8,31

1,41

4,01

8,41

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

549,71

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

4.481,98

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

826,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 01: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG (tiếp theo)

(Kèm theo Quyết định số: 484/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Đa Mai

Phường Dĩnh Kế

Xã Song Mai

Xã Tân Mỹ

Xã Song Khê

Xã Tân Tiến

Xã Dĩnh Trì

Xã Đồng Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (20)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.406,67

131,52

27,65

522,94

129,82

56,72

71,59

184,48

227,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

689,30

85,58

1,19

274,67

86,26

39,91

11,40

116,42

69,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

465,15

40,67

1,19

144,56

86,26

35,37

1,74

81,71

69,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

96,33

10,42

13,03

17,35

2,21

0,39

35,07

0,68

10,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

99,71

0,43

2,49

16,58

6,11

7,54

15,00

33,46

10,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

110,75

 

 

 

 

 

 

 

110,75

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

90,57

 

 

87,54

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất  có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

40,14

 

 

37,11

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

319,78

35,09

10,95

126,56

35,24

8,89

10,11

33,92

26,53

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,25

 

 

0,25

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.217,84

227,75

385,24

463,86

611,68

387,30

718,32

486,35

599,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

22,73

0,22

5,24

6,76

4,00

 

0,18

2,48

 

2.2

Đất an ninh

CAN

18,30

0,15

5,47

 

 

 

6,78

0,08

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

85,36

 

 

 

 

85,36

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

34,18

6,60

 

 

3,70

 

 

19,13

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

203,67

2,83

8,52

6,55

12,88

73,37

40,69

8,63

14,67

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

251,57

5,52

19,25

25,99

19,10

11,75

5,13

21,85

5,49

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.161,00

109,28

196,23

192,98

288,33

113,99

268,85

224,69

307,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.433,23

61,75

138,69

123,81

214,62

98,10

167,41

153,81

169,11

-

Đất thủy lợi

DTL

185,36

7,24

9,52

25,03

7,55

3,93

19,85

15,80

55,11

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

36,24

1,02

2,24

2,42

1,92

0,36

3,03

3,28

7,53

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

55,58

2,43

6,08

7,60

24,10

0,15

4,50

1,14

3,13

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

140,71

1,82

7,96

13,72

18,82

1,31

22,01

27,62

12,25

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

35,44

0,92

2,22

5,08

6,91

1,89

1,99

6,48

2,58

-

Đất công trình năng lượng

DNL

9,94

0,02

0,28

0,01

0,01

0,23

0,44

5,20

1,24

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,63

 

0,03

 

0,01

0,02

0,04

0,02

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

8,72

 

 

 

 

0,53

 

 

0,53

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,43

27,00

0,13

0,56

0,07

0,11

0,11

0,38

1,63

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,91

0,44

0,40

1,11

0,42

0,57

1,30

0,92

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

125,52

3,17

6,19

11,78

12,92

6,60

47,52

9,80

3,35

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,87

2,87

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

22,64

 

21,24

 

 

0,07

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

64,77

0,62

1,25

1,86

0,96

0,11

0,65

0,25

50,93

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

271,09

8,61

1,74

7,41

24,34

7,56

89,34

27,85

47,65

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

737,13

 

 

182,21

172,29

81,82

77,07

116,86

106,88

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.032,10

65,91

137,67

14,94

34,46

 

130,53

58,74

75,98

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

48,94

0,92

2,65

0,67

3,28

0,56

14,26

0,81

1,29

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,62

 

1,97

 

 

0,05

0,20

 

5,66

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

13,76

3,39

0,69

2,08

1,12

0,23

0,66

2,29

0,58

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

220,59

20,40

 

23,72

33,41

12,60

45,90

 

33,67

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

107,51

3,92

5,82

0,52

14,78

0,01

38,74

2,94

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,29

 

 

0,03

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

31,00

0,02

0,01

17,36

 

0,20

4,32

0,06

0,16

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

2.173,54

359,30

412,91

 

 

 

 

 

 

4

Khu vực sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên  trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KNN

465,15

40,67

1,19

144,56

86,26

35,37

1,74

81,71

69,31

5

Khu vực lâm nghiệp  (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

201,32

 

 

87,54

 

 

 

 

 

110,75

6

Khu du lịch

KDL

8,72

 

 

 

 

0,53

 

 

0,53

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu vực phát triển công nghiệp  (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

119,54

6,60

 

 

3,70

85,36

 

19,13

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

373,51

1,68

9,20

42,22

139,92

 

81,93

57,93

37,00

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

203,67

2,83

8,52

6,55

12,88

73,37

40,69

8,63

14,67

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

549,71

 

 

 

 

 

330,21

 

219,50

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

4.481,98

 

 

1.004,16

741,50

444,22

794,23

670,89

826,98

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

826,44

 

 

208,20

191,39

93,58

82,20

138,71

112,36

 

BIỂU SỐ 02: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG

(Kèm theo Quyết định số: 484/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Thọ Xương

Phường Trần Nguyên Hãn

Phường Ngô Quyền

Phường Hoàng Văn Thụ

Phường Trần Phú

Phường Mỹ Độ

Phường Lê Lợi

Phường Xương Giang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.522,41

24,30

 

0,18

0,44

 

15,79

 

54,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.214,90

16,52

 

 

 

 

 

 

38,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.129,74

16,52

 

 

 

 

 

 

37,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

100,92

7,54

 

 

 

 

 

 

1,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,83

 

 

 

 

 

0,85

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

185,75

0,24

 

0,18

0,44

 

14,94

 

14,44

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

56,27

0,27

0,95

0,06

0,09

1,02

0,51

1,05

0,47

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9,14

 

 

 

0,06

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

40,43

0,27

 

 

 

0,12

 

0,02

0,14

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

15,40

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

21,22

 

 

 

 

0,12

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,29

0,27

 

 

 

 

 

0,02

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,28

 

 

 

 

 

 

 

0,14

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,24

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,93

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,67

 

0,65

0,02

0,03

0,52

0,51

0,10

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,42

 

 

0,04

 

0,06

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,88

 

0,30

 

 

0,32

 

0,93

0,33

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 02: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG (tiếp theo)

(Kèm theo Quyết định số: 484/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Đa Mai

Phường Dĩnh Kế

Xã Song Mai

Xã Tân Mỹ

Xã Song Khê

Xã Tân Tiến

Xã Dĩnh Trì

Xã Đồng Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (20)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.522,41

51,65

51,52

114,40

224,45

58,03

388,15

223,98

315,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.214,90

36,53

22,41

89,23

202,99

53,61

288,89

181,91

284,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.129,74

27,11

17,90

74,33

202,99

53,61

288,89

127,01

284,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

100,92

4,09

24,30

7,33

2,27

1,00

34,29

15,48

3,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,83

 

0,05

2,00

5,39

 

6,88

0,66

5,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

185,75

11,03

4,76

15,84

13,79

3,42

58,08

25,93

22,66

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

56,27

0,28

2,14

2,70

5,39

1,48

15,69

7,10

17,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9,14

0,13

1,45

 

3,11

 

 

4,40

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

40,43

 

 

2,70

2,28

1,48

15,00

2,15

16,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

15,40

 

 

1,00

 

0,76

5,40

1,15

7,09`

-

Đất thủy lợi

DTL

21,22

 

 

1,31

2,28

0,72

9,30

0,50

6,99

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,28

 

 

 

 

 

 

0,14

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,24

 

 

0,39

 

 

0,30

0,35

2,20

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,93

 

 

 

 

 

0,45

0,48

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,67

0,15

0,69

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,42

 

 

 

 

 

0,24

0,08

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,80

 

 

 

 

 

 

 

0,80

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,88

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG

(Kèm theo Quyết định số: 484/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Thọ Xương

Phường Trần Nguyên Hãn

Phường Ngô Quyền

Phường Hoàng Văn Thụ

Phường Trần Phú

Phường

Mỹ Độ

Phường

Lê Lợi

Phường Xương Giang

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp  chuyển  sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.574,21

31,23

0,09

0,18

0,50

0,05

15,90

0,07

54,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.248,85

21,30

 

 

 

 

 

 

38,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.163,69

21,30

 

 

 

 

 

 

37,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

110,92

7,77

0,09

 

 

0,05

 

 

1,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24,43

 

 

 

 

 

0,85

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

190,02

2,17

 

0,18

0,50

 

15,05

0,07

14,90

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển  đổi cơ cấu sử  dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển  sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển  sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển  sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

19,99

 

 

 

 

 

0,08

0,48

0,79

Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

BIỂU SỐ 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG (tiếp theo)

(Kèm theo Quyết định số: 484/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Đa Mai

Phường Dĩnh Kế

Xã Song Mai

Xã Tân Mỹ

Xã Song Khê

Xã Tân Tiến

Xã Dĩnh Trì

Xã Đồng Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp  chuyển  sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.574,21

53,64

57,47

117,83

230,48

63,90

405,73

226,45

316,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.248,85

37,53

23,44

89,57

207,61

58,93

303,78

183,46

284,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.163,69

28,11

18,93

74,67

207,61

58,93

303,78

128,56

284,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

110,92

4,95

28,40

8,33

3,45

1,50

35,98

15,77

3,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24,43

 

0,05

3,96

5,62

0,05

7,33

1,29

5,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

190,02

11,16

5,58

15,97

13,79

3,42

58,64

25,93

22,66

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển   đổi cơ cấu sử  dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển  sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển  sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển  sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển  sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển  sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển  sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp  không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

19,99

 

 

2,59

3,36

0,76

5,85

1,30

4,78

 

BIỂU SỐ 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG

(Kèm theo Quyết định số: 484/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Thọ Xương

Phường Trần Nguyên Hãn

Phường Ngô Quyền

Phường Hoàng Văn Thụ

Phường Trần Phú

Phường Mỹ Độ

Phường Lê Lợi

Phường Xương Giang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG (tiếp theo)

(Kèm theo Quyết định số: 484/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Đa Mai

Phường Dĩnh Kế

Xã Song Mai

Xã Tân Mỹ

Xã Song Khê

Xã Tân Tiến

Xã Dĩnh Trì

Xã Đồng Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (20)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK