Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 536/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 02 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN LẠNG GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 9 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của: UBND huyện Lạng Giang tại Tờ trình số 125/TTr-UBND; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 253/TTr-TNMT ngày 18/5/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lạng Giang với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022; Kế hoạch thu hồi các loại đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

 (Chi tiết theo biểu đính kèm và Báo cáo Thuyết minh Tổng hợp )

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Lạng Giang có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lạng Giang.

2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.

3. Đối với việc chuyển mục đích nông nghiệp sang phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân mà không phải là chuyển đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở hoặc phục vụ mục đích tái định cư hoặc thực hiện dự án đầu tư thì UBND huyện phải báo cáo, xin ý kiến Sở Tài nguyên và Môi trường trước khi chuyển mục đích sử dụng đất.

Điều 3. Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm: Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định); thường xuyên đôn đốc, kiểm tra, giám sát UBND huyện Lạng Giang trong thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; đánh giá tình hình thực hiện Kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND huyện Lạng Giang, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Lạng Giang và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTTU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các PCT UBND tỉnh;
- HĐND huyện Lạng Giang;
- Sở TN&MT (lưu hồ sơ);
- VP UBND tỉnh:
LĐVP, TKCT;
TN, ĐT, GT, XD, KT, NN;
TTTT (đăng tải).
- Lưu VT, TNSN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ô Pích

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích năm 2022 (ha)

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Vôi

TT Kép

Xã Hương Sơn

Xã Hương Lạc

Xã Quang Thịnh

Xã Nghĩa Hòa

Xã An Hà

I

LOẠI ĐẤT

 

24.414,72

100,00

1.213,42

963,75

3.746,69

1.166,16

1.153,51

741,46

855,65

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

16.353,82

66,98

560,72

577,86

2.929,94

715,18

691,57

420,10

628,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.765,64

47,49

387,70

444,05

584,87

372,83

264,10

183,87

384,48

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.613,78

85,17

359,43

426,41

536,65

348,68

264,10

159,45

359,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.120,21

6,85

1,28

1,38

135,34

9,95

98,84

61,97

139,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.187,54

25,61

123,35

120,02

1.057,84

140,10

245,62

77,80

69,65

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.270,45

13,88

3,10

 

1.077,40

174,38

38,25

75,56

2,82

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

985,22

6,02

43,64

12,41

74,50

17,93

38,19

20,89

22,06

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

24,76

0,15

1,65

 

 

 

6,57

 

9,58

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

8.001,37

32,77

650,60

381,33

812,28

448,66

458,34

318,56

225,11

2.1

Đất quốc phòng

CQP

679,19

8,49

20,91

54,74

151,19

220,46

79,83

5,50

 

2.2

Đất an ninh

CAN

13,81

0,17

0,69

0,06

 

 

10,26

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

105,30

1,32

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

142,75

1,78

2,49

16,10

44,84

 

 

61,37

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,34

0,35

7,01

3,43

 

 

 

1,94

0,46

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

220,66

2,76

20,06

3,33

26,88

4,29

5,19

20,82

5,68

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

47,01

0,59

 

 

18,70

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

21,06

0,26

 

 

0,08

 

1,20

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.181,40

39,76

305,09

151,65

328,65

119,74

135,25

104,51

103,27

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

34,33

0,43

15,74

0,34

 

0,07

0,01

1,48

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.553,50

31,91

 

 

154,26

92,57

162,60

98,39

102,27

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

388,69

4,86

243,79

144,90

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

40,86

0,51

17,93

0,45

0,49

1,94

1,29

0,68

2,38

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,46

0,07

1,33

0,03

 

0,03

 

 

0,04

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

20,25

0,25

1,75

0,10

2,19

2,34

1,37

0,98

0,45

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

387,48

4,84

1,45

0,39

42,89

 

59,75

20,27

10,50

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

127,79

1,60

12,37

5,80

42,11

3,86

1,58

2,64

0,07

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,47

0,04

 

 

 

3,37

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

59,52

0,24

2,10

4,57

4,47

2,32

3,60

2,81

2,18

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022 (tiếp):

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích năm 2022 (ha)

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Nghĩa Hưng

Xã Đào Mỹ

Xã Tiên Lục

Xã Mỹ Hà

Xã Dương Đức

Xã Tân Dĩnh

Xã Xuân Hương

I

LOẠI ĐẤT

 

24.414,72

100,00

653,27

845,95

1.454,18

599,32

988,67

1.018,58

1.179,20

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

16.353,82

66,98

415,65

606,30

907,07

323,38

690,92

625,91

866,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.765,64

47,49

255,51

356,54

362,25

213,76

402,47

380,35

487,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.613,78

85,17

103,91

351,67

338,27

209,48

316,55

380,35

371,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.120,21

6,85

41,51

58,67

196,76

32,78

56,82

40,31

77,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.187,54

25,61

76,40

167,25

214,86

49,84

170,76

82,05

135,92

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.270,45

13,88

18,45

0,82

90,37

5,31

27,97

66,02

18,08

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

985,22

6,02

23,78

23,02

42,82

21,70

32,90

57,02

146,43

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

24,76

0,15

 

 

 

 

 

0,16

1,59

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

8.001,37

32,77

227,63

236,27

545,35

275,36

294,44

390,52

310,32

2.1

Đất quốc phòng

CQP

679,19

8,49

 

3,01

3,53

8,12

 

7,11

 

2.2

Đất an ninh

CAN

13,81

0,17

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

105,30

1,32

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

142,75

1,78

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,34

0,35

 

 

0,14

 

0,90

4,33

0,41

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

220,66

2,76

5,03

2,87

4,29

0,76

2,40

45,50

12,33

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

47,01

0,59

 

3,00

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

21,06

0,26

0,18

 

3,33

1,47

 

10,59

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.181,40

39,76

94,05

108,18

170,22

84,42

145,43

157,28

138,78

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

34,33

0,43

0,15

 

15,48

 

 

0,05

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.553,50

31,91

87,37

91,24

321,45

150,43

98,74

145,30

140,29

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

388,69

4,86

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

40,86

0,51

0,50

0,57

4,47

0,35

0,91

0,45

0,43

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,46

0,07

 

 

 

 

 

1,21

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

20,25

0,25

0,83

0,52

0,45

1,99

0,09

0,72

1,88

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

387,48

4,84

26,21

24,51

19,03

27,82

44,23

11,59

16,18

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

127,79

1,60

13,30

2,30

2,96

 

1,75

6,38

0,04

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,47

0,04

 

0,07

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

59,52

0,24

9,99

3,38

1,76

0,59

3,31

2,15

2,08

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022 (tiếp):

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích năm 2022 (ha)

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Mỹ Thái

Xã Yên Mỹ

Xã Tân Hưng

Xã Xương Lâm

Xã Tân  Thanh

Xã Đại Lâm

Xã Thái  Đào

I

LOẠI ĐẤT

 

24.414,72

100,00

862,35

720,96

1.335,97

1.104,88

1.632,84

1.150,11

1.027,79

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

16.353,82

66,98

609,24

414,72

790,71

690,61

1.337,23

843,92

707,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.765,64

47,49

308,68

166,68

444,94

374,02

547,51

426,44

417,48

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.613,78

85,17

307,26

163,90

421,61

362,18

450,57

0,62

381,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.120,21

6,85

91,17

22,73

0,61

0,24

28,88

6,86

16,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.187,54

25,61

129,48

204,48

159,80

241,76

295,20

257,48

167,88

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.270,45

13,88

 

 

150,69

50,27

412,13

57,70

1,14

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

985,22

6,02

75,11

20,83

34,67

24,32

53,51

95,03

104,46

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

24,76

0,15

4,80

 

 

 

 

0,40

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

8.001,37

32,77

250,50

304,78

544,09

413,38

292,80

301,02

320,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

679,19

8,49

2,14

37,90

50,80

16,08

17,87

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

13,81

0,17

 

 

 

2,80

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

105,30

1,32

 

 

65,30

40,00

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

142,75

1,78

 

0,06

3,32

 

 

14,58

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,34

0,35

0,06

6,67

1,01

0,65

 

0,01

1,34

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

220,66

2,76

4,89

14,02

9,14

1,25

4,92

24,68

2,33

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

47,01

0,59

 

 

7,80

11,01

 

6,50

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

21,06

0,26

 

0,14

 

 

4,07

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.181,40

39,76

111,12

112,44

196,46

182,80

164,93

135,74

131,40

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

34,33

0,43

0,02

0,55

0,44

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.553,50

31,91

120,20

126,69

195,95

142,72

96,0588

81,8500

145,1200

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

388,69

4,86

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

40,86

0,51

2,16

0,46

0,49

0,30

0,60

0,47

3,54

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,46

0,07

0,26

 

1,70

0,63

0,24

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

20,25

0,25

0,35

0,17

0,64

0,30

0,85

0,65

1,64

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

387,48

4,84

8,77

0,98

9,00

4,40

3,25

32,47

23,78

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

127,79

1,60

0,52

4,71

2,03

10,44

 

4,08

10,85

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,47

0,04

 

 

 

 

 

 

0,03

3

Đất chưa sử dụng

CSD

59,52

0,24

2,62

1,45

1,17

0,89

2,81

5,17

0,13

 

Biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2022

(Kèm theo Quyết định số:      /QĐ-UBND ngày      tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Vôi

TT Kép

Xã Hương Sơn

Xã Hương Lạc

Xã Quang Thịnh

Xã Nghĩa Hòa

Xã An Hà

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) … (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

1.015,27

65,36

47,97

58,18

20,90

49,73

73,35

25,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA

807,02

53,83

41,97

31,25

17,28

41,64

59,71

23,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

642,67

51,83

41,97

15,75

13,08

41,64

55,56

17,65

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

164,35

2,00

 

15,50

4,20

 

4,15

5,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

53,61

0,80

0,80

12,17

1,30

1,90

3,87

0,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

122,42

9,73

4,20

8,70

1,32

4,14

9,57

1,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

20,94

 

 

6,06

1,00

1,05

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,28

1,00

1,00

 

 

1,00

0,20

0,50

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

12,93

1,10

0,50

1,05

 

1,20

0,50

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,33

 

 

1,05

 

1,20

0,50

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

1,60

1,10

0,50

 

 

 

 

 

Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (tiếp):

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Nghĩa Hưng

Xã Đào Mỹ

Xã Tiên Lục

Xã Mỹ Hà

Xã Dương Đức

Xã Tân Dĩnh

Xã Xuân Hương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) … (23)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(16)

(17)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

1.015,27

44,29

28,74

45,43

29,99

16,69

31,00

35,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA

807,02

37,63

26,26

27,26

24,50

7,00

26,07

32,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

642,67

21,70

26,26

13,08

24,00

2,00

26,07

17,49

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

164,35

15,93

 

14,18

0,50

5,00

 

15,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

53,61

2,25

0,78

9,64

0,60

3,51

1,34

0,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

122,42

3,38

1,30

5,00

4,20

5,18

2,31

1,92

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

20,94

0,50

0,40

3,53

 

1,00

0,95

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,28

0,53

 

 

0,69

 

0,33

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

12,93

1,43

0,50

 

 

0,70

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ  gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,33

1,43

0,50

 

 

0,70

 

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

1,60

 

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (tiếp):

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Mỹ Thái

Xã Yên Mỹ

Xã Tân Hưng

Xã Xương Lâm

Xã Tân Thanh

Xã Đại Lâm

Xã Thái Đào

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) … (23)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(22)

(23)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

1.015,27

50,80

34,66

130,19

101,41

44,68

47,45

33,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

807,02

48,44

29,90

95,16

76,91

33,92

41,60

30,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

642,67

48,44

29,90

90,56

73,91

21,12

0,05

10,61

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

164,35

 

 

4,60

3,00

12,80

41,55

19,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

53,61

1,44

1,67

4,86

0,20

4,10

0,46

0,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

122,42

0,92

2,89

26,89

18,60

4,36

5,39

1,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

20,94

 

 

0,65

4,00

1,80

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,28

 

0,20

2,63

1,70

0,50

 

1,00

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

12,93

 

 

1,21

2,68

2,06

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,33

 

 

1,21

2,68

2,06

 

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

1,60

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

(Kèm theo Quyết định số:      /QĐ-UBND ngày      tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Vôi

TT Kép

Xã Hương Sơn

Xã Hương Lạc

Xã Quang Thịnh

Xã Nghĩa Hòa

Xã An Hà

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.265,33

78,31

56,87

82,98

21,40

51,55

96,88

26,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

986,21

66,43

49,67

32,75

17,78

42,86

83,24

23,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

814,69

64,13

49,47

17,25

13,58

42,86

77,04

18,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

54,36

0,85

0,80

12,17

1,30

1,90

3,87

0,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

161,94

10,03

4,40

17,00

1,32

4,74

9,57

1,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

51,54

 

 

21,06

1,00

1,05

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

11,28

1,00

1,00

 

 

1,00

0,20

0,50

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

14,80

0,50

0,70

 

 

 

0,50

 

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

5,00

 

0,20

 

 

 

0,50

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

5,00

0,50

0,50

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

4,80

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

 

 

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (tiếp):

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Nghĩa Hưng

Xã Đào Mỹ

Xã Tiên Lục

Xã Mỹ Hà

Xã Dương Đức

Xã Tân Dĩnh

Xã Xuân Hương

(1)

(2)

(3)

(4)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.265,33

46,79

31,74

51,00

33,99

24,28

41,50

52,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

986,21

40,13

26,26

32,63

28,50

14,42

36,47

33,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

814,69

22,50

26,26

16,64

28,00

9,42

36,47

17,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

54,36

2,25

0,78

9,84

0,60

3,51

1,34

0,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

161,94

3,38

4,30

5,00

4,20

5,35

2,41

1,92

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

51,54

0,50

0,40

3,53

 

1,00

0,95

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

11,28

0,53

 

 

0,69

 

0,33

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

14,80

0,70

0,70

0,70

1,30

1,40

 

0,50

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

5,00

0,30

0,50

0,50

0,50

0,50

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

5,00

0,40

0,20

0,20

0,80

0,90

 

0,50

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

4,80

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

 

 

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (tiếp):

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Mỹ Thái

Xã Yên Mỹ

Xã Tân Hưng

Xã Xương Lâm

Xã Tân Thanh

Xã Đại Lâm

Xã Thái Đào

(1)

(2)

(3)

(4)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.265,33

52,91

42,07

181,09

149,96

47,72

58,36

54,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

986,21

50,15

35,60

131,26

107,42

36,46

45,51

51,48

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

814,69

50,15

35,60

126,66

104,42

23,06

3,25

31,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

54,36

1,44

1,67

4,86

0,20

4,10

0,96

0,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

161,94

1,32

4,60

33,89

31,84

4,86

8,89

1,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

51,54

 

 

8,45

8,80

1,80

3,00

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

11,28

 

0,20

2,63

1,70

0,50

 

1,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

14,80

4,80

 

 

 

0,70

1,30

1,00

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

5,00

 

 

 

 

0,50

0,50

1,00

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

5,00

 

 

 

 

0,20

0,80

 

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

4,80

4,80

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC