Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 487/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 29 tháng 03 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT GIÁ GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP GIAI ĐOẠN 2018-2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;

Căn cứ Quyết định số 1206/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/4/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật gieo ươm, trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng ngập mặn;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 44/TTr-SNN ngày 23/3/2018 và kết quả thẩm định giá tại văn bản số 480/STC-GCS ngày 20/3/2018 của Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt giá một số giống cây lâm nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Chi tiết có phụ lục kèm theo).

Tiêu chuẩn kỹ thuật của cây giống: Cây có bầu PE; cây khỏe mạnh, có khả năng sinh trưởng, phát triển tốt; không cụt ngọn, không sâu bệnh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu VT, VP3, VP5.
      QĐ.bh30

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đinh Chung Phụng

 

PHỤ LỤC:

GIÁ GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP GIAI ĐOẠN 2018-2020, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 487/QĐ-UBND ngày 29/03/2018 của UBND tỉnh)

TT

Loài cây

Tiêu chuẩn kỹ thuật cây con xuất vườn

Đơn giá đến nơi trồng (đồng/cây)

Kích thước túi bầu (cm)

Thời gian nuôi cây trong vườn ươm (tháng)

Đường kính gốc (cm)

Chiều cao vút ngọn (cm)

1

Cây Keo tai tượng (sản xuất từ hạt giống nội)

7 x 12

≥ 3

≥ 0,25

≥ 25

1.100

2

Keo tai tượng (sản xuất từ hạt giống ngoại)

7 x 12

≥ 3

≥ 0,25

≥ 25

1.500

3

Bạch đàn (sản xuất từ hạt)

7 x 12

≥ 3

> 0,25

≥ 25

1.200

4

Bạch đàn lai ( sản xuất bằng phương pháp nuôi cấy mô)

7 x 12

≥ 3

≥ 0,2

≥ 25

2.700

5

Cây Thông nhựa (sản xuất từ hạt)

10 x 15

≥ 18

≥ 0,7

≥ 13

6.800

6

Cây Thông mã vĩ (sản xuất từ hạt trong nước)

9 x 13

≥ 9

≥ 0,25

≥ 22

3.400

7

Cây Thông Caribe (sản xuất từ hạt)

12 x 18

≥ 10

≥ 0,3

≥ 35

9.000

8

Cây Trám (sản xuất từ hạt)

12 x 18

≥ 10

≥ 0,5

≥ 70

11.000

9

Cây Trám ghép

12 x 18

≥ 15

≥ 1

≥ 70

35.000

10

Cây Xoan ta

12 x 18

≥ 10

≥ 0,3

≥ 40

6.000

11

Cây Sưa Bắc bộ

12 x 18

≥ 10

≥ 0,3

≥ 40

6.000

12

Cây Tràm cừ

10 x 12

≥ 10

≥ 0,5

≥ 80

8.000

12 x 18

≥ 15

≥ 1,5

≥ 100

20.000

13

Cây Bần chua

18 x 25

≥ 8

≥ 1,0

≥ 60

25.000

25 x 30

≥ 11

≥ 1,5

≥ 100

35.000

14

Quả Trang (vẹt)

Quả chín sinh lý

Chiều dài quả ≥ 20

Đường kính quả ≥ 0,8

100

15

Lát hoa

18 x 24

≥ 18

≥ 1,2

≥ 100

15.000

16

Lim xanh

18 x 24

≥ 18

≥ 1,1

≥ 100

27.000

17

Sến xanh

18 x 24

≥ 18

≥ 1,2

≥ 100

35.000

18

Bời lời nhớt

12 x 18

≥ 10

≥ 0,4

≥ 50

10.000

19

Tràm úc

12 x 18

≥ 15

≥ 0,5

≥ 90

20.000

20

Xà cừ

18 x 24

≥ 18

≥ 1,2

≥ 80

15.000