ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4878/2016/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 19 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 43/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 872/QĐ-TTg ngày 17/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Công văn số 8836/BKHĐT-TH ngày 24/10/216 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc dự kiến phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 145/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020; Nghị quyết số 21/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Thanh Hóa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Thanh hóa với những nội dung sau:
Tổng kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh là 27.079.715 triệu đồng, bao gồm:
I. Vốn cân đối ngân sách tỉnh: 12.620.369 triệu đồng.
1. Vốn dự phòng (10%): 1.262.037 triệu đồng.
2. Vốn phân bổ chi tiết (90%): 11.358.332 triệu đồng.
- Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí: 7.077.032 triệu đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 4.230.000 triệu đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 51.300 triệu đồng.
(Chi tiết có phụ lục kèm theo)
II. Vốn ngân sách Trung ương, vốn trái phiếu Chính phủ: 14.459.346 triệu đồng
Sau khi có quyết định giao kế hoạch của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, tham mưu cho UBND tỉnh xem xét, thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh thông qua trước khi giao kế hoạch chi tiết cho từng chương trình, dự án để các ngành, đơn vị liên quan và chủ đầu tư triển khai thực hiện theo quy định.
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, các ngành, đơn vị liên quan, căn cứ Nghị quyết số 21/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020; nội dung phê duyệt tại
2. Trên cơ sở Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 được UBND tỉnh giao, các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố, định kỳ báo cáo tình hình thực hiện của ngành, địa phương, đơn vị mình, gửi về Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh, HĐND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 29/12/2016.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số: 4878/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
Số TT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư ban đầu và điều chỉnh lần cuối (hoặc quyết định phê duyệt quyết toán được duyệt) | Tổng mức đầu tư (hoặc dự kiến TMĐT); giá trị quyết toán | Vốn đã bố trí đến 31/12/2015 | Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020 | Chủ đầu tư | Ghi chú | |||||
Tổng số | Trong đó: Vốn ngân sách tỉnh | Tổng số | Trong đó: Vốn ngân sách tỉnh | Giai đoạn 2016 -2020 | Vốn năm 2016 đã được giao kế hoạch | |||||||
Tổng số | TĐ: Vốn ngân sách tỉnh (1) | Tổng số | TĐ: Vốn ngân sách tỉnh (1) | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 13.051.416 | 12.620.369 | 3.219.047 | 2.788.000 |
|
|
A | SỐ VỐN DỰ PHÒNG CHƯA PHÂN BỔ (10%) |
|
|
|
|
| 1.262.037 | 1.262.037 |
|
|
|
|
B | SỐ VỐN PHÂN BỔ CHI TIẾT (90%) |
|
|
|
|
| 11.789.379 | 11.358.332 | 3.219.047 | 2.788.000 |
|
|
I | VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
| 4.230.000 | 4.230.000 | 1.500.000 | 1.500.000 |
|
|
II | VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
| 51.300 | 51.300 |
|
|
|
|
III | VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ |
|
|
|
|
| 7.508.079 | 7.077.032 | 1.719.047 | 1.288.000 |
|
|
III.1 | Bố trí vốn để thực hiện Kế hoạch đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Mặt trận Tổ quốc, khối đoàn thể chính trị - xã hội cấp huyện và công sở xã trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
| 350.000 | 350.000 | 650 | 650 |
| Thực hiện Nghị quyết số 02-NQ/TU ngày 30/12/2015 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy. |
III.2 | Bố trí vốn cho để thanh toán cho Dự án phân kỳ đầu tư giai đoạn 1 đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu kinh tế Nghi Sơn theo hình thức hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT) |
| 4.355.374 | 4.355.374 |
|
| 500.000 | 500.000 |
|
|
| Kết hợp với vốn tăng thu, kết dư, sắp xếp nhiệm vụ chi, vốn khai thác quỹ đất hàng năm của tỉnh và các nguồn huy động hợp pháp khác để thanh toán cho dự án theo Nghị quyết số 130/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của HĐND tỉnh. |
III.3 | Bố trí vốn đối ứng cho các dự án sử dụng vốn ODA đầu tư trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
| 300.000 | 300.000 | 80.000 | 80.000 |
| Kết hợp với nguồn vốn hỗ trợ từ NTW để bố trí cho các dự án theo tiến độ thực hiện. |
III.4 | Bố trí vốn để xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
|
|
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
| Xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện kế hoạch năm 2017. |
III.5 | Bố trí vốn thực hiện dự án |
| 18.822.548 | 11.438.048 | 4.244.485 | 2.575.775 | 6.338.079 | 5.907.032 | 1.638.397 | 1.207.350 |
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang bố trí vốn trong giai đoạn 2016 - 2020 |
| 8.586.666 | 6.078.607 | 4.244.485 | 2.575.775 | 2.473.432 | 2.145.151 | 1.141.133 | 812.852 |
|
|
a | Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt |
| 2.278.945 | 1.391.924 | 1.619.945 | 792.948 | 609.295 | 574.091 | 375.719 | 340.515 |
|
|
1 | Nhà làm việc các Ban Tỉnh ủy Thanh Hóa. | 2152/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 | 72.684 | 72.684 | 48.000 | 48.000 | 24.684 | 24.684 | 18.000 | 18.000 | Văn phòng Tỉnh ủy Thanh Hóa |
|
2 | Sửa chữa, cải tạo Nhà khách Văn phòng Tỉnh ủy. | 3746/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 | 3.893 | 1.893 | 2.000 |
| 1.893 | 1.893 |
|
| Văn phòng Tỉnh ủy |
|
3 | Đầu tư mua sắm, sửa chữa, cải tạo một số hạng mục công trình Trụ sở cơ quan Tỉnh ủy. | 3745/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 | 4.257 | 757 | 3.500 |
| 757 | 757 |
|
| Văn phòng Tỉnh ủy |
|
4 | Trung tâm y tế thành phố Thanh Hóa. | 4120/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 | 39.572 | 37.746 | 17.500 | 17.000 | 20.746 | 20.746 | 12.000 | 12.000 | Trung tâm y tế TP. Thanh Hóa |
|
5 | Xây dựng công trình phụ trợ và hạ tầng kỹ thuật - Dự án cải tạo, nâng cấp và mở rộng Trung tâm Bảo trợ xã hội số 2. | 3641/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 | 7.862 | 7.862 | 1.499 | 1.499 | 6.363 | 6.363 | 1.000 | 1.000 | Trung tâm Bảo trợ xã hội số 2 |
|
6 | Đài chiến thắng trận đầu của Hải quân nhân dân Việt Nam. | 4174/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 | 4.250 | 3.750 | 1.500 | 1.000 | 2.750 | 2.750 | 2.025 | 2.025 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
7 | Cải tạo, sửa chữa tuyến đường phụ cận số 2 Thành Nhà Hồ. | 278/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 | 3.915 | 3.915 | 3.300 | 3.300 | 615 | 615 |
|
| UBND huyện Vĩnh Lộc |
|
8 | Thư viện tỉnh Thanh Hóa. | 4224/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 192.175 | 192.175 | 128.665 | 128.665 | 63.510 | 63.510 | 16.000 | 16.000 | Thư viện tỉnh Thanh Hóa |
|
9 | Đền thờ các Bà mẹ Việt Nam anh hùng và các Anh hùng liệt sỹ Hàm Rồng. | 2695/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 | 118.819 | 73.162 | 96.910 | 51.253 | 21.909 | 21.909 |
|
| Sở Xây dựng |
|
10 | Trụ sở làm việc Khối đoàn thể huyện Mường Lát. | 1342/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 | 4.912 | 4.912 | 1.000 | 1.000 | 3.912 | 3.912 | 2.700 | 2.700 | UBND huyện Mường Lát |
|
11 | Trạm bảo vệ thực vật thị xã Bỉm Sơn. | 4240/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 4.093 | 4.093 | 900 | 900 | 3.193 | 3.193 | 2.600 | 2.600 | Sở Nông nghiệp và PTNN |
|
12 | Công sở xã Thành Tâm, huyện Thạch Thành. | 4295/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 | 6.986 | 6.958 | 2.528 | 2.500 | 4.458 | 4.458 |
|
| UBND xã Thành Tâm |
|
13 | Công sở xã Cẩm Châu, huyện Cẩm Thủy. | 4227/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 6.736 | 6.736 | 4.850 | 4.850 | 1.886 | 1.886 | 1.000 | 1.000 | UBND xã Cẩm Châu |
|
14 | Công sở UBND xã Quảng Thịnh, huyện Quảng Xương. | 8281/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 | 2.329 | 1.735 | 1.270 | 1.270 | 465 | 465 |
|
| UBND xã Quảng Thịnh |
|
15 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường nội thành Hàng Đồng - Xuân Diệu, Minh Khai - Hà Văn Mao, thành phố Thanh Hóa. | 4647/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 | 11.392 | 11.392 | 10.729 | 10.729 | 663 | 663 |
|
| UBND thành phố Thanh Hóa |
|
16 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Thành Thái, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa. | 3303/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 | 11.492 | 11.492 | 8.980 | 8.980 | 2.512 | 2.512 |
|
| UBND thành phố Thanh Hóa |
|
17 | Đường Trần Hưng Đạo nối với QL1A, thị xã Bỉm Sơn. | 4244/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 26.980 | 26.980 | 22.000 | 22.000 | 4.980 | 4.980 |
|
| UBDN thị xã Bỉm Sơn |
|
18 | Cầu Đen, xã Hà Tiến, huyện Hà Trung. | 2670/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 | 9.355 | 9.355 | 2.500 | 2.500 | 6.855 | 6.855 | 5.800 | 5.800 | UBN huyện Hà Trung |
|
19 | Cầu Mắm Km12+822 tỉnh lộ 525, huyện Nông Cống. | 5544/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 | 19.162 | 19.162 | 15.600 | 15.600 | 3.562 | 3.562 |
|
| Sở Giao thông Vận tải |
|
20 | Chi phí chuẩn bị đầu tư dự án Đường cứu hộ cứu nạn ven biển từ xã Hải Châu đi xã Hải Hòa, huyện Tĩnh Gia. | 3231/QĐ-UBND ngày 17/9/2013 | 3.141 | 3.141 | 1.200 | 1.200 | 1.941 | 1.941 |
|
| Sở Giao thông Vận tải |
|
21 | Chi phí chuẩn bị đầu tư Dự án đường giao thông từ thị xã Bỉm Sơn qua Phố Cát đến Thạch Quảng, huyện Thạch Thành. | 3146/QĐ-UBND ngày 22/8/2016 | 3.870 | 3.870 | 900 | 900 | 2.970 | 2.970 |
|
| Sở Giao thông Vận tải |
|
22 | Tu bổ đê tả sông Hép xã Yên Tâm - Yên Giang, huyện Yên Định (2011). | 4910/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 | 7.027 | 6.718 | 4.150 | 4.150 | 2.568 | 2.568 | 1.300 | 1.300 | UBND huyện Yên Định |
|
23 | Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng Trung tâm nghiên cứu ứng dụng khoa học kỹ thuật chăn nuôi Thanh Hóa (GĐ I). | 4106/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 | 72.492 | 52.492 | 35.085 | 20.000 | 37.407 | 22.492 | 14.915 |
| Trung tâm nghiên cứu ứng dụng khoa học kỹ thuật chăn nuôi Thanh Hóa |
|
24 | Khu hội nghị huyện Lang Chánh. | 3772/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 | 27.605 | 27.605 | 9.956 | 9.956 | 17.649 | 17.649 | 15.016 | 15.016 | UBND huyện Lang Chánh |
|
25 | Tràn liên hợp và đường hai đầu tràn sông Sạo xã Giao Thiện, huyện Lang Chánh. | 3527/QĐ-UBND ngày 21/10/2014; 4250/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 88.736 | 32.852 | 47.383 |
| 38.352 | 32.852 | 19.072 | 13.572 | UBND huyện Lang Chánh |
|
26 | Cải tạo, nâng cấp đường Lý Tự Trọng, thị xã Sầm Sơn giai đoạn 2 (đoạn từ chân núi Trường Lệ đến đường Bà Triệu kéo dài). | 3737/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 | 31.656 | 2.640 | 24.906 |
| 2.640 | 2.640 |
|
| UBND TX Sầm Sơn |
|
27 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Lang Chánh. | 2363- 2364/QĐ- UBND ngày 31//12/2015; 1998/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 (của UBND huyện Lang Chánh); 4247/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 7.818 | 6.948 | 2.470 | 1.600 | 5.348 | 4.314 | 3.934 | 2.900 | Huyện ủy Lang Chánh |
|
28 | Trung tâm nghiên cứu và sản xuất giống thủy sản Thanh Hóa (không bao gồm hạng mục thiết bị). | 4223/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 76.506 | 11.989 | 64.517 |
| 11.989 | 11.989 |
|
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
29 | Tu bổ, nâng cấp đê sông cầu Chày huyện Thọ Xuân. | 4479/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 38.849 | 38.849 | 29.020 | 29.020 | 9.829 | 9.829 |
|
| UBND huyện Thọ Xuân |
|
30 | Hệ thống công trình thủy lợi xã Mường Chanh, huyện Mường Lát. | 2324/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 | 45.448 | 5.319 | 40.129 |
| 5.319 | 5.319 |
|
| Chi cục Phát triển nông thôn |
|
31 | Hệ thống nước tưới kết hợp nước sinh hoạt bản Pom Khuông xã Tam Chung, huyện Mường Lát. | 2216/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 | 3.172 | 222 | 2.950 |
| 222 | 222 |
|
| UBND huyện Mường Lát |
|
32 | Cấp nước sinh hoạt bản Ón xã Tam Chung, huyện Mường Lát. | 2217/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 | 966 | 349 | 617 |
| 349 | 349 |
|
| UBND huyện Mường Lát |
|
33 | Đập suối Mạ xã Trung Lý, huyện Mường Lát. | 2073/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 1.369 | 321 | 1.048 |
| 321 | 321 |
|
| UBND huyện Mường Lát |
|
34 | Nhà lớp học + thiết bị dạy học mầm non bản Kéo Hượn, bản Té, bản Chim, bản Lốc Há, bản Phá Đén xã Pù Nhi, huyện Mường Lát. | 2072/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 1.326 | 516 | 810 |
| 516 | 516 |
|
| UBND huyện Mường Lát |
|
35 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Tĩnh Gia. | 7062/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 2.760 | 2.760 | 1.000 | 1.000 | 1.760 | 1.760 | 1.364 | 1.364 | Huyện ủy Tĩnh Gia |
|
36 | Xây dựng, nâng cấp trụ sở Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Triệu Sơn. | 3475/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 | 4.050 | 3.650 | 2.650 | 2.250 | 1.400 | 1.400 | 715 | 715 | Huyện ủy Triệu Sơn |
|
37 | Đầu tư xây dựng một số hạng mục công trình Quảng trường văn hóa kết hợp hoạt động TDTT huyện Ngọc Lặc. | 3488/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 | 24.636 | 17.877 | 7.000 | 7.000 | 10.877 | 10.877 | 8.000 | 8.000 | UBND huyện Ngọc Lặc |
|
38 | Trung tâm hội nghị huyện Như Thanh. | 4225/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 23.901 | 14.284 | 4.000 | 2.000 | 12.284 | 12.284 | 5.000 | 5.000 | UBND huyện Như Thanh |
|
39 | Rà phá bom, mìn, vật nổ vùng lõi Thành Nhà Hồ huyện Vĩnh Lộc. | 920/QĐ-UBND ngày 02/4/2014 | 3.782 | 3.782 | 2.000 | 2.000 | 1.782 | 1.782 |
|
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
40 | Kè chống sạt lở bờ tả sông Bưởi tuyến đường 523 đoạn Dốc Trầu - Thạch Quảng, xã Thành Trực, huyện Thạch Thành. | 1499/QĐ-UBND ngày 05/7/2010 | 3.466 | 1.466 | 2.000 |
| 1.466 | 1.466 |
|
| UBND huyện Thạch Thành |
|
41 | Xây dựng các bể chứa nước trên Đảo Mê xã Hải Bình, huyện Tĩnh Gia. | 4515/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 | 4.901 | 1.120 | 3.781 |
| 1.120 | 1.120 |
|
| Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
42 | Cầu Yên Hoành qua sông Mã nối huyện Yên Định và huyện Vĩnh Lộc | 4684/QĐ-UBND ngày 13/11/2015 | 246.625 | 27.265 | 219.360 |
| 27.265 | 20.195 | 7.070 |
| Sở Giao thông Vận tải |
|
43 | Sửa chữa, nâng cấp hồ Hương Sơn, xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn. | 3395/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 | 15.582 | 2.000 | 14.582 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | UBND huyện Triệu Sơn |
|
44 | Mở rộng Trung tâm Giáo dục, lao động xã hội Thanh Hóa. | 3666/QĐ-UBND ngày 18/10/2013 | 45.265 | 13.138 | 32.127 |
| 13.138 | 13.138 | 13.138 | 13.138 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
45 | Nâng cấp mặt đường đoạn từ Ngã ba Kim Tân đến cổng Nam Thành Nhà Hồ. | 538/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 | 2.291 | 2.291 | 1.700 | 1.700 | 591 | 591 | 591 | 591 | UBND huyện Vĩnh Lộc |
|
46 | Nhà vệ sinh công cộng, san lấp mặt bằng đường Nam cầu Bạch - Khu di tích lịch sử Lam Kinh. | 4625/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 | 4.070 | 4.070 | 3.000 | 3.000 | 1.070 | 1.070 | 1.070 | 1.070 | Ban Quản lý di tích lịch sử Lam Kinh |
|
47 | Xây dựng mô hình sản xuất, chế biến và tiêu thụ nấm ăn, nấm dược liệu theo hướng công nghiệp tại Thanh Hóa. | 530/QĐ-UBND ngày 11/2/2015 | 22.222 | 22.222 | 14.300 | 14.300 | 7.922 | 7.922 | 7.922 | 7.922 | Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng và Phát triển công nghệ sinh học Thanh Hóa |
|
48 | Bệnh viện Mắt Thanh Hóa. | 4441/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 3621/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 | 69.613 | 45.426 | 49.187 | 25.000 | 20.426 | 20.426 | 20.426 | 20.426 | Bệnh viện Mắt Thanh Hóa. |
|
49 | Doanh trại cho đội công tác liên ngành phục vụ bám, nắm địa bàn tại xã Mường Lý, huyện Mường Lát. | 3935/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 | 14.512 | 14.512 | 9.100 | 9.100 | 5.412 | 5.412 | 5.412 | 5.412 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
50 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Như Thanh. | 2550/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 | 3.576 | 3.576 | 2.660 | 2.660 | 916 | 916 | 916 | 916 | Huyện ủy Như Thanh |
|
51 | Xây dựng, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Cẩm Thủy. | 1604/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | 3.653 | 3.653 | 2.480 | 2.480 | 1.173 | 1.173 | 1.173 | 1.173 | Huyện ủy Cẩm Thủy |
|
52 | Xây dựng, cải tạo, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Vĩnh Lộc. | 886/QĐ-UBND ngày 07/7/2015 | 3.860 | 3.761 | 2.899 | 2.800 | 961 | 961 | 961 | 961 | Huyện ủy Vĩnh Lộc |
|
53 | Nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Hà Trung. | 4431/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 5.122 | 5.122 | 3.650 | 3.650 | 1.472 | 1.472 | 1.472 | 1.472 | Huyện ủy Hà Trung |
|
54 | Trường THPT Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc. | 2487/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 | 17.330 | 17.330 | 16.622 | 16.622 | 708 | 708 | 708 | 708 | UBND huyện Ngọc Lặc |
|
55 | Cải tạo Trường Chính trị tỉnh. | 4170/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 | 16.113 | 16.113 | 11.000 | 11.000 | 5.113 | 5.113 | 5.113 | 5.113 | Trường Chính trị tỉnh |
|
56 | Đường giao thông liên huyện Như Xuân - Thường Xuân. | 4269/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 | 37.803 | 7.646 | 30.157 |
| 7.646 | 7.646 | 7.646 | 7.646 | UBND huyện Như Xuân |
|
57 | Tu bổ, tôn tạo di tích Quốc gia Đền thờ Trần Khát Trân, xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc. | 5600/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | 15.778 | 9.347 | 11.431 | 5.000 | 4.347 | 1.370 | 4.347 | 1.370 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
58 | Trùng tu, tôn tạo di tích Quốc gia Chùa Hoa Long, xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc. | 5599/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | 18.605 | 12.374 | 11.231 | 5.000 | 7.278 | 3.570 | 7.278 | 3.570 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
59 | Nhà điều trị nội trú và quản lý hành chính - Dự án cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Nội tiết Thanh Hóa. | 2496/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 | 47.050 | 15.712 | 31.338 |
| 15.712 | 15.712 | 15.712 | 15.712 | Bệnh viện Nội tiết Thanh Hóa |
|
60 | Cải tạo, sửa chữa nhà nghỉ E - Nhà khách Văn phòng UBND tỉnh Thanh Hóa. | 387/QĐ-UBND ngày 02/2/2015 | 12.297 | 12.297 | 9.900 | 9.900 | 2.397 | 2.397 | 2.397 | 2.397 | Nhà khách Văn phòng UBND tỉnh |
|
61 | Cải tạo, nâng cấp công sở Khối đoàn thể huyện Hoằng Hóa và sửa chữa nhà làm việc Huyện ủy Hoằng Hóa. | 2403/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 | 10.423 | 9.597 | 6.700 | 6.500 | 3.097 | 3.097 | 3.097 | 3.097 | Huyện ủy Hoằng Hóa |
|
62 | Mở rộng trụ sở làm việc UBND huyện Tĩnh Gia. | 3387/QĐ-UBND ngày 07/9/2015 | 9.314 | 8.578 | 5.716 | 5.100 | 3.478 | 3.478 | 3.478 | 3.478 | UBND huyện Tĩnh Gia |
|
63 | Khu hội nghị huyện Ngọc Lặc. | 785/QĐ-UBND ngày 12/3/2015 | 13.188 | 7.113 | 11.428 | 5.353 | 1.760 | 1.760 | 1.760 | 1.760 | UBND huyện Ngọc Lặc |
|
64 | Công sở xã Nga Thắng, huyện Nga Sơn. | 1308/QĐ-UBND ngày 14/4/2015 | 6.693 | 6.693 | 4.390 | 4.390 | 2.303 | 2.303 | 2.303 | 2.303 | UBND xã Nga Thắng |
|
65 | Công sở xã Thiệu Giang, huyện Thiệu Hóa. | 1405/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 | 5.002 | 5.002 | 3.450 | 3.450 | 1.552 | 1.552 | 1.552 | 1.552 | UBND xã Thiệu Giang |
|
66 | Công sở xã Quang Trung, TX. Bỉm Sơn. | 4413/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 13.400 | 5.963 | 11.777 | 4.340 | 1.623 | 1.623 | 1.623 | 1.623 | UBND xã Quang Trung |
|
67 | Công sở xã Xuân Trường, huyện Thọ Xuân. | 41/QĐ-UBND ngày 08/01/2013; 4210/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 | 3.315 | 2.306 | 3.115 | 2.106 | 200 | 200 | 200 | 200 | UBND xã Xuân Trường |
|
68 | Công sở xã Hoằng Khê, huyện Hoằng Hóa. | 3084/QĐ-UBND ngày 17/8/2015 | 8.551 | 6.707 | 5.050 | 5.050 | 1.657 | 1.657 | 1.657 | 1.657 | UBND xã Hoằng Khê |
|
69 | Công sở xã Nam Xuân, huyện Quan Hóa. | 4344/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | 5.128 | 5.128 | 2.500 | 2.500 | 2.628 | 2.628 | 2.628 | 2.628 | UBND xã Nam Xuân |
|
70 | Công sở xã Cán Khê, huyện Như Thanh. | 4531/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 | 6.666 | 6.666 | 4.550 | 4.550 | 2.116 | 2.116 | 2.116 | 2.116 | UBND xã Cán Khê |
|
71 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Bến Nhạn xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống. | 201/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 | 12.207 | 12.207 | 11.700 | 11.700 | 507 | 507 | 507 | 507 | UBND huyện Nông Cống |
|
72 | Đường Đông Hương 1, đoạn từ Đại lộ Lê Lợi đến đường Đông Hương 2. | 4884/QĐ-UBND ngày 25/11/2015 | 37.765 | 35.543 | 28.369 | 26.641 | 8.902 | 8.902 | 8.902 | 8.902 | UBND thành phố Thanh Hóa |
|
73 | Cải tạo, nâng cấp đường vào các cơ quan huyện Tĩnh Gia. | 183/QĐ-UBND ngày 19/01/2015 | 48.653 | 23.426 | 18.979 | 16.291 | 7.135 | 7.135 | 7.135 | 7.135 | UBND huyện Tĩnh Gia |
|
74 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt thị trấn Quan Sơn. | 3435/QĐ-UBND ngày 09/9/2015 | 7.201 | 7.201 | 6.500 | 6.500 | 701 | 701 | 701 | 701 | UBND huyện Quan Sơn |
|
75 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt thị trấn huyện Mường Lát. | 3017/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 | 8.743 | 1.319 | 7.400 |
| 1.319 | 1.319 | 1.319 | 1.319 | UBND huyện Mường Lát |
|
76 | Đường giao thông từ sân bay Sao Vàng đi QL47. | 3822/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 | 119.256 | 119.256 | 100.000 | 100.000 | 19.256 | 19.256 | 19.256 | 19.256 | Sở Giao thông Vận tải |
|
77 | Đường giao thông Xuân Phúc - Phúc Đường - Thanh Tân, huyện Như Thanh. | 3616/QĐ-UBND ngày 21/9/2015. | 40.327 | 9.626 | 30.701 |
| 9.626 | 9.626 | 9.626 | 9.626 | UBND huyện Như Thanh |
|
78 | Đường giao thông liên xã Thọ Lâm đi Xuân Thắng. | 460/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 | 16.713 | 5.103 | 11.610 |
| 5.103 | 5.103 | 5.103 | 5.103 | UBND huyện Thọ Xuân |
|
79 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống cấp nước sinh hoạt thị trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành. | 2261/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 | 13.241 | 12.483 | 9.858 | 9.100 | 3.383 | 3.383 | 3.383 | 3.383 | UBND huyện Thạch Thành |
|
80 | Nâng cấp đường Nga Nhân - Nga Thiện - Nga An, huyện Nga Sơn. | 3536/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 | 40.185 | 40.059 | 27.200 | 27.200 | 12.859 | 12.859 | 12.859 | 12.859 | UBND huyện Nga Sơn |
|
81 | Hệ thống cầu treo và đường tràn các huyện miền núi. | 3774/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 | 19.733 | 19.733 | 13.783 | 13.783 | 5.950 | 5.950 | 5.950 | 5.950 | Sở Giao thông Vận tải |
|
82 | Đầu tư xây dựng Trung tâm nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ lâm nghiệp Thanh Hóa (Không bao gồm gói thầu thiết bị). | 4360/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 | 43.593 | 12.175 | 31.331 |
| 12.175 | 12.175 | 12.175 | 12.175 | Trung tâm nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ lâm nghiệp Thanh Hóa |
|
83 | Cấp bù tiền chênh lệch khảo sát thiết kế lâm sinh thuộc dự án trồng rừng 661, 147 năm 2010. | 4753/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 | 2.030 | 2.030 | 1.420 | 1.420 | 610 | 610 | 610 | 610 | Đoàn quy hoạch và khảo sát thiết kế nông, lâm nghiệp Thanh Hóa |
|
84 | Xử lý sạt lở bờ tả sông Bưởi tại K18+900 tuyến đường 523 xã Thành Mỹ, huyện Thạch Thành. | 4665/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 | 6.251 | 6.218 | 4.140 | 4.140 | 2.078 | 2.078 | 2.078 | 2.078 | UBND huyện Thạch Thành |
|
85 | Hạ tầng tái định cư thuộc Dự án xử lý trọng điểm xung yếu đoạn K30 - K36 đê hữu sông Mã xã Thiệu Quang, Thiệu Thịnh, Thiệu Hợp, huyện Thiệu Hóa. | 44/QĐ-UBND ngày 09/01/2015 | 8.028 | 1.028 | 7.000 |
| 1.028 | 1.028 | 1.028 | 1.028 | UBND huyện Thiệu Hóa |
|
86 | Xử lý khẩn cấp sạt lở đê hữu sông Cầu Chày (đoạn qua xã Xuân Minh, Xuân Tân huyện Thọ Xuân). | 2640/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 19.051 | 16.081 | 12.970 | 10.000 | 6.081 | 6.081 | 6.081 | 6.081 | UBND huyện Thọ Xuân |
|
87 | Trạm bơm tưới A Lãng xã Quý Lộc, huyện Yên Định. | 4350/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | 11.921 | 11.921 | 7.500 | 7.500 | 4.421 | 4.421 | 4.421 | 4.421 | UBND huyện Yên Định |
|
88 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu thuyền nghề cá Lạch Bạng. | 4234/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 | 112.659 | 19.378 | 93.281 |
| 19.378 | 19.378 | 19.378 | 19.378 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
b | Dự án hoàn thành nhưng chưa có quyết toán được duyệt |
| 2.129.609 | 1.685.772 | 1.103.648 | 866.006 | 488.055 | 348.055 | 353.809 | 213.809 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường Hồ Xuân hương, thị xã Sầm Sơn. | 4422/QĐ-UBND ngày 11/12/2013; 4525/QĐ-UBND ngày 02/11/2015 | 455.655 | 455.655 | 162.250 | 162.250 | 225.000 | 95.000 | 190.000 | 60.000 | UBND thị xã Sầm Sơn |
|
2 | Đầu tư nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Như Xuân. | 654/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 | 7.944 | 7.944 | 4.800 | 4.800 | 1.950 | 1.950 | 967 | 967 | Huyện ủy Như Xuân |
|
3 | Xây dựng, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Thạch Thành. | 861/QĐ-UBND ngày 18/4/2012 | 4.571 | 4.571 | 2.900 | 2.900 | 478 | 478 | 478 | 478 | Huyện ủy Thạch Thành |
|
4 | Trung tâm y tế huyện Tĩnh Gia. | 1280/QĐ-UBND ngày 28/4/2014 | 19.542 | 19.542 | 6.000 | 6.000 | 10.600 | 10.600 | 5.000 | 5.000 | Sở Y tế |
|
5 | Bảo tồn, tôn tạo Khu lăng mộ Triết Vương Trịnh Tùng, xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc. | 3693/QĐ-UBND ngày 09/11/2011; 4340/QĐ-UBND ngày 8/12/2014 | 17.330 | 15.830 | 8.870 | 7.370 | 6.000 | 6.000 | 4.300 | 4.300 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
6 | Nhà lưu xá thanh niên, nhà ở cho các mẹ về hưu tại Làng trẻ em SOS Thanh Hóa. | 1840/QĐ-UBND ngày 15/6/2012 | 6.151 | 6.151 | 3.471 | 3.471 | 1.700 | 1.700 |
|
| Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. |
|
7 | Nhà xưởng thực hành nghề kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính và thiết kế thời trang, Trường trung cấp nghề thanh thiếu niên đặc biệt khó khăn Thanh Hóa. | 590/QĐ-UBND ngày 08/2/2013 | 11.001 | 3.001 | 6.000 |
| 3.001 | 3.001 |
|
| Trường trung cấp nghề thanh thiếu niên đặc biệt khó khăn Thanh Hóa. |
|
8 | Bảo tồn và phát triển làng văn hóa truyền thống Lương Ngọc, xã Cẩm Lương, huyện Cẩm Thủy. | 601/QĐ-UBND ngày 03/3/2009; 300/QĐ-UBND ngày 24/01/2014 | 14.274 | 11.764 | 9.710 | 8.710 | 1.300 | 1.300 |
|
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
9 | Phục hồi trận địa đồi C4 thuộc Quy hoạch tổng thể bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị Khu di tích LSVH Hàm Rồng. | 3647/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | 5.562 | 5.562 | 2.000 | 2.000 | 2.700 | 2.700 | 2.150 | 2.150 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
10 | Trụ sở làm việc Ban quản lý di tích lịch sử văn hóa Hàm Rồng. | 3023/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 | 15.857 | 15.857 | 2.500 | 2.500 | 11.000 | 11.000 | 9.400 | 9.400 | Ban quản lý di tích lịch sử văn hóa Hàm Rồng |
|
11 | Trạm Thú y thành phố Thanh Hóa. | 3692/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | 6.009 | 6.009 | 1.000 | 1.000 | 4.100 | 4.100 | 3.500 | 3.500 | Chi cục Thú y |
|
12 | Công sở xã Hà Hải, huyện Hà Trung. | 3145/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | 4.900 | 3.926 | 2.500 | 2.500 | 830 | 830 |
|
| UBND xã Hà Hải |
|
13 | San lấp mặt bằng và xây dựng hệ thống đường giao thông ra, vào Cảng hàng không Thọ Xuân. | 1018/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 | 77.728 | 77.728 | 55.000 | 55.000 | 11.000 | 11.000 |
|
| Sở Giao thông Vận tải |
|
14 | Đường ven sông Mã từ ngã ba Bông đến QL 1A, thuộc địa phận huyện Hậu Lộc. | 4008/QĐ-UBND ngày 11/11/2009; 2286/QĐ-UBND ngày 23/7/2012 | 47.157 | 21.301 | 28.856 | 3.000 | 11.300 | 11.300 | 6.500 | 6.500 | UBND huyện Hậu Lộc |
|
15 | Đê tả sông Ấu xã Thuần Lộc, huyện Hậu Lộc (từ đập Bộ Đầu đến làng Nhuệ Thôn xã Thuần Lộc) (2011). | 1320/QĐ-UBND ngày 27/4/2011; 1909/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 | 6.591 | 6.391 | 3.700 | 3.700 | 1.700 | 1.700 | 700 | 700 | UBND huyện Hậu Lộc |
|
16 | Cải tạo, nâng cấp và mở rộng vùng nuôi trồng thủy sản nước lợ xã Xuân Lộc, huyện Hậu Lộc. | 3776/QĐ-UBND ngày 22/10/2009; 1278/QĐ-UBND ngày 10/4/2015 | 14.951 | 7.951 | 7.000 |
| 5.700 | 5.700 | 4.210 | 4.210 | UBND huyện Hậu Lộc |
|
17 | Kiên cố kênh cấp 1 và kênh nội đồng xã Xuân Dương, huyện Thường Xuân. | 4380/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 | 14.707 | 8.069 | 3.492 | 3.492 | 3.400 | 3.400 | 2.560 | 2.560 | UBND huyện Thường Xuân |
|
18 | Nội thất Chính điện - Khu di tích lịch sử Lam Kinh. | 3443/QĐ-UBND ngày 16/10/2014 | 26.748 | 26.748 | 10.000 | 10.000 | 12.700 | 12.700 |
|
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
19 | Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị Sân bay Thọ Xuân. | 2307/QĐ-UBND ngày 04/7/2013 | 289.758 | 289.758 | 147.459 | 147.459 | 14.000 | 14.000 |
|
| Sở Giao thông Vận tải |
|
20 | Trạm kiểm dịch động vật Dốc Xây, thị xã Bỉm Sơn. | 3691/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | 3.817 | 3.817 | 700 | 700 | 2.500 | 2.500 | 2.160 | 2.160 | Chi cục Thú y |
|
21 | Trạm Thú y huyện Mường Lát. | 370/QĐ-UBND ngày 06/02/2009; 3690/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | 4.590 | 4.590 | 600 | 600 | 3.300 | 3.300 | 2.850 | 2.850 | Chi cục Thú y |
|
22 | Trạm bảo vệ thực vật thành phố Thanh Hóa. | 3648/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | 4.917 | 4.917 | 900 | 900 | 3.300 | 3.300 | 2.800 | 2.800 | Chi cục bảo vệ thực vật |
|
23 | Cải tạo, nâng cấp công trình đường giao thông từ ngã ba thôn 8 xã Tân Ninh đến đền Am Tiên, huyện Triệu Sơn. | 1621/QĐ-UBND ngày 24/5/2011; 3302/QĐ-UBND ngày 20/9/2013; 2939/QĐ-UBND ngày 09/9/2014 | 99.293 | 99.293 | 75.516 | 75.516 | 9.000 | 9.000 | 7.800 | 7.800 | UBND huyện Triệu Sơn |
|
24 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông vào Nhà máy Ferocrom Nam Việt thuộc địa phận xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn. | 1401/QĐ-UBND ngày 27/4/2010; 3874/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 | 44.968 | 40.869 | 26.644 | 25.588 | 9.300 | 9.300 | 5.100 | 5.100 | UBND huyện Triệu Sơn |
|
25 | Bảo tồn và phỏng dựng Chính điện - Khu di tích lịch sử Lam Kinh. | 3367/QĐ-UBND ngày 22/9/2010; 391/QĐ-UBND ngày 28/1/2011; 4613/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 | 259.114 | 96.942 | 156.072 | 51.923 | 35.000 | 25.000 | 30.000 | 20.000 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
26 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt thị trấn Quan Hóa. | 3713/QĐ-UBND ngày 20/11/2008; 835/QĐ-UBND ngày 18/3/2011 | 16.624 | 13.222 | 11.700 | 8.300 | 2.900 | 2.900 |
|
| UBND huyện Quan Hóa |
|
27 | Cải tạo nâng cấp đường Lê Hoàn, thành phố Thanh Hóa. | 1699/QĐ-UBND ngày 20/5/2010 | 29.479 | 14.740 | 11.100 | 11.100 | 1.400 | 1.400 |
|
| UBND thành phố Thanh Hóa |
|
28 | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Yên Định. | 896/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 | 11.396 | 7.325 | 4.000 | 4.000 | 2.200 | 2.200 | 1.850 | 1.850 | Huyện ủy Yên Định |
|
29 | Đường Đông Hương 2, TP. Thanh Hóa. | 74/QĐ-UBND ngày 09/01/2012 | 66.046 | 33.023 | 31.481 | 21.000 | 7.100 | 7.100 | 5.400 | 5.400 | UBND thành phố Thanh Hóa |
|
30 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Ngọc Lặc. | 961/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 | 14.278 | 9.388 | 3.000 | 3.000 | 5.000 | 5.000 | 4.500 | 4.500 | Huyện ủy Ngọc Lặc |
|
31 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Hậu Lộc. | 3619/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 | 10.903 | 7.269 | 2.000 | 2.000 | 4.200 | 4.200 | 3.800 | 3.800 | Huyện ủy Hậu Lộc |
|
32 | Đầu tư xây dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị TX. Bỉm Sơn. | 3618/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 | 10.885 | 6.637 | 1.900 | 1.900 | 3.740 | 3.740 | 3.400 | 3.400 | Thị ủy Bỉm Sơn |
|
33 | Đầu tư nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Bá Thước. | 2398/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 | 4.360 | 4.360 | 1.000 | 1.000 | 2.700 | 2.700 | 2.500 | 2.500 | Huyện ủy Bá Thước |
|
34 | Nhà hát Lam Sơn, TP. Thanh Hóa. | 3410/QĐ-UBND ngày 01/10/2009; 4024/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 | 163.368 | 163.368 | 121.684 | 121.684 | 17.200 | 17.200 | 9.000 | 9.000 | UBND thành phố Thanh Hóa |
|
35 | Sa bàn Hàm Rồng chiến thắng. | 3548/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 | 4.214 | 4.214 | 1.000 | 1.000 | 2.600 | 2.600 | 2.380 | 2.380 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
36 | Cải tạo, mở rộng Trụ sở làm việc Công an tỉnh Thanh Hóa. | 6264/QĐ-H14- H45 ngày 24/10/2012 | 171.168 | 42.792 | 106.000 | 34.000 | 8.792 | 8.792 | 8.792 | 8.792 | Công an tỉnh |
|
37 | Trụ sở làm việc cơ quan Huyện ủy Thọ Xuân. | 3490/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 | 26.384 | 26.384 | 11.643 | 11.643 | 10.800 | 10.800 | 9.500 | 9.500 | Huyện ủy Thọ Xuân |
|
38 | Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc HĐND-UBND huyện Triệu Sơn. | 2746/QĐ-UBND ngày 22/8/2011 | 27.622 | 27.622 | 14.000 | 14.000 | 9.500 | 9.500 | 8.000 | 8.000 | UBND huyện Triệu Sơn |
|
39 | Khu hội nghị huyện Như Xuân. | 1846/QĐ-UBND ngày 10/6/2011; 3825/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 | 32.008 | 11.370 | 10.000 | 6.000 | 3.100 | 3.100 | 3.100 | 3.100 | UBND huyện Như Xuân |
|
40 | Công sở xã Thọ Lập, huyện Thọ Xuân. | 1576/QĐ-UBND ngày 28/8/2014 | 6.128 | 4.950 | 2.500 | 2.500 | 1.700 | 1.700 | 1.460 | 1.460 | UBND xã Thọ Lập |
|
41 | Công sở xã Mai Lâm, huyện Tĩnh Gia. | 1826/QĐ-UBND ngày 09/6/2011; 583/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 | 15.393 | 13.173 | 5.600 | 4.400 | 6.700 | 6.700 | 6.100 | 6.100 | UBND xã Mai Lâm |
|
42 | Công sở xã Xuân Tín, huyện Thọ Xuân. | 3742/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 | 7.050 | 3.452 | 2.500 | 2.500 | 952 | 952 | 952 | 952 | UBND xã Xuân Tín |
|
43 | Xây dựng công trình thủy lợi chống hạn cho 02 xã Quang Lộc và Liên Lộc, huyện Hậu Lộc. | 3801/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 | 31.250 | 30.379 | 21.700 | 21.700 | 4.100 | 4.100 | 2.600 | 2.600 | UBND huyện Hậu Lộc |
|
44 | Sửa chữa, nâng cấp hồ Đồng Ngơn, xã Hợp Thành, huyện Triệu Sơn. | 4047/QĐ-UBND ngày 28/12/2005; 1265/QĐ-UBND ngày 4/5/2007 | 2.311 | 2.311 | 1.500 | 1.500 | 460 | 460 |
|
| UBND huyện Triệu Sơn |
|
45 | Sửa chữa nâng cấp cải tạo trạm bơm tưới xã Vĩnh Khang, huyện Vĩnh Lộc. | 41/QĐ-UBND ngày 28/01/2010 | 1.631 | 1.631 | 800 | 800 | 580 | 580 |
|
| UBND huyện Vĩnh Lộc |
|
46 | Nâng cấp trạm bơm tưới xã Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc. | 971/QĐ-UBND ngày 23/9/2009 | 2.831 | 2.831 | 1.800 | 1.800 | 600 | 600 |
|
| UBND huyện Vĩnh Lộc |
|
47 | Cầu Đông Phát, nối khu chung cư Đông Phát với khu dân cư phường Đông Vệ, đường Đông Tây, thành phố Thanh Hóa. | 1615/QĐ-UBND ngày 06/6/2008 | 11.145 | 11.145 | 8.800 | 8.800 | 872 | 872 |
|
| UBND thành phố Thanh Hóa |
|
c | Dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2017 - 2020 |
| 4.178.112 | 3.000.911 | 1.520.892 | 916.821 | 1.376.082 | 1.223.005 | 411.605 | 258.528 |
|
|
* | Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2017 |
| 1.600.481 | 971.492 | 618.831 | 317.160 | 541.682 | 469.350 | 226.292 | 153.960 |
|
|
1 | Nâng cấp Trường Cao đẳng Thể dục, Thể thao Thanh Hóa. | 4287/QĐ-UBND ngày 29/12/2008; 697/QĐ-UBND ngày 16/3/2012; 544/QĐ-UBND ngày 26/2/2014 | 105.139 | 84.668 | 77.171 | 77.171 | 6.900 | 6.900 | 945 | 945 | Trường Cao đẳng Thể dục Thể thao Thanh Hóa |
|
2 | Hoàn chỉnh nội thất, đồ thờ, đền thờ các Bà mẹ Việt Nam anh hùng và các Anh hùng liệt sỹ Hàm Rồng. | 2417/QĐ-UBND ngày 01/8/2014; 3102/QĐ-UBND ngày 18/8/2015 | 63.051 | 51.545 | 7.455 | 5.000 | 46.000 | 25.949 | 20.051 |
| Sở Xây dựng |
|
3 | Trung tâm y tế huyện Nga Sơn. | 3687/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | 19.603 | 19.053 | 3.550 | 3.000 | 12.600 | 12.600 | 6.000 | 6.000 | UBND huyện Nga Sơn |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Đa khoa huyện Như Xuân. | 3058/QĐ-UBND ngày 19/9/2011; 3807/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 | 43.198 | 24.839 | 10.175 |
| 26.500 | 18.016 | 11.484 | 3.000 | Bệnh viện Đa khoa huyện Như Xuân |
|
5 | Đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa huyện Thạch Thành. | 1700/QĐ-UBND ngày 8/6/2009; 874/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 | 94.166 | 27.901 | 51.692 |
| 28.300 | 13.367 | 14.933 |
| Bệnh viện Đa khoa huyện Thạch Thành; UBND huyện Thạch Thành |
|
6 | Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Đa khoa huyện Hậu Lộc. | 2084/QĐ-UBND ngày 14/7/2008; 2212/QĐ-UBND ngày 16/7/2014; 374/QĐ-UBND ngày 02/2/2015 | 27.265 | 6.899 | 20.366 |
| 2.800 | 2.800 |
|
| Bệnh viện Đa khoa huyện Hậu Lộc |
|
7 | Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Đa khoa huyện Bá Thước. | 2085/QĐ-UBND ngày 14/7/2008; 2970/QĐ-UBND ngày 11/9/2014; 1614/QĐ-UBND ngày 5/5/2015 | 29.668 | 8.153 | 20.628 | 100 | 4.590 | 3.603 | 987 |
| Bệnh viện Đa khoa huyện Bá Thước |
|
8 | Doanh trại Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh. | 3735/QĐ-BTL ngày 22/9/2014 | 193.487 | 96.893 | 71.000 | 28.500 | 54.000 | 54.000 | 20.000 | 20.000 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
9 | Tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử văn hóa Nghè Vẹt xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc. | 2750/QĐ-UBND ngày 08/8/2013; 4496/QĐ-UBND ngày 18/12/2013; 1966/QĐ-UBND ngày 25/6/2014 | 37.072 | 27.592 | 9.480 |
| 23.500 | 23.500 | 8.000 | 8.000 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
10 | Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Đa khoa huyện Lang Chánh. | 2342/QĐ-UBND ngày 31/7/2008; 3831/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 | 43.807 | 19.149 | 21.831 | 50 | 15.400 | 12.523 | 5.877 | 3.000 | Bệnh viện Đa khoa huyện Lang Chánh |
|
11 | Dự án CH1-01. | 678/QĐ-UBND ngày 25/2/2013 | 36.263 | 36.263 | 23.200 | 23.200 | 12.000 | 12.000 | 6.000 | 6.000 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
12 | Đường cơ động trong căn cứ hậu phương của tỉnh. | 45/QĐ-UBND ngày 07/01/2009; 2652/QĐ-UBND ngày 02/8/2010; 648/QĐ-UBND ngày 22/2/2013 | 68.151 | 68.151 | 40.779 | 40.779 | 17.300 | 17.300 | 10.300 | 10.300 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
13 | Tòa nhà báo Thanh Hóa và Trung tâm báo chí TP. Thanh Hóa. | 3519/QĐ-UBND ngày 26/10/2012 | 76.414 | 76.414 | 35.000 | 35.000 | 30.000 | 30.000 | 15.000 | 15.000 | Báo Thanh Hóa |
|
14 | Xây dựng mới nhà 3 tầng; cải tạo nhà đội xe thành nhà công vụ và một số công trình phụ trợ của Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh. | 3624/QĐ-UBND ngày 29/10/2014; 1750/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 | 17.923 | 17.923 | 3.000 | 3.000 | 12.200 | 12.200 | 6.000 | 6.000 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
15 | Khu hội nghị huyện Thường Xuân. | 3640/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 | 27.055 | 23.905 | 8.650 | 5.500 | 14.800 | 14.800 | 3.000 | 3.000 | UBND huyện Thường Xuân |
|
16 | Khu hội nghị huyện Mường Lát. | 4493/QĐ-UBND ngày 16/12/2013; 3576/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 | 35.234 | 35.234 | 2.500 | 2.500 | 27.500 | 27.500 | 10.000 | 10.000 | UBND huyện Mường Lát |
|
17 | Trung tâm hội nghị huyện Quan Sơn. | 3623/QĐ-UBND ngày 12/10/2010; 3554/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 | 18.560 | 18.310 | 2.000 | 2.000 | 13.500 | 13.500 | 5.900 | 5.900 | UBND huyện Quan Sơn |
|
18 | Trung tâm Hội nghị - Nhà văn hóa thị xã Bỉm Sơn. | 3477/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 | 57.551 | 20.986 | 2.000 | 2.000 | 16.000 | 16.000 | 6.615 | 6.615 | UBND thị xã Bỉm Sơn |
|
19 | Trạm bảo vệ thực vật huyện Mường Lát. | 3696/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | 4.804 | 4.804 | 900 | 900 | 3.100 | 3.100 | 1.900 | 1.900 | Sở Nông nghiệp và PTNN |
|
20 | Công sở xã Tân Thành, huyện Thường Xuân. | 2551/QĐ-UBND ngày 24/7/2013 | 8.425 | 8.425 | 5.360 | 5.360 | 1.800 | 1.800 |
|
| UBND xã Tân Thành |
|
21 | Công sở xã Thiệu Vũ, huyện Thiệu Hóa. | 3501/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 | 10.721 | 5.722 | 3.000 | 3.000 | 1.800 | 1.800 |
|
| UBND xã Thiệu Vũ |
|
22 | Công sở xã Thiệu Vận, huyện Thiệu Hóa. | 4634/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 | 7.704 | 5.979 | 3.000 | 3.000 | 2.100 | 2.100 |
|
| UBND xã Thiệu Vận |
|
23 | Đường Dương Đình Nghệ kéo dài, thành phố Thanh Hóa. | 1700/QĐ-UBND ngày 20/05/2010; 4139/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 | 158.883 | 70.671 | 57.867 | 34.000 | 26.000 | 26.000 | 11.200 | 11.200 | UBND thành phố Thanh Hóa |
|
24 | Đường giao thông tỉnh lộ 7 đến đường gom Khu công nghiệp Bỉm Sơn. | Số 4622/QĐ- UBND ngày 25/12/2009 | 96.386 | 27.535 | 53.867 | 3.100 | 20.300 | 20.300 | 8.000 | 8.000 | UBND thị xã Bỉm Sơn |
|
25 | Đường Bà Triệu, thị xã Sầm Sơn (đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Vành Đai). | Số 2515/QĐ- UBND ngày 19/7/2013 | 54.492 | 11.736 | 27.000 |
| 11.700 | 11.700 |
|
| UBND TX. Sầm Sơn |
|
26 | Tuyến đường chính và đường xương cá thị trấn Quan Hóa. | 1383/QĐ-UBND ngày 21/5/2008; 2783/QĐ-UBND ngày 30/7/2015 | 26.507 | 24.873 | 8.500 | 8.500 | 12.600 | 12.600 | 9.100 | 9.100 | UBND huyện Quan Hóa |
|
27 | Xây dựng công trình cấp nước sạch cho các xã Đông Quang, Đông Phú, Đông Nam, huyện Đông Sơn | 3622/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 | 28.338 | 18.252 | 4.500 | 4.500 | 11.000 | 11.000 | 4.500 | 4.500 | UBND huyện Đông Sơn |
|
28 | Định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số bản Piềng Trang xã Trung Xuân, huyện Quan Sơn. | 575/QD-UBND ngày 28/2/2011 | 34.611 | 10.835 | 17.360 |
| 9.200 | 9.200 | 4.500 | 4.500 | UBND huyện Quan Sơn |
|
29 | Đường giao thông xã Thạch Lâm, huyện Thạch Thành. | 2099/QĐ-UBND ngày 07/7/2009; 3320/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 | 71.751 | 62.526 | 11.000 | 11.000 | 42.000 | 42.000 | 11.000 | 11.000 | UBND huyện Thạch Thành |
|
30 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Quảng Lĩnh - Quảng Trường - Quảng Vọng, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa. | 1133/QĐ-UBND ngày 08/4/2011; 689/QĐ-UBND ngày 27/02/2015 | 45.039 | 26.664 | 3.000 | 3.000 | 19.600 | 9.600 | 10.000 |
| UBND huyện Quảng Xương |
|
31 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ Hoa Lộc đến đê biển Minh Lộc, cầu De và tuyến nhánh đến UBND xã Hưng Lộc, huyện Hậu Lộc. | 3018/QĐ-UBND ngày 27/8/2013 | 59.213 | 29.592 | 13.000 | 13.000 | 16.592 | 1.592 | 15.000 |
| UBND huyện Hậu Lộc |
|
* | Dự án hoàn thành sau năm 2017 |
| 2.188.401 | 1.640.189 | 729.709 | 427.309 | 794.400 | 713.655 | 145.313 | 64.568 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Phụ sản Thanh Hóa. | 3041/QĐ-UBND ngày 27/8/2010 | 125.830 | 125.830 | 25.009 | 25.009 | 82.000 | 82.000 | 3.000 | 3.000 | Bệnh viện Phụ sản Thanh Hóa |
|
2 | Đầu tư xây dựng Khoa quốc tế - Bệnh viện Đa khoa tỉnh. | 4839/QĐ-UBND ngày 31/12/2014; 3160/QĐ-UBND ngày 20/8/2016 | 74.774 | 60.000 | 5.000 |
| 35.000 | 35.000 | 17.568 | 17.568 | Bệnh viện đa khoa tỉnh |
|
3 | Tuyến đường bộ ven biển (đoạn nối đường 513 với đường ven biển tỉnh Nghệ An) thuộc KKT Nghi Sơn. | 27/QĐ- BQLKKTNS ngày 03/03/2011; 192/QĐ- BQLKKTNS ngày 28/6/2013 | 324.300 | 212.459 | 111.841 |
| 60.000 | 40.000 | 20.000 |
| Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp |
|
4 | Cải dịch sông Tuần Cung - KKT Nghi Sơn | 418/QĐ- BQLKKTNS ngày 31/12/2013 | 107.719 | 107.719 | 20.000 | 20.000 | 50.000 | 50.000 |
|
| Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp |
|
5 | Hệ thống giao thông xã Mường Chanh, huyện Mường Lát. | 4158/QĐ-UBND ngày 18/10/2015 | 114.590 | 50.000 | 8.000 |
| 50.000 | 50.000 |
|
| UBND huyện Mường Lát |
|
6 | Đường trục chính trung tâm thị trấn Vĩnh Lộc nối QL 217 với QL 45 huyện Vĩnh Lộc. | 4272/QĐ-UBND ngày 02/12/2009; 2252/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 | 149.778 | 149.778 | 12.000 |
| 115.300 | 96.800 | 18.500 |
| UBND huyện Vĩnh Lộc |
|
7 | Đường giao thông từ bản Cá Nọi, xã Pù Nhi đi bản Chim xã Nhi Sơn. | 264/QĐ-UBND ngày 30/10/2010; 568/QĐ-UBND ngày 03/3/2014 | 102.546 | 46.957 | 55.589 |
| 31.000 | 31.000 | 10.000 | 10.000 | UBND huyện Mường Lát |
|
8 | Đường giao thông cầu Kè - Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân. | 43/QĐ-UBND ngày 07/01/2009; 2292/QĐ-UBND ngày 22/6/2015 | 232.893 | 91.284 | 71.970 |
| 77.500 | 71.255 | 16.245 | 10.000 | UBND huyện Thọ Xuân |
|
9 | Nhà làm việc trung tâm Cảnh sát PCCC tỉnh Thanh Hóa. | 252/QĐ-H41- H45 ngày 30/10/2015 | 129.922 | 19.500 | 20.000 |
| 16.500 | 16.500 |
|
| Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy tỉnh Thanh Hóa |
|
10 | Đầu tư xây dựng hợp khối Trung tâm dịch vụ kỹ thuật - Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng và Trung tâm thông tin - Ứng dụng - Chuyển giao khoa học và công nghệ. | 2908/QĐ-UBND ngày 16/8/2013; 4302/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 | 61.707 | 58.384 | 11.000 | 11.000 | 38.000 | 38.000 | 9.000 | 9.000 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
11 | Đường giao thông đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến, huyện Hoằng Hóa. | 3808/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 | 135.877 | 89.813 | 28.000 | 10.000 | 66.300 | 60.300 | 6.000 |
| UBND huyện Hoằng Hóa |
|
12 | Hạ tầng kỹ thuật Khu liên hợp xử lý chất thải rắn sinh hoạt của TP. Thanh Hóa và các vùng phụ cận (Giai đoạn I). | 3992/QĐ-UBND ngày 08/11/2010; 1900/QĐ-UBND ngày 19/6/2014 | 133.155 | 133.155 | 81.900 | 81.900 | 31.200 | 31.200 |
|
| Công ty TNHH một thành viên môi trường và công trình đô thị Thanh Hóa (nay là Công ty cổ phần môi trường và công trình đô thị) |
|
13 | Trung tâm Truyền hình - Triển lãm - Hội chợ - Quảng cáo tỉnh Thanh Hóa. | 1195/QĐ-UBND ngày 18/4/2011; 4140/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 | 495.310 | 495.310 | 279.400 | 279.400 | 141.600 | 111.600 | 45.000 | 15.000 | Sở Xây dựng |
|
* | Dự án chuyển sang thực hiện từ nguồn sự nghiệp giáo dục giai đoạn 2017- 2020 |
| 389.230 | 389.230 | 172.352 | 172.352 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 |
|
|
1 | Mở rộng Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hóa. | 3267/QĐ-UBND ngày 19/9/2013; 3118/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 | 202.637 | 202.637 | 74.809 | 74.809 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hóa; Trường Đại học Y Hà Nội | Bố trí từ nguồn sự nghiệp giáo dục trong dự toán ngân sách tỉnh giai đoạn 2017 - 2020 để thực hiện. |
2 | Trường Cao đẳng Văn hóa - Nghệ Thuật Thanh Hóa. | 3219/QĐ- UBND ngày 21/9/2009; 307/QĐ-UBND ngày 25/1/2011; 3311/QĐ-UBND ngày 08/10/2012 | 186.593 | 186.593 | 97.543 | 97.543 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Bố trí từ nguồn sự nghiệp giáo dục trong dự toán ngân sách tỉnh giai đoạn 2017 - 2020 để thực hiện. |
(2) | Dự án khởi công mới và chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 |
| 10.235.882 | 5.359.441 |
|
| 3.864.647 | 3.761.881 | 497.264 | 394.498 |
|
|
a | Dự án khởi công mới năm 2016 |
| 2.142.115 | 1.799.577 |
|
| 1.537.092 | 1.457.575 | 470.365 | 390.848 |
|
|
1 | Đường Trần Nhân Tông đoạn từ điểm cuối GĐ1 đại lộ Nam sông Mã đến đường Nguyễn Du, thị xã Sầm Sơn. | 3998/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 | 126.203 | 126.203 |
|
| 107.200 | 107.200 | 100.000 | 100.000 | Sở Giao thông Vận tải |
|
2 | Nâng cấp, cải tạo đường Nguyễn Du, thị xã Sầm Sơn. | 4321/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 | 159.894 | 151.276 |
|
| 128.500 | 105.983 | 24.517 | 2.000 | UBND thị xã Sầm Sơn |
|
3 | Nâng cấp, cải tạo đường nối QL1A với QL 10 (đoạn từ Đại Lộc đến Liên Lộc), huyện Hậu Lộc. | 4323/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 | 145.966 | 140.298 |
|
| 119.200 | 119.200 | 30.000 | 30.000 | UBND huyện Hậu Lộc |
|
4 | Đường giao thông từ QL1A vào nhà máy xi măng Long Sơn và KCN phía Đông thị xã Bỉm Sơn. | 4339/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 | 181.086 | 172.050 |
|
| 146.200 | 146.200 | 30.000 | 30.000 | UBND thị xã Bỉm Sơn |
|
5 | Nâng cấp, cải tạo đường từ tỉnh lộ 514 (xã Minh Dân) đi tỉnh lộ 517 (xã Đồng Lợi), huyện Triệu Sơn. | 4322/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 | 79.960 | 77.639 |
|
| 66.000 | 66.000 | 13.000 | 13.000 | UBND huyện Triệu Sơn |
|
6 | Nâng cấp, cải tạo đường Mỹ Tân - Cao Ngọc - Vân Am, huyện Ngọc Lặc nối tiếp với xã Giao Thiện, huyện Lang Chánh. | 4225/QĐ-UBND ngày 21/10/2015; 2020/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 | 119.976 | 117.476 |
|
| 104.000 | 104.000 | 21.000 | 21.000 | UBND huyện Ngọc Lặc |
|
7 | Đường trục chính đô thị, thị trấn Đông Sơn (kết nối QL45, 47). | 4398/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | 153.021 | 134.831 |
|
| 114.600 | 114.600 | 16.000 | 16.000 | UBND huyện Đông Sơn |
|
8 | Cầu qua sông Hoàng, xã Quảng Trung, huyện Quảng Xương. | 4201/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 | 53.031 | 52.548 |
|
| 45.000 | 45.000 | 16.000 | 16.000 | UBND huyện Quảng Xương |
|
9 | Cầu cứng từ thị trấn Mường Lát đi bản Pom Khuông, xã Tam Chung, huyện Mường Lát. | 4437/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 30.364 | 30.364 |
|
| 26.000 | 26.000 | 10.500 | 10.500 | UBND huyện Mường Lát |
|
10 | Đường giao thông từ xã Luận Thành, huyện Thường Xuân đi xã Thọ Bình, huyện Triệu Sơn. | 4400/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | 44.983 | 44.983 |
|
| 39.088 | 39.088 | 15.700 | 15.700 | UBND huyện Thường Xuân |
|
11 | Nâng cấp, cải tạo đường liên xã Sơn Lư - Tam Lư, huyện Quan Sơn. | 4366/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | 41.988 | 41.988 |
|
| 36.000 | 36.000 | 14.500 | 14.500 | UBND huyện Quan Sơn |
|
12 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao thông từ tỉnh lộ 530 đi đến thác Ma Hao và bản Năng Cát xã Trí Nang, huyện Lang Chánh. | 4424/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 37.952 | 37.271 |
|
| 32.000 | 32.000 | 12.000 | 12.000 | UBND huyện Lang Chánh |
|
13 | Đường giao thông từ xã Lũng Niêm đi Khu du lịch Thác Hươu, xã Cổ Lũng, huyện Bá Thước. | 4414/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 35.000 | 22.500 |
|
| 19.100 | 6.600 | 12.500 |
| UBND huyện Bá Thước |
|
14 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ xã Cẩm Ngọc đi xã Cẩm Phong, huyện Cẩm Thủy. | 4401/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | 35.995 | 23.495 |
|
| 20.000 | 7.500 | 12.500 |
| UBND huyện Cẩm Thủy |
|
15 | Đường từ xã Xuân Phú huyện Quan Hóa đi xã Trung Xuân huyện Quan Sơn. | 4425/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 46.999 | 30.499 |
|
| 26.000 | 9.500 | 16.500 |
| UBND huyện Quan Hóa |
|
16 | Cải tạo, nâng cấp đường liên huyện từ xã Yên Lâm, huyện Yên Định đi các xã Cao Thịnh, Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc. | 4399/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | 32.990 | 32.990 |
|
| 28.000 | 28.000 | 11.500 | 11.500 | UBND huyện Yên Định |
|
17 | Triển khai ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động trong của các cơ quan Đảng tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2015 - 2020. | 4458/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 47.772 | 47.772 |
|
| 40.600 | 40.600 | 17.000 | 17.000 | Văn phòng Tỉnh ủy Thanh Hóa |
|
18 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 217 đi xã Vĩnh Minh và Di tích Quốc gia danh lam thắng cảnh núi Kim Sơn, xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc. | 4426/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 44.992 | 44.992 |
|
| 38.000 | 38.000 | 4.000 | 4.000 | UBND huyện Vĩnh Lộc |
|
19 | Tu bổ, nâng cấp đê hữu sông Hoàng, đoạn từ xã Dân Lý đến xã Đồng Thắng, huyện Triệu Sơn. | 2901/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 | 53.972 | 53.972 |
|
| 46.000 | 46.000 | 1.000 | 1.000 | UBND huyện Triệu Sơn |
|
20 | Đầu tư xây dựng tuyến đường từ QL45 đi xã Định Tăng, huyện Yên Định. | 3171/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 | 79.490 | 79.490 |
|
| 67.500 | 67.500 | 5.000 | 5.000 | UBND huyện Yên Định |
|
21 | Nâng cấp trạm bơm tiêu Quang Hoa, xã Xuân Minh, huyện Thọ Xuân. | 4359/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | 84.981 | 82.881 |
|
| 70.000 | 70.000 | 13.000 | 13.000 | UBND huyện Thọ Xuân |
|
22 | Nâng cấp Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Mường Lát. | 4245/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 8.457 | 8.457 |
|
| 8.457 | 2.957 | 8.100 | 2.600 | Huyện ủy Mường Lát |
|
23 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Thường Xuân. | 2388/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 4.597 | 4.597 |
|
| 4.597 | 4.597 | 1.400 | 1.400 | Huyện ủy Thường Xuân |
|
24 | Nâng cấp Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Quan Hóa. | 4429/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 4.384 | 4.384 |
|
| 3.700 | 3.700 | 1.550 | 1.550 | Huyện ủy Quan Hóa |
|
25 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Quan Sơn. | 236/QĐ-UBND ngày 25/02/2016 | 6.190 | 5.000 |
|
| 4.250 | 4.250 | 1.500 | 1.500 | Huyện ủy Quan Sơn |
|
26 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị TX. Sầm Sơn. | 3555/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 11.478 | 7.000 |
|
| 6.000 | 6.000 | 2.000 | 2.000 | Thị ủy Sầm Sơn |
|
27 | Bảo tồn, tu bổ, tôn tạo khu Phủ từ, trưng bày, quản lý, dịch vụ và cảnh quan di tích lịch sử Phủ Trịnh xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc. | 4363/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | 289.942 | 100.000 |
|
| 85.000 | 85.000 | 20.000 | 20.000 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
- | Trong đó: Dự án khu dân cư, tái định cư xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc, phục vụ GPMB dự án Bảo tồn, tu bổ, tôn tạo khu Phủ từ, trưng bày, quản lý, dịch vụ và cảnh quan di tích lịch sử Phủ Trịnh xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc. | 2654/QĐ-UBND ngày 18/7/2016 |
|
|
|
|
|
| 4.600 | 4.600 | UBND huyện Vĩnh Lộc |
|
28 | Xây dựng tuyến đường Tiên Sơn - Hạc Oa (đoạn từ nút giao đường vào động Tiên Sơn đến đường Hạc Oa) Khu di tích lịch sử văn hóa Hàm Rồng, TP. Thanh Hóa. | 4432/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 10.413 | 10.413 |
|
| 8.800 | 8.800 | 3.600 | 3.600 | Ban Quản lý di tích lịch sử văn hóa Hàm Rồng |
|
29 | Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử đền thờ Hoằng quốc công Đào Duy Từ. | 4418/QĐ-UBND ngày 30/10/2015. | 43.597 | 14.000 |
|
| 11.900 | 11.900 | 1.000 | 1.000 | UBND huyện Tĩnh Gia |
|
30 | Trung tâm dịch vụ du lịch hỗ trợ phát huy giá trị cụm di tích xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc. | 1608/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 | 45.947 | 38.000 |
|
| 32.300 | 32.300 | 4.700 | 4.700 | UBND huyện Vĩnh Lộc |
|
31 | Trụ sở làm việc Khối đoàn thể huyện Tĩnh Gia. | 4430/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 12.720 | 7.000 |
|
| 6.000 | 6.000 | 2.298 | 2.298 | UBND huyện Tĩnh Gia |
|
32 | Đầu tư nâng cao năng lực kiểm định, kiểm nghiệm của Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Thanh Hóa. | 5402/QĐ UBND ngày 23/12/2015 | 29.743 | 29.743 |
|
| 25.200 | 15.200 | 20.000 | 10.000 | Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng Thanh Hóa |
|
33 | Công sở và Hội trường văn hóa đa năng xã Ba Đình, huyện Nga Sơn. | 4468/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 13.417 | 7.500 |
|
| 6.400 | 6.400 | 2.000 | 2.000 | UBND xã Ba Đình, huyện Nga Sơn |
|
34 | Công sở xã Tĩnh Hải, huyện Tĩnh Gia. | 4488/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 7.466 | 7.466 |
|
| 6.400 | 6.400 | 2.000 | 2.000 | UBND xã Tĩnh Hải |
|
35 | Trường tiểu học nội trú xã Tam Trung, huyện Mường Lát (GĐ I). | 548/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 | 10.758 | 9.500 |
|
| 8.100 | 8.100 | 3.000 | 3.000 | UBND huyện Mường Lát |
|
36 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong khai thác và quản lý di sản văn hóa vật thể, phi vật thể tỉnh Thanh Hóa. | 4448/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 6.391 | 1.000 |
|
| 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
b | Dự án dự kiến khởi công mới năm 2017 |
| 5.806.689 | 1.821.364 |
|
| 1.517.910 | 1.494.661 | 23.999 | 750 |
|
|
1 | Đường vành đai Đông Tây TP. Thanh Hóa, đoạn qua thị trấn Rừng Thông đến quốc lộ 1A. | 2016/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 | 1.283.327 | 300.000 |
|
| 320.319 | 300.000 | 20.319 |
| Sở Giao thông Vận tải |
|
2 | Đường ven biển, đoạn từ Đại lộ Nam sông Mã (thị xã Sầm Sơn) đến cầu ghép (huyện Quảng Xương). |
| 1.480.000 | 100.000 |
|
| 52.930 | 50.000 | 2930 |
| Sở Giao thông Vận tải |
|
3 | Đầu tư xây dựng tuyến đường tránh quốc lộ 45 vào Cụm Công nghiệp phía tây thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định. | 4184/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 | 199.998 | 60.000 |
|
| 60.000 | 60.000 |
|
| UBND huyện Yên Định |
|
4 | Tuyến đường từ QL 1A đi Cảng Nghi Sơn - KKT Nghi Sơn (đoạn từ QL 1 A đến đường Đông Tây 4 đi cảng Nghi Sơn). |
| 1.487.000 | 200.000 |
|
| 100.000 | 100.000 |
|
| Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp |
|
5 | Nâng cấp mở rộng đường giao thông nối tỉnh lộ 526 với quốc lộ 10 huyện Hậu Lộc. |
| 23.000 | 21.000 |
|
| 17.800 | 17.800 |
|
| UBND huyện Hậu Lộc |
|
6 | Di dân tái định cư lòng hồ Yên Mỹ từ cao trình (+18,50) m đến cao trình (+20,36) m. |
| 293.000 | 100.000 |
|
| 85.000 | 85.000 |
|
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
7 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống nước thải, nước mưa phía Tây đường Hồ Xuân Hương. |
| 153.000 | 153.000 |
|
| 130.000 | 130.000 |
|
| UBND thị xã Sầm Sơn |
|
8 | Nâng cấp trạm bơm tiêu Đồng Ngâu, xã Xuân Sơn, huyện Thọ Xuân. |
| 50.000 | 50.000 |
|
| 43.000 | 43.000 |
|
| UBND huyện Thọ Xuân |
|
9 | Cải tạo, nâng cấp hồ Bai Cái, xã Thành Vinh, huyện Thạch Thành. |
| 80.000 | 80.000 |
|
| 68.000 | 68.000 | 150 | 150 | UBND huyện Thạch Thành |
|
10 | Cải tạo, nâng cấp đường Đồng Cổ (đoạn từ đường Hàm Long đến Thiền Viện Trúc Lâm Hàm Rồng). |
| 11.813 | 11.813 |
|
| 10.000 | 10.000 |
|
| Ban quản lý di tích lịch sử văn hóa Hàm Rồng |
|
11 | Xây dựng Khoa nội A và Trung tâm huyết học - truyền máu Bệnh viện đa khoa tỉnh. | 4252/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 124.451 | 124.451 |
|
| 105.000 | 105.000 |
|
| Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
|
12 | Đầu tư xây dựng công trình phụ trợ và hạ tầng kỹ thuật Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Thanh Hóa. |
| 40.000 | 40.000 |
|
| 34.000 | 34.000 | 100 | 100 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
13 | Trùng tu tôn tạo Khu di tích lịch sử cách mạng Yên Trường xã Thọ Lập huyện Thọ Xuân. |
| 35.000 | 35.000 |
|
| 30.000 | 30.000 | 50 | 50 | UBND huyện Thọ Xuân |
|
14 | Tu bổ tôn tạo cụm di tích lịch sử cách mạng Hàm Hạ xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn. |
| 18.000 | 18.000 |
|
| 15.300 | 15.300 | 50 | 50 | UBND huyện Đông Sơn |
|
15 | Sửa chữa, cải tạo xây dựng phòng họp trực tuyến và một số hạng mục thuộc trụ sở cơ quan Tỉnh ủy. |
| 15.000 | 15.000 |
|
| 12.700 | 12.700 |
|
| Văn phòng Tỉnh ủy |
|
16 | Cải tạo trụ sở liên cơ quan Hội Cựu chiến binh - Tỉnh đoàn - Hội Nông dân tỉnh Thanh Hóa và đầu tư mua sắm trang thiết bị làm việc cơ quan Hội Cựu chiến binh tỉnh. |
| 15.000 | 15.000 |
|
| 12.700 | 12.700 |
|
| Hội Cựu chiến binh tỉnh Thanh Hóa |
|
17 | Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử văn hóa đình Gia Miêu xã Hà Long, huyện Hà Trung. |
| 14.900 | 14.900 |
|
| 12.600 | 12.600 |
|
| UBND huyện Hà Trung |
|
18 | Xây dựng hệ thống thông tin điều hành tác nghiệp các cơ quan đảng tỉnh Thanh Hóa trên mạng Internet. |
| 13.000 | 13.000 |
|
| 11.000 | 11.000 |
|
| Văn phòng Tỉnh ủy |
|
19 | Đường giao thông Quảng Bình - Quảng Thái, huyện Quảng Xương. |
| 173.500 | 173.500 |
|
| 147.000 | 147.000 | 200 | 200 | UBND huyện Quảng Xương |
|
20 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 515 Ba Chè - Thiệu Toán - Hạnh Phúc. |
| 120.000 | 120.000 |
|
| 100.000 | 100.000 |
|
| Sở Giao thông Vận tải |
|
21 | Đường giao thông Cẩm Bình - Cẩm Thạch - Cẩm Liên - Cẩm Thành, huyện Cẩm Thủy. |
| 164.700 | 164.700 |
|
| 140.000 | 140.000 | 200 | 200 | UBND huyện Cẩm Thủy |
|
22 | Vườn hoa và tượng nữ anh hùng liệt sỹ Nguyễn Thị Lợi, TX. Sầm Sơn. |
| 12.000 | 12.000 |
|
| 10.561 | 10.561 |
|
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
c | Dự án khởi công mới giai đoạn 2018 - 2020 |
| 2.287.078 | 1.738.500 |
|
| 809.645 | 809.645 | 2.900 | 2.900 |
|
|
1 | Trung tâm huấn luyện nghiệp vụ Công an tỉnh. |
| 85.000 | 42.500 |
|
| 20.000 | 20.000 |
|
| Công an tỉnh |
|
2 | Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên Thanh Hóa. |
| 50.000 | 10.000 |
|
| 10.000 | 10.000 |
|
| Tỉnh đoàn Thanh Hóa |
|
3 | Đường gom đường vành đai phía Tây đoạn từ KCN Tây Bắc Ga (mốc A tới mốc C) và đường nối KCN Tây Bắc Ga với nút giao đường vành đai phía Tây, TP. Thanh Hóa. |
| 150.000 | 100.000 |
|
| 45.000 | 45.000 | 200 | 200 | UBND thành phố Thanh Hóa |
|
4 | Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị Khu di tích lịch sử và kiến trúc nghệ thuật Quốc gia đặc biệt Bà Triệu, xã Triệu Lộc, huyện Hậu Lộc. |
| 428.578 | 65.000 |
|
| 30.000 | 30.000 |
|
| Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
5 | Đầu tư mở rộng diện tích và đường giao thông từ Tỉnh lộ 530 vào Cụm công nghiệp Bãi Bùi, xã Quang Hiến, huyện Lang Chánh. |
| 22.000 | 20.000 |
|
| 15.000 | 15.000 |
|
| UBND huyện Lang Chánh |
|
6 | Mở rộng Khu tái định cư Nam đường Hồ tùng Mậu, phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn. |
| 22.000 | 17.500 |
|
| 12.000 | 12.000 |
|
| Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp |
|
7 | Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 514 đoạn từ Cầu Thiều đi xã Hợp Lý, huyện Triệu Sơn. |
| 135.000 | 135.000 |
|
| 55.000 | 55.000 | 200 | 200 | UBND huyện Triệu Sơn |
|
8 | Nâng cấp cải tạo đường tỉnh 515B Thiệu Lý - Đông Hoàng. |
| 40.000 | 40.000 |
|
| 25.000 | 25.000 | 100 | 100 | Sở Giao thông Vận tải |
|
9 | Nâng cấp cải tạo đường tỉnh 526B (Hậu Lộc - Quán Dốc). |
| 85.000 | 85.000 |
|
| 30.000 | 30.000 | 200 | 200 | Sở Giao thông Vận tải |
|
10 | Nâng cấp cải tạo đường tỉnh 515C Đu - Thọ Vực. |
| 40.000 | 40.000 |
|
| 25.000 | 25.000 | 100 | 100 | Sở Giao thông Vận tải |
|
11 | Đường kết nối từ tỉnh lộ 510 (thị trấn Bút Sơn) đi xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa. |
| 98.000 | 60.000 |
|
| 30.000 | 30.000 | 200 | 200 | UBND huyện Hoằng Hóa |
|
12 | Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ xã Thúy Sơn, huyện Ngọc Lặc đi làng Thung xã Đồng Lương (huyện Lang Chánh). |
| 83.000 | 82.000 |
|
| 35.000 | 35.000 | 200 | 200 | UBND huyện Ngọc Lặc |
|
13 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ nhà máy may IVORY kết nối với đường tỉnh 526, huyện Hậu Lộc. |
| 84.000 | 80.000 |
|
| 35.000 | 35.000 | 200 | 200 | UBND huyện Hậu Lộc |
|
14 | Đường giao thông nối đường Hồ Chí Minh với QL45 đi xã Tân Bình, huyện Như Xuân. |
| 99.100 | 99.100 |
|
| 45.000 | 45.000 | 100 | 100 | UBND huyện Như Xuân |
|
15 | Đường giao thông nối Quốc lộ 45 với tỉnh lộ 505. |
| 50.000 | 50.000 |
|
| 20.000 | 20.000 | 150 | 150 | UBND huyện Như Thanh |
|
16 | Nâng cấp, cải tạo đường Xuân Tín - Quảng Phú, huyện Thọ Xuân. |
| 54.900 | 51.900 |
|
| 25.000 | 25.000 | 150 | 150 | UBND huyện Thọ Xuân |
|
17 | Đường giao thông từ La Hán xã Ban Công đi Thiết Giang xã Thiết Ống, huyện Bá Thước. |
| 95.300 | 95.300 |
|
| 45.000 | 45.000 | 200 | 200 | UBND huyện Bá Thước |
|
18 | Đường giao thông từ xã Xuân Cẩm đi Lương Sơn, huyện Thường Xuân. |
| 119.400 | 119.400 |
|
| 50.000 | 50.000 | 200 | 200 | UBND huyện Thường Xuân |
|
19 | Nâng cấp trạm bơm tưới xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc. |
| 82.000 | 82.000 |
|
| 35.000 | 35.000 |
|
| UBND huyện Vĩnh Lộc |
|
20 | Nâng cấp, sửa chữa đảm bảo an toàn một số cụm hồ đập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
| 150.000 | 150.000 |
|
| 60.000 | 60.000 | 200 | 200 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
21 | Đường giao thông từ xã Phú Sơn đi xã Các Sơn, huyện Tĩnh Gia. |
| 168.800 | 168.800 |
|
| 60.000 | 60.000 | 250 | 250 | UBND huyện Tĩnh Gia |
|
22 | Cải tạo, nâng cấp và hoàn thiện mặt cắt đê tả sông Mậu Khê (đoạn Thiệu Long - Thiệu Duy - Thiệu Hợp), huyện Thiệu Hóa. |
| 50.000 | 50.000 |
|
| 35.000 | 35.000 | 150 | 150 | UBND huyện Thiệu Hóa |
|
23 | Trụ sở làm việc UBND - HĐND huyện Đông Sơn. |
| 40.000 | 40.000 |
|
| 30.000 | 30.000 |
|
| UBND huyện Đông Sơn |
|
24 | Đường nối Khu di tích Lam Kinh với đường Hồ Chí Minh. |
| 30.000 | 30.000 |
|
| 20.000 | 20.000 | 100 | 100 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
25 | Nâng cấp, cải tạo đường giao thông Nga Tân - Nga Tiến, Nga Thái, huyện Nga Sơn. |
| 25.000 | 25.000 |
|
| 17.645 | 17.645 |
|
| UBND huyện Nga Sơn |
|
* Ghi chú: (1) Chỉ tính nguồn vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí
- 1 Quyết định 49/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác lập, thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư và quyết định đầu tư chương trình, dự án do tỉnh quản lý; theo dõi, đánh giá tình hình thực hiện và giải ngân các chương trình, dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2 Nghị quyết 60/2016/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3 Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2016 Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Phú Yên (nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý)
- 4 Nghị quyết 81/2016/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 5 Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2016 bổ sung danh mục chủ trương đầu tư dự án nhóm B, nhóm C trọng điểm thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 kèm theo Nghị quyết 12/NQ-HĐND do thành phố Cần Thơ ban hành
- 6 Nghị quyết 21/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Thanh Hóa
- 7 Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2017 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 8 Nghị quyết 85/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch Đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 tỉnh Cao Bằng
- 9 Công văn 8836/BKHĐT-TH năm 2016 dự kiến phân bổ kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 10 Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công
- 11 Nghị quyết 145/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 tỉnh Thanh Hóa
- 12 Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13 Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 14 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 15 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 16 Quyết định 872/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 17 Luật Đầu tư công 2014
- 1 Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2016 bổ sung danh mục chủ trương đầu tư dự án nhóm B, nhóm C trọng điểm thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 kèm theo Nghị quyết 12/NQ-HĐND do thành phố Cần Thơ ban hành
- 2 Nghị quyết 81/2016/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 3 Quyết định 49/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác lập, thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư và quyết định đầu tư chương trình, dự án do tỉnh quản lý; theo dõi, đánh giá tình hình thực hiện và giải ngân các chương trình, dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 4 Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2017 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 5 Nghị quyết 85/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch Đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 tỉnh Cao Bằng
- 6 Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2016 Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Phú Yên (nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý)
- 7 Nghị quyết 60/2016/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang